Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Ứng dụng của tính chất điện từ vào công nghiệp thực phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.3 KB, 23 trang )

CH Đ : ng d ng c a tính ch t Ủ Ề Ứ ụ ủ ấ
đi n t vào công nghi p th c ệ ừ ệ ự
ph mẩ .
GVHD:Đ NG TH THU H NGẶ Ị ƯƠ
Nhóm 8.
N i dung bao g m:ộ ồ
I. Ph đi n t .ổ ệ ừ
1. Khái ni m.ệ
2. Các vùng trong ph .ổ
3. ng d ng c a các vùng trong ph đi n t .Ứ ụ ủ ổ ệ ừ
III. Năng l ng vi sóng.ượ
a.Khái ni m.ệ
b.C ch .ơ ế
c. ng d ng.Ứ ụ
IV. Năng l ng h ng ngo i.ượ ồ ạ
a.Khái ni m.ệ
b.C ch .ơ ế
c. ng d ng.Ứ ụ
V. M t s ng d ng c a tính chát đi n t vào th c t .ộ ố ứ ụ ủ ệ ừ ự ế
1. Nung nóng th c ph m b ng lò vi sóngự ẩ ằ
2. Tia c c tím.ự
1 . K h á i n i m .ệ
P h đ i n t l à t t c c á c t n s c ó t h c ó c a b c x ổ ệ ừ ấ ả ầ ố ể ủ ứ ạ
đ i n t . P h đ i n t c a m t đ i t n g l à p h â n b ệ ừ ổ ệ ừ ủ ộ ố ượ ố
đ c t r n g c a b c x đ i n t p h á t r a h o c h p t h ặ ư ủ ứ ạ ệ ừ ặ ấ ụ
b i c á c đ i t n g c t h .ở ố ượ ụ ể
I. Ph đi n t :ổ ệ ừ
2. Các vùng trong ph .ổ
-Tia gamma,tia X, tia c c tím, vùng ự
ánh sáng kh ki n, tia h ng ả ế ồ
ngo i,tia h ng ngo i, sóng rada.ạ ồ ạ


 Tia gamma.
- Khái ni m: là b c xa đi n t không nhìn th y đ c ệ ứ ệ ừ ấ ượ
có b c sóng kho ng t 10^-14m đ n 10^-10m và có ướ ả ừ ế
t n s l n h n 10^19 Hz.ầ ố ớ ơ
- ng d ng : Ứ ụ
+ Làm dao gamma.
+ Kính vi n v ng.ễ ọ
+ T o gi ng lúa t t.ạ ố ố
+ Kh mùi khó ch u trong đ u Hà Lanử ị ậ
 Tia X.
- Khái ni m: là m t sóng đi n t có b c sóng trong ệ ộ ệ ừ ướ
kho ng 0,01nm đ n 100nm và t n s t 30PHz đ n ả ế ầ ố ừ ế
30EHz.
- ng d ng:ứ ụ
+ Trong y h c: chi u ch p đ chu n đoán b nh.ọ ế ụ ể ẩ ệ
+ Trong công nghi p: tìm khuy t t t trong các v t ệ ế ậ ậ
đúc, tinh th .ể
+ Trong hàng không: ki m tra hành lý.ể
+Trong phòng thí nghi m: nghiên c u thành ph n ệ ứ ầ
và c u trúc v t r n.ấ ậ ắ
 T ngo i.ử ạ
- Khái ni m: là nh ng sóng đi n t không nhìn ệ ữ ệ ừ
th y đ c có b c sóng t 10nm – 380nm và có ấ ượ ướ ừ
t n s t 30PHz đ n 790THz.ầ ố ừ ế
- ng d ng :Ứ ụ
+Di t trùng và di t khu n.ệ ệ ẩ
+Kh trùng n c, th c ph m, d ng c y t .ử ướ ự ẩ ụ ụ ế
+ Đi u tr b nh ung th .ề ị ệ ư
+ Ch a b nh còi x ng.ữ ệ ươ
+Tìm v t n t trên b m t kim lo i.ế ứ ề ặ ạ

 Ánh sáng nhìn th y.ấ

Khái ni m: là nh ng sóng đi n t nhìn th y đ c, ệ ữ ệ ừ ấ ượ
có b c sóng kho ng t 380nm đ n 750nm và t n ướ ả ừ ế ầ
s 790THz đ n 405THz.ố ế

ng d ng :Ứ ụ
+ Quan sát đ c c nh quan, v n v t.ượ ả ạ ậ
+ Ph i s y th c ph m.ơ ấ ự ẩ
+ Đánh giá c m quan th c ph m.ả ự ẩ
H ng ngo i.ồ ạ

Khái ni m: là nh ng sóng đi n t không nhìn th y ệ ữ ệ ừ ấ
đ c có t n s t 405THz đ n 300GHz và có b c ượ ầ ố ừ ế ướ
sóng t 750nm đ n 1 mm.ừ ế

ng d ng :Ứ ụ
- Đo nhi t đ .ệ ộ
- Phát nhi t.ệ
-Truy n thông.ề
-Kính nhìn đêm.
-Chuông báo đ ng.ộ
-S y khô th c ph m.ấ ự ẩ
Viba ( vi sóng ).
- Khái ni m: là sóng có t n s t 300GHz t i 300MHz ệ ầ ố ừ ớ
và có b c sóng kho ng 1mm đ n 1m.ướ ả ế
- ng d ng :Ứ ụ
+ Dùng đ truy n t i đi n đ ng dài.ể ề ả ệ ườ
+ Đ c dùng r ng rãi trong thông tin vô tuy n ượ ộ ế
chuy n ti p.ể ế

+ Dùng trong thông tin v tinh.ệ
+ Làm lò vi sóng n u chín th c ăn.ấ ứ
Radio:

Khái ni m: Sóng radio có t n s trong kho ng t ệ ầ ố ả ừ
300MHz đ n 3Hz, b c sóng t 1m đ n 100000Km.ế ướ ừ ế

ng d ng:Ứ ụ
- Dùng trong truy n thông tín hi u.ề ệ
- Trong y h c: dùng đ tr hen, amidan, nh p tim, ọ ể ị ị
phá ung th da…ư
- Wifi.
- Radar
- S d ng sóng radio đ tiêu di t sâu b trong h t ử ụ ể ệ ọ ạ
s y khô.ấ
II. Năng l ng vi sóngượ
1. Khái ni m: là sóng có t n s t 300MHz t i ệ ầ ố ừ ớ
3000MHz và có b c sóng kho ng 0,1m đ n 1m.ướ ả ế
2.C ch :ơ ế
- Qúa trình làm nóng th c ph m th c hi n t ự ẩ ự ệ ừ
trong ra ngoài.
- Xác đ nh t n s 2450Hz.ị ở ầ ố
- T n s 2450Hz là t n s dao đ ng c ng ầ ố ầ ố ộ ổ
h ng gây nên ma sát gi a các ph n t n c t đó ưở ữ ầ ử ướ ừ
sinh nhi t làm th c ph m nóng lên.ệ ự ẩ
- Qúa trình làm nóng ph thu c vào hàm l ng ụ ộ ượ
m c a v t li u, m càng cao thì làm nóng càng ẩ ủ ậ ệ ẩ
nhanh.
3. ng d ng: trong quá trình thanh trùng, tan giá ho c làm Ứ ụ ặ
nóng th c ph m.ự ẩ


Lò vi sóng n u chín th c ăn.ấ ứ

u đi m :Ư ể
- Th c ph m gi đ c nhi u ch t dinh d ng và h ng v .ự ẩ ữ ượ ề ấ ưỡ ươ ị
- Không c n pha thêm d u, m .ầ ầ ỡ
- D lau chùi s ch s .ễ ạ ẽ
- Không t o ra h i nóng trong b p.ạ ơ ế
- M t r t ít ch t dinh d ng.ấ ấ ấ ưỡ

Nh c đi m :ượ ể
- Phóng x có th thoát ra ngoài.ạ ể
- Không ph i th c ph m nào cũng n u b ng lò vi ba ả ự ẩ ấ ằ
đ c.ượ
- M i lò có công su t khác nhau nh ng th ng là ỗ ấ ư ườ
500 t i 700 watts. ớ
Trong lò, sóng đi n t phân ph i không đ u, có ch ệ ừ ố ề ỗ
nóng nhi u(chung quanh lò) ch nóng ít(gi a lò). Vì ề ỗ ữ
th , gi a lò, th c ph m ch m chín h n chung ế ở ữ ự ẩ ậ ơ ở
quanh lò.
III. Năng l ng h ng ngo i.ượ ồ ạ
1. Khái ni m: là nh ng sóng đi n t không nhìn th y ệ ữ ệ ừ ấ
đ c có t n s t 300GHz đ n 400THz và có b c ượ ầ ố ừ ế ướ
sóng t 0,76µm đ n vài mm.ừ ế
2.C ch :ơ ế
- Qúa trình d n nhi t vào trong ph thu c vào h s ẫ ệ ụ ộ ệ ố
d n nhi t c a th c ph m.ẫ ệ ủ ự ẩ
-
Xác đ nh t n s 405THz- 300GHz.ị ở ầ ố
-

Đ c b m t th c ph m h p thu chuy n thành ượ ề ặ ự ẩ ấ ể
nhi t.ệ
-
Qúa trình làm nóng ph thu c vào đ c tr ng b m t ụ ộ ặ ư ề ặ
c a th c ph m, màu s c c a th c ph m.ủ ự ẩ ắ ủ ự ẩ
3. ng d ng:Ứ ụ
-
B p h ng ngo i.ế ồ ạ
-
Vào quá trình s y, làm nóng th c ph m.ấ ự ẩ
+ u đi m:Ư ể

Ch t l ng đ m b o (mùi v , vitamin).ấ ượ ả ả ị

An toàn, v sinh th c ph m t t.ệ ự ẩ ố

Không gây nguy hi m và không s d ng hóa ch t.ể ử ụ ấ

ng d ng trong nhi u lĩnh v c(nông s n, ch bi n).Ứ ụ ề ự ả ế ế

Ti t ki m th i gian.ế ệ ờ
- Nh c đi m:ượ ể

Kh năng xuyên th u kém 7-30mm.Vì v y, không ả ấ ậ
thích h p s y các s n ph m chi u dày l n h n ợ ấ ả ẩ ề ớ ơ
50mm.

S n ph m s y d b n t và cong vênh.ả ẩ ấ ễ ị ứ
V. M t s ng d ng c a tính ch t đi n t vào công nghi p th c ộ ố ứ ụ ủ ấ ệ ừ ệ ự
ph m trong th c t .ẩ ự ế

1. Nung nóng th c ph m b ng lò vi sóng.ự ẩ ằ
+ C ch :ơ ế
- Phân t n c g m m t nguyên t oxy và hai ử ướ ồ ộ ử
nguyên t hidro.phân t oxy có đ âm đi n l n ử ử ộ ệ ớ
h n làm cho n c tr thành l ng c c.ơ ướ ở ưỡ ự
- Do s bi n d ng c a các c u trúc phân t n c ự ế ạ ủ ấ ử ướ
nên khi nó s p x p đ nh h ng tr l i theo ắ ế ị ướ ở ạ
tr ng đi n t mà nó chuy n năng l ng vi sóng ườ ệ ừ ể ượ
thành năng l ng nhi t.ượ ệ
-
S l ng c c và s thay đ i c a nó theo tr ng ố ượ ự ự ổ ủ ườ
đi n t đ c xác đ nh thông qua h ng s đi n môi.ệ ừ ượ ị ằ ố ệ
-
Có s d n nhi t t n i có nhi t đ cao sang n i có ự ẫ ệ ừ ơ ệ ộ ơ
nhi t đ th p.ệ ộ ấ
-
Th y tinh, sành s đ c xem nh trong su t nên ủ ứ ượ ư ố
sóng đi xuyên qua, còn các m t ph ng kim lo i thì ặ ẳ ạ
gi ng nh nh ng t m g ng nên sóng b ph n ố ư ữ ấ ươ ị ả
chi u tr l i.ế ở ạ
-
Khi th c ph m đ t trong m t tr ng đi n t nh ự ẩ ặ ộ ườ ệ ừ ư
v y nó s h p thu sóng và chuy n thành nhi t, ậ ẽ ấ ể ệ
nhi t l ng đ c h p thu g i là “Lose factor”- H ệ ượ ượ ấ ọ ệ
s t n th t.ố ổ ấ
-
Th c ph m có đ m càng cao thí “Lose factor” ự ẩ ộ ẩ
càng l n do dó h p th nhi t nhanh h n.ớ ấ ụ ệ ơ
2.S d ng đèn c c tím đ tiêu di t VSV.ử ụ ự ể ệ
+ Đ c đi m:ặ ể

-
Năm 1999,FDA đã công nh n UV là ph ng pháp ậ ươ
lo i b các VSV gây b nh trong n c ép trái cây và ạ ỏ ệ ướ
gi đ c hàm l ng vitamin.ữ ượ ượ
-
Chi u dài b c sóng tia UV trong kho ng 100 đ n ề ướ ả ế
400nm,trong d i này đ c chia thanh b c sóng ả ượ ướ
dài kho ng 315-400nm,trung bình t 280-ả ừ
315nm,và ng n t 200-280nm.ắ ừ
+ C ch :ơ ế
-
B c sóng t ngo i ng n có ch c năng tiêu di t ướ ử ạ ắ ứ ệ
VSV s ng, vì VSV h p th b c sóng c a ánh ố ấ ụ ướ ủ
sáng c c tím b c sóng 254nm,b c sóng này ự ở ướ ướ
là nguyên nhân làm thay đ i v trí c a các ổ ị ủ
electron và c t đ t các liên k t AND, ch ng l i ắ ứ ế ố ạ
s s ng và sinh s n c a VSV.ự ố ả ủ
-
UV b c sóng ng n (254nm) tác đ ng đ n các ướ ắ ộ ế
bazo nh là pyrimidine, purine.Nh ng bazo này ư ữ
h p th ánh sáng c c tín, làm nh h ng đ n ấ ụ ự ả ưở ế
các liên k t bazo c a thymine trong chu i AND ế ủ ỗ
và phá h ng c u trúc c a AND.ỏ ấ ủ
- Nh ng bazo c a AND r t nh y c m v i ánh áng ữ ủ ấ ạ ả ớ
c c tím,chúng t o ra liên k t d ng c p đôi ự ạ ế ạ ặ
(dimer).Trong đó thi thymine có nhi m v sao chép ệ ụ
AND, khi thymine b trùng h p dimer thì làm m t ị ợ ấ
kh năng sao chép c a AND và VSV không th sinh ả ủ ể
s n đ c n a.ả ượ ữ
-

Ngoài ra b c sóng 260nm cung có tác d ng t ng ướ ụ ươ
t nh b c sóng 254nm vì AND c a VSV bi n đ i ự ư ướ ủ ế ổ
theo loài.
- Đ b n c a AND đ i v i UV nh sau: VSV Gram (-)<Gram(+) ộ ề ủ ố ớ ư
< n m mem < vi khu n <n m m c < virut.ấ ẩ ấ ố
- M t s tác gi đ a ra đông v t đa bào thì chúng ộ ố ả ư ậ
b n v i tia UV.ề ớ
- Ngoài ra: chúng ta ph i chú ý đ n các v n đ ả ế ấ ề
phát sinh c a VSV.ủ
+ S bi n đ i loài.ự ế ổ
+ Giai đo n sinh tr ng và phát tri n c a VSV.ạ ưở ể ủ
+ Đi u ki n áp d ng c a tia UV.ề ệ ụ ủ
+ Ngu n phát tia UV.ồ

×