Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài tập Thuế thu nhập Doanh nghiệp - Ha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.43 KB, 7 trang )

Bài tập thuế TNDN
Bài tập 1. Khai thuế TNDN tạm tính theo quý
Trong Quý I năm 2011, Công ty CP ñầu tư xây dựng Phú Lâm (thành lập
năm 2007 do chuyển ñổi từ công ty TNHH) tập hợp ñược số liệu sau:
- Doanh thu bán hàng và CC dịch vụ: 550 tỷ ñồng.
- Chi phí thực tế PS trong kỳ: 506 tỷ ñồng.
Trong ñó: Chi phí quảng cáo tiếp thị, khuyến mãi liên quan trực tiếp ñến hoạt
ñộng sản xuất kinh doanh, có ñầy ñủ hoá ñơn, có chừng từ hợp pháp: 66 tỷ ñồng.
- Trong năm 2010, Công ty ñã ký hợp ñồng chuyển giao công nghệ khoan cọc bê
tông trên bề mặt bùn lầy cho Công ty CP xây dựng Hạ Tầng Phú Sơn với giá trị chưa
thuế GTGT là 15.000.000.000 ñồng. Công ty ñã nhận ñủ tiền và xuất hoá ñơn trong năm
2010, nhưng do ñiều kiện khách quan nên ñến quý I năm 2011 Công ty mới hoàn thành
chuyển giao công nghệ bàn giao cho chủ ñầu tư. Tổng chi phí ñể hoàn thành dịch vụ này
là 14.500.000.000 ñồng.
- Trong năm 2010, Công ty CP ñầu tư xây dựng Phú Lâm nhận ñược khoản lỗ 2
tỷ ñồng từ việc Công ty liên danh LP có quyết ñịnh giải thế (Công ty tham gia góp vốn
thành lập năm 2007). Công ty ñưa khoản lỗ này vào kỳ tính thuế Quý I/2011. Đồng thời,
Công ty nhận ñược khoản thu nhập ñược chia từ công ty liên kết PP là 500 triệu.
Hãy lập tờ khai thuế TNDN tạm tính quý I/2011 của Công ty Phú Lâm?

Gợi ý ñáp án:


1. Đối với hợp ñồng chuyển giao công nghệ, do ñây là hợp ñồng dịch vụ nên thời
ñiểm ghi nhận doanh thu là thời ñiểm xuất hóa ñơn hoặc dịch vụ hoàn thành. Do
công ty ñã xuất hóa ñơn năm 2010 nên theo quy ñịnh, doanh thu ñược ghi nhận
trong năm 2010. Giả sử chi phí tương ứng là 14.5 tỷ ñồng ñược ghi nhận trong
năm 2010.

2. Khoản lỗ từ việc giải thể công ty liên kết ñược ghi nhận là chi phí trong kỳ.


3. Khoản lợi nhuận ñược chia từ công ty liên kết PP là lợi nhuận sau thuế nên không
tính vào thu nhập doanh nghiệp.

4. Chi phí quảng cáo, tiếp thi, khuyến mại vượt quy ñịnh:

• Chi phí thực tế: 506 tỷ
• Chi phí thực tế không bao gồm chi quảng cáo, tiếp thị và ñiều chỉnh chi
phí hợp ñồng với CTy Phú Sơn: 506 tỷ - 66 tỷ - 14.5 tỷ = 424.5 tỷ
• 10%: 42.45 tỷ
• Chi quảng cáo vượt quy ñịnh: 66 tỷ - 42.45 tỷ = 23.55 tỷ.





CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH
(Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh)
[01] Kỳ tính thuế: Quý Năm …
[02] Lần ñầu  [03] Bổ sung lần thứ 

 Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
[04] Tên người nộp thuế

[05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ:

[07] Quận/huyện: [08] tỉnh/thành phố:
[09] Điện thoại: [10] Fax: [11] Email:

[12] Tên ñại lý thuế (nếu có):

[13] Mã số thuế:

[14] Địa chỉ:
[15] Quận/huyện: [16] Tỉnh/Thành phố: .
[17] Điện thoại: [18] Fax: [19] Email:
[20] Hợp ñồng ñại lý: số……………… ngày………………………………………
Đơn vị tiền: ñồng Việt Nam
STT

Chỉ tiêu
Mã s
ố Số tiền

(t
ỷ ñồng)

1 Doanh thu phát sinh trong kỳ (550 + 0.5)
[21]

550.5

2 Chi phí phát sinh trong kỳ (506 tỷ)
[22]

506


3 Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([23]=[21]-[22]) [23]
44.5

4 Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế (23.55+14.5)
[24]

38.05

5 Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế (15)
[25]

15

6 Thu nhập chịu thuế ([26]=[23]+[24]-[25])
[26]

67.55

7 Thu nhập miễn thuế
[27]

0.5

8 Số lỗ chuyển kỳ này
[28]

-

9 TN tính thuế ([29]=[26]-[27]-[28])

[29]

67.05

10 Thuế suất thuế TNDN (%)
[30]

25%

11 Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm
[31]

-

12 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([32]=[29]x[30]-[31])
[32]

16.76


Mẫu số 01A/TNDN
(Ban hành kèm theo
Thông tư số
28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ Tài
chính)

Bài tập 2: Khai quyết toán thuế TNDN theo năm
Công ty công nghệ Pacific chuyên sản xuất, cung cấp dịch vụ viễn thông, năm
2011 ñang trong thời gian ñược giảm 50% thuế TNDN. Kết quả SXKD năm 2011 ñược

ghi nhận như sau:
1. Tổng doanh thu: 120.000 triệu ñồng; Tổng chi phí ghi nhận trên sổ sách kế toán
110.000 triệu ñồng;
2. Ngày 05/01/2011 Công ty hoàn thành việc chuyển giao dịch vụ cho Doanh
nghiệp Đại Dương trị giá 2.000 triệu ñồng mà công ty ñã xuất hoá ñơn từ ngày
25/12/2010. Biết rằng giá vốn của dịch vụ chuyển giao là 1.600 triệu ñồng.
Ngày 22/12/2011 Công ty xuất hoá ñơn cung cấp dịch vụ cho Doanh nghiệp Biển
xanh trị giá 1.600 triệu ñồng, nhưng ñến ngày 10/01/2012 mới hoàn thành và chuyển giao
quyền sở hữu cho DN Biển Xanh. Biết rằng trị giá vốn của dịch vụ cung cấp là 1.200
triệu.
3. Một số khoản chi phí ñược ghi nhận trên sổ sách kế toán như sau:
- Công ty trích khấu hao nhanh (bằng 2 lần mức khấu hao xác ñịnh theo phương
pháp ñường thẳng) ñể ñổi mới công nghệ, trong ñó có mức khấu hao (nhanh) của nhà
xưởng và ñất ñai 200 triệu ñồng;
- Chi phí trả lãi tiền vay cho phần vốn sử dụng ñể ñầu tư XDCB trong 6 tháng ñầu
năm 2011 là 200 triệu ñã ñưa vào chi phí trong năm. Tài sản này ñã hoàn thành và ñưa
vào sử dụng từ tháng 7 năm 2011. Biết rằng thời gian khấu hao của tài sản này là 5 năm;
- Các khoản chi phí không có hoá ñơn chứng từ theo quy ñịnh là 500 triệu ñồng;
- Số dư có trên tài khoản 334 là 300 triệu, ñã chi trả ñến 31/3/2012 là 200 triệu;
- Chi phí bảo hành sản phẩm trích trước vào chi phí, nhưng thực tế chưa chi hết là
100 triệu ñồng;
- Chênh lệch tỷ giá hối ñoái do ñánh giá lại các khoản mục có nguồn gốc ngoại tệ
ñối với các khoản phải trả lãi 300 triệu ñồng, các khoản phải thu lỗ 100 triệu ñồng;
- Chi phí quảng cáo trong năm là 10.200 triệu ñồng;
- Số dư có TK 335 của năm 2010 là 200 triệu ñược kết chuyển vào chi phí SXKD
năm 2011 là 200 triệu.
4. Một số nghiệp vụ phát sinh khác ñược ghi nhận trên sổ sách kế toán như sau:
- Trong quý II/2011 Công ty nhận ñược 300 triệu ñồng lãi cổ tức từ Công ty NCS;
Ngoài ra còn nhận ñược khoản thu nhập từ hoạt ñộng kinh doanh ở Myama 1.400 triệu
ñồng, và chứng từ nộp thuế thu nhập 600 triệu ñồng;

