1
Đề bài
Công ty dịch vụ thơng mại Tràng Thi có số liệu tại tháng 3 năm 2005 nh
sau : Phơng pháp tính giá vốn thành phẩm là phơng pháp bình quân gia quyền
tính nguyên vật liệu xuất kho là phơng pháp bình quân cả kỳ dự trữ . Thuế
GTGT theo phơng pháp khấu trừ .
A . Số d đầu kỳ của một số tài khoản trong tháng 3 năm 2005 nh sau :
SHTK Tên tài khoản D nợ D có
111 Tiền mặt 812.539.581
112 Tiền gửi ngân hàng 971.044.531
131 Phải thu của khách hàng 352.070.127
141 Tạm ứng 678.321.920
142 Chi phí trả trớc 10.000.680
152 Nguyên vật liệu 87.620.880
154 875.246.351
155 Thành phẩm 46.397.600
211 Tài sản cố định 3.681.617.619
214 Hao mòn tài sản cố định 982.120.000
311 Vay ngắn hạn 201.000.000
331 Phải trả ngời bán 872.103.000
333 Thuế và các khoản phải nộp khác 40.000.000
334 Phải trả công nhân viên 42.000.000
341 Vay dài hạn 1.397.025.369
411 Nguồn vốn kinh doanh 1.523.387.902
414 Quỹ đầu t phát triển 212.000.000
421 Lợi nhuận cha phân phối 1.032.103.000
431 Quỹ khen thởng phúc lợi 311.000.000
441 Nguồn vốn đầu t XDCB 902.120.000
Tổng 7.514.859.289 7.514.859.271
2
Số d chi tiết các tài khoản
Tài khoản 152 Nguyên vật liệu
Tài khoản 131 Phải thu của khách hàng
Tài khoản 331 Phải trả ngời bán
STT Tên nhà cung cấp Thành tiền
1 Công ty TNHH Vĩnh Long 19.000.000
2 Công ty Thái Hoàn 689.000.000
3 Công ty Mỹ Hà 168.103.000
Cộng 876.103.000
STT Tên khách hàng Số tiền
1 Công ty TNHH Nam Lâm 225.000.000
2 Công ty TNHH Hải Anh 16.000.000
3 Đại học Luật - Hà Nội 52.000.000
4 Công ty TNHH Mai Thuý 1.936.000
5 Công ty TNHH Ngọc Tuyết 57.134.127
Cộng 352.070.127
3
Tài khoản 154
Số TT Tên sản phẩm Thành tiền
1 Ghế tựa 300.000.000
2 Bàn trang điểm 402.000.000
3 Sập 173.246.351
Cộng 875.246.351
Tài khoản 155 Thành phẩm
STT Tên sản phẩm Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Ghế tựa 20 1.020.000 20.400.000
2 Bàn trang điểm 50 519.952 25.997.600
Cộng 46.397.600
B . Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh nh sau :
1 . PNK 01 ngày 01/3 , nhập mua 50
m g
ỗ Dáng Hơng của Công ty Vĩnh
Long , giá mua cha có thuế VAT 10% là 4.100.000 đồng / m
.
Công ty đã thanh
toán bằng TGNH ( PC số 01 ) .
2 . Ngày 02/3 , Công ty TNHH Nam Lâm thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ
trớc bằng chuyển khoản ( PT số 01 ) .
3 . PNK 02 ngày 02/3 , nhập mua 100 Kg đinh của Công ty Thuỳ Linh , đơn
giá cha có thuế VAT 10% là 10.000 / Kg , Công ty trả ngay bằng TGNH ( PC số
02 ) .
4 . Ngày 03/3 , rút TGNH về nhập quỹ TM 50.000.000 ( PT số 02 )
5 . Ngày 04/3 , Công ty thanh toán tiền cho Công ty Vĩnh Long số tiền còn nợ
kỳ trớc bằng TGNH ( PC số 03 ) .
6 . PNK số 03 ngày 05/3 , nhập mua 100 m gỗ lim của Công ty Thái Hoàn ,
giá mua cha có thuế VAT 10% là 3.000.000 đồng / m , Công ty đã thanh toán
bằng chuyển khoản .
7 . Ngày 05/3 , Công ty TNHH Hải Anh thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ
trớc bằng TGNH ( PT số 03 ) .
