Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

Giáo án đại số 7 chuẩn in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (911.72 KB, 126 trang )

Năm học 20
Ngày soạn: 10/8/2014 Chương I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Tuần:1-Tiết 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, qua đó đó
biết vận dụng so sánh các số hữu tỉ
Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số tự nhiên, số nguyên, và số hữu tỉ
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc
II. Chuẩn bi:
- Giáo viên: Trục số hữu tỉ, bảng phụ vẽ hình 1 SGK
- Học sinh: Ôn tập kiến thức phần phân số học lớp 6
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: 1. Nêu định nghĩa phân số bằng nhau? cho ví dụ .
2. Cho phân số
7
1−
tìm các phân số bằng phân số đã cho.
* Đặt vấn đề: Tập hợp số nguyên có phải là tập con của số hữu tỉ ?.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Số hữu tỉ .
*GV : Hãy viết các phân số bằng nhau của
các số sau: 3; -0,5; 0;
7
5
2
.Từ đó có nhận
xét gì về các số trên ?.
- Thế nào là số hữu tỉ ?.
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân


số

b
a
với
0b,Zb,a
≠∈
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Vì sao các số 0,6; -1,25;
3
1
1
là các số hữu
tỉ
Vì:

6
8
3
4
3
1
1

4
5
100
125
25,1


40
24
20
12
10
6
6,0
===
=

=

=−
====
*GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ?2.
Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ?. Vì
sao ?.
Hoạt động 2 Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3.
Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục
số
1. Số hữu tỉ .

14
38
7
19
7

19
7
5
2

3
0
2
0
1
0
0

4
2
2
1
2
1
5,0

3
9
2
6
1
3
3
==



==
=

===
=

=

=

=−
====
Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của
cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
Như vậy các số 3; -0,5; 0;
7
5
2
là các số hữu tỉ .
Vậy:
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân
số

b
a
với
0b,Zb,a
≠∈
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.

?1.
Các số 0,6; -1,25;
3
1
1
là các số hữu tỉ
?2.
Số nguyên a là số hữu tỉ vì:

100
a100
3
a3
1
a
a
=


===
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 1
Năm học 20
Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
Hướng dẫn:
- Chia đoạn thẳng đơn vị( chẳng hạn
đoạn từ 0 đến 1 ) thành 4 đoạn bằng nhau,

lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới
bằng
4
1
đơn vị cũ.
- Số hữu tỉ
4
5
được biểu diễn bởi điểm
M nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một
đoạn là 5 đơn vị.
*HS : Chú ý và làm theo hướng dẫn của
giáo viên.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2.
Hoạt động 3:So sánh hai số hữu tỉ .
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
So sánh hai phân số :
5-
4

3
2−
.
*HS : Thực hiện:
*GV : Nhận xét và khẳng định :
- Yêu cầu học sinh :
Ta có
10
5
2

1
;
10
6
6,0

=−

=−
Vì -6 < -5 và 10 >0
nên
2-
1
0,6-hay
10
5
10
6
<

<

*GV
- Nếu x < y thì trên trục số điểm x có vị
trí như thế nào so với điểm y ?.
- Số hữu tỉ lớn 0 thì nó ở vị trí như thế
nào so với điểm 0 ?.
- Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 thì nó có vị
trí như thế nào so với điểm 0 ?.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.

*GV : Yêu cầu học sinh làm ?5.
Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ
dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào
không là số hữu tỉ dương cũng không phải
là số hữu tỉ âm ?.
Ví dụ 1 :
Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
lên trục số
Ví dụ 2. (SGK – trang 6)
3. So sánh hai số hữu tỉ .
?4.
Ta có:
15
10
3
2 −
=

;
15
12
5
4
5
4 −
=

=


Khi đó ta thấy:
15
12
15
10 −
>


Do đó:
5-
4

3
2
>

*Nhận xét.
Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có :
hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có thể so
sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng
phân số rồi so sánh hai phân số đó.
Ví dụ:
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
2
1

Kết luận:
- Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái
so với điểm y.

- Số hữu tỉ lớn 0 gọi là số hữu tỉ dương.
- Số hữu tỉ mà nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ
dương.
- Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là
số hữu tỉ dương.
?5.
- Số hữu tỉ dương :
5
3
;
3
2


- Số hữu tỉ âm :
4;
5
1
;
7
3



GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 2
Năm học 20
.
5
3
;

2
0
;4;
5
1
;
3
2
;
7
3






- Số không là số hữu tỉ dương cũng không phải là
số hữu tỉ âm:
2
0

4. Củng cố: (8’)
- Gọi HS làm miệng bài tập 1.
- Cả lớp làm bài 4/SGK, và 2/SBT.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà :
- Học bài.
- Làm bài 5/SGK, 8/SBT.
Ngày soạn:10/8/2014 Tuần:1- Tiết 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong
tập hợp số hữu tỉ
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc “chuyển vế ”
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
II. Chuẩn bi:
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Bảng nhóm. Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “chuyển vế ” và quy tắc
“dấu ngoặc ”(Toán 6)
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Thực hiện phép tính: a.
8
3
2
1
+
b.
7
4
3
2 −

HS: làm bài - GV: Nhận xét bài làm của học sinh
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Ta đã biết làm tính với các phân số vậy với
một số hữu tỉ bất kỳ ta làm như thế nào?
Hoạt động 2: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ

GV: Em thực hiện phép tính

3
2
6,0

+

Vậy để làm tính cộng hai số hữu tỉ ta cần làm
gì?
Ta làm ví dụ sau theo nhóm
Ví dụ: Tính
)4,0(
3
1
−−
Qua ví dụ em có đưa ra kết luận gì?
HS: Thực hiện tính cộng
15
1
15
10
15
9
3
2
5
3
3
2

10
6
3
2
6,0

=

+=

+=

+=

+
HS: Đưa số hữu tỉ về phân số làm tính với các
phân số
HS làm theo nhóm
Ta có
15
11
15
6
15
5
5
2
3
1
)4,0(

3
1
=+=+=−−
HS: Đưa ra nhận xét qua bài làm của nhóm bạn
HS: đưa ra kết luận về quy tắc cộng trừ hai số
hữu tỉ
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 3
Năm học 20
Quy tắc: (SGK/T8)
Gọi 2 HS nhắc lại quy tắc
GV ghi dạng tổng quát lên bảng
Yêu cầu HS làm bài 6 (SGK/T10) theo nhóm
Nhóm chẵn: a, b
Nhóm lẻ: c, d
2HS nhắc kại quy tắc
HS ghi vào vở
HS làm bài 6 (SGK/T10) theo nhóm
Kết quả: a)
2
1
b) -1
c)
3
1
d)
14
53

Hoạt động 3:2. Quy tắc chuyển vế
GV: Em nhắc lai quy tắc chuyển vế đã được

học ở phần số nguyên
Tương tự ta có quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ
Em hãy phát biểu quy tắc SGK
GV: Nhắc lại
Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang
vế kia một đẳng thức ta phải đổi dấu cộng
thành dấu trừ và dấu trừ thành dấu cộng
Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T9) . Vận
dụng làm ?2 theo nhóm
Nhóm chẵn: a)
Nhóm lẻ: b)
GV: Nêu chú ý
Phép tính cộng trừ trong tập Q có đủ các tính
chất như trong tập số nguyên Z
HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã được học ở
phần số nguyên
HS: Phát biểu quy tắc SGK
HS: làm ?2 a)
6
1−
=x
b) x =
28
29

Hoạt động 4: Củng cố bài dạy
Yêu cầu HS làm bài 8(a,c) và bài 9(a,c)
(SGK/T10) theo nhóm
Nhóm 1,2,3: Bài 8a)

