Trờng tiểu học Phùng Xá - Lớp 4A2
*********************************************************************************************************************************************
Tuần 24
Thứ hai ngày 23 tháng 2 năm 2009
Tập đọc: Tiết 47
Vẽ về cuộc sống an toàn
I- Mục đích, yêu cầu
- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng tên viết tắt của tổ chức UNICEF. Biết đọc
đúng 1 bản tin (thông báo tin vui)- giọng đọc rõ ràng, rành mạch, vui, tốc độ khá
nhanh.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài.
- Nắm đợc nội dung chính của bản tin: Cuộc thi vẽ Em muốn sống an toàn đợc
thiếu nhi cả nớc hởng ứng. Các em có nhận thức đúng về an toàn, đặc biệt là an toàn
GT.
II- Đồ dùng dạy- học
Tranh về an toàn GT. Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài: SGV 96
b.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*) Luyện đọc
GV ghi bảng UNICEF đọc mẫu
Cho cả lớp luyện đọc từ khó
GV giới thiệu tên viết tắt của quỹ bảo trợ
Nhi đồng Liên hợp quốc.
Gọi HS đọc 6 dòng đầu
Hớng dẫn HS xem tranh
Treo bảng phụ, luyện đọc câu dài
GV đọc mẫu bản tin
*)Tìm hiểu bài
Chủ đề của cuộc thi vẽ là gì ?
Thiếu nhi hởng ứng cuộc thi nh thế nào ?
Điều gì cho thấy các em nhận thức tốt ?
Những nhận xét nào đánh giá cao khả năng
thẩm mĩ của các em ?
Dòng in đậm có tác dụng gì ?
*)Luyện đọc lại
GV hớng dẫn chọn giọng đọc
GV đọc mẫu 1 đoạn tin: Đợc phát động
Kiên Giang .
Thi đọc diễn cảm
2 em đọc thuộc lòng 1 khổ thơ tự chọn
trong bài Khúc hát ru
Nghe giới thiệu, mở sách
Quan sát tranh minh hoạ
Nghe GV đọc
Lớp luyện đọc
Nghe giới thiệu
3 em đọc 6 dòng đầu của bài
Xem tranh vẽ của HS, nêu nội dung
tranh
Luyện đọc câu UNICEF bất ngờ
Nghe GV đọc
Em muốn sống an toàn
Thiếu nhi cả nớc hởng ứng rất đông
Kiến thức phong phú, nhất là an toàn
GT
Phòng tranh đẹp, màu sắc tơi tắn, bố
cục rõ ràng, ý tởng hồn nhiên, trong
sáng
+ Gây ấn tợng, hấp dẫn ngời đọc
+ Tóm tắt thật gọn bằng số liệu từ ngữ
nổi bật giúp ngời đọc nắm nhanh thông
tin .
GV - Nguyễn Trọng Việt
*********************************************************************************************************************************************
Trờng tiểu học Phùng Xá - Lớp 4A2
*********************************************************************************************************************************************
3.Củng cố - Dặn dò:
Nêu nội dung chính của bản tin
Về nhà tiếp tục đọc bài
HS chọn giọng, chọn đoạn
Luyện đọc theo cặp
3 em thi đọc
1 em nêu
*******************************************
Toán: Tiết 116
Luyện tập
I.Mục tiêu:
Giúp HS rèn kỹ năng :
- Cộng phân số.
- Trình bày lời giải bài toán
II.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số,
khác mẫu số?
2.Bài mới:
Cho HS tự làm các bài tập trong SGK:
- Nêu yêu cầu bài tập số 1.
- Tính?
- Nêu yêu cầu bài tấpó 2?
- Tính ?
- Bài tập số 3 có mấy yêu cầu là những yêu
cầu nào?
Nêu cách rút gọn phân số?
2 em nêu.
Bài 1: Cả lớp làm vở -3 em chữa bài-
nhận xét
a.
