Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Báo cáo thực hành định mức lao động 2 xây dựng mức lao động cho bước công việc lốc thép tại công ty cổ phần kim loại màu thái nguyên vimico

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 44 trang )

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI

BÁO CÁO THỰC HÀNH
MÔN HỌC: ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG 2
Đề tài: Xây dựng mức lao động cho Bước công việc lốc thép tại Công ty cổ
phần Kim Loại Màu Thái Nguyên-VIMICO

Giảng viên hướng dẫn: Thạc sĩ. Đinh Thị Trâm
Sinh viên thực hiện: Dương Thị Quỳnh
Lớp: Đ7QL9

Hà Nội, tháng 11 năm 2014


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
NỘI DUNG
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẾ ................................................1
I. Khái quát về công ty ............................................................................................1
II. Lịch sử hình thành phát triển .............................................................................1
III. Hoạt động sản xuất kinh doanh ........................................................................2
PHẦN 2: KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TẾ XÂY DỰNG MỨC LAO ĐỘNG
....................................................................................................................................3
I. Tổng quan về công việc xây dựng mức và điều kiện thực hiện ..........................3
1. Bước công việc lựa chọn xây dựng mức .........................................................3
2. Người lao động thực hiện bước công việc ......................................................3
II. Khái quát Bước cơng việc Lốc thép ...................................................................4
1. Xác định vị trí Bước công việc .......................................................................4
2. Thao tác và cử động trong Bước công việc .....................................................4
III. Tài liệu khảo sát định mức Bước công việc Lốc thép ......................................4


1. Tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc ........................................................4
PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC ........................................5
PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 17/9/2014...............................................................6
PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 24/9/2014...............................................................9
PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 1/10/2014.............................................................12
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 17/9/2014 .................................................................................................15
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 24/9/2014 .................................................................................................17
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 1/10/2014 .................................................................................................19
BIỂU TỔNG KẾT THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI


Ngày 17/9, 24/9, 1/10/2014 ...............................................................................21
BIỂU CÂN ĐỐI THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI ................................23
BIỂU KHẢ NĂNG TĂNG NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG..................................25
2. Tài liệu bấm giờ thời gian tác nghiệp sản phẩm............................................26
2.1 Cách xác định phương pháp bấm giờ và số lần bấm giờ.............................26
2.2 Phiếu bấm giờ liên tục .................................................................................29
PHIẾU BẤM GIỜ LIÊN TỤC ..........................................................................29
Xử lý dãy số bấm giờ .........................................................................................31
3. Xây dựng mức kỹ thuật lao động ..................................................................32
PHẦN 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP ĐỂ THỰC HIỆN MỨC LAO ĐỘNG MỚI 34
1. Một số biện pháp khắc phục thời gian lãng phí trong ca làm việc ...................34
2. Một số đề xuất để thực hiện mức lao động mới nói riêng và nâng cao năng suất
lao động nói chung ................................................................................................35
2.1 Về phía lãnh đạo cơng ty…………………………………………………36
2.2 Về phía cán bộ định mức…………………………………………………37
2.3 Về phía người lao động ...............................................................................37

KẾT LUẬN .............................................................................................................38
TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM ..........................................................................................39
Giấy xác nhận làm bài thực tế…………………………………………………….40


LỜI MỞ ĐẦU
Trong bối cảnh kinh tế hiện nay, môi trường kinh doanh ngày càng trở lên gay
gắt và phức tạp, việc nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp ngày
càng trở lên quan trọng, cấp thiết. Lý luận và thực tiễn cho thấy, công tác định mức
lao động là một trong những yếu tố quyết định giúp doanh nghiệp phát triển ổn
định và tăng cường khả năng cạnh tranh của mình. Định mức lao động là cơ sở của
tổ chức lao động khoa học, và là công cụ quản lý sắc bén để lập kế hoạch sản xuất
kinh doanh, tìm ra biện pháp nhằm nâng cao năng suất lao động, tăng cường hiệu
quả sản xuất, cũng như đảm bảo phát triển người lao động một cách toàn diện
Nhằm nâng cao hiểu biết về công tác định mức lao động, đặc biệt là quá trình
xây dựng mức lao động cho một công việc trên cả lý thuyết và thực tế, em đã tiến
hành đi khảo sát tại công ty Cổ phần Kim Loại Màu Thái Nguyên-Vimico. Bằng
những kiến thức được học và tình hình thực tế tại cơng ty, em xin chọn đề tài:
“ Xây dựng mức lao động cho Bước công việc Lốc thép tại Công ty Cổ phần Kim
Loại Màu Thái Nguyên-Vimico” để làm bài thực hành môn học Định mức lao
động 2.
Bài thực hành gồm 3 phần chính:
Phần 1: Tổng quan về đơn vị thực tế
Phần 2: Kết quả khảo sát thực tế xây dựng mức lao động
Phần 3: Một số biện pháp để thực hiện mức lao động mới
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng do thời gian và kiến thức có hạn nên bài
thực hành của em không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự
góp ý và giúp đỡ của cơ để bài làm của em được hồn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn cô giáo- Thạc sĩ Đinh Thị Trâm đã tận tình giúp đỡ
em trong quá trình học tập và làm bài thực hành này.

