B GIO DC V O TO
TRNG I HC KINH T TP. H CH MINH
-------------------
TRNG HONG THY MINH
MT S GII PHP
NHM THC Y MC TNG TRNG
CHO SN PHM SA NC ểNG BAO
CA VINAMILK N NM 2015
Chuyờn ngnh: QUN TRN KINH DOANH
Mó s: 60.34.05
LUN VN THC S KINH T
Ngi hng dn khoa hc: PGS.TS. NGUYN THN LIấN DIP
TP. H Chớ Minh - Nm 2008
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ……………..1
1.1. LÝ THUYẾT CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM VÀ CÁC CHIẾN LƯỢC CHO
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM ......1
1.1.1. Chu kỳ sống của sản phNm …………………………………………...1
1.1.2. Chiến lược cho các giai đoạn chu kỳ sống của sản phNm ……………2
1.2. LÝ THUYẾT HÀNH VI TIÊU DÙNG …………………………………...3
1.2.1. Khái niệm về hành vi tiêu dùng ……………………………………...3
1.2.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng……………………...3
1.2.2.1. Các yếu tố văn hóa ………………………………………………...…3
1.2.2.2. Các yếu tố xã hội ……………………………………………………..4
1.2.2.3. Các yếu tố cá nhân …………………………………………………...6
1.2.2.4. Các yếu tố tâm lý……………………………………………………...7
1.2.3. Quá trình ra quyết định mua hàng ……………………………………9
1.2.3.1. Nhận thức nhu cầu …………………………………………………...9
1.2.3.2. Tìm kiếm thông tin ………………………………………………….10
1.2.3.3. Đánh giá lựa chọn…………………………………………………..11
1.2.3.4. Quyết định mua hàng……………………………………………….11
1.2.3.5. Hành vi sau mua…………………………………………………….12
1.3. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ-KỸ THUẬT CỦA SẢN PHẨM SỮA NƯỚC ĐÓNG BAO
……………………………………………………………….13
1.3.1. Phân biệt sữa nước với sữa tươi và các loại sữa nước khác ………..13
1.3.1.1.
Sữa tươi ………………………………………………………………13
1.3.1.2.
Sữa thanh trùng……………………………………………………...13
1.3.1.3.
Sữa nước kiểu UHT (ultra high temperature)……………………13
1.3.2. So sánh sữa nước UHT đóng bao với các loại bao bì khác ………...14
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
1.4. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CỦA THN TRƯNG SA NƯC ÓNG BAO
VIT NAM………………………………………………………...15
1.4.1. Tim năng ca th trưng sa nưc Vit Nam…………………….15
1.4.2. Tình hình phát trin ca th trưng sa nưc óng bao Vit Nam
2004-2007 …………………………………………………………..16
1.4.3. Các công ty tham gia vào th trưng sa nưc óng bao Vit
Nam………………………………………………………………….18
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG KINH DOANH SỮA NƯỚC ĐÓNG
BAO CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM (VINAMILK)….20
2.1. GII THIU KHÁI QUÁT V VINAMILK…………………………….20
2.1.1. Lch s hình thành và phát trin ……………………………………20
2.1.2. Các nhóm sn phNm ca công ty Vinamilk ………………………...22
2.2. PHÂN TÍCH THC TRNG KINH DOANH VÀ MÔI TRƯNG NI B CA
MT HÀNG SA NƯC ÓNG BAO VINAMILK TRÊN THN TRƯNG VIT
NAM ……………………………………………..23
2.2.1. Tình hình kinh doanh sa nưc óng bao ca Vinamilk …………...26
2.2.2. Tình hình tài chính ………………………………………………….25
2.2.3. Ngun nhân lc ……………………………………………………..26
2.2.4. Nghiên cu phát trin ………………………………………………26
2.2.5. Sn xut …………………………………………………………….27
2.2.6. Kinh doanh, tip th ………………………………………………...27
2.2.6.1. Thương hiệu …………………………………………………………28
2.2.6.2. Sản phm……………………………………………………………..29
2.2.6.3. Giá…………………………………………………………………….29
2.2.6.4. Phân phối, bán hàng………………………………………………..30
2.2.7. H thng thu mua …………………………………………………...31
2.2.8. H thng t chc, thông tin, qun lý cht lưng.…………………...32
2.2.8.1. Tổ chức………………………………………………………………..32
2.2.8.2. Thông tin……………………………………………………………...33
2.2.8.3.Quản lý chất lượng………………………………………………….33
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
2.2.9. ánh giá các im mnh (S) và im yu (W) ca môi trưng ni b trong
vic kinh doanh mt hàng sa nưc óng bao ca Vinamilk…33
2.2.9.1. Điểm mạnh (S)……………………………………………………….33
2.2.9.2. Điểm yếu (W)…………………………………………………………35
2.3. NHNG TÁC NG CA MÔI TRƯNG N TÌNH HÌNH KINH
DOANH SA NƯC ÓNG BAO CA VINAMILK ………………...37
2.3.1. Môi trưng vĩ mô …………………………………………………...37
2.3.1.1. Yếu tố kinh tế…………………………………………………………37
2.3.1.2. Yếu tố chính trị, luật pháp………………………………………….39
2.3.1.3. Yếu tố văn hóa-xã hội……………………………………………….39
2.3.2. Môi trưng vi mô …………………………………………………...40
2.3.2.1. Các đối thủ cạnh tranh……………………………………………...40
2.3.2.2. Nhà cung cấp…………………………………………………………41
2.3.2.3. Khách hàng …………………………………………………………..43
a. Độ tuổi của khách hàng…………………………………………………43
b. Thành phần kinh tế, mức sống của người tiêu dùng sữa nước đóng
bao…………………………………………………………………………44
c. Động cơ và thói quen của khách hàng khi mua và tiêu dùng sữa nước
đóng bao..................................................................................45
2.3.3. Phân tích các cơ hi và nguy cơ có nh hưng n vic kinh doanh mt
hàng sa nưc óng bao ca Vinamilk ………………………………..49
2.3.3.1. Cơ hội (O)…………………………………………………………….49
2.3.3.2. Nguy cơ (T)…………………………………………………………...50
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY MỨC TĂNG TRƯỞNG CHO
SẢN PHẨM SỮA NƯỚC ĐÓNG BAO CỦA VINAMILK TỪ NAY ĐẾN NĂM
2015 …………………………………………………………………..51
3.1. XÁC NNH MC TIÊU N NĂM 2015 ……………………………...51
3.1.1. Cơ s xác nh mc tiêu …………………………………………51
3.1.2. Mc tiêu chin lưc giai on 2008-2015 ………………………….52
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