8 . PNK số 04 ngày 06/3 , nhập mua 50 m gỗ vên vên của Công ty Mỹ Hà,
giá cha có thuế VAT 10% là 3.000.000 đồng / m , Công ty đã thanh toán
100.000.000 bằng chuyển khoản , số còn lại bằng tiền mặt ( PC số 05 ) .
9 . Ngày 06/3 , Công ty TNHH Mai Thúy thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ
trớc bằng tiền mặt ( PC số 05 ).
10. Ngày 07/3 , thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc cho Công ty Thái Hoàn
bằng tiền mặt ( PC số 06 ) .
4
11 . Ngày 09/3 , nhập mua 20 hộp vecni của Công ty Biếc Lan ( PNK số 05 )
Đơn giá cha thuế VAT 10% là 55.000 đồng / hộp , cha thanh toán .
12 . Ngày 10/3 , trờng Đại Học Luật thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc
bằng tiền mặt.( PT số 05 )
13. Ngày 10/3, công ty mua một máy bào bốn mặt của nhà máy Quý Dơng ,
đơn giá cha thuế 110.000.000 đồng ( VAT 10 % ) . Công ty đã thanh toán 1/2
bằng tiền gửi ngân hàng , số còn lại nợ ( PC số 07 )
14 . Ngày 11/3 , Công ty TNHH Ngọc Tuyết thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ
trớc bằng TM ( PT số 06 )
15 . Ngày 12/3 , Công ty thanh toán tiền thuế cho Nhà Nớc bằng TGNH ( PC
số 08 )
16 . Ngày 12/3 , Công ty thanh toán tiền cho Công ty Mỹ Hà số tiền còn nợ
kỳ trớc bằng tiền gửi ngân hàng ( PT số 09 )
17 . PNK số 06 , ngày 13/3 , Công ty mua 50 m gỗ tán , đơn giá cha thuế
VAT 10% là 2.000.000 đồng / m . Công ty đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
( PC số 10 )
18 . Ngày 14/3 , thanh toán tiền nợ kỳ này cho Công ty Biếc Lan bằng tiền
gửi ngân hàng ( PC số 11 )
19 . Ngày 15/3 , thanh toán tiền hàng cho nhà máy Quý Dơng còn nợ kỳ này
bằng tiền mặt ( PC số 12 )
20 . Xuất 30 m gỗ Dáng Hơng để sản xuất tủ tờng ( PXK số 01 16/3 )
21 . Xuất 50 m gỗ lim để sản xuất bàn ( PXK số 02 16/3 )
22 . Xuất 30 m gỗ vên vên để sản xuất giờng ( PXK số 03 17/3 )
23 . Xuất 65 kg đinh để sản xuất tủ tờng , bàn , giờng ( PXK số 04 17/3
)
STT
Tên hàng Số lợng
1 Tủ tờng 15kg
2 Bàn 20kg
3 Giờng 30kg
24 . Xuất 15 hộp vecni để đánh tủ , bàn , giờng ( PXK số 05 18/3 )
STT
Tên hàng Số lợng
1 Tủ tờng 5
2 Bàn 5
3 Giờng 5
5
25 . Trích KH TSCĐ cho các bộ phận
_ Bộ phận sx : 35.000.000
_ Bộ phận bán hàng : 10.000.000
_ Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.000.000
26 . Trích chi phí trả trớc cho từng loại sản phẩm tủ tờng , bàn học , giờng
là 7.175.000
27 . Phân bổ lơng cho CNTTSX
stt Tên sản phẩm số tiền
1 Tủ tờng 15.200.000
2 Bàn 10.872.000
3 Giờng 20.080.000
28 . Phân bổ lơng cho bộ phận quản lý phân xởng ngày 21/3 là 18.315.000
29 . Phân bổ lơng cho BPBH , BPQLDN .
