64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
Bi son:
PHNG TRèNH LNG GIC C BN
Phõn mụn: i s
Tun: 1
I. Mc tiờu
1. Kin thc: Giỳp cho hc sinh
- Nm c cỏc phng trỡnh lng giỏc c bn.
2. K nng
- Vn dng c cỏc cụng thc nghim vo gii bi tp
3.Thỏi
- Rốn luyn cho hc sinh tớnh: tớch cc, cn thn, thúi quen t hc,
- Rốn luyn cho hc sinh c tớnh: c lp, sỏng to,
II. Ni dung
1. PPDH: luyn tp, hi ỏp, ging gii,
2. Phng tin DH: SGK, giỏo ỏn,
3. Bi mi
Hot ng 1: Kin thc c bn
( )
( ) ( ) 2
sin ( ) sin ( )
( ) ( ) 2
ộ
= +
ờ
= ẻ
ờ
= - +
ờ
ở
Â
f x g x k
f x g x k
f x g x k
p
p p
( )
( ) ( ) 2
cos ( ) cos ( )
( ) ( ) 2
ộ
= +
ờ
= ẻ
ờ
= - +
ờ
ở
Â
f x g x k
f x g x k
f x g x k
p
p
( )
tan ( ) tan ( ) ( ) ( )= = + ẻ Âf x g x f x g x k kp
( )
cot ( ) cot ( ) ( ) ( )= = + ẻ Âf x g x f x g x k kp
Hot ng 2: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 1. Gii cỏc phng trỡnh sau:
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
a)
1
sin
2
=x
b)
( )
0
2sin 2 15 3+ =x
c)
( )
1
sin 2 1 sin
2
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
- = +
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
x x
d)
( )
sin 3 2 0+ =x
e)
( ) ( )
sin 1 cos 2+ = -x x
Hot ng 3: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 2. Gii cỏc phng trỡnh sau:
a)
0
1 2
cos 35
2 2
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
- = -
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
x
b)
4cos 3=x
c)
( )
1
cos 2 1 cos
2
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
- = +
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
x x
Hot ng 4: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 3. Gii cỏc phng trỡnh sau:
a)
( )
tan 2 1 3- =x
b)
( )
0
3
cot 3 10
3
+ =x
c)
tan 3 1
6
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
+ = -
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
x
p
d)
cot 2 1
3
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
- =
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
x
p
e)
tan 3 tan
4 6
ổ ử ổ ử
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
- = +
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
x x
p p
f)
cot 2 cot
4 3
ổ ử ổ ử
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
- = +
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
x x
p p
4. Cng c
- Nhc li cỏc dng bi tp c bn
- Rốn luyn: cỏc bi tp cũn li
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
Bi son:
PHẫP TNH TIN
Phõn mụn: Hỡnh hc
Tun: 2
I. Mc tiờu
1. Kin thc: Giỳp cho hc sinh
- Nm c nh ngha phộp tnh tin v biu thc ta ca phộp tnh tin
2. K nng
- Vn dng c cỏc kin thc ó hc vo gii bi tp
3. Thỏi
- Rốn luyn cho hc sinh tớnh: tớch cc, cn thn, thúi quen t hc,
- Rốn luyn cho hc sinh c tớnh: c lp, sỏng to,
II. Ni dung
1. PPDH: luyn tp, hi ỏp, ging gii,
2. Phng tin DH: SGK, giỏo ỏn,
3. Bi mi
Hot ng 1: Kin thc c bn
nh ngha: Phộp tnh tin theo vect
r
v
l phộp bin hỡnh, bin mi im
M
trong mt
phng thnh
'M
sao cho
' =
uuuuur r
MM v
.