Nhóm 4,5: Bài 8c)
Nhóm 6,7,8: Bài 9a)
Nhóm 9,10: Bài 9c)
Têu cầu các nhóm nhận xét bài làm của nhóm
bạn
HS: làm việc theo nhóm
Kết quả:
Bài 8: a)
70
187−
c)
70
27
Bài 9: a) x=
12
5
c) x =
21
4
HS: Đưa ra nhận xét qua lời giải của các nhóm
khác
4. Hướng dẫn về nhà:
1. Về nhà học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
Phép cộng và trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế
2. Giải các bài tập sau: Bài 7b; bài 8b,d; Bài 9b,d; Bài 10 (SGK/T10)
Bài 12,13 (SBT/T5)
3. Ôn tập lại quy tắc nhân, chi phân số. Các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân
số.
Giờ sau: “ Nhân, chia số hữu tỉ ”
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 4

Năm học 20
Ngày soạn:17/8/2014 Tuần:2-Tiết 3 NHÂN -CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ và học sinh hiểu khái niệm tỉ
số của hai số hữu tỉ
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình ở học sinh
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phiếu học tập ghi bài tập 11, 12
- Học sinh: Xem trước nội dung bài
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Tính 1.
8
21
.
7
2−
2.
25
3
:6
HS: Làm bài - GV: Nhận xét và chữa lại
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phận số vậy việc nhân chia số hữu tỉ ta đưa về
nhân chia các phân số
Hoạt động 2: 1. Nhân hai số hữu tỉ

GV: Gọi 1HS lên bảng làm phép tính sau
Tính:
2
1
2.
4
3−
Qua ví dụ trên em có nhận xét gì
Tức là ta có:
Cho
Qyx ∈,
( )
0;;; ≠== db
d
c
y
b
a
x
db
ca
d
c
b
a
yx
.
.
==
Yêu cầu HS làm bài 11(SGK/T12) theo nhóm


Các nhóm nhận xét bài của nhóm bạn
HS: Làm tính
8
15
2.4
5.3
2
5
.
4
3
2
1
2.
4
3 −
=

=−=

Để thực hiện phép nhân hai số hữu tỉ ta đưa về
thực hiện phép nhân hai phân số
HS: Làm theo nhóm BT 11 trên bảng nhóm
Kết quả:
a)
4
3−
b) -
10

9
c)
6
7
HS: Nhận xét bài làm của các nhóm khác
Em thực hiện tính chia các phân số sau
4
3
:
5
2
Như vậy để thực hiện phép chia hai số hữu tỉ
ta đưa về việc thực hiện phép chia hai phân số
Tức là: Cho
Qyx ∈;

)0;;(; ≠== dcb
d
c
y
b
a
x

c
d
b
a
d
c

b
a
y
xyx .:
1
.: =⇔=
Yêu cầu HS tự nghiên cứu VD (SGK/T11). Sau
đố vận dụng làm ? (SGK/T11)
Gọi 2 HS lên bảng làm
Chú ý: SGK
HS: Làm tính chia

15
8
3
4
.
5
2
4
3
:
5
2
==
HS nghiên cứu VD trong SGK và làm ?
Kết quả:
a)
10
49−

b)
46
5
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 5
Năm học 20
Hoạt động 4: Củng cố bài dạy
Yêu cầu HS làm bài 13 (SGK/T12) theo nhóm HS: Làm bài 13 theo nhóm
Kết quả:
a)
2
15−
b)
8
19
c)
15
4
d) -
6
7
4. Hướng dẫn về nhà:
1. Về nhà học thuộc quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
2. Giải các bài tập sau: Bài 12,14,15,16 (SGK/T12,13)
Bài 10,11,14,15 (SBT/T4,5)
3. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Ngày soạn:18/8/2014 Tuần:2-Tiết 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỘNG, TRỪ, NHÂN,
CHIA SỐ THẬP PHÂN CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các phép tính với
các số thập phân

- Kỹ năng: Có kỹ năng xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Trục số nguyên, bảng phụ
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS: làm bài - GV: Chữa lại
Câu hỏi: 1. Cho x = 4 tìm |x| = ? 2. Cho x = -4 tìm |x| = ?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Từ trên ta có |4| = |-4| = 4 vậy mọi
Qx ∈
thì |x|
= ?
Hoạt động 2:1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
GV: Ta đã biết tìm giá trị tuyệt đối của một số
nguyên một cách tương tự ta có thể tìm được giá
trị tuyệt đối của một số hữu tỉ vậy em nhắc lại
cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là





=

x
x
x
Hay ta có thể hiểu |x| là khoảng cách từ điểm x
trên trục số tới điểm 0 trên trục số
Bảng phụ 1: ?1 SGK
HS: Nhắc lại
HS ghi vở: Có




=
x
x
x
1 HS lên điền bảng phụ
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 6
Nếu x <0 xxx
o<
Nếu x
o≥
Nếu x
o≥
Nếu x <0
xxx
o<
Năm học 20
Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T14)
Rút ra nhận xét

Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T14) theo nhóm
Nhóm chẵn: a,b)
Nhóm lẻ: c,d)
Bảng phụ 2: Bài 17 (SGK/T15)
Gọi 1 HS lên điền bảng phụ
HS: Đưa ra nhận xét SGK/T14
HS làm ?2 theo nhóm
1 HS lên bảng làm bài 17 trên bảng phụ
Hoạt động 3:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
GV: Số thập phân là số hữu tỉ vậy để thực hiện
các phép tính trên số thập phân ta đưa
về thực hiện phép tính với số hữu tỉ
Hoặc ta đã được làm quen với việc thực hiện
phép tính trên số thập phân ở lớp 4 ta áp dụng
như đã được học
Em làm ví dụ sau:
Ví dụ: Tính
a. (1,13) + (-1,41)
b. -5,2. 3,14
c. 0,408: (-0,34)
Gọi 3 HS lên bảng làm
Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/14)
HS1: a)
HS2: b)
Bài 18 (SGK/T15). Yêu cầu HS làm theo nhóm
Nhóm chẵn: a,b)
Nhóm lẻ: c,d)
3HS lên làm ví dụ
Kêt quả: a) -0,28
b) – 16,328

c) – 1,2
2 HS lên bảng làm ?3. Dưới lớp làm vào vở.
Kết quả: a) – 2,853
b) 7,992
HS làm bài 18 (SGK/T15) theo nhóm
Kết quả:
a) – 5,639 b) – 0,32
c) 16,027 d) – 2,16
Hoạt động 4: Củng cố bài dạy
Bảng phụ 3: Bài 19 (SGK/T15)
Yêu cầu Hs đứng tại chỗ trả lời
GV: Đưa ra nhận xét và chốt lại
Bài 20a, b (SGK/T15)
Gọi 2 HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
HS đứng tại chỗ trả lời bài 19
2 HS lên bảng làm
Kết quả: a) 4,7
b) 0
4. Hướng dẫn về nhà:
1. Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối số hữu tỉ
2. Giải các bài tập sau: Bài 20c,d; bài 21 (SGK trang 15)
Bài 24,25,27 (SBT/T7,8)
3. Ôn lại so sánh số hữu tỉ
Chuẩn bị máy tính bỏ túi. Giờ sau: “ Luyện tập ”
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 7
Năm học 20

