Tải bản đầy đủ (.ppt) (53 trang)

Bài giảng HƯỚNG DẪN KÊ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (855.41 KB, 53 trang )

Hội Tư Vấn Thuế Việt Nam
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
THUẾ THU NHẬP DOANH
NGHIỆP
Nguyễn Mạnh Hà (SM, EY)
2
NỘI DUNG KÊ KHAI THUẾ TNDN
Mục tiêu:

Học viên có thể xác định được loại hình doanh nghiệp, hoạt động kinh
doanh và loại tờ khai thuế phù hợp

Có thể tính toán và kê khai quyết toán thuế đối với một doanh nghiệp
điển hình.
3
CÁC LOẠI TỜ KHAI THUẾ TNDN
STT Tờ khai Mô tả Áp dụng
A Tạm tính thuế TNDN
1 01A/TNDN Tờ khai thuế TNDN
tạm tính theo quý
Đã bỏ theo TT151/2014/TT-
BTC
2 01B/TNDN Tờ khai thuế TNDN
tạm tính theo quý
Đã bỏ theo TT151/2014/TT-
BTC
4
SƠ LƯỢC VỀ TỜ KHAI THUẾ TNDN (tiếp)
STT Tờ khai Mô tả Áp dụng
B Tờ khai Thuế TNDN đối với doanh nghiệp có hoạt động
chuyển nhượng bất động sản


1 02/TNDN Tờ khai thuế TNDN NNT có thu nhập từ hoạt
động chuyển nhượng BĐS
C Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
1 03/TNDN Tờ khai quyết toán
thuế thu nhập doanh
nghiệp
Áp dụng đối với quyết toán
thuế TNDN cho toàn bộ loại
hình doanh nghiệp
2 03-
1A/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt
động sản xuất kinh
doanh
Dành cho doanh nghiệp
thuộc các ngành sản xuất,
thương mại, dịch vụ
5
SƠ LƯỢC VỀ TỜ KHAI THUẾ TNDN (tiếp)
STT Tờ khai Mô tả Áp dụng
C Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (tiếp)
3 03-
1B/TNDN
Phụ lục Kết quả hoạt
động sản xuất kinh
doanh
Áp dụng cho doanh nghiệp
thuộc các ngành ngân hàng,
tín dụng
4 03-

1C/TNDN
Phụ lục Kết quả hoạt
động sản xuất kinh
doanh
Áp dụng cho doanh nghiệp
thuộc các ngành chứng
khoán, công ty quản lý quỹ
đầu tư chứng khoán
5 03-2/TNDN Phụ lục Chuyển lỗ Tất cả các trường hợp
6
SƠ LƯỢC VỀ TỜ KHAI THUẾ TNDN (tiếp)
STT Tờ khai Mô tả Áp dụng
C Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp – Ưu đãi thuế
6 03-
3A/TNDN
Phụ lục Thuế TNDN
được ưu đãi
Áp dụng cho cơ sở SXKD mới
thành lập từ dự án đầu tư và
cơ sở di chuyển địa điểm
kinh doanh
7 03-
3B/TNDN
Phụ lục Thuế TNDN
được ưu đãi
Áp dụng cho cơ sở SXKD có
dự án đầu tư mở rộng
8 03-
3C/TNDN
Phụ lục Thuế TNDN

được ưu đãi
Áp dụng với doanh nghiệp sử
dụng lao động là dân tộc
thiểu số, lao động nữ
7
SƠ LƯỢC VỀ TỜ KHAI THUẾ TNDN (tiếp)
STT Tờ khai Mô tả Áp dụng
C Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Khác
9 03-4/TNDN Phụ lục Thuế TNDN
đã nộp ở nước ngoài
được trừ trong kỳ
tính thuế
Áp dụng đối với doanh
nghiệp có hoạt động sản
xuất kinh doanh ở nước
ngoài
10 03-5/TNDN Phụ lục Thuế TNDN
đối với hoạt động
chuyển nhượng BĐS
NNT có hoạt động chuyển
nhượng BĐS – Mới TT151
11 03-6/TNDN Phụ lục báo cáo
trích, sử dụng quỹ
khoa học và công
nghệ
Áp dụng đối với doanh
nghiệp có trích quỹ khoa học
và công nghệ
8
SƠ LƯỢC VỀ TỜ KHAI THUẾ TNDN (tiếp)