Kớ hiu:
r
v
T
. Tc l:
: ' ' =
uuuuur r
a
v
T M M MM v
Biu thc ta ca phộp tnh tin
Nu
( )
;
r
v a b
v
( ) ( )
'
: ; ' '; '
'
ỡ
ù
= +
ù
ị
ớ
ù
= +
ù
ợ
r
a
v
x x a
T M x y M x y
y y b
Hot ng 2: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
Bi tp 1. Trong mt phng
Oxy
. Tỡm nh qua phộp tnh tin theo vect
( )
2;4-
r
u
ca cỏc hỡnh
sau:
a) im
( )
2;4-M
b) ng thng
: 3 2 5 0D - + =x y
c) ng trũn
( )
2 2
: 3 4 5 0+ - + - =C x y x y
Hng dn:
a) Ta cú
( ) ( ) ( )
' 1
: ; ' '; ' ' 1;1
' 1
ỡ
ù
= + = -
ù
ị ị -
ớ
ù
= + =
ù
ợ
r
a
u
x x a
T M x y M x y M
y y b
b) Ly
( )
; 3 2 5 0ẻ D - + =
M M M M
M x y x y
. Gi:
( )
( )
' '
' '
' '
2 2
' ;
4 4
ỡ ỡ
ù ù
= - = +
ù ù
ù ù
= ị
ớ ớ
ù ù
= + = -
ù ù
ù ù
ợ ợ
r
M M M M
M M
u
M M M M
x x x x
M x y T M
y y y y
Do ú ta cú:
( ) ( )
' ' ' '
3 2 2 4 5 0 3 2 19 0+ - - + = - + =
M M M M
x y x y
' ': 2 2 19 0ị ẻ D - + =M x y
Vy nh ca
D
qua phộp tnh tin
r
u
T
l
': 2 2 19 0D - + =x y
c) ng trũn
( )
C
cú tõm
3
; 2
2
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
-
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
I
, bỏn kớnh
45
2
=R
. Gi
( ) ( )
1
' '; ' ' ;2
2
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
= ị -
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
r
u
I x y T I I
. Do ú nh ca
( )
C
qua
r
u
T
l ng trũn:
( ) ( )
2
2
1 45
' : 2
2 4
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
+ + - =
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
C x y
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
Hot ng 3: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 2. Trong mt phng
Oxy
cho
( )
1;4A
. Tỡm ta im
B
sao cho
( )
=
r
v
A T B
trong
cỏc trng hp sau:
a)
( )
2; 3= -
r
v
b)
( )
2;1=
r
v
c)
( )
3; 2= -
r
v
Hot ng 3: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 3. Trong mt phng
Oxy
tỡm ta vect
r
v
sao cho
( )
'=
r
v
T M M
trong cỏc trng
hp sau:
a)
( ) ( )
10;1 , ' 3;8-M M
b)
( ) ( )
5;2 , ' 3;4- -M M
4. Cng c
- Nhc li cỏc dng bi tp c bn
- Rốn luyn: cỏc bi tp cũn li
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
Bi son:
MT S PHNG TRèNH LNG GIC THNG GP
Phõn mụn: i s
Tun: 3
I. Mc tiờu
1. Kin thc: Giỳp cho hc sinh
- Nm c cỏc dng v cỏch gii ca cỏc dng phng trỡnh lng giỏc thng gp:
phng trỡnh a thc theo mt hm s lng giỏc, phng trỡnh thun nht v phng
trỡnh ng cp bc 2
2. K nng
- Vn dng c cỏc kin thc ó hc vo gii bi tp
3. Thỏi
- Rốn luyn cho hc sinh tớnh: tớch cc, cn thn, thúi quen t hc,
- Rốn luyn cho hc sinh c tớnh: c lp, sỏng to,
II. Ni dung
1. PPDH: luyn tp, hi ỏp, ging gii,
2. Phng tin DH: SGK, giỏo ỏn,
3. Bi mi
Hot ng 1: Kin thc c bn
Phng trỡnh bc 2 i vi hm s lng giỏc:
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
Dng phng trỡnh:
2
2
2
2
sin sin 0
cos cos 0
tan tan 0
cot cot 0
+ + =
+ + =
+ + =
+ + =
a x b x c
a x b x c
a x b x c
a x b x c
Phng phỏp gii. S dng phng phỏp t n ph
Dng phng trỡnh:
sin cos+ =a x b x c
Phng phỏp gii:
Cỏch 1. Chia 2 v phng trỡnh cho
2 2
+a b
ta c phng trỡnh:
2 2 2 2 2 2
sin cos sin cos+ = + =
+ + +
a b c
a x b x c x x
a b a b a b
t
2 2
cos =
+
a
a b
a
thỡ
2 2
sin =
+
b
a b
a
. Khi ú phng trỡnh tr thnh:
( )
2 2 2 2
sin cos sin cos sin+ = + =
+ +
c c
x x x
a b a b
a a a
Chỳ ý: Ta cú th t
2 2
sin =
+
a
a b
a
thỡ
2 2
cos =
+
b
a b
a
.
