Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giáo án ớp 4 trọn bộ cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.93 KB, 35 trang )

Tuần 1
Thứ hai ngày 18 tháng 8 năm 2014
Chào cờ
tập trung toàn trờng
________________________
Toán
Tiết 1: Ôn tập các số đến 100 000
I. Mục tiêu
- Đọc, viết đợc các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
- Ôn tập về chu vi của một hình (HS khá, giỏi).
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: kẻ sẵn bảng BT2
- HS : SGK, thớc kẻ
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2.Ôn tập
Bài 1(3).
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
-Yêu cầu HS tự làm
- GV chữa bài,yêu cầu HS nêu quy luật của
các số trên tia số phần a và các số trong dãy
số phần b.
+ Các số trên tia số đợc gọi là những số gì?
+ Hai số đứng liền nhau trên tia số hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị?
+ Các số trong dãy số này gọi là những số
tròn gì?
+ Hai số đứng liền nhau trong dãy số thì


hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
Bài 2.GV yêu cầu HS làm bài nhóm 2
- Yêu cầu HS trình bày, nhận xét
- GV kết luận
Bài 3.GV yêu cầu HS đọc bài mẫu
+ BT yêu cầu làm gì?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 4.( HS khá, giỏi)
BT yêu cầu làm gì?
+ Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm ntn?
+ Nêu cách tính chu vi của hình MNPQ?
1 HS nêu yêu cầu
2 HS lên bảng,lớp làm vở.
HS nêu
HSTL
HS làm nhóm 2
2HS lên bảng làm, chữa bài
2 HS đọc
HSTL
2 HS lên bảng, cả lớp làm vở.
HSTL
1
giải thích cách làm
+ Nêu cách tính chu vi hình GHIK? giải
thích cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài.
3. Tổng kết dặn dò
- GV nhận xét tiết học, dặn HS CB cho giờ
sau.

HS làm vở, đổi chéo vở để kiểm tra
kết quả của nhau.

________________________
Tập đọc :
Tiết 1: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I. Mục tiêu
- Đọc rành mạch, trôi chảy ;bớc đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân
vật ( Nhà Trò, Dế Mèn)
- Hiểu nội dung câu chuỵên : Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vực kẻ yếu
của Dế Mèn.
- Phát hiện đợc những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế
Mèn; bớc đầu biết nhận xét về 1 nhân vật trong bài.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: bảng phụ chép đoạn văn cần luyện đọc, tranh minh họa.
- HS: Sgk
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu chủ điểm+ GT bài
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
-GV gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc bài
-GV gọi 3 HS khác đọc
- GV yêu cầu HS tìm hiểu về nghĩa các từ
khó
- GV đọc mẫu
b) Tìm hiểu bài + giúp HS nắm cách đọc
+ Truyện có những nhân vật chính nào?
+ Kẻ yếu đợc Dế Mèn bênh vực là ai?
+ Vì sao Dế Mèn lại bênh vực chị Nhà Trò?

- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và
TLCH:
+ Dế Mèn nhìn thấy Nhà Trò trong hoàn
cảnh nh thế nào?
+ Đoạn 1 ý nói gì?
- GV ghi ý chính đoạn 1
* Đoạn 2:
- 3HS đọc
-3 HS đọc, cả lớp theo dõi.
-1HS đọc chú giải
- HS theo dõi
-HSTL
-HS đọc TLCH
ý1:Hoàn cảnh Dế Mèn gặp chị
Nhà Trò
2
- GV gọi HS đọc đoạn 2
+ Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò
rất yếu ớt?
+ Sự yếu ớt của Nhà Trò đợc nhìn thấy qua
con mắt của nhân vật nào?
+Dế Mèn đã thể hiện tình cảm gì khi nhìn
Nhà Trò?
+ Khi đọc những câu văn tả hình dáng, tính
tình của chị Nhà Trò, cần đọc với giọng nh
thế nào?
- GV gọi 2 HS đọc lại đoạn 2
+Đoạn này nói lên điều gì?
- GV ghi ý chính đoạn 2
- Yêu cầu HS đọc thầm

+ Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò
bị ức hiếp, đe doạ?
+Đoạn này là lời của ai?
+Qua lời kể của Nhà Trò,chúng ta thấy đợc
điều gì?
+Khi đọc đoạn này chúng ta nên đọc nh thế
nào?
- GV gọi HS đọc đoạn văn trên
*Đoạn 3:
+Lời nói và việc làm đó cho em biết Dế
Mèn là ngời nh thế nào?
+ Đoạn cuối bài ca ngợi ai? Ca ngợi điều
gì?
-GV ghi ý chính đoạn 3
+Ta cần đọc đoạn 3 nh thế nào để thể hiện
đợc thái độ của Dế mèn?
-GV gọi HS đọc đoạn 3
+Qua câu chuyện, tác giả muốn nói với
chúng ta điều gì?
-GV gọi 2 HS nhắc lại
+Trong truyện có nhiều hình ảnh nhân hoá,
em thích hình ảnh nào nhất?
c) Thi đọc diễn cảm
-GV tổ chức cho HS thi đọc 1 đoạn
3.Tổng kết, dặn dò
-GV nhận xét giờ học,dặn HS c/bị giờ sau.
-HS đọc
HSTL
- Đọc chậm,thể hiện sự yếu ớt của
chị Nhà Trò