BPBH 9.902.000
BPQLDN 12.900.000
30 . Trích BHXH , BHYT , KPCĐ theo tỷ lệ quy định ngày 23/3
31 . Thanh toán tiền lơng cho CNV trong kỳ = TM ( PC số 13 )
32 . Thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực và phân bổ cho các sản phẩm
= TM ( VAT 10% ) 25/3 PC số 14
_ Đối với bộ phận sản xuất 9.700.000
_ Đối với bộ phận bán hàng 2.000.000
_ Đối với bộ phận quản lý doanh nghiệp 3.000.000
33 . Nhập kho thành phẩm : 15 tủ , 50 bàn , 40 giờng ( PNK số 07 ) 26/3
34 . Xuất bán cho Công ty TNHH Nam Lâm 10 tủ giá cha thuế 10% là
15.000.000 ( PXK số 06 ) , đã thu = TM ( PT số 07 ) 27/3
35 . Xuất bán 20 bộ bàn cho trờng Đại Học Luật Hà Nội ( PNK số 07 )
Giá bán cha có thuế là 4.100.000 đồng / bộ ( VAT 10% ) , đã thu 1/2 = TM , số
còn lại nợ ( PXK 07 PT 08 ) 28/3
36 . Xuất bán 5 bộ ghế tựa cho Công ty TNHH Mai Thuý. Giá bán cha có
thuế 2.200.000 đồng/ chiếc ( VAT 10% ) , đổi thu = TM ( PXK 08 PT 09 )
29/3
37 . Xuất bán 10 chiếc bàn trang điểm cho Công ty thơng mại Hà Giang .
Giá bán cha có thuế 1.000.000 ( VAT 10% , cha thu tiền ( PXK số 9 ) 29/3
Công ty áp dụng phơng pháp tính giá NVL xuất dùng theo phơng pháp
bình quân cả kỳ dự trữ .
Giá đơn vị bình quân Giá thực tế vật liệu tồn đầu kỳ + nhập trong kỳ
=
6
cả kỳ dự trữ Lơng thực tế vật liệu tồn đầu kỳ + nhập trong kỳ
1 . Đơn giá gỗ vên vên .
72.625.000 + 150.000.000
Đơn giá gỗ vên vên =
25 + 50
= 2.968.333,333
2 . Đơn giá đinh
100.000 + 1000.000
Đinh =
10 + 100
= 10.000
3 . Vecni .
1.610.000 + 1.100.000
Vecni =
35 + 20
= 49.272,72727
Định khoản .
1 . Mua 50 cm gỗ Dáng Hơng của Công ty Vĩnh Long
Nợ TK 152 (Dáng Hơng) 205.000.000
Nợ TK 133 20.500.000
Có TK 112 225.500.000
2 . Công ty TNHH Nam Lâm thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc bằng
TGNH .
Nợ TK 112 225.000.000
Có TK 131 (Nam Lâm) 225.000.000
3 . Mua 100 kg đinh của Công ty Thuỳ Linh
Nợ TK 152 (Đinh) 1.000.000
Nợ TK 133 1.100.000
Có TK 112 1.100.000
4 . Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt
Nợ TK 111 50.000.000
Có TK 112 50.000.000
5 . Công ty thanh toán tiền lơng cho Công ty Vĩnh Long số tiền còn nợ kỳ
trớc bằng chuyển khoản
Nợ TK 331 (Vĩnh Long) 15.000.000
Có TK 112 15.000.000
6 . Mua 100 m gỗ lim của Công ty Thái Hoàn
Nợ TK 152 (gỗ lim) 300.000.000
Nợ TK 133 30.000.000
7
Có TK 112 330.000.000
7 . Công ty TNHH Hải Anh thanh toán nốt tiền hàng còn nợ kỳ trớc bằng
TGNH .
Nợ TK 112 16.000.000
Có TK 131 (Hải Anh) 16.000.000
8 . Mua 50 m gỗ vên vên của Công ty Mỹ Hà .
Nợ TK 152 (gỗ vên vên) 150.000.000
Nợ TK 133 15.000.000
Có TK 112 100.000.000
Có TK 111 65.000.000
9 . Công ty TNHH Mai Thuý thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc bằng
TGNH .