Dng phng trỡnh ng cp bc 2:
2 2
sin sin cos cos+ + =a x b x x c x d
Phng phỏp gii:
Phng phỏp 1. p dng cụng thc h bc v cụng thc nhõn ụi
2 2
1 cos2 1 cos2 1
sin , cos , sin cos sin2
2 2 2
- +
= = =
x x
x x x x x
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
Phng phỏp 2. Xột trng hp
cos 0=x
. Sau ú chia phng trỡnh cho
2
cos x
a
v phng trỡnh theo
tanx
:
( )
2 2
tan tan 1 tan+ + = +a x b x c d x
Hot ng 2: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 1. Gii cỏc phng trỡnh sau:
a)
2
2sin 3sin 1 0- + =x x
b)
2
4sin 4cos 1 0+ - =x x
c)
2
sin 3 2sin3 3 0- - =x x
d)
2 2
4sin 2 8cos 9 0+ - =x x
Hot ng 3: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 2. Gii cỏc phng trỡnh sau:
a)
sin 3cos 2+ =x x
b)
3sin 4cos 5+ =x x
c)
3sin2 cos2 2+ =x x
d)
3sin3 cos3 1- =x x
e)
( )
2 3 sin cos 2 3+ - = +x x
f)
9
cos 2 3sin
2
+ =x x
Hot ng 4: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 3. Gii cỏc phng trỡnh sau:
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
a)
2 2
6sin sin cos cos 2+ - =x x x x
b)
4 2 2 4
3cos 4sin cos sin 0- + =x x x x
c)
2 2
cos 2 7sin4 3sin 2 3- + = -x x x
d)
2 2
cos 3sin2 1 sin- = +x x x
4. Cng c
- Nhc li cỏc dng bi tp c bn
- Rốn luyn: cỏc bi tp cũn li
Bi son:
NG THNG V MT PHNG
Phõn mụn: Hỡnh hc
Tun: 4
I. Mc tiờu
64
GV: Lê Ngọc Sơn Giáo án tự chọn lớp
11_CB
1. Kiến thức: Giúp cho học sinh
- Biết được các tính chất thừa nhận.
- Biết được các cách xác định một mặt phẳng.
- Biết được khái niệm hình chóp, hình tứ diện.
2. Kĩ năng
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khơng gian đơn giản.
- Xác định được: giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
3. Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính: tích cực, cẩn thận, thói quen tự học,…
- Rèn luyện cho học sinh đức tính: độc lập, sáng tạo,…
II. Nội dung
1. PPDH: luyện tập, hỏi đáp, giảng giải,…
2. Phương tiện DH: SGK, giáo án,…
3. Bài mới
Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản
1. Các cách xác định mp
Cách 1. Một mp hồn tồn xác định nếu biết 3 điểm khơng thẳng hàng của nó.
Cách 2. Một mp được xác định nếu biết nó đi qua 1 đường thẳng và 1 điểm khơng nằm trên
đường thẳng đó
Kí hiệu:
( ; )a A
hoặc
( ; )A a
Cách 3. Một mp được xác định nếu biết 2 đường thẳng phân biệt của nó
2. Hình chóp và hình tứ diện
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
Hỡnh chúp
T din (hỡnh chúp tam giỏc):
Hot ng 2: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 1. Cho hỡnh chúp S.ABCD. ỏy ABCD cú AB ct CD ti E, AC ct BD ti F.
a) Tỡm giao tuyn ca cỏc cp mt phng (SAB) v (SCD), (SAC) v (SBD).
b) Tỡm giao tuyn ca (SEF) vi cỏc mt phng (SAD), (SBC).
