Tải bản đầy đủ (.pdf) (324 trang)

Tuyển tập 66 đề thi thử vào lớp 10 môn Hóa học (có thang điểm và đáp án chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.33 MB, 324 trang )














































SỞ GIÁO DỤC & VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN

ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 - HỆ CHUYÊN
Môn thi : HOÁ HỌC
Ngày thi : 05 - 7 - 2012
Thời gian thi : 120 phút (không kể phát đề)

Câu 1 (2 điểm)
1/ 3 hợp chất của natri là X, Y, Z có mối quan hệ sau:
X
2
CO+
→
Y
0

t
→
CO
2

+
→
dung dich Z

Y
X+
→
Z
Xác định công thức hóa học của X, Y, Z và viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ trên.
2/ Viết phương trình phản ứng nhiệt phân đến khối lượng không đổi của: KMnO
4
, KClO
3
,
Mg(HCO
3
)
2
.
Câu 2 (2 điểm)
Có 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa một dung dịch muối ( không trùng kim loại cũng như gốc axit )
là clorua, sunfat, nitrat, cacbonat của các kim loại Ba, Mg, K, Ag.
1/ Hỏi mỗi ống nghiệm chứa dung dịch muối nào?
2/ Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 4 dung dịch muối trên.
Câu 3 (2 điểm)

Từ C, H
2
O, không khí, chất vô cơ, điều kiện và xúc tác cần thiết coi như có đủ. Hãy viết các
phương trình phản ứng hoá học tạo ra axit gluconic, natri etylat, etyl axetat.
Câu 4 (2 điểm)
- Cho 41,175 gam hỗn hợp hai kim loại Na, Ba tác dụng với 59,725 gam nước thu được dung
dịch X và có 10,08 lít khí thoát ra (đktc).
- Trộn 400 ml dung dịch A (chứa HCl) với 100 ml dung dịch B (chứa H
2
SO
4
) được dung dịch C.
Lấy 10 ml dung dịch C trộn với 90 ml nước được dung dịch D.
- Dùng 1 gam dung dịch X để trung hoà vừa đủ dung dịch D trên, thu được kết tủa Y. Cô cạn
phần dung dịch thì thu được một lượng muối khan Z. Tổng khối lượng Y và Z là 0,83125 gam.
a/ Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch X.
b/ Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch A, B, C, D. Cho rằng thể tích của dung dịch
thay đổi không đáng kể.
Câu 5 (2 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử dạng C
n
H
2n
, toàn bộ
sản phẩm cháy được hấp thu hết vào 295,2 gam dung dịch NaOH 20%. Sau khi hấp thu xong, nồng
độ của NaOH còn lại trong dung dịch là 8,45%. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
1/ Xác định công thức phân tử của A.
2/ Hỗn hợp khí X gồm A và H
2
có tỉ khối so với hiđro là 10,75. Đun nóng X với bột Ni làm

xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y.
a/ Chứng minh rằng hỗn hợp Y làm mất màu dung dịch brom.
b/ Tính thành phần phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X; hỗn hợp Y.

Cho: H = 1, C = 12, O = 16, S =32, Cl = 35,5, Ba = 137, Na = 23.
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
Hết









SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
LONG AN

ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 HỆ CHUYÊN
Môn thi : HOÁ HỌC
Ngày thi : 05 - 7 - 2012
Thời gian thi : 120 phút (không kể phát đề)

CÂU ĐÁP ÁN
THANG

ĐIỂM
Ghi

chú
1/ (1,25 điểm) Xác định công thức hoá học của X, Y, Z và viết các
phương trình phản ứng:
X là NaOH; Y là NaHCO
3
; Z là Na
2
CO
3



0,25 đ
NaOH + CO
2
→ NaHCO
3

0,25 đ
2NaHCO
3

0
t
→
Na
2
CO
3
+ CO

2
↑ + H
2
O
0,25 đ
CO
2
+ H
2
O + Na
2
CO
3
→ 2NaHCO
3

0,25 đ
NaOH + NaHCO
3
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O
0,25 đ
2/ (0,75 điểm) Viết các phương trình phản ứng nhiệt phân:

2KMnO

4

0
t
→
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

0,25 đ
2KClO
3

0
t
→
2KCl + 3O
2

0,25 đ
Câu 1
(2điểm)

Mg(HCO
3

)
2

0
t
→
MgO + 2CO
2
↑ + H
2
O
0,25 đ
Câu 2
(2điểm)


1/ 4 dung dịch muối đó là: BaCl
2
, MgSO
4
, K
2
CO
3
và AgNO
3

0,5 đ



2/ Phân biệt 4 dung dịch muối:
- Thuốc thử: dung dịch HCl và dung dịch Na
2
SO
4

• Nhỏ dung dịch HCl vào 4 mẫu thử
Mẫu thử phản ứng tạo kết tủa trắng là dung dịch AgNO
3

AgNO
3
+ HCl → AgCl ↓ HNO
3

Mẫu thử phản ứng sủi bọt khí là dung dịch K
2
CO
3

K
2
CO
3
+ 2HCl → 2KCl + CO
2
↑ + H
2
O
• Nhỏ dung dịch Na

2
SO
4
vào 2 mẫu còn lại
Mẫu thử phản ứng tạo kết tủa trắng là dung dịch BaCl
2

BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ 2NaCl
Mẫu còn lại là dung dịch MgSO
4




0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ



Từ C, H
2
O, không khí, chất vô cơ, điều kiện và xúc tác cần thiết coi
như có đủ. Hãy viết các phương trình phản ứng hoá học tạo ra axit
gluconic, natri etylat, etyl axetat
C + O
2

→
0
t
CO
2




0,25 đ

6nCO
2
+ 5nH
2
O
 →
Clorophin
(-C
6
H

10
O
5
-)
n
+ 6nO
2

0,25 đ

(-C
6
H
10
O
5
-)
n
+ nH
2
O



o
t
nC
6
H
12

O
6

0,25 đ


C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O




o
t
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
0,25 đ



C
6
H
12
O
6






− C3230
0
2C
2
H
5
OH + 2CO
2

0,25 đ

2C
2
H
5
OH + 2Na




2C
2
H
5
ONa + H
2

0,25 đ

Câu 3
(2điểm)

C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H
2
O
0,25 đ

Ánh sáng
Axit
Dd NH

3

Men rượu
Men giấm

C
2
H
5
OH +CH
3
COOH





0
t
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O

0,25 đ



a. Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch X.
2Na + 2H
2
O
→
2NaOH + H
2

x x x 0,5x (mol)


0,125đ



pthh
Ba + 2H
2
O → Ba(OH)
2
+ H
2

y 2y y y (mol)
0,125 đ pthh
23x + 137y = 41,175
0,5x + y = 0,45
0,125 đ Hệ pt

)mol(225,0n
)mol(45,0n
2
)OH(Ba
NaOH
=
=

0,125 đ
2 số
mol
(%)18
9,0725,59175,41
100.40.45,0
%C
NaOH
=
−+
=

0,125 đ

(%)475,38
9,0725,59175,41
100.171.225,0
%C
2
)OH(Ba
=
−+

=

0,125 đ

b. Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch A, B, C, D.