HS đọc lại đoạn 2
HSTL
ý 2:Hình dáng yếu ớt tội nghiệp
của chị Nhà trò
-HSTL
HS nêu cách đọc : +Đọc với giọng
kể lể, đáng thơng
1HS đọc
HSTL
ý 3: Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp
của Dế Mèn
- HS nêu cách đọc đoạn 3
1 HS đọc
-HS nêu nội dung câu chuyện
-2 HS nhắc lại
HSTL
Thi đọc theo 2 nhóm
Kể chuyện
Tiết 1: Sự tích hồ Ba Bể.
I.Mục tiêu
3
- Dựa vào các tranh minh hoạ và lời kể của GV kể lại đợc từng đoạn và kể nối tiếp
đợc toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể.
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi
những con ngời giàu lòng nhân ái .
- GD HS có lòng nhân ái
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh minh hoạ Hồ Ba Bể
- HS: Kể chuyện theo tranh
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2.GV kể chuyện
- GV kể lần1
- GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh
- GV yêu cầu HS đọc chú giải.
- Yêu cầu HS dựa vào tranh minh hoạTLCH:
+Bà cụ ăn xin xuất hiện nh thế nào?
+Mọi ngời đối xử với bà ra sao?
+Ai đã cho bà cụ ăn và nghỉ?
+Chuyện gì đã xảy ra trong đêm?
+Khi chia tay bà cụ dặn mẹ con bà goá điều gì?
+Trong đêm lễ hội, chuyện gì đã xảy ra?
+Mẹ con bà goá đã làm gì?
+Hồ Ba Bể đợc hình thành nh thế nào?
2. HS kể chuyện
- GV chia nhóm, yêu cầu HS dựa vào tranh
minh hoạ và các câu hỏi tìm hiểu, kể lại từng
đoạn cho các bạn nghe.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể
- Yêu cầu HS nhận xét
-Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện nối tiếp
trong nhóm.
-Tổ chức cho HS thi kể trớc lớp
-Yêu cầu HS nhận xét và tìm ra nhóm kể hay
nhất lớp
- GV cho điểm nhóm kể tốt
3. Tổng kết dặn dò
+Câu chuyện cho em biết điều gì?
- GV nhận xét giờ học

- HS nghe
-HS đọc
- HS q/sát tranh minh hoạ
TLCH

-Chia nhóm 4 HS
-Đại diện các nhóm lên kể
-HS nhận xét
-HS kể nối tiếp trong nhóm
-2 nhóm thi kể nối tiếp toàn
bộ câu chuyện.
HS nhận xét, bình chọn nhóm
kể hay nhất
Lịch sử
Tiết 1: Môn Lịch sử và Địa lí
I. Mục tiêu
4
- Biết môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4giúp học sinh hiểu biết về thiên nhiên và
con ngời Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kỳ dựng nớc và giữ n-
ớc từ thời Hùng Vơng đến buổi đầu thời Nguyễn.
- Biết môn Lịch sử và Địa lý góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con
ngời và đất nớc Việt Nam.
- Giáo dục cho HS yêu thích học môn Lịch sử và Địa lí
II. Đồ dùng dạy học
BĐ ĐLTNVN, BĐ hành chính VN.
Tranh, ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung

* Hoạt động1: Làm việc cả lớp
- GV Giới thiệu vị trí của đất nớc ta và các
dân tộc ở mỗi vùng.
+ Xác định vị trí của nớc ta trên bản đồ địa
lý tự nhiên Việt Nam ( BĐ ĐLTN VN)
+ Xác định vị trí thành phố mà em đang
sống trên BĐ.
* Hoạt động 2: Làm việc nhóm
- GV phát cho mỗi nhóm một tranh, ảnh về
cảnh sinh hoạt của một dân tộc nào đó ở
một vùng.
- GV yêu cầu HS tìm hiểu và mô tả bức
tranh hoặc ảnh đó.
- GV kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất
VN có nét văn hoá riêng song đều có cùng
một Tổ quốc, một lịch sử VN.
* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- GV đặt vấn đề: để Tổ quốc ta tơi đẹp nh
ngày hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng
ngàn năm dựng nớc và giữ nớc. Em nào có
thể kể đợc một sự kiện chứng minh điều
đó?
- GV kết luận
3. Tổng kết dặn dò
+ Môn LS và ĐL giúp các em hiểu biết
điều gì?
- GV nhận xét giờ học
- Dăn CB cho giờ sau.
- HS lắng nghe
- HS xác định và chỉ bản đồ

- HS nhận tranh, ảnh
Thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- HSTL
- HS phát biểu ý kiến
- HS nêu ý kiến ( phần in đậm tr4)
Địa lí
Tiết 1: Làm quen với bản đồ
I.Mục tiêu
Học xong bài này, HS biết:
5
- Biết bản đồ (BĐ) là hình vẽ thu nhỏ 1 khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo
1 tỷ lệ nhất định.
- Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phơng hớng, kí hiệu bản đồ
- HS khá, giỏi biết tỉ lệ bản đồ.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: BĐ hành chính VN, BĐ thế giới, BĐ Tự nhiên VN.
- HS: que chỉ
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
1. Nội dung giờ học
* Hoạt động1: Làm việc cả lớp
- GV treo BĐ (BĐ Thế giới, BĐ hành chính VN,)
-GV yêu cầu HS đọc tên các BĐ trên bảng
-Yêu cầu HS nêu phạm vi lãnh thổ đợc thể hiện trên
mỗi BĐ
-GV sửa chữa và hoàn thiện câu TL
-GV kết luận ( nh Sgk ).
* Hoạt động2:Làm việc cá nhân

