Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

BÀI 2 NHỰA ĐƯỜNG và độ bền KHAI THÁC của mặt ĐƯỜNG bê TÔNG NHỰA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 13 trang )

1

NH
NH


A
A
Đ
Đ
Ư
Ư
ờNG
ờNG
V
V
à
à
Đ
Đ


BềN
BềN
KHAI
KHAI
TH
TH
á
á
C


C
C
C


A
A
M
M


T
T
Đ
Đ
Ư
Ư
ờNG
ờNG
B
B
Ê
Ê
T
T
Ô
Ô
NG
NG
NH

NH


A
A
b
b
à
à
i
i
2
2
Các đặc tính cơ - lý của nhựa đờng và ảnh hởng của
chúng đến độ bền khai thác của mặt đờng bê tông nhựa.
HO
HO
á
á
C
C


NG
NG
V
V
à
à
QU

QU
á
á
TR
TR
ì
ì
NH
NH
HO
HO
á
á
C
C


NG
NG
C
C


A
A
NH
NH


A

A
Đ
Đ
Ư
Ư
ờNG
ờNG
- Qu
QuQu
Quá
áá
á tr
trtr
trì
ìì
ình
nhnh
nh???
??????
???
- Nguy
NguyNguy
Nguyê
êê
ên
nn
n nh
nhnh
nhâ
ââ

ân
nn
n ???
??????
???
- ả
ảả
ảnh
nhnh
nh h
hh
hở
ởở
ởng
ngng
ng đ
đđ
đến
ếnến
ến độ
độđộ
độ bền
bềnbền
bền khai
khaikhai
khai th
thth
thá
áá
ác

cc
c c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a m
mm
mặ
ặặ
ặt
tt
t đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng ???
??????
???
- Ki
KiKi
Kiể
ểể
ểm
mm
m so
soso
soá
áá

át
tt
t qu
ququ
quá
áá
á tr
trtr
trì
ìì
ình
nhnh
nh ???
??????
???
- C
CC

áá
ác
cc
c thí
thíthí
thí nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m m

mm

ôô
ô ph
phph
phỏ
ỏỏ
ỏng
ngng
ng
2
Các đặc tính cơ - lý của nhựa đờng và ảnh hởng của
chúng đến độ bền khai thác của mặt đờng bê tông nhựa.
độ
độ
kim
kim
l
l
ú
ú
n
n
Thí
ThíThí
Thí nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm

mm
m ???
??????
???
Thay
ThayThay
Thay đ
đđ
đổ
ổổ
ổi
ii
i ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u độ
độđộ
độ kim
kimkim
kim l
ll

úú

ún
nn
n trong
trongtrong
trong qu
ququ
quá
áá
á tr
trtr
trì
ìì
ình
nhnh
nh khai
khaikhai
khai th
thth
thá
áá
ác
cc
c ???
??????
???
M
MM
Mố
ốố
ối

ii
i quan
quanquan
quan h
hh
hệ
ệệ
ệ v
vv
vớ
ớớ
ới
ii
i độ
độđộ
độ bền
bềnbền
bền khai
khaikhai
khai th
thth
thá
áá
ác
cc
c c
cc
củ
ủủ
ủa

aa
a m
mm
mặ
ặặ
ặt
tt
t đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng ???
??????
???

Các đặc tính cơ - lý của nhựa đờng và ảnh hởng của
chúng đến độ bền khai thác của mặt đờng bê tông nhựa.
độ
độ
kéo
kéo
d
d
à
à
i
i
Thí
ThíThí
Thí nghi

nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m ???
??????
???
M
MM
Mố
ốố
ối
ii
i quan
quanquan
quan h
hh
hệ
ệệ
ệ v
vv
vớ
ớớ
ới
ii
i độ
độđộ
độ bền
bềnbền

bền khai
khaikhai
khai th
thth
thá
áá
ác
cc
c c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a m
mm
mặ
ặặ
ặt
tt
t đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng ???
??????
???
3
Các đặc tính cơ - lý của nhựa đờng và ảnh hởng của
chúng đến độ bền khai thác của mặt đờng bê tông nhựa.