Hot ng 3: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
Bi tp 2. Cho t din
ABCD
,
,M N
l 2 im ln lt thuc
AB
v
AC
(
MN
khụng song
song vi
BC
). H l mt im tựy ý thuc min trong
DBCD
. Tỡm giao im ca:
a)
( )
ầBC ADH
b)
( )
ầMN ADH
c)
( )
ầMN BCD
d)
( )
ầAH DMN
Hỡnh v:
4. Cng c
- Nhc li cỏc dng bi tp c bn
- Rốn luyn: cỏc bi tp cũn li
Bi son:
64
GV: Lê Ngọc Sơn Giáo án tự chọn lớp
11_CB
QUY TẮC ĐẾM
Phân mơn: Đại số
Tuần: 5
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp cho học sinh
- Nắm vững quy tắc cộng và quy tắc nhân.
2. Kĩ năng
- Biết vận dụng quy tắc cộng và quy tắc nhân vào giải tốn.
- Biết được khi nào dùng quy tắc cộng và khi nào dùng quy tắc nhân.
3. Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính: tích cực, cẩn thận, thói quen tự học,…
- Rèn luyện cho học sinh đức tính: độc lập, sáng tạo,…
II. Nội dung
1. PPDH: luyện tập, hỏi đáp, giảng giải,…
2. Phương tiện DH: SGK, giáo án,…
3. Bài mới
Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản
Qui tắc cộng:
Một cơng việc nào đó có thể được thực hiện theo một trong hai phương án A hoặc B. Nếu
phương án A có m cách thực hiện, phương án B có n cách thực hiện và khơng trùng với bất kì
cách nào trong phương án A thì cơng việc đó có m + n cách thực hiện.
Qui tắc nhân:
Một cơng việc nào đó có thể bao gồm hai cơng đoạn A và B. Nếu cơng đoạn A có m cách
thực hiện và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện cơng đoạn B thì cơng việc đó có m.n cách
thực hiện.
Hoạt động 2: Bài tập
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thơng qua phần trả lời nhắc lại kiến thức cơ bản.
Bài tập 1. Từ thành phố A đến thành phố B có 3 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có
2 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D
có 3 con đường. Khơng có con đường nào nối thành phố B với thành phố C. Hỏi có tất cả bao
nhiêu đường đi từ thành phố A đến thành phố D?
ĐS:có 12 đường.
Hoạt động 3: Bài tập
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 2. Cú 25 i búng ỏ tham gia tranh cỳp. C 2 i phi u vi nhau 2 trn (i v v).
Hi cú bao nhiờu trn u?
S: cú 25.24 = 600 trn
Hot ng 4: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 3.
a) Mt bú hoa gm cú: 5 bụng hng trng, 6 bụng hng v 7 bụng hng vng. Hi cú
my cỏch chn ly 1 bụng hoa?
b) T cỏc ch s 1, 2, 3 cú th lp c bao nhiờu s khỏc nhau cú nhng ch s khỏc nhau?
S: a) 18 b) 15
4. Cng c
- Nhc li cỏc dng bi tp c bn
- Rốn luyn: cỏc bi tp cũn li
Bi son:
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
NG THNG V MT PHNG
Phõn mụn: Hỡnh hc
Tun: 6
I. Mc tiờu
1. Kin thc: Giỳp cho hc sinh
- Bit c cỏc tớnh cht tha nhn.
- Bit c cỏc cỏch xỏc nh mt mt phng.
- Bit c khỏi nim hỡnh chúp, hỡnh t din.
2. K nng
- V c hỡnh biu din ca mt s hỡnh khụng gian n gin.
- Xỏc nh c: giao tuyn ca hai mt phng, giao im ca ng thng v mt phng.
3. Thỏi
- Rốn luyn cho hc sinh tớnh: tớch cc, cn thn, thúi quen t hc,
- Rốn luyn cho hc sinh c tớnh: c lp, sỏng to,
II. Ni dung
1. PPDH: luyn tp, hi ỏp, ging gii,
2. Phng tin DH: SGK, giỏo ỏn,
3. Bi mi
Hot ng 1: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 1. Cho hỡnh chúp S.ABCD, cú ỏy ABCD l hỡnh bỡnh hnh tõm O. M, N, P ln lt l
trung im ca BC, CD, SO. Tỡm giao tuyn ca mp(MNP) vi cỏc mt phng (SAB), (SAD),
(SBC) v (SCD.
Hot ng 2: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 2. Cho t din
ABCD
,
,M N
ln lt l trung im
AC
v
AD
.