3.2. XÂY DNG CÁC GII PHÁP CHIN LƯC THC HIN MC
TIÊU ……………………………………………………………………...52
3.2.1. Các gii pháp chin lưc trong giai on sung mãn theo lý thuyt “Chu
kỳ sng ca sn phN m” ca Philip Kotler ……………………52
3.2.2. Xây dng các gii pháp chin lưc kh thi bng công c ma trn SWOT
………………………………………………………………52
3.3. CÁC GII PHÁP CHIN LƯC CHO MT HÀNG SA NƯC ÓNG
BAO CA VINAMILK N NĂM 2015 ………………………………54
3.3.1. Chin lưc Phát trin sn phNm …………………………………….54
3.3.2. Chin lưc Thâm nhp th trưng …………………………………..56
3.3.3. Chin lưc Phát trin th trưng ……………………………………58
3.3.4. Chin lưc Kt hp v sau ………………………………………….59
3.4. MT S GII PHÁP C TH THC HIN CÁC GII PHÁP CHIN
LƯC CHO SN PHM SA NƯC ÓNG BAO CAVINAMILK T
NAY N NĂM 2015 …………………………..60
3.4.1. Các gii pháp chung ………………………………………………..60
3.4.2. Các gii pháp marketing ……………………………………………62
3.4.3. Các gii pháp khác ………………………………………………….65
3.4.4. Mt s kin ngh vi các cơ quan nhà nưc có thN m quyn ………..66
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
- PH LC 1: KT QU NGHIÊN CU HÀNH VI TIÊU DÙNG SA NƯC
ÓNG BAO
- PH LC 2: DÀN BÀI THO LUN
- PH LC 3: BNG CÂU HI
- PH LC 4: KT QU KIM NNH CHI BÌNH PHƯƠNG
- PH LC 5: KT QU THNG KÊ TN S
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ MÔ HÌNH Trang
Hình1.1: Chu kỳ sng ca mc tiêu th và li nhun ………………………………1
Mô hình 1.1: Năm giai on ca quá trình ra quyt nh …………………………..9
Mô hình 1.2: Các tp hp thông tin trong quá trình quyt nh mua ……………...10
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biu 1.1: T l chi phí bao bì trên giá thành mt hp hoc bao sa 250ml ……15
Biu 1.2: Th phn sa óng bao Fino ca các công ty .……………………….19
Biu 2.1: Chi phí qung cáo ca các nhãn hiu sa 2006-2007 ……………….29
Biu 2.2: GDP ca Vit Nam 2000- 2007 ……………………………………..37
Biu 2.3: T l gia các nhóm thu nhp khu vc thành th …………………..38
Biu 2.4: Thành phn dân s Vit Nam theo tui …………………………..39
Biu 2.5: Tiêu th sa theo la tui ……………………………………………40
Biu 2.6: Th phn sa nưc …………………………………………………...41
Biu 2.7: Nhóm tui s dng sa nưc óng bao Fino ......................................44
Biu 2.8: Hương v sa nưc thưng ưc mua ……………………………….48
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 1.1: Mc tăng lưng sa tiêu th Vit Nam 2004 - 2007 ………………..16
Bng 1.2: So sánh mc tiêu th sa UHT ca th gii và Vit Nam ……………..16
Bng 1.3: Mc tăng trưng tiêu th sa nưc óng bao 2005 – 2007 ……………17
Bng 1.4: Mc tăng trưng tiêu th sa nưc óng bao Q4/2006 - Q1/2008 …….17
Bng 1.5: Các chng loi sa nưc óng bao và giá c trên th trưng …………..18
Bng 2.1: óng góp ca sa nưc óng bao ca Vinamilk ……………………….23
Bng 2.2. Th phn sa nưc ca các công ty ti Vit Nam ………………………24
Bng 2.3: T trng sa nưc trong tng lưng sa tiêu th Vit Nam 2007 ……24
Bng 2.4: Giá các sn phN m sa nưc t tháng 5/2007 n tháng 3/2008 ………..30
Bng 2.5: Mc phân phi ………………………………………………………31
Bng 2.6: Chi phí bao bì Fino so vi hp giy và bao PE ………………………...42
DANH MỤC ĐỒ THN
th 2.1: Mc nhn bit nhãn hiu ……………………………………..........28
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
M U
1. Lí DO CHN TI
Th trng sa Vit Nam núi chung v sa dng lng (hay cũn c gi l
sa nc) núi riờng hin nay ang phỏt trin mnh m, ngy cng a dng, bao gm
nhiu loi sn phNm c sn xut trong nc v nhp khNu.
Bao bỡ sn phN m l mt trong nhng hng quan trng giỳp cỏc nh sn xut
ci thin, nõng cao kh nng cnh tranh trờn th trng sa. S hp dn ca th trng
sa nc ó to nờn mt cuc canh tranh khc lit gia cỏc sn phN m trong nc cng
nh cỏc sn phNm nhp khNu. Cỏc nh sn xut c gng tỡm mi bin phỏp lm
tng giỏ tr s dng cng nh giỏ tr cm nhn ca sn phNm, ng thi c gng tỡm
cỏch lm gim giỏ thnh nõng cao kh nng cnh tranh m vn m bo c mc
li nhun cao. Cựng vi vic thay i cụng thc sn phNm, thay i thụng ip qung
cỏo, thay i mu mó, vic thay i cht liu bao bỡ cng ang l mt trong nhng
gii phỏp quan trng c cỏc nh sn xut sa chỳ ý s dng.
Bao nha (Fino pouch/ Fino) t nm 2006 tr li õy ang ngy cng c s
dng nhiu hn trong vic úng gúi sa nc. Trc õy, hu nh ton b sa nc
c úng gúi trong hp giy, ch yu do hóng Tetra Pak cung cp c quyn vi giỏ
cao, i kốm vi cụng ngh ch bin v úng gúi sa nc tit trựng. Gn õy, bao bỡ
nha v chai nha, cú giỏ r hn, cng ó c a vo s dng v dn c s chp
nhn ca ngi tiờu dựng. Hin nay, sa nc úng trong hp giy chim khong
60% lng sa tiờu th, bao bỡ nha 30% v chai nha 10%.
Sa nc úng trong bao nha l th mnh ca Cụng ty C phn Sa Vit
Nam (sau õy xin gi tt l Vinamilk), l cụng c ch lc giỳp Vinamilk gia tng
c th phn trờn th trng sa nc trong 2 nm qua, nhng doanh s mt hng
trong thi gian gn õy li cú phn gim sỳt. Sn phNm ny chim hn na doanh s
sa nc ca Vinamilk v l sn phNm cú tc phỏt trin nhanh nht t nm 2006
n nay (trung bỡnh khang 20% mi nm), gúp phn quan trng giỳp Vinamilk tỡm
c ting núi trờn th trng sa nc núi riờng v cng c v trớ ca cụng ty ny
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
trờn th trng sa núi chung. Nu xột riờng trong th trng sa nc úng bao Fino
thỡ mt hng ny ca Vinamilk ang v trớ dn u tuyt i, l th mnh ca
Vinamilk (trờn 80% th phn). Tuy nhiờn, t cui nm 2007 n nay, doanh s ca
mt hng sa nc úng trong bao nha ca Vinamilk cú chiu hng st gim
nghiờm trng.