100g dd X có 0,45mol NaOH và 0,225mol Ba(OH)
2

1g dd X có 4,5.10
-3
mol NaOH và 2,25.10
-3
mol Ba(OH)
2

HCl + NaOH
→
NaCl + H
2
O
a a a a (mol)



0,125 đ



pthh


2HCl + Ba(OH)
2

→
BaCl
2
+ 2H
2
O
b 0,5b 0,5b b (mol)
0,125 đ pthh
H
2
SO
4
+ 2NaOH
→
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
c 2c c 2c (mol)
0,125 đ pthh
H
2
SO

4
+ Ba(OH)
2

→
BaSO
4
 + 2H
2
O
d d d 2d (mol)
0,125 đ pthh
BaCl
2
+ Na
2
SO
4

→
BaSO
4
 + 2NaCl
0,125 đ pthh
)mol(10.25,2db5,0n
)mol(10.5,4c2an
3
)OH(Ba
3
NaOH

2


=+=
=+=

 (a + b) + 2(c + d) = 9.10
-3
(*)



0,125 đ


pt (*)
m
muối
= (23+ 35,5)a + (137+71)0,5b + (23.2+96)c + (137+96)d =
0,83125(g)
 35,5(a + b) + 96( c + d) = 0,4195(**)
Giải (*) và (**)
)mol(10.4n);mol(10n
3
SOH
3
HCl
42
−−
==

0,125 đ
pt
(**)
Câu 4
(2điểm)

Trong 100ml D có:
)M(04,0
1,0
10.4
C
)M(01,0
1,0
10
C
3
)SOH(M
3
)HCl(M
42
==
==



0,125 đ








H
2
SO
4
đặc

Trong 10ml C có:
)M(4,0
01,0
10.4
C
)M(1,0
01,0
10
C
3
)SOH(M
3
)HCl(M
42
==
==









0,125 đ

10ml C có 10
-3
mol HCl và 4.10
-3
mol H
2
SO
4

500ml C có 0,05mol HCl và 0,2mol H
2
SO
4

Trong A có:
)M(125,0
4,0
05,0
C
)HCl(M
==

Trong B có:
)M(2
1,0

2,0
C
)SOH(M
4
2
==

0,125 đ
Câu 5
(2điểm)


1/ (1 điểm)

C
n
H
2n
+ 1,5nO
2

0
t
→
nCO
2
+ nH
2
O
0,2 mol 0,2n mol 0,2n mol

0,25 đ

CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O
0,2n mol 0,4n mol
0,25 đ

Khối lượng NaOH phản ứng: 0,4n . 40 = 16n mol
0,125 đ
Khối lượng NaOH ban đầu: 295,2.20% = 59,04 gam
0,125 đ
Nồng độ của NaOH trong dung dịch sau phản ứng:
C% =
59, 04 16
.100% 8, 45%
295,2 0, 2 .44 0,2 .18
n
n n

=
+ +



0,125 đ
n = 2, A là C
2
H
4

0,125 đ

2/ (1 điểm)
a/ Hỗn hợp X có x mol C
2
H
4
; y mol H
2



Khối lượng mol trung bình
28 2
10,75.2 21, 5
X
x y
M
x y
+
= = =
+

Suy ra: x = 3y



0,125 đ

C
2
H
4
+ H
2

0
,Ni t
→
C
2
H
6

y mol y mol y mol
0,25 đ
C
2
H
4
dư: (x – y) mol, nên hỗn hợp Y làm mất màu dung dịch brom
0,125 đ
b/ Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X
%VC
2

H
4
=
3
.100% 75%
3 1
=
+

%VH
2
= 25%

0,125 đ

0,125 đ

Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y
%VC
2
H
4
=
2
.100% 66,7%
2 1
=
+

%VC

2
H
6
= 33,3%

0,125 đ

0,125 đ

Lưu ý:- Viết đúng phương trình nhưng thiếu cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ 0,125đ
- Thí sinh giải theo phương pháp khác: đúng vẫn cho trọn điểm.
- Nếu thí sinh giải phương pháp khác nhưng không trọn vẹn, thì giám khảo chấm điểm
tương đương theo đáp án.
SỞ GIÁO DỤC & VÀ ĐÀO TẠO
LONG AN

ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 - HỆ CHUYÊN
Môn thi : HOÁ HỌC
Ngày thi : 05 - 7 - 2012
Thời gian thi : 120 phút (không kể phát đề)

Câu 1 (2 điểm)
Hoàn thành 5 phương trình theo sơ đồ sau:
A + ?
→
Na
2
SO
4

+ ?
Biết 6 gam A tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư thu được 11,65 gam kết tủa.
Câu 2 (2 điểm)
Không dùng thuốc thử nào khác, hãy nhận biết các dung dịch sau : NaHCO
3
, CaCl
2
, Na
2
CO
3
,
Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 3 (2điểm)
1/ Người ta điều chế poly(vinylclorua) từ CaC
2
theo sơ đồ sau:
CaC
2

→
C
2
H

2

→
CH
2
=CHCl
→
(-CH
2
-CHCl-)
n

Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ trên.
Tính khối lượng poly(vinylclorua) thu được khi dùng 800 kg đất đèn (độ tinh khiết của CaC
2

80%) và hiệu suất của cả quá trình điều chế là 75%.
2/ a/ Viết công thức của este sinh ra từ glixerol và axit panmitic (C
15
H
31
COOH) (tỉ lệ mol tương
ứng 1:3).
b/ Để phản ứng hoàn toàn với 86,2 gam một loại chất béo cần vừa đủ x gam NaOH, thu được
9,2 gam glixerol và y gam hỗn hợp muối của các axit béo. Tính x, y.
Câu 4 (2điểm)
1/ Dùng khí CO dư để khử 1,2 gam hỗn hợp gồm CuO và một oxit sắt nung nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,88 gam chất rắn. Nếu cho chất rắn này vào dung dịch HCl dư thì thu
được 0,224 lít H
2

(ở điều kiện tiêu chuẩn).
Xác định công thức hóa học của oxit sắt.
2/ Hỗn hợp chất rắn Y gồm kim loại A (hóa trị I) và oxit của nó. Cho 36 gam Y vào nước dư thì
thu được dung dịch có chứa 44,8 gam một bazơ và 2,24 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn).
Xác định tên kim loại A và viết công thức hóa học oxit của nó.
Câu 5 (2 điểm)
Khi phân tích a gam một hợp chất hữu cơ Y thấy tổng khối lượng cacbon và hiđro trong Y là 8,4
gam. Để đốt cháy hoàn toàn a gam Y cần dùng vừa đủ một lượng oxi được điều chế bằng cách nhiệt
phân hoàn toàn 49 gam kali clorat. Sản phẩm cháy dẫn lần lượt qua bình (1) đựng 100 gam dung dịch
H
2
SO
4
94,18% và bình (2) đựng lượng dư dung dịch Ca(OH)
2
. Sau thí nghiệm thu được dung dịch
H
2
SO
4
ở bình (1) là 85%.
a/ Xác định a.
b/ Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của Y, biết 50(g) < M
Y
< 70(g) và Y
tác dụng dung dịch KHCO
3
giải phóng khí CO
2
.

c/ Viết phương trình phản ứng hóa học giữa Y với các chất (nếu có): Cu, Zn, CuO, SO
2
,
Cu(OH)
2
, Na
2
CO
3
.

Cho: C=12; H=1; O=16; K=39; Na=23; Li=7; Rb=85 Cl=35,5; Ba=137; S=32; Cu=64;
Ca= 40; Mg=24; Al=27; Zn=65; Fe=56.
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
HẾT

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
LONG AN

ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 HỆ CHUYÊN
Môn thi : HOÁ HỌC
Ngày thi : 05 - 7 - 2012
Thời gian thi : 120 phút (không kể phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM THI: MÔN HOÁ CHUYÊN

CÂU ĐÁP ÁN
THANG
ĐIỂM
GHI CHÚ

Biết 6 gam A tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư thu được
11,65 gam kết tủa.
mol0,05n
2
BaCl
=
M
2
(SO
4
)
x
+ xBaCl
2
→ xBaSO
4
 + 2MCl
x




0,25 đ
M = 12x
0,25 đ
A là MgSO
4


0,25 đ
Hoàn thành 5 phương trình theo sơ đồ sau:
A + ?
→
Na
2
SO
4
+ ?
MgSO
4
+ 2NaOH
→
Na
2
SO
4
+ Mg(OH)
2



0,25 đ
MgSO
4
+ Na
2
SO
3


→
Na
2
SO
4
+ MgSO
3

0,25 đ
MgSO
4
+ Na
2
CO
3

→
Na
2
SO
4
+ MgCO
3
 (*)
Hoặc:
MgSO
4
+2Na
2
CO

3
+2H
2
O→Mg(OH)
2
↓+Na
2
SO
4
+ 2NaHCO
3

0,25 đ
MgSO
4
+ Na
2
SiO
3

→
Na
2
SO
4
+ MgSiO
3

0,25 đ
Câu 1

(2 điểm)
3MgSO
4
+ 2Na
3
PO
4
→
3Na
2
SO
4
+ Mg
3
(PO
4
)
2

0,25 đ






Không dùng thuốc thử nào khác, hãy nhận biết các dung
dịch sau : NaHCO
3
, CaCl

2
, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
.