Sinh viên thực hiện:
Dương Thị Quỳnh


NỘI DUNG
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẾ
I. Khái quát về công ty
Tên công ty: Công ty Cổ phần Kim Loại Màu Thái Nguyên-VIMICO
Địa chỉ: Phường Phú Xá, TP.Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
Điện thoại: 0280. 3847229
Fax: 0280. 3847097
Email:
II. Lịch sử hình thành phát triển
- Ngày 25 tháng 9 năm 1979, Thủ tướng Chính phủ đã ký quyết định số 349-CL
thành lập Xí nghiệp liên hợp Luyện Kim Màu Bắc Thái trực thuộc Bộ cơ khí luyện
kim
- Ngày 28 tháng 2 năm 1980 Bộ trưởng Bộ cơ khí luyện kim đã ký quyết định số
60- CL/CB quy định về cơ cấu tổ chức của Xí nghiệp Liên hợp Luyện Kim Màu.
- Ngày 20 tháng 4 năm 1993 Thủ tướng chính phủ ký quyết định số 181-TTg về
việc thành lập lại Công ty kim loại màu Thái Nguyên
- Ngày 12 tháng 11 năm 2004 Bộ trưởng Bộ Công nghiệp đã ký quyết định số
130 về việc chuyển công ty Kim loại màu Thái Nguyên thành công ty TNHH Nhà
nước Một thành viên Kim Loại Màu Thái Nguyên.
- Ngày 17 tháng 12 năm 2010, Hôi đồng thành viên Tổng công ty khống sản Vinacomin đã ban hành quyết định só 598/QĐ-TKS về việc đổi tên công ty TNHH
Nhà nước Một thành viên kim loại màu Thái Nguyên sang tên mới là công ty
TNHH một thành viên kim loại màu Thái Nguyên.
- Ngày 26 tháng 12 năm 2005 Thủ tướng chính phủ ký quyết định số 345 thành lập
Tập đồn cơng nghiệp Than – khống sản Việt Nam. Theo đó từ năm 2006 đến nay
Công ty là thành viên trong ngôi nhà chung của Tập đồn Than – khống sản Việt
Nam.

- Ngày 10/6/2014 Công ty đã tiến hành Đại hội đồng cổ đông thành lập Công ty Cổ
Phần Kim Loại Màu Thái Ngun-Vimico, theo đó Cơng ty chuyển đổi sang mơ
hình Cổ phần hóa kể từ ngày 01/7/2014.
Hiện nay cơng ty có 4 đơn vị thành viên, 11 phịng chức năng, 02 phân xưởng
trực thuộc, và 01 công ty liên kết, với gần 1.600 cán bộ CNVC-LĐ, hoạt động chủ
yếu trên địa bàn 2 tỉnh: Thái Nguyên – Bắc Kạn.
1