Vn t ra l Vinamilk nờn lm gỡ trc tỡnh hỡnh ny? Phi chng ngi
tiờu dựng sa nc ó quay lng vi loi bao bỡ Fino? Nhng cõu hi cú ý ngha quan
trng ny t thc tin kinh doanh chớnh l lý do chỳng tụi chn ti Mt s gii
phỏp nhm thỳc y mc tng trng cho sn phm sa nc úng bao ca
Vinamilk n nm 2015 nghiờn cu cho lun vn tt nghip cao hc Qun tr
kinh doanh.
2. MC TIấU V PHM VI NGHIấN CU
2.1. Mc tiờu nghiờn cu
- Phõn tớch mụi trng kinh doanh mt hng sa nc úng bao ca Vinamilk
c bit l ng c v thúi quen ca ngi tiờu dựng khi mua v s dng sn
phNm sa nc úng bao.
- Phõn tớch, xut cỏc gii phỏp phự hp nhm thỳc N y mc tng trng cho
mt hng sa nc úng bao ca Vinamilk giai on 2008-2015.
2.2. i tng v phm vi nghiờn cu
- i tng nghiờn cu ca chỳng tụi l mt hng sa nc úng bao ca
Vinamilk.
- Phm vi nghiờn cu ca chỳng tụi do ú ch tp trung vo hot ng kinh
doanh mt hng sa nc úng bao ca Vinamilk trờn th trng Vit Nam,
khụng phi l ton b hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty Vinamilk.
Cỏc mt hng sa khỏc ca Vinamilk (sa bt, sa c) hay mt hng sa nc
trong cỏc dng bao bỡ khỏc (hp giy, chai nha) hay sn phNm sa nc úng
bao xut khNu (nu cú) ch c cp nu cú liờn quan trc tip n vic
kinh doanh mt hng sa nc úng bao ca Vinamilk trờn th trng Vit
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Nam. Cỏc gii phỏp c xut nhm thỳc N y mc tng trng cho mt
hng sa nc úng bao ca Vinamilk giai on 2008-2015 cng mang tớnh
nh hng, cha i sõu trin khai thnh k hoch thc hin chi tit.
3. PHNG PHP NGHIấN CU
- Nghiờn cu nh tớnh: s dng phng phỏp tho lun nhúm nh vi dn bi
tho lun nhm xỏc nh nhng c tớnh quan trng ca ngi tiờu dựng sa
nc úng bao v nhng hnh vi cú th cú trong quỏ trỡnh mua hng.
-
Nghiờn cu nh lng: tham kho ý kin khỏch hng bng phiu cõu hi, x
lý thng kờ s liu thu thp, thc hin kim nh chi bỡnh phng bng phn
mm SPSS13 tỡm s khỏc bit hay mi liờn h, nu cú, gia ý kin tr li v
cỏc c tớnh khỏc nhau ca khỏch hng.
- p dng cỏc phng phỏp phõn tớch kt hp ỏnh giỏ trong qun tr chin lc
v cỏc kin thc ó hc v qun tr, qun tr chin lc, qun tr makerting.
- Vic phõn tớch, ỏnh giỏ cũn cú tham kho cỏc d liu ó cú trong quỏ kh ca
Vinamilk.
4. KT CU CA TI
ti ny c chia thnh 3 chng: Chng 1 trỡnh by cỏc c s lý lun ca
ti; Chng 2 tin hnh phõn tớch v ỏnh giỏ ton din mụi trng kinh doanh sa
úng bao ca Vinamilk, trong ú bao gm c vic i sõu nghiờn cu hnh vi ca
ngi tiờu dựng sa nc úng bao tỡm ra cỏc im mnh, im yu, c hi v
nguy c; t ú Chng 3 s xut cỏc gii phỏp gúp phn thỳc N y mc tng trng
cho sa nc úng bao Vinamilk n nm 2015.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
1.1. LÝ THUYẾT CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM VÀ CÁC CHIẾN
LƯỢC CHO CÁC GIAI ĐOẠN CỦA CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM
1.1.1. Chu kỳ sống của sản phm
Chu kỳ sng, hay vòng i sn phN m PLC (Product life cycle) mơ t sinh ng
các giai on trong lch s tiêu th ca mt sn phNm. Hu ht ni dung bàn lun v
chu kỳ sng ca sn phNm u mơ t lch s tiêu th ca mt sn phNm in hình
bng mt ưng cong. ưng cong này ưc chia thành bn giai on bao gm: giai
on tung sn phNm ra th trưng, giai on phát trin, giai on sung mãn và giai
on suy thối (hình 1.1.)
• Giai đoạn tung sản phm ra thị trường: doanh thu rt thp, tc tăng
chm, chưa có li nhun vì chi phí gii thiu cao. K thut, quy trình sn xut chưa
ưc hồn chnh, cơng ty có th gp khó khăn trong vic ni rng năng lc sn xut,
khó thit lp h thng phân phi vì nhà phân phi còn ngn ngi kh năng chp nhn
sn phNm mi ca khách hàng.
Mc
tiêu
th và
li
nhun
Tung ra
th trưng
Phát
trin
Sung mãn
Suy thối
Li nhun
Mc tiêu th
Hình1.1: Chu kỳ sống của mức tiêu thụ và lợi nhuận
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2
Giai on phỏt trin: sn phNm c th trng chp nhn v c tiờu th
mnh. Li nhun gia tng.
Giai on sung món: thi k nhp tng mc tiờu th chm dn li do hu
ht nhng ngi mua tim Nn ó chp nhn sn phN m. Li nhun n nh hay gim do
phi tng cng chi phớ marketing bo v sn phNm trc cỏc i th cnh tranh.
Giai on suy thoỏi: mc tiờu th cú chiu hng i xung v li nhun
gim.
1.1.2. Chin lc cho cỏc giai on chu k sng ca sn phm
Tng ng vi cỏc giai on ca chu k sng ca sn phNm l nhng c hi v
vn riờng bit i vi chin lc marketing v tim nng sinh li. Bng 1.1 bờn
di túm tt c im, mc tiờu v chin lc trong chu k sng ca sn phNm.