Ngày soạn:24/8/2014 Tuần:3-Tiết 5 LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về tập hớp số hữu tỉ, các phép tính trên tập hợp số
hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Kỹ năng: rèn kỹ năng thực hiện các phép tinh nhanh và đúng
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước, máy tính bỏ túi
- Học sinh: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: 1. Cho
7
2
−=x
tìm |x| 2. Cho x = 4,5 tìm |x|
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Để củng cố kiến thức và rèn kỹ năng giải bài
tập ta đi luyện tập
Hoạt động 2:Chữa bài tập củng cố tập số hữu tỉ
Bài 21: SGK
Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
Qua bài làm của nhóm bạn em có nhận xét gì
GV: Chữa lại như sau
a)
5
2
35
14

−=−
;
7
3
63
27
−=−
;
5
2
65
26
−=−
7
3
84
36
−=−
;
5
2
85
34
−=

Vậy các phân số
85
34
;
65

26
;
35
14

−−
biểu diễn
cùng một số hữu tỉ
b) Viết 3 ph/s cùng biểu diễn số hữu tỉ
7
3−
?
Bài 22: (SGK/T16)
Yêu cầu HS làm bài độc lập
GV: Nhận xét và chữa bài.
2 5 4
1 0,875 0 0,3
3 6 13
− < − < − < < <
Bài 23: (SGK/T16)
Yêu cầu HS làm theo nhóm
Nhóm chẵn: a)
Nhóm lẻ: b)
GV gợi ý: Dựa vào tính chất bắc cầu hãy so
sánh các số hữu tỉ trong bài 23
GV: Gọi HS nhận xét, sau đó GV nhận xét và
chuẩn hoá.
a)
4
1 1,1

5
< <

4
1,1
5
⇒ <
b)
500 0 0,001 500 0,001− < < ⇒ − <
Bài 24: (SGK/T16)
HS: Thảo luận nhóm làm bài tập 21 và làm trên
bảng nhóm
HS: Đưa ra nhận xét của mình qua bài làm
nhóm bạn
HS ghi vào vở
a)
5
2
35
14
−=−
;
7
3
63
27
−=−
;
5
2

65
26
−=−
7
3
84
36
−=−
;
5
2
85
34
−=

Vậy các phân số
85
34
;
65
26
;
35
14

−−
biểu diễn cùng
một số hữu tỉ
HS: Lên bảng làm phần b.
1HS lên bảng trình bày

HS: Ghi vào vở
2 5 4
1 0,875 0 0,3
3 6 13
− < − < − < < <
HS: Lên bảng trình bày
HS ghi vào vở
a)
4
1 1,1
5
< <

4
1,1
5
⇒ <
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 8
Năm học 20
GV cùng HS chữa bài.
a)
( ) ( )
2,5.0,38.0,4 0,125.0,15. 8
 
− − −
 
( ) ( )
2,5 .0,4.0,38 8.0,125 .3,15
   
= − − −

   
( ) ( )
1 0.38 . 1 .3.15
   
= − −
   
( )
0.38 3,15= − − −
2,77=
Tương tự gọi 1 HS lên bảng làm phần b)
Bảng phụ: Bài 26 (SGK/T16)
Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo
hướng dẫn.
Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính câu a) và c)
b)
500 0 0,001 500 0,001− < < ⇒ − <
HS ghi vào vở
1HS lên bảng làm phần b) = -2
HS sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị các biểu
thức ( theo hướng dẫn)
áp dụng dùng máy tính bỏ túi để tính
a) – 5,5497
b) – 0,42
Hoạt động 3:Chữa các bài tập củng cố về giá trị của số hữu tỉ.
Bài 25: (SGK/T16)
GV:
A
= ?
áp dụng:Tìm x biết a) |x-1,7|=2,3
Ta có

( )
1,7
1,7
1,7
x
x
x



− =

− −


Ta có
1,7 2,3 1,7 2,3x x− = ⇔ − =
nếu
1,7x ≥
2,3 1,7 4x x⇒ = + ⇒ =

( )
1,7 2,3 1,7 2,3x x− = ⇔ − − =
nếu
1,7x <
1,7 2,3x⇒ − + =
2,3 1,7x⇒ − = −
6,06,0 −=⇒=−⇒ xx
HS: Đứng tại chỗ trả lời
A

=



<−

0,
0,
khiAA
khiAA
HS ghi vào vở
4. Củng cố: Theo từng phần trong giờ luyện tập
5. Hướng dẫn về nhà:
1. Xem lại các bài tập đã chữa
2. Giải các bài tập sau: Bài 23c; 25b (SGK/T16)
Bài 28,30,31,33,34 (SBT/T8,9)
3. Giáo viên hướng dẫn bài tập sau:
Bài 25b:
3
1
4
3
−+x
= 0
- Phá dấu giá trị tuyệt đối
4
3
+x
= ?
- Tìm x?

Ôn lại định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số (Toán 6)
Giờ sau: “ Lũy thừa của một số hữu tỉ”
Ngày soạn:25/8/2013 Tuần:3-Tiết 6 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết tính
tích thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng quy tắc
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh
II.Chuẩn bị:
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 9
Năm học 20
- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng
- Học sinh: Bảng nhóm, thước thẳng
Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: 1. Tính 2
5
.3
2
= ; 2. Tính 3
3
:3
2
= ;
HS: Giải BT
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài

Có thể viết
( )
8
0,25

( )
4
0,125
dưới dạng hai
luỹ thừa có cùng cơ số ta làm như thế nào?
Yêu cầu HS nhận xét của nhóm bạn
HS: Nêu cách viết và viết ra bảng phụ theo nhóm
HS: Đưa ra nhận xét qua bài làm của bạn
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Nhắc lại khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên
của một số nguyên?
GV: Tương tự ta có định nghĩa luỹ thừa với số
mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
Em hãy nêu định nghĩa
Định nghĩa:
x
n
= x.x.x.x x (
1,, >∈∈ nNnQx
)
(n thừa số)
x- là cơ số
n- là số mũ
Quy ước:
1

0
1
x x
x
=
=
Ví dụ:
( )
4
2
3
0,25 ;
4
 

 ÷
 
Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng
b
a
(a,b

Z; b

0) ta có (
b
a
)
n
=

 
n
b
a
b
a
b
a

=
 
 
n
n
bbb
aaa


=
n
n
b
a
Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T17)
Gọi 2HS lên bảng làm
HS: Phát biểu khái niệm luỹ thừa vơí số mũ tự
nhiên của một số nguyên.
HS: Phát biểu định nghĩa
Ghi dạng TQ vào vở
x

n
= x.x.x.x x (
1,, >∈∈ nNnQx
)
(n thừa số)
x- là cơ số
n- là số mũ
Quy ước:

1
0
1
x x
x
=
=
HS: Lấy ví dụ vào vở
Ví dụ:
( )
4
2
3
0,25 ;
4
 

 ÷
 
2HS: Lên bảng thực hiện phép tính
Kết quả:

16
9
4
3
2
=







125
8
5
2
3
−=







; (-0,5)
2
= 0,25
(-0,5)

3
= - 0,125; (9,7)
0
= 1
Hoạt động 3:2: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
Với a là số tự nhiên khác 0 m > n , em hãy
tính:
a
m
.a
n
=?
a
m
:a
n
=?
GV: Tương tự như số tự nhiên, đối với số
hữu tỉ x, ta có:
Với mọi
x Q∈
Ta có:
.
m n m n
x x x
+
=

( )
: 0,

m n m n
x x x x m n

= ≠ ≥
Ví dụ:(-0,1)
2
. (-0,1)
3
= (-0,1)
5
= - 0,00001
HS: Lên bảng tính
a
m
.a
n
= a
m+n
a
m
:a
n
= a
m-n
HS: Lấy ví dụ
2HS: Lên bảng thực hiện
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 10
Năm học 20
Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T18)
Gọi 2HS lên bảng làm