III. Hoạt động sản xuất kinh doanh
- Khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến, tuyển luyện, tinh luyện, mua bán và xuất
nhập khẩu: vàng, Bạc, Thiếc, Kẽm, Chì, Đồng, Vonfram, Ăngtymoan, Crôm.
- Thiết kế gia công và chế tạo thiết bị tiêu chuẩn mỏ, phương tiện vận tải cỡ nhỏ;
Thiết kế, chế tạo và lắp đặt Pa lăng điện, cầu trục có sức nâng 5 tấn, tời chạy bằng
động cơ điện hoặc động cơ nổ với sức kéo 10 tấn; Thiết kế kết cấu cơng trình dân
dụng, cơng nghiệp (nhà xưởng, kho, cơng trình phụ trợ), cơng trình nơng, lâm
nghiệp (trạm, trại, kho).
- Thiết kế chế tạo các cấu kiện cơ khí xây dựng, thiết kế lắp đặt thiết bị thuộc cơng
trình xây dựng dân dụng cơng nghiệp; Sản xuất vật liệu xây dựng; sửa chữa ôtô và
thiết bị khai thác mỏ.
- Sản xuất tinh quặng Titan, chế biến bột màu Titan; Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho
khai thác mỏ và quặng khai thác; Sản xuất cấu kiện kim loại , thùng bể chứa, nồi
hơi; Rèn dập ép và cán kim loại, luyện bột kim loại; Tái chế phế liệu kim loại; Sản
xuất máy luyện kim, máy công cụ, máy tạo hình kim loại, máy khai thác mỏ và xây
dựng; Vận tải hàng hóa đường bộ; Khai thác đá; Hoạt động thăm dò địa chất,
nguồn nước.

2



PHẦN 2: KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TẾ XÂY DỰNG MỨC LAO ĐỘNG
I. Tổng quan về công việc xây dựng mức và điều kiện thực hiện
1. Bước công việc lựa chọn xây dựng mức
- Địa điểm chụp ảnh, bấm giờ: Tổ Lốc, Phân xưởng Luyện Kim Màu 1, công ty
Kim Loại Màu Thái Nguyên
- Bước công việc: Lốc thép
- Cấp bậc công việc: Bậc 3/7 và bậc 4/7, phụ thuộc vào kích cỡ ngun vật liệu:
+ Thép/ Tơn từ 3-6ly: Bậc thợ 3/7: 2 người, Bậc thợ 4/7: 1 người
+ Thép/ Tôn từ 8-12ly: Bậc thợ 3/7: 2 người, Bậc thợ 4/7: 2 người
2. Người lao động thực hiện bước cơng việc
- Họ và tên: Trần Huy Hồng
- Chức vụ: Công nhân
- Cấp bậc công nhân: 4/7
- Tuổi: 35
- Kinh nghiệm: 9 năm
- Sức khoẻ: Tốt
- Lý do lựa chọn: Lựa chọn người lao động bất kỳ bậc 4 để chụp ảnh cá nhân ngày
làm việc
3. Điều kiện tổ chức sản xuất
- Thời gian làm việc: Ca làm việc 8giờ/ ngày, chia 2 kíp:
Bắt đầu ca 7h00’, kết thúc ca 17h00’: Kíp 1 từ 7h00’ tới 11h00’, kíp 2 từ 13h00’
tới 17h00’
- Chế độ tự phục vụ: Cơng nhân chính phải tự kiểm tra máy lốc, điều chỉnh khe hở
máy lốc (cho phù hợp với kích cỡ nguyên vật liệu) và đi lấy nguyên vật liệu.
- Chế độ phục vụ: Có cơng nhân phụ xếp sản phẩm và chuyển đến nhà kho theo
quy định; có cơng nhân sửa chữa máy, bảo trì, bảo dưỡng khi máy gặp trục trặc,
hỏng hóc.
- Nước uống cách nơi làm việc: 24m
- Nhà kho cách nơi làm việc: 20m
- Nhà vệ sinh cách phân xưởng: 50m

- Quy định giờ nghỉ trưa: Công nhân nghỉ ăn trưa từ 11h00’ đến 13h00’ (khơng
tính vào thời gian ca làm việc)
3


II. Khái quát Bước công việc Lốc thép
1. Xác định vị trí Bước cơng việc
Cắt thép  Làm sạch thép  Lốc thép  Gắn hàn định vị  Sơn lót gia cơng
Bước cơng việc khảo sát: Lốc thép
2. Thao tác và cử động trong Bước công việc
 Đưa tấm thép vào máy
- Hai tay nâng tấm thép
- Đặt 1 đầu tấm thép vào sát giữa khe trục của máy lốc
- Điều chỉnh, định vị tấm thép cân đối với khe trục
 Lốc thép
- Bật nút quay trục
- Lốc thép
- Điều khiển nút bấm cho máy lốc quay đúng mẫu xác định
 Tháo thép đã lốc
- Tắt nút quay trục
- Bật nút hạ cần kéo nâng tấm thép khỏi trục
- Điều khiển nút bấm cần kéo đặt tấm thép lên xe chuyển ra ngoài
III. Tài liệu khảo sát định mức Bước công việc Lốc thép
1. Tài liệu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc
Chụp ảnh 3 ngày làm việc của cơng nhân Trần Huy Hồng vào ngày: 17/9, 24/9,
1/10 năm 2014

