Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Tính Toán Sức Kéo Ô Tô BKHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.48 KB, 25 trang )

KIA K3 SEDAN
HUYNDAI
VELOSTER
AUDI A8.L
Số chỗ ngồi 5 5 5
Kích thước tổng thể
(DxRxC) ( mm)
4560x1780x1445 4220x1790x1399 5267x1949x1471
Chiều dài cơ sở (mm) 2700 2650 3122
Khoảng sang gầm xe
(mm)
150 143 119 ÷ 144
Trọng lượng không tải
(kG)
1192 965 2050
Trọng lượng toàn tải
(kG)
1740 1398 2740
Dung tích nhiên liệu
(lít)
50 50 82
Kiểu động cơ Xăng ,Gamma 1.6L
Xăng , 1.6L DOHC
MPI
Xăng , tăng áp 4.0L
Dung tích xi-lanh
(cc)
1999 1591 4163
Công suất cực đại
(Hp)
159hp/6500rpm 130hp/6300rpm 372hp/6800rpm


Momen xoắn cực đại
(Nm)
194Nm/4800rpm 157Nm/4850rpm 445Nm/3500rpm
Hộp số Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 8 cấp
Tốc độ tối đa (km/h) 195 195 250
Lốp xe 215/45R17 215/40R18 265/40R20
BẢNG THÔNG SỐ XE THAM KHẢO
1
SỐ LIỆU BAN ĐẦU
Công thức bánh xe 4x2
Số chỗ ngồi 5
Vận tốc cực đại xe cần đạt ( km/h) 105
Góc dốc tối đa cần khắc phục ( độ) 13
Hệ số cản lăn của đường 0.018
Loại hệ thống truyền lực Cơ khí
Trọng lượng không tải ( kG) 1305
Hộp số Số sàn 5 cấp
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4560x1780x1445
2
I. CHỌN CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
• Trọng lượng ô tô
o Trọng lượng toàn bộ của ô tô được tính theo :
( )
0 h
G G n A G
= + × +
Trong đó
o
0
1305( )G kG

=
trọng lượng không tải của ô tô
o
5n
=
số chỗ ngồi
o
70( )A kG
=
trọng lượng trung bình của 1 người
o
20( )
h
G kG
=
trọng lượng hành lý trung bình của 1 người
Ta có :
1755( )G kG
=
• Phân bố tải trọng động của ô tô ra các trục bánh xe
o Đối với ô tô cầu trước chủ động :
o Cầu trước :
1
0.6m
=
o Cầu sau :
2
0.4m
=
• Hệ số dạng khí động học K

o Chọn

2 4
0.25( / )K Ns m
=
• Diện tích cản chính diện
F m B H
= × ×
Trọng đó
3
o
1.78( )B m
=
chiều rộng cơ sở của ô tô
o
1.445( )H m
=
chiều cao toàn bộ xe
o
0.9m
=
hệ số điền đầy ( chọn theo ô tô con )
Vậy
2
2.3( )F m

• Hiệu suất của hệ thống truyền lực
o Đối với ô tô con , chọn :
0.9
t

η
=
• Chọn lốp ô tô ( bánh xe )
o Chọn lốp ô tô theo trọng lượng đặt lên một bánh xe lớn nhất :
max
max
i
b
bi
G
G
n
=
Trong đó :
o
max 1 1
1053( )
i
G G m G kG
= = × =
, trọng lượng phân bố lên trục
bánh xe
o
2
bi
n
=
số bánh xe ở trục
Vậy :
max

526.5( )
b
G kG
=
o Chọn lốp ký hiệu :
215 / 45 17R
o Bán kính thiết kế của lốp xe :
0
17
215 25.4 430.9( )
2
r mm
= + × =
4
o Bán kính làm việc trung bình của xe :
0
0.95 430.9 409.35( )
b
r r mm
λ
= × = × ≈
Chọn
0.95
λ
=
(lốp áp suất cao)
II. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH NGOÀI
CỦA ĐỘNG CƠ
• Công suất lớn nhất của động cơ ở chế độ vận tốc cực đại
( )