C IM
Mc tiờu th Mc tiờu th thp Mc tiờu th nhanh Mc tiờu th nh cao Mc tiờu th suy
thoỏi
Chi phớ Chi phớ trờn khỏch
hng cao
Chi phớ trờn khỏch
hng trung bỡnh
Chi phớ trờn khỏch
hng thp
Chi phớ trờn khỏch
hng thp
Li nhun m Li nhun tng Li nhun cao Li nhun gim
Khỏch hng Khai phỏ Tiờn phong n sm Lc hu
i th cnh
tranh
t ụng lờn n nh v bt u
gim
Gim bt
MC TIấU MARKETING
To s bit n v
dựng th
Tng ti a th phn Tng ti a li nhun
v bo v th phn
Gim chi phớ v vt
kit nhón hiu
CHIN LC
Sn phNm Cho bỏn sn phN m
c bn
Cho bỏn sn phN m
phỏt trin, dch v,
bo hnh
a dng húa nhón
hiu v mu mó
Loi b mt hng
yu kộm
Mc
tiờu
th
Tung ra th trng Phỏt trin Sung món Suy thoỏi
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3
Giỏ c Chi phớ cng lói nh giỏ xõm
nhp th trng
nh giỏ ngang hay
tt hn i th cnh
tranh
Ct gim giỏ
Phõn phi Phõn phi cú chn
lc
Phõn phi t Phõn phi t hn
na
Chn lc loi b
cỏc ca hng
khụng sinh li
Qung cỏo To s bit n sn
phNm trong khỏch
hng tiờn phong v
i lý
To s bit n v
quan tõm trong th
trng i chỳng
Nhn mnh s khỏc
bit ca nhón hiu v
ớch li
Gim xung mc
cn thit gi
chõn khỏch hng
trung thnh chớ ct
Kớch thớch
tiờu th
Kớch thớch tiờu th
mnh thu hỳt
dựng th
Gim bt chim
li th v nhu cu ca
ngi dựng nhiu
Tng cng
khuyn khớch chuyn
nhón hiu
Gim ti mc ti
thiu
1.2. Lí THUYT HNH VI TIấU DNG
1.2.1. Khỏi nim v hnh vi tiờu dựng
Hnh vi tiờu dựng l hnh ng ca mt ngi tin hnh mua v s dng sn
phNm cng nh dch v, bao gm c quỏ trỡnh tõm lý v xó hi xy ra trc v sau khi
xy ra hnh ng ny.
Vic nghiờn cu hnh vi tiờu dựng bao gm nghiờn cu cỏ nhõn ngi tiờu
dựng, quỏ trỡnh h chn la - s dng sn phNm / dch v v tỏc ng ca quỏ trỡnh
ny lờn bn thõn ngi tiờu dựng v xó hi.
í ngha ca vic nghiờn cu hnh vi tiờu dựng:
Giỳp nh qun tr hiu rừ v ngi tiờu dựng.
Lm c s cho vic ra cỏc quyt nh v marketing.
1.2.2. Nhng yu t nh hng n hnh vi tiờu dựng
Nhng yu t chớnh nh hng n hnh vi tiờu dựng c chia thnh bn
nhúm chớnh l vn hoỏ, xó hi, cỏ nhõn, tõm lý.
1.2.2.1. Cỏc yu t vn húa
a. Nn vn húa
Nn vn húa l yu t c bn nht quyt nh nhng mong mun v hnh vi
ca mt ngi. Nhng giỏ tr c bn, nhn thc, s thớch v hnh vi ca mt ngi
chu nh hng t nn vn húa m ngi ú ang sng v tip xỳc. Nn vn húa Vit
Nam cú nhng tỏc ng nht nh n hnh vi tiờu dựng ca ngi Vit Nam.
b. Nhỏnh vn húa
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4
Nhỏnh vn húa l mt phn ca nn vn húa, vi nhng c im c thự hn,
bao gm: cỏc dõn tc, tụn giỏo, cỏc nhúm chng tc v cỏc vựng a lý.
Nghiờn cu ca cụng ty Taylor Nelson Sofres (TNS) cho thy, tớnh cỏch ca
ngi dõn min Bc v min Nam nc ta cng cú nhiu khỏc nhau. Ngi H Ni
thng cú ý thc v b ngoi nhiu hn, thõm trm, t m hn, mua hng "ỏng ng
tin bỏt go", lm vic cn cự, tp trung, cú hoi bóo, trong lỳc ngi Si Gũn c
ỏnh giỏ l ớt chỳ ý b ngoi hn, thc t hn, thoi mỏi hn, mua hng th nghim
nhiu hn, l nhng ngi to ra xu th, ớt nh hng mc tiờu v t món.
c. Tng lp xó hi
Cỏc tng lp xó hi l nhng b phn tng i ng nht v bn vng trong
xó hi, c xp theo th bc v gm nhng thnh viờn cú chung nhng giỏ tr, mi
quan tõm v hnh vi.
Mi tng lp xó hi u cú nhng c im khỏc nhau to nờn c thự ca tng
lp ú. Th nht, mt tng lp xó hi c xỏc nh trờn nhiu bin khỏc nhau nh
ngh nghip, thu nhp, ca ci, hc vn Th hai, nhng ngi trong cựng mt tng
lp xó hi u cú khuynh hng hnh ng ging nhau hn nhng ngi thuc cỏc
tng lp khỏc nhau v chớnh tng lp xó hi quy nh a v ca mt ngi. Cui
cựng, s phõn tng xó hi khụng hon ton cng nhc, ngha l mt ngi cú th di
chuyn tng lp ny sang tng lp khỏc trong i mỡnh.
Ngi tiờu dựng thuc cỏc tng lp khỏc nhau thng cú s thớch, th hiu tiờu
dựng, li sng, nột vn húa v c kờnh thụng tin khỏc nhau v õy l mt im m
nhng ngi lm marketing thng tp trung khai thỏc, phc v
1.2.2.2. Cỏc yu t xó hi
a. Nhúm tham kho
Nhúm tham kho ca mt ngi l nhng ngi hay nhúm ngi cú th tỏc
ng trc tip hay giỏn tip n thỏi hay hnh vi ca ngi ú. Nhúm tham kho
cú th l ngi quen, ng nghip, ng mụn, cựng chung mt i nhúm, t chc no
ú hay n gin ch l nhng ngi cú cựng chung mt s thớch, li sng Nhng
nhúm cú nh hng trc tip n mt ngi, tc l ngi ú cú tham gia v cú tỏc
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
5
ng qua li, gi là nhóm thành viên. Ngồi ra, có nhng nhóm khơng tác ng trc
tip n mt ngưi bi ngưi y khơng là thành viên ca nhóm ó nhưng cũng có tác
ng gián tip n hành vi ca ngưi ó.
