Thầy hướng dẫn: PGS.TS. Lê Tiến
Thường
GIẢI THUẬT LMMSE THỰC HIỆN
SIÊU PHÂN GIẢI ẢNH VÀ VIDEO
TRÊN KIT ARM AT91SAM9RL
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN VIỄN THÔNG
Nội dung
o
Tổng quan siêu phân giải
o
Mô hình suy giảm ảnh
o
Siêu phân giải ảnh theo phương pháp MMSE
o
Phương pháp thực hiện
o
Kết quả mô phỏng
o
Kết quả phần cứng
o
Siêu phân giải Video theo phương pháp MMSE
o
Phương pháp thực hiện
o
Kết quả mô phỏng
o
Kết luận
Siêu phân giải
Mục tiêu: tăng độ phân giải cho ảnh và video
Siêu phân gi i nh HR t nhi u nh ả ả ừ ề ả
LR
Siêu phân gi i video HR t video LRả ừ
Phạm vi ứng dụng
o
Cải thiện ảnh/video chất
lượng kém gây ra bởi:
o
Chất lượng camera
o
Giới hạn đường truyền
o
…
o
Trong nhiều lĩnh vực:
dân dụng,, quân sự, y tế,
…
Mô hình suy giảm ảnh
Mỗi ảnh LR quan sát được tạo ra từ ảnh HR thông qua mô hình
Suy giảm(linear distortion) : gây ra bởi camera, thông qua
hàm PSF. Mô hình suy giảm tuyến tính :
Mô hình suy gi m nhả ả
Lấy mẫu: giới hạn Nyquist -> data tần số cao bị mất
Nhiễu: nhiễu trắng có mật độ phổ trải đều.
Mô hình suy giảm ảnh
c l ng Ướ ượ
d ch chuy nị ể
N i suy nh ộ ả
HR
Siêu phân giải ảnh
Vấn đề:
Giải quyết:
nh g cẢ ố
nh LRẢ
Ước lượng dịch xoay
Mô hình đơn giản: xoay A, dịch b
Ước lượng xoay được ước lượng thông qua biến đổi
Fourier:
Dịch xoay các
ảnh LR
Đưa lên mắc
lưới HR
Nội suy theo
nearest, cubic
Nội suy ảnh HR- Miền không gian
Nội suy ảnh HR- Miền tần số
H: bộ lọc PSF làm mờ ảnh HR
F: bộ lọc tái tạo ảnh HR
Yêu cầu: cho biết PSD, mô hình suy giảm, chỉ ước lượng dịch
nh g cẢ ố
nh LRẢ
nh SRẢ
Nội suy ảnh HR- Miền tần số
o
Các thông số cần cho việc tái tạo
o
Mô hình suy giảm
o
Mô hình nhiễu cộng
o
Mô hình dịch chuyển
o
Mật độ phổ công suất ảnh HR: ước lượng từ LR
Mật độ phổ công suất ảnh HR
o
Lí tưởng: được tính trực tiếp từ ảnh HR:
o
Năng lượng tập trung ở miền tần số thấp, suy giảm nhanh khi tần số
tăng.
nh lenaẢ
PSD
Mật độ phổ công suất ảnh HR
Thực tế : ước lượng từ ảnh LR
Mô hình ước lượng vô hướng đơn giản :
Tái tạo ảnh SR
Xem xét tín hiệu một chiều bị suy giảm:
Xem xét ở hai tần số cụ thể:
Hay có thể viết y=H*x tìm ngịch đảo của H để tái tạo ảnh :
THỰC TẾ
i
Y ( ) ( ) ( ) ( ). ( )
i i
H X H X
β β
Ω = Ω Ω + Ω − Ω −
0
0 0
1 1
1
Y ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
Y ( ) ( )
H H
X
H H
X
α
α
β
β
β
Ω
Ω Ω −
Ω
=
÷
÷
÷
Ω Ω −
Ω Ω −
0 1
1
0 1
( ) ( )
( ) ( )
F F
H F
F F
α α
α α
β β
−
Ω Ω
= =
÷
Ω − Ω −
1
. *( *)
T
opt xx xx
F D S H DN H S H
−
= +
Mô phỏng trên
Matlab
Sử dụng trên ngôn ngữ C,
phần cứng máy tính
Sử dụng ngôn ngữ C
trên KIT ARM9
Tổng hợp, so sánh
với phương pháp
khác
Ti n hành thu t toánế ậ
Biết PSD, hàm suy giảm PSF
Ước lượng PSD, một ảnh LR
Ước lượng PSD , nhiều ảnh LR
Ước lượng PSD, một
ảnh và nhiều ảnh LR
Ước lượng PSD,
một ảnh và nhiều
ảnh LR
Tổng hợp , so sánh
với nội suy
Nearest.
