Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Tổng hợp các câu hỏi phần cơ trong các đề thi đh từ năm 2007 đến năm 2015 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.65 KB, 18 trang )

TỔNG HỢP VÀ GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI ĐAI HỌC - CAO ĐẲNG CÁC NĂM
(từ 2007 đến 2015)
Câu 1(CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban
đầu t
o
= 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t =
T/4 là
A.A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A.
Câu 2(CĐ 2007): Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc
không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Câu 3(CĐ 2007): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần
số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng
lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 4(CĐ 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao
động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1
s thì khối lượng m bằng
A. 200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.
Câu 5(CĐ 2007): Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài
l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng
trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ
góc α có biểu thức là
A. mg l (1 - cosα). B. mg l (1 - sinα). C. mg l (3 - 2cosα). D. mg l (1 + cosα).


Câu 6(CĐ 2007): Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng
chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của
con lắc này là
A. 101 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 100 cm.
Câu 7(ĐH 2007): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động
riêng.
Câu 8(ĐH – 2007): Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con
lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ
lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì
T’ bằng
A. 2T. B. T√2 C.T/2 . D. T/√2 .
Câu 9(ĐH – 2007): Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)
(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s.
Câu 10 (ĐH – 2007): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 11(ĐH – 2007): Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai
nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem
biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường
trung trực của đoạn S1S2 sẽ
A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
Câu 12(ĐH – 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều
hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.

Câu 13(CĐ 2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không
đáng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi
viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là
A.2π√(g/Δl) B. 2π√(Δl/g) C. (1/2π)√(m/ k) D. (1/2π)√(k/ m) .
Câu 14(CĐ 2008): Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x
1
= 3√3sin(5πt + π/2)(cm) và x
2
= 3√3sin(5πt - π/2)(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động
trên bằng
A. 0 cm. B. 3 cm. C. 63 cm. D. 3 3 cm.
Câu 15(CĐ 2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng
kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số
góc ω
F
. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ω
F
thì biên độ dao động của
viên bi thay đổi và khi ω
F
= 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m
của viên bi bằng
A. 40 gam. B. 10 gam. C. 120 gam. D. 100 gam.
Câu 16(CĐ 2008): Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây
là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 17(CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu

chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 18(CĐ 2008): Chất điểm có khối lượng m
1
= 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của
nó với phương trình dao động x
1
= sin(5πt + π/6 ) (cm). Chất điểm có khối lượng m
2
= 100 gam dao
động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x
2
= 5sin(πt – π/6 )(cm). Tỉ số
cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m
1
so với chất điểm m
2
bằng
A. 1/2. B. 2. C. 1. D. 1/5.
Câu 19(CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A
và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A. B. 3A/2. C. A√3. D. A√2 .
Câu 20(ĐH – 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

Câu 21(ĐH – 2008): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục
x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
và π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất
kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4/15 s. B. 7/30 s. C. 3/10 s D. 1/30 s.
Câu 22(ĐH – 2008): Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các
pha ban đầu là π/3 và -π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. - π/2 B π/4 C π/6 D. π/12.
Câu 23(ĐH – 2008): Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật
qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A. t = T/6 B. t = T/4 C. t = T/8 D. t = T/2
Câu 24(ĐH – 2008): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
x 3sin 5 t
6
π
 
= π +
 ÷
 
(x tính
bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ
x=+1cm
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 25(ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản
của môi trường)?

A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 26(ĐH – 2008): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg
dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và
2 3
m/s
2
.
Biên độ dao động của viên bi là
A. 16cm. B. 4 cm. C.
4 3
cm. D.
10 3
cm.
Câu 27(CĐ 2009): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 28(CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 29(CĐ 2009): Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian
(t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian T/8, vật đi được quảng đường bằng 0,5 A.

B. Sau thời gian T/2, vật đi được quảng đường bằng 2 A.
C. Sau thời gian T/4, vật đi được quảng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.
Câu 30(CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hòa với
biên độ góc 6
0
. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế
năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10
-3
J. B. 3,8.10
-3
J. C. 5,8.10
-3
J. D. 4,8.10
-3
J.
Câu 31(CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s).
Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4π cm/s C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4π cm/s.
Câu 32(CĐ 2009): Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí
cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà
động năng và thế năng của vật bằng nhau là
A. T/4. B. T/8. C. T/12. D T/6
Câu 33(CĐ 2009): Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương
ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π
2
= 10.

Khối lượng vật nặng của con lắc bằng A. 250 g. B. 100 g C. 25 g.
D. 50 g.
Câu 34(CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ
góc α
0
. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là
l
, mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Cơ năng của con lắc là
A.
2
0
1
mg
2
αl
. B.
2
0
mg αl
C.
2
0
1
mg
4
αl
. D.
2
0

2mg αl
.
Câu 35(CĐ 2009): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ
2
cm.
Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc
10 10

cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 4 m/s
2
. B. 10 m/s
2
. C. 2 m/s
2
. D. 5 m/s
2
.
Câu 36(CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình
x 8cos( t )
4
π
= π +

(x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 37(CĐ 2009): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị

trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = π
2
(m/s
2
). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm.
Câu 38(ĐH - 2009): Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có
khối lượng 100g. Lấy π
2
= 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 39(ĐH - 2009): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời
gian ∆t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng
trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 40(ĐH - 2009): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
Hai dao động này có phương trình lần lượt là
1
x 4cos(10t )
4
π
= +
(cm) và
2
3
x 3cos(10t )
4
π
= −
(cm).

Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 41(ĐH - 2009): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo
một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì
động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π
2
=10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Câu 42(ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt
là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
A.
2 2
2
4 2
v a
A+ =
ω ω
. B.
2 2
2
2 2
v a
A+ =
ω ω
C.
2 2
2
2 4
v a
A+ =

ω ω
. D.
2 2
2
2 4
a
A
v
ω
+ =
ω
.
Câu 43(ĐH - 2009): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 44(ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng)
thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 45(ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy
3,14
π
=
.
Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.

Câu 46(ĐH - 2009): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương
ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật)
bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm B.
6 2
cm C. 12 cm D.
12 2
cm
Câu 47(ĐH - 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, một con lắc đơn và một con lắc lò xo
nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ
cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
Câu 48(CĐ - 2010): Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài
l
đang dao động điều hòa với
chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s.
Chiều dài
l
bằng
A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m.
Câu 49(CĐ - 2010): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động
điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì
động năng của con lắc bằng
A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J.
Câu 50(CĐ - 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 51(CĐ - 2010): Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi
vật có động năng bằng
3
4
lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 52(CĐ - 2010): Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
.
Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh
dần đều trên đường nằm ngang với giá tốc 2 m/s
2
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s.
Câu 53(CĐ - 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A. T/2. B. T/8. C. T/6 D. T/4.
Câu 54(CĐ - 2010): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
Hai dao động này có phương trình lần lượt là x
1
= 3cos10t (cm) và x
2
=
4sin(10 )
2
t
π
+
(cm). Gia tốc của

vật có độ lớn cực đại bằng
A. 7 m/s
2
. B. 1 m/s
2
. C. 0,7 m/s
2
. D. 5 m/s
2
.
Câu 55(CĐ - 2010): Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số
1
2f
. Động năng của con lắc biến
thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số
2
f
bằng
A.
1
2f
. B. f
1
/2. C.
1
f
. D. 4
1
f
.

Câu 56(CĐ - 2010): Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc
dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình
x Acos(wt ).= + ϕ
Mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy
2
10π =
.
Khối lượng vật nhỏ bằng
A. 400 g. B. 40 g. C. 200 g. D. 100 g.
Câu 57(CĐ - 2010): Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở
thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật

A 3/4 B. 1/4 C. 4/3 D. 1/2
Câu 58(CĐ - 2010): Một con lắc vật lí là một vật rắn có khối lượng m = 4 kg dao động điều hòa với
chu kì T=0,5s. Khoảng cách từ trọng tâm của vật đến trục quay của nó là d = 20 cm. Lấy g = 10 m/s
2
và π
2
=10. Mômen quán tính của vật đối với trục quay là
A. 0,05 kg.m
2
. B. 0,5 kg.m
2
. C. 0,025 kg.m
2
. D. 0,64 kg.m
2
.
Câu 59(ĐH – 2010): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ

góc α
0
nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương
đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A.
0
.
3
α
B.
0
.
2
α
C.
0
.
2
α

D.
0
.
3
α

Câu 60(ĐH – 2010): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn
nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =
2
A−

, chất điểm có tốc độ trung bình là
A.
6
.
A
T
B.
9
.
2
A
T
C.
3
.
2
A
T
D.
4
.
A
T
Câu 61(ĐH – 2010): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong
một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s
2

3
T
.

Lấy π
2
=10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Câu 62(ĐH – 2010): Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình li độ
5
3cos( )
6
x t
π
π
= −
(cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ
1
5cos( )
6
x t
π
π
= +
(cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A.
2
8cos( )
6
x t
π
π
= +

(cm). B.
2
2cos( )
6
x t
π
π
= +
(cm).
C.
2
5
2cos( )
6
x t
π
π
= −
(cm). D.
2
5
8cos( )
6
x t
π
π
= −
(cm).
Câu 63(ĐH – 2010): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m.
Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và

vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần.
Lấy g = 10 m/s
2
. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A.
10 30
cm/s. B.
20 6
cm/s. C.
40 2
cm/s. D.
40 3
cm/s.
Câu 64(ĐH – 2010): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi.
Câu 65(ĐH – 2010): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ
Câu 66(ĐH – 2010): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg
mang điện tích q = +5.10
-6
C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường
đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 10
4
V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g =
10 m/s
2
, π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là
A. 0,58 s B. 1,40 s C. 1,15 s D. 1,99 s
Câu 67. (Đề ĐH – CĐ 2010)Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang,

mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì
tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A.
2
1
. B. 3. C. 2. D.
3
1
.
Câu 68(Đề ĐH – CĐ 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị
trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ
lớn là
40 3
cm/s
2
. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
HD:
( )
ax
2
2
2
2 2 2
20 /
40 3
20 10 4 / 5
m
v A cm s
a

A v rad s A cm
ω
ω ω
ω ω
= =


 

 
= + → = + → = → =
 ÷
  ÷
 ÷
 
 


Câu 69(Đề ĐH – CĐ 2011): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x =
2
4cos
3
t
π
(x
tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời
điểm
A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s.
HD:
3T s

=
. Một chu kì có 2 lần qua li độ -2cm.
2011 2010 1 1050t T t
= + → = + ∆
Từ đường tròn
2
3
1 1050.3 1 3016
2
3
t t s
π
α
π
ω
∆ = = = → = + =

Câu 70(Đề ĐH – CĐ 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì
2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất
khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng
1
3
lần thế
năng là
A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.
HD:
( )
min 1 2
min
3 1

3
W 3
2
2 2
2
21,96 /
1 3 / 6 1
W
3 2 6
d t
d t
A
A
A A
W x
t x x
tdtb cm s
t
A
W x t s
α π
ω π

 
= → = ±
→ = → =





⇒ ⇒ = =



= → = ± = = =


 

Câu 71 (Đề ĐH – CĐ 2011): Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy
chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của
con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ
lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động
điều hòa của con lắc là
A. 2,96 s. B. 2,84 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s.
HD:
2
2
1
0
2
2
0
1 0
1
2
2,52 9
2
3,15 41
50 50