4



Biểu số 1
PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
(Mặt trước)
Công ty Cổ phần Kim
Loại Màu Thái Nguyên
– VIMICO
Địa chỉ: Phường Phú Xá,
TP Thái Nguyên

Ngày quan sát:
17/9/2014
24/9/2014
1/10/2014
Bắt đầu quan sát: 7h00
Kết thúc quan sát: 17h00

Người quan sát:
Dương Thị Quỳnh
Người kiểm tra:
Đinh Thị Trâm

Công nhân

Công việc

Máy/ Thiết bị

Họ và tên: Trần Huy
Hồng
Nghề nghiệp: Cơng nhân

Bậc thợ: 4/7

Bước cơng việc: Lốc thép
Cấp bậc công việc: Bậc 4

Máy lốc thép 3 trục động
cơ 15kW

Tổ chức phục vụ Nơi làm việc
Máy lốc 3 trục (động cơ 15kW)
+ Thép/ Tôn từ 3-6ly: Bậc thợ 3/7: 2 người, Bậc thợ 4/7: 1 người
+ Thép/ Tôn từ 8-12ly: Bậc thợ 3/7: 2 người, Bậc thợ 4/7: 2 người
- Thời gian nghỉ ăn trưa: từ 11h đến 13h (khơng tính vào thời gian ca làm việc)
- Có cơng nhân phụ: xếp sản phẩm
- Cơng nhân chính tự kiểm tra máy lốc (điều chỉnh khe hở phù hợp tấm thép/ tơn)
- Có cơng nhân sửa chữa riêng khi máy lốc gặp trục trặc hỏng hóc
- Nguyên vật liệu để cách nơi làm việc: 25m
- Nước uống cách nơi làm việc: 24m
- Nhà kho cách nơi làm việc: 20m
- Nhà vệ sinh cách nơi làm việc: 50m
- Nơi làm việc rộng rãi thống mát, có xe đẩy để chở sản phẩm đặt cạnh máy lốc và
có cần kéo để móc sản phẩm từ máy lốc xuống xe chở.

5


PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 17/9/2014
Biểu số 1A (Mặt sau)
STT


1.
Sáng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

Nội dung quan
sát

2.
Bắt đầu ca
Nhận nhiệm vụ
Kiểm tra máy
Đi lây bán
thành phẩm
Nói chuyện
Lốc

Chuyển sản
phẩm ra ngồi
Nói chuyện
Đi lấy bán
thành phẩm
Lốc
Chuyển sản
phẩm ra ngồi
Nghe điện thoại
Nói chuyện
Đi lấy bán
thành phẩm
Lốc
Chuyển sản
phẩm ra ngồi
Xếp sản phẩm

Thời
gian
tức thời

3.
7h00
05
17
27
30
57
8h02


Lượg
thời
gian
Làm
việc
4.

Sản
phẩm
Gían
đoạn
5.

6.

5
12
10

27
5

1

12

43
50

1


28
7

52
55
9h05

1

27
8

2
3

5
6

TTN
TPVTC
TLPCQ
TLPCQ
TPVTC

1

45

TLPCQ

TTN
TPVTC
TLPCQ
TPVTC

10

32
40

7.
TCK
TCK
TPVTC

3

03
15


hiệu

TTN
TPVTC
TKH

Ghi
chú


8.


17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41

Đi lấy bán

thành phẩm
Lốc
Chuyển sản
phẩm ra ngoài
Uống nước
Đi vệ sinh
Tắt máy
Nghỉ trưa sớm
Nghỉ ăn trưa
Kiểm tra máy
Nói chuyện
Đi lấy bán
thành phẩm
Lốc
Chuyển sản
phẩm ra ngồi
Uống nước
Nói chuyện
Đi lấy bán
thành phẩm
Lốc
Chuyển sản
phẩm ra ngồi
Đi lấy bán
thành phẩm
Lốc
Chuyển sản
phẩm ra ngồi
Xếp sản phẩm
Nói chuyện