3
max max max max
1 1
,( )
1000
V V
t
N G V K F V kW
ψ
η
= × × × + × × ×
Trong đó :
o
17200( )G N
=
o
max
105( / ) 29.167(m/ s)V km h
= ≈
o
2 4
0.25( / )K Ns m
=
o
2
2.3( )F m

o
max max
0.033

V
f i
ψ
= + =

2
0
1 0.028
1500
V
f f
 
= × + ≈
 ÷
 
 Chọn
max
0.005i
=
Vậy :
5
max
34.3(kW)
V
N

• Chọn loại động cơ
o Chọn loại : Động cơ xăng không có bộ phận hạn chế số vòng quay
• Xây dựng đường đặc tính ngoài lý tưởng
o Số vòng quay động cơ ứng với

max
V
( )
0 max
30
,(v/ p)
V ht pc
b
i V
n i i
r
π
× ×
= × ×
×
Trong đó :
o
0
6.1
2.65
b
n
r
i A
= × ≈
, tỷ số truyền cầu chủ động ( chọn sơ bộ )
o
0.85
ht
i

=
, tỷ số truyền tăng của hộp số
o
1
pc
i
=
, tỷ số truyền cao của hộp số phụ
Vậy
3600( / )
V
n v p

o Công suất cực đại của động cơ
max
max
2 3
V
e
V V V
N N N
N
N
n n n
a b c
n n n
=
   
× + × − ×
 ÷  ÷

   
Chọn :
o
1.2
V
N
n
n
=
( Động cơ xăng không hạn chế vòng quay)
o
1a b c
= = =
( Động cơ xăng)
Vậy:
6
max
37.61( )
e
N kW

- Xây dựng đồ thị
 Số vòng quay cực đại của động cơ :
max
3600( / )
e V
n n v p
= =
 Số vòng quay của động cơ ở thời điểm
maxe

N
3000( / )
1.2
V
N
n
n v p
= =
 Đồ thị
( )
e e
N f n
=
Theo công thức :
maxe e
N K N
= ×
Với :
2 3
e e e
N N N
n n n
K a b c
n n n
   
= × + × − ×
 ÷  ÷
   
 Đồ thị
( )

e e
M f n
=
4
10
1.047
e
e
e
N
M
n
=
 Bảng số liệu
7
e
n
600 900 1200 1500 1800 2100 2400 2700 3000 3300 3600
e
N
n
n
0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 1.1 1.2
K
0.23
2
0.36
3
0.49
6

0.62
5
0.74
4
0.84
7
0.92
8
0.98
1
1
0.97
9
0.91
2
e
N
8.72
552
13.6
5243
18.6
5456
23.5
0625
27.9
8184
31.8
5567
34.9

0208
36.8
9541
37.6
1
36.8
2019
34.3
0032
e
M
138.
8972
144.
8841
148.
4763
149.
6737
148.
4763
144.
8841
138.
8972
130.
5154
119.
7389
106.

5677
91.0
0159
 Đồ thị
 Hệ số thích ứng của động cơ
max
1.25
e
M
N
M
K
M
= ≈
 Hệ số đàn hồi động cơ
0.5
M
n
N
n
K
n
= =
III. CHỌN TỶ SỐ TRUYỀN CỦA CẦU CHỦ ĐỘNG
0
max
30
V b
ht pc
n r

i
i i V
π
× ×
=
× × ×
Trong đó :
o
3600( / )
V
n v p
=
o
0.41(m)
b
r
=
o
1
hn
i
=
8
o
1
pc
i
=
o
max

29.167( / )V m s
=
Vậy :
0
5.3i

IV. XÁC ĐỊNH TỶ SỐ TRUYỀN CỦA HỘP SỐ
• Tỷ số truyền ở đầu tay số 1 thỏa mãn 2 điều kiện sau :
- Lực kéo tiếp tuyến lớn nhất ở bánh xe chủ động phải thắng được lực cản tổng cộng lớn
nhất
max
1
max 0
b
h
e pc t
G r
i
M i i
ψ
η
× ×

