Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Đồ Án Chi Tiết Máy Đồng Trục Sinh Viên Đại Học Bách Khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 44 trang )

Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
1

LỜI NÓI ĐẦU
***

Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong cơ khí.
Mặt khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí hiện
đại. Vì vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là công việc rất
quan trọng trong công cuộc hiện đại hoá đất nước. Hiểu biết, nắm vững và vận
dụng tốt lý thuyết vào thiết kế các hệ thống truyền động là những yêu cầu rất
cần thiết đối với sinh viên, kỹ sư cơ khí.
Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể nói
nó đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất.Đối với các
hệ thống truyền động thường gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không thể
thiếu.
Đồ án thiết kế máy giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp giảm tốc, qua đó ta có thể
củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn học như Nguyên lý máy, Chi tiết
máy, Vẽ kỹ thuật…, và giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về việc thiết kế cơ
khí. Hộp giảm tốc là một trong những bộ phận điển hình mà công việc thiết kế
giúp chúng ta làm quen với các chi tiết cơ bản như bánh răng, ổ lăn,…Thêm vào
đó, trong quá trình thực hiện các sinh viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng
vẽ AutoCad, điều rất cần thiết với một sinh viên cơ khí.
Em chân thành cảm ơn thầy Dương Đăng Danh , các thầy cô khoa cơ khí đã
giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án.
Với kiến thức còn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi, em rất
mong nhận được ý kiến từ thầy cô.
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe.








Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
2

MỤC LỤC
***
LỜI MỞ ĐẦU…
I. CHỌN ĐỘNG CƠ – PHÂN PHỒI TỈ SỐ TRUYỀN……………. 5
II. THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN………………………………………7
1. Thiết Kế Bộ Truyền Đai Thang………………………………………7
2. Thiết Kế Bộ Truyền Bánh Răng…………………………………… 10
a. Thiết Kế Bộ Truyền Cấp Chậm………………………………… 10
b. Thiết Kế Bộ Truyền Cấp Nhanh ……………………………… 16
III. THIẾT KẾ TRỤC – THEN – Ô LĂN – NỐI TRỤC 19
1. Thiết Kế Trục 19
a. Phân Tích Và Tính Toán Các Lực Tác Dụng Lên Trục 19
b. Chọn Vật Liệu 20
c. Tính Sơ Bộ Trục 20
d. Xác Định Khoảng Cách Giữa Các Gối Đỡ Và Điểm Đặt Lực 20
e. Xác Định Đường Kính Và Chiều Dài Các Đoạn Trục 21
f. Kiểm Nghiệm Trục 30
2. THEN 32
a. Chọn Then 32
b. Kiểm nghiệm then 32
3. Ổ LĂN 33
a. Ổ Lăn Trục I 33
b. Ổ Lăn Trục II 34

c. Ổ Lăn Trục III 35
4. NỐI TRỤC 36
IV. THIẾT KẾ VỎ HỘP – CHỌN BU-LÔNG – CHỌN CÁC CHI TIẾT
KHÁC 37
1. Các Kích Thước Của Vỏ Hộp 37
2. Các Chi Tiết Phụ Khác 38
a. Bu-lông vòng 38
b. Chốt định vị 38
c. Cửa thăm 39
d. Nút Thông Hơi 39
e. Nút Tháo Dầu 40
f. Que thăm dầu 41
g. Vòng chắn dầu 41

Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
3

V. CHỌN DUNG SAI LẮP GHÉP 42
1. Chọn Kiểu Lắp Ghép 42
2. Dung Sai Và Lắp Ghép Mối Ghép Then 42
3. Các Kiểu Lắp Ghép 43
TÀI LIỆU THAM KHẢO
























Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
4

ĐỀ 5 – PHƯƠNG ÁN 16


1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ
2. Bộ truyền đai thang
3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp đồng trục
4. Nối trục đàn hồi
5. Xích tải ( Quay 1 chiều , tải va đập nhẹ , 1 ca làm việc 8 giờ )



Công suất trên trục xích tải P , kW

7.5
Số vòng quay trên trục xích tải n , v/ph
75
Thời Gian Phục Vụ L , năm
8
Số ngày làm/năm Kng, ngày
280
Số ca làm việc trong ngày , ca
3
t
1
, giây
10
t
2
, giây
11
t
2
, giây
16
T
1
T
T
2
0.7T
T
3
0.8T

Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
5

I. CHỌN ĐỘNG CƠ – PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
 Công suất đẳng trị
2
10 5,39 10,24
7,5 6,24( )
10 11 16
i
i
td
i
T
t
T
P P kW
t




  




 Chọn hiệu suất của hệ thống
Tra bảng 3.3 [1]
- Hiệu suất bộ truyền đai để hở :

0,96
d



- Hiệu suất của cặp bánh răng trụ được che kín :
0,98
br



- Hiệu suất của cặp ổ lăn :
0,99
ol



- Hiệu suất của khớp nối trục :
1
kn



2 4 2 4
0,96 0.98 0.99 1 0.88
d br ol kn
    
        

 Công suất cần thiết

d
6,24
7,1( )
0,88
t
ct
P
P kW

  

 Xác định vòng quay sơ bộ của động cơ
- Chọn tỉ số truyển bộ truyền đai :
4
d
u 

- Chọn tỉ số truyền hộp giảm tốc 2 cấp răng trụ :
9
h
u 

4 9 36
ch d h
u u u    

75 36 2700
sb
dc lv ch
n n u    


Chọn động cơ 4A112M2Y3
Kiểu động cơ
Công suất,
kW
Vận tốc
quay , v/p
cos


%


max
dn
T
T

K
dn
T
T

4A112M2Y3
7,5
2922
0,88
87,5
2,2
2,0


Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
6

Tỉ số truyển thực :
2922
38,96
75
dc
ch
lv
n
u
n
  

 Hộp giảm tốc
- Chọn tỉ số truyền sơ bộ:
9
h
u 

- Chọn tỉ số truyền cấp nhanh bằng cấp chậm :
3
nh ch h
u u u  

- Tỉ số truyền cuối cùng của cặp bánh răng :
3
br

u 

 Tỉ số truyền bộ truyền đai :
2
38,96
4,33
3
ch
d
h
u
u
u
  


 Bảng đặc tính :

Trục động

TRục I
Trục II
Trục III
Trục xích
tải
u
4,33
3
3
1

n , v/ph
2922
675
225
75
75
P
8,47
8,05
7,80
7,58
7,5
T , Nmm
27682,58
113892,59
331066,67
965186,67
955000









Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
7


II. THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
1. Bộ Truyền Đai Thang
8,47( )
27682,58( )
2922( / )
4,33
d
P kW
T Nmm
n v ph
u





- Dựa vào bảng 4.1

Kí hiệu
Kích thước tiết diện
Diện tích
tiết diện
A
Đường
kính bánh
đai nhỏ d
1
Chiều dài giới
hạn , l
b

t
b
h
y
0
A
11
13
8
2,8
81
100-200
560-4000

- Chọn đường kính bánh đai nhỏ :
1
125d mm

- Vận tốc đai :
11
125 2922
19,12( / )
60000 60000
dn
v m s

   
  

- Nhỏ hơn vận tốc cho phép

max
25 /v m s

- Chọn
0,02


, đường kính bánh đai lớn là
21
552,3( )
1
u
d d mm




- Chọn kích thước bánh đai lớn theo tiêu chuẩn :
2
560d mm

- Như vậy tỉ số truyền thực tế :
 
2
1
1
560 0,98
4,39
125
t

d
u
d



  

- Sai số của tỉ số truyền giữa thực tế và chọn :
4,39 4,33
1,38%
4,33
t
uu
u
u

   
( nằm trong khoảng cho phép )
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
8

- Theo bảng 4.14 , với
4,39u 
ta có tỉ số
2
0,9
a
d



- Khoảng cách trục :
504a mm

- Chiều dài sơ bộ của đai :
 
2
12
12
()
2
24
2316,74( )
dd
dd
la
a
l mm



  


- Chọn theo tiêu chuẩn :
2500l mm

- Số vòng chạy của đai trong 1s :
max
19,12

7,648 10( / )
2500
v
i i m s
l
    

- Tính lại khoảng cách trục theo chiều dài đai tiêu chuẩn
2500l mm

22
8
4
a

  


o
12
2
dd
l




o
21
2

dd


- Khoảng cách trục :
677( )a mm

- Xác định góc ôm đai :
 