2 .2,52 2,78
41 41
2
T g a
l
a g
T
T g a
g
T
l g a
T T s
g a T g
l
T
g a
π
π
π

 

 


= = → =
 ÷
=
 ÷


+

 
 



 
+
 
= ⇒ = = → = =
 
 ÷
+
 
 
 
 
=

 



Câu 72(Đề ĐH – CĐ 2011): Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao
động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x
1
= 5cos10t và x
2
= 10cos10t (x

1
và x
2
tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 0,1125 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,225 J.
HD:
2 2 2 2
1 1
5 10 15 W .0,1.10 .0,15 0,1125
2 2
A cm m A J
ω
= + = ⇒ = = =

Câu 73(Đề ĐH – CĐ 2011): Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một
đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m
1
. Ban đầu giữ vật m
1
tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ
m
2
(có khối lượng bằng khối lượng vật m
1
) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m
1
. Buông nhẹ để
hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có
chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m
1

và m
2

A. 4,6 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm.
HD: Vận tốc m
1
, m
2
tại VTCB:
1
2
k
v x
m
=
.
Từ VTCB m
2
chuyển động thẳng đều. Biên độ của m
1
bằng
2 2
1 1
2 2
2
m x
kA mv A v
k
= → = =
1 1 1

. . 2 3,2
4 4
2 2 2 2 2
T k m x
L v A x x cm
m k
π
π
 
= − = − = − =
 ÷
 

Câu 74 (Đề ĐH – 2011) : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất
điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm
theo chiều âm với tốc độ là
40 3
cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A.
x 6cos(20t ) (cm)
6
π
= −
B.
x 4cos(20t ) (cm)
3
π
= +
C.
x 4cos(20t ) (cm)

3
π
= −
D.
x 6cos(20t ) (cm)
6
π
= +
HD:
2
2 2
20 /
10
16 4
T s rad s
v
A x A cm
π
ω
ω

= → =



 

= + = → =
 ÷


 

. Pha ban đầu dương .
Câu 75 (Đề ĐH – 2011): Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α
0
tại nơi có gia
tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α
0

A. 3,3
0
B. 6,6
0
C. 5,6
0
D. 9,6
0
HD:
( )
0
0
ax 0
0
min 0
3cos 2cos
3 2cos
1,02 6,6
cos
m
T mg

T
T a
α α
α
α
= −



= = → =



Câu 76: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu
thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 6 cm B. 12 cm

C. 8 cm D. 10 cm
HD: ω =
m
k
=> k = 8N/m. F
hpmax
= k.A => A = 0,1m = 10cm.
Câu 77 (Đề ĐH – 2012): Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x
1
=
1
cos( )
6

A t
π
π
+
(cm) và x
2
=
6cos( )
2
t
π
π

(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình
cos( )x A t
π ϕ
= +
(cm). Thay đổi A
1
cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
A.
.
6
rad
π
ϕ
= −
B.
.rad
ϕ π

=
C.
.
3
rad
π
ϕ
= −
D.
0 .rad
ϕ
=
HD: + Biểu diễn giản đồ Fressnen
1
2
0
1
2
2
2
1
2
)
ˆ
sin(
60sin
)
ˆ
sin(
)

ˆ
sin(
)
ˆ
sin()
ˆ
sin(
A
AAO
A
AAO
AAO
A
AAO
A
AAO
A
===>=
A cực tiểu khi
)
ˆ
sin(
2
AAO
= 1 =>
2
ˆ
AAO
= π/2 =
1

ˆ
AOA
=> góc (AOx) = π/3.
Pha âm => Đáp án C
A
A
1
A
2
O
x
Câu 78 (Đề ĐH –2012): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng
m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở
thời điểm t+
4
T
vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg B. 1,2 kg C.0,8 kg D.1,0 kg
Hướng dẫn: Hai vị trí cách nhau T/4 => Hai vị trí lệch pha nhau góc π/2
Theo đường tròn lượng giác:
A
v
A
x
ω
=
=> ω =
x
v
= 10

kgm
m
k
0,1==>=
ω
Câu 79 (Đề ĐH – 2012): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi v
TB
là tốc độ trung bình
của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian

4
TB
v v
π


A.
6
T
B.
2
3
T
C.
3
T
D.
2
T
Giải 1:

24
224
MAX
TB
MAX
TB
v
v
vA
T
A
v ==>===
π
ππ
ω
Tốc độ tức thời
4
TB
v v
π

=> Thời gian quét
3
2T
=> đáp án B
Câu 80(Đề ĐH – 2012): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao
động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của
lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn
5 3
N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là

A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm.
HD:





=
=
10
1
2
1
2
kA
kA
=> A = 20 cm.
Thời gian ngắn nhất liên tiế pđể F
hp
=
2
3
F
hpmax
là T/6 = 0,1
T = 0,6
+ Thời gian t = 0,4 = T/2 + T/6
+ Quãng đường lớn nhất đi được: S = 2A +A = 60cm
(Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian T/6 là s = A. Dùng đường tròn lượng giác
ta có thể chứng minh được điều này)

Câu 81(Đề ĐH – 2012): Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số
dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và
của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N
là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc
thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và
động năng của N là
A.
4
3
. B.
3
4
. C.
9
16
. D.
16
9
.
HD: Theo giản đồ frenen, khoảng cách M,N lớn nhất trên Ox khi MN song song
với Ox. OM
2
+ ON
2
= MN
2
=> tam giác OMN vuông tại O
+ M ở vị trí động năng bằng thế năng => N ở vị trí động năng bằng thế năng
16
9

2
=








==
N
M
N
M
đN
đM
A
A
W
W
W
W
=> Đáp án C
Câu 82(Đề ĐH – 2012): Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng
100 g mang điện tích 2.10
-5
C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện
x
v