× × ×
Trong đó :
max max
0.258f i
ψ
= + =
Với

o
2
max
0
1 0.028
1500
V
f f
 
= × + ≈
 ÷
 
o
0
max
tan tan(13 ) 0.23i
α
= = ≈
- Lực kéo tiếp tuyến phải thõa mãn điều kiện bám
1
max 0
b
h
e pc t
m r G
i
M i i
ϕ
ϕ
η

× × ×

× × ×
Trong đó :
o
0.8
ϕ
=
hệ số bám ( chọn đường bê tông tốt )
9
o
1
1053( )G G kG
ϕ
= =
o
1m
=
Vậy :
1
2.55 4.7
h
i
≤ ≤
Chọn :
1
2.9
h
i
=

• Tỷ số truyền của các tay số trung gian
- Công bội q của cấp số :
1
1
1.3
h
n
hn
i
q
i

= ≈
Với :
5n
=
, số cấp của hộp số
1
hn
i
=
, tỷ số truyền cuối cùng
- Tỷ số truyền của các số trung gian được tính
( )
1
1
n m
n
hm h
i i



=
- Tỷ số truyền tay số 2
2
2.2
h
i

- Tỷ số truyền tay số 3
3
1.7
h
i

- Tỷ số truyền tay số 4
4
1.3
h
i

10
- Tỷ số truyền tay số 5
5
1
h
i

• Tỷ số truyền tay số lùi
1

1.1 3.19
R h
i i
= × =
V. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÂN BẰNG CÔNG SUẤT
• Phương trình cân bằng công suất ô tô
W
,( )
e r f i j mk v
N N N N N N N N kW
= + ± + ± + +
- Trong đó :
o
e
N
- công suất động cơ
o
( )
1
r e t
N N
η
= −
- công suất tiêu hao do ma sát trong hệ thống truyền
lực
o
cos
1000
f
f G V

N
α
× ×
= ×
- công suất tiêu hao để thắng lực cản lăn
o
sin
1000
i
G V
N
α
×
= ×
- công suất tiêu hao để thắng lực cản dốc
o
3
W
1000
K F V
N
× ×
=
- công suất tiêu hao thắng lực cản không khí
o
1000
j
j
J V
G

N
g
δ
× ×
= ×
- công suất tiêu hao để thắng lực cản quán tính
o
1000
mk
mk
P V
N
×
=
- công suất tiêu hao để thắng lực cản ở móc kéo
o
0 0
10.27
1000
v
M n
N
× ×
=
- công suất tiêu hao do các bộ phận thu công suất
11
- Trong điều kiện đường bằng , xe chạy ổn định , không móc kéo và không truyền công
suất , sự cân bằng động cơ được tính
W
N ,( )

e r f d
N N N N kW
= + + +
Trong đó :
o
0
,( )
d i j mk
N N N N N kW
= ± + +
: công suất dự trữ
- Công suất kéo của ô tô ở bánh chủ động
N N ,( )
K e r e t
N N kW
η
= − = ×
- Vận tốc ở các tay số theo vòng quay
0
0.1047 ,( / )
b e
i
hi pc
r n
V m s
i i i
×
=
× ×
• Bảng chế độ vận tốc ở các tay sô

e
n
600 900 1200 1500 18 00 2100 2400 2700 3000 3300
3
6
0
0
1h
V
1.673
109
2.509
663
3.346
217
4.182
772
5.019
326
5.855
881
6.692
435
7.528
989
8.365
544
9.202
098
1

0
.
0
3
8
6
5
2h
V
2.205
462
3.308
192
4.410
923
5.513
654
6.616
385
7.719
115
8.821
846
9.924
577
11.02
731
12.13
004
1

3
.
2
3
2
7
7
3h
V
2.854 4.281 5.708 7.135 8.562 9.989 11.41 12.84 14.27 15.69 1
7
12
127 19 253 317 38 443 651 357 063 77
.
1
2
4
7
6
4h
V
3.732
319
5.598
479
7.464
639
9.330
799
11.19

696
13.06
312
14.92
928
16.79
544
18.66
16
20.52
776
2
2
.
3
9
3
9
2
5h
V
4.852
015
7.278
023
9.704
031
12.13
004
14.55