HS1: a)
HS2: b)
a)
( ) ( ) ( )
2 3 2 3
5
3 . 3 3 3
+
− − = − = −
= - 243
b) (-0,25)
5
:(-0,25)
3
= (-0,25)
2
=0,625
Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa
Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/T18) theo nhóm
GV: Vậy với mọi
x Q∈
ta có:
( )
.
n
m m n
x x=
Ví dụ:
5
2.5 10

1 1 1
2 2 2
 
− − −
     
= =
 ÷
 
   
     
 
Bảng phụ: ?4 (SGK/T18)
Gọi 1HS lên điền trên bảng phụ
HS: Hoạt động theo nhóm sau đó đọc kết quả: a)
(2
2
)
3
= 2
6
b) [(
2
1−
)
2
]
5
= (
2
1−

)
10

1HS: Lên bảng thực hiện
a) [(
4
3−
)
3
]
2
= (
4
3−
)
6.
b) [(0,1)
4
]
2
= (0,1)
8
Hoạt động 5: Củng cố
Bài 27 (SGK/T19) gọi 2Hs lên bảng làm 2HS lên bảng làm được kết quả là
81
1
3
1
4
=








;
64
729
4
9
3
−=







(- 0,2)
2
= 0,04 ; (- 5,3)
0
= 1
5.Huớng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x và các quy tắc
- Bài tập về nhà: Bài 28,29,30,31 (SGK/T19). Bài 39,40,42,43 (SBT/T9)
GV: hướng dẫn BT30: Tìm x, biết:

3
1 1
:
2 2
x
− −
 
=
 
 



4
1
2
x

 
=
 
 
Đọc có thể em chưa biết. Chuẩn bị máy tính bỏ túi. Giờ sau: “Luyên tập ”

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 11
Năm học 20
Ngày soạn: 31/8/2014 Tiết 7 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho học sinh khái niệm về luỹ thừa của một số hữu tỉ, HS nắm vững
quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.

- Kỹ năng: Vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Thái độ: Say mê học tập
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ , phiếu học tập, đồ dùng dạy học
- Học sinh: Ôn tập các công thức tính luỹ thừa.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: HS:1. Luỹ thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên ?
HS:2. Công thức tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số?

.
m n m n
x x x
+
=
;
( )
: 0,
m n m n
x x x x m n

= ≠ ≥
HS:3. Công thức tính luỹ thừa của một luỹ thừa?
( )
.
n
m m n
x x=
3. Bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
GV: Hãy tính và So Sánh
a)
( )
2
2.5

2 2
2 .5
b )
3
1 3
.
2 4
 
 ÷
 

3 3
1 3
.
2 4
   
 ÷  ÷
   

Vậy làm thế nào để tính nhanh
(0,125)
3

.8
3
= ?
Kết quả:
a)
( )
2
2.5
=
2 2
2 .5
; b)
3
1 3
.
2 4
 
 ÷
 
=
3 3
1 3
.
2 4
   
 ÷  ÷
   
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích
GV: Qua kết quả bài tập trên, em hãy phát
biểu công thức tính luỹ thừa của một tich?

Công thức:
( )
. .
n
n n
x y x y=
;x y Q∈
,
n N∈
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ
thừa). Áp dụng, hãy tính: 10
8
.2
8
= ?
25
4
.2
8
=?
Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T21)
Gọi 2HS lên bảng làm:HS1: a) HS2: b)
HS: với x, y

Q, ta có
(x.y)
n
= x
n
.y

n

HS: 10
8
.2
8
= (10.2)
8
= 20
8
25
4
.2
8
= 5
8
.2
8
= 10
8
2HS lên bảng làm
Kết quả: a) 1. b) 27
Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương
Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/T21) theo nhóm
GV: Gọi HS khác nhận xét, sau đó đưa ra
công thức tổng quát
Công thức:

,x y Q∈
,

n N∈

n
n
n
x x
y y
 
=
 ÷
 
(Luỹ thừa của một thương bằng thương các
luỹ thừa)
Ví dụ:
2
2
2
2
72 72
3 9
24 24
 
= = =
 ÷
 
HS: Thực hiện theo nhóm, sau đó đọc kết quả.
Ta có:
a)
3
2 2 2 2 8

. .
3 3 3 3 27
− − − − −
 
= =
 ÷
 

( ) ( ) ( )
3
3
2 . 2 . 2
2
3 3.3.3
− − −

=
8
27

=
suy ra
2
3

 
 ÷
 
=
( )

2
3


b)
5
5
2
10
=
2.2.2.2.2
10.10.10.10.10
= 5.5.5.5.5 = 5
5

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 12
Năm học 20
Yêu cầu HS làm ?4 (SGK/T21) theo nhóm
(
2
10
)
5
= 5
5
Vậy
5
5
2
10

= (
2
10
)
5
HS làm ?4 theo nhóm
a) Kết quả:a, 9. b, -27. c, 125
Hoạt động 4: Củng cố bài dạy
Yêu cầu HS làm ?5 (SGK/T22)
Gọi 2HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
Bảng phụ: Bài 34 (SGK/T22)
Gọi từng HS đứng tại chỗ trả lời
2HS lên bảng làm ?5 được kết quả là
a) (0,125)
3
. 8
3
= 1
3
= 1
b) (-39)
4
: 13
4
= (-3)
4
= 81
HS đứng tại chỗ trả lời

Kết quả:a) Sai vì (-5)
2
. (-5)
3
= (-5)
5
b) Đúng ; c) Sai vì (0,2)
10
: (0,2)
5
= (0,2)
5
d) Sai vì
8
4
2
7
1
7
1






−=
















; e) Đúng
f) Sai vì 8
10
: 4
8
=(2
3
)
10
:(2
2
)
8
=2
30
:2
16
=2

14
5: Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa
- Bài tập về nhà: Bài 35  42 (SGK/T22). Bài 44,45,46,50,51 (SBT/T10,11)
Giáo viên hướng dẫn bài tập: 39 SGK Tr23: x

Q, x

0 .
a) x
10
= x
7
.x
3
b) x
10
= (x
2
)
5
c) x
10
= x
12
: x
2

Bài tập 42 SGK Tr23 Tìm số tự nhiên n, biết: a)
n

2
16
= 2
Suy ra 16 = 2
n
.2

16 = 2
n+1


2
4
= 2
n+1


4 = n+1 suy ra n = 3
Giờ sau: “ Luyện tập ”
Ngày soạn:31/8/2014 Tiết 8 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa
của luỹ thừa.
- Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết
dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tím số chưa biết
- Thái độ: Tích cựa tham gia xây dựng bài, lòng say mê môn học
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, thước thẳng, máy tính bỏ túi
HS: Bảng nhóm, thước thẳng, máy tính bỏ túi, bút dạ
III. Tiến trình bài dạy:

1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong giờ luyện tập
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tính giá trị của biểu thức
Bài 39: (SBT/T9)
Gọi 4HS lên bảng làm
HS1:
0
2
1







= ?
HS2:
2
2
1
3







= ?
4HS lên bảng làm , dưới lớp làm vào vở.
Kết quả:
0
2
1







= 1
2
2
1
3






=
4
1
12
4
49

2
7
2
==






GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 13
Năm học 20
HS3: (2,5)
3
= ?
HS4:
4
4
1
1