- Thu nhập từ bán sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần ñầu tiên áp dụng tại Việt
Nam: 200 triệu ñồng
- Lỗ từ các năm trước chuyển sang 200 triệu ñồng;
- Trong năm, Công ty còn có nguồn thu nhập từ kinh doanh bất ñộng sản 3.200
triệu ñồng, và lỗ từ kinh doanh bất ñộng sản của các năm trước chuyển sang 1.200 triệu
ñồng;
- Biết rằng trong năm, Công ty ñã nộp thuế TNDN cho Chi nhánh sản xuất phần
mềm ở miền Nam 200 triệu ñồng.
Hãy lập tờ khai quyết toán thuế TNDN năm 2011 của Công ty công nghệ Pacific?


1. Phân tích các chỉ tiêu ñiều chỉnh:

M
ục

N
ội dung

Phân tích
ảnh h
ư
ởng

Ch
ỉ ti
êu

1


L
i nhuận kế
toán
L
ợi nhuận kế toán = Tổng doanh thu


T
ổng chi phí = 120 tỷ
-

110 tỷ = 10 tỷ.
A
1

2

Đi
ều chỉnh
Doanh thu/chi
phí do khác biệt
về thuế và kế
toán
H
ợp ñồng với Doanh nghiệp Đại d
ương:

• Điều chỉnh giảm Doanh thu ghi nhận từ kỳ trước do ñã xuất
hóa ñơn là năm 2010: 2 tỷ
• Điều chỉnh giảm Chi phí tương ứng với doanh thu: 1.6 tỷ.

Hợp ñồng với Doanh nghiệp Biển xanh:

• Điều chỉnh tăng Doanh thu do ñã xuất hóa ñơn năm 2011:
1.6 tỷ
• Điều chỉnh tăng Chi phí tương ứng với doanh thu: 1.2tỷ.


B9

B3

B2

B10
3

Đi
ểu chỉnh một
số khoản về chi
phí

Khấu hao nhanh của nhà xưởng, ñất ñai không theo ñúng
TT203: 100 triệu;
• Chi phí lãi vay ñể ñầu tư xây dựng cơ bản ñược ñưa toàn
bộ vào chi phí trong kỳ: 200 triệu. Tuy nhiên do thời gian
tính khấu hao của TSCĐ là 5 năm và TSCĐ bắt ñầu ñưa
vào sử dụng là 0.5 năm nên chi phí bị loại: 200*9/10 = 180
triệu.
• Chi không có hóa ñơn chứng từ: 500 triệu.
• Số dư trên tài khoản 334 (các khoản phải trả nhân viên)

chưa chi hết theo quy ñinh: 300 triệu – 200 triệu = 100
triệu.
• Chi bảo hành chưa chi hết: 100 triệu;
• Chi ñánh giá lại khoản mục có gốc ngoại tệ từ các khoản
phải thu: lỗ 100 triệu;
• Chi quảng cáo vượt mức quy ñịnh: 398 triệu (xem bảng
dưới);
• Số dư tài khoản 335 năm 2010: giả sử chi phí bi loai cho
mục ñích tính thuế năm 2010 => ñiều chỉnh giảm TNCT
nam 2011 200 triệu.
B6