Nợ TK 111 1.936.000
Có TK 131 (Mai Thuý) 1.936.000
10 . Thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc cho Công ty Thái Hoàn
Nợ TK 331 (Thái Hoàn) 689.000.000
Có TK 111 689.000.000
11 . Mua 20 hộp Vecni của Công ty Biếc Lan
Nợ TK 152 (vecni) 1.100.000
Nợ TK 133 110.000
Có TK 331 1.210.000
12 . Trờng Đại Học Luật thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc bằng TM
Nợ TK 111 52.000.000
Có TK 131 (ĐH Luật) 52.000.000
13 . Công ty mua 1 máy bào 4 mặt của nhà máy Quý Dơng
Nợ TK 211 110.000.000
Nợ TK 133 11.000.000
Có TK 112 60.500.000
Có TK 331 60.500.000
14 . Công ty TNHH Ngọc Tuyết thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc bằng
TM
Nợ TK 111 57.134.127
Có TK 131 (Ngọc Tuyết)57.134.127
15 . Công ty thanh toán tiền thuế cho Nhà nớc
Nợ TK 333 40.000.000
Có TK 112 40.000.000
16 . Công ty thanh toán tiền cho Công ty Mỹ Hà tiền hàng còn nợ kỳ trớc =
TM
Nợ TK 331 (Mỹ Hà) 168.103.000
Có TK 112 168.103.000
8
17 . Công ty mua 50 m gỗ tán
Nợ TK 152 (gỗ tán) 100.000.000
Nợ Tk 133 10.000.000
Có TK 112 110.000.000
18 . Thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ này cho Công ty Biếc Lan
Nợ TK 331 (Biếc Lan) 1.210.000
Có TK 112 1.210.000
19 . Thanh toán tiền hàng cho nhà máy Quý Dơng còn nợ kỳ này = TM
Nợ TK 331 (Quý Dơng) 60.500.000
Có TK 111 60.500.000
20 . Xuất 30 m gỗ Dáng Hơng để sản xuất tủ
Nợ TK 621 123.000.000
Có TK 152 (Dáng Hơng) 123.000.000
21 . Xuất 30 m gỗ lim để sản xuất bàn
Nợ TK 621 150.000.000
Có TK 152 (lim) 150.000.000
22 . Xuất30 m gỗ vên vên để sản xuất giờng
Nợ TK 621 89.049.999,99
Có TK 152 (vên vên) 89.049.999,99
23 . Xuất 65 kg đinh để đóng tủ , bàn , giờng
Nợ TK 621 650.000
-
Tủ tờng 150.000
-
Bàn 200.000
-
Giờng 300.000
Có TK 152 (đinh) 650.000
24 . Xuất 15 hộp vecni để sản xuất tủ , bàn , giờng
Nợ TK 621 739.090,9092
-
Tủ tờng 246.363,6364
-
Bàn 246.363,6364
-
Giờng 246.363,6364
Có TK 152 (vecni) 739.090,9092
25 . Trích KH TSCĐ
Nợ TK 627
Nợ TK 641 10.000.000
Nợ TK 642 5.000.000
Có TK 214 50.000.000
26 . Trích chi phí trả trớc cho từng loại sản phẩm
Nợ TK 627 7.175.000
Có TK 142 7.175.000
27. Phân bổ lơng cho CNTTSX
9
Nợ TK 622 46.152.000
-
Tủ tờng 15.200.000
-
Bàn 10.872.000
-
Giờng 20.080.000
Có TK 334 46.152.000
28 . Phân bổ lơng cho bộ phận QLPX
Nợ TK 627 18.315.000
Có TK 334 18.315.000
29 . Phân bổ tiền lơng cho bộ phận bán hàng , bộ phận QLDN
Nợ TK 641 9.902.000
Nợ TK 642 12.900.000
Có TK 334 22.802.000
30 . Trích BHYT , BHXH , KPCĐ theo tỷ lệ quy định
Nợ TK 334 5.236.140
Nợ TK 627 3.479.850
Nợ TK 622 (Tủ tờng) 2.888.000
Nợ TK 622 (Bàn) 2.065.680
Nợ TK 622 (Giờng) 3.815.200
Nợ TK 641 1.881.380
Nợ TK 642 2.451.000
Có TK 338 21.817.250
Có TK 338 (2) 1.745.380
(3) 17.453.800
(4) 2.618.070
31. Thanh toán tiền lơng cho CBCNV trong kỳ
Nợ TK 334 82.032.860
Có TK 111 82.032.860
32 . Thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực và phân bổ cho các sản phẩm
Nợ TK 627 9.700.000
Nợ TK 641 2.000.000
Nợ TK 642 3.000.000
Nợ TK 133 1.470.000
Có TK 111 16.170.000
33 . Nhập kho thành phẩm .
Tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm .
Tính giá thành cho 15 tủ .