G
l trng tõm
DBCD
. Tỡm giao im ca:
a)
( )
ầMN ABG
b)
( )
ầAG BMN
Hỡnh v:
Hot ng 3: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 3. Cho t din
ABCD
. Gi
,M N
l trung im
,AB CD
.
P
l im thuc
AD
sao
cho
2
3
=AP AD
. Tỡm thit din ca t din ct bi
( )
MNP
4. Cng c
- Nhc li cỏc dng bi tp c bn
- Rốn luyn: cỏc bi tp cũn li
64
GV: Lê Ngọc Sơn Giáo án tự chọn lớp
11_CB
Bài soạn:
HỐN VỊ - CHỈNH HỢP - TỔ HỢP
Phân mơn: Đại số
Tuần: 7
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp cho học sinh
- Biết được khái niệm hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Nắm được các cơng thức tính số hốn vị, tổ hợp, chỉnh hợp.
2. Kĩ năng
- Tính được số các hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử.
- Cần biết khi nào dùng tổ hợp, chỉnh hợp và phối hợp chúng với nhau để giải tốn.
3. Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính: tích cực, cẩn thận, thói quen tự học,…
- Rèn luyện cho học sinh đức tính: độc lập, sáng tạo,…
II. Nội dung
1. PPDH: luyện tập, hỏi đáp, giảng giải,…
2. Phương tiện DH: SGK, giáo án,…
3. Bài mới
Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản
Một tập hợp gồm n phần tử (
1³n
). Mỗi cách sắp xếp n phần tử này theo một thứ tự nào
đó được gọi là một hốn vị của n phần tử.
Số các hốn vị của n phần tử là:
!=
n
P n
Cho tập hợp A gồm n phần tử. Mỗi cách sắp xếp k phần tử của A (
1£ £k n
) theo một
thứ tự nào đó được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử của tập A.
Số chỉnh hợp chập k của n phần tử:
!
( 1)( 2) ( 1)
( )!
= - - - + =
-
k
n
n
A n n n n k
n k
Cho tập A gồm n phần tử. Mỗi tập con gồm k (
1£ £k n
) phần tử của A được gọi là một
tổ hợp chập k của n phần tử.
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
S cỏc t hp chp k ca n phn t:
!
! !( )!
= =
-
k
k
n
n
A
n
C
k k n k
Hot ng 2: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 1. Xột cỏc s t nhiờn gm 5 ch s khỏc nhau lp t cỏc ch s 1, 2, 3, 4, 5. Hi trong
cỏc s ú cú bao nhiờu s:
a) Bt u bng ch s 5? b) Khụng bt u bng ch s 1?
c) Bt u bng 23? d) Khụng bt u bng 345?
S: a) 4! b) 5! 4! c) 3! d) 5! 2!
Hot ng 3: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 2. Mt cuc khiờu v cú 10 nam v 6 n. Ngi ta chn cú th t 3 nam v 3 n
ghộp thnh 3 cp. Hi cú bao nhiờu cỏch chn?
S: Cú
3 3
10 6
.A A
cỏch
Bi tp 3. Trong khụng gian cho 4 im A, B, C, D. T cỏc im trờn ta lp cỏc vect khỏc vect
khụng. Hi cú th cú c bao nhiờu vect?
S:
2
4
A
= 12 vect
Hot ng 4: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 2. Mt lp hc cú 40 hc sinh, trong ú gm 25 nam v 15 n. Giỏo viờn ch nhim
mun chn mt ban cỏn s lp gm 4 em. Hi cú bao nhiờu cỏch chn, nu:
a) Gm 4 hc sinh tu ý. b) Cú 1 nam v 3 n.
c) Cú 2 nam v 2 n. d) Cú ớt nht 1 nam.
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
e) Cú ớt nht 1 nam v 1 n.
4. Cng c
- Nhc li cỏc dng bi tp c bn
- Rốn luyn: cỏc bi tp cũn li
Bi son:
HAI NG THNG CHẫO NHAU V SONG SONG
Phõn mụn: Hỡnh hc
Tun: 8
I. Mc tiờu
1. Kin thc: Giỳp cho hc sinh
- Bit c khỏi nim hai ng thng: trựng nhau, song song, ct nhau, chộo nhau trong
khụng gian.