NaHCO
3
CaCl
2
Na
2
CO
3
Ca(HCO
3
)
2

NaHCO
3

Không
hiện

tượng
Không
hiện
tượng
Không
hiện tượng
CaCl
2

Không
hiện
tượng
CaCO
3

Không
hiện tượng
Na
2
CO
3

Không
hiện
tượng
CaCO
3
 CaCO
3


Ca(HCO
3
)
2

Không
hiện
tượng
Không
hiện
tượng
CaCO
3







0,25 đ





0,25 đ











NaHCO
3






Na
2
CO
3





Đun 2 dung dịch còn lại, trường hợp có xuất hiện kết tủa
(hoặc kết tủa và khí)
→
Ca(HCO
3
)

2
.

0,5 đ
Còn lại là CaCl
2

0,25 đ
CaCl
2
+ Na
2
CO
3

→
CaCO
3
 + 2NaCl
0,25 đ
Câu 2
(2 điểm)
Ca(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3


→
CaCO
3
 + 2NaHCO
3

0,25 đ

Ca(HCO
3
)
2

CaCl
2

Ca(HCO
3
)
2

→
0
t
CaCO
3
 + CO
2
 + H

2
O
0,25 đ
1/ (1 điểm) Viết các phương trình phản ứng:

CaC
2
+ 2H
2
O → C
2
H
2
↑ + Ca(OH)
2

0,25đ
C
2
H
2
+ HCl
0
,xt t
→
CH
2
=CHCl
0,25đ
nCH

2
=CHCl
0
, ,xt t p
→
(-CH
2
-CHCl-)
n

0,25đ
Khối lượng CaC
2
= 800. 80% = 640 kg
0,125đ
Số mol C
2
H
2
= số mol CaC
2
= 640: 64 = 10 kmol

Số mol C
2
H
2
phản ứng = 10. 75% = 7,5 kmol

Khối lượng PVC thu được = 7,5. 62,5 = 468,75 kg

0,125đ
2/ (1 điểm)
a/ Công thức của este (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5

0,25đ
b/ Gọi chất béo có dạng: (RCOO)
3
C
3
H
5
, sơ đồ phản ứng:

(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH → C
3

H
5
(OH)
3
+ 3RCOONa
0,25đ
Số mol NaOH = 3.số mol glixerol =
9,2
3. 0,3
92
= mol


Khối lượng NaOH: x = 0,3. 40 = 12 gam
025đ
Câu 3
(2 điểm)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
Khối lượng chất béo + khối lượng NaOH = khối lượng
glixerol + khối lư
ợng hỗn hợp muối
Khối lượng hỗn hợp muối: y = 86,2 + 12 – 9,2 = 89 gam



0,25đ


1/ (1 điểm) Gọi CuO có a mol, Fe
x

O
y
có b mol

CuO + CO
0
t
→
Cu + CO
2

a mol a mol
0,125đ

Fe
x
O
y
+ yCO
0
t
→
xFe + yCO
2

b mol bx mol
0,125đ
Khối lượng hỗn hợp đầu: 80a +(56x + 16y)b = 1,2 gam (1)
0,125đ
Khối lựong chất rắn: 64a + 56bx = 0,88 gam (2)

0,125đ
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

bx mol bx mol
Số mol H
2
: bx = 0,224 : 22,4 = 0,01 mol (3)
0,125đ

Từ (1), (2), (3) ta được: by = 0,015 mol
0,125đ
Vậy bx : by = x : y = 0,01: 0,015 = 2 : 3
Công thức hoá học của oxit sắt là Fe
2
O
3

0,125đ
0,125đ
2/ (1 điểm) Gọi kim loại A có x mol; oxit A
2
O có y mol

2A + 2H
2
O → 2AOH + H
2


x mol x mol x/2 mol
0,125đ
A
2
O + H
2
O → 2AOH
y mol 2y mol
0,125đ
Khối lượng hỗn hợp: Ax + (2A + 16)y = 36 gam (1)
0,125đ
Khối lượng bazơ: (A + 17).(x + 2y) = 44,8 gam (2)
0,125đ
Câu 4
(2điểm)
Số mol H
2
:
0,1
2
x
=
mol, Vậy x = 0,2 mol, thay vào (1), (2),
được: y = 0,3 mol


0,125đ















Số mol AOH = x + 2y = 0,2 + 2. 0,3 = 0,8 mol
Khối lượng mol AOH = 44,8: 0,8 = 56 gam
0,125 đ
A + 17 = 56, vậy A = 39
0,125đ
A là kim loại K(kali) và oxit là K
2
O (kali oxit)
0,125đ
a. Xác định a.
2KClO
3

→
0
t
2KCl + 3O
2


0,4 0,4 0,6 (mol)

0,125 đ
)g(2,1932.6,0m
2
O
==
0,125 đ
2 4
2 4
2
100.94,18
94,18( )
100
94,18.100
110,8( )
85
110,8 100 10,8( )
H SO
ddH SO
H O
m g
m g
m g
= =
= =
= − =






0,125 đ
)g(2,1
18
2.8,10
m
H
==

0,125 đ
m
C
= 8,4 – 1,2 = 7,2(g)
0,125 đ
)g(4,26
12
44.2,7
m
2
co
==

0,125 đ
a = m
Y
= 26,4 + 10,8 – 19,2 = 18(g)
0,125 đ


b. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của
Y, biết 50(g) < M
Y
< 70(g) và Y tác dụng dung dịch KHCO
3

giải phóng khí CO
2
.
m
O
= 18 – 7,2- 1,2 = 9,6(g)



0,125 đ
CT TQ: C
x
H
y
O
z

x: y: z = 1: 2: 1
CT nguyên: (CH
2
O)
n
(n: nguyên, dương)



0,125 đ
CTPT: C
2
H
4
O
2

0,125 đ
CTCT: CH
3
COOH
0,125 đ
CH
3
COOH + KHCO
3
→
CH
3
COOK + H
2
O + CO
2

0,125 đ

c. Viết phương trình phản ứng hóa học giữa Y với các chất
(nếu có) : Cu, Zn, CuO, SO

2
, Cu(OH)
2
, Na
2
CO
3
.
2CH
3
COOH + Zn
→
(CH
3
COO)
2
Zn + H
2



0,125 đ
2CH
3
COOH + CuO
→
(CH
3
COO)
2

Cu + H
2
O
0,125 đ
2CH
3
COOH + Cu(OH)
2
→
(CH
3
COO)
2
Cu + 2H
2
O
0,125 đ
Câu 5
(2 điểm)
2CH
3
COOH+ Na
2
CO
3
→
2CH
3
COONa+H
2

O+CO
2

0,125 đ


Lưu ý:
- Viết đúng phương trình nhưng thiếu cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ 0,125đ
- Thí sinh giải theo phương pháp khác: đúng vẫn cho trọn điểm.
- Nếu thí sinh giải phương pháp khác nhưng không trọn vẹn, thì giám khảo chấm điểm
tương đương theo đáp án.