605
16.98
205
19.40
806
21.83
407
24.26
008
26.68
608
2
9
.
1
1
2
0
9
• Bảng số liệu Công suất
e
N
8.725
52
13.65
243
18.65
456
23.50
625

27.98
184
31.85
567
34.90
208
36.89
541
37.61
36.82
019
34.30
032
K
N
7.852
968
12.28
719
16.78
91
21.15
563
25.18
366
28.67
01
31.41
187
33.20

587
33.84
9
33.13
817
30.87
029
1h
V
1.673
109
2.509
663
3.346
217
4.182
772
5.019
326
5.855
881
6.692
435
7.528
989
8.365
544
9.202
098
10.03

865
2h
V
2.205
462
3.308
192
4.410
923
5.513
654
6.616
385
7.719
115
8.821
846
9.924
577
11.02
731
12.13
004
13.23
277
3h
V
2.854
127
4.281

19
5.708
253
7.135
317
8.562
38
9.989
443
11.41
651
12.84
357
14.27
063
15.69
77
17.12
476
4h
V
3.732
319
5.598
479
7.464
639
9.330
799
11.19

696
13.06
312
14.92
928
16.79
544
18.66
16
20.52
776
22.39
392
5h
V
4.852
015
7.278
023
9.704
031
12.13
004
14.55
605
16.98
205
19.40
806
21.83

407
24.26
008
26.68
608
29.11
209
13
f
N
W
N
W f
N N
+
f
N
W
N
W f
N N
+
0 0 0
9.330799 3.056489 3. 523605
1.673109 0.518961 0.521654
9.704031 3.192979 3.71842
2.205462 0.685025 0.691193
9.924577 3.274414 3. 836501
2.509663 0.780254 0.789343
9.989443 3.298479 3.87166

2.854127 0.888436 0.901805
10.03865 3.316769 3. 898463
3.308192 1.031689 1.052507
11.02731 3.690824 4. 461863
3.346217 1.043722 1.065267
11.19696 3.756319 4. 563495
3.732319 1.166257 1.196153
11.41651 3.841671 4. 697265
4.182772 1.310091 1.352169
12.13004 4.12384 5.150093
4.28119 1.341652 1.386771
12.13004 4.12384 5.150093
4.410923 1.383335 1.432681
12.84357 4.413657 5.6318 75
4.852015 1.52576 1.59144
13.06312 4.504439 5.786204
5.019326 1.580084 1.652795
13.23277 4.575123 5.907478
5.513654 1.741623 1.838003
14.27063 5.018034 6. 689115
5.598479 1.769507 1.870404
14.55605 5.143113 6. 916478
5.708253 1.805665 1.912615
14.92928 5.308898 7.222203
5.855881 1.854427 1.96989
15.6977 5.658401 7.88261
6.616385 2.108215 2.274759
16.79544 6.177743 8. 901961
6.692435 2.133845 2.306199
16.98205 6.268479 9. 084517

7.135317 2.284075 2.49296
17.12476 6.338359 9.225987
7.278023 2.332846 2.554517
18.6616 7.119024 10.85595
7.464639 2.396901 2.636065
19.40806 7.517621 11 .72115
14
7.528989 2.419064 2.664466
20.52776 8.140788 13 .11463
7.719115 2.48477 2.749236
21.83407 8.908221 14 .89333
8.365544 2.710807 3.047435
22.39392 9.251084 15.70849
8.56238 2.780479 3.141433
24.26008 10.45796 18 .66798
8.821846 2.872949 3.267721
26.68608 12.18452 23.11206
9.202098 3.009801 3.457853
29.11209 14.10559 29.992 51
• Đồ thị cân bằng công suất ô tô
VI. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÂN BẰNG LỰC KÉO Ô TÔ
• Phương trình cần bằng lực kéo ô tô
Wk f i j mK
P P P P P P
= ± + ± +
Trong đó :
o
cos
f
P f G