Kết quả mô phỏng
Biết PSD: ảnh cho kết quả
tốt, đặc biệt với D=2,3.
2 3 4
24
25
26
27
28
29
30
Super-Resolution, Known PSF
dB
D=2, PSNR = 29.13 dB
Ảnh LR 137x142
Kết quả mô phỏng
o
Ước lượng PSD,
một ảnh LR:
o
Với D=2: ảnh cho
chất lượng tốt.
o
Với D=4: ảnh HR
có chất lượng
không tốt. 21.1dB
Ảnh B4 256x256
D=2, PSNR=23.21
D=4,
PSNR=21.1
Kết quả mô phỏng
o
Tăng thông tin từ các
ảnh LR -> chất lượng
tái tạo tốt hơn
1 2 3 4
20
21
22
23
24
25
26
27
Super Resolution Result
PSNR
Number of LR Frames
dB
nh sân bay, Ả
500x700
B n nh LR, D=4ố ả
PSNR = 26.4
Thực hiện phần cứng
Thời gian & chất lượng thực hiện C trên máy tính = Maltab
Thời gian thực hiện trên KIT lâu:
Bộ nhớ, xử lí nhiều biến HRxHR, số phức.
Tính toán FFT và IFFT nhiều lần
Number of
LR
Time used
(minute)
4 30
3 21
2 15
1 9
Number of
LR
Time used
(minute)
4
70
3
50
2
36
1
22
nh 256x256Ả
nh 512x512Ả
Tổng hợp kết quả
Thực hiện với ngôn ngữ C cho kết quả tương đối gần
với Matlab
Phương pháp tốt hơn nhiều so với Nearest
Number of
LR
Nearest Matlab KIT
4 23.84 dB 25.51
dB
25.8 dB
3 24.77 dB 25.6 dB 25.9 dB
2 23.61 dB 25.3 dB 25.5 dB
1 22.55 dB 24.68
dB
24.5 dB
Ảnh Hạ Long 512x512
Siêu phân giải Video
Các vấn đề mới :
o
Dữ liệu các frame thay đổi theo thời gian
o
Chuyển động của các frame là tùy ý
o
Quá trình ước lượng phức tạp hơn.
Chia nhỏ các block
Tính toán dich xoay
cho từng block
Khôi phục block HR
bằng MMSE
Siêu phân giải Video – Chia block
Phù hợp mô hình chuyển động cục bộ của video
Phương pháp MMSE :
Với
1
( )
T
xx nn xy
A HR H R HR
−
= +
,
T
y A x
=
Quá trình thực hiện
Thực hiện phương pháp chia nhỏ block
Thực hiện phương pháp MMSE với toàn bộ ảnh
Tái tạo một số Video theo phương pháp MMSE.
Phương pháp chia nhỏ block
Ảnh LR được phân biệt: base và extra
Ảnh base LR được nội suy tạo mắc lưới HR “thô”
Các extra LR được chia nhỏ thành block
Ước lượng độ dich chuyển và sai số của từng extra block
với HR block tương ứng
Loại bỏ các block có sai số lớn hơn ngưỡng cho trước
Thêm các thông tin extra, dùng nội suy bicubic hay
nearest để tái tạo block HR.
Ph ng pháp chia nh blockươ ỏ
-
Frame thứ 10 và 11 trong video
Foreman
- Motion Vector ước lượng cho block 8x8