Khoản mục CPDDK
CPDDK Phát
sinh trong kỳ
CPDCK
Gía thành sản phẩm
trong kỳ
10
Gi¸ thµnh Gi¸ thµnh §V
621
622
627
123.369.363,6
18.088.000
20.388.998,14
123.369.363,6
18.088.000
20.388.998,14
Tæng 161.873.361,7 161.873.361,7 10.791.557,45
TËp hîp chi phÝ cho 50 bé bµn
GÝa thµnh s¶n phÈm
trong kú Kho¶n môc CPDDK
CPDDK Ph¸t
sinh trong kú
CPDCK
Gi¸ thµnh Gi¸ thµnh §V
621
622
627
150.446.363,6
12.937.680
14.583.499,19
150.446.363,6
12.937.680
14.583.499,19
Tæng 177.967.542,8 177.967.542,8 3.559.350,856
TËp hîp gi¸ thµnh cho 40 bé gi−êng
GÝa thµnh s¶n phÈm
trong kú Kho¶n môc CPDDK
CPDDK Ph¸t
sinh trong kú
CPDCK
Gi¸ thµnh Gi¸ thµnh §V
621
622
627
89.596.363,63
23.895.200
26.934.939,64
89.596.363,63
23.895.200
26.934.939,64
Tæng 140.426.503,3 140.426.503,3
a . Nî TK 154 (Tñ t−êng) 161.873.361,7
Cã TK 621 123.396.363,6
Cã TK 622 18.088.000
Cã TK 627 20.388.998,6
b . Nî TK 154 (Bµn) 177.967.542,8
Cã TK 621 150.446.363,6
Cã TK 622 12.937.680
Cã TK 627 14.583.499,19
c . Nî TK 154 (Gi−êng) 140.426.503,3
Cã TK 621 89.596.363,6
11
Cã TK 622 23.895.200
Cã TK 627 26.934.939,64
d . NhËp kho thµnh phÈm
Nî TK 155 480.267.407,8
Cã TK 154 480.267.407,8
34 . XuÊt b¸n cho C«ng ty TNHH Nam L©m lµm 10 tñ t−êng
a . Gi¸ vèn
Nî TK 632 107.915574,5
Cã TK 155 107.915574,5
b . Doanh thu
Nî TK 111 165.000.000
Cã TK 511 150.000.000
Cã TK 333 15.000.000
35 . XuÊt b¸n 20 bµn cho tr−êng §H LuËt
a . Gi¸ vèn
Nî TK 632 71.187.017,12
Cã TK 155 71.187.017,12
b . Doanh thu
Nî TK 111 45.100.000
Nî TK 131 45.100.000
Cã TK 511 82.000.000
Cã TK 333 8.200.000
36 . XuÊt b¸n 5 ghÕ tùa cho C«ng ty TNHH Mai Thuý
a . Gi¸ vèn
Nî TK 632 5.100.000
Cã TK 155 5.100.000
b . Doanh thu
Nî TK 111 12.100.000
Cã TK 511 11.000.000
Cã TK 333 1.100.000
37 . XuÊt b¸n 10 bµn trang ®iÓm cho C«ng ty th−¬ng m¹i Hµ Giang
a . Gi¸ vèn
Nî TK 632 5.199.520
Cã TK 155 5.199.520
b . Doanh thu
Nî TK 131 11.000.000
Cã TK 511 10.000.000
Cã TK 333 1.000.000
38 . KÕt chuyÓn gi¸ vèn
Nî TK 911 189.402.111,6
12
Cã TK 632 189.402.111,6
39 . KÕt chuyÓn chi phÝ b¸n hµng , chi phÝ qu¶n lý
Nî TK 911 47.134.380
Cã TK 641 23.783.380
Cã TK 642 23.351.000
40 . KÕt doanh thu
Nî TK 511 250.000.000
Cã TK 911 250.000.000
41 . KÕt chuyÓn l·i
Nî TK 911 16.463.508,4
Cã TK 421 16.463.508,4
42 .