3
2
+
3
5
=
3
52
+
=
3
8
b.
5
6
+
5
9
=
5
96
+
=
5
25
= 3
(còn lại làm tơng tự)
Bài 2: cả lớp làm vở - 2em lên bảng
chữa
a.
4
3
+
7
2
=
7*4
7*3
+
4*7
4*2
=
28
21
+
28
8
=
28
29
(còn lại làm tơng tự)
Bài 3: Cả lớp làm bài -Đổi vở kiểm
tra
a.
15
3
+
5
2
Ta có :
15
3
=
3:15
3:3
=
5
1
GV - Nguyễn Trọng Việt
*********************************************************************************************************************************************
Trờng tiểu học Phùng Xá - Lớp 4A2
*********************************************************************************************************************************************
- Giải toán:
Hãy đọc đề - tóm tắt đề bài toán ?
Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Làm bài vào vở.
- GV chấm bài nhận xét - sửa lỗi cho HS
3. Củng cố - Dặn dò:
-
35
4
+
7
1
=?
- Về nhà ôn lại bài.
Vậy:
15
3
+
5
2
=
5
1
+
5
2
=
5
3
Bài 4:
Số đội viên tham gia hai đội chiếm
số phần đội viên của chi đội là:
7
3
+
5
2
=
35
29
(số đội viên)
Đáp số
35
29
(số đội
viên)
******************************************
Chính tả (nghe viết): Tiết 24
Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân
I- Mục đích, yêu cầu
- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân
Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn: tr/ch;dấu hỏi/dấu
ngã
II- Đồ dùng dạy- học
Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
Phiếu học tập ghi nội dung bài tập 3
III- Các hoạt động dạy-học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: nêu mục đích, yêu cầu
b. Hớng dẫn học sinh nghe- viết
GV đọc bài Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân và các
từ ngữ đợc chú giải
Những chữ nào viết hoa
Nêu cách trình bày bài
Đoạn văn nói lên điều gì?
GV đọc chính tả
GV đọc soát lỗi
GV chấm 10 bài, nhận xét
c. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2( lựa chọn)
GV treo bảng phụ
1 em đọc từ ngữ cần điền vào ô trống
bài tập 2.3 em viết bảng lớp, lớp viết
vào nháp.
Nghe, mở sách
Nghe, theo dõi sách
HS xem ảnh Tô Ngọc Vân
Đọc thầm bài chính tả
Tô Ngọc Vân, Trờng Cao đẳng Mĩ
thuật Đông Dơng, Điện Biên Phủ,
2 em nêu
Ca ngợi nghệ sĩ tài hoa Tô Ngọc Vân
đã ngã xuống trong kháng chiến.
HS viết bài vào vở
Đổi vở soát lỗi
Nghe nhận xét
Học sinh đọc yêu cầu bài 2, làm bài
GV - Nguyễn Trọng Việt
*********************************************************************************************************************************************
Trờng tiểu học Phùng Xá - Lớp 4A2
*********************************************************************************************************************************************
GV nhận xét, chốt lời giải đúng
a) Kể chuyện-với truyện,câu chuyện-
trong truyện, kể chuyện- đọc truyện.
b) Mở hộp- toàn mỡ, tranh cãi- cải tiến,
nghỉ ngơi- nghĩ đến.
Bài tập 3
GV phát phiếu yêu cầu học sinh làm bài
cá nhân. Gọi học sinh giải đố.
nhận xét chốt lời giải đúng
a) nho- nhỏ- nhọ.
b) chi- chì- chỉ- chị.
3. Củng cố - Dặn dò:
Gọi học sinh đọc câu đố bài 3
Dặn học sinh học thuộc câu đố.
1 em chữa bài
HS chữa bài đúng vào vở
1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
Làm bài cá nhân vào phiếu
2-3 em đọc
HS phân tích xác định đúng, sai
2 em đọc.