Đi lấy bán
thành phẩm
Lốc

56

11

10h24
37

28
13

40
50
54
11h00
13h00
10
13
23
50
14h00

TPVTC
1

3
10


TNN
TNN
TCK
TLPCQ

4
6
10

TCK
TLPCQ
TPVTC

3
10
27
10

03
05
15

30
9

15h05

11


33
45

1

10

45
54

28
12

3
2

55
16h00
12

TTN
TPVTC
TNN
TLPCQ
TPVTC

1

TTN
TPVTC

TPVTC

1

12

40

TTN
TPVTC

10
5

28

TKH
TLPCQ
TPVTC
1

7

TTN
TPVTC

TTN


42

43

Chuyển sản
phẩm ra ngoài
Lau chùi, tắt
máy
TỔNG

50

10

TPVTC

17h00

10

TCK

424

Ghi chú: Đơn vị sản phẩm là cái/ca (cái, chiếc)

8

56

8



PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 24/9/2014
Biểu số 1B (Mặt sau)
STT

Nội dung quan sát

Thời
gian
tức
thời

Lượng thời
gian

Làm
việc
1
Sáng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15

2

3

Bắt đầu ca
7h00
Nhận nhiệm vụ
07
Kiểm tra máy
21
Đi lấy bán thành
phẩm
26
Lốc
53
Chuyển sản phẩm ra
ngồi
8h00
Nói chuyện
05
Đi lấy bán thành
phẩm
10
Nói chuyện
12

Lốc
40
Chuyển sản phẩm ra
ngoài
50
Uống nước
53
Đi lấy bán thành
phẩm
9h00
Lốc
27
Chuyển sản phẩm ra
ngoài
35
Nghe điện thoại
38

Sản
phẩm


hiệu

Gián
đoạn

4

5


6

7

7
14

TCK
TCK

5
27

TPVTC
TTN

1

7

TPVTC
TLPCQ

5
5
2
28

1


10

7
27

1

8
3

TPVTC
TLPCQ
TTN
TPVTC
TNN

3

9

Ghi
chú

TPVTC
TTN
TPVTC
TLPCQ

8



16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Nói chuyện
40

Đi lấy bán thành
phẩm
45
Đi vệ sinh
10h00
Lốc
28
Chuyển sản phẩm ra
ngồi
40
Xếp sản phẩm
45
Nói chuyện
55
Tắt máy
58
Nghỉ trưa sớm
11h00
Nghỉ ăn trưa
13h00
Nói chuyện
05
Nhận nhiệm vụ
10
Kiểm tra máy
17
Đi lấy bán thành
phẩm
27
Lốc

55
Chuyển sản phẩm ra
ngoài
14h05
Nghe điện thoại
08
Đi lấy bán thành
phẩm
20
Lốc
50
Chuyển sản phẩm ra
ngoài
15h00
Uống nước
05
Đi lấy bán thành
phẩm
15
Lốc
43
Chuyển sản phẩm ra
ngoài
50
Đi lấy bán thành
phẩm
16h01

2


TLPCQ

15

TPVTC
TNN
TTN

5
28

1

12

TPVTC
TKH
TLPCQ
TCK
TLPCQ

5
10
3
2
5
5
7

TNN

TCK
TCK

10
28

TPVTC
TTN

1

10

TPVTC
TLPCQ

3
12
30

1

10

TPVTC
TNN

5
10
28


TPVTC
TTN

1

TPVTC
TTN

7

TPVTC

11

TPVTC

10


41
42
43
44

Lốc
Chuyển sản phẩm ra
ngoài
Xếp sản phẩm
Lau chùi, tắt máy

TỔNG

32

31

40
45
17h00

1

8

TPVTC
TKH
TCK

5
15
415

Ghi chú: Đơn vị sản phẩm là cái/ca (cái, chiếc)

11

65

TTN


8


PHIẾU KHẢO SÁT NGÀY 1/10/2014
Biểu số 1C (Mặt sau)
STT

1.
Sáng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

Nội dung quan sát Thời
gian
tức
thời


2.
Bắt đầu ca
Đi muộn
Nhận nhiệm vụ
Kiểm tra máy
Đi lấy bán thành
phẩm
Lốc
Chuyển sản phẩm
ra ngoài
Uống nước
Nghe điện thoại
Đi lấy bán thành
phẩm
Nói chuyện
Lốc
Chuyển sản phẩm
ra
Đi vệ sinh
Đi lấy bán thành
phẩm
Lốc
Chuyển sản phẩm
ra ngoài

3.
7h00
5
10

16

Lượng thời
gian

Sản
phẩm


hiệu

Ghi
chú

Làm
việc
4.