O
M
N
trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.10
4
V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm
treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện
trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường
g
ur
một góc 54
o
rồi buông nhẹ cho con lắc
dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s
2
. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s.
Giải 1: + P = mg = 1N; F
đ
= qE = 1N
+ Vật ở vị trí cân bằng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc bằng
α
1
=

45
0
+ Theo định luật bảo toàn năng lượng (với
α
0

= 54)
)sin(sin)cos(cos
2
1
0101
2
αααα
−+−= qElmglmv
=> v = 0,59 m/s
Câu 83(Đề ĐH – 2012): Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
, một con lắc đơn có chiều dài 1
m, dao động với biên độ góc 60
0
. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị
trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30
0
, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 1232 cm/s
2
B. 500 cm/s
2
C. 732 cm/s
2
D. 887 cm/s
2
Giải:
Ta có lực căng dây: T = mg(3cosα – 2cosα
0
)

Gia tốc pháp tuyến:
0
cos
2 (cos cos )
pt
T P
a g
m
α
α α

= = −
=732,05cm/s
2

Gia tốc tiếp tuyến: att = gsinα = 0,5g = 5m/s
2
= 500cm/s
2

Ta có gia tốc:
2 2 2 2
732,05 500
pt tt
a a a= + = +
= 886,5084334≈ 887 cm/s
2
Câu 84. Con lắc đơn được treo vào trong thang máy, khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động nhỏ
của con lắc đơn là 2s. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc bằng 1/4 gia tốc
rơi tự do thì chu kì dao động của con lắc là

A. 2,236s. B. 1,79s. C. 2,3s. D. 1,73s.
Giải : Khi thang đi lên gia tốc biểu kiến g’ =g+g/4 Từ đó tính T’ =1,79s
Câu 85. Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính bằng 0,5m.
Hình chiếu M’ của điểm M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Tại t = 0s, M’ đi qua vị
trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 8s hình chiếu M’ qua li độ:
A. - 10,17 cm theo chiều dương B. - 10,17 cm theo chiều âm
C. 22,64 cm theo chiều dương D. 22.64 cm theo chiều âm
Giải: Bán kính là biên độ: A = d/2 = 0,5/ 2= 0,25m=25cm
Theo đề cho : tốc độ 0,75m/s =75cm/s = ω.A => Tốc độ góc ω= 75/A =75/25=3rad/s
Tại t = 0s, M’ đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm => Pha ban đầu
2
π
ϕ
=
Ta có pt dao động điều hoà :
25cos(3 )
2
x t cm
π
= +
Khi t =8 s thì(bấm máy tính): x= 25cos ( 3.8+π/2) =22,63945905 ≈22,64cm .
Câu 86(CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s).
Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4π cm/s C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4π cm/s.
Giải: Từ đề cho => x = 2sin2πt (cm) Khi t= 0 thì x= 0 và v= 4π (cos2π.0) =4π (cm/s).
Câu 87: Một con lắc gồm lò xo có độ cứng K = 100N/m. Và vật nặng khối lượng m=5/9 kg, đang dao
động điều hòa với biên độ A=2cm trên mặt phẳng ngang nhẵn . Tại thời điểm vật m qua VT mà động
năng bằng thế năng thì một vật nhỏ khối lương Mo= m/2 rơi thẳng đứng và dính bào m. Khi đi qua
VTCB thì hệ ( Mo + m ) có vận tốc là :
A. 12,5 cm/s B. 21,9 cm/s C. 25 cm/s D.20 cm/s

HD: n = W
d
/W
t
=> W
0
= W
t
+ W
d
= W
t
( 1 + n )
O F
P
α
0
Áp dụng công thức:
( )
0
'
max
0
5 5
100 2.
k m mn M
A 2 cm
9 18
v 20
5 5

m M n 1 1 1 s
9 18
 
+
 ÷
+ +
 
 
= = =
 ÷
+ + +
 
+
Câu 88. Con lắc lò xo có k= 160N/m, M=400g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn. một
vật khối lượng m=100g bay theo phương ngang với vận tốc v
0
=1m/s đến va chạm hoàn toàn đàn hồi
với M. Chu kì và biên độ của vật M sau va chạm:
A T=
5
π
s và A=4cm B T=
10
π
s và A=2cm C T=
10
π
s và A=4cm D T=
5
π

s và A= 5cm
Giải:
* Vì va chạm đàn hồi nên sau va chạm m, M ko gắn với nhau  Chu kỳ của con lắc ko đổi vẫn là T=
10
π
s
* Gọi v, V là vận tốc của m và M sau va chạm ta có
0
2
2 2
0
0,6 /
0,4 /
2 2 2
mv mv MV
v m s
mv
mv MV
V m s
= +

= −



 
=
= +




(thay số và giải) (v<0  Sau va chạm m bị bật ngược lại)
* Vận tốc V=0,4 m/s là vận tốc mà M thu được tại VTCB của nó  Đó là V
max
= ωA 
A =
ax
0,4
0,02 2
160
0,4
m
V
m cm
ω
= = =

ĐỀ THI ĐH 2013:
Câu 89( ĐH 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại
thời điểm t = 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
x 5cos( t )
2
π
= π −
(cm) B.
x 5cos(2 t )
2
π
= π −

(cm)
C.
x 5cos(2 t )
2
π
= π +
(cm) D.
x 5cos( t )
2
π
= π +
HD: Dùng máy tính Fx570ES: Mode 2 ; Shift mode 4: Nhập: -5i = shift 2 3 = kết quả 5