- Bit nh lớ: Nu hai mt phng phõn bit ln lt cha hai ng thng song song v ct
nhau thỡ giao tuyn ca chỳng song song (hoc trựng) vi mt trong hai ng thng ú.
2. K nng
- Xỏc nh c v trớ tng i gia hai ng thng.
- Bit cỏch chng minh hai ng thng song song.
- Da vo nh lớ trờn xỏc nh giao tuyn ca hai mt phng trong mt s trng hp n
gin.
3. Thỏi
- Rốn luyn cho hc sinh tớnh: tớch cc, cn thn, thúi quen t hc,
- Rốn luyn cho hc sinh c tớnh: c lp, sỏng to,
II. Ni dung
1. PPDH: luyn tp, hi ỏp, ging gii,
2. Phng tin DH: SGK, giỏo ỏn,
3. Bi mi
Hot ng 1: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 1. Cho hỡnh chúp
.S ABCD
cú ỏy l hỡnh bỡnh hnh.
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
a) Cỏc im
,M N
tng ng l trung im ca
,SC SD
, khi ú cỏc ng thng
AB
v
MN
cú song song vi nhau khụng?
b) Cỏc ng thng
SC
v
AB
l hai ng thng song song, ct nhau, chộo nhau hay
trựng nhau?
Hot ng 2: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 2. Cho hỡnh chúp
.S ABCD
cú ỏy l hỡnh bỡnh hnh. Xỏc nh giao tuyn ca hai mt
phng
( )
SAB
v
( )
SCD
Hot ng 3: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 3. Trờn cnh
AB
ca t din
ABCD
, ly hai im phõn bit
,M N
. Chng minh rng
,CM DN
l hai ng thng chộo nhau.
Hot ng 4: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 4. Hỡnh chúp
.S ABCD
cú ỏy l hỡnh bỡnh hnh. Gi
M
v
N
theo th t l trung
im
SB
v
SC
. Chng minh rng
MN
song song vi
AD
.
4. Cng c
- Nhc li cỏc dng bi tp c bn
- Rốn luyn: cỏc bi tp cũn li
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
Bi son:
NH THC NEWTON
Phõn mụn: i s
Tun: 9
I. Mc tiờu
1. Kin thc: Giỳp cho hc sinh
- Bit c Cụng thc nh thc Niu tn, tam giỏc Paxcan
2. K nng
- Thnh tho trong vic khai trin nh thc Niu tn trong trng hp c th.
- Tỡm c h s ca
k
x
trong khai trin thnh a thc
( )
+
n
ax b
.
3. Thỏi
- Rốn luyn cho hc sinh tớnh: tớch cc, cn thn, thúi quen t hc,
- Rốn luyn cho hc sinh c tớnh: c lp, sỏng to,
II. Ni dung
1. PPDH: luyn tp, hi ỏp, ging gii,
2. Phng tin DH: SGK, giỏo ỏn,
3. Bi mi
Hot ng 1: Kin thc c bn
1. Cụng thc khai trin nh thc Newton: Vi mi nN v vi mi cp s a, b ta cú:
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
0
( )
-
=
+ =
ồ
n
n k n k k
n
k
a b C a b
2. Tớnh cht:
1) S cỏc s hng ca khai trin bng n + 1
2) Tng cỏc s m ca a v b trong mi s hng bng n
3) S hng tng quỏt (th k+1) cú dng: T
k+1
=
-k n k k
n
C a b
( k =0, 1, 2, , n)
4) Cỏc h s ca cỏc cp s hng cỏch u s hng u v cui thỡ bng nhau:
-
=
k n k
n n
C C
Hot ng 2: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 1. Khai trin cỏc nh thc sau:
a)
( )
6
2 1+x
b)
( )
8
2-x y
c)
5
2
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
+
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
y
x
Hot ng 3: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 2. Tỡm h s ca s hng cha M trong khai trin ca nh thc, vi:
a)
9 4
( 3) ;- =x M x
b)
11 6
(1 3 ) ;- =x M x
c)
10
2 11
2
;
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
- =
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
x M x
x
d)
12
3
1
2 ;
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
- =
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
x M x
x
Hot ng 4: Bi tp
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 3. Tỡm s hng khụng cha x trong khai trin ca nh thc:
a)
10
4
1
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
+
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
x
x
b)
12
2
4
1
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
+
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
x
x
c)
5
3
2
1
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
-
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
x
x
d)
6
2
1
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
-
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
x
x
Hot ng 5: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 4. Cho bit trong khai trin
3
2
1
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
+
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
n
x
x
tng cỏc h s ca cỏc hng t th nht, th
hai, th ba bng 11. Tỡm h s ca
2
x
.