STT Tờ khai Mô tả Áp dụng
C Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp - Khác
12 03-7/TNDN Phụ lục Thông tin về
giao dịch liên kết
NNT có giao dịch với các bên
liên kết
13 03-8/TNDN Phụ lục tính nộp thuế
TNDN tạm tính quý
của doanh nghiệp có
các cơ sở sản xuất
hạch toán phụ thuộc
NNT có các cơ sở hạch toán
phụ thuộc
9
SƠ LƯỢC VỀ TỜ KHAI THUẾ TNDN (tiếp)
STT Tờ khai Mô tả Áp dụng
D Tờ khai thuế TNDN đối với một số trường hợp khác
1 04/TNDN Tờ khai thuế TNDN Dùng cho trường hợp tính
thuế theo tỉ lệ % trên doanh
thu – Mới TT151
2 05/TNDN Tờ khai thuế TNDN
đối với thu nhập từ
chuyển nhượng vốn
NNT phát sinh giao dịch
3 06/TNDN Tờ khai thuế TNDN Doanh nghiệp bán toàn bộ
Công ty TNHH một thành
viên do tổ chức làm chủ sở
hữu dưới hình thức chuyển
nhượng vốn có gắn với BDS
– Mới theo TT151

10
XÁC ĐỊNH TỜ KHAI THUẾ PHÙ HỢP
Để có xác định được tờ khai thuế phù hợp cần lưu ý:

Loại tờ khai: Tờ khai theo lần phát sinh hay theo quyết toán thuế năm?

Loại hình doanh nghiệp: Là công ty hay là chi nhánh ở ngoại tỉnh? Có
hoạt động kinh doanh ở nước ngoài hay không?

Phạm vi hoạt động: Có kinh doanh đất đai bất động sản hay không?

Ưu đãi đầu tư: thuộc loại gì? Do đầu tư mới; mở rộng sản xuất; hay sử
dụng lao động là người thiểu số, sử dụng lao động nữ.
11
B.KÊ KHAI QUYÊT TOÁN THUẾ
Một số điểm cần lưu ý:

Thời hạn kê khai và nộp thuế: Không muộn hơn ngày 90 sau khi kết
thúc năm tài chính.

Loại tờ khai: Một loại TK duy nhất áp dụng cho mọi doanh nghiệp: TK
số 03/TNDN

Phụ lục tờ khai quyêt toán: Thông thường bao gồm:

Kết quả kinh doanh (Phụ lục số 03-1A/TNDN hoặc 03-1B/TNDN).

Phụ lục về ưu đãi thuế (Phụ lục số 03-3A/TNDN đến 03-3C/TNDN):
tùy theo loại ưu đãi đầu tư.


Báo cáo tài chính.

Mẫu số 03-07/TNDN về giao dịch với các công ty liên kết (nếu có).
12
B.KÊ KHAI QUYÊT TOÁN THUẾ (tiếp)
Quy trình kê khai:

Bước 1: Xác định Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh
nghiệp (theo báo cáo kết quả kinh doanh Form 03-1A/TNDN, 03-
1B/TNDN hoặc 03-1C/TNDN.

Bước 2: Xác định các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận trước thuế.

Bước 3: Xác định các khoản thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng
đất (nếu có)

Bước 4: Điều chỉnh lỗ từ năm trước chuyển sang bao gồm cả lỗ từ hoạt
động chuyển nhượng quyền sử dụng đất (nếu có)

Bước 5: Xác định ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp và số thuế đã nộp
ở nước ngoài được khấu trừ.

Bước 6: Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh phải nộp trong
kỳ.
13
I.Tờ khai 03-1A/TNDN – Mẫu
14
1. 03-1A/TNDN- CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH
Lưu ý: Các chỉ tiêu trong mẫu số 03-1A/TNDN được xác định theo báo
cáo tài chính chưa có điều chỉnh về thuế.