-GV yêu cầu HS đọc Sgk và TLCH:
+Ngày nay muốn vẽ BĐ chúng ta thờng phải làm
nh thế nào?
+Tại sao cùng vẽ về VN mà BĐ hình 3 trong Sgk lại
nhỏ hơn BĐ Địa lí tự nhiên VN treo tờng?
-GV sửa chữa câu TL cho HS
* Hoạt động3: Làm việc theo nhóm
-GV yêu cầu các nhóm đọc Sgk, quan sát BĐ trên
bảng và TLCH:
+Tên BĐ cho ta biết điều gì?
+Trên BĐ, ngời ta thờng quy định các hớng Bắc (B),
Nam (N), Đông (Đ), Tây (T)nh thế nào?
+ Chỉ các hớng B, N, Đ, T trên BĐ (hình3)?
+ Tỉ lệ BĐ cho em biết điều gì?
+ Đọc tỉ lệ BĐ ở H2 và cho biết 1 cm trên BĐ ứng
với bao nhiêu cm ngoài thực tế?
+Bảng chú giải ở H3 có những kí hiệu nào? Kí hiệu
của BĐ đợc dùng để làm gì?
-GV giải thích thêm về tỉ lệ của BĐ
-GV kết luận ( nh Sgk)
+ BĐ dùng để làm gì?
-GV giải thích từ Lợc đồ
3. Tổng kết dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Dặn CB cho giờ sau.
1. Bản đồ
HS quan sát
3 HS đọc
2 HS nêu
HS đọc KL Sgk

HS đọc Sgk và TL
2 HS chỉ các hớng trên
bản đồ
HSTL
HS đọc KL Sgk
6
__________________________________________________________________
Thứ ba ngày 19 tháng 8 năm 2014
Toán
Tiết 2 : Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp )
I.Mục tiêu
- Thực hiện đợc phép cộng ,phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia ) số có
đến 5 chữ số với (cho ) số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II.Đồ dùng dạy học
bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài
2. Ôn tập
Bài 1(cột 1). GV gọi HS nêu yêu cầu
BT
-Yêu cầu HS nối tiếp nhau thực hiện
tính nhẩm trớc lớp.
-GV nhận xét
Bài 2a. Yêu cầu HS lên bảng làm
-Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
-Yêu cầu HS nêu cách đặt và thực hiện
phép tính.

Bài 3.(2 dòng đầu)
+BT yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn và
nêu cách so sánh.
-GV nhận xét cho điểm.
Bài 4b:GV yêu cầu HS tự làm bài.
+Vì sao em sắp xếp đợc nh vậy?
3. Tổng kết dặn dò
-GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài, chuẩn bị bài sau
1 HS đọc yêu cầu
4 HS nối nhau nêu kquả và cách
nhẩm
9 000; 6 000; 4 000; 6 000
2 HS lên bảng, lớp đặt tính rồi thực
hiện phép tính bảng con
4 HS nêu cách thực hiện.
a,12 882; 4 719; 975; 8 656
HSTL
- HS làm vào vở,1 HS lên bảng .
HS nêu cách so sánh.
HS tự so sánh các số và sắp xêp các
số theo thứ tự từ lớn đến bé.
- HS làm vào vở, 1HS làm bảng
phụ,nxét,
- HS nêu cách xếp
92 678; 82 697; 79 862; 62 978
________________________
7

Tập đọc
Tiết 2: Mẹ ốm
I.Mục tiêu
- Đọc rành mạch, trôi chảy;bớc đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giọng nhẹ
nhàng, tình cảm
- Hiểu ý nghĩa của bài : Tình cảm yêu thơng sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn
của bạn nhỏ với ngời mẹ bị ốm.
- HTL ít nhất 1,2 khổ thơ trong bài.
- Giáo dục cho HS hiếu thảo với cha, mẹ.
II.Đồ dùng dạy học
-GV: bảng phụ, tranh minh họa.
-HS: Sgk
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: YC HS đọc bài Dế Mèn bênh
vực kẻ yếu và TLCH ( SGK)
- GVNX cho điểm
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài
b. Luyện đọc
-GV kết hợp sửa lỗi phát âm, cách đọc.
-GV Yêu cầu HS đọc chú giải
-GV đọc diễn cảm toàn bài
c. Tìm hiểu bài
+Bài thơ cho chúng ta biết chuyện gì?
GV giảng:Bạn nhỏ trong bài chính là nhà thơ
Trần Đăng Khoa khi còn nhỏ
-Yêu cầu HS đọc thầm 2 khổ thơ đầu,TLCH :
Em hiểu câu : Lá trầu khôsớm tra.muốn
nói lên điều gì?

+Nếu mẹ không bị ốm thì lá trầu, Truyện
Kiều, ruộng vờn sẽ nh thế nào?
-GV giảng
+Em hiểu :Lặn trong đời mẹ.là thế nào?
-Yêu cầu HS đọc thầm khổ 3, TLCH
+Sự quan tâm chăm sóc của hàng xóm đối với
mẹ của bạn nhỏ đợc thể hiện qua những câu
thơ nào?
+Những việc làm đó cho em biết điều gì?
+Vậy bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
-GV giảng
d. HTL bài thơ
-Gọi HS đọc bài thơ
- HS đọc bài TLCH
-HS nối nhau đọc 7 khổ thơ
-HS đọc chú giải
-HS luyện đọc theo cặp
-1 HS đọc toàn bài
HSTL
1 HS đọc
HSTL
HS hình dung và trả lời
HSTL
1 HS đọc
HSTL
HS nối nhau phát biểu
8
- Gọi HS nêu cách đọc
-GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm
-Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng bài thơ

-Nhận xét cho điểm
3.Tổng kết dặn dò
+Bài thơ viết theo thể thơ nào?
+Trong bài thơ em thích nhất khổ thơ nào, vì
sao?
-Nhận xét giờ học
-Dặn CB cho giờ sau.
6 HS nối tiếp nhau đọc bài thơ
HS nêu cách đọc
HS thi đọc theo 2 dãy
HSTL
HS phát biểu và giải thích.
________________________
Luyện từ và câu
Tiết 1: Cấu tạo của tiếng.
I.Mục tiêu
- Biết đợc cấu tạo cơ bản của tiếng gồm 3 bộ phận: âm đầu, vần, thanh.
- Điền đợc các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 (mục III)
vào bảng mẫu.
- HS khá, giỏi giải đợc câu đố ở BT2 (mục III)
II.Đồ dùng dạy học
-GV: Bảng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo của tiếng.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu VD :
- GV ghi bảng các câu thơ: Bầu ơi thơng
lấy một giàn
-GV yêu cầu HS đọc thầm và đếm câu tục
ngữ có bao nhiêu tiếng ?