0
00
21
1
57
180 143,38
dd
a


  

- Xác định số đai : Dựa vào bảng 4.7 , 4.15, 4.16, 4.17, 4.18 , 4.19
 
1
0
d
l u z
PK
z
P C C C C





o
1
8,47( )P kW

o
1,25
d
K 

o
1
1 0,0025(180 ) 0,91C


   

o
0
1,07( / 1,4)
l
C l l

o
1,14( 3)
u
Cu


o
 
0
3,02( 19,12 / )P v m s

Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
9

o
0,95
z
C 

- Số đai :
3,324z 
, Chọn số đai là 4
- Dựa vào bảng 4.21 :
Kí hiệu
tiết diện
đai
H
h
0
t
e
0
34




0
36



0
38



0
40



d
b
1
d
b
1
d
b
1
d
b
1
A
12,5
3,3

15
10
90 112
10
125 16
0
10,
1
180 4
00
10,
2
180

10,3

- Chiều rộng bánh đai :
( 1) 2 65( )B z t e mm   

- Đường kính ngoài của bánh đai :
0
2 131,6( )
a
d d h mm  

- Lực căng trên 1 đai :
1
0
780
d

v
PK
FF
v C z





o
22
0,105 19,12 38,39( )
vm
F q v N    

o
19,12( / )v m s

o
1
8,47( )P kW

o
4z 

o
0,91C




o
1,25
d
K 

0
157,1(N)F


- Lực tác dụng lên trục :
1
0
2 sin 1192,8( )
2
r
F F z N

    



Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
10



2. Bộ Truyền Bánh Răng
a. CẤP CHẬM
1
331066,67( )

225
3
T Nmm
n
u




 Chọn vật liệu
 Chọn 2 bánh răng có cùng vật liệu : Theo bảng 6.1
- Thép 45 – Tôi cải thiện HB 241…285 :
850 , 580
b ch
MPa MPa



 Ứng suất cho phép
- Theo bảng 6.2 :
0
lim
0
lim
2 70, 1,1
1,8 , 1,75
HH
FF
HB S
HB S



  


- Chọn độ rắn bánh răng nhỏ
3
260HB 
, độ rắn bánh răng lớn
4
250HB 

- Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở :
o Bánh răng nhỏ :
0
lim3
2 260 70 590( )
H
MPa

   

o Bánh răng lớn :
0
lim4
2 250 70 570( )
H
MPa

   


- Ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở :
o Bánh răng nhỏ :
0
Flim 3
1,8 468( )HB MPa



o Bánh răng lớn :
0
Flim4
1,8 450( )HB MPa



- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc :
3
2,4
30 18752418,64
HO HB
NH

4
2,4
30 17067789,4
HO HB
NH

- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn :

34
6
4 10
FO FO
NN  




Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
11

- Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương :
3
max
max
60
60
F
i
HE i i
m
i
FE i i
T
N c nt
T
T
N c nt
T












o
1c 
, số lần tiếp xúc trong 1 vòng quay
o
n
,số vòng quay trong 1 phút



o
t
, tổng thời gian làm việc của chế độ
- Tổng thời gian làm việc :
8 280 3 8 53760(h)
h
L     

- Tổng thời gian làm việc của các chế độ :
1 2 3

10 11 16
,,
37 37 37
h h h
t L t L t L  

o
T
, momen xoắn
o
6
F
m 
,bậc đường cong mỏi khi thử uốn
3
4
3
4
430846443,2
143615481,1
303807902,5
101269300,8
HE
HE
FE
FE
N
N
N
N














- Hệ số tuổi thọ : Vì
,
HE HO FE FO
N N N N

1
HL FL
KK  

- Ứng suất tiếp xúc cho phép :
 
0
lim
HL
HH
H
K

S



Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
12

3
4
536,36( )
518,18( )
H
H
MPa
MPa
















- Với bánh răng trụ răng nghiêng , ta chọn :
 
34
527,27( )
2
HH
H
MPa









(thỏa điều kiện
   
min
1,25
HH


)
- Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải :
 
max
2,8 1624( )
H ch

MPa



- Ứng suất uốn cho phép :
 
0
limF FC FL
F
F
KK
S




o
1
FC FL
KK

3
4
267,43( )
257,14( )
F
F
MPa
MPa
















- Ứng suất uốn cho phép khi quá tải :
 
max
0,8 464( )
F ch
MPa



 Các thông số cơ bản của bộ truyền
- Khoảng cách trục :
 