STT
Chỉ tiêu Mô tả Ghi chú
1 Chỉ tiêu
[1]
Doanh thu bán
hàng và cung cấp
dịch vụ
Phản ánh tổng doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ trong kỳ.
Lưu ý tổng số doanh thu là doanh
thu gộp không phải doanh thu
thuần.
2 Chỉ tiêu
[2]
Doanh thu bán
hàng hóa, dịch vụ
xuất khẩu
Phản ánh tổng doanh thu bán hàng
hóa, dịch vụ xuất khẩu.
3 Chỉ tiêu
[3]
Các khoản giảm
doanh thu
[3]=[4]+[5]+[6]+[7].
4 Chỉ tiêu
[4]
Chiết khấu
thương mại
Phản ánh tổng số chiết khấu
thương mại trong kỳ.

15
1. 03-1A/TNDN- CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH (TIẾP)
STT
Chỉ tiêu Mô tả Ghi chú
5 Chỉ tiêu
[5]
Giảm giá hàng
bán
Phản ánh tổng số giảm giá hàng
bán.
Ví dụ giảm giá hàng bán do giảm
chất lượng
6 Chỉ tiêu
[6]
Giá trị hàng bán
bị trả lại
Phản ánh tổng số hàng bán bị trả
lại trong kỳ
7 Chỉ tiêu
[7]
Thuế tiêu thụ đặc
biệt, thuế xuất
khẩu, thuế giá trị
gia tăng theo
phương pháp trực
tiếp phải nộp.
Phản ánh tổng số thuế TTĐB, thuế
xuất khẩu, thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp (nếu có)
8 Chỉ tiêu

[8]
Doanh thu hoạt
động tài chính
Phản ánh tổng số doanh thu từ
hoạt động tài chính trong kỳ (Tài
khoản 515)
16
1. 03-1A/TNDN- CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH (TIẾP)
STT
Chỉ tiêu Mô tả Ghi chú
9 Chỉ tiêu
[9]
Chi phí sản xuất,
kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ
Xác định chỉ tiêu [9]=[10]+[11]
+[12]
10 Chỉ tiêu
[10]
Giá vốn hàng bán Ghi nhận theo tài khoản 632 theo
báo cáo tài chính
11 Chỉ tiêu
[11]
Chi phí bán hàng Ghi nhận theo tài khoản 641 theo
báo cáo tài chính
12 Chỉ tiêu
[12]
Chi phí quản lý
doanh nghiệp
Ghi nhận theo tài khoản 642 theo

báo cáo tài chính
13 Chỉ tiêu
[13]
Chi phí tài chính Ghi nhận theo tài khoản 635 theo
báo cáo tài chính
14 Chỉ tiêu
[14]
Chi phí lãi vay
dùng cho hoạt
động sản xuất
kinh doanh
Phản ánh chi phí lãi vay trong tài
khoản 635. Lưu ý chi phí lãi vay
được vốn hóa sẽ không được thể
hiện ở TK635.
17
1. 03-1A/TNDN- CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH (TIẾP)
STT
Chỉ tiêu Mô tả Ghi chú
15 Chỉ tiêu
[15]
Lợi nhuận thuần
từ hoạt động sản
xuất kinh doanh
Xác định chỉ tiêu [1]=[1]-[11]
+[8]-[9]-[13]
16 Chỉ tiêu
[16]
Thu nhập khác Ghi nhận theo tài khoản 711 theo
báo cáo tài chính

17 Chỉ tiêu
[17]
Chi phí khác Ghi nhận theo tài khoản 811 theo
báo cáo tài chính
18 Chỉ tiêu
[18]
Lợi nhuận khác Xác định chỉ tiêu [18]=[16]-
[17]
19 Chỉ tiêu
[19]
Tổng lợi nhuận kế
toán trước thuế
TNDN
Xác định chỉ tiêu
[19]=[15]+[18]
18
2. Bài tập 1 – 03-1A/TNDN
Lập mẫu 03-1A/TNDN cho công ty TNHH ABC VN. MST: 0102345678 Địa
chỉ: 8 Nguyễn Trường Tộ, Hà Nội ĐT: 04.39999999. Fax: 04.38888888 dựa
theo các thông tin sau:
STT
Hạng mục Số tiền (triệu đồng)
1 Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
5,000; trong đó doanh thu xuất khẩu
2,500
2 Các khoản giảm trừ
doanh thu
500 trong đó giảm trừ doanh thu do chiết
khấu thương mại: 200, giảm giá hàng