-GV yêu cầu HS nêu cách đánh vần tiếng
bầu
+Tiếng bầu gồm mấy bộ phận chính? Đó là
những bộ phận nào?
-GV kết luận
-Yêu cầu HS phân tích các tiếng còn lại của
câu thơ
-GV kẻ bảng, gọi HS lên chữa bài
+Tiếng do những bộ phận nào tạo thành?
Cho VD?
+ Trong tiếng bộ phận nào không thể thiếu?
-GV kết luận
3. Ghi nhớ
- Gọi HS đọc ghi nhớ
4.Luyện tập
-HS đọc và đếm
- HSTL
-HS nối tiếp nhau phân tích
-HS nối nhau lên chữa bài
HSTL
-2 HS đọc ghi nhớ
-1 HS đọc
9
Bài 1.GV gọi HS đọc yêu cầu
-Ycầu HS làm bài vào vở
- GV chấm bài
- Gọi HS chữa bài
- GV nhận xét bài làm của HS
Bài 2: GV gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS trao đổi giải câu đố

-Gọi HS TL và giải thích
-GV nhận xét đáp án đúng: chữ sao
5.Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về ôn bài, chuẩn bị bài :Luyện tập
về cấu tạo của tiếng
- HS làm bài vào vở, 2 HS làm
bảng phụ
-HS chữa bài
1 HS đọc
- Thảo luận nhóm bàn
- HS TL, giải thích
- HS nhắc lại ghi nhớ
________________________
Khoa học
Tiết 1: Con ngời cần gì để sống ?
I.Mục tiêu
- Nêu đợc con ngời cần thức ăn, nớc uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để
sống.
- Có ý thức giữ gìn các điều kiện sống.
II.Đồ dùng dạy học
GV: Các hình minh hoạ Sgk, phiếu học tập.
HS: Sgk
III,Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài
2. Hoạt động1:Con ngời cần gì để sống
-GV chia nhóm, hớng dẫn HS thảo luận,
TLCH:
+Con ngời cần gì để duy trì sự sống?

-Yêu cầu HS trình bày kết quả, GV ghi những
ý kiến trùng lặp lên bảng
-Nhận xét kết quả thảo luận
-Yêu cầu HS thảo luận cả lớp: Tự bịt mũi,
nhịn thở.
+Em có cảm giác nh thế nào? Em có thể nhịn
thở đợc lâu hơn đợc nữa không?
-GV kết luận: Không nhịn thở đợc quá 3 phút.
+Nếu nhịn ăn, nhịn uống em cảm thấy thế
nào?
+Nếu hàng ngày chúng ta không đợc sự quan
-HS tiến hành thảo luận.
-HSTL
-Các nhóm nhận xét, bổ sung ý
kiến cho nhau.
-HS hoạt động.
-HSTL
-HSTL
10
tâm của gia đình, bạn bè thì sẽ ra sao?
+Vậy để sống và phát triển, con ngời cần
những điều kiện gì?
- GVKL
3.Hoạt đông 2: Những yếu tố cần cho sự
sống mà chỉ có con ngời cần.
-Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ Sgk
+ Con ngời cần những gì cho cuộc sống hàng
ngày của mình?
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, phát phiếu
cho từng nhóm.

- Gọi 1 HS đọc phiếu.
- Gọi HS trình bày, yêu cầu các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
-Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ trang 4, 5
+Giống nh động vật và thực vật con ngời cần
gì để sống?
-GV KL
4.Tổng kết dặn dò
-GV nhận xét giờ học
-Dặn CB cho giờ sau.
-HS quan sát Sgk
-HSTL
-HS thảo luận theo nhóm bàn.
1 HS đọc
Các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.
-HS quan sát.
HS TL
- HS đọc mục bạn cần biết
________________________
Thể dục
Tiết 1: Giới thiệu chơng trình, tổ chức lớp
Trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức
I.Mục tiêu
- Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 4.Yêu cầu HS biết đợc một số nội dung cơ bản
của chơng trình và có thái độ học tập đúng.
- Một số quy định về nội quy, yêu cầu luyện tập. Yêu cầu hS biết đợc những điểm
cơ bản dể thực hiện trong các giờ học TD.
- Biên chế tổ, chọn cán sự bộ môn.
- Trò chơi :Chuyển bóng tiếp sức. Yêu cầu HS nắm đợc cách chơi, rèn luyện sự

khéo léo, nhanh nhẹn.
II. Đồ dùng dạy học
GV:Còi, bóng
HS: Giày
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Thời gian Hoạt động của trò
1.Phần mở đầu
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học
-Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát
*Trò chơi Tìm ngời chỉ huy
5 phút
1phút
2phút
2phút
x x x x
x x x x *
x x x x
11
2.Phần cơ bản
a) Giới thiệu chơng trình TD lớp 4
-GV giới thiệu tóm tắt chơng trình môn
TD lớp 4
b)Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyện
c)Biên chế tổ tập luyện
d)Trò chơi Chuyển bóng tiếp sức
-GV làm mẫu và phổ biến cách chơi
-Cho cả lớp chơi thử cả 2 cách chuyển
bóng
-Cho HS chơi chính thức có phân thắng