độ
độ
nh
nh


t
t
Thí
ThíThí
Thí nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệm
mm
m ???
??????
???
M
MM
Mố
ốố
ối
ii
i quan
quanquan
quan h
hh
hệ

ệệ
ệ v
vv
vớ
ớớ
ới
ii
i độ
độđộ
độ bền
bềnbền
bền khai
khaikhai
khai th
thth
thá
áá
ác
cc
c c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a m
mm
mặ
ặặ
ặt

tt
t đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng ???
??????
???
Các đặc tính cơ - lý của nhựa đờng và ảnh hởng của
chúng đến độ bền khai thác của mặt đờng bê tông nhựa.
độ
độ


n
n
đ
đ
ịnh
ịnh
v
v


i
i
nhi
nhi



t
t
độ
độ
C
CC

áá
ác
cc
c ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u
- ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ s
ss
số
ốố
ố độ

độđộ
độ kim
kimkim
kim l
ll

úú
ún
nn
n - PI
- ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ s
ss
số
ốố
ố độ
độđộ
độ kim
kimkim
kim l
ll

úú
ún
nn
n -


- độ
độđộ
độ nh
nhnh
nhớ
ớớ
ớt
tt
t - PVN
- độ
độđộ
độ nh
nhnh
nhạ
ạạ
ạy
yy
y nhi
nhinhi
nhiệ
ệệ
ệt
tt
t độ
độđộ
độ -

- độ
độđộ
độ nh

nhnh
nhớ
ớớ
ớt
tt
t - VTS
M
MM
Mố
ốố
ối
ii
i quan
quanquan
quan h
hh
hệ
ệệ
ệ v
vv
vớ
ớớ
ới
ii
i độ
độđộ
độ bền
bềnbền
bền khai
khaikhai

khai th
thth
thá
áá
ác
cc
c c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a m
mm
mặ
ặặ
ặt
tt
t đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng ???
??????
???
250- 1.2575
290- 1.1070
330- 0.9565
390- 0.8060
Độ nhớt tại 135

0
C tối
thiểu (centistokes)
Giá trị PVN tối thiểu cho
phép (không gây nứt)
Độ kim lún tại 25
0
C
4
Các đặc tính cơ - lý của nhựa đờng và ảnh hởng của
chúng đến độ bền khai thác của mặt đờng bê tông nhựa.
kh
kh


n
n
ă
ă
ng
ng
ch
ch


ng
ng
c
c



t
t
- Kh
KhKh
Khá
áá
ái
ii
i ni
nini
niệ
ệệ
ệm
mm
m:
: :
: ứ
ứứ
ứng
ngng
ng suất
suấtsuất
suất c
cc
cắ
ắắ
ắt
tt
t/

/ /
/ biến
biếnbiến
biến d
dd
dạ
ạạ
ạng
ngng
ng c
cc
cắ
ắắ
ắt
tt
t
- M
MM
Mố
ốố
ối
ii
i quan
quanquan
quan h
hh
hệ
ệệ
ệ v
vv

vớ
ớớ
ới
ii
i ch
chch
chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê
êê
êu
uu
u lý
lýlý
lý h
hh
họ
ọọ
ọc
cc
c
- Ch
ChCh
Chỉ
ỉỉ
ỉ ti
titi
tiê

êê
êu
uu
u t
tt
tố
ốố
ốc
cc
c độ
độđộ
độ t
tt

ăă
ăng
ngng
ng tính
tínhtính
tính nh
nhnh
nhạ
ạạ
ạy
yy
y c
cc
cả
ảả
ảm

mm
m c
cc
cắ
ắắ
ắt
tt
t/
/ /
/ t
tt

ăă
ăng
ngng
ng độ
độđộ
độ nh
nhnh
nhớ
ớớ
ớt
tt
t
- Quan
QuanQuan
Quan h
hh
hệ
ệệ

ệ v
vv
vớ
ớớ
ới
ii
i đ
đđ
đặ
ặặ
ặc
cc
c tr
trtr
tr

ng
ngng
ng khai
khaikhai
khai th
thth
thá
áá
ác
cc
c c
cc
củ
ủủ

ủa
aa
a m
mm
mặ
ặặ
ặt
tt
t đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng
Các đặc tính cơ - lý của nhựa đờng và ảnh hởng của
chúng đến độ bền khai thác của mặt đờng bê tông nhựa.
độ
độ
c
c


ng
ng
c
c


a
a
nh

nh


a
a
đ
đ
ờng
ờng
- Tính
TínhTính
Tính phụ
phụphụ
phụ thu
thuthu
thuộ
ộộ
ộc
cc
c v
vv

àà
ào
oo
o t
tt
tả
ảả
ải

ii
i tr
trtr
trọ
ọọ
ọng
ngng
ng thời
thờithời
thời gian
giangian
gian nhi
nhinhi
nhiệ
ệệ
ệt
tt
t độ
độđộ
độ
- M
MM
Mố
ốố
ối
ii
i quan
quanquan
quan h
hh

hệ
ệệ
ệ v
vv
vớ
ớớ
ới
ii
i đ
đđ
đặ
ặặ
ặc
cc
c tr
trtr
tr

ng
ngng
ng m
mm
mặ
ặặ
ặt
tt
t đ
đđ
đờng
ờngờng

ờng
- C
CC

áá
ách
chch
ch x
xx

áá
ác
cc
c đ
đđ
định
ịnhịnh
ịnh
5
Các đặc tính cơ - lý của nhựa đờng và ảnh hởng của
chúng đến độ bền khai thác của mặt đờng bê tông nhựa.
phân loại nhựa đờng
nh
nh


a
a
đ
đ

ờng
ờng
đ
đ


c
c


ph
ph
â
â
n
n
lo
lo


i
i
theo
theo
độ
độ
kim
kim
l
l

ú
ú
n
n
75 min50 min Độ kéo dài , cm5.3
50 min54 min 58 min- Độ kim lún, % so với nhựa gốc5.2
1.0 max0.8 max0.8 max- Tổn thất khi nung, %5.1
Thí nghiệm sau khi làm thí nghiệm
màng mỏng ở 163 độ C, 5 giờ:
5
99 min99 min99 minHàm lợng hoà tan trong
Trichloroethylen, %
4
100 min100 min100 minĐộ kéo dài, cm3
232 min232 min232 minNhiệt độ bắt lửa, độ C2
85-10060-7040-50Độ kim lún, 25 độ C, 1/10 mm1
85-10060-7040-50
Cấp độ kim lún
Phơng pháp thửTT
6
phân loại nhựa đờng
nh
nh


a
a
đ
đ
ờng

ờng
đ
đ


c
c


ph
ph
â
â
n
n
lo
lo


i
i
theo
theo
độ
độ
nh
nh


t

t
102050100- Độ kéo dài ở 25
o
C, cm; min.
200001000050002500- Độ nhớt ở 60
o
C, P; max.
Thí nghiệm (sau khi thí
nghiệm màng mỏng)
6
99.099.099.099.0Hoà tan trong Trichloethylene,
%; min.
5
232232219177Nhiệt độ bắt lửa,
o
C4
204070120Độ kim lún ở 25
o
C, mm3
300210150110Độ nhớt ở 135
o
C, CSt; min.2
4000

8002000

4001000

200500


100
Độ nhớt ở 60
o
C, P1
AC-40AC-20AC-10AC-5
Trị số tiêu chuẩn theo độ nhớt
Các chỉ tiêu thí nghiệmTT
phân loại nhựa đờng
c
c
á
á
c
c
ch
ch


ti
ti
ê
ê
u
u
c
c
ơ
ơ



c
c


a
a
nh
nh


a
a
đ
đ
ờng
ờng
v
v
à
à


nh
nh
h
h


ng
ng

c
c


a
a
nhi
nhi


t
t
độ
độ
N hiệ t độ , 0 C
135
Tín h q u ánh
(Đ ộ k im lún h o ặc đ ộ n hớt)
C ứ ng
M ềm
6025-15
Đ ộ k im lún
Đ ộ n hớ t
Đ ộ nhớ t
A
B
C
7
phân loại nhựa đờng theo superpave
ch

ch
ơ
ơ
ng
ng
tr
tr
ì
ì
nh
nh
nghi
nghi
ê
ê
n
n
c
c


u
u
shrp
shrp


c
c
á

á
c
c
n
n


i
i
dung v
dung v
à
à
kết
kết
qu
qu


chính
chính
1. Nhựa đờng và bê tông nhựa:
Superpave cho phép kỹ s thiết kế mặt đờng đa ra đợc loại hỗn
hợp bê tông nhựa phù hợp với tải trong giao thông và điều kiện
khí hậu, và nh vậy mặt đờng sẽ bền hơn và ít xuất hiện vệt lún
bánh xe trong thời tiết nóng và nứt khi thời tiết lạnh.
- Phân loại - chọn loại chất dính kết phù hợp.
- Quy trình thiết kế hỗn hợp tối u trong phòng, và đáp ứng điều
kiện thực tế.
2. Bê tông xi măng và kết cấu.

3. Bảo trì đờng
4. Đặc tính làm việc của mặt đờng - LTPP (nghiên cứu đặc
tính làm việc dài hạn đờng)
phân loại nhựa đờng theo superpave
nghi
nghi
ê
ê
n
n
c
c


u
u
về
về
nh
nh


a
a
đ
đ
ờng
ờng
v
v

à
à
b
b
ê
ê
t
t
ô
ô
ng
ng
nh
nh


a
a
c
c


a
a
shrp
shrp
-
-
superpave
superpave

c
c
á
á
c
c
ấn
ấn
ph
ph


m
m
xuất
xuất
b
b


n
n
33 ấn phẩm công bố rộng rãi - 38 ấn phẩm không công bố rộng rãi
1. Các đặc tính của nhựa đờng: tính chất hóa học, tính chất vật lý,
ảnh hởng lo hóa (ngắn hạn, dài hạn); phơng pháp, thiết bị thí
nghiệm xác định các đặc tính.
2. Tơng tác-đá nhựa đờng: dính bám đá-nhựa đờng (adhesion),
thẩm thấu đá-nhựa đờng (absorption), độ nhạy cảm của nhựa đờng
với nớc, quan hệ giữa các đặc tính của nhựa và khả năng làm việc
của hỗn hợp đá-nhựa, chất lợng nhựa đờng qua thí nghiệm nứt của

bê tông nhựa ở nhiệt độ thấp.
3. Đặc tính của bê tông nhựa : nứt ở nhiệt độ thấp, nứt mỏi, biến dạng
vĩnh cửu, mô hình dự báo đặc tính làm việc của bê tông nhựa theo
thời gian, các hệ thống thiết bị thí nghiệm xác định cờng độ của bê
tông nhựa
4. Hệ thống nhựa đờng và bê tông nhựa theo Superpave; chỉ dẫn kỹ
thuật thiết kế hốn hợp bê tông nhựa cho lớp phủ mới và lớp tăng
cờng.
8
phân loại nhựa đờng theo superpave
c
c
ơ
ơ
s
s


nghi
nghi
ê
ê
n
n
c
c


u
u

c
c


a
a
superpave
superpave
Nghiên cứu tiêu chuẩn phân loại nhựa đờng phơng pháp
chọn loại nhựa đờng quy trình thiết kế hỗn hợp dựa
trên các nghiên cứu cơ bản về các cơ chế gây h hỏng
của mặt đờng bê tông nhựa:
Hi
HiHi
Hiệ
ệệ
ện
nn
n t
tt
tợ
ợợ
ợng
ngng
ng ph
phph
phá
áá
át
tt

t tri
tritri
triể
ểể
ển
nn
n c
cc

áá
ác
cc
c v
vv
vệ
ệệ
ệt
tt
t h
hh
hằ
ằằ
ằn
nn
n b
bb

áá
ánh
nhnh

nh xe
xexe
xe (