α
= × ×
lực cản lăn , N
o
sin
i
P G
α
= ×
- lực cản leo dốc , N
o
2
W
P K F V
= × ×
- lực cản gió , N
o
j j
G
P j
g
δ
= × ×
- lực cản tăng tốc do quán tính , N
o
mK
P
- lực kéo ở móc kéo , N
• Lực kéo ở bánh xe chủ động
0e h pc t

k
b
M i i i
P
r
η
× × × ×
=
• Trong điều kiện tính toán , cân bằng lực kéo chuyển về dạng ô tô di chuyển trên
đường bằng
15
Wk f d
P P P P
= + +
Trong đó :
d
P
là lực kéo dư dùng để leo dốc , tăng tốc và kéo móc
• Bảng số liệu cân bằng công suất
e
M
138.8
972
144.8
841
148.4
763
149.6
737
148.4

763
144.8
841
138.8
972
130.5
154
119.7
389
106.5
677
9
1
.
0
0
1
5
9
1h
V
1.673
109
2.509
663
3.346
217
4.182
772
5.019

326
5.855
881
6.692
435
7.528
989
8.365
544
9.202
098
1
0
.
0
3
8
6
5
1k
P
4686.
256
4888.
248
5009.
446
5049.
845
5009.

446
4888.
248
4686.
256
4403.
462
4039.
874
3595.
49
3
0
7
0
.
3
0
5
2h
V
2.205
462
3.308
192
4.410
923
5.513
654
6.616

385
7.719
115
8.821
846
9.924
577
11.02
731
12.13
004
1
3
.
2
3
2
7
7
2k
P
3555.
091
3708.
326
3800.
269
3830.
917
3800.

269
3708.
326
3555.
091
3340.
558
3064.
732
2727.
613
2
3
2
9
.
1
9
16
7
3h
V
2.854
127
4.281
19
5.708
253
7.135
317

8.562
38
9.989
443
11.41
651
12.84
357
14.27
063
15.69
77
1
7
.
1
2
4
7
6
3k
P
2747.
116
2865.
525
2936.
572
2960.
254

2936.
572
2865.
525
2747.
116
2581.
34
2368.
202
2107.
701
1
7
9
9
.
8
3
4
4h
V
3.732
319
5.598
479
7.464
639
9.330
799

11.19
696
13.06
312
14.92
928
16.79
544
18.66
16
20.52
776
2
2
.
3
9
3
9
2
4k
P
2100.
735
2191.
284
2245.
614
2263.
723

2245.
614
2191.
284
2100.
735
1973.
966
1810.
978
1611.
771
1
3
7
6
.
3
4
4
5h
V
4.852
015
7.278
023
9.704
031
12.13
004

14.55
605
16.98
205
19.40
806
21.83
407
24.26
008
26.68
608
2
9
.
1
1
2
0
9
5k
P
1615.
95
1685.
603
1727.
395
1741.
326

1727.
395
1685.
603
1615.
95
1518.
435
1393.
06
1239.
824
1
0
5
8
.
7
17
2
6
V
f
f
P
W
P
W f
P P
+

V
f
f
P
W
P
W f
P P
+
0 0.018 309.6 0 309.6
9.3307
99
0.0190
45
327.57
50.061
69
377.631
7
1.6731
09
0.0180
34
310.17
78
1.6095
93
311.78
74
9.7040

31
0.0191
3
329.03
63
54.146
72
383.183
2.2054
62
0.0180
58
310.60
39
2.7968
35
313.40
08
9.9245
77
0.0191
82
329.92
98
56.635
9
386.565
7
2.5096
63

0.0180
76
310.9
3.6215
85
314.52
16
9.9894
43
0.0191
97
330.19
64
57.378
66
387.575
1
2.8541
27
0.0180
98
311.28
13
4.6839
72
315.96
53
10.038
65
0.0192

09
330.39
99
57.945
36
388.345
2
3.3081
92
0.0181
31
311.85
89
6.2928
78
318.15
17
11.027
31
0.0194
59
334.69
86
69.920
87
404.619
4
3.3462
17
0.0181

34
311.91
11
6.4383
73
318.34
95
11.196
96
0.0195
04
335.47
68
72.088
83
407.565
6
3.7323
19
0.0181
67
312.47
52
8.0098
7
320.48
51
11.416
51
0.0195