-π/2.
Câu 90( ĐH 2013): : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động
này có biên độ là
A. 3 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Giải: Biên độ dao động A =
2
L
= 6 cm
Câu 91( ĐH 2013): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40 N/m
được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác
dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm
t
3
π
=
s thì ngừng
tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần

giá trị nào nhất sau đây?
A. 9 cm. B. 11 cm.
C. 5 cm. D. 7 cm.
HD:
+ Lúc đầu vật đang ở VTCB thì có F tác dụng vì vậy VTCB sẽ mới là O’ cách VTCB cũ là:
m
K
F
05,0=
= 5cm mà lúc đó v = 0 nên A= OO’ = 5cm. Chu kỳ dao động T =
s10/
π
F
ur
x
O
O’
+
O O’
2,5
+ Sau khi vật đi được
124
3
10
3
3
TT
T
T
++==

π
vật có toạ độ x =
2,5
2
A
=
cm và
2 2 2 2
A 3
v A x A ( ) A 18,75 50 3cm / s
2 2
= ω − = ω − = ω = ω =
+ Thôi tác dụng lực F thì VTCB lại ở O vì vậy nên toạ độ so với gốc O là x =
2
A
A+
biên độ mới là A’:A’ =
2 2 2
2
2
( 3 / 2) (3 ) 3
(( / 2 ) 3 5 3
4 4
A A A
A A A cm
ω
ω
+ + = + = =
Chọn A
Câu 92( ĐH 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos4πt (t tính bằng s).

Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực
đại là
A. 0,083s. B. 0,125s. C. 0,104s. D. 0,167s.
HD: Gia tốc a = - ω
2
x ; a =
2
max
a
=
2
2
A
ω
khi x = Acos4πt =
2
A
. Chu kỳ dao động T = 0,5s
Khi t =0 x
0
= A. Thời gia vậ đị từ biên độ A đến li độ x =
2
A
là t =
6
T
=
6
5,0
= 0,08333s

Câu 93( ĐH 2013): Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố
định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo
và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn
lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn
nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π
2
= 10. Vật dao động với tần số là
A. 2,9 Hz. B. 3,5 Hz. C. 1,7 Hz. D. 2,5 Hz.
HD: Kí hiệu độ giãn lò xo ở VTCB là
0
l∆
. Biên độ dao động vật là A, khi đó có:
max 0
max
0
min 0
min
( )
3 2
( )
F k A l
F
A
l
F k l A
F
= + ∆

⇒ = ⇒ =



= ∆ −


MN cách nhau xa nhất khi lò xo giãn nhiều nhất =>
2
0 0
2
0
1 1
3. 36 6 2,5
2 2 4.10
g
OI l A l MN cm A cm f Hz
l
π
π π

= + + ∆ = = ⇒ = ⇒ = = =

.
Câu 94: Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao
động của hai vật tương ứng là
1 1
x Acos(3 t )= π +ϕ

2 2
x Acos(4 t )
= π +ϕ
. Tại thời điểm ban đầu, hai

vật đều có li độ bằng A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều
âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là
A. 4s B. 3s C. 2s D. 1s
Giải: Đây là dạng bài tập con lắc trùng phùng. Lập tỉ số T
1
/T
2
= ω
2
/ ω
1
= 4/3
Thời gian ngắn nhất để lặp lại trạng thái dao động như cũ , với n số chu kì ( nguyên )
t
min
= n
1
T
1
=n
2
T
2
=> T
1
/T
2
= n
2
/n

1
= 4/3 = phân số tối giản => n
1
= 3
=> t
min
= n
1
T
1
= n
1
. 2π/ω = 3. 2π/3π = 2s .
Câu 95( ĐH 2013): Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A
1
=8cm,
A
2
=15cm và lệch pha nhau
2
π
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D. 23 cm
Giải: A =
2
2
2
1
AA +
= 17 cm.

Câu 96( ĐH 2013): Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là
0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy
2
10π =
. Tại li độ
3 2
cm, tỉ số động năng và thế năng

A. 3 B. 4 C. 2 D.1
HD:
2
10
T
π
ω π
= =
,
2 2
0,06 6
2
m A
W A m cm
ω
= ⇒ = =
;
2 2
2
d t
t t
W W W

A x
W W x


= =
=1. Chọn D
Câu 97( ĐH 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi
được trong 4s là:
A. 8 cm B. 16 cm C. 64 cm D.32 cm
Giải: S = 8A = 32 cm
Câu 98( ĐH 2013): Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Lấy
2
10π =
. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1s B. 0,5s C. 2,2s D. 2s
Giải: T = 2π
g
l
= 2
10
.21,1
2
π
= 2,2 S.
Câu 99( ĐH 2013): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là
1
m 300g=
dao động điều hòa với chu
kì 1s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m

1
bằng vật nhỏ có khối lượng m
2
thì con lắc dao động với chu
kì 0,5s. Giá trị m
2
bằng
A. 100 g B. 150g C. 25 g D. 75 g
HD: T
2
=0,5T
1
=> khối lượng giảm 4 lần: m
2
= m
1
/4 = 300/4 =75g
Câu 100(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là
10π cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 4 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 3 s.
HD:
max
max
2 2 2 .5
1
10
A A
v A T s
T v
π π π

ω
π
= = => = = =
.
Câu 101(CĐ 2013): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao
động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8
m/s
2
. Giá trị của k là
A. 120 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 200 N/m.
HD:
2
. 0,25.8
100 /
0,02
k x ma
a x k N m
m x
ω
− −
= − = − => = = =


Câu 102(CĐ 2013-NC): Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s.
Lấy
2
π
= 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là
A. 12,5 g B. 5,0 g C. 7,5 g D. 10,0 g
Giải:

2 2
2 2
. 0,1 .40
2 0,01 10
4 4
m T k
T m kg g
k
π
π π
= => = = = =

Câu 103(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình
cos10x A t
=
(t tính bằng s).
Tại t=2s, pha của dao động là
A. 10 rad. B. 40 rad C. 20 rad D. 5 rad
Giải: Pha của dao động lúc t=2s là : 10.2 =20 rad.
Câu 104(CĐ 2013): Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5
π
s và biên độ
3cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,36 mJ B. 0,72 mJ C. 0,18 mJ D. 0,48 mJ
HD:
2 2
2 2 2 2 2 4
2 2
1 4 4
. . 0,5 0,5.0,1. .(3.10 ) 7,2.10 0,72

2 (0,5 )
W m A m A J mJ
T
π π
ω
π
− −
= = = = =
.
Câu 105(CĐ 2013-CB): Một vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số
5 Hz. Lấy π
2
=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N. B. 6 N. C. 4 N. D. 2 N.
HD: ω = 2πf = 10π rad/s; k = mω
2
= 100 N/m; F
max
= kA = 4 N.
Câu 106(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ
4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20πt + π) cm. B. x = 4cos20πt cm.
C. x = 4cos(20πt – 0,5π) cm. D. x = 4cos(20πt + 0,5π) cm.
HD: Tại thời điểm t = 0, vật có li độ x= 4 cm = A , v =0 => φ=0 .
Câu 107(CĐ 2013): Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật
nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4
2
cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π
2
= 10. Trong một chu

kì, thời gian lò xo không dãn là
A. 0,05 s. B. 0,13 s. C. 0,20 s. D. 0,10 s.

HD: T = 2π
0
l
g

= 0,4 s. Lò xo không bị giãn khi ∆l ≤ ∆l
0
.
Trên đường tròn lượng giác ta thấy góc quay được trong thời gian này là
ϕ = 2α; với cosα =
0
1
cos
4
2
l
A
π

= =
 ϕ =
2
π
 ∆t =
4
T
= 0,1 s.

Câu 108(CĐ 2013-CB): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài
l
dao động
điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5
l
thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s. B. 2,00 s. C. 3,14 s. D. 0,71 s.
HD:
' ' 0,5 2 2 2.2 2
' 2
2 2 2
T l l
T T s
T l l
= = = => = = =

Câu 109(CĐ 2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là
1
l

2
l
, được treo ở trần một căn
phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số
2
1
l
l
bằng
A. 0,81. B. 1,11. C. 1,23. D. 0,90.

HD:
2
2
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1
1,8
0,81
2
T l l T
T l l T
= => = = =
.
Câu 110(CĐ 2013): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5cm và
6,0 cm; lệch pha nhau
π
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 1,5cm B. 7,5cm. C. 5,0cm. D. 10,5cm.
HD: Do chúng ngược pha nên A= /A1 –A2/=6,0 -4,5 =1,5cm.
Câu 111: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng vật nặng m = 1kg. Vật nặng đang đứng ở vị trí
cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình
o
F = F cos10πt
. Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6cm, coi π
2
= 10. Ngoại lực cực đại F
o
tác
dụng vào vật có giá trị bằng:
A: 6 π N. B. 60 N. C. 6 N. D. 60π N.

HD: * tần số riêng của con lắc: ω
0
=
m
k
= 10π = tần số của ngoại lực => có cộng hưởng => A
max
=
6cm
* gia tốc cực đại trong quá trình dđ: a
0
= ω
2
A = 60 m/s
2
* vật dao động ổn định, vật dđ dưới tác dụng của lực cưỡng bức. Ngoại lực cực đại F
o
= ma
0
= 60 N
Câu 112 : Một con lắc lò xo đặt thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng
100k N m
=
, vật nặng khối lượng
1m kg
=
. Nâng vật lên tới vị trí sao cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động
điều hòa. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật nặng tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật nặng
khối lượng
0

500m g
=
một cách nhẹ nhàng. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy
2
10g m s=
.
Năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng là
A.
0,375 J
B.
0,465 J
C.
0,162 J
D.
0,220 J
HD:
* Khi treo m : ∆l = mg/k = 0,1m
+ Nâng vật lên tới vị trí sao cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ : A = ∆l = 0,1m
∆l
O
x
A
-A
O’
* Khi gắn thêm m
0
thì VTCB của hệ dời xuống 0’ 1 đoạn : ∆l’ = 00’ = m
0
g/k = 0,05m
+ Vì gắn thêm m

0
khi m đang ở VT thấp nhất có v = 0 nên VT biên của hệ
không thay đổi và biên độ mới của hệ là A’ = 0’A = 0,05m
+ Năng lượng dao động của hệ thay đổi một lượng là :
∆W = kA
2
/2 – kA’
2
/2 = 50(0,1
2
– 0,05
2
) = 0,375J
Câu 113: Một vật có khối lượng m
1
= 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của
lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật
thứ hai có khối lượng m
2
= 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 8
cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy
2
π
=10, khi lò xo giãn cực
đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là:
A. 2,28(cm) B. 4,56(cm) C. 16 (cm) D. 8,56(cm)
HD:
* Ban đầu hệ 2 vật dđ với ω
1
=

21
mm
k
+
= 2π
+ Hệ vật chuyển động từ VT li độ (-8cm) đến VTCB, vận tốc tại VTCB là v
0
:
v
0
= ω
1
A
1
= 16π cm/s (A
1
= 8 cm)
* Từ VTCB 2 vật rời nhau : + m
1
chuyển động chậm dần tới VT biên A
2
(lò xo giãn cực đại )
+ m
2
chuyển động thẳng đều với vận tốc v
0
(vì không có ma sát)
* m
1
dđđh với ω