*******************************************************************
Thứ ba ngày 24 tháng 2 năm 2009
Toán: Tiết 117
Luyện tập
I.Mục tiêu:
Giúp HS
- Rèn kỹ năng cộng phân số.
- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng phân số và bớc đầu vận dụng
II.Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét,bảng phụ ghi tính chất kết hợp của phép cộng phân số
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
Nêu tính chất giao hoán của phép cộng hai
phân số?
2.Bài mới:
Cho HS tự làm các bài tập trong SGK:
- Tính (theo mẫu)?
3 +
5
4
=
1
3
+
5
5
=
5
15
+
5
4
=
5
19
Ta có thể viết gọn nh sau:
3 +
5
4
=
5
15
+
5
4
=
5
19
- Viết tiếp vào chỗ chấm:
2 em nêu.
Bài 1: Cả lớp làm vở -3 em chữa bài-
nhận xét
a. 3 +
3
2
=
3
9
+
3
2
=
3
11
b.
4
3
+ 5 =
4
3
+
4
20
=
4
23
(còn lại làm tơng tự)
Bài 2: cả lớp làm vở - 2 em lên bảng
chữa
GV - Nguyễn Trọng Việt
*********************************************************************************************************************************************
Trờng tiểu học Phùng Xá - Lớp 4A2
*********************************************************************************************************************************************
(
8
3
+
8
2
) +
8
1
= ... ;
8
3
+ (
8
2
+
8
1
) = ...
(
8
3
+
8
2
) +
8
1
...
8
3
+ (
8
2
+
8
1
)
- Nhận xét về kết quả hai phép tính?
- Đó là tính chất kết hợp của phép cộng của
phân số. Hãy nêu tính chất kết hợp?
(GV treo bảng phụ ghi tính chất kết hợp)
- Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- GV chấm bài nhận xét - sửa lỗi cho HS
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu tính chất kết hợp của phép cộng
phân số?
- Về nhà ôn lại bài.
(
8
3
+
8
2
) +
8
1
=
8
5
+
8
1
=
8
6
8
3
+ (
8
2
+
8
1
) =
8
3
+
8
3
=
8
6
Vậy: (
8
3
+
8
2
) +
8
1
=
8
3
+ (
8
2
+
8
1
)
- 3,4 em nêu:
Bài 4:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
3
2
+
10
3
=
30
29
( m )
Đáp số:
30
29
( m )
************************************
Luyện từ và câu: Tiết 37
Câu kể Ai là gì ?
I- Mục đích, yêu cầu
- Học sinh hiểu cấu tạo, tác dụng của câu kể Ai là gì?
- Biết tìm câu kể Ai là gì trong đoạn văn. Biết đặt câu kể Ai là gì? để giới thiệu
hoặc nhận định về 1 ngời, một vật.
II- Đồ dùng dạy- học
Bảng lớp chép 3 câu văn ở phần nhận xét
Bảng phụ ghi nội dung bài 1. Mỗi học sinh 1 tấm ảnh gia đình
III- Các hoạt động dạy-học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: Nêu MĐ-YC tiết học
b. Phần nhận xét
Gọi học sinh đọc bài. GV mở bảng lớp
GV nhận xét chốt lời giải đúng
Câu 1,2 giới thiệu về bạn Diệu Chi
Câu 3 nêu nhận định về bạn ấy
GV hớng dẫn tìm các bộ phận trả lời cho
1 em đọc thuộc 4 câu tục ngữ trong
bài1.
1 em làm lại bài tập 3
Nghe, mở sách
4 em nối tiếp nhau đọc các yêu cầu bài
1,2,3,4, lớp đọc thầm. 1 em đọc 3 câu
trên bảng. Tìm câu giới thiệu, câu nhận
định.
GV - Nguyễn Trọng Việt
*********************************************************************************************************************************************
Trờng tiểu học Phùng Xá - Lớp 4A2
*********************************************************************************************************************************************
câu hỏi Ai? Và là gì?