thua.
3.Phần kết thúc
-GV hệ thống bài học
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học
25 phút
5phút
2phút
3phút
15phút
5 phút
- HS nghe
- HS quan sát
- Hs chơi thử
- HS chơi theo tổ
__________________________________________________________________
Thứ t ngày 20 tháng 8 năm 2014
Toán
Tiết 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp)
I.Mục tiêu
- Tính nhẩm,thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân
( chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số.
- Tính đợc giá trị của biểu thức.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II. đồ dùng dạy học
Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của thày
1.Giới thiệu bài
2. Ôn tập.
Bài 1. GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi

kết quả vào bảng con.
Bài 2b: GV yêu cầu HS tự thực hiện
phép tính.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của các
bạn, GV nhận xét cho điểm.
Bài 3 a,b.
- Ycầu HS làm bài
HS làm bài, đổi chéo bảng kiểm tra
kết quả.
a; 4000; 4000; 0
b; 63 000; 1000; 10 000; 6000
HS làm bảng con, 4 HS lên bảng
tính và nêu cách đặt tính, thực hiện
phép tính.
Lớp nhận xét, nhắc lại cách làm.
b; 59 200; 21 692; 52 260;13 008
HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng
12
-Ycầu HS nhận xét, nêu cách thực hiện
giá trị của biểu thức.
-GV nhận xét kết luận.
3. Tổng kết dặn dò
-GV nhận xét tiết học.
phụ
HS nhận xét nêu cách tính.
a; 6 616
b; 3 400
________________________
Thể dục
Tiết 1: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,

đứng nghiêm, đứng nghỉ
Trò chơi: Chạy tiếp sức
I. Mục tiêu
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng
nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu tập hợp nhanh, trật tự, động tác điểm số, đứng nghiêm,
đứng nghỉ phải đều, dứt khoát, đúng theo khẩu lệnh hô của GV.
- Trò chơi: Chạy tiếp sức. Yêu cầu biết cách chơi trò chơi.Hào hứng trong khi
chơi
II. Đồ dùng dạy học
GV:Còi, bóng
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Thời gian Hoạt động của trò
1.Phần mở đầu
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học
-Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát
*Trò chơi Tìm ngời chỉ huy
2.Phần cơ bản
a. Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- GV điều khiển tập kết hợp quan sát sửa
sai.
- Chia tổ tập luyện, tổ trởng điều khiển.
- Thi đua giữa các tổ.
b. Trò chơi: Chạy tiếp sức.
-GV làm mẫu và phổ biến cách chơi
-Cho cả lớp chơi thử
-Cho HS chơi chính thức có phân thắng
thua.
3.Phần kết thúc

-GV hệ thống bài học
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học
5 phút
1phút
2phút
2phút
25 phút
15phút
10phút
5 phút
x x x x
x x x x *
x x x x
- Đội hình vòng tròn.
- HS tập luyện
- Tổ trởng điều khiển
- HS quan sát
- HS chơi thử
- HS chơi chính thức
13
________________________
Tâp làm văn
Tiết 1: Thế nào là văn kể chuyện?
I.Mục tiêu
-Hiểu đợc đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện.
-Bớc đầu biết kể lại câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1,2 nvật và
nói lên đợc 1 điều có ý nghĩa.
-Biết xây dựng một bài văn kể chuyện theo tình huống cho sẵn.
II.Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài
2.Tìm hiểu VD
Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu
-Gọi 1 HS kể tóm tắt câu chuyện
-GV chia nhóm, phát bảng phụ cho HS
-Yêu cầu HS thảo luận và thực hiện yêu cầu
BT1
-Gọi HS dán kết quả thảo luận lên bảng, trình
bày
-Yêu cầu HS nhận xét bổ sung
-GV ghi câu trả lời lên 1 bên bảng.
Bài 2. 1 HS đọc yêu cầu BT
+Bài văn có nhân vật không?
+Bài văn có các sự kiện nào xảy ra đối với nhân
vật?
+Bài văn giới thiệu những gì về hồ Ba bể?
+Bài Hồ Ba bể với bài Sự tích hồ Ba bể, bài nào
là văn kể chuyện?
+Theo em thế nào là văn kể chuyện?
-GV KL
3. Ghi nhớ
-Gọi HS đọc ghi nhớ
-Yêu cầu HS lấy VD về câu chuyện là truyện
kể.
4.Luyện tâp.
Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu càu HS suy nghĩ làm bài
-Gọi HS đọc câu chuyện của mình

-GV cho điểm
-1 HS đọc yêu cầu
-1 HS kể vắn tắt câu chuyện
-HS thảo luận, ghi kết quả thảo
luận ra bảng phụ
-Các nhóm dán kết quả thảo
luận.
Nhận xét bổ sung
-2 HS đọc
HS TLCH
2 HS đọc
HS lấy VD
1 HS đọc
Làm bài
HS trình bày, nhận xét.
14
Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu
-Gọi HS trả lời
-GV kết luận
5. Tổng kết dặn dò
-Nhận xét tiết học
-Dặn CB cho giờ sau.
1 HS đọc
HSTL
- HS nhắc lại ghi nhớ
________________________
Khoa học
Tiết 2: Trao đổi chất ở ngời
I.Mục tiêu
- Nêu đợc 1 số biểu hiện về sự trao đối chất giữa cơ thể ngời với môi trờng nh :

lấy vào khí ô xi, thức ăn, nớc uống; thải ra khí các - bô - nic, phân và nớc tiểu.
- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng
II. Đồ dùng dày học
GV: Hình vẽ Sgk, bộ thẻ ghi từ.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. KTBC: + Con ngời cần gì để sống?
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b. Hoạt động 1: Trong quá trình sống, cơ thể
con ngời lấy vào những gì và thải ra môi tr-
ờng những gì?
-GV y/cầu HS quan sát tranh và thảo luận theo
cặp, TLCH:
+Trong quá trình sống của mình, cơ thể lấy vào
và thải ra những gì?
- GV nhận xét câu trả lời của HS và kết luận.
- GV yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết và
TLCH:
+Quá trình trao đổi chất là gì?
-GV kết luận.
c. Hoạt động 2: Trò chơi Ghép chữ vào sơ đồ
-GV chia nhóm, phát thẻ có ghi chữ cho HS và
yêu cầu:
+Thảo luận về sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể
với môi trờng
+Hoàn thành sơ đồ và cử đại diện trình bày
từng nội dung của sơ đồ.
-GV nhận xét sơ đồ và khả năng trình bày của
từng nhóm,