B4




B4
B6


B6

B6
B4

B11



4

M
ột số nghiệp
vụ khác

Lãi cố tức: 300 triệu là thu nhập ñược miễn thuế;
• Doanh thu trước thuế từ hoạt ñộng kinh doanh tại Myanma:
1400 triệu + 600 triệu = 2.000 triệu; Dieu chinh tang
600trieu:Thuế ñã nộp ở nước ngoài ñược trừ trong kỳ:
2.000 triệu * 25% = 500 triệu;
• Thu nhập từ bán sản phẩm công nghệ lần ñầu tiên áp dụng
tại Việt Nam:200 triệu;
• Lỗ từ những năm trước chuyển sang: 200 triệu;
• Thu nhập từ kinh doanh bất ñộng sản: 3200 triệu – 1200
triệu = 2000 triệu.
• Đã nộp thuế cho chi nhánh phần mềm tại miền nam: 200
triệu.

B8

B5



B8

C3
B14



2. Tính chi phí qu ng cáo ti p thị vượt mức quy ñịnh:

N
ội dung

S
ố tiền

(triệu)
S
ố tiền
(triệu)
T
ổng chi phí ghi nhận theo sổ sách


110.000

Đi
ều chỉnh giảm chi phí hợp ñồng với
Đ
ại d
ương

(1.600)


Đi
ều chỉnh tăng chi phí hợp ñồng với Biển xanh


1.200


Gi
ảm khấu hao nhanh của ñất ñai, nh
à xư
ởng

(
1
00)


Gi
ảm chi l
ãi vay
ñ
ể ñầu t
ư XDCB

(180)


Gi
ảm chi

không có hóa ñơn ch
ứng từ


(500)


Gi
ảm trích tr
ư
ớc cho nhân vi
ên không chi h
ết

(100)


Gi
ảm bảo h
ành không chi h
ết

(100)


Gi
ảm lỗ ñánh giá khoản phải thu

(100)


Tang

chi phí trích trư

ớc ñ
ã
bi loai

năm 2010

200


Chi qu
ảng cáo

(10,200)


T
ổng số chi ñ
ư
ợc

tr



98,520

10%


9,852


Chi qu
ảng cáo v
ư
ợt mức quy ñịnh

(10,200
-
9,852)

348







TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
[01] Kỳ tính thuế: từ … ñến
[02] Lần ñầu  [03] Bổ sung lần thứ:
Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
[04] Tên người nộp thuế
[05] Mã số thuế…………
[06] Địa chỉ
[07] Quận/huyện: [08] Tỉnh/Thành phố:
[09] Điện thoại: [10] Fax: [11] Email: ……
[12] Tên ñại lý thuế (nếu có):
[13] Mã số thuế…………
[14] Địa chỉ

[15] Quận/huyện: [16] Tỉnh/Thành phố:
[17] Điện thoại: [18] Fax: [19] Email: ……
[20] Hợp ñồng ñại lý thuế: số: ngày:
n vị tiền: ñồng Việt Nam
STT

Ch
ỉ t
iêu


số
S
ố tiền

(1)

(2)

(3)

(4)

A

K
ết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo t
ài chính

(10,000

)