Gọi học sinh làm bảng
Ví dụ câu 1: Ai là Diệu Chi, bạn mới của
lớp ta? Đây là ai?
So sánh với các kiểu câu Ai làm gì? Ai
thế nào?Khác nhau chủ yếu ở bộ phận
nào?
c. Phần ghi nhớ
d. Phần luyện tập
Bài tập 1
Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài
GV gợi ýbài tập có mấy yêu cầu?
GV treo bảng phụ cho học sinh làm bài
Gọi học sinh nêu miệng kết quả
Bài tập 2
Gọi học sinh đọc yêu cầu
a) Giới thiệu về các bạn trong tổ của em
Gọi học sinh thi giới thiệu trớc lớp
b) Giới thiệu gia đình em
Yêu cầu học sinh dùng ảnh đã chuẩn bị
3. Củng cố - Dặn dò:
Gọi 1 em đa ra ảnh và GT về gia đình.
Học sinh trao đổi cặp tìm các bộ phận
trả lời cho câu hỏi Ai? Là gì?
HS làm bảng lớp
Khác nhau ở bộ phận vị ngữ.( TLCH:
làm gì? nh thế nào? là gì?)
3 em đọc
HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
Có 2 yêu cầu:Tìm câu kể Ai là gì?Tác
dụng
3 em làm bảng
học sinh đọc bài đúng
1 em đọc yêu cầu, lớp điọc thầm
Sử dụng câu kể Ai là gì?
Làm miệng
Sử dụng câu kể Ai là gì?
Đa ra ảnh kết hợp giới thiệu
HS thực hiện
********************************************
Lịch sử: Tiết 24
Ôn tập lịch sử
I. Mục tiêu:
Học song bài này học sinh biết
- Nội dung từ bài bài 7 đên bài 19 trình bày bốn giai đoạn: buổi đầu độc lập ,
nớc Đại Việt thời Lý, nớc Đại Việt thời Trần và nớc Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê
- Kể tên các sự kiện lịch sử tiêu biểu của mỗi giai đoạn và trình bày tóm tắt các
sự kiện đó bằng ngôn ngữ của mình
II. Đồ dùng dạy học
- Băng thời gian trong sách giáo khoa phóng to
- Một số tranh, ảnh lấy từ bài 7 đến bài 19
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Kiểm tra:
- Dới thời Hậu Lê ai là nhà văn, nhà thơ,
- Hai học sinh trả lời
- Nhận xét và bổ xung
GV - Nguyễn Trọng Việt
*********************************************************************************************************************************************
Trờng tiểu học Phùng Xá - Lớp 4A2
*********************************************************************************************************************************************
nhà khoa học tiêu biểu nhất
2.Bài mới:
a. HĐ1: Làm việc cả lớp
- Treo băng thời gian lên bảng
- Yêu cầu học sinh gắn nội dung tơng
ứng với thời gian :
- Buổi đầu độc lập thời Lý, Trần, Hậu,
Lê đóng đô ở đâu. Tên nớc ta thời kì đó
là gì ?
- Gọi đại diện các nhóm lên trả lời kết
quả
- HD nhận xét và bổ xung
b. HĐ2: Thảo luận nhóm bốn.
- Yêu cầu học sinh chuẩn bị nội dung 2
và 3 sách giáo khoa
- Em hãy liệt kê các sự kiện lịch sử tiêu
biểu từ buổi đầu độc lập đến thời Hậu Lê
- Em hãy kể lại một trong những sự kiện
hiện tợng lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu
độc lập đến thời Hậu Lê?
- Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo
- Nhận xét và kết luận
3. Củng cố-Dặn dò:
- Buổi đầu độc lập, thời Lý, Trần, Hậu Lê
đóng đô ở đâu ? Tên gọi của nớc ta các
thời kì đó là gì ?
- Nhận xét đánh giá giờ học.
- Học sinh thảo luận ,trả lời.