64
336.50
15
74.943
56
411.445
4.1827
72
0.0182
1
313.21
11
10.059
96
323.27
1
12.130
04
0.0197
66
339.96
92
84.604
25
424.573
5
4.2811
9
0.0182
2

313.38
3
10.538
94
323.92
2
12.130
04
0.0197
66
339.96
92
84.604
25
424.573
5
4.4109
23
0.0182
33
313.61
58
11.187
34
324.80
31
12.843
57
0.0199
79

343.64
72
94.850
44
438.497
6
4.8520
15
0.0182
83
314.45
91
13.536
68
327.99
58
13.063
12
0.0200
48
344.82
11
98.120
91
442.942
5.0193
26
0.0183
02
314.8

14.486
34
329.28
63
13.232
77
0.0201
01
345.74
19
100.68
61
446.428
5.5136
54
0.0183
65
315.87
46
17.480
22
333.35
49
14.270 0.0204 351.63 117.09 468.732
18
63 44 36 93 9
5.5984
79
0.0183
76

316.06
92
18.022
21
334.09
14
14.556
05
0.0205
43
353.33
17
121.83
01
475.161
8
5.7082
53
0.0183
91
316.32
54
18.735
89
335.06
13
14.929
28
0.0206
75

355.60
31
128.15
79
483.761
5.8558
81
0.0184
11
316.67
77
19.717
52
336.39
53
15.697
7
0.0209
57
360.46
06
141.69
02
502.150
8
6.6163
85
0.0185
25
318.63

55
25.171
51
343.80
7
16.795
44
0.0213
85
367.82
27
162.19
99
530.022
6
6.6924
35
0.0185
37
318.84
44
25.753
49
344.59
79
16.982
05
0.0214
61
369.12

37
165.82
43
534.948
1
7.1353
17
0.0186
11
320.10
84
29.274
83
349.38
32
17.124
76
0.0215
19
370.12
83
168.62
3
538.751
3
7.2780
23
0.0186
36
320.53

29
30.457
53
350.99
05
18.661
6
0.0221
79
381.47
99
200.24
67
581.726
6
7.4646
39
0.0186
69
321.10
08
32.039
48
353.14
03
19.408
06
0.0225
2
387.34

53
216.58
69
603.932
2
7.5289
89
0.0186
8
321.29
99
32.594
27
353.89
42
20.527
76
0.0230
57
396.57
47
242.29
86
638.873
2
7.7191
15
0.0187
15
321.89

83
34.261
23
356.15
95
21.834
07
0.0237
21
407.99
64
274.11
78
682.114
1
8.3655
44
0.0188
4
324.04
44
40.239
83
364.28
42
22.393
92
0.0240
18
413.10

7
288.35
53
701.462
3
8.5623
8
0.0188
8
324.73
21
42.155
75
366.88
78
24.260
08
0.0250
63
431.07
7
338.41
7
769.494
8.8218
46
0.0189
34
325.66
31

44.749
36
370.41
24
26.686
08
0.0265
46
456.58
72
409.48
46
866.071
7
9.2020
98
0.0190
16
327.07
77
48.690
2
375.76
79
29.112
09
0.0281
7
484.52
69

487.32
05
971.847
4
• Đồ thị
VII. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH ĐỘNG LỰC HỌC CỦA Ô TÔ
19
• Công thức tính nhân tố động lực :
W
d f
k
P P
P P
D
G G


= =
1h
V
1.67
310
9
2.50
966
3
3.34
621
7
4.18

277
2
5.01
932
6
5.85
588
1
6.69
243
5
7.52
898
9
8.36
554
4
9.20
209
8
10.0
386
5
1
D
0.27
236
3
0.28
399

0.29
087
3
0.29
301
1
0.29
040
5
0.28
305
4
0.27
095
9
0.25
412
0.23
253
7
0.20
620
9
0.17
513
7
2h
V
2.20
546

2
3.30
819
2
4.41
092
3
5.51
365
4
6.61
638
5
7.71
911
5
8.82
184
6
9.92
457
7
11.0
273
1
12.1
300
4
13.2
327