Các nghiên cu cho thy tác ng ca nhóm tham kho n vic la chn sn
phNm và / hoc nhãn hiu thay i theo chu kỳ sng ca mt sn phNm. Khi mt sn
phNm mi ưc ưa ra th trưng, nhóm nh hưng n nhiu n bn thân sn phNm
ch chưa nh hưng n nhãn hiu. Trong giai on tăng trưng, nhóm nh hưng
n c sn phNm ln nhãn hiu. Trong giai on sung mãn, nhóm nh hưng n nhãn
hiu và trong giai on suy thối, nhóm có tác ng yu n c vic la chn ln nhãn
hiu.
b. Gia đình
Gia ình có th nói là mt nhóm có tác ng quan trng nht n hành vi tiêu
dùng ca mt ngưi. Chúng ta có th chia làm hai dng gia ình: gia ình ln (gia
ình nh hưng) gm b m, con cái, cháu cht và gia ình nh (gia ình riêng) gm
v chng, con cái. B m nh hưng nhiu n con cái v tơn giáo, chính tr, kinh t,
ý thc v tham vng cá nhân, lòng t trng, tình u và giúp hình thành tính cách, cá
tính. Gia ình riêng ưc xem là t chc mua hàng tiêu dùng quan trng nht trong xã
hi. Vai trò ca v hay chng trong vic mua hàng cũng khác nhau tùy thuc vào tính
cht ca sn phNm (tin dng hay chun mơn/ ph thơng hay c áo/ r tin hay t
tin…) và còn ph thuc vào vai trò, a v ca ngưi v hay chng trong xã hi.
nhng nưc phương ơng như Trung Quc, Vit Nam, khi gia ình gm nhiu th h
chung sng (T i ng ưng) thì nhóm này càng nh hưng mnh n các thành
viên ca nhóm.
c. Vai trò - địa vị
Vai trò hay a v ca mt ngưi có nhng tác ng nht nh n hành vi tiêu
dùng ca ngưi ó. Có nhng chuNn mc nht nh v văn hóa, li sng, phong cách
i vi mt ngưi vi mi vai trò nht nh nên hành vi tiêu dùng cũng thay i theo
vai trò mà ngưi ó th hin.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
6
1.2.2.3. Các yếu tố cá nhân
a. Tuổi và giai đoạn sống
Rõ ràng các la tui khác nhau, mt ngưi có th có nhng s thích th hiu
khác nhau, do ó, hành vi tiêu dùng cũng khác nhau. Nhng ngưi tr tui thích s
i mi, t phá và sn sàng tip cn công ngh mi; ngưc li, nhng ngưi ln tui
thích n nh, bo th hơn và ngi th nghim nhng khác bit, mi m.
b. Nghề nghiệp
Ngh nghip ca mt ngưi nh hưng nhiu n cách thc tiêu dùng ca
ngưi ó. "Bnh ngh nghip" s khin ngưi ta có xu hưng tiêu dùng nhiu nhng
sn phNm liên quan n công vic ca ngưi ó hin ti, mt phn vì yêu cu công
vic, mt phn vì nhng quy nh (chính thc và không chính thc) do ngh nghip
ưa li.
c. Điều kiện kinh tế
iu kin kinh t là mt trong nhng yu t quan trng nh hưng n la
chn sn phNm ca mt ngưi. Nhng ngưi có in kin kinh t khác nhau s có
nhng nhu cu khác nhau, do ó, hành vi tiêu dùng cũng khác nhau. Nhng ngưi
làm marketing thưng rt chú trng n iu kin kinh t ca nhóm khách hàng mc
tiêu có chin lưc giá, phân phi và có cách tip cn phù hp.
d. Lối sống
Li sng là yu t mà nhng ngưi làm marketing rt quan tâm, nht là nhng
ngưi theo trưng phái cm tính (emotional). Do vic các công ty tip cn, vn dng
nhng yu t k thut vào sn phNm ngày càng d dàng, s phân bit v li ích lý tính
ngày càng không rõ nét, nhng li ích cm tính ngày càng có nh hưng ln n vic
chn mua sn phNm. Mt trong nhng cách truyn ti và khai thác nhng li ích
cm tính tt nht là tn công vào li sng ca nhng khách hàng mc tiêu.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
7
1.2.2.4. Cỏc yu t tõm lý
a. ng c
Ngi no cng cú nhng nhu cu nht nh, t nhng nhu cu sinh lý c bn
nh cn n khi úi, cn ung khi khỏt n nhng nhu cu cú ngun gc tõm lý nh
c yờu mn, c tụn trng, c tha nhn. Khi nhng nhu cu ny tng n mc
thỳc Ny hnh ng, nhu cu ú tr thnh ng c. Ba lý thuyt v mụ hỡnh quan
trng nht m nhng ngi lm marketing hay dch v khỏch hng thng vn dng
l lý thuyt ca Sigmund Freud, ca Abraham Maslow v ca Kano. S khỏc nhau c
bn gia ba lý thuyt ny l cỏch thc tip cn vi nhu cu ca con ngi.
b. Nhn thc
Nhn thc c nh ngha l mt quỏ trỡnh, thụng qua ú cỏ th tuyn chn
tuyn chn, t chc v gii thớch thụng tin u vo to ra mt bc tranh cú ý ngha
v th gii xung quanh. Chớnh cỏch suy xột, t chc v gii thớch, bng cỏc giỏc quan,
ca mi ngi khỏc nhau m nhn thc v cựng mt s vt khỏc nhau. Ngi ta sp
xp quỏ trỡnh nhn thc thnh ba loi: quan tõm cú chn lc, búp mộo cú chn lc v
ghi nh cú chn lc.
S quan tõm cú chn lc
Mt ngi s tip xỳc vi rt nhiu tỏc nhõn kớch thớch khỏc nhau v khụng th
chỳ tõm n ton b nhng kớch thớch ú. H s phi sng lc i ch li nhng tỏc
nhõn kớch thớch cú liờn quan n nhu cu hin cú, cú nhng yu t mong i hay cú
nhng c im khỏc bit hn vi nhng tỏc nhõn thụng thng.
Cỏc nh marketer thng c ht sc thu hỳt s chỳ ý ca ngi tiờu dựng.
Thụng ip qung cỏo, phng tin truyn ti hay bin phỏp kớch thớch mua hng
thng phi cú tớnh tng phn hay ni bt lờn so vi nhng nhõn t kớch thớch khỏc.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
8
• Sự bóp méo có chọn lọc
Nhng tác nhân kích thích ưc quan tâm không hn ã ưc tip nhn úng
d kin. H gò ép thông tin nhn ưc vào khuôn kh nhng ý nghĩa sn có ca
mình.
• Sự ghi nhớ có chọn lọc
Rt ít nhãn hiu tr li ưc trong cuc chin giành v trí trong tâm trí ngưi
tiêu dùng bi h ghi nh các thông tin tip nhn mt cách có chn lc. Thông thưng
h có khuynh hưng gi li nhng thông tin ng h và cng c nim tin, thái ca
mình. ây là c im giúp gii thích ti sao mt ngưi ã quen thuc vi mt nhãn
hiu s tip tc tìm kim, ghi nh nhng thông tin tích cc và d dàng b qua nhng
thông tin không tích cc v nhãn hiu ó.
c. Tri thức
Khác vi nhn thc, tri thc mô t nhng thay i trong hành vi ca con ngưi
bt ngun t kinh nghim. Nói cách khác, tri thc là kt qu ca s tác ng qua li
theo thi gian ca nhng thôi thúc, ham mun, tác nhân kích thích, nhng tm gương,
nhng phn hi và s cng c.
