“THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN
KIẾN THỨC THỰC HÀNH VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA
NGƯỜI CHĂM SÓC TRẺ TỪ 2 ĐẾN 5 TUỔI TẠI HỘ GIA
ĐÌNH XÃ HỮU HÕA, THANH TRÌ, HÀ NỘI NĂM 2011”
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y TẾ CÔNG CỘNG
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y TẾ CÔNG CỘNG NĂM 2012
“THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN
KIẾN THỨC THỰC HÀNH VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA
NGƯỜI CHĂM SÓC TRẺ TỪ 2 ĐẾN 5 TUỔI TẠI HỘ GIA
ĐÌNH XÃ HỮU HÕA, THANH TRÌ, HÀ NỘI NĂM 2011”
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y TẾ CÔNG CỘNG
d khoa h:
TS. LÂM QU HÙNG TS. NGUY THANH HÀ
i
Trong quá trình hoàn thành đề tài này, em đã nhận được sự giúp đỡ tận tình
của các Thầy Cô giáo, đồng nghiệp, bạn bè và gia đình.
Trước hết em xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến TS Lâm Quốc
Hùng – Trưởng phòng Ngộ độc thực phẩm, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm; TS
Nguyễn Thanh Hà – Trưởng phòng Đào tạo Sau Đại học, Trường Đại học Y tế công
cộng - Người Thầy, Người Cô đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ và động viên em hoàn
thành đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, phòng Đào tạo Sau Đại học, các
thầy giáo, cô giáo trường Đại học Y tế công cộng đã có nhiều công sức đào tạo,
giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn Trung tâm Y tế, Phòng Y tế huyện Thanh Trì, Trạm
Y tế xã Hữu Hòa, Thanh Trì, Hà Nội đã tạo điều kiện và nhiệt tình cộng tác giúp tôi
trong thời gian làm việc tại địa phương.
Tôi xin chân thành cảm ơn các anh chị, các bạn trong lớp Cao học 14 đã
động viên, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành đề tài nghiên cứu.
Sau cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới những người thân trong
gia đình, những người bạn thân thiết đã cùng tôi chia sẻ những khó khăn và
giành cho tôi những tình cảm, sự chăm sóc quý báu trong suốt quá trình học tập
và hoàn thành đề tài này.
Hà Nội, tháng 05 năm 2012
ii
ATTP An toàn
BATT
BSE
(Bovine spongi form encephalopathy)
EU Liên minh châu Âu
(European Union)
FAO
(Food and Agriculture Organization of the united nations)
(Foods and drugs administration)
KAP
THCS
THPT
TMN
TP
TTYTDP
UBND
(United States dollar)
VSV
WHO
(World Health Organization)
iii
v
vii
viii
1
4
: 5
5
11
bàn tay tro 17
- - 17
ATT 20
23
: 25
25
25
25
4. 26
26
28
28
29
33
33
: 36
36
57
58
iv
60
: 67
67
2.
72
73
: 78
78
78
79
: 81
82
v
36
37
38
40
41
42
43
45
46
48
49
49
50
51
53
54
57
57
58
59
60
62
64
vi
vii
39
41
nh 42
44
44
47
47
48
52
52
54
55
55
56
56
58
60
viii
, các ngành và toàn
quan tâm [32].
chính
T
66,8%
ix
ColiformsE.coliStaphylococcus aureus
.
ng nói chung.
1
An toàn
kan
[22].
gây ra cho
gia. , 000
ng000 dân có
175 ngm và chi phí
531 -FDA 2006) [44]. n
Pháp Franc . Toàn
) [44].
ho Clenbutanol
[48]c
ph [45]. ngày
trung tâm, cung cho
cùng lúc. nhân nghi do salmonella [34].
[9]
2
4 tu
[18]
. H
,
ca) [37].
Thanh Trì
là 22,[36]
toàn thì nguy
lâ.
3
phân tích
.
4
(1) Mô tả kiến thức, thực hành về an toàn thực phẩm của người chăm sóc
trẻ từ 2 đến 5 tuổi tại hộ gia đình xã Hữu Hòa, huyện Thanh Trì, Hà Nội.
(2) Mô tả thực trạng điều kiện vệ sinh bếp ăn và khảo sát tình hình nhiễm vi
sinh vật của bàn tay người chăm sóc trẻ tại hộ gia đình xã Hữu Hòa, huyện Thanh
Trì, Hà Nội.
(3) Xác định một số yếu tố liên quan đến kiến thức, thực hành về an toàn thực
phẩm cho trẻ của người chăm sóc trẻ từ 2 đến 5 tuổi và điều kiện vệ sinh bếp ăn tại
hộ gia đình xã Hữu Hòa, huyện Thanh Trì, Hà Nội.
5
1.1. hái ni
1.1.1. Thực phẩm
[10].
1.1.2. An toàn thực phẩm
[28].
1.1.3. Ô nhiễm thực phẩm
[28].
1.1.4. Ngộ độc thực phẩm
L
[28].
1.1.5. Bệnh truyền qua thực phẩm
L
[10].
1.2.
1.2.1. Ảnh hưởng của an toàn thực phẩm với sức khỏe người tiêu dùng
6
[2].
[2].
[18].
c các
[43]h
[46].
[43].
an toà-
[41].
2006 trên toàn
7
[5].
1.2.2. Ảnh hưởng của an toàn thực phẩm với sự phát triển giống nòi
[1]
-
quy
[11].
1. -
[22].
g[44].
long móng (2001) [44].
8
kê
-
--2008 là 26,1
[41].
làm cho 54000
,
[8]
[17].
- [5]c
)
[41].
Thái
1.4.1. Chiến lược bảo đảm an toàn thực phẩm của WHO [8]
là: Chính sách ATTP
tích
9
công
Thông tin, g; .
Xu h
dung
1. .
2.
3. và hài hoà tiêu
4. - -
6.
1.4.2. Chiến lược an toàn thực phẩm khu vực Tây Thái Bình Dương [49]
tiê
-
-
-
1.4.3. Chiến lược Quốc gia an toàn thực phẩm giai đoạn 2011 – 2020 và tầm
nhìn 2030
gia a- [6]
1.4.3.1. Quan điểm chỉ đạo
-
10
-
-
.
1.4.3.2. Mục tiêu của Chiến lược
-
- trong toà
-
.
.
- ATTP.
-
-
-
11
- 2
TP
- 2
ATTP.
và
m
[47].
12
-
FDA 2006) [44].
[44].
[45].
[44].
salmonella
nguyên nhân [34].
2.2.
-
m
13
-
-
-
-
-
do.
-
-
-
14
-
- hành vi
xã là 40%.
[8].
-
n 2006-2010 trung bình là 7,8 ca/100.000
[11]