7
2
D
0.20
652
9
0.21
523
4
0.22
029
5
0.22
171
1
0.21
948
2
0.21
360
8
0.20
409
0.19
092
6
0.17
411
7
0.15

366
3
0.12
956
5
3h
V
2.85
412
7
4.28
119
5.70
825
3
7.13
531
7
8.56
238
9.98
944
3
11.4
165
1
12.8
435
7
14.2

706
3
15.6
977
17.1
247
6
3
D
0.15
944
4
0.16
598
8
0.16
964
2
0.17
040
6
0.16
828
0.16
326
4
0.15
535
9
0.14

456
3
0.13
087
8
0.11
430
3
0.09
483
8
4h
V
3.73
231
9
5.59
847
9
7.46
463
9
9.33
079
9
11.1
969
6
13.0
631

2
14.9
292
8
16.7
954
4
18.6
616
20.5
277
6
22.3
939
2
4
D
0.12
167
0.12
635
2
0.12
869
6
0.12
870
1
0.12
636

8
0.12
169
6
0.11
468
5
0.10
533
5
0.09
364
7
0.07
962
1
0.06
325
5
5h
V
4.85
201
5
7.27
802
3
9.70
403
1

12.1
300
4
14.5
560
5
16.9
820
5
19.4
080
6
21.8
340
7
24.2
600
8
26.6
860
8
29.1
120
9
20
5
D
0.09
316
4

0.09
622
9
0.09
728
2
0.09
632
1
0.09
334
7
0.08
835
9
0.08
135
8
0.07
234
4
0.06
131
6
0.04
827
6
0.03
322
1

• Khi ô tô chuyển động với tải trọng thay đổi , đặc tính động lực học cũng sẽ thay đổi ,
có thể áp dụng đồ thị tia để khảo sát , đồ thị này được xây dựng bên trái đồ thị D ,
các tia có góc tọa độ :
tan
x
x
G
D
D G
α
= =
Trong đó :
o
α
, góc nghiêng của tia ứng với phần tram tải trọng sử dụng
so với tải trọng định mức ô tô
o
&
x
D D
, nhân tố động lực học của ô tô ở tải định mức
t
G
và ở
tải
tx
G
o
x
G

, trọng lượng toàn bộ của ô tô tải :
0x tx
G G G
= +
o
tx
G
. tải trọng của ô tô
/
tx t
G G
tx
G
x
G
tan
α
( )rad
α
α
(độ)
0
0 1305
0.752907 0.645359 36.97635
0.1
45 1350
0.777616 0.660943 37.86922
0.2
90 1395
0.802326 0.676157 38.74096

0.4
180 1485
0.851744 0.705506 40.4225
0.6
270 1575
0.901163 0.733457 42.024
0.8
360 1665
0.950581 0.760068 43.5487
1
450 1755
1 0.785398 45
21
1.2
540 1845
1.049419 0.809507 46.38133
1.4
630 1935
1.098837 0.832455 47.69615
1.6
720 2025
1.148256 0.854301 48.94785
1.8
810 2115
1.197674 0.875104 50.13976
• Đồ thị
VIII. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH TĂNG TỐC CỦA Ô TÔ
• Đồ thị gia tốc của ô tô
- Gia tốc ô tô khi chuyển động không ổn định được tính :
( )

i
g
j D
ψ
δ
= −
Trong đó :
o
f
ψ
=
o
2
1.03 0.05
i hi
i
δ
= + ×
• Bảng số liệu
1
V
1,673
109
2,509
663
3,346
217
4,182
772
5,019

326
5,855
881
6,692
435
7,528
989
8,365
544
9,202
098
10,
03
86
5
1
D
0,272
363
0,283
99
0,290
873
0,293
011
0,290
405
0,283
054
0,270

959
0,254
12
0,232
537
0,206
209
0,1
75
13
7
1
j
1,720
078
1,798
428
1,844
579
1,858
529
1,840
278
1,789
827
1,707
177
1,592
324
1,445

273
1,266
022
1,0
54
56
9
1
1
j
0,581
369
0,556
041
0,542
129
0,538
06
0,543
396
0,558
713
0,585
762
0,628
013
0,691
911
0,789
876