Tri thc phn ánh nim tin và thái ca ngưi tiêu dùng v mt sn phNm,
dch v, nhãn hiu… Vì th, nhim v ca nhng ngưi làm marketing là nm bt
ưc, khơi dy và cng c tri thc ca ngưi tiêu dùng. H phi gn lin sn phNm,
dch v ca h vi nhng iu thôi thúc, kích thích, nhng tm gương và cng c
nhng tác nhân tích cc.
d. Niềm tin và thái độ
Nim tin là ý nghĩ khng nh v mt vic nào ó. Nim tin to nên hình nh
nhãn hiu trong u ngưi tiêu dùng. Nhng nim tin tích cc dn n hành ng
mua hàng cn ưc khuyn khích, kích thích. Tuy nhiên, khi nim tin ó không thun
li cho hành ng mua hàng, ngưi làm marketing cn có mt chin dch un nn
li ý nghĩa ó. Nhng chin dch PR ca sa bt NutiFood, ca nưc tương Chinsu
trong thi gian qua nhm thay i hình nh nhãn hiu trong suy nghĩ ca ngưi tiêu
dùng.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
9
Thái din t nhng ánh giá (tt hay xu, tích cc hay tiêu cc) trong nhn
thc, nhng cm giác cm tính và nhng xu hưng hành ng i vi mt s vic nào
ó. Thái dn n vic ngưi ta thích hay khơng thích, tìm n hay xa ri s vic.
Ngưi ta thưng x s nht qn vi nhng s vic tương t và thưng rt khó thay
i thái . Vì lý do ó, nhng ngưi làm marketing thưng hưng n vic xây dng
hình nh sn phNm phù hp vi thái ca nhóm khách hàng mc tiêu hơn là làm
thay i thái ca h.
Trong phần trên, tác giả đã tóm lược những yếu tố chính ảnh hưởng đến hành
vi tiêu dùng. Tiếp theo, xin phân tích q trình thơng qua quyết định mua hàng, bắt
đầu bằng việc giới thiệu mơ hình 5 giai đoạn của q trình ra quyết định.
1.2.3. Q trình ra quyết định mua hàng
Mơ hình này din t q trình quyt nh mua hàng thưng bao gm năm giai
on và thưng theo trt t như trên. Tuy nhiên trong mt s trưng hp, có mt s
bưc ưc b qua hay o ngưc trt t. Khi thơng tin ã rõ ràng, khơng có s la
chn hay vic la chn là khơng cn thit, ngưi ta s b qua bưc 2 và bưc 3. Khi
sn phNm ưc mua, s dng, và nhu cu ưc tha mãn, có th ngưi ta cũng khơng
có hành vi ánh giá sau khi mua.
1.2.3.1. Nhận thức nhu cầu
Khi có s khác bit gia tình trng thc t và tình trng mong mun, ngưi
mua nhn thc ra nhu cu cn phi tha mãn mong mun ca mình. Nhu cu có th
ưc to ra bi các nhân t kích thích ni ti hay tác ng t bên ngồi. Nhng tác
ng bên ngồi có th là nhng tác ng khách quan hay ch quan, do ngưi làm
marketing gi ra. Cơng vic ca ngưi làm marketing là tìm ra nhng nhân t kích
thích thưng gp nht và to ra nhng tình hung khơi dy nhng nhân t ó.
Nhận thức
nhu cầu
Tìm kiếm
thông tin
Đánh giá
lựa chọn
Quyết
đònh mua
Hành vi
sau mua
Mô hình 1.1: Năm giai đoạn của quá trình ra quyết đònh
Mô hình 1.1: Năm giai đoạn của quá trình ra quyết đònhMô hình 1.1: Năm giai đoạn của quá trình ra quyết đònh
Mô hình 1.1: Năm giai đoạn của quá trình ra quyết đònh
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
10
Ngưi tiêu dùng sa có th bt cht có nhu cu mua và ung mt hp sa trên
ưng i hay căntin cơ quan nu ngưi ó cm thy hơi ói bng, hơi khơ c khát
nhưng li khơng có cm giác thèm ăn, hoc khơng có thi gian,hoc khơng có ch
ăn…. Ngưi ó cũng có th ung sa u n hàng ngày vi mt lưng ti thiu nht
nh, thm chí vào mt gi nht nh nu ngưi ó tin rng vic ó em li cho mình
mt li ích nào ó, ví d như phòng chng lỗng xương, tăng cưng chiu cao, giúp
ng ngon hay giúp có làn da trng p…., do nh hưng bi nhng thơng ip qung
cáo.
1.2.3.2. Tìm kiếm thơng tin
Mt khi ny sinh nhu cu, ngưi tiêu dùng s tìm kim thêm thơng tin giúp h
có nhiu s la chn nhm tha mãn nhu cu. Các ngun thơng tin ch yu gm:
• ngun thơng tin cá nhân: gia ình, bn bè, ngưi thân…
• ngun thơng tin thương mi: qung cáo, nhân viên bán hàng, i lý, bao
bì…
• ngun thơng tin cơng cng: các phương tin truyn thơng, các t chc, hip
h ngành ngh hay bo v quyn li ngưi tiêu dùng…
• ngun thơng tin thc nghim:
nhng thơng tin có ưc t vic
tip xúc trc tip xúc vi sn phNm
hay s tri nghim t nhng ln
dùng trưc (ca nhng hàng hóa/
nhãn hiu tương ương)
i vi th trưng sa ti Vit Nam
hin nay chng hn, vi c 100 nhãn hiu ln
nh, nhim v ca nhng ngưi làm marketing là cung cp cho ngưi tiêu dùng mi
ngun thơng tin cn thit, c bit là thơng tin thương mi (qung cáo - truyn thơng)
ưa nhãn hiu ca mình lt vào nhóm bit, nghiên cu và la chn (mơ hình 1.4).
ng thi, ngưi làm marketing cũng cn xác nh ưc nhng ngun thơng tin mà
Mô hình 1.2: Các tập hợp thông tin
Mô hình 1.2: Các tập hợp thông tin Mô hình 1.2: Các tập hợp thông tin
Mô hình 1.2: Các tập hợp thông tin
trong quá trình quyết đònh mua hàng
trong quá trình quyết đònh mua hàngtrong quá trình quyết đònh mua hàng
trong quá trình quyết đònh mua hàng
Toàn bộ
Biết
Nghiên cứu
Lựa chọn
Quyết
đònh
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
11
ngi tiờu dựng tip cn v tm quan trng ca nhng ngun thụng tin ú ra
nhng bin phỏp truyn thụng thớch hp.