= ?
Cả lớp làm vào vở
Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét

Bài 44: (SBT/T10)
Yêu cầu HS làm theo nhóm
Dãy 1: a). Dãy 2: b). Dãy 3: c)
Yêu cầu HS nhận xét chéo bài của nhau
Bảng phụ: Bài 49 (SBT/T10)
Gọi 2HS lên bảng chọn phương án trả lời đúng
HS1: a,b). HS2: c,d
Yêu cầu S dưới lớp nhận xét bài làm của bạn
(2,5)
3
= 15,625
4
4
1
1







=
256
113
2
256
625
4
5

4
==







HS làm theo nhóm
Kết quả:
a) 5
4
b)
9
7
3






c) 2
8
1
2HS lên bảng chọn câu trả lời đúng
Kết quả:
a) B. b) A. c) D. d) E
Hoạt động 2: Viết các biểu thức dưới dạng của luỹ thừa

Bài 29: (SGK/T19)
Yêu cầu HS nghiên cứu VD trong SGK. Sau
đó gọi 1HS lên bảng tìm cách viết khác
Bài 31: (SGK/T19)
Gọi 2HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở
Yêu cầu HS khác nhận xét cách viết của bạn
1HS lên bảng viết
221
9
4
9
4
81
16
81
16






−=






=







=
=
44
3
2
3
2






−=






2HS lên bảng làm
HS1: (0,25)
8
= [(0,5)

2
]
8
= (0,5)
16
HS2: (0,125)
4
= [(0,5)
3
]
4
= (0,5)
12
Hoạt động 3: Tìm số chưa biết
Bài 30: (SGK/T19)
Để tìm x trước hết ta phải làm gì?
Gọi 2HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở
HS1: a). HS2: b)
Yêu cầu HS khác nhận xét bài làm của bạn
GV chốt lại cách làm
Ta phải tính các luỹ thừa theo các công thức đã
học
2HS lên bảng làm
Kết quả:
a) x =
16
1
. b) x =
16
9

Hoạt động 4: Sử dụng máy tính bỏ túi
Bảng phụ: Bài 33 (SGK/T20)
GV hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ
túi
Yêu cầu HS vận dụng tính
HS theo dõi cách sử dụng máy tính bỏ túi.Vận
dụng tính được kết quả
(3,5)
2
= 12,25
(- 0,12)
3
= - 0,001728….
4. Củng cố:
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cơ bản đã vận dụng vào giải các bài tập trên
5. Hướng dẫn về nhà:
1. Về nhà học xem lại nội dung bài tập đã chữa. Đọc bài đọc thêm
2. Giải các bài tập sau: Số: 44,45,46,49; Trang 10 SBT.
Đọc trước bài : Luỹ thừa của một số hữu tỷ( tiếp theo).

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 14
Năm học 20
Ngày soạn:7/9/2014 Tiết 9 TỈ LỆ THỨC
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Kỹ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng
các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
- Thái độ: Lòng say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ ghi bài tập và các kết luận

- Học sinh: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, định nghĩa hai phân số bằng nhau, bút
dạ, phiếu học tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: So sánh hai biểu thức sau 1.
15
43
2
4.4
và (
2
1
)
3
: (
2
1
)
2

HS: Lên bảng làm bài tập, HS dưới lớp cùng làm sau đó nhận xét.
Ta có:
15
43
2
4.4
=
15
7

2
4
=
15
14
2
2
=
2
1
; (
2
1
)
3
: (
2
1
)
2
= (
2
1
)
3-2
=
2
1
Vậy
15

43
2
4.4
= (
2
1
)
3
: (
2
1
)
2

3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
GV: Vậy
15
43
2
4.4
= (
2
1
)
3
: (
2
1

)
2
là đẳng thức của hai tỉ số được gọi là gì ? Chúng ta cùngnghiên cứu
bài hôm nay.
Hoạt động 2:1. Định nghĩa
VD: So sánh hai tỉ số
21
15

5,17
5,12

GV: Treo bảng phụ bài giải ví dụ trên
Yêu cầu HS nghiên cứu VD và làm bài tập
tương tự.
Hãy so sánh
1
2

3
6
Ta nói đẳng thức
21
15
=
5,17
5,12
là một tỉ lệ thức
Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số

a c
b d
=
Tỉ lệ thức
a c
b d
=
còn được viết là a : b=c : d
GV: Ví dụ tỉ lệ thức
4
3
=
8
6
còn được
Viết: 3 : 4 = 6 : 8
Chú ý: (SGK)
Trong tỉ lệ thức
a c
b d
=
các số a, b, c,d được gọi
là các số hạng của tỉ lệ thức, a, d là các số hạng
HS: Quan sát bài làm trên bảng phụ sau đó lên
bảng làm bài tập.
Ta có:
6
3
=
2

1

1 3
2 6
⇒ =
Gọi HS đọc định nghĩa (SGK/T24)
HS ghi kí hiệu vào vở
HS ghi VD vào vở
2HS đọc lại nội dung chú ý (SGK/T24)
HS hoạt động theo nhóm
Bài giải:
a)
5
2
: 4 =
4
1
.
5
2
=
10
1
;
5
4
: 8 =
8
1
.

5
4
=
10
1
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 15
Năm học 20
ngoài hay ngoại tỉ, b, c là các số hạng trong hay
trung tỉ.
Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T24) theo nhóm
Nhóm chẵn: a)
Nhóm lẻ: b)
Yêu cầu HS nhận xét. Sau đó GV chuẩn hóa kết
quả và cách làm.
Vậy
5
2
: 4 =
5
4
: 8 (lập thành một tỉ lệ thức)
b) -3
2
1
: 7 = -
2
1
; -2
5
2

: 7
5
1
= -
3
1
Vậy -3
2
1
: 7

-2
5
2
: 7
5
1
(không lập thành tỉ lệ
thức)
Hoạt động 3:2. Tính chất
a) Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức):
Xét
18 24
27 36
=
yêu cầu HS xem SGK để hiểu
cách chứng minh của đẳng thức tích:
18.36 = 24.27
GV: Tương tự , từ tỉ lệ thức
d

c
b
a
=
ta có thể
suy ra a.d = b.c không ?
T/C: Từ
a c
ad bc
b d
= ⇒ =
Tính chất 2:
Từ 18.36 = 24.27 ta có suy ra được tỉ lệ thức
18 24
27 36
=
không ?
Bằng cách tương tự yêu cầu HS làm ?3
(SGK/T25)
GV: Từ a.d = b.c
( )
, , , 0a b c d ≠
thì ta có các tỉ
lệ thức
; ;
a c a b d c
d d c d b a
⇒ = = =
;
d b

c a
=
GV tổng hợp cả 2 tính chất của tỉ lệ thức: Với a,
b, c, d

0 có 1 trong 5 đẳng thức, ta có thể suy
ra các đẳng thức còn lại. (GV giới thiệu bảng
tóm tắt trang 26 SGK) trên bảng phụ.
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
HS ghi vào vở
T/C: Từ
a c
ad bc
b d
= ⇒ =
HS: Nghiên cứu lời giải mẫu trên bảng phụ, sau
đó trả lời câu ?3
HS ghi vào vở
Hoạt động 4:Củng cố
Bài 44 (SGK/T26). Gọi 2HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
Bài 47/a và bài 46/a,b (SGK/T26) yêu cầu HS
làm theo nhóm
Dãy 1: Bài 47/a
Dãy 2: Bài 46/a
Dãy 3: Bài 46/b

2HS lên bảng trình bày
a) 1,2 : 3,24 =

24,3
2,1
=
324
120
b) 2
5
1
:
4
3
=
3
4
.
5
11
=
15
44
HS làm bài theo nhóm
Kết quả:
Bài 47/a:
63
42
9
6
=
;
63

9
42
6
=

6
42
9
63
=
;
6
9
42
63
=
Bài 46/a: x = -15
Bài 46/b: x = 0,91
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà:
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 16
Năm học 20
1. Học thuộc định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các bước hoán vị số hạng của tỉ lệ
thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.
2. Bài tập về nhà: Bài 44/c, 45, 46/c, 47/b,48,49 (SGK/T26)
Bài 61,62 (SBT/12,13)
Giờ sau: “Luyện tập”
Ngày soạn: 7/9/201 Tiết 10 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh vận dụng tính chất tỷ lệ thức vào bài tập.

2. Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng trình bày kĩ năng diễn đạt.
3. Thái độ
Tích cực trong học tập, trong hoạt động nhóm và cẩn thận trong khi tính toán và biến đổi
II.Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Tìm số chưa biết
- Yêu càu học simh nêu bài tập 60/SGK.
- Gọi 2 HS làm bài 60a,b.
- Yêu cầu HS nhận xét.
*HS:
- HS : Nêu cách làm.
- 2 Hs lên bảng làm cả lớp ghi chép bài
tập.
Hoạt động 2 : Các dạng bài toán có
liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau
- Cho Hs nêu làm bài 79,80/SBT và cho
HS biết cách làm.
- Cho Hs nêu cách làm
- Cho Hs tìm thêm các cách giải khác
nữa
- Hs : hoạt động theo nhóm.
Bài 61/SGK

Ta có :
8
x
=
12
y
=
15
z
=
15128
zyx
−+
−+
=
5
10

= 2

x = 16 ;y = 24 ; z = 30
Hoạt động 3 : (Các bài toán về chứng
1. Tìm số chưa biết
Bài 60/SGK
a. (
3
1
.x) :
3
2

= 1
4
3
:
5
2
(
3
1
.x) :
3
2
= 4
8
3

3
1
.x= 4
8
3
.
3
2


3
1
.x = 5
24

1

x= 15
8
1
b. 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1.x)
0,1.x = 2,25 :(4,5 : 0,3)
0,1.x = 0,15

x = 1,5
2. Các dạng bài toán có liên quan đến dãy tỉ số
bằng nhau
Bài 79/SBT
Ta có :
2
a
=
3
b
=
4
c
=
5
d
=
5432
dcba
+++
+++

=
14
42

= -3

a = -3.2 = -6; b= -3.3 = -9
c = -3.4 = -12; d = -3.5 = -15
Bài 80 /SBT
2
a
=
3
b
=
4
c

2
a
=
6
b2
=
12
c3
=
1262
c3b2a
−+

−+
=
4
20


=
5

a = 10 ;b= 15 ;c = 20
3. Các bài toán về chứng minh
Baøi 64/SGK
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 17
Năm học 20
minh
- Gọi HS làm bài 64.
- Yêu cầu HS nhận xét.
*HS:
- HS : ghi chép cách làm.
.
Gọi số học sinh các khối 6,7,8,9 lần lượt là : a,b,c,d.
Ta có :
9
a
=
8
b
=
7
c

=
6
d
=
68
db


= 35

a = 35.9 = 315 ;b = 35.8 = 280
c = 35.7 = 245 ; d = 35.6 = 210
Vậy Số HS các khối 6,7,8,9 lần lượt là :
315hs,280hs,245hs,210hs.
4. Củng cố: (7’)
Nhắc lại những kiến thức về từng dạng đã giải
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà : (2’)
- Xem lại các bài tập đã giải - Làm bài 81,82,83/SBT.
- Xem trước bài 9 : : “Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 18
Năm học 20
Ngày soạn:14/9/2014 Tiết 11 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
- Thái độ: Say mê môn học, lễ phép với thầy cô
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ viết trước cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, phiếu học tập
III. Tiến trình bài dạy:

1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Em hãy phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
Làm bài tập 70(c, d) SBT Trang 13
GV: Gọi 1 HS lên bảng, HS dưới lớp làm ra nháp
sau đó chữa bài của bạn.
3. Bài mới
HS: Nêu tính chất của tỉ lệ thức
Làm bài 70 (SBT/T13)
Kết quả:
c) x =
250
1
= 0,004
d) x = 4
Hoạt động 2:1-Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T28) theo nhóm
GV: Treo kết quả của các nhóm lên bảng, gọi HS
nhận xét và GV chữa bài.
GV: Một cách tổng quát nếu
d
c
b
a
=
thì có thể suy
ra
db

ca
b
a
+
+
=
hay không?
Ở bài 72 (SBT/T14) chúng ta đã chứng minh.
Trong SGK có trình bày cách chứng minh khác
cho tỉ lệ thức này
Các em hãy tự đọc SGK
Gọi 1HS lên bảng trình bày lại cách chứng minh
GV đưa ra Ví dụ:
1 2 1 2 1 2 1 2
4 8 4 8 4 8 4 8
+ −
= ⇒ = = =
+ −
*) Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số
bằng nhau :
a c e
b d f
= =

a c e a c e
b d f b d f
+ +
⇒ = = =
+ +
a c e

b d f
− +
=
− +
VD:
1 2 4
2 4 8
= =
=
1 2 4 1 2 4
4 2 8 2 4 8
+ + − +
=
+ + − +
Yêu cầu HS nêu hướng chứng minh
GV đưa ra bảng phụ bài chứng minh tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau
Đặt
k
f
e
d
c
b
a
===


a = bk ; c = dk ; e = fk
Ta có:

( )
fdb
fdbk
fdb
fkdkbk
fdb
eca
++
++
=
++
++
=
++
++
= k
HS: Thảo luận theo nhóm, làm ra bảng
nhóm.






==
2
1
6
3
4

2






==
+
+
2
1
10
5
64
32








=


=



2
1
2
1
64
32
Vậy:
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
+ −
⇒ = = =
+ −






=
2
1
HS tự đọc SGK/T 28,29
1Hs lên bảng trình bày lại cách CM và dẫn
tới kết luận:
db
ca
db
ca
d
c

b
a


=
+
+
==
ĐK: b

±
d
HS ghi vào vở và lấy thêm VDkhác
HS theo dõi và ghi vào vở
HS: Đọc VD trong SGK và lấy VD về tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau.
HS: Đặt
k
f
e
d
c
b
a
===

a = bk ; c = dk ; e = fk
Từ đó tính giá trị của các tỉ số
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 19
Năm học 20

fdb
eca
f
e
d
c
b
a
++
++
===⇒
Tương tự, các tỉ số trên còn bàng các tỉ số nào?
GV: Lưu ý cho HS dấu + hay -
Mở rộng tính chất:
3 1 2 3
1 2
1 2 3 1 2 3



n n
n n
a a a a a a
a a
b b b b b b b b
+ + + +
= = = = = =
+ + + +
Yêu cầu HS làm bài 54 (SGK/T30)
GV HD học sinh cách trình bày