bán: 200 và hàng bị trả lại
3 Giá vốn hàng bán 2,000
4 Doanh thu hoạt động
tài chính
600 trong đó lãi do chênh lệch tỉ giá hối
đoái 350
5 Trả lãi vay 500, trong do số lãi vay được vốn hóa là
100
6 Chi phí bán hàng 300
19
2. Bài tập 1 – 03-1A/TNDN (tiếp)
STT
Hạng mục Số tiền (triệu đồng)
7 Chi phí quản lý doanh
nghiệp
1000 trong đó 200 không có đủ hóa đơn
chứng từ hợp lệ.
8 Thu nhập khác 300
9 Chi phí khác 200
20
I.T khai 03-1A/TNDN Mu
STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền
(1) (2) (3) (4)
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01 5,000
Trong đó: - Doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu
02 2,500
2

Các khoản giảm trừ doanh thu
([03]=[04]+[05]+[06]+[07])
03 500
a
Chiết khấu th ơng mại
04 200
b
Giảm giá hàng bán
05 200
c
Giá trị hàng bán bị trả lại
06 100
d
Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia
tăng theo ph ơng pháp trực tiếp phải nộp
07 -
3
Doanh thu hoạt động tài chính
08 600
4
Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
([09]=[10]+[11]+[12])
09 3,300
a
Giá vốn hàng bán
10 2,000
21
I.T khai 03-1A/TNDN Mu
STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền
(1) (2) (3) (4)

b
Chi phí bán hàng
11 300
c
Chi phí quản lý doanh nghiệp
12 1,000
5
Chi phí tài chính
13 400
Trong đó: Chi phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất,
kinh doanh
14 400
6
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13])
15 1,400
7
Thu nhập khác
16 300
8
Chi phí khác
17 200
9 Lợi nhuận khác ([18]=[16]-[17]) 18 100
10
Tổng lợi nhuận kế toán tr ớc thuế thu nhập doanh
nghiệp ([19]=[15]+[18])
19
1,500
22
II.Tờ khai 03/TNDN – Mẫu

23
II.Tờ khai 03/TNDN – (tiếp)
24
1. 03/TNDN- CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH
STT
Chỉ tiêu Mô tả Ghi chú
1 Chỉ tiêu
[1] đến
[22]
Các chỉ tiêu định
danh cơ bản như
tên, địa chỉ, MST
NNT điền theo thông tin của đơn vị
2 Chỉ tiêu
[A1]
Tổng lợi nhuận kế
toán trước thuế
thu nhập doanh
nghiệp
Phản ánh tổng số lợi nhuận thực
hiện của cơ sở kinh doanh trong kỳ
tính theo chế độ kế toán.
Số liệu này được lấy từ Mẫu số 03-
1A/TNDN hoặc 03-1B/TNDN hoặc
03-1C/TNDN.
3 Chỉ tiêu
[B1]
Điều chỉnh tăng
tổng lợi nhuận
trước thuế TNDN

Bẳng tổng các mã số điều chỉnh
tăng từ [B2] đến [B7].
25
1. 03/TNDN- CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH (tiếp)
STT
Chỉ tiêu Mô tả Ghi chú
4 Chỉ tiêu
[B2]
Các khoản điều
chỉnh tăng doanh
thu
Phản ánh các khoản điều chỉnh
dẫn đến tăng doanh thu do sự
khác biệt giữa thuế và kế toán.
5 Chỉ tiêu
[B3]
Chi phí của phần
doanh thu điều
chỉnh giảm
Phản ánh toàn bộ các chi phí liên
quan đến các khoản điều chỉnh
giảm doanh thu.
Ví dụ: chi phí liên quan đến doanh
thu đã kê ở kỳ trước
6 Chỉ tiêu
[B4]
Các khoản chi
không được trừ
khi xác định
TNDN

Bao gồm chi phí không được khấu
trừ theo quy định.

×