Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Quang phổ Raman - Quy tắc chọn lọc đối xứng, phổ Raman cộng hưởng, nhóm đối xứng không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (755.05 KB, 24 trang )

 
0

x
x x a
a
Q
Q

 

 
  
 
 
 
   
   
 
   
*
' '' '
', ''
*
' '' '
', ''
*
' '' '
', ''
x a x a a


y a y a a
z a z a a
Q Q dQ
Q Q dQ
Q Q dQ
 
 
 
 
 
 
   
   
   

 

 




 
     
   
*
' '' '
0
', ''
*

' '' '

x x a a a
x
a a a a
a
Q Q dQ
Q Q Q dQ
Q
 
 
 
   

 


 
 
 
 


QUY TẮC LỌC LỰA CHO PHỔ IR
0
x
a
Q



 

 
 
   
*
' '' '
0
a a a a
Q Q Q dQ
 
  

       
* *
' '' ' ' '' '
x
a a a a a a a a
a
Q Q Q dQ e Q Q Q dQ
Q
   

   

 

 
 
 

 
 
2
2
1/4
/2
0
1/4
/2
1/2
1
0, /
1, / 2
a
a
Q
Q
a
v e
v Q e


  
  


 
 
v
à

A B C
f f f d

A B C
f f f d

QUY TẮC LỌC LỰA CHO PHỔ IR
 
   
   
 
   
   
   
 
   
*
' ''
', ''
*
' ''
', ''
*
' ''
', ''
*
' ''
', ''
*
' ''

', ''
*
' ''
', ''
xx v a xx v a a
v v
xy v a xy v a a
v v
xz v a xz v a a
v v
yy v a yy v a a
v v
yz v a yz v a a
v v
zz v a zz v a a
v v
Q Q dQ
Q Q dQ
Q Q dQ
Q Q dQ
Q Q dQ
Q Q dQ
   
   
   
   
   
   

 


 

 

 
 

 







QUY TẮC LỌC LỰA CHO PHỔ RAMAN
C
3v
E 2C
3
(z) 3σ
v
Hoạt động IR Hoạt động Raman
A
1
A
2
E
+1

+1
+2
+1
+1
-1
+1
-1
0
T
z
R
z
(T
x
,T
y
),(R
x
,R
y
)
α
xx
+ α
yy
, α
zz

xx
- α

yy
, α
xy
), (α
yz
, α
xz
)
Ví dụ: phân tử NH
3
của nhóm điểm C
3v
Dùng công thức Herzberg (phụ lục 2) cho nhóm
C
3v
với m=0, m
v
=1,m
0
=1
Nhóm điểm Tổng số nguyên tử Đối xứng Số dao động
C
3v
6m+3m
v
+m
0
A
1
A

2
E
3m+2m
v
+m
0
-
1=2
3m+m
v
-1=0
6m+3m
v
+m
0
-
2=0
Bảng đặc biểu (phụ lục 1)
PHỔ RAMAN CỘNG HƯỞNG
 
 
2
4
0 0
. .
mn mn p
mn
p
I hangso I



   

 
0 0
1
me en me en
p
mn
e
em e en e
M M M M
h i i


   
 
 
 
     
 

PHỔ RAMAN CỘNG HƯỞNG
*
me m e
M d

   

PHỔ RAMAN CỘNG HƯỞNG

 
p
mn
A B

  
2
0
1
e
i e
j i
A M
h i


 
 

  

PHỔ RAMAN CỘNG HƯỞNG
PHỔ RAMAN CỘNG HƯỞNG
'
0
1
e e
i
j Q i j Q i
B M M

h i

 
   
 


  

'
/ /
e s s e
M s H Q e     
PHỔ RAMAN CỘNG HƯỞNG
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
YẾU TỐ ĐỐI XỨNG
Trục xoắn ốc (n
p
)
n= 2,3,4,6
p=1,2,…,n-1
B
A’
A
[a]
a
a/2
+ +
-
Trục xoắn ốc bậc 2

ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
YẾU TỐ ĐỐI XỨNG
Trục xoắn ốc (n
p
)
Mặt phẳng trượt
B
A’
A
[a]
a
a/2
+ +
+
Mặt phắng
trượt
Hệ thống tinh thể Số nhóm không gian
Tam tà
Đơn tà
Trực thoi
Hình thoi
Lục lăng
Tứ giác
Lập phương
2
13
59
25
27
68

36
Sự phân bố của 230 nhóm không gian
vào 7 hệ thống tinh thể
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Triclinic – P
Tam tà - P
Các mạng Bravais
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Các mạng Bravais
Monolinic – P
Đơn tà - P
Monolinic – B
Đơn tà - B
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Các mạng Bravais
Orthorhombic – P
Trực thoi - P
Orthorhombic – F
Trực thoi - F
Orthorhombic – I
Trực thoi - I
Orthorhombic – C
Trực thoi - C
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Các mạng Bravais
Tetragonal – P
Tứ giác - P
Tetragonal – I
Tứ giác - I

ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Các mạng Bravais
Hexagonal – P
Lục lăng - P
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Các mạng Bravais
Trigonal – P
Hình thoi - P
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Các mạng Bravais
Cubic – P
Lập phương- P
Cubic – I
Lập phương- I
Cubic – F
Lập phương- F
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Cách ki hiệu nhóm không gian
P: mạng cơ bản
C: mạng định tâm
F: mạng tâm mặt
I: mạng tâm khối
R: mạng hình thoi
Trục quay được ký hiệu n (bậc của trục)
Trục xoắn ốc được ký hiệu p/n
Mặt gương được ký hiệu m
Mặt phẳng trượt ký hiệu a, b, c, n, d
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Phân biệt ô cơ bản, không cơ bản, định tâm
a

c
a’
c’c’’
a’’
ĐỐI XỨNG NHÓM KHÔNG GIAN
Số đơn vị lặp lại trong một ô
Loại ô mạng Ký hiệu Số đơn vị trong một ô
Cơ bản
Hình thoi
Tâm khối
Tâm mặt bên
Tâm mặt
P
R
I
A,B hoặc C
F
1
3 hoặc 1
2
2
4
Z’ = số phân tử trong ô cơ bản
= (số phân tử trong ô tinh thể)/(số đơn vị lặp lại trong ô)

×