0,9
48
25
5
22
2
V
2,205
462
3,308
192
4,410
923
5,513
654
6,616
385
7,719
115
8,821
846
9,924
577
11,02
731
12,13
004
13,
23
27

7
2
D
0,206
529
0,215
234
0,220
295
0,221
711
0,219
482
0,213
608
0,204
09
0,190
926
0,174
117
0,153
663
0,1
29
56
5
2
j
1,453

533
1,520
112
1,558
355
1,568
263
1,549
834
1,503
069
1,427
97
1,324
533
1,192
761
1,032
654
0,8
44
21
2
1
j
0,687
979
0,657
846
0,641

702
0,637
648
0,645
23
0,665
305
0,700
295
0,754
983
0,838
391
0,968
378
1,1
84
54
3
V
2,854
127
4,281
19
5,708
253
7,135
317
8,562
38

9,989
443
11,41
651
12,84
357
14,27
063
15,69
77
17,
12
47
6
3
D
0,159
444
0,165
988
0,169
642
0,170
406
0,168
28
0,163
264
0,155
359

0,144
563
0,130
878
0,114
303
0,0
94
83
8
3
j
1,180
591
1,234
228
1,263
319
1,267
865
1,247
864
1,203
317
1,134
225
1,040
585
0,922
401

0,779
671
0,6
12
39
4
3
1
j
0,847
034
0,810
223
0,791
566
0,788
728
0,801
369
0,831
036
0,881
659
0,960
997
1,084
127
1,282
592
1,6

32
93
5
4
V
3,732
319
5,598
479
7,464
639
9,330
799
11,19
696
13,06
312
14,92
928
16,79
544
18,66
16
20,52
776
22,
39
39
2
4

D
0,121
67
0,126
352
0,128
696
0,128
701
0,126
368
0,121
696
0,114
685
0,105
335
0,093
647
0,079
621
0,0
63
25
5
4
j
0,911
049
0,950

424
0,968
479
0,965
213
0,940
627
0,894
719
0,827
492
0,738
942
0,629
073
0,497
884
0,3
45
37
3
4
1
j
1,097
636
1,052
162
1,032
547

1,036
04
1,063
121
1,117
669
1,208
471
1,353
285
1,589
64
2,008
501
2,8
95
42
4
5
V
4,852
015
7,278
023
9,704
031
12,13
004
14,55
605

16,98
205
19,40
806
21,83
407
24,26
008
26,68
608
29,
11
20
9
23
5
D
0,093
164
0,096
229
0,097
282
0,096
321
0,093
347
0,088
359
0,081

358
0,072
344
0,061
316
0,048
276
0,0
33
22
1
5
j
0,680
17
0,704
81
0,709
879
0,695
378
0,661
305
0,607
662
0,534
448
0,441
662
0,329

306
0,197
379
0
5
1
j
1,470
221
1,418
822
1,408
69
1,438
067
1,512
161
1,645
653
1,871
091
2,264
176
3,036
693
5,066
396

….
.

• Đồ thị
• Bảng số liệu tăng tốc của ô tô có tính tới chuyển động khi sang số
V
t

s

S
0 0 0 0
1,673109 1,945387 1,627422 1,627422
4,182772 1,402592 4,106707 5,734129
5,855881 0,969678 4,867132 10,60126
5,855881 1 5,768794 16,37005
7,719115 1,219008 8,259737 24,62979
9,924577 1,559952 13,76165 38,39144
12,13004 1,871266 20,63502 59,02647
11,13004 1 12,03655 71,06301
14,27063 2,213554 29,19396 100,257
15,6977 1,676854 25,12626 125,3832
17,12476 2,050282 33,64765 159,0309
16,12476 1 17,01132 176,0422
18,6616 2,514477 44,96183 221,004
20,52776 3,311857 64,89476 285,8988
22,39392 4,42608 94,98737 380,8862
21,39392 1 22,27122 403,1574
24,26008 5,608893 130,7659 533,9233
26,68608 9,212373 234,6675 768,5908
29,11209 19,94584 556,4706 1325,061
• Đồ thị thời gian và quãng đường tăng tốc
24

25

×