6.

7.

8.

Gián
đoạn
5.
5

5

6

TLPCQ
TCK
TCK

20
45

4
25

TPVTC
TTN

50
55
8h00

5

4
6
32

4

36
51


4

56
9h22

5
26

27

5

1

TPVTC
TNN
TLPCQ

5
5

2
26

1

TPVTC
TNN

15


12

TPVTC
TLPCQ
TTN

1

TPVTC
TTN
TPVTC


17

18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
36
37
38

Xếp sản phẩm

30

Đi ra khỏi Nơi làm
việc
10h00
Đi lấy bán thành
phẩm
13
Lốc
40
Chuyển sản phẩm
ra ngồi
44
Nói chuyện
45
Tắt máy
47
Nói chuyện
57
Nghỉ trưa sớm

11h00
Nghỉ ăn trưa
13h00
Nhận nhiệm vụ
06
Kiểm tra máy
14
Đi lấy bán thành
phẩm
19
Lốc
46
Chuyển sản phẩm
ra ngồi
50
Nói chuyện
53
Đi lấy bán thành
phẩm
57
Lốc
14h21
Chuyển sản phẩm
ra ngồi
25
Uống nước
28
Nói chuyện
30
Xếp sản phẩm

35

3

TKH

30
13
23

TLPCQ

1

4

TPVTC
TTN
TPVTC
TLPCQ
TCK
TLPCQ
TLPCQ

1
2
10
3
6
8


TCK
TCK

5
27

TPVTC
TTN

1

4

TPVTC
TLPCQ

3
4
24

1

4
3
2
5
13

TPVTC

TTN
TPVTC
TNN
TLPCQ
TKH

Về
nhà
đưa
chìa
khố
cho
vợ


39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52


Đi lấy bán thành
phẩm
Lốc
Chuyển sản phẩm
ra ngoài
Nghe điện thoại
Đi vệ sinh
Uống nước
Đi lấy bán thành
phẩm
Lốc
Chuyển sản phẩm
ra ngoài
Đi lấy bán thành
phẩm
Lốc
Chuyển sản phẩm
ra ngoài
Lau chùi, tắt máy
Về sớm
TỔNG

40
15h05

5
25

10
15

30
33

5

37
16h04

4
23

10

6

TPVTC

16
40

6
24

TPVTC
TTN

45
55
17h00


5
10

1

TPVTC
TLPCQ
TNN
TNN

5
15
3

360

Ghi chú: Đơn vị sản phẩm là cái/ca (cái, chiếc)

14

1

1

5
120

TPVTC
TTN


TPVTC
TTN

TPVTC
TCK
TLPCQ
9


Biểu số 2A
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 17/9/2014
Loại
thời
gian

1.

Chuẩn
kết

Tác
nghiệp

Nội dung
quan sát

2.
Nhận nhiệm
vụ

Kiểm tra
máy
Lau chùi,
tắt máy
Tổng
Lốc

Ký hiệu

Lượng thời
gian
Làm
Gián
việc
đoạn

Lần
lặp

TCK1

1

5

Thời
gian
trung
bình 01
lần

6.
7.
5

TCK2

2

22

11

TCK3

2

14

7

8

41
223

27,875

10,75

9,25


3.

TCK
TTN1

4.

5.

Tổng
Đi lấy bán
thành phẩm

TTN
TPVTC1

8

223
86

Chuyển sản
phẩm ra
ngồi
Tổng
Nói chuyện
Lãng
Nghe điện
phí chủ thoại

quan
Nghỉ trưa
sớm

TPVTC2

8

74

Phục
vụ
tổ
chức

TPVTC
TLPCQ1
TLPCQ2

160
6
1

17
2

2,83
2

TLPCQ3


1

6

6

15

Ghi
chú

8.


Không
hợp
Nghỉ
ngơi
và nhu
cầu tự
nhiên

Tổng
Xếp sản
phẩm
Tổng
Uống nước
Đi vệ sinh
Tổng


TLPCQ
TKH1
TKH
TNN1
TNN2
TNN

25
15

2

15
6
10
16

2
1

TỔNG
CỘNG

424

16

56


7,5

3
10


Biểu số 2B
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 24/9/2014
Loại
thời
gian

1.