2
=
1
m
k
= 4π ; T
2
= 0,5s ; A
2
= v
0

2
= 4cm
+ Thời gian m
1
từ VTCB tới biên là : T
2
/4 ;
+ trong thời gian đó m
2
chuyển động được đoạn : S = v
0
.T
2
/4 = 2π cm
+ Khoảng cách giữa 2 vật là : S – A
2
= 2π - 4 = 2,28cm
Câu 114: Con lắc đơn có khối lượng 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/s

2
thì chu kỳ dao
động là T. Khi có thêm điện trường
E
hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện
F
r

không đổi, hướng từ trên xuống và chu kỳ dao động giảm đi 75%. Độ lớn của lực
F
r
là:
A. 15 N B. 20 N C. 10 N D. 5 N
HD:
* T = 2π
g
l
* Khi có thêm lực F : P’ = P + F => g’ = g + F/m ; T’ = 2π
'g
l
* chu kỳ dao động giảm đi 75% =>
%75
'
=

T
TT
=> T’/T = 0,25
=>
25,0

'
=
g
g
=>
16
1
=
+ mFg
g
=> F = 15N
Câu 115: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng cùng song song với trục
tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên cùng một đường thẳng đi qua O và vuông góc với Ox.
Biên độ dao động của chúng lần lượt là 140,0mm và 480,0mm. Biết hai chất điểm đi qua nhau ở vị trí
có li độ x = 134,4mm khi chúng đang chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa hai
chất điểm đó theo phương Ox là
A. 620,0mm. B. 485,6mm. C. 500,0mm. D. 474,4mm.
HD:
Ta có : cosϕ
1
= x
1
/A = 134,4/140 => ϕ
1

cosϕ
2
= x
1
/A = 134,4/ 480 => ϕ

2
=> ϕ
1
+ ϕ
2
= π/2
Vây khoảng cách cực đại giữa hai dao động là ∆x =
2
2
2
1
AA +
=
mm500480140
22
=+
.
x
-A
1
0
S
A
2
P
F
Câu 116: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 40cm ,dao động tại nơi có g=10m/s2 ,kích thích cho
cọn lắc dao động trong buông tối .Một đèn chớp sáng với chu kì
8
s

π
tạo ra ánh sáng để quan sát quả
cầu.trong thời gian quan sát kể từ t=0 đên t=
64
s
π
,người ta quan sát thấy quả cầu qua vtcb bao nhiêu
lần.Biết t=0 quả cầu qua vtcb và tính là lần thứ nhất.
A.18 B.8 C.16 D.9
HD: Chu kì của con lắc
2
2
5
l
T
g
π
π
= =
; 1 chu kì con lắc qua VTCB 2 lần
Số chu kì trong t =
64
s
π

t
n
T
= =
16;Số chu kì cùa đèn chớp trong t =

64
s
π
là 8
Quan sát thấy khi đèn chớp soi trúng con lắc ở VTCB nên 8 chu kì đèn sẽ thấy 16 lần.
Câu 117. Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 40N/m, khối lượng của vật m = 100g. Hệ số
ma sát giữa mặt bàn và vật là 0,2 lấy g = 10m/s
2
, đưa vật tới vị trí mà lò xo nén 6cm rồi thả nhẹ. Chọn
gốc O là vị trí vật khi lò xo chưa bị biến dạng, chiều dương theo chiều dãn cña lß xo. Quãng đường
mà vật đi được từ lúc thả đến lúc véc tơ gia tốc đổi chiều lần thứ 2 là:
A. 29cm. B. 28,5cm. C. 15,5cm. D. 17,8cm.
HD:
* Độ giảm biên độ sau ½T là : ∆A = 2µmg/k = 0,01m = 1cm
* VTCB lần 2 của vật(nơi F
đh
cân bằng với F
ms
) cách O một đoạn :
x
0
= µmg/k = 0,005m = 0,5cm
* véc tơ gia tốc đổi chiều ở VTCB =>Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả đến lúc véc tơ gia tốc
đổi chiều lần thứ 2 là: S = 6 + 5 + (5 – 0,5) = 15,5cm
Câu 118. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T = 2 (s), quả
cầu nhỏ có khối lượng m
1
. Khi lò xo đang có độ dài cực đại và vật m
1
có gia tốc là - 2(cm/s

2
) thì một
vật có khối lượng m
2

(m
1
= 2m
2
) chuyển động dọc theo trục của lò xo có tốc độ 3
3
(cm/s). đến va chạm đàn hồi xuyên
tâm với vật m
1
, làm lò xo nén lại. Quãng đường mà vật m
1
đi được từ lúc va chạm đến khi vật m
1
đổi
chiều chuyển động là
A. 6 cm. B. 2 cm. C. 6,5 cm. D. 4 cm.
HD:
* Khi lò xo có độ dài cực đại => m
1
ở biên dương
=> a = - ω
2
A => A = 2cm
* Khi m
2

va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m
1
theo ĐL BT động lượng và động năng ta có :
+ m
1
v
1
+ m
2
v
2
= m
2
v
0
=> m
1
v
1
= m
2
(v
0
– v
2
) (1)
+ ½ m
1
v
1

2
+ ½ m
2
v
2
2
= ½ m
2
v
0
2
=> m
1
v
1
2
= m
2
(v
0
2
– v
2
2
) (2)
+
(1)
(2)
=> v
1

= v
0
+ v
2
=> v
2
= v
1
– v
0
(3)
+ Kết hợp (1) và (3) => v
1
= 2
3
cm/s ; v
2
= -
3
cm/s (m
2
chuyển động ngược hướng ban đầu)
* Biên độ dđ mới của m
1
: A’
2
= x
1
2
+ v