4. Cng c
- Nhc li cỏc dng bi tp c bn
- Rốn luyn: cỏc bi tp cũn li
Bi son:
HAI NG THNG CHẫO NHAU V SONG SONG
Phõn mụn: Hỡnh hc
Tun: 10
I. Mc tiờu
1. Kin thc: Giỳp cho hc sinh
- Bit c khỏi nim hai ng thng: trựng nhau, song song, ct nhau, chộo nhau trong
khụng gian.
- Bit nh lớ: Nu hai mt phng phõn bit ln lt cha hai ng thng song song v ct
nhau thỡ giao tuyn ca chỳng song song (hoc trựng) vi mt trong hai ng thng ú.
2. K nng
- Xỏc nh c v trớ tng i gia hai ng thng.
- Bit cỏch chng minh hai ng thng song song.
- Da vo nh lớ trờn xỏc nh giao tuyn ca hai mt phng trong mt s trng hp n
gin.
3. Thỏi
- Rốn luyn cho hc sinh tớnh: tớch cc, cn thn, thúi quen t hc,
- Rốn luyn cho hc sinh c tớnh: c lp, sỏng to,
64
GV: Leõ Ngoùc Sụn Giaựo aựn tửù choùn lụựp
11_CB
II. Ni dung
1. PPDH: luyn tp, hi ỏp, ging gii,
2. Phng tin DH: SGK, giỏo ỏn,
3. Bi mi
Hot ng 1: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 1. Cho hỡnh chúp S.ABCD, cú ỏy l hỡnh thang vi ỏy ln AB. Gi M, N ln lt l
trung im ca SA v SB.
a) Chng minh: MN // CD.
b) Tỡm giao im P ca SC vi (AND). Kộo di AN v DP ct nhau ti I. Chng minh SI //
AB // CD. T giỏc SABI l hỡnh gỡ?
Hot ng 2: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 2 Cho t din ABCD. Gi M, N, P, Q, R, S ln lt l trung im ca AB, CD, BC, AD,
AC, BD.
a) Chng minh MNPQ l hỡnh bỡnh hnh.
b) T ú suy ra ba on MN, PQ, RS ct nhau ti trung im ca mi on.
Hot ng 3: Bi tp
- Giao nhim v cho hc sinh.
- Nhn xột phn tr li ca hc sinh.
- Thụng qua phn tr li nhc li kin thc c bn.
Bi tp 3. Cho hỡnh chúp S.ABCD, cú ỏy l hỡnh thang vi ỏy ln AB. Gi I, J ln lt l
trung im ca AD, BC v G l trng tõm ca SAB.
a) Tỡm giao tuyn ca (SAB) v (IJG).
b) Xỏc nh thit din ca hỡnh chúp vi mt phng (IJG). Thit din l hỡnh gỡ? Tỡm iu
kin i vi AB v CD thit din l hỡnh bỡnh hnh.
4. Cng c
64
GV: Lê Ngọc Sơn Giáo án tự chọn lớp
11_CB
- Nhắc lại các dạng bài tập cơ bản
- Rèn luyện: các bài tập còn lại
Bài soạn:
PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ
Phân mơn: Đại số
Tuần: 11
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp cho học sinh
- Biết được : phép thử ngẫu nhiên, khơng gian mẫu, biến cố liên quan đến phép thử ngẫu
nhiên.
- Các phép tốn trên các biến cố.
2. Kĩ năng
- Xác định được phép thử ngẫu nhiên, khơng gian mẫu, biến cố liên quan đến phép thử
ngẫu nhiên.
- Vận dụng các phép tốn trên các biến cố vào giải tốn.
3. Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính: tích cực, cẩn thận, thói quen tự học,…
- Rèn luyện cho học sinh đức tính: độc lập, sáng tạo,…
II. Nội dung
1. PPDH: luyện tập, hỏi đáp, giảng giải,…
2. Phương tiện DH: SGK, giáo án,…
3. Bài mới