- Buổi đầu độc lập nớc ta tên là Đại Cồ
Việt kinh đô tại Hoa L
- Thời Lý nớc ta đổi tên là Đại Việt
đóng đô tại Thăng Long
- Thời Trần tên nớc là Đại Việt đóng
đô tại Thăng Long
- Thời Hậu Lê tên nớc là Đại Việt
đóng đô tại Thăng Long
-3-5 em trả lời và điền vào băng thời
gian.
-Đọc thầm và thảo luận.
(- Buổi đầu độc lập có sự kiện cuộc
kháng chiến chống quân Tống xâm lợc
lần thứ nhất ( 981 ). Nớc Đại Việt thời
Lý có sự kiện cuộc kháng chiến chống
quân Tống xâm lợc lần thứ hai (1075
1077). Thời Trần có sự kiện cuộc
kháng chiến chống quân xâm lợc Mông
Nguyên. Thời Hậu Lê có sự kiện chiến
thắng Chi Lăng)
-3-5 nhóm báo cáo,nhận xét bổ sung.
-2-4 em nêu
*******************************************************************
Thứ t ngày 25 tháng 2 năm 2009
Toán: Tiết 118
Phép trừ phân số
I.Mục tiêu:
Giúp HS :
- Nhận biết phép trừ hai phân số có cùng mẫu số.
- Biết trừ hai phân số cùng mẫu số.
II.Đồ dùng dạy học:
GV - Nguyễn Trọng Việt
*********************************************************************************************************************************************
Trờng tiểu học Phùng Xá - Lớp 4A2
*********************************************************************************************************************************************
- GV-HS :2 băng giấy khổ 12 *4cm thớc chia vạch ,kéo
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: tính: 3 +
3
2
=? ;
5
2
+
5
3
=?
2.Bài mới:
a.HĐ 1:Thực hành trên băng giấy
- GV cho HS lấy 2 băng giấy và chia mỗi
băng giấy thành 6 phần bằng nhau .
- Lấy 1 băng,cắt lấy 5 phần vậy đã lấy bao
nhiêu phần băng giấy?
- Cắt lấy
6
3
từ
6
5
băng giấy đặt phần còn lại
lên băng giấy nguyên. Vậy phần còn lại
bằng bao nhiêu phần băng giấy nguyên ?
b.HĐ 2: Trừ hai phân số cùng mẫusố: :
6
5
-
6
3
=?
- Dựa vào phần thực hành trên băng giấy để
nêu nhận xét và rút ra cách trừ:
- Ta có phép trừ sau: :
6
5
-
6
3
=
6
35
=
6
2
- Nêu quy tắc trừ hai phân số cùng mẫu số?
b.HĐ 3: Thực hành
- Tính?
- Rút gọn rồi tính?
Phân số nào rút gọn đợc?
- Giải toán: Đọc đề -tóm tắt đề?
Nêu cách giải bài toán?
3. Củng cố-Dặn dò:
-Nêu cách trừ hai phân số cùng
mẫu số?
-Về nhà ôn lại bài.
- 2em lên bảng- Cả lớp làm vào
nháp nêu cách tính và kết quả
-HS thực hành trên băng giấy
-Lấy
6
5
băng giấy
- Còn lại
6
2
băng giấy nguyên
- 2 em nêu nhận xét:
3,4 em nêu quy tắc :
Bài 1: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
a.
16
15
-
6
7
=
16
715
=
16
8
= 2 (còn lại
tơng tự)
Bài 2: cả lớp làm vở 4 em lên bảng
chữa
a.
3
2
-
9
3
Ta có
9
3
=
3:9
3:3
=
3
1
Vậy:
3
2
-
9
3
=
3
2
-
3
1
=
3
1
(còn lại
tơng tự)
Bài 3: Cả lớp làm vở - 1em chữa bài
*************************************************
Tập đọc: Tiết 48
Đoàn thuyền đánh cá
I- Mục đích, yêu cầu
GV - Nguyễn Trọng Việt
*********************************************************************************************************************************************