1
2

2
=> A’
2
= A
2
+ v
1
2

2
=> A’ = 4cm
+ m
1
đổi chiều chuyển động ở biên âm. Quãng đường mà vật m
1
đi được từ lúc va chạm đến khi vật m
1
đổi chiều chuyển động là: S = 2 + 4 = 6 cm
ĐẠI HỌC 2015
Câu 119. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với
phương trình
x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A. mωA
2
B.
2
1

mωA
2
C. mω
2
A
2
D.
2
1

2
A
2

x
-6
0
5
0,5
F
đh
F
ms
x
A=2
0
-A’=-4
Cơ năng
222
2

1
2
1
AmkAW
ω
==
Câu 120. Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(ωt + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động
là:
A. π. B. 0,5 π. C. 0,25 π. D. 1,5 π.
Từ phương trình tổng quát: x = Acos(ωt + φ) ta thấy
πϕ
5,0=
.
Câu 121. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có
biên độ là:
A. 2 cm B. 6cm C. 3cm D. 12 cm
Từ phương trình tổng quát: x = Acos(ωt + φ) ta có A = 6cm.
Câu 122. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa với tần số góc là:
A. 2π
k
m
B. 2π
m
k
C.
k
m
D.
m

k

Tần số gốc của con lắc lò xo là
k
m
ω
=
.
Câu 123. Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x
1
= 5cos(2πt+ 0,75π) (cm) và
x
2
= 10cos(2πt+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là:
A. 0,25 π B. 1,25 π C. 0,5 π D. 0,75 π
Độ lệch pha của 2 dao động
2 1
= 0,25
ϕ ϕ ϕ π
∆ − =
.
Câu 124. Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trinh x = 8cos10t (x tính bằng cm; t
tính bằng s). Động năng cực đại của vật là:
A. 32 mJ B. 16 mJ C. 64 mJ D. 128 mJ
WW
đ
=
max
=
2

1
m
ω
2
A
2
=
2
1
.0,1.10
2
.0,08
2
= 0,032J = 32mJ.
Câu 125. Đồ thi li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1)
và của chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại
của
chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời
điểm
hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là:
A. 4,0 s B. 3,25 s C.3,75 s D. 3,5 s
HD: Theo đồ thị ta thấy chu kỳ dao động của hai chất
điểm:
T
2
= 2T
1
và A
1
= A

2
= 6cm
Mặt khác v
2max
= ω
2
A
2
=
2
2
T
π
A
2
= 4π (cm/s)  T
2
= 3s
ω
2
=
3
2
π
(rad)  ω
1
=
3
4
π

(rad)
Phương trình dao động của hai chất điểm: x
1
= 6cos(
3
4
π
t -
2
π
) (cm) và x
2
= 6cos(
3
2
π
t -
2
π
) (cm)
Hai chất điểm có cùng li độ khi: x
1
= x
2
 cos(
3
4
π
t -
2

π
) = cos(
3
2
π
t -
2
π
)

3
4
π
t -
2
π
= ±(
3
2
π
t -
2
π
)+ 2kπ.
Có hai họ nghiệm t
1
= 3k
1
(s) với k
1

= 1, 2, 3…. Và t
2
= k
2
+ 0,5 (s) với k
2
= 0, 1, 2
Các thời điểm x
1
= x
2
: t (s)
Lân gặp
nhau
Lúc đầu 1 2 3 4 5 6
Thời
điểm(s)
0 0,5 1.5 2,5 3 3,5 4.5
Câu 126. Tại nơi có g = 9,8m/s
2
, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao đông điều hòa
với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là:
A. 2,7 cm/s B. 27,1 cm/s C. 1,6 cm/s D. 15,7 cm/s
HD: Áp dụng công thức với cosα = 1- 2sin
2
2
α


≈ 1 -

2
2
α

v
2
= 2gl(cosα - cosα
0
) = 2gl
2
22
0
αα

= gl(α
0
2
- α
2
)  v =
)(
22
0
αα

gl
= 0,271 m/s = 27,1 cm/s.
Câu 127. Một lò xo đồng chất tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên l (cm); (l -
10) (cm) và ( l – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này ( theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì
được 3 con lắc lò xo có chu kỳ dao động riêng tương ứng là 2 s;

3
s và T . Biết độ cứng của các lò xo
tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là:
A. 1,00 s B.1,28 s C. 1,41 s D.1,50 s
HD: Ta có T
1
= 2π
1
k
m
= 2 (s); T
2
= 2π
2
k
m
= 2 (s )
2
1
T
T
=
1
2
k
k
=
3
2


1
2
k
k
=
10−l
l
=
3
4
 l =
40cm
T = 2π
3
k
m

T
T
1
=
1
3
k
k
=
20

l
l

=
2
 T =
2
1
T
=
2
s = 1,41s.
Câu 128. Một lò xo có độ cứng 20N/m, đẩu tên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật
nhỏ A có khối lượng 100g, vật A được nối với vật B khối lượng 100g bằng môt sợi dây mềm, mảnh,
không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20cm rồi
thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì
bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s
2
. Khoảng thời gian từ khi vậ B tuột
khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí thả ban đầu là:
A. 0,30 s B. 0,68 s C. 0,26 s D. 0,28 s
HD: Sau khi kéo vật B xuồn dưới 20 cm và thả nhẹ thì hệ dao động với biên độ 20cm.
Vật B đi lên được h
1
= 30 cm thì không chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo nữa. Khi đó vận tốc
của B có độ lớn v =
2
3
v
max
=
2
3

ωA =
2
3
m
k
2
A =
3
m/s. Vật B đi lên thêm được độ cao h
2
=
g
v
2
2
=
20
3
m = 15cm.Vật B đổi chiều chuyển động khi khi lên đươck độ cao h = h
1
+ h
2
= 45cm =
0,45m
Khoảng thời gian từ khi vậ B tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí thả ban đầu là
t =
g
h2
=
09,0

= 0,30 S. Chọn A

×