∑
133 88.180.000
∑ 333 25.300.000
13
Kết chuyển VAT phải nộp
Nợ 333
Có 133 25.300.000
TK152 (Dáng Hơng) TK152 (Lim)
(1)205.000.000 123.000.000 (6)300.000.000 150.000.000(21)
205.000.000 123.000.000 300.000.000 150.000.000
TK152 (gỗ tán) TK152(Đinh)
(17)100.000.000 100.000
(3) 100.000 650.000(23)
100.000.000
100.000 650.000
SD:1.100.000
TK152(vên vên) TK152(đinh)
72.625.000 100.000
(8)150.000.000 89.049.999,99 (11)1.100.000 739.090,9092
150.000.000 89.049.999,99 1.100.000 739.090,9092
SD:133.575.000 SD:1.970.909,091
14
TK152 TK133
87.620.880 (1)20.500.000 25.300.000(42)
(1)205.000.000 123.000.000(20) (3)100.000.000
(3)1.000.000 150.000.000(21) (6)30.000.000
(6)300.000.000 89.049.999,99(22) (8)15.000.000
(8)150.000.000 650.000(23) (11)110.000
(11)1.100.000 739.090,9092(24) (13)11.000.000
(17)100.000.000 (17)10.000.000
757.100.000 363.439.090,9 (32)1.470.000
SD:481.281.789,1 88.180.000 25.300.000
SD:62.880.000
TK131(Nam L©m) TK131(H¶i Anh)
225.000.000 16.000.000
225.000.000(2) 16.000.000(7)
225.000.000 16.000.000
SD: 0 SD: 0
TK131(Mai Thuý) TK 131(Hµ Giang)
1.936.000 (37)11.000.000
1.936.000 11.000.000
1.936.000
SD: 0
15
TK131 TK333
52.000.000 57.134.127
(35)45.100.000 52.000.000(12) 57.134.127(14)
45.100.000 52.000.000 57.134.127
SD: 45.100.000 SD: 0
TK131 TK333
352.000.000 40.000.000
(35)45.100.000 225.000.000(2) (15)40.000.000 15.000.000(34b)
(37)11.000.000 16.000.000(7) (42)25.300.000 8.200.000(35b)
1.936.000(9) 1.100.000(36b)
52.000.000(12) 1.100.000(37b)
57.134.127(14)
65.300.000 25.300.000
TK154 TK155
875.246.351 46.397.600
(33)480.267.407,8 480.267.407,8(33b) (33)480.267.407,8 107.915.574,5(34a)
480.267.407,8 480.267.407,8 71.187.017,12(35a)
5.100.000(36a)
5.199.520(37a)
189.402.111,6
480.267.407,8
SD:337.262.896,2
SD:875.246.351
16
TK211 TK214
3.681.617.619 982.120.000
(13)110.000.000 50.000.000
110.000.000 50.000.000
SD:3.791.617.619 SD:1.032.120.000
TK142 TK334
10.000.680 42.000.000
7.175.000 (30)5.236.140 46.152.000(27)
7.175.000 (31)5.236.140 46.152.000(28)
SD: 2.825.680
22.802.000(29)
87.269.000 87.269.000
SD:42.000.000
TK338 TK421
21.617.250(30) 1.032.103.000
21.617.250 16.463.508,4(41)
SD:21.817.250 16.463.508,4
1.048.566.508
17
TK111 TK112
812.539.581 971.044.513
(4)50.000.000 65.000.000(9) (2)225.000.000 225.500.000(1)
(9)1.936.000 689.000.000(10) (7)16.000.000 1.100.000(3)
(12)52.000.000 60.500.000(19) 50.000.000(4)
(14)57.134.127 82.032.860(31) 15.000.000(5)
(34)165.000.000 16.170.000(32) 330.000.000(6)
(35)45.100.000 100.000.000(8)
(36)12.100.000 60.500.000(13)
383.270.127 912.702.860 40.000.000(15)
168.103.000(16)
SD: 283.106.848 110.000.000(17)
1.210.000(18)
241.000.000 1.101.413.000
SD:110.631.513
TK641 TK642
(25)10.000.000 23.783.380(39) (25)5.000.000 23.351.000(39)
(26)9.902.000 (29)12.900.000
(30)1.881.380 (30)2.451.000
(32)2.000.000 (32)3.000.000
23.783.380 23.783.380 23.351.000 23.351.000
TK632 TK331(VÜnh Long)
(34a)107.915.574,5 15.000.000
(35a)71.187.017,12 189.401.519,6 (5)15.000.000
(36a)5.100.000
(37a)5.199.000 0
189.401.591,6 189.401.519,6
18
TK331(Mü Hµ) TK331(BiÕc Lan)
168.103.000 (18)1.210.000 1.210.000(11)
(15) 168.103.000 1.210.000 1.210.000
168.103.000
0
TK331(Quý D−¬ng) TK331(Th¸i Hoµn)
(19)60.500.000 60.500.000(13) 689.000.000
60.500.000 60.500.000 (10)689.000.000
689.000.000
0
TK621(t− t−ëng) TK621(Bµn b¹c)
(20)123.000.000 123.396.363,6(33a) (21)150.000.000 150.446.363,6(33b)
(23)150.000 (23)200.000
(24)246.363,6364 (24)246.363,6364
123.396.363,6 123.396.363,6 150.446.363,6 150.446.363,6
TK621(gi−êng) TK622(Tñ t−êng)
(27)20.080.000 23.895.200(33) (27)15.200.000 18.088.000(33)
(30)3.815.000 (30)2.888.000
23.895.200 23.895.200 18.088.000 18.088.000
19
TK622(bµn häc) TK622(gi−êng)
(27)10.872.000 12.937.680(33) (27)20.080.000 23.895.200(33)
(30)2.065.680 (30)3.815.000
12.937.680 12.937.680 23.895.200 23.895.200
TK627(tñ gi−êng) TK627(bµn häc)
(25)10.000.000 (25)15.000.000 23.980.100(33)
(26)3.000.000 (26)2.875.000
(28)5.325.000 (28)4.290.000
(30)1.011.750 (30)815.100
(32)4.500.000 (32)1.000.000
23.836.750 23.836.750 23.980.100 23.980.100
TK627(gi−êng) TK627
(25)10.000.000 25.853.000 (25)35.000.000 73.669.850(33)
(26)1.300.000 (26)7.175.000
(28)8.700.000 (28)18.315.000
(30)1.653.000 (30)3.479.850
(32)4.200.000 (32)9.700.000
25.853.000 25.853.000 73.669.850 73.669.850
TK621 TK622
(20)123.000.000 363.439.090,9(33) (27)46.152.000 54.920.880(33)
(21)150.000.000 (30)8.768.880
(22)89.049.999,99
(23)650.000 54.920.880 54.920.880
(24)739.090,9092
363.439.090,9 363.439.090,9
20
TK911 TK331
(38)189.402.111 253.000.000 872.103.000
(39)47.134.380
(40)16.463.508,4 (5)15.000.000 1.210.000(11)
(10)689.000.000 60.500.000(13)
(15)168.103.000
253.000.000 253.000.000 (18)1.210.000
(19)60.500.000
933.813.000 67.710.000
SD: 0
∑
627 : 73.669.850
∑
622 : 54.920.880
73.669.850
627 (tñ t−êng) = x 15.200.000 = 20.388.998,14
54.920.880
73.669.850
627 (bµn häc) = x 10.872.000 = 14.583.499,19
54.920.880
73.669.850
627 (gi−êng) = x 20.080.000 = 26.934.939,64
54.920.880
21
Đơn vị:. CTCPCD....
Phiếu chi
Quyển số :.01. Mẫu số 02-TT
Địa chỉ:..ý Yên Nam Định Ngày 01 tháng 03 năm 2005 Số : 01
QĐ số: 141-TC/QĐ/CĐK
của Bộ tài chính
Ngày 1/11/1995
Nợ TK 152 - 133
Có TK 112
Họ tên ngời nhận : Đỗ Văn Tùng................................................................
Địa chỉ : .........Công ty dịch vụ thơng mại Tràng Thi .............................................
Lý do chi : .....Mua gỗ Dáng Hơng................................................
Số tiền : ...225.500.000.......(viết bằng chữ): Hai trăm hai mơi lăm triệu năm trăm ngàn
đồng ................
Kèm theo..............04..................Chứng từ gốc........Hợp đồng 01, hđ - GTGT, BBKN,
PNK.........
......................Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ).:....Hai trăm hai mơi lăm triệu năm trăm
ngàn đồng . ..................
Ngày ...01...tháng..03....năm..03......
Ngời lập biểu Ngời nhận tiền Thủ quỹ Kế toán trởng Thủ trởng
đơn vị
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá, quý) :.......................
+ Số tiền quy đổi : .......................................................