1
3
w
2

( 1)
H
a
H ba
TK
a K u
u




o
1/3
43( )
a
K MPa
, tra bảng 6.5
o
3u 
, tỉ số truyền
o
1
331066,67(Nmm)T 
, momen xoắn trên bánh chủ động
o
 
527,27( )
H
MPa



, ứng suất tiếp xúc cho phép
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
13

o
0,4
ba


, chọn theo bảng 6.6
o
1,08
H
K


, tra bảng 6.7
w
176,02( )a mm

Chọn theo tiêu chuẩn :
w
180( )a mm

- Xác định mô-đun :
 
w
0,01 0,02 1,8 3,6ma   


Chọn :
3m 

- Góc nghiêng răng :
00
8 20




- Số răng bánh nhỏ :
w
1
w
00
2 cos20 2 cos8
( 1) ( 1)
aa
z
m u m u



1
28,19 29,71z

1
29z

- Số răng bánh lớn :

21
87z uz

- Góc nghiêng răng :
12
w
0
( ) 29
cos
2 30
14,84
m z z
a






o Đường kính vòng chia :
1
1
1
2
3 29
90( )
cos cos14,84
3 87
270( )
cos cos14,84

mz
d mm
mz
d mm



  

  

o Đường kính vòng lăn :
1
2
w1
w2
dd
dd



Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
14

o Đường kính đỉnh răng :
1
2
1
2
2 90 2 3 96( )

2 270 2 3 276( )
a
a
d d m mm
d d m mm
     
     

o Đường kính đáy răng :
1
2
1
2
2,5 90 2,5 3 82,5( )
2,5 270 2,5 3 262,5( )
f
f
d d m mm
d d m mm
     
     

o Bề rộng vành răng :
w w w3
w3 w4
180 0,4 72( )
5 77( )
ba
b a mm b
b b mm


     
  

o Góc profin gốc :
0
20



o Góc profin răng :
0
tan
arctan 20,63
cos
t








o Góc ăn khớp :
wtt



o Đường kính cơ sở :

11
22
cos 84,57( )
cos 253,72( )
b
b
d d mm
d d mm





o Hệ số trùng khớp dọc :
w
sin
1,96b
m






o Hệ số trùng khớp ngang :
12
11
1,88 3,2
1,79
cos

zz









o Vận tốc vòng :
w1 1
1,06( / )
60000
dn
v m s



o Cấp chính xác : 9
 Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc
o Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên bề mặt răng của bộ truyền :
1
1
2
ww
2 ( 1)
H
H M H
T K u

Z Z Z
b ud





o
1/3
274( )
M
Z MPa
, tra bảng 6.5
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
15

o
w
2cos
1,72
sin 2
b
H
t
Z
a



o

1
0,75Z





o
1
331066,67(Nmm)T 
, momen xoắn trên bánh chủ động
o
1,23
H H H Hv
K K K K



-
1,13
H
K



-
1,08
H
K




-
1,01
Hv
K 
, phụ lục 2.3
 
482,32( )
HH
MPa

  

 Kiểm nghiệm độ bền uốn
1
1
2
21
1
1
w w1
2
FF
F
F
FF
F
T K Y Y Y
b d m

Y
Y






o
1
0.56Y





o
1 0.894
140
Y


  

o
1
3,8
F
Y 
, tra bảng 6.18

o
2
3,6
F
Y 
, tra bảng 6.18
o
1,17 1,37 1,04 1,67
F F F Fv
K K K K

    

o
1
331066,67(Nmm)T 

3
4
120,52( )
114,18( )
F
F
MPa
MPa












(Thỏa điều kiện
 
F


)
Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
16

 Kiểm nghiệm quá tải
- Với
max
1,8
qt
T
K
T


-
 
max
max
647,1

H H qt H
K
  
  

-
3 3 3
Fmax
max
216,94
F qt F
K
  

  


-
4 4 4
Fmax
max
205,52
F qt F
K
  

  


 Bảng thông số và kích thước bộ truyền :