Sở giáo dục và đào tạo
thanh hoá
Kỳ thi vào lớp 10 thpt chuyên lam sơn
năm học: 2010 2011

Đề chính thức

Môn: Hóa học
(Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Hóa
)
Đề thi gồm có: 02 trang
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 20 tháng 6 năm 2010
Cõu I: (3,0 im)
1. Cho ln lt tng cht: Fe, BaO, Al
2
O

3
v KOH vo ln lt cỏc dung dch:
NaHSO
4
, CuSO
4
. Hóy vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra.
2. Mt hn hp gm Al, Fe, Cu v Ag. Bng phng phỏp hoỏ hc hóy tỏch ri hon
ton cỏc kim loi ra khi hn hp trờn.
3. Cú 5 l mt nhón ng 5 dung dch: NaOH, KCl, MgCl
2
, CuCl
2
, AlCl
3
. Hóy nhn
bit tng dung dch trờn m khụng dựng thờm hoỏ cht khỏc. Vit cỏc phng trỡnh
phn ng xy ra.
Cõu II: (2,0 im)
1. Hirocacbon X l cht khớ ( nhit phũng, 25
0
C). Nhit phõn hon ton X
(trong iu kin khụng cú oxi) thu c sn phm C v H
2
, trong ú th tớch khớ H
2

thu c gp ụi th tớch khớ X (o cựng iu kin). Xỏc nh cỏc cụng thc phõn
t tha món X.
2. Ba cht hu c mch h A, B, C cú cụng thc phõn t tng ng l: C

3
H
6
O,
C
3
H
4
O
2
, C
6
H
8
O
2
. Chỳng cú nhng tớnh cht sau:
- Ch A v B tỏc dng vi Na gii phúng khớ H
2
.
- Ch B v C tỏc dng c vi dung dch NaOH.
- A tỏc dng vi B (trong iu kin xỳc tỏc, nhit thớch hp) thu c sn phm l
cht C.
Hóy cho bit cụng thc cu to ca A, B, C. Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra.
3. Metan b ln mt ớt tp cht l CO
2
, C
2
H
4

, C
2
H
2
. Trỡnh by phng phỏp hoỏ hc
loi ht tp cht khi metan.
Cõu III: (3,0 im)
1. Hũa tan hon ton 0,297 gam hn hp Natri v mt kim loi thuc nhúm II
A
trong
bng tun hon cỏc nguyờn t húa hc vo nc. Ta c dung dch X v 56 ml khớ Y
(ktc). Xỏc nh kim loi thuc nhúm II
A
v khi lng ca mi kim loi trong hn hp.
2. Hn hp X gm ba kim loi Al, Fe, Cu.
Cho m gam hn hp X vo dung dch CuSO
4
(d) sau khi phn ng xy ra hon ton
thu c 35,2 gam kim loi. Nu cng hũa tan m gam hn hp X vo 500 ml dung dch
HCl 2M n khi phn ng xy ra hon ton thu c 8,96 lớt khớ H
2
(ktc), dung dch Y
v a gam cht rn.
a. Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra v tỡm giỏ tr ca a.
b. Cho t t dung dch NaOH 2M vo dung dch Y v khuy u n khi thy bt u
xut hin kt ta thỡ dựng ht V
1
lớt dung dch NaOH 2M, tip tc cho tip dung dch
NaOH vo n khi lng kt ta khụng cú s thay i na thỡ lng dung dch NaOH
2M ó dựng ht 600 ml. Tỡm cỏc giỏ tr m v V

1
.
Cõu IV: (2,0 im)
1. T tinh bt, cỏc húa cht vụ c v iu kin cn thit khỏc cú . Vit phng
trỡnh húa hc iu ch Etyl axetat ( ghi rừ iu kin nu cú).
2. Cú a gam hn hp X gm mt axit no n chc A v mt este B. B to ra bi mt
axit no n chc A
1
v mt ru no n chc C (A
1
l ng ng k tip ca A).
Cho a gam hn hp X tỏc dng vi lng va NaHCO
3
, thu c 1,92 gam mui.
Nu cho a gam hn hp X tỏc dng vi mt lng va NaOH un núng thu c
4,38 gam hn hp hai mui ca 2 axit A, A
1
v 1,38 gam ru C, t khi hi ca C
so vi hiro l 23. t chỏy hon ton 4,38 gam hn hp hai mui ca A, A
1
bng
mt lng oxi d thỡ thu c Na
2
CO
3
, hi nc v 2,128 lit CO
2
(ktc). Gi thit
phn ng xy ra hon ton.
a. Tỡm cụng thc phõn t, cụng thc cu to ca A, A

1
, C, B.
b. Tớnh a.
Hết

Cho bit: H = 1, C = 12, O = 16, S = 32, Na = 23, Fe = 56; Cu = 64; Ca = 40;
N = 14; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5;
Ag = 108; Sr = 87,6; Ba = 137

( Giám thị không giải thích gì thêm, thí sinh không đợc sử dụng Bảng tuần hoàn )








Họ và tên thí sinh: Chữ ký của giám thị 1:
Số báo danh : Chữ ký của giám thị 2:


S GIO DC & O TO K THI TUYN SINH VO LP 10 THPT CHUYấN
THANH HO LAM SN NM HC 2010 - 2011
HNG DN CHM THI MễN HO HC
(Hng dn gm 04 trang)
Cõu í

NI DUNG im
1

* Vi NaHSO
4
: Fe + 2NaHSO
4
FeSO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2

BaO + 2NaHSO
4
BaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
Al
2
O
3
+ 6NaHSO
4

Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Na
2
SO
4
+ 3H
2
O
2KOH + 2NaHSO
4
K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
* Vi CuSO
4
: Fe + CuSO
4

FeSO
4
+ Cu
BaO + CuSO
4
+ H
2
O BaSO
4
+ Cu(OH)
2

Al
2
O
3
+ CuSO
4
khụng phn ng
2KOH + CuSO
4
K
2
SO
4
+ Cu(OH)
2

1,0
2

Cho hn hp tan trong NaOH d, Fe , Cu v Ag khụng tan:
2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2

Thi CO
2
vo dung dch nc lc:
NaAlO
2
+ CO
2
+ 4H
2
O NaHCO
3
+ Al(OH)
3

Lc tỏch kt ta ri nung nhit cao:
2Al(OH)
3

0
t
Al
2

O
3
+ 3H
2
O
in phõn Al
2
O
3
núng chy: 2Al
2
O
3

dfnc
4Al + 3O
2

Cho hn hp Fe , Cu v Ag khụng tan trờn vo dung dch HCl d. Cu v Ag
khụng tan.
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

Ly dung dch thu c cho tỏc dng vi NaOH d, lc kt ta nung n khi lng
khụng i, dn lung khớ CO d i qua
HCl + NaOH NaCl + H
2
O

FeCl
2
+ 2NaOH 2NaCl + Fe(OH)
2

2Fe(OH)
2
+ 1/2O
2

0
t
Fe
2
O
3
+ 2H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3CO
0
t
2Fe + 3CO
2

Hn hp Cu, Ag nung trong oxi n phn ng hon ton thu c hn hp rn CuO

v Ag. Hũa tan trong dung dch HCl d, lc ly Ag khụng tan, dung dch thu em
in phõn ly Cu, hoc cho tỏc dng vi NaOH d, lc kt ta nung n khi lng
khụng i, dn lung khớ CO d i qua
HCl + NaOH NaCl + H
2
O
CuCl
2
+ 2NaOH 2NaCl + Cu(OH)
2

Cu(OH)
2

0
t
CuO + H
2
O
CuO + CO
0
t
Cu + CO
2

1,0
I
3
- Dung dch cú mu xanh lam l CuCl
2

.
- Ly dung dch CuCl
2
cho tỏc dng vi 4 dung dch cũn li, dung dch no to kt
ta xanh lam l NaOH:
CuCl
2
+ 2NaOH 2NaCl + Cu(OH)
2
.
- Ly dung dch NaOH, cho tỏc dng vi 3 dung dch cũn li:
+ dung dch no khụng cú kt ta l KCl
+ dung dch no cú kt ta trng l MgCl
2

MgCl
2
+ 2NaOH 2NaCl + Mg(OH)
2
.
+ dung dch no cú kt ta trng, kt ta tan trong kim d l AlCl
3