d.Hoạt động 3: Hoàn thành sơ đồ trao đổi
2 HS TL
Quan sát tranh, thảo luận cặp
đôi.
HSTL
2 HS nhắc lại KL
2 HS đọc
TLCH
Nhận đồ dùng HT
Thảo luận và hoàn thành sơ
đồ.
3 HS diện lên trình bày, nxét
HS tự vẽ sơ đồ theo nhóm
15
chất của cơ thể với môi trờng.
- GV ycầu HS tự vẽ sơ đồ.
- Gọi HS lên trình bày sản phẩm của mình.
- GV nhận xét.
3.Tổng kết dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn CB cho giờ sau.
bàn, từng cặp lên trình bày.
________________________
Toán
Tiết 4: Biểu thức có chứa một chữ
I. Mục tiêu
- Nhận biết đợc biểu thức có chứa một chữ, giá trị của biểu thức có chứa một chữ
- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ.
- Giáo dục cho HS ý thức chăm chỉ học tập.
II.Đồ dùng dạy học

- GV: kẻ sẵn bảng phần VD
- HS: bảng con
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
A. Kiểm tra: Tìm x
x + 987 = 1234
- chữa bài, củng cố cách làm
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2. Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
-GV yêu cầu HS đọc bài toán VD
+Muốn biết bạn Lan có tất cả bao nhiêu
quyển vở ta làm nh thế nào?
- GV treo bảng số
+Nếu mẹ cho Lan thêm 1 quyển vở thì bạn
Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
- GV viết bảng
- GV làm tơng tự với các trờng hợp thêm 2, 3,
4,quyển vở
+Nếu Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm a
quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển
vở?
-GV giới thiệu biểu thức có chứa 1 chữ, YC
HS nêu ví dụ
-GV yêu cầu HS nhận xét về BT
+Nếu a=1 thì 3+a=?
+4 là gì của BT 3+a?
- HS thực hiện vào bảng con,
1 HS lên bảng làm
- Chữa bài

-2 HS đọc
-HSTL
-HS nêu số vở có tất cả trong
từng trờng hợp
a+3
HS viết bảng con VD về BT có
chứa 1 chữ
-HSTL
16
+Muốn tính giá trị của BT 3+a ta làm ntn?
+Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính dợc gì?
- GV kluận
3. Luyện tập
Bài 1.BT yêu cầu chúng ta làm gì?
-GV viết bảng BT 6+b và yêu cầu HS đọc BT
này
+Chúng ta phải tính giá trị của BT 6+b với b
bằng mấy?
+nếu b=4 thì 6+b bằng bao nhiêu?
- GV yêu cầu HS làm tơng tự
Bài 2a.GV vẽ bảng
+ Em hiểu gì về bảng vẽ này?
- GV yêu cầu HS làm bài
Bài 3b ( Tính giá trị của biểu thức với 2 tr-
ờng hợp của n).
Yêu cầu HS đọc đề bài
+Nêu BT trong phần b?
+Chúng ta phải tính giá trị của BT 873 - n với
những giá trị nào của n?
- GV y/ cầu HS làm vở với 2 trờng hợp của n

- GV chấm chữa bài
4. Tổng kết dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
-HS tìm giá trị của BT 6+b
HSTL
- HS làm nháp ý b,c
2 HS lên bảng làm
- HS nêu ý kiến
- HS làm nháp, 2 HS lên bảng
làm bài
-1 HS đọc bài
-HSTL
-HS làm vở
Luyện từ và câu
Tiết 2: Luyện tập về cấu tạo của tiếng
I.Mục tiêu
- Điền đợc cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu,vần, thanh) theo bảng
mẫu ở BT1.
- Nhận biết đợc các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3.
- HS khá, giỏi nhận biết đợc các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ, giải đợc câu
đố ở BT5.
II.Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài
2.Luyện tập
Bài 1.GV chia nhóm
-Yêu cầu HS đọc đề bài và mẫu

-1 HS đọc
17
-GV phát bảng phụ cho 2 nhóm
-GV yêu cầu HS làm và dán nhanh kết quả
lên bảng
-GV nhận xét bài làm của HS
Bài 2.Gọi HS đọc yêu cầu
+Câu tục ngữ đợc viết theo thể thơ nào?
+Trong câu tục ngữ, hai tiếng nào bắt vần với
nhau?
Bài 3. Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tự làm bài
-Gọi HS nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 4
+Qua 2 BT trên, em hiểu thế nào là hai tiếng
bắt vần với nhau?
-GV nhận xét câu TL của HS và kết luận.
+Tìm câu ca dao tục ngữ có các tiếng bắt vần
với nhau?
Bài 5.Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tự làm, GV chấm và chữa bài.
3. Tổng kết dặn dò
GV nhận xét giờ học
Dặn CB cho giờ sau.
-HS làm theo nhóm bàn
-HS dán kết quả
-1 HS đọc
-HSTL
-1 HS đọc
-HS làm miệng

- HSTL
-HS tìm và nối nhau nêu
miệng kết quả.
-1 HS đọc
HS làm vở.
_________________________________________________________________
Thứ năm ngày 21 tháng 8 năm 2014
Toán
Tiết 5: Luyện tập
I Mục tiêu
- Tính đựơc giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a
- Giáo dục ý thứcchăm chỉ htập.
II.Đồ dùng dạy học
-GV: chép sẵn bảng phụ BT 1a, 1b.
-HS: bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1 ( mỗi ý làm 1 trờng hợp ). BT yêu
cầu chúng ta làm gì?
- GV treo bảng phụ chép sẵn BT1a và yêu
cầu HS đọc đề bài.
+Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá trị của BT
HS nêu yêu cầu BT
1 HS đọc
HSTL
18
nào?