Khoảng cách trục
w
180( )a mm

mô-đun
12
29, 87zz

Góc nghiêng răng
0
14,84



Đường kính vòng chia
12
90( ), 270( )d mm d mm

Đường kính vòng lăn
12
w 1 w 2
,d d d d

Đường kính đỉnh răng
12
96( ), 276( )
aa
d mm d mm

Đường kính đáy răng

12
82,5( ), 262,5( )
ff
d mm d mm

Bề rộng răng
34
77( ), 72( )b mm b mm

Hệ số dịch chỉnh
12
0, 0xx


b. CẤP NHANH
1
113892,59( )
675
3
T Nmm
n
u




 Đối với hộp giảm tốc đồng trục , thông số răng cấp nhanh giống với cấp
chậm chỉ khác về bề rộng răng .
 Tính tỉ số
ba



 
 
1
1
0,137
ch
nh
I
ba
ba
II
ba
T
T





Chọn
0,2
ba



Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
17


 Chiều rộng vành răng :
ww
180 0,2 36( )
ba
b a mm

    


0,53 ( 1) 0,424
1,0212, 1,0536
bd ba
HF
u
KK


  
  

 Kiểm nghiệm độ bền uốn



1
1
2
21
1
1

w w1
2
FF
F
F
FF
F
T K Y Y Y
b d m
Y
Y







o
1
0.56Y





o
1 0.894
140
Y



  

o
1
3,8
F
Y 
, tra bảng 6.18
o
2
3,6
F
Y 
, tra bảng 6.18
o
1,0536 1,40 1,14 1,68
F F F Fv
K K K K

    

o
1
113892 (),59 NmmT 

3
4
74,9( )

70,96( )
F
F
MPa
MPa











(Thỏa điều kiện
 
F


)



Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
18

 Kiểm nghiệm quá tải
- Với

max
1,8
qt
T
K
T


-
 
max
max
562,3
H H qt H
K
  
  

-
3 3 3
Fmax
max
134,82
F qt F
K
  

  



-
4 4 4
Fmax
max
127,73
F qt F
K
  

  


 Bảng thông số và kích thước bộ truyền :
Khoảng cách trục
w
180( )a mm

mô-đun
12
29, 87zz

Góc nghiêng răng
0
14,84



Đường kính vòng chia
12
90( ), 270( )d mm d mm


Đường kính vòng lăn
12
w 1 w 2
,d d d d

Đường kính đỉnh răng
12
96( ), 276( )
aa
d mm d mm

Đường kính đáy răng
12
82,5( ), 262,5( )
ff
d mm d mm

Bề rộng răng
12
42( ), 36( )b mm b mm

Hệ số dịch chỉnh
12
0, 0xx














Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
19

III. THIẾT KẾ TRỤC – THEN – Ô LĂN – NỐI TRỤC
1. TRỤC
a. Phân Tích Và Tính Toán Các Lực Tác Dụng Lên Trục .

12
1
1
w
2 2 113892,59
2530,95( )
90
tt
T
F F N
d

   



1 2 1
w
tan
985,71( )
cos
t
r r t
F F F N


   


1 2 1
tan 670,6( )
a a t
F F F N

   


34
3
2
w
2 2 331066,97
7357,03( )
90
tt
T

F F N
d

   


3 4 3
w
tan
2865,3( )
cos
t
r r t
F F F N


   


3 4 3
tan 1949,31( )
a a t
F F F N

   

 Lực khớp nối :
0
D
tra theo bảng 16-10a [1]

0
2 2 965186,57
0,2 0,2 2412,96( )
160
KN
t
T
FN
D

  

 Lực tác dụng lên trục của bánh đai :
1192,8( )
d
r
FN



Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
20

b. Chọn Vật Liệu
Thép C45 có :

700 , 450 , 324
b b ch
MPa MPa MPa
  

  


[ ] 63,50,48( )MPa


ứng với đường kính 30 , 50 , 100 mm
 Chọn
[ ] 20( )MPa


với trục ra vào ,
[ ] 15( )MPa


với trục
trung gian .
c. Tính Sơ Bộ Trục
 Ta có :
3
0,2[ ]
T
d


( 10.9 – [1])
 Trục I :
30,54( )d mm

 Trục II :