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
8
16
5353
=
+
+
==
yxyx
= 2 (Vì x + y = 16)
Do đó:
3
x
= 2

x = 3.2 = 6

=
5
y
2

y = 5.2 = 10
HS: Các tỉ số trên còn bằng các tỉ số
fdb
eca
fdb
eca
f
e

d
c
b
a
−−
−−
=
+−
+−
===
=
=
−−−
−−−
=
−+
−+
fdb
eca
fdb
eca
….
HS theo dõi và ghi bài làm vào vở
HS làm bài 55 (SGK/T30) theo nhóm được
kết quả:
x = -2
y = 5
Hoạt động 3: Chú ý
GV: Giới thiệu khi có dãy tỉ số:
532

cba
==
ta nói a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5.
Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5
Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T29)
GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá.
HS: Theo dõi và ghi vào vở.
1HS: Lên bảng làm bài
Gọi số HS của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt
là: a,b,c thì ta có
1098
cba
==
HS: Nhận xét
Hoạt động 5: Củng cố bài dạy
Yêu cầu HS làm bài 57 (SGK/T30)
Gợi ý: Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng,
Dũng lần lượt là a, b, c
Khi đó theo bài ra ta có tỉ số nào?
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được
a, b, c là bao nhiêu?
HS: Ta có
542
cba
==
và a+b+c=44
HS: Ta được
a = 8; b = 16 ; c = 20
5. Hướng dẫn về nhà:
1. Về nhà học và ôn lại nội dung bài tính chất tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

2. Giải các bài tập sau: Bài 56,58,59,60 (SGK,Trang 30, 31). Bài 74,75,76 (SBT/T14)
3. Giáo viên hướng dẫn bài tập sau: Bài 56
- Tìm hai cạnh (bằng cách gọi hai cạnh là a, b)
- Khi đó theo bài ra ta có điều gì ?
- Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tím a, b.
- Tính diện tích S = a.b. Giờ sau: “Luyện tập”

Ngày soạn:14/9/2014 Tiết 12 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa cấc số nguyên, tìm
x trong tỉ lệ thức, giải baìi tốan về chia tỉ lệ
- Thái độ: HS có lòng say mê học toán, ham học hỏi.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thước
- Học sinh: Ôn tập về tỉ lệ thức và các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, bảng nhóm.
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 20
Năm học 20
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
Làm bài tập 75 (SBT/T14)
Từ 7x = 3y ta có:

4
4
16

737373
−=

=


==⇒=
yxyxyx



−=−=
−=−=

287.4
123.4
y
x
GV: Gọi HS nhận xét và GV chuẩn hoá cho
điểm
HS: Viết các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Có:
f
e
d
c
b
a
==
fdb
eca

fdb
eca
f
e
d
c
b
a
+−
+−
=
++
++
===⇒
HS: Nhận xét bài làm của bạn
3.Bài mới: Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Tỉ số. Bài 59 (SGK/T31)
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
GV treo bảng phụ bài giải mẫu
a) 2,04 : (-3,12) =
26
17
213
204

=

b) (
2
1

1−
) : 1,25 =
5
6
5
4
.
2
3
4
5
:
2
3 −
=

=

c) 4 : 5
23
16
4
23
:4
4
3
==
d) 10
2
73

14
.
7
73
14
73
:
7
73
14
3
5:
7
3
===
Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo bài của
nhau
GV: Chốt lại dạng bài tập này và yêu cầu HS
làm vào vở.
Dạng 2: Tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức
Bài 60 (SGK/T31)
GV và HS cùng làm phần
a)
5
2
:
4
3
1
3

2
:.
3
1
=






x

Hãy xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ
thức
Nêu cách tìm ngoại tỉ






x.
3
1
. Từ đó tìm x
Tương tự gọi 3 HS lên bảng làm
Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
Bài 58(SGK/T30)
Gợi ý: Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B

lần lượt là x, y
Hãy dùng dãy số bằng nhau để thể hiện đề
bài?
HS: Làm việc theo nhóm, sau đó nhận xét chéo bài
của nhau theo lời giải mẫu
HS ghi bài vào vở
a) 2,04 : (-3,12) =
26
17
213
204

=

b) (
2
1
1−
) : 1,25 =
5
6
5
4
.
2
3
4
5
:
2

3 −
=

=

c) 4 : 5
23
16
4
23
:4
4
3
==
d) 10
2
73
14
.
7
73
14
73
:
7
73
14
3
5:
7

3
===
HS: Ngoại tỉ:
5
2
;.
3
1
x
Trung tỉ:
3
2
; 1
4
3
HS:
1 3 2 2
. 1 : .
3 4 5 3
x
 
⇔ =
 ÷
 
1 7 2 2
. : .
3 4 5 3
x
 
⇔ =

 ÷
 

3
2
.
2
5
.
4
7
.
3
1
=⇔ x
1 35
.
3 12
x⇔ =
35 1 35 3 35 3
: : 8
12 3 12 1 4 4
x⇒ = = = =
3HS lên bảng làm
Kết quả: x = 1,5. b) x = 0,32. c) x =
32
3
Bài 58(SGK/T30)
HS: Ta có
5

4
8,0 ==
y
x
và y – x = 20
1
20
4554
=


==⇒
xyyx
= 20 (vì y-x = 20)
Do đó:
=
4
x
20

x = 4.20 = 80
5
y
= 20

y = 20.5 = 100
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 21
Năm học 20
Bài 61 (SGK/T31)
Từ hai tỉ lệ thức đã cho làm thế nào để có

dãy tỉ số bằng nhau?
Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng
Vậy: Số cây đã trồng của lớp 7A: 80 cây
Số cây đã trồng của lớp 7B: 100 cây
Bài 61 (SGK/T31)
HS Ta phải biến đổ sao cho trong hai tỉ lệ thức có
các tỉ số bằng nhau.
ta có
2 3 8 12
x y x y
= ⇒ =
(1)

4 5 12 15
y z y z
= ⇒ =
(2)
Từ (1) và (2)
8 12 15
x y z
⇒ = =

10x y z+ − =
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
10
2
8 12 10 8 12 10 5
x y z x y z+ −
= = = = =

+ −
16; 24x y⇒ = =
;
30z
=

4. Củng cố: Theo từng phần trong giờ luyện tập
5. Hướng dẫn về nhà:
1. Về nhà học xem lại nội dung bài các bài tập đã chữa
2. Giải các bài tập sau: Bài 63, 64 (SGK Trang 31). Bài 78 > (83 SBT Trang 14)
3. Giáo viên hướng dẫn bài tập sau:
BT 63: Từ TLT
( )
. 0; . 0
a c
a b c d
b d
= ≠ ≠

a b c d
a d c d
+ +
⇒ =
− −
Đặt
a c
k
d d
= =
. ; .a k b c k d⇒ = =

Xét:
( )
( )
( )
( )
. 1 . 1
1 . 1
;
. 1 1 . . 1 1
b k d k
a b bk d k c d d k d k
a b bk d b k k c d d k d d k k
+ +
+ + + + + +
= = = = = =
− − − − − − − −
=>
a b c d
a b c d
+ +
=
− −
Nếu có
3
1 2
1 2 3

n
n
a a

a a
b b b b
= = = =

3 1 2 3
1 2
1 2 3 1 2 3



n n
n n
a a a a a a
a a
b b b b b b b b
+ + + +
⇒ = = = = =
+ + +
- Ôn tập lại định nghĩa số hữu tỉ
- Đọc trước bài: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 22
Năm học 20
Ngày soạn:21/9/2014 Tiết 13 SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN.
SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân tối giản biểu
diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. HS hiểu được số hữu
tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hay thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Kỹ năng: Biểu diễn số hữu tỉ dưới dạng số thập phân.
- Thái độ: Say mê môn học, hoà đồng với bạn bè.