+Làm thế nào để tính đợc giá trị của BT 6xa
với a=5?
-Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại ( mỗi ý
làm 1 trờng hợp ).
Bài 2.Yêu cầu HS đọc đề bài
- ycầu HS thực hiện 2 ý
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 4. GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chu
vi hình vuông.
+Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là
bao nhiêu?
- GV nêu : Gọi chu vi hình vuông là p.
+Viết công thức tính chu vi hình vuông?
- GV kluận.
- GV yêu cầu HS đọc BT4, sau đó làm bài
( chọn 1 trong 3 trờng hợp).
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Tổng kết dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Lớp làm nháp, 2 HS làm bảng
phụ, chữa bài
- 1 HS đọc
- 1HS làm bảng phụ, lớp làm
vào vở
1 HS nhắc lại
HSTL
HS viết bảng con, 1HS lên
bảng viết P=a x4
1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm
vở.

________________________
Chính tả (nghe - viết)
Tiết 1: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I.Mục tiêu
- Nghe viết và trình bày đúng đoạn văn từ Một hôm đến vẫn khóc trong bài Dế
Mèn bênh vực kẻ yếu. Bài viết không mắc quá 5 lỗi.
- Làm đúng BT chính tả phân biệt l/n v tìm đúng tên vật chứa tiếng bắt đầu bằng
l/n.
- Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch,viết chữ đẹp.
II.đồ dùng dạy học
GV chép bảng BT2
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
2. Nghe-viết chính tả
-Gọi 1 HS đọc đoạn văn
+Đoạn trích cho em biết điều gì?
-Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi
viết?
-Yêu cầu HS đọc, viết các từ vừa tìm đợc
1 HS đọc
HSTl
HS nối nhau nêu miệng
HS đọc và viết bảng tay.
19
-Yêu cầu Hs nêu cách trình bày bài
-GV đọc cho HS viết
-GV đọc toàn bài HS soát lỗi
-Thu chấm bài
-Nhận xét bài viết của HS

3. Làm BT chính tả
Bài2a. GV gọi 1 HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tự làm vào vở
-Gọi HS nhận xét, chữa bài
-GV nhận xét,chốt lời giải đúng
Bài3a.Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS trao đổi N2 giải đố và viết
vào vở nháp,
- Gọi 2 HS đọc câu đố và lời giải
- Nhận xét lời giải đúng, giới thiệu qua về
cái la bàn
3. Tổng kết dặn dò :
- Nhận xét tiết học,dặn Hs về viết lại
những chữ sai lỗi ctả.

HS nêu cách trình bày bài
HS viết vào vở.
HS đổi vở soát lỗi.
1 HS đọc .
Cả lớp làm vở.
1 HS lên bảng.
1 HS đọc.
HS trao đổi giải câu đố
2 HS đọc câu đố và lời giải
________________________
Tập làm văn
Tiết 2: Nhân vật trong truyện
I.Mục tiêu
- Bớc đầu hiểu thế nào là nhân vật
- Nhận biết đợc tính cách của từng ngời cháu (qua lời nxét của bà) trong câu

chuyện Ba anh em
- Bớc đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trớc, đúng tính cách nhân
vật.
II.đồ dùng dạy học
Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
A. Kiểm tra: Thế nào là kể chuyện?
GVNX, cho điểm
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.Tìm hiểu VD
Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu
+Các em vừa học những câu chuyện nào?
-GV chia nhóm, phát bảng phụ và yêu cầu các
nhóm hoàn thành BT
- HSTL
-1 HS đọc
-HSTL
Làm việc theo nhóm
20
-Gọi 2 nhóm dán bảng, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
+Nhân vật trong truyện có thể là ai?
-GV giảng
Bài 2. GV gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi
-Gọi HS TLCH
-GV nhận xét đến khi có câu TL đúng.
+Nhờ đâu mà em biết tính cách của nhân vật?

-GV giảng
3.Ghi nhớ
-GV gọi HS đọc ghi nhớ
-Yêu cầu HS lấy VD
4. Luyện tập
Bài 1.Gọi HS đọc nội dung
+Câu chuyện 3 anh em có những nhân vật
nào?
+Nhìn vào tranh em thấy ba anh em có gì khác
nhau?
-Yêu cầu HS đọc thầm câu chuyện và TLCH:
+Bà nhận xét về tính cách của từng cháu nh
thế nào? Dựa vào đâu mà bà nhận xét nh vậy?
+Em có đồng ý với nhận xét của bà không? Vì
sao?
-GV giảng
Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS thảo luận vè tình huống và
TLCH:
+Nếu là ngời biết quan tâm đến ngời khác bạn
nhỏ sẽ làm gì?
+Nếu là ngời không biết quan tâm đến ngời
khác bạn nhỏ sẽ làm gì?
-GV kết luận về hớng kể chuyện .
-GV chia lớp thành 2 nhóm
-Gọi HS tham gia thi kể chuyện
-GV nhận xét cho điểm.
5. Tổng kết dặn dò
-Nhận xét giờ học
-Dặn HS VN kể chuyện cho ngời thân nghe