43,58( )d mm

 Trục III :
62,256( )d mm

Chọn theo tiểu chuẩn :
1 2 3
32 , 45 , 63d mm d mm d mm  

d. Xác Định Khoảng Cách Giữa Các Gối Đỡ Và Điểm Đặt Lực .
 Bề rộng ổ lăn , tra bảng 10.2 [1] .
01
02
03
21( )
25( )
33( )
b mm
b mm
b mm











 Chiều dài may-ơ bánh đai :
12 1
(1,2 1,5) 44( )
m
l d mm  

 Chiều dài may-ơ bánh răng :
o
22 13 2
(1,2 1,5) 60( )
mm
l l d mm   

o
32 23 3
(1,2 1,5) 82( )
mm
l l d mm   

 Chiều dài may-ơ khớp nối :
33 3
(1,4 2,5) 120( )
m
l d mm  





Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh

21

 Trị số các khoảng cách , tra bảng 10.3[1] :
1
2
3
10( )
8( )
15( )
18( )
n
k mm
k mm
k mm
h mm












 Tính toán các khoảng cách , dựa vào bảng 10.4[1] .
o Trục I :
12

13
11
65,5( )
58,5( )
117( )
l mm
l mm
l mm









o Trục II :
22
23
21
60,5( )
227,5( )
303( )
l mm
l mm
l mm










o Trục III :
32
33
75,5( )
245,5( )
l mm
l mm






e. Xác Định Đường Kính Và Chiều Dài Các Đoạn Trục .
 TRỤC I
1
1
1
1
1
1
113892,59( )
2530,95( )
985,7( )

670,6( )
1192,8( )
M 30177( )
2
65,5( )
58,5( )
d
t
r
a
r
a
T Nmm
FN
FN
FN
FN
d
F Nmm
AB mm
BC CD mm
















  












Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
22

 Mặt phẳng Oxz
1
1
1
0
1109,8( )
902,7( )
d

d
y
D r x r
x r r x
x
x
M F AD B BD F CD M
D F F B
BN
DN

       


  










 Mặt phẳng Oyz
1
1
0
1265,48( )

1265,48( )
x
B t y
t y y
y
y
M F BC D CD
F D B
BN
DN

    















 Xác định các tiết diện
 
 

 
2 2 2
3
0,75 10.15[1]
10.16[1]
0,1
td x y
td
M M M T
M
d

  



 Tiết Diện A :
 
2 2 2
3
0,75 98633,87( )
25,02( )
0,1
A
td x y
td
A
M M M T Nmm
M
d mm


   


 Tiết Diện B :
 
2 2 2
3
0,75 125827,76( )
27,13( )
0,1
B
td x y
td
B
M M M T Nmm
M
d mm

   



Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
23

 Tiết Diện C :
 
2 2 2
3

0,75 148646,124( )
28,67( )
0,1
C
td x y
td
C
M M M T Nmm
M
d mm

   


 Chọn theo tiểu chuẩn :
26( )
30( )
34( )
A
BD
C
d mm
d d mm
d mm












Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
24

 TRỤC II
2
2
2
3
3
3
2
2
3
331066,67( )
2530,95( )
985,71( )
670,6 90531( )
7357,03( )
2865,3( )
1949,31( ) 87718,95( )
AB 60,5(mm)
BC 167(mm)
CD 75,5(mm)
t
r

a
t
r
a
T Nmm
FN
FN
F M Nmm
FN
FN
F N M Nmm









  







  











 Mặt phẳng Oxz

23
23
23
60,5 227,5 303 0
1493,57( )
2357,43( )
y
A r r x
r r x x
x
x
M F M F M D
F F A D
AN
DN

        



  










 Mặt phẳng Oyz

23
23
60,5 227,5 303
192,4( )
5018,48( )
x
A t t y
t y t y
y
y
M F F D
F D F A
AN
DN

     



  












 Xác đinh các tiết diện
 Tiết diện B
 
2 2 2
3
0,75 339206,81( )
40,78( )
0,1
B
td x y
td
B
M M M T Nmm
M
d mm


   





Đồ Án Chi Tiết Máy GVHD : Dương Đăng Danh
25

 Tiết diện C
 
2 2 2
3
0,75 544393,75( )
47,7 5( )
0,1
C
td x y
td
C
M M M T Nmm
M
d mm

   


 Tiết diện A và D :
0
td

M 

 Chọn theo tiểu chuẩn :
50( )
40( )
BC
AD
d d mm
d d mm






×