Chuẩn
kết

Tác
nghiệp
Phục
vụ tổ
chức

Lãng
phí
chủ
quan

Khơng


Nội dung
quan sát

2.
Nhận nhiệm
vụ
Kiểm tra
máy
Lau chùi,
tắt máy
Tổng
Lốc

Ký hiệu

Lượng thời
gian
Làm
Gián
việc
đoạn

Lần
lặp

TCK1

2


12

Thời
gian
trung
bình 01
lần
6.
7.
6

TCK2

2

21

10,5

TCK3

2

18

9

8

51

227

28,375

8,125

9

3.

TCK
TTN1

4.

5.

Tổng
Đi lấy bán
thành phẩm

TTN
TPVTC1

8

227
65

Chuyển sản

phẩm ra
ngồi
Tổng
Nói chuyện
Nghe điện
thoại
Nghỉ trưa
sớm
Tổng
Xếp sản

TPVTC2

8

72

TPVTC
TLPCQ1
TLPCQ2

5
2

24
6

4,8
3


TLPCQ3

1

1

2

2

32
10

5

TLPCQ
TKH1

137

17

Ghi
chú

8.


hợp


phẩm
Tổng
Nghỉ
Uống nước
ngơi và Đi vệ sinh
nhu
cầu tự
nhiên
Tổng
TỔNG
CỘNG

TKH
TNN1
TNN2

10
8
15

2
1

TNN
415

18

23
65


4
15


Biểu số 2C
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 1/10/2014
Loại
thời
gian

Nội dung
quan sát

1.
Chuẩn
kết

2.
Nhận nhiệm
vụ
Kiểm tra
máy
Lau chùi,
tắt máy
Tổng
Lốc

Tác

nghiệp
Phục
vụ tổ
chức

Lãng
phí
chủ
quan

Ký hiệu

Lượng thời
gian
Làm
Gián
việc
đoạn

Lần
lặp

3.

4.

Thời
gian
trung
bình 01

lần
6.
7.
5,5

5.

TCK1

2

11

TCK2

2

14

7

TCK3

2

12

6

9


37
231

25,67

5,56

4,67

TCK
TTN1

Tổng
Đi lấy bán
thành phẩm

TTN
TPVTC1

9

231
50

Chuyển sản
phẩm ra
ngồi
Tổng
Nói chuyện

Nghe điện
thoại

TPVTC2

9

42

TPVTC
TLPCQ1
TLPCQ2

5
2

18
10

3,6
5

Đi ra khỏi
NLV
Nghỉ trưa

TLPCQ3

1


30

30

TLPCQ4

1

3

3

92

19

Ghi
chú

8.


Không
hợp

sớm
Đi muộn
Về sớm
Tổng
Xếp sản

phẩm
Tổng
Uống nước

Nghỉ
ngơi và
nhu
Đi vệ sinh
cầu
tự
Tổng
nhiên
TỔNG
CỘNG

TLPCQ5
TLPCQ6
TLPCQ
TKH1

1
1
2

5
5
71
8

TKH

TNN1

3

8
11

3,67

TNN2

2

30

15

TNN

41
360

20

120

5
5
4



Biểu số 3
BIỂU TỔNG KẾT THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 17/9, 24/9, 1/10/2014
Loại
thời
gian

1.
Chuẩn
kết

Tác
nghiệp
Phục
vụ tổ
chức

Lãng
phí
chủ
quan

Nội dung
quan sát

2.
Nhận nhiệm
vụ
Kiểm tra máy

Lau chùi, tắt
máy
Tổng
Lốc
Tổng
Đi lấy
bán thành
phẩm
Chuyển sản
phẩm ra ngồi
Tổng
Đi muộn
Về sớm
Nói chuyện
Nghe điện

Lượng
thời
gian


hiệu

Tổng
thời
gian
quan
sát

Thời

gian
trung
bình
01 lần

Tỷ lệ
% so
với
tổng
thời
gian
quan
sát

TCK1

17/9 24/9
4.
5.
5
12

1/10
6.
11

TCK2
TCK3

22

14

21
18

14
12

TCK
TTN1

41
223

51
227

37
231

129

43

8,96

TTN
223
TPVTC1 86


227
65

231
50

681

227

42,29

TPVTC2 74

72

42

TPVTC 160
TLPCQ1
TLPCQ2
TLPCQ3 17
TLPCQ4 2

137

92
5
5
18

10

389

129,67 27,01

3.

24
6
21

7.

8.

9.


×