1.2.3.3. ỏnh giỏ la chn
Ngi tiờu dựng x lý ngun thụng tin v ỏnh giỏ la chn theo nhiu cỏch
khỏc nhau. Thụng thng, khỏch hng nhn thc v ỏnh giỏ c nhng im phự
hp v khụng phự hp ca hng húa so vi nhu cu ca mỡnh. Cỏc c im ú cú th
l nhng thuc tớnh ca hng húa, nim tin vo sn phNm, hỡnh nh nhón hiu.
Cỏc nh marketing thng c gng nõng cao v trớ ca cỏc thuc tớnh hng
húa hay hỡnh nh nhón hiu thụng qua vic ci tin sn phNm, nõng cao nim tin v
hng húa/ nhón hiu ca mỡnh v lm gim nim tin v nhón hiu cnh tranh, thay i
trng s ca tm quan trng, thu hỳt s chỳ ý vo nhng thuc tớnh quan trng khỏc
ó b ngi tiờu dựng b qua, thay i quan nim lý tng (h chuNn) ca ngi mua.
1.2.3.4. Quyt nh mua hng
Quyt nh mua l hnh ng cú ý thc, kt qu ca chui quỏ trỡnh ỏnh giỏ
la chn. Khi quyt nh mua, ngi tiờu dựng s phi t tr li nm cõu hi chớnh:
mua cỏi gỡ, s lng bao nhiờu, mua õu, khi no v thanh toỏn theo phng thc
no. Vi nhng hng húa gin n hay thng xuyờn mua, ngi mua cú th mt s
cõu hi. Trong giai on ny, cú hai yu t ph cú th thay i ý nh ca ngi mua
l ý kin ca nhúm tham kho v nhng yu t bt thng.
i vi sn phNm sa chng hn, iu cn thit l nhng ngi lm marketing
cn bit ngi tiờu dựng chn mua sa cho mc ớch gỡ v h quan tõm n nhng
yu t no nht . Mt b m mua sa cho con di 1 tui thng quan tõm loi sa
no hp vi con mỡnh nht, lm cho bộ chu ung, tiờu húa tt, khụng tiờu chy,
khụng nụn tr v quan trng nht l giỳp bộ phỏt trin, tng cõn, tng chiu cao u
n theo mc chuNn. Trong khi ú, b m cú con t 2-3 tui li cú khuynh hng
chn loi sa no m cụ ta tin l cú th giỳp tr tng sc khỏng v phỏt trin trớ
thụng minh. Mt b m cú con trong tui 10-15 tui li hy vng sa khụng ch cú
th giỳp bộ thụng minh m cũn cú th giỳp ci thin chiu cao.
1.2.3.5. Hnh vi sau mua
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
12
S hài lòng hay không hài lòng ca ngưi mua phn ln ưc quyt nh sau
khi ã mua và s dng hàng hóa / dch v.
Vi nhng khách hàng hài lòng, nhng ngưi làm marketing cn bit thêm
iu gì ã làm khách hàng hài lòng nht, mc hài lòng ca khách hàng n âu.
Mc hài lòng th hin s phù hp gia nhng yêu cu, kỳ vng ca ngưi mua và
nhng yu t / tính năng ca sn phNm. Mt khách hàng hài lòng có xu hưng tip tc
mua cùng sn phNm trong nhng ln sau và s chia s s hài lòng vi nhng ngưi
khác. Ngôn ng truyn ming, trong trưng hp này là phương cách qung cáo tt
nht mà nhng ngưi làm marketing mong i.
Trong trưng hp ngưc li, khách hàng s có nhng phn ng nht nh
bày t s không hài lòng. Nhng phn ng thưng gp là khiu kin hay tNy chay sn
phNm. S không hài lòng ca khách hàng và nhng tác ng xu ca nó s gim bt
nu khách hàng có th phn ánh, khiu ni trc tip vi ngưi sn xut/ ngưi bán và
ưc tha mãn. Công vic ca nhng ngưi làm marketing là phi xây dng và vn
hành tt h thng thu thp thông tin khách hàng cùng vi b phn x lý nhng phn
ánh / khiu ni.
Ngưi làm marketing cũng cn quan tâm n hành ng ca ngưi tiêu dùng
không hài lòng. H có th thay i mc ích s dng, bán li, cho i, i ly sn
phNm khác, cho thuê, cho mưn hay ơn gin là vt b. Mi hành ng u có mt
tác ng không nh n vic tiêu th sn phN m và uy tín ca nhãn hiu.
Tóm li, vic thu hiu quá trình mua hàng ca ngưi tiêu dùng là mt tin
quan trng cho vic xây dng mt chin lưc marketing hiu qu. Trong các giai
on ca quá trình này, theo tôi, trong quá trình mua sa cho mt em bé 6 tui chng
hn, vic ánh giá la chn khi mua có vai trò quan trng hơn c. Các sn phNm,
chính sách giá c và các bin pháp truyn thông tích hp cn ưc vn dng nhun
nhuyn tác ng n vic la chn ca khách hàng, cũng như to s cân bng gia
s kỳ vng ca khách hàng và thc cht ca sn phNm, gia s tin tưng vào sn
phNm / nhãn hiu trưc khi mua và lòng trung thành vi sn phNm / nhãn hiu sau khi
mua.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
13
1.3. C IM KINH T-K THUT CA SN PHM SA NC
ểNG BAO
1.3.1. Phõn bit cỏc loi sa nc
1.3.1.4. Sa ti: l sa c vt t bũ, vn giu dinh dng, cung cp cỏc
cht m, vitamin v khoỏng cht cn thit cho nhu cu dinh dng hng ngy. Tuy
nhiờn, cht lng (thnh phn) ca sa ti khụng n nh, ph thuc vo ging bũ,
bn thõn bũ, thi k to sa, mựa trong nm, thi im trong ngy, v.v. Hn th, sa
ti cha rt nhiu vi khuNn; c bit l rt d nhim khuNn trong quỏ trỡnh to sa v
vt sa. Mụi trng giu dinh dng ca sa rt lý tng cho s phỏt trin ca vi
khuNn. Bờn cnh nhng vi khuNn cú ớch cú th dựng ch bin thc phNm cho con
ngi (nh sa chua, phú mỏt) v vi khuNn lnh tớnh khụng cú hi cho sc khe,
trong sa cũn cú vụ s vi khuNn c hi gõy nhiu bnh nguy him cho con ngi nh
st thng hn, bch hu, viờm hng, ban v nhng bnh ng rut. Vỡ vy,
khụng nờn ung sa ti cha qua x lý.
Sau khi x lý v úng gúi, sa ti khụng cũn ti na m tr thnh sa thanh
trựng, sa nc hay sa nc kiu UHT tựy theo k thut x lý.
1.3.1.5. Sa thanh trựng: Sa thanh trựng l sn phN m sa nc c lm t
sa ti, sa nguyờn kem, hay sa ó tỏch bộo v cht bộo; cú th c ung trc
tip. Quỏ trỡnh thanh trựng (steralize hoc pasteurize) thụng thng l s gia nhit t
72
0
C n di 100
0
C trong vũng 12-20 giõy. Kt qu:
+ Cú th dit cỏc vi khuN n gõy bnh.