AlCl
3
+ 3NaOH 3NaCl + Al(OH)
3
.
Al(OH)
3

+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O
1,0

1
Gọi công thức phân tử của X : C
x
H
y
( x ≤ 4)
C
x
H
y
→
0
t
xC + y/2 H
2

Theo bài ra ta có y/2 = 2 ⇒ y= 4.
Vậy X có dạng C
x
H
4.
⇒ các công thức phân tử thỏa mãn điều kiện X là:
CH

4
, C
2
H
4
, C
3
H
4
, C
4
H
4
.
0,5
II
2
A, B, C có công thức phân tử tương ứng là: C
3
H
6
O, C
3
H
4
O
2
, C
6
H

8
O
2
.
- A tác dụng với Na giải phóng khí H
2
. Vậy A là rượu, Công thức cấu tạo của A là:
CH
2
=CH-CH
2
-OH.
- B tác dụng với Na giải phóng khí H
2
, B tác dụng được với dung dịch NaOH. Vậy B
là axit có công thức cấu tạo là: : CH
2
=CH-COOH
- C tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na và là sản phẩm phản
ứng giữa A và B. Vậy C là este có công thức cấu tạo là:
CH
2
=CH-COOCH
2
-CH=CH
2

Các phương trình phản ứng xảy ra là:
CH
2

=CH-CH
2
-OH + Na → CH
2
=CH-CH
2
-ONa + 1/2H
2 ↑

CH
2
=CH-COOH + Na → CH
2
=CH-COONa + 1/2H
2 ↑

CH
2
=CH-COOH + NaOH → CH
2
=CH-COONa + H
2
O
CH
2
=CH-COOCH
2
-CH=CH
2
+ NaOH→CH

2
=CH-COONa + CH
2
=CH-CH
2
-OH
CH
2
=CH-COOH + CH
2
=CH-CH
2
-OH  →←
0
,txt
CH
2
=CH-COOCH
2
-CH=CH
2
+ H
2
O
1,0
3
Cho hỗn hợp khí lần lượt đi qua bình nước Brôm dư, lúc đó loại hết C
2
H
4

, C
2
H
2
nhờ
phản ứng:
C
2
H
4
+ Br
2


C
2
H
4
Br
2

C
2
H
2
+ 2Br
2


C

2
H
2
Br
4

Sau đó cho khí còn lại qua bình đựng dung dịch kiềm dư (NaOH, Ca(OH)
2
,…v.v),
lúc đó CO
2
bị hấp thụ hết do phản ứng:
2NaOH + CO
2


Na
2
CO
3
+ H
2
O
Khí còn lại là CH
4
nguyên chất.

0,5
III 1
Đặt ký hiệu và nguyên tử khối kim loại nhóm II

A
chưa biết là M và a, b lần lượt là
số mol Na và M trong hỗn hợp.
Các phương trình phản ứng:
2 2
1
2
Na H O NaOH H
+ → + ↑
(1)
( )
a mol



0,5 ( )
a mol

2 2 2
2 ( )M H O M OH H
+ = + ↑
(2)
( )
b mol



( )
b mol


Theo bài cho ta có hệ phương trình toán học:
( )
( )
23 0,297
56
0,5 0,0025
22400
2
m m m a M b I
N a
hh
M
n a b m ol II
H

= + = + =


= + = =




Từ (II)
0,005 2
a b
= −
thế vào (I) rồi rút gọn ta được:
( 46) 0,182
b M

− =
hay
0,182
46
b
M
=

(III)
Điều kiện:
0 0,0025
b
< <

46
M
>
thuộc nhóm
A
II

M 87,6 137
b 0,0044 0,002
Sai (Ba)
Vậy M là bari (Ba).

0,002 0,002.137 0, 274
Ba
b m g
= ⇒ = = am

Và m
Na
= 0,297 – 0,274 = 0,023 gam










0,5








0,5


2 a. Đặt x, y là số mol Al và Fe trong hỗn hợp X:
PTHH : 2Al + 3 CuSO
4
→ Al
2

(SO
4
)
3
+ 3 Cu (1)
x 3x/2 (mol)
Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu (2)
y y (mol)

Al + 3HCl → AlCl
3
+ 3/2H
2
(3)
x 3x x 3x/2 (mol)
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
(4)
y 2y y y (mol)

Biện luận : Ta nhận thấy số mol của HCl ban đầu là 1mol, lượng khí H
2
thu được là
0,4 mol. Vậy HCl dư, Al, Fe hòa tan hết trong dung dịch HCl.

Từ (3) và (4) ta có : 3x/2 + y = n
2
H
= 0,4 mol (*)

Từ (1) và (2) ta có : 3x/2 + y = n
Cu
= 0,4 mol suy ra khối lượng của Cu trong hỗn
hợp X ban đầu : a = 35,2 – 64. 0,4 = 9,6 gam

b. Từ kết quả câu a. Trong dung dịch Y chứa 0,2 mol HCl dư, x mol AlCl
3
, y mol
FeCl
2
.
Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y. Ban đầu xảy ra phản ứng trung hòa
HCl + NaOH → NaCl + H
2
O (5)
0,2mol 0,2mol
Khi phản ứng (5) kết thúc, kết tủa bắt đầu xuất hiện. Lượng NaOH đã dùng trong
phản ứng (5) là: 0,2 mol. Suy ra V
1
=
2
2,0
= 0,1 lít.
AlCl
3

+ 3NaOH → 3NaCl + Al(OH)
3
↓ (6)
x 3x x mol
FeCl
2
+ 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)
2
↓ (7)
y 2y y mol
Al(OH)
3
+ NaOH → NaAlO
2
+ 2H
2
O (8)
x x mol

Sau khi kết thúc các phản ứng (6), (7), (8) lượng kết tủa không có sự thay đổi nữa.
Số mol NaOH đã thực hiện ở các phản ứng (5), (6), (7), (8) là:
0,2 + 3x + 2y + x = 1,2 mol

4x + 2y = 1 mol

2x + y = 0,5 (**)
Từ (*), (**) ta có: x = 0,2 mol, y = 0,1 mol.
Khối lượng của hỗn hợp X ban đầu là: m = 0,2. 27 + 0,1. 56 + 9,6 = 20,6 gam.






0,5




0,5





0,25





0,25








0,5

IV 1
Phương trình phản ứng xảy ra là:
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O  →
+ 0
, tH
n C
6
H
12
O
6

C
6
H
12
O
6
 →
men

2C
2
H
5
OH + 2CO
2

C
2
H
5
OH + O
2
 →
men
CH
3
COOH + H
2
O
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH  →←
0
,txt
CH

3
COOC
2
H
5
+ H
2
O


0,5








2. Đặt A là RCOOH (x mol), A
1
:
R COOH

, C : R
1
OH
Este B :
1
R COOR


(y mol)
3
:
X NaHCO
+
*
3 2 2
RCOOH NaHCO RCOONa CO H O
+ → + ↑ +
x x
(R+67)x = 1,92 (1)
*
:
X NaOH
+


2
RCOOH NaOH RCOONa H O
+ → +
x x

1 1
R COOR NaOH R COONa R OH
′ ′
+ → +
y y y
*Ta có:


1,92
( 67)
R x
+
14243
+
( 67) 4,38 ( 67) 2,46
R y R y
′ ′
+ = → + =
(2)
*
1
2 5
23.2 46( ) 0,03
R OH
M C H OH y= = → =
Từ (2) ta được:
3
( 67)0,03 2,46 15( )
R R CH
′ ′
+ = → = −

* Khi nung hỗn hợp 2 muối:
0
2 2 3 2 2
4 1
2 ( ) (2 1)
2

t
n m
n m
C H COONa O Na CO n CO mH O
+ +
+ → + + +

( )
x mol

(2 1)
2
n x
mol
+

0
3 2 2 3 2 2
2CH COONa 4 3 3
t
O Na CO CO H O
+ → + ↑ +
0,03
mol
0, 015
mol

Ta có:
(2 1) 2,128
0,045

2 22, 4
n x
+
+ =
Hay:

0,1
(2 1) 0,1
2 1
n x x
n
+ = → =
+
(3)
Từ (1) và (3):

( 67)0,1
1,92 38,4 47,8
2 1
R
R n
n
+
= → = −
+
(4)
Từ (4): n = 0 (HCOOH) R<0 (loại)
n = 2 R = 29
2 5
( )

C H

;
x = 0,02
Vậy:
a. X gồm: A: C
2
H
5
COOH, A
1
: CH
3
COOH, C: C
2
H
5
OH,
B:
3 2 5
CH COOC H

b. a = (74 . 0,02) + (88 . 0,03) = 4,12 (gam)









0,25






0,25







0,5







0,5


Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.



sở giáo dục và đào tạo
thanh hoá

kỳ thi tuyển sinh thpt chuyên lam sơn
năm học 2009 - 2010
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 120 phút( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi 19 tháng 06 năm 2009


CâuI: (2,5 điểm)
1/ Cho các dung dịch muối A, B, C, D chứa các gốc axit khác nhau.Các muối B, C
đốt trên ngọn lửa vô sắc phát ra ánh sáng màu vàng.
- A tác dụng với B thu đợc dung dịch muối tan, kết tủa trắng E không tan trong nớc
và axit mạnh, giải phóng khí F không màu, không mùi, nặng hơn không khí. Tỉ khối
hơi của F so với H
2
bằng 22.
- C tác dụng với B cho dung dịch muối tan không màu và khí G không màu, mùi hắc,
gây ngạt, nặng hơn không khí, làm nhạt màu dung dịch nớc Brôm.
- D tác dụng với B thu đợc kết tủa trắng E. Mặt khác D tác dụng với dung dịch
AgNO
3
tạo kết tủa trắng.
Hy tìm A, B, C, D, E, F, G và viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2/ Viết các phơng trình phản ứng xảy ra khi dùng nớc vôi để loại bỏ mỗi khí độc
sau đây ra khỏi không khí bị ô nhiễm : Cl
2
, SO
2

, H
2
S , NO
2
.
3/ Hỗn hợp X gồm 4 chất khí sau : CO
2
, SO
3
, SO
2
và H
2
. Trình bày phơng pháp hoá
học nhận ra sự có mặt của các khí trong hỗn hợp X. Viết các phơng trình phản ứng
xảy ra.
Câu II: ( 2,5 điểm)
1/ Cho A, B, C, D, X, Y, Z đều là các hợp chất hữu cơ; A, B, C là những hiđrocacbon, C
là chất khí có khả năng kích thích quả mau chín và phân tử chứa một liên kết kém bền;
X,Y,Z là những muối của axit hữu cơ. Hy xác định công thức cấu tạo thích hợp của
A,B,C,D, X,Y,Z và viết phơng trình hóa học theo sơ đồ sau ( ghi rõ điều kiện nếu có):
C D CH
3
COOH

Z

B A X Y

2/ Hợp chất hữu cơ A có công thức cấu tạo thu gọn: CH

2
= CH - CH
2
- OH. Hỏi A có thể
có những tính chất hóa học nào? Hy viết phơng trình phản ứng minh họa cho những
tính chất đó.
3/ Từ đá vôi, than đá, các chất vô cơ và các điều kiện cần thiết viết các phơng trình
hoá học (ghi rõ điều kiện) điều chế Benzen, Caosubuna.
Câu III: ( 3,0 điểm)
1/ A là hỗn hợp gồm M
2
CO
3
, MHCO
3
, MCl (M là kim loại hóa trị I trong hợp chất).
Cho 43,71 gam hỗn hợp A tác dụng hết với V ml dung dịch HCl 10,52% (D = 1,05
g/ml) lấy d thu đợc dung dịch B và 17,6 gam khí C. Chia dung dịch B thành 2 phần
bằng nhau:
- Phần 1: Phản ứng vừa đủ với 125 ml dung dịch KOH 0,8M. Cô cạn dung dịch thu
đợc m gam muối khan.
- Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
d thu đợc 68,88 gam kết tủa
trắng.
(1)

(4
)


(7
)

(2
)

(3
)

(6
)

(8
)

(9
)

(5
)

Đề thi chính thức
(Đề gồm 02 trang)
a/ Xác định tên kim loại M và phần trăm khối lợng mỗi chất trong A.
b/ Tìm m và V.
2/ Hoà tan 16,8 (gam) một kim loại M vào dung dịch HCl d thu đợc 6,72 lit khí H
2

(đktc).
a. Tìm kim loại M.

b. Hoà tan 25,2 (gam) kim loại M vào dung dịch H
2
SO
4
10% ( long), vừa đủ. Sau khi
kết thúc phản ứng thu đợc dung dịch A. Làm lạnh dung dịch A thu đợc 55,6 (gam)
muối sunfat kết tinh ngậm nớc của kim loại M tách ra và còn lại dung dịch muối
sunfat bo hoà có nồng độ 9,275%.
Tìm công thức của muối sunfat ngậm nớc của kim loại M.
Câu IV: ( 2 điểm)
1/ Hỗn hợp khí X gồm C
2
H
6
, C
3
H
6
, C
4
H
6
. Tỉ khối hơi của X so với H
2
bằng 21.Đốt
cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X (ở đktc) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm thu đợc lần
lợt qua bình 1 đựng H
2
SO
4

đặc và bình 2 đựng dung dịch KOH d thì khối lợng
tăng lên ở bình 1 và bình 2 là m
1
(gam), m
2
(gam).Tính các giá trị m
1
, m
2
2/ Este E tạo bởi một axit X đơn chức, mạch hở, không no (chứa 1 liên kết đôi C=C ) và
một ancol Y no, ba chức, mạch hở. Trong phân tử của E nguyên tố Cacbon chiếm
56,69% khối lợng.
Tìm công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của E. (Biết E chỉ chứa một loại
nhóm chức duy nhất).

Hết


Cho biết: Na = 23; O = 16; K = 39; Cl = 35,5; Li = 7; H = 1; Rb = 85; C = 12;
S = 32 Ag =108; N = 14; Fe = 56; Cu = 64; Al = 27
(Học sinh không đợc sử dụng bảng Hệ Thống Tuần Hoàn)





Họ, tên thí sinh Số báo danh

Chữ kí giám thị 1 Chữ kí giám thị 2
















Câu ý Đáp án Điểm
I 2,5
A:Ba(HCO
3
)
2
;B:NaHSO
4
;C: Na
2
SO
3
; D: BaCl
2
;E:BaSO
4

;F:CO
2
;
G: SO
2
0,25
Ba(HCO
3
)
2
+ 2NaHSO
4
BaSO
4
+Na
2
SO
4
+ 2CO
2
+ 2H
2
O
0,25
Na
2
SO
3
+ 2NaHSO
4

Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
0,25
1
(1đ)
BaCl
2
+ 2NaHSO
4
BaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ 2HCl
BaCl
2
+ 2AgNO
3
Ba(NO
3
)

2
+ 2AgCl
0,25
Viết các PTPƯ xảy ra khi dùng nớc vôi để loại bỏ các chất khí
độc
2Ca(OH)
2
+ 2Cl
2
CaCl
2
+ Ca(ClO)
2
+ 2H
2
O
Ca(OH)
2
+ SO
2
CaSO
3
+ H
2
O 0,25
2
(0,5đ)

Ca(OH)
2

+ H
2
S CaS + 2H
2
O
2Ca(OH)
2
+ 4NO
2
Ca(NO
2
)
2
+ Ca(NO
3
)
2
+ 2H
2
O

0,25

3
(1đ)
-Lấy 1 mẫu khí X làm thí nghiệm:
- Bớc 1: Dẫn hỗn hợp X qua dung dịch BaCl
2
(d) , nhận ra SO
3


và loại bỏ đợc SO
3
.
ptp: SO
3
+ H
2
O +BaCl
2


BaSO
4
+ 2HCl
trắng

-Bớc 2: Dẫn hỗn hợp khí sau khi đi ra khỏi bình dd BaCl
2
vào dd
Br
2
(d), nhận ra và loại bỏ SO
2
.
ptp: SO
2
+ H
2
O +Br