10,000
1

T
ổng lợi nhuận kế toán tr
ư
ớc thuế thu nhập doanh nghiệp

A1


B

Xác ñ
ịnh thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh
nghiệp


1

Đi
ều chỉnh tăng tổng lợi nhuận tr
ư
ớc thuế thu nhập doanh nghiệp

(B1= B2+B3+B4+B5+B6)
B1


5.278
1.1

Các kho
ản ñiều chỉnh tăng doanh thu

B2

1.600
1.2

Chi phí c
ủa phần doanh thu ñiều chỉnh giảm

B3

1.600
1.3

Các kho
ản chi không ñ
ư
ợc trừ khi xác ñịnh thu
nh
ập chịu thuế

(180 +
500+398)
B4


1.078
1.4

Thu
ế thu nhập ñ
ã n
ộp cho phần thu nhập nhận ñ
ư
ợc ở n
ư
ớc ngo
ài

B5

600
1.5

Các kho
ản ñiều chỉnh l
àm tăng l
ợi nhuận tr
ư
ớc thuế khác

(100+100+
100+100)
B6


400
2

Đi
ều chỉnh giảm tổng lợi nhuận tr
ư
ớc thuế thu nhập doanh nghiệp
(B7=B8+B9+B10+B11)
B7

(3.900)
2.1

L
ợi nhuận từ hoạt ñộng không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh
nghiệp (200+300)
B8

(500)
2.2

Gi
ảm trừ các khoản doanh thu ñ
ã tính thu
ế năm tr
ư
ớc

B9


(2.000)
2.3 Chi phí của phần doanh thu ñiều chỉnh tăng B10
(1.200)
2.4

Các kho
ản ñiều chỉnh l
àm gi
ảm lợi nhuận tr
ư
ớc thuế khác

B11

(200)
3

T
ổng thu nhập chịu thuế

(B12=A1+B1-B7)
B12

11,378
3.1

Thu nh
ập chịu thuế từ hoạt ñộng sản xuất kinh doanh

(B13=B12-B14)

B13

8,178
3.2

Thu nh
ập chịu thuế từ hoạt ñộng chuyển nh
ư
ợng bất ñộng sản

B14

3,200
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số: 03/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ Tài chính)
C

Xác ñ
ịnh thuế TNDN phải nộp từ hoạt ñộng sản xuất kinh doanh



1

Thu nh

ập chịu thuế (C1 = B13)

C1

8.178
2

Thu nh
ập miễn thuế

C2

-
3

L
ỗ từ các năm tr
ư
ớc

ñư
ợc chuyển sang

C3

200
4

Thu nh
ập tính thuế


(C4=C1-C2-C3)
C4

7.978
5

Trích l
ập quỹ khoa học công nghệ (nếu có)

C5


6

Thu nh
ập tính thuế sau khi ñ
ã trích l
ập quỹ khoa học công nghệ

(C6=C4-C5)
C6


7

Thu
ế TNDN từ hoạt ñộng SXKD tính theo thuế suất phổ thông

(C7=C6 x 25%)

C7

1.994.5
8

Thu
ế TNDN ch
ênh l
ệch do áp dụng mức thuế suất khác mức thuế suất
25%
C8

-
9

Thu
ế TNDN ñ
ư
ợc miễn, giảm trong kỳ

C9

997.25

10

S
ố thuế thu nhập ñ
ã n
ộp ở n

ư
ớc ngo
ài ñư
ợc
tr
ừ trong kỳ tính thuế

C10

500
11

Thu
ế thu nhập doanh nghiệp của hoạt ñộng sản xuất kinh doanh

(C11=C7-C8-C9-C10)
C11

497.25
D

Thu
ế TNDN từ hoạt ñộng chuyển nh
ư
ợng bất ñộng sản c
òn ph
ải
nộp sau khi trừ thuế TNDN ñã nộp ở ñịa phương khác
D


500
E

T
ổng số
thu
ế TNDN phải nộp trong kỳ

E

997.25
1

Thu
ế thu nhập doanh nghiệp của hoạt ñộng sản xuất kinh doanh

E1

497.25
2

Thu
ế TNDN từ hoạt ñộng chuyển nh
ư
ợng bất ñộng sản

E2

500
D. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau:

STT

Tên tài li
ệu

1


2


3


4


Tôi cam ñoan là các số liệu, tài liệu kê khai này là ñúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu
ñã kê khai./.
Ngày tháng năm
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Họ và tên:……… ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Chứng chỉ hành nghề số:



Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và ñóng dấu (nếu có)





×