Dán phiếu, nhận xét ,bổ sung
-HSTL
-1 HS đọc yêu cầu
-Thảo luận theo nhóm bàn
2 HS nối tiếp TL
-HSTL
-2 HS đọc
-HS lấy VD
-1 HS đọc
-HSTL
- HSTL
-HS đọc truyện
-2 HS thảo luận và TL
-1 HS đọc yêu cầu
-HS thảo luận và TL
-HS tập kể
-HS tham gia thi kể chuyện.
________________________
Sinh hoạt
Tiết 1: Đánh giá hoạt động tuần 1
I.Mục tiêu
21
- Hs thấy đợc u, nhợc điểm của từng cá nhân và tập thể trong tuần 1
- Rèn luyện cho HS ý thức tự giác, tích cực học tập.
- Giáo dục HS có ý thức phê bình và tự phê bình, tinh thần đoàn kết tập thể cao.
II. Chuẩn bị
- GV: Nội dung sinh hoạt
- HS: ý kiến phát biểu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Tổ trởng, lớp trởng báo cáo tình hình của lớp trong tuần 1

2. HS phát biểu ý kiến
3. GV đánh giá u điểm, nhợc điểm của lớp trong tuần 1.
* u điểm:




* Nhợc điểm




4. Bình bầu cá nhân xuất sắc
- Bầu theo tổ
- Bầu theo lớp
5.GV nêu phơng hớng tuần 2:
- Tiếp tục ổn định, duy trì nền nếp
- Thực hiện nghiêm túc thời khoá biểu.
- Phát huy u điểm, khắc phục nhợc điểm.


6.Dặn dò:
- Thực hiện tốt phơng hớng.
22
Phiếu học tập
Hãy đánh dấu X vào các cột tơng ứng với những yếu tố cần cho sự sống của con
ngời, động vật, thực vật :

STT Những yếu tố cần cho sự
sống

Con
ngời
Động vật Thực vật
1 Không khí
2 Nớc
3
ánh sáng
4 Thức ăn ( Phù hợp với từng
đối tợng)
5 Nhà ở
6 Trờng học
7 Tình cảm gia đình
8 Tình cảm bạn bè
9 Phơng tiện giao thông
10 Quần áo
11 Phơng tiện để vui chơi giải trí
12 Bệnh viện
13 Sách báo
14 Đồ chơi
23
Bài 1: Đọc số
G Vviết các số lên bảng gọi lần lợt HS đọc các số: 25 734 ;56 789; 23 567;
54 762 ; 34 562; 25 621 .
Giáo viên gọi HS nhận xét
Bài 2:Viết số
GVđọc các số cho HS viết: 23 453;
75 530; 40 631;
16 704
TON
LUYN TP

I. MC CH, YấU CU :
- Giỳp HS ụn tp li kin thc ó hc trong tun.
-Củng cố kỹ năng tính toán ,tính giá trị biểu thức có chứa 1 chữ .
-GD ý thức học tập.
III.CC HOT NG DY- HC
Bi luyn tp:
Bi1: t tớnh v tớnh.
42356 + 37844 4653 x 7
68432 - 29786 7854 : 3
4675 x 5 6706 : 9
- HS lm bi vo bng con .
- GV nhn xột bi lm ca HS.
Bi 2: Tớnh giỏ tr ca biu thc.
a, b + 3 vi b = 7
b, m x 15 vi m = 8
c, 15 + c vi c = 98
d, 1009 - y vi y = 100
4 HS lm bi trờn bng.
- HS khỏc nhn xột bi bn lm.
- GV nhn xột bi HS lm v kt lun.
Bi 3:
B T cú 15 bao ng trong kho v 8 bao ng ngoi ca hng. Bit
rng c 15 bao ng nh th thỡ cõn nng 40 kg. Hi b T cú tt c bao nhiờu kg
ng?
- 1 HS c bi toỏn.
24
- H: Bi toỏn thuc dng toỏn no ta ó hc.
HS xỏc nh c dng toỏn v lm bi vo v.
- Gv chm bi HS lm- Nhn xột kt qu bi HS lm.
Bi 4: Tớnh giỏ tr ca biu thc.

a, 2391 + 56209 x 3
b, 12760- 234 : 9
c, ( 3476 + 3409) x 8
HS t lm bi theo y/c ca Gv.
- Cha bi, 3 HS cha bi.
- HS khỏc nhn xột - Gv nhn xột v kt lun.
Bi 5: ( nõng cao)
Cho s cú 3 ch s. Bit rng khi vit thờm vo bờn trỏi s ú ch s 2 thỡ ta
c s mi gp 5 ln s ban u. Hóy tỡm s ú.
- HS khỏ c v lm thờm bi tp ny.
-HS cha bi GV nhn xột v b sung (nu cn)
III. NHN XẫT TIT HC:
- Nhn xột v vic tip thu bi hc ca HS.
- Khen nhng HS cú ý thc hc bi.
Bài 3 (Tiết Toán Luyện tập thứ 6).GV kẻ bảng nh Sgk, yêu cầu HS đọc bảng số
và cho biết cột thứ 3 trong bảng cho biết gì?
+BT đầu tiên trong bài là gì?
+Bài mẫu cho giá trị của BT là bao nhiêu?
+Hãy giải thích vì sao ở ô trống giá trị của BT cùng dòng với 8xc lại là 40?
-GV hớng dẫn HS điền
-Yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét cho điểm.
TING VIT
LUYN TP về cấu tạo của tiếng
I. MC CH, YấU CU
- Giỳp HS ụn tp li kin thc ó hc trong tun.
-Củng cố kỹ năng phân tích cấu tạo của tiếng .
-GD ý thức học tập .
II. HOT NG DY HC:
Bi luyn tp.

Bi 1: Phõn tớch cỏc b phn to thnh ting trong cõu tc ng sau.
Rõu tụm nu vi rut bầu
Chng chan, v hỳp, gt đầu khen ngon .
HS c li cõu tc ng v sau ú nờu cỏc b phn trong mt ting.
25

×