Phiếu nhập kho
Ngày 01 tháng 03 năm 2005
Số: 01
22
Nợ: 152 - 133
Có: 112
Họ tên ngời giao hàng: Đinh TháI Toàn
Theo BBKN số: 00001. Ngày 01 tháng 03 năm 2005 của Công ty dịch vụ thơng
mại Tràng Thi
Nhập tại kho: Công ty Vĩnh Long
Số lợng
stt
Tên, qui cách
sản phẩm hàng
hoá
Mã số
Đơn
vị
Chứng
từ
Thực
nhập
Đơn giá
Thành tiền
1
Gỗ Dáng Hơng
Cộng
cm
3
50 4.100.000 205.000.000
205.000.000
Thủ trởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Ngời nhập Thủ kho
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
23
Đơn vị : Công ty dịch vụ thơng mại Tràng Thi
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Số : 01
Độc lập Tự do Hạnh phúc
----*-----
Hợp đồng : Mua bán
Năm 2005
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nớc, nớc cộng hoà XHCN Việt Nam công bố ngày :
29/9/1999
- Căn cứ vào nghị định sốHĐBT ngày././1989 của Hội đồng Bộ trởng hớng dẫn vệic thi
hành pháp lệnh HĐKT
Hôm nay, ngày 01 tháng 3 năm 2005
Bên A : Đinh Thái Toàn
Có tài khoản số : 93405 Tại : Ngân hàng
Địa chỉ : 209 Bà Triệu Điện thoại : 8249662
Do ông Đinh Thái Toàn Chức vụ : Kế toán làm đại diện
Bên B : Đỗ Văn Tùng
Có tài khoản số : 00243
Địa chỉ : ý Yên Nam Định Điện thoại : 035082496
Do ông bà Trần Xuân Mai Chức vụ làm đại diện
Hai bên bàn bạc, thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây :
Điều 1 : Tên hàng số lợng giá cả
STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
01 Gỗ Dáng Hơng Cm
3
50 4.100.000 205.000.000
Điều 2 : Bên B mua của bên A những mặt hàng
STT Tên hàng và quy cách ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
01 Gỗ Dáng Hơng Cm
3
50 4.100.000 205.000.000
Điều 3 : Quy cách phẩm chất :
Hàng đạt chất lợng cao, đúng quy cách phẩm chất
Điều 4 : Giao nhận, vận chuyển bao bì đóng gói.
- Giao hàng tại kho bên A
- Cớc phí vận chuyển : không
- Cớc phí bốc xếp : Không
- Bao bì đóng gói : Không
Điều 5 : Thanh toán, giá cả
Giá cả : 4.100.000/1m
Thanh toán : 225.500.000đ
24
Hoá đơn (GTGT)
Mẫu số 01 GTKT
Liên : 1 (lu) Ký hiệu : AA/98
Ngày 03 tháng 08 năm 2002 Số 000001
Đơn vị bán hàng: Công ty Vĩnh Long
Địa chỉ : 209 Bà Triệu Số tài khoản: 93405
Điện thoại: 8249662 Mã số : 1234567892
Họ tên ngời mua hàng: Đỗ Văn Tùng
Đơn vị: Công ty dịch vụ thơng mại Tràng Thi.
Địa chỉ: ý Yên Nam Định Số tài khoản: 00213
Hình thức thanh toán: TGNH Mã số : 0101767909
STT Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lợng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
01 Gỗ Dáng Hơng
Cách
mạng
50 4.100.000 205.000.000
Cộng tiền hàng: 205.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 20.500.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 225.500.000
Số tiền viết bằng chữ:Hai trăm hai mơI lăm triệu năm trăm ngàn đồng
Ngời mua hàng Kế toán trởng Thủ trởng đơn vị
(Ký, Họ tên) (Ký, Họ tên) (Ký,đóngđấu,Họtên)
Liên 1 : Lu
Liên 2 : Giao cho khách hàng
Liên 3 : Dùng thanh toán
25
Biển bản kiểm nghiệm
Ngày 01 tháng 03 năm 2005
Số 05
- Căn cứ hợp đồng ngày 01/03/2005 của Công ty Vĩnh Long
- Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông (bà): Nguyễn Thị Huệ (Trởng ban).
Ông (bà): Đào Mai Trang (Uỷ viên).
Ông (bà) : Nguyễn Thu Trang (Uỷ viên)
Đã kiểm nghiệm các loại :
S
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hạt đạt chất lợng cao
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trởng ban
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)