2


H
2
SO
4
+ 2HBr
vàng không màu

-Bớc 3: Dẫn hỗn hợp khí sau khi đi ra khỏi bình dung dịch Br
2


vào dung dịch nớc vôi trong (d) nhận ra và loại bỏ CO
2
.
ptp: CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O
trắng


- Bớc 4: Khí còn lại dẫn qua CuO/t
0
nhận ra H
2

ptp: H
2
+ CuO
0
t
Cu + H
2
O
(đen ) (đỏ)


0,25





0,25






0,25




0,25
II 2,5
X: CH
3
COONa; Y: (CH
3
COO)
2
Ba; Z: (CH
3
COO)
2
Mg
A: CH
4
; B: C
2
H
2
; D: C
2
H
5
OH
C là chất khí có khả năng kích thích quả mau chín,có 1 lk kém
bền là C
2

H
4



(1) C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H
2
O
(2) 2CH
3
COOH + Mg (CH
3
COO)
2
Mg + H
2

(3) (CH
3
COO)
2
Mg + Ba(OH)

2
(CH
3
COO)
2
Ba + Mg(OH)
2



0,25
sở giáo dục và đào tạo

thanh hoá
hớng dẫn chấm bài thi tuyển sinh lớp
10
thpt chuyên lam sơn - năm học 2009 - 2010
Môn thi: Hóa học

men gíâm

0,25

(4) (CH
3
COO)
2
Ba + Na
2
CO

3
2CH
3
COONa + BaCO
3

(5) (CH
3
COO)
2
Ba + H
2
SO
4
2CH
3
COOH + BaSO
4


(6) CH
3
COONa + NaOH CH
4
+ Na
2
CO
3

0,25


(7) 2CH
4
C
2
H
2
+ 3H
2


(8) C
2
H
2
+ H
2
C
2
H
4


(9) C
2
H
4
+ H
2
O C

2
H
5
OH





0,25
* Tác dụng với Natri
CH
2
= CH-CH
2
-OH + Na CH
2
= CH-CH
2
-ONa + 1/2H
2

0,1
* Tác dụng với este hóa.
CH
2
= CH-CH
2
-OH + CH
3

COOH CH
3
COOC
3
H
5
+ H
2
O

0,1
* Phản ứng cháy
C
3
H
5
OH + 4O
2
3CO
2
+ 3H
2
O
0,1
* Phản ứng cộng
CH
2
= CH-CH
2
-OH + Br

2
CH
2
Br - CHBr - CH
2
-OH
0,1
2
(0,5đ)

* Phản ứng trùng hợp
n CH
2
= CH-CH
2
-OH (- CH
2
- CH-)
n


CH
2
- OH 0,1
2/ CaCO
3

0t
CaO + CO
2


Thanđá




Cochoa
Thancốc
CaO+3C
lodien
CaC
2
+CO
CaC
2
+ 2H
2
O

Ca(OH)
2
+ C
2
H
2

3 CH

CH
cC 600,

C
6
H
6
(Benzen)
2CH

CH
xtt ,0
CH
2
=CH- C

CH
CH
2
= CH - C

CH + H
2

Pdt ,0
CH
2
= CH - CH = CH
2

nCH
2
= CH- CH = CH

2

Nat ,0
(- CH
2
- CH = CH - CH
2
-)
n

(Caosubuna)
0,125x8
=1,0 điểm


3
(1đ)

III 3,0
a/
Gọi x,y,z lần lợt là số mol của M
2
CO
3
, MHCO
3
, MCl trong hỗn hợp.
(x,y,z > 0)
Các phơng trình phản ứng:
M

2
CO
3
+ 2HCl 2MCl + CO
2
+ H
2
O (1)
MHCO
3
+ HCl MCl + CO
2
+ H
2
O (2)
Dung dịch B chứa MCl, HCl d .
- Cho 1/2 dd B tác dụng với dd KOH chỉ có HCl phản ứng:
HCl + KOH KCl + H
2
O (3)
- Cho 1/2 dd B tác dụng với dd AgNO
3

HCl + AgNO
3
AgCl + HNO
3
(4)
MCl + AgNO
3

AgCl + MCl (5)
0,5
1
(1,5đ)

Từ (3) suy ra: n
HCl(B)
= 2n
KOH
= 2.0,125.0,8 = 0,2 mol
Từ (4),(5) suy ra:
0,25
H
2
SO

, t
o

t
o
,
p, xt

CaO, t
o

1500
o
c, làm lạnh

nhanh

Pd/PbCO
3
, t
o

Ax, t
o

n
(HCl + MCl trong B)
= 2n
AgCl
= mol96,0
5,143
88,68.2
=
n
MCl (B)
= 0,92 - 0,2 =0,76 mol
Từ (1) và (2) ta có:
n
(M2CO3, MHCO3)
= n
CO2
= 17,6 : 44 = 0,4 mol
Vậy n
CO2
= x + y = 0,4 (I)

n
MCl(B)
= 2x + y + z = 0,76 (II)
m
A
= (2M + 60).x + (M + 61).y + (M + 35,5).z = 43,71
0,76M + 60x + 61y + 35,5z = 43,71 (*)
Lấy (II) - (I) ta đợc: x +z = 0,36 suy ra z = 0,36 - x; y = 0,4 - x.
Thế vào (*) đợc: 0,76M - 36,5x = 6,53
Suy ra: 0 < x =
5,36
53,676,0

M
< 0,36
Nên 8,6 < M < 25,88. Vì M là kim loại hóa trị I nên M chỉ có thể
là Na.
0,25
* Tính % khối lợng các chất: Giải hệ pt ta đợc:
x = 0,3; y = 0,1; z = 0,06.
%Na
2
CO
3
= %75,72
71,43
100.106.3,0
=
%NaHCO
3

= %22,19
71,43
100.84.1,0
=
%NaCl = 100 - (72,75 + 19,22) = 8,03% 0,25
b/ * n
HCl(B
) = 2x + y +0,2 = 0,9 mol
V = ml4,297
05,1.52,10
100.5,36.9,0
=

* m
NaCl
= 0,76.58,5 = 22,23 gam
0,25

2
(1,5đ)

a/ n
H
2
= 0,3 mol. Gọi khối lợng mol nguyên tử và hoá trị của
kim loại M lần lợt là M và n
2M + 2nHCl

2MCl
n

+ n H
2

0,6/n mol 0,3 mol
0,6/n. M = 16,8

M= 28n

M là Fe


b/ n
Fe
= 25,2/56 = 0,45 mol
ptp: Fe + H
2
SO
4

FeSO
4
+ H
2

0,45 mol 0,45 mol 0,45 mol 0,45 mol

m
dd H
2
SO

4
10%
= (0,45. 98.100%)/10% = 441 (gam)
m
ddA
= m
Fe
+ m
dd H
2
SO
4
10%
- m
H
2
= 25,2+ 441 - 0,45.2 =
= 465,3 (gam)

- Khi làm lạnh dung dịch A, tách ra 55,6 gam muối FeSO
4
.xH
2
O
Vậy dung dịch muối bo hoà còn lại có khối lợng là:
m
dd còn lại
= 465,3 - 55,6 = 409,7 (gam)
theo bài ra: % C
FeSO

4
=
7,409
4
FeSO
m
.100% = 9,275%

m
FeSO
4
= 38 (gam)

n
FeSO
4
= 0,25 mol



n
FeSO
4
. xH
2
O
= 0,45 - 0,25 = 0,2 mol

(152 + 18x). 0,2 = 55,6
2202,

55555
0,5






0,25


0,25




0,25



0,25

x= 7

Công thức phân tử của muối FeSO
4
ngậm nớc là
FeSO
4
.7H

2
O

IV 2,0
1
(1đ)
Gọi x,y,z lần lợt là số mol của C
2
H
6
,C
3
H
6
,C
4
H
6
(x,y,z > 0)
Ta có : x+ y+z =
4,22
24,2
= 0,1 (mol) (*)

0,25


Theo bài ra ta có phơng trình phản ứng cháy:
C
2

H
6
+
2
7
O
2
2 CO
2
+ 3 H
2
O
x 2x 3x (mol)
C
3
H
6
+
2
9
O
2
3 CO
2
+ 3 H
2
O
y 3y 3y (mol)
C
4

H
6
+
2
11
O
2
4 CO
2
+ 3 H
2
O
z 4z 3z (mol)
0,25



Biết: d A/H
2
=
)(2
)(6)432(12
zyx
zyxzyx
++
+
+
+
+
+

=21 (**)
Thay (*) và (**): 2x + 3y + 4z = 0,3 ( mol) 0,25


Số mol CO
2
: 2x +3y + 4z = 0,3 (mol)
Số mol H
2
O : 3(x + y + z) = 3.0,1 = 0,3 (mol).
Khối lợng bình 1 tăng chính là khối lợng H
2
O:
m
1
= 0,3.18 = 5,4(g)
Khối lợng bình 2 tăng chính là khối lợng CO
2
:
m
2
= 0,3. 44 = 13,2(g)
0,25

2
(1đ)
Đặt công thức phân tử của axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở, có 1
liên kết đôi C=C là C
a
H

2a-1
C

OOH ( a2)
Công thức phân tử của ancol Y no, ba chức mạch hở là
C
b
H
2b-1
(OH)
3
(b 3)

Theo bài ra E chỉ chứa một loại nhóm chức duy nhất nên công
thức của E có dạng: (C
a
H
2a-1
C

OO)
3
C
b
H
2b-1

Vậy trong E có 6 liên kết

, mạch hở nên công thức phân tử của

E có dạng C
n
H
2n + 2 - 2.6
O
6
tơng đơng: C
n
H
2n-10
O
6
( n 12)
%C =
86
14
12
+
n
n
.100% = 56,69%

n= 12

Công thức phân tử của E là C
12
H
14
O
6




a= 2

X là CH
2
=CH- COOH

b= 3

Y là C
3
H
5
(OH)
3










0,25





0,25





0,25
Công thức cấu tạo của E là:
CH
2
- OCO- CH=CH
2

CH- OCO- CH=CH
2
CH
2
- OCO- CH=CH
2



Ghi chú:
- Học sinh làm cách khác đúng chấm điểm tơng đơng.
- Phơng trình hóa học có chất viết sai không cho điểm, thiếu điều kiện hoặc
không cân bằng trừ 1/2 số điểm của pt đó. Nếu bài toán có pt không cân bằng thì
không đợc tính điểm.
- HS không viết trạng thái chất cả bài thi trừ 0,25đ. Nếu có viết trạng thái các

chất đ học trong chơng trình thì không trừ điểm.
- Điểm cả bài làm tròn đến 0,25 điểm











0,25

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH ĐĂK NÔNG Khóa ngày 21 tháng 6 năm 2010
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (2,0 điểm)
a) Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
FeS
2
 X  Y  Z  CuSO
4
.
b) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
C
4

H
9
OH + O
2
 CO
2
 + H
2
O.
C
n
H
2n - 2
+ ?  CO
2
 + H
2
O.
MnO
2
+ ?  MnCl
2
+ Cl
2
 + H
2
O.
Al + ?  Al
2
(SO

4
)
3
+ H
2
 .
Câu 2: (2,0 điểm)
Có 5 bình đựng 5 chất khí: N
2
; O
2
; CO
2
; H
2
; CH
4
. Hãy trình bày phương
pháp hóa học để nhận biết từng bình khí.
Câu 3: (2,5 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 1 gam hợp chất hữu cơ A thu được 3,384gam CO
2

0,694gam H
2
O. Tỉ khối hơi của A so với không khí là 2,69.
a) Xác định công thức đơn giản nhất và công thức phân tử của A.
b) Cho A tác dụng với brom theo tỷ lệ 1:1 có mặt bột sắt thu được chất
lỏng B và khí C. Khí C được hấp thụ bởi 2 lít dung dịch NaOH 0,5M. Để trung
hoà NaOH dư cần 0,5lít dung dịch HCl 1M. Tính khối lượng A phản ứng và

khối lượng B tạo thành.
Câu 4: (1,0 điểm)
Cho 10,52g hỗn hợp 3 kim loại ở dạng bột Mg, Al, Cu tác dụng hoàn toàn
với oxi thu được 17,4g hỗn hợp oxit. Để hoà tan vừa hết lượng hỗn hợp oxit đó
cần dùng ít nhất bao nhiêu ml dung dịch HCl 1,25M?
Câu 5: (2,5 điểm)
a. Cho 32 gam bột đồng kim loại vào bình chứa 500 ml dung dịch AgNO
3

1M. Khuấy đều hỗn hợp để phản ứng xảy ra. Sau một thời gian, cho phản ứng
ngừng lại, người ta thu được hỗn hợp các chất rắn X cân nặng 62,4gam và dung
dịch Y. Tính nồng độ mol của các chất trong Y.
b. Hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, CuO. Để hòa tan hoàn toàn 4,22gam
hỗn hợp X cần vừa đủ 800ml dung dịch HCl 0,2M. Lấy 0,08mol hỗn hợp X cho
tác dụng với H
2
dư thấy tạo ra 1,8gam H
2
O. Viết phương trình phản ứng và tính
thành phần % về khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp X?

Hết

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Họ và tên thí sinh: ; SBD:
Giám thị 1: ; Giám thị 2:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH ĐĂK NÔNG Khóa ngày 21 tháng 6 năm 2010
MÔN THI: HÓA HỌC

HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu Đáp án Điểm
1. a
(1 đ)
4FeS
2
+ 11O
2
→
0
t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

2SO
2
+


O
2
0
,xt t
   
   
2SO
3
SO
3
+ H
2
O  H
2
SO
4

CuO + H
2
SO
4
 CuSO
4
+ H
2
O




1
1. b
(1 đ)
C
4
H
9
OH + 6O
2
→
0
t
4CO
2
+ 5H
2
O
C
n
H
2n-2
+ (3n-1)/2O
2
→
0
t
nCO
2
+ (n-1)H
2

O
MnO
2
+ 4HCl
đặc
 MnCl
2
+ Cl
2
↑ + 2H
2
O
2Al + 3H
2
SO
4
 Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2





1

2
(2 đ)
- Trích mẫu thử.
- Dùng que đóm còn tàn than hồng cho vào các mẫu thử.
+ Khí làm que đóm bùng cháy là O
2
.
+ Nếu que đóm tắt là: N
2
; CO
2
; H
2
; CH
4
.
- Dẫn lần lượt mỗi khí qua nước vôi trong dư, khí nào làm đục
nước là: CO
2
.
- Đốt cháy 3 khí:
+ H
2
và CH
4
cháy còn N
2
không cháy.
+ Sau đó dẫn sản phẩm cháy mỗi khí vào cốc nước vôi
trong dư, ở cốc nào nước vẩn đục => khí cháy là: CH

4
.
PTHH: 2H
2
+ O
2
→
0
t
2H
2
O
CH
4
+ 2O
2
→
0
t
CO
2
+ 2H
2
O
CO
2
+ Ca(OH)
2
 CaCO
3

↓ + H
2
O

0,25
0,5


0,5
0,75
3. a
(1,5 đ)
2
3, 384 12
% 100% 92,29%
44 1
CO
m C
×
→ = ×
×

2
0,694 1
% 2 100% 7, 71%
18 1
H O
m H
×
→ = × ×

×

%O = 100% – (92,29% + 7,71%) = 0 %
→ Không có oxi
→ A chỉ có C và H
→ CTPT dạng C
x
H
y

92,29 7,71
: : 1:1
12 1
x y = =

0,5

0,25

0,25

×