+ Gim tng lng vi khuNn trong sa.
+ To mựi v sa thanh trựng c trng.
+ Tui th sn phNm ngn (8-10 ngy).
+ Phi bo qun nhit 5-7
0
C trong iu kin bao bỡ cha m.
1.3.1.6. Sa tit trựng kiu UHT (ultra high temperature) l sn phNm sa
nc c lm t sa ti, sa nguyờn kem, hay sa ó tỏch bộo, cỏc loi cht bộo v
nhng thnh phn khỏc; cú th c ung trc tip. Sa nc tit trựng kiu UHT l
loi sa nc thụng dng nht hin nay Vit Nam v thng c gi l sa nc
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
14
(sau đây chúng tôi xin được gọi tắt là sữa nước). Phương pháp tit trùng kiu UHT
(là t vit tt ca Ultra High Temperature - Nhit cc cao) có nghĩa là gia nhit
sa nhit cc cao, trong thi gian cc ngn. Quá trình tit trùng kiu UHT thông
thưng là s gia nhit t 140
0
C-150
0
C trong vòng 4-6 giây. K thut này cho phép
dit nhng vi khuNn c hi và gi li mùi v, nhiu vitamin và nhng dưng cht
quan trng khác. Kt qu:
+ Dit hu ht vi khuNn có trong sa.
+ To mùi v sa nưc UHT c trưng.
+ Tui th sn phNm dài (khong 6 tháng).
+ Loi sa này thưng ưc óng gói vô trùng trong hp giy, chai nha,
bao giy, bao nha…và bo qun ưc nhit thưng.
1.3.2. So sánh sữa nước đóng bao với sữa nước đóng các loại bao bì khác
Hin nay sa nưc tit trùng thưng ưc óng gói vô trùng trong nhiu loi
bao bì khác nhau như hp giy, chai nha, bao giy, bao nha…, có kh năng bo
qun sa nhit thưng, như:
• Bao bì giy Tetrapak (Fino) 200ml & 250ml: chim t trng khong 25%
• Hp giy Tetrapak 180ml, 200ml, 250ml, 1lít: 70%
• Bao nha, chai nha HDPE, PE 120ml, 200ml, 250ml, 500ml : 5%
Các loi bao bì khác nhau có cu to khác nhau, do ó giá cũng rt khác nhau
và thi gian bo v sa cũng khác nhau. Vi sa nưc UHT, bao giy Fino có kh
năng bo qun sa UHT t 1–6 tháng ( tùy theo s lp giy), trong khi hp giy Tetra
pak có th bo qun ưc 6–9 tháng, chai nha trong khong 3 tháng, và mt s loi
bao polymer khác có giá r nhưng ch bo qun sn phNm ưc khong 30 ngày. T l
chi phí bao bì trên giá thành mt hp hoc bao sa 250ml cũng s rt khác nhau, như
mc trung bình ưc trình bày trong biu sau:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
15
Biu 1.1: T l chi phớ bao bỡ trờn giỏ thnh mt hp hoc bao sa 250ml
(Ngun: Alcan pack Co. 2007)
S liu t biu ny cho thy s dng bao bỡ fino úng gúi sa nc thỡ
chi phớ cho bao bỡ trờn ton b chi phớ cho mt hp sa thp hn khỏ nhiu so vi s
dng loi bao bỡ truyn thng l hp giy (31% so vi 44%). Ngoi ra chỳng ta cng
thy vn cũn c hi tit kim chi phớ bao bỡ hn na nu thuyt phc c ngi
tiờu dựng chp nhn loi bao bỡ polymer (cú t l chi phớ cho bao bỡ gim ch cũn 8-
16%).
1.4. TèNH HèNH PHT TRIN CA THN TRNG SA NC ểNG
BAO VIT NAM
1.4.1. Tim nng ca th trng sa nc Vit Nam
Th trng sa nc Vit Nam trong nhng nm gn õy c tớnh khong
gn 300 triu lớt/ nm, cú giỏ tr trờn 100 triu USD/nm v ang tng trng bỡnh
quõn khong trờn 20%/nm. Cỏc s liu bng 1.1 cho thy, sa nc l mt mt
hng ang cú mc tng trng ngy cng cao, trong khi cỏc loi sa truyn thng
khỏc nh sa c li cú mc tiờu th gim dn. Khi i sng ngy cng nõng cao,
ngi dõn chuyn t n no,mc m sang n ngon, mc p, sa nc cú xu th
c a chung hn do u th t tớnh tin dng v mựi v thm ngon .
44
31
16
8
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
Hp giy
Bao fino
Bao polymer 5lp
Bao polymer 3lp
vt: %
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
16
Bng 1.1: Mc tng lng sa tiờu th Vit Nam 2004 - 2007
( quy i ra triu lớt sa nc)
( Ngun: Cụng ty nghiờn cu th trng Neilsen 2007)
2004 2005 2006 2007
( Triu
lớt)
Tng
gim (%)
( Triu
lớt)
Tng
gim (%)
( Triu
lớt)
Tng
gim (%)
( Triu
lớt)
Tng
gim (%)
Tng tt c cỏc loi sa
631 830 132% 915 110% 1057 116%
Sa nc
169 190
112%
231
122%
290
126%
Sa bt 153 250 163% 281 112% 360 128%
Sa c 260 336 129% 340 101% 330 97%
Sa chua 30 32 107% 37 116% 45 122%
Khỏc 19 22 116% 26 118% 32 123%
Tim nng ca th trng vn cũn rt ln khi tỡnh hỡnh kinh t Vit Nam vn
ang tip tc phỏt trin, i sng ngi dõn ngy cng c nõng cao, trong khi mc
tiờu th sa bỡnh quõn u ngi ca Vit Nam so vi mc bỡnh quõn ca th gii vn
cũn mt khong cỏch khỏ xa (2,2 lớt/ ngi/ nm so vi 5 lớt/ ngi/ nm nh s liu
nm 2006 ca Quest International bng 1.2 cho thy).
Bng 1.2: So sỏnh mc tiờu th sa nc ca th gii v Vit Nam
(Ngun: Dairy Understanding - Quest International 8/2006)
2005 Th gii Vit Nam
Lng tiờu th sa nc bỡnh
quõn ngi (lớt/ ngi/nm)
5,0
2.2
1.4.2. Tỡnh hỡnh phỏt trin ca th trng sa nc úng bao Vit Nam
2004-2007
Hin nay th trng sa nc úng bao c c tớnh khong 90-100 triu
lớt/nm, chim khong 30% ton b lng sa nc núi chung c tiờu th. Thi
gian qua, sa nc úng bao cú tc phỏt trin cao nht so vi cỏc loi sa nc
úng trong cỏc loi bao bỡ khỏc, vi u th v giỏ (so vi sa úng trong hp giy)
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN