Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm - Văn hóa và môi trường xã hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.9 KB, 6 trang )

Văn hóa và môi trường xã hội
Thời gian: Không giới hạn
Hướng dẫn:Chọn phương án trả lời tốt nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1

Con người trở thành con người xã hội dựa trên các nguyên lý:

Nguyên lý cùng huyết thống
Nguyên lý cùng chỗ
Nguyên lý cùng lợi ích
Cả a, b, c đều đúng

Câu 2

Hằng số của văn hóa Việt Nam là:

Nông dân – Nông nghiệp – Nông thôn
Nông dân – Nông nghiệp – Thủ công nghiệp
Nông dân – Nông thôn; Thị dân – Đô thị
Thị dân – Đô thị - Thương nghiệp

Câu 3

Xu hướng mở rộng lãnh thổ của người Việt trong giai đoạn trước thiên niên kỷ thứ nhất là:

Đông tiến
Tây tiến
Nam tiến
Bắc tiến

Câu 4



Xu hướng mở rộng lãnh thổ của người Việt theo hướng Nam tiến là xu hướng trong giai đoạn:

Từ khởi thủy đến hết thiên niên kỷ I
Từ sau thiên niên kỷ I đến cuối thiên niên kỷ II
Từ khởi thủy đến hết thiên niên kỷ II
Từ sau thiên niên kỷ II

Câu 5

Tứ bất tử trong tín ngưỡng dân gian Việt Nam gồm các vị:

Hùng Vương, Thánh Gióng, Đức Thánh Trần, Ngô Quyền
Tản Viên, Hùng Vương, Thánh Gióng, Đức Thánh Trần
Tản Viên, Thánh Gióng, Chử Đồng Tử, Liễu Hạnh
Thánh Gióng, Chử Đồng Tử, Đức Thánh Trần, Mẫu Liễu Hạnh

Câu 6

Phổ hệ xã hội Việt Nam cổ truyền:

Cá nhân – Gia đình – Dòng họ - Làng xã – Vùng miền – Quốc gia – Đa quốc gia
Cá nhân – Gia đình – Dòng họ - Vùng miền – Quốc gia – Đa quốc gia
Cá nhân – Dòng họ - Làng xã – Vùng miền – Quốc gia – Đa quốc gia
Gia đình – Dòng họ - Làng xã – Vùng miền – Quốc gia – Đa quốc gia

Câu 7

Nguyên lý cơ bản của gia đình người Việt giai đoạn trước Bắc thuộc là:


Nguyên lý Đực – Cái
Nguyên lý Già – Trẻ
Cả a, b đều đúng
Cả a, b đều sai

Câu 8

Gia đình người Việt giai đoạn trước Bắc thuộc coi trọng yếu tố:

Yếu tố Cái – âm tính - trọng người đàn bà
Yếu tố Đực – dương tính – trọng người đàn ông
Cả a, b đều đúng
Cả a, b đều sai

Câu 9

Quy mô phổ biến của gia đình người Việt truyền thống:

Gia đình hạt nhân
Gia đình nhỏ
Gia đình hạt nhân hoặc gia đình nhỏ có xu hướng hạt nhân hóa
Gia đình lớn

Câu 10

Loại hình kinh tế phổ biến trong gia đình người Việt truyền thống là:

Nông nghiệp nhỏ (Tiểu nông)
Tiểu thủ công nghiệp
Thương nghiệp

Cả a, b, c đều đúng

Câu 11

Đặc trưng về kinh tế trong gia đình người Việt truyền thống là:

Tiểu nông, tự cung tự cấp
Nông nghiệp kết hợp Thủ công nghiệp
Nông nghiệp kết hợp Thương nghiệp
Cả a, b, c đều đúng

Câu 12

Làng Việt được hình thành dựa vào nguyên lý:

Nguyên lý cội nguồn
Nguyên lý cùng chỗ
Cả a, b đều đúng
Cả a, b đều sai

Câu 13

Đặc trưng về cơ cấu làng Việt truyền thống ở châu thổ Bắc Bộ là:

Vỏ Tàu lõi Việt
Nửa kín nửa hở
Cả a, b đều đúng
Cả a, b đều sai

Câu 14


Tín ngưỡng nổi trội trong làng Việt truyền thống ở châu thổ Bắc Bộ là:

Tín ngưỡng phồn thực
Tín ngưỡng thờ Thành hoàng
Tín ngưỡng thờ Mẫu
Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên

Câu 15

Quyền quản lý làng xã được thể hiện trong:

Gia phả, tộc phả
Văn bia
Thần tích, thần sắc
Hương ước

Câu 16

Tính tự trị của làng được thể hiện qua:

Mối quan hệ hôn nhân ngoài làng
Hoạt động kinh tế cấp vùng, miền
Các lễ hội cấp tổng, vùng, miền
Cả a, b, c đều sai

Câu 17

Mặt trái của quy tắc tổ chức và quản lý làng Việt theo huyết thống là:


Tâm lý bè phái, cục bộ
Tâm lý cào bằng, không muốn ai hơn mình
Tâm lý tư hữu, trục lợi cá nhân
Tâm lý ăn xổi, chỉ thấy cái lợi trước mắt

Câu 18

Tổ chức giáp là tổ chức:

Chỉ dành cho đàn bà
Chỉ dành cho đàn ông
Chỉ dành cho trẻ nhỏ
Chỉ dành cho người già

Câu 19

Trong giáp, các thành viên được chia thành các lớp tuổi:

Ti ấu, đinh tráng, lão
Ti ấu, lão, chức dịch
Chức dịch, ti ấu, đinh tráng, lão
Cả a, b, c đều sai

Câu 20

Dân nội tịch của làng xã Việt Nam truyền thống được:

Miễn sưu thuế
Được chia ruộng công
Được dự họp bàn những công việc chung của làng xã

Phương án b, c là phương án đúng

Câu 21

Chế độ ngôi thứ trong làng xã Việt Nam truyền thống:

Không phải là sự phân tầng xã hội mang tính giai cấp
Không phải là sự phân tầng xã hội theo tiêu chuẩn kinh tế
Là sự phân tầng theo uy tín và địa vị trong làng xã
Cả a, b, c đều đúng

Câu 22

Dân ngoại tịch của làng xã Việt Nam truyền thống được:

Chia ruộng công để cày cấy
Được dự họp bàn những công việc chung của làng xã
Được tham gia vào hội đồng kỳ mục của làng xã
Cả a, b, c đều sai

Câu 23

Đặc điểm của gia đình người Việt giai đoạn sau Bắc thuộc:

Nửa kín nửa hở
Vỏ Tàu lõi Việt
Thiên về yếu tố Cái
Trọng tuổi già



×