II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, máy tính bỏ túi, bảng phụ
- Học sinh: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, máy tính bỏi túi.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Thế nào là số hữu tỉ ?
Viết các phân số sau dưới dạng sô thập phân:
1 : 2 = ? ; 1 : 3 = ?
Gọi 1HS nhận xét bài làm của bạn, sau đó GV
chuẩn hoá

HS: Phát biểu định nghĩa số hữu tỉ và thực hiện.
Hoạt động 2:1. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Bảng phụ1: VD1(SGK/T32).
Yêu cầu HS nghiên cứu và nêu cách làm
Yêu cầu HS làm lại phép chia bằng máy tính
Có cách làm nào khác vẫn ra được đáp số như
vậy không?
GV: Các số thập phân như: 0,15; 1,48 gọi là
số thập phân hữu hạn.
Bảng phụ 2: VD2 (SGK/T32)
Em có nhận xét gì về phép chia này?
GV: Số 0,41666… gọi là số thập phân vô hạn
tuần hoàn
Cách viết gọn: 0,41666… = 0,41(6). Kí hiệu
(6) chỉ rằng chữ số 6 được lặp lại vô hạn lần.
Số 6 được gọi là chu kì của số thập phân vô

hạn tuần hoàn 0,41(6).
Bảng phụ 3: Hãy viết các phân số
11
17
;
99
1
;
9
1 −
dưới dạng số thập phân, chỉ ra chu kì của nó,
HS: Nghiên cứu VD1 và nêu cách làm
Ta chia tử cho mẫu
Cách khác:
100
15
5.2
5.3
5.2
3
20
3
224
===
= 0,15
100
148
2.5
2.37
5

37
25
37
22
2
2
===
= 1,48
HS: Chia tử cho mẫu
Phép chia này không bao giờ chấm dứt, trong
thương chữ số 6 được lặp đi lặp lại
3HS lên bảng thực hiện phép chia
9
1
= 0,111… = 0,(1)
99
1
= 0,010101… = 0,(01)
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 23
Năm học 20
rồi viết gọn lại.
Gọi 3HS lên bảng làm.
Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét
11
17−
= -1,545454… = -1,(54)
HS nhận xét
Hoạt động 3: Nhận xét
Em hãy phân tích các số 20; 25; 12 ra thừa số
nguyên tố.

?Em có nhận xét gì về mẫu số của các phân số
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn với
số thập phân vô hạn tuần hoàn.
GV: Nêu nhận xét SGK.
GV: Chú ý cho HS là xét các phân số phải là
mẫu dương và phân số tối giản.
Yêu cầu HS tự nghiên cứu VD (SGK/T33),
sau đó vận dụng làm? (SGK/T33) theo nhóm
Dãy 1:
6
5
;
4
1 −
. Dãy 2:
125
17
;
50
13 −
.
Dãy 3:
14
7
;
45
11
Yêu cầu HS làm bài 65,66 (SGK/T34) theo
nhóm
Nhóm chẵn: Bài 65

Nhóm lẻ: Bài 66
Yêu cầu HS nghiên cứu VD cuối trang 33, sau
đó vận dụng làm BT sau:
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số
0,(3); 0,(25)
Hai HS lên bảng viết
GV đưa ra kết luận (SGK/T34)
Gọi 2HS đọc kết luận
HS: Phân tích các số 20, 25, 12 ra thừa số nguyên
tố
20 = 2
2
.5 ; 25 = 5
2
; 12 = 2
2
.3
HS: Nhận xét
HS: Ghi nhận xét vào vở.
HS làm ? theo nhóm
Kết quả:
4
1
= 0,25 ;
50
13
= 0,26
125
17−
= -0,136 ;

14
7
= 0,5
6
5−
= - 0,8(3) ;
45
11
= 0,2(4)
HS làm bài 65,66 theo nhóm
Kết quả:
Bài 65:
8
3
= 0,375 ;
5
7−
= -1,4
20
13
= 0,65 ;
125
13−
= -0,104
Bài 66:
6
1
= 0,1(6) ;
11
5−

= -0,(45)
9
4
= 0,(4) ;
18
7−
= -0,3(8)
2HS lên bảng làm
HS1: 0,(3) = 0,(1).3 =
3
1
3.
9
1
=
HS2: 0,(25) = 0,(01).25 =
99
25
25.
99
1
=
4.Củng cố:
Những phân số như thế nào viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn? viết được dưới
dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
Cho ví dụ ?
GV: Vậy số 0,323232 có phải là số hữu tỉ
không? hãy viết số đó dưới dạng phân số?


Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hoá
Bảng phụ: Bài 67 (SGK/T34)
Gọi 1HS lên điền bảng phụ
HS: Nêu nhận xét về số thập phân hữu hạn và vô
hạn.
HS: Lấy ví dụ về số thập phân
HS: 0,323232 = 0,(32) = 0,(01).32
=
99
32
32.
99
1
=

1HS lên điền bảng phụ
Có thể điền 3 số: 2; 3; 5
5. Hướng dẫn về nhà:
1. Về nhà học và xem lại nội dung bài học
+ Năm vững điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc
vô hạn tuần hoàn. Khi xét các điều kiện này phân số phải tối giản
+ Kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
2. Giải các bài tập sau: 68 > 72 SGK Trang 34,35
Giờ sau: Luyện tập
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 24
Năm học 20

Ngày soạn:21/9/2014 Tiết 14 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho học sinh kiến thức về số thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn

- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng viết một số dưới dạng số thập phân
- Thái độ: Hình thành ở học sinh đức tính cẩn thận
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập
- Học sinh: Bút dạ bảng, làm trước bài tập
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1) Nêu điều kiện để một phân số tối giản với
mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân
vô hạn tuần hoàn ?
Làm bài 68/a (SGK/T34)
2) Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ
và số thập phân
Làm bài 68/b (SGK/T34)
Bài 68/b:
8
5
= 0,625 ;
20
3−
= -0,15
11
4
= 0,(36) ;
22
15
= 0,6(81)

12
7−
= -0,58(3) ;
35
14
= 0,4
3. Bài mới:
HS1: Trả lời như nhận xét (SGK/T34)
Bài 68/a:
+ Các phân số:
5
2
35
14
;
20
3
;
8
5
=

Viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn.
+ Các phân số:
12
7
;
22
15

;
11
4 −
viết được dưới dạng
số thập phân vô hạn tuần hoàn
HS2: Phát biểu kết luận (SGK/T34)
Yêu cầu HS khác nhận xét bài của bạn
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Viết phân số hoặc một thương dưới
dạng số thập phân
Bài 69 (SGK/T34)
Gọi 2HS lên bảng dùng máy tính thực hiện
phép chia
Bài 71: (SGK/T35)
Yêu cầu HS làm bài độc lập, gọi 1HS đứng tại
chỗ đọc kết quả
Bài 85,87 (SBT/T15)
Yêu cầu HS làm theo nhóm
Nhóm chẵn: Bài 85
Nhóm lẻ: Bài 87
Các phân số này đều ở dạng tối giản, mẫu có
chứa thừa số nguyên tố nào khác 2 và 5
6 = 2.3 ; 3 ; 15 = 3.5 ; 11
6
5
= 0,8(3) ;
3
5−
= -1,(6)
15

7
= 0,4(6) ;
11
3−
= - 0,(27)
2HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở
Kết quả: a) 2,8(3) b) 3,11(6)
c) 5,(27) d) 4,(264)
HS đọc kết quả:
99
1
= 0,(01) ;
999
1
= 0,(001)
HS làm bài theo nhóm
Bài 85: Các phân số này đều ở dạng tối giản,
mẫu không chứa thừa số nguyên tố nào khác 2
và 5
16 = 2
4
; 40 =2
3
.5
125 = 5
3
; 25 = 5
2
16
7−

= -0,4375 ;
125
2
= 0,016
40
11
= 0,275 ;
25
14−
= -0,56
Yêu cầu HS nhận xét chéo bài của các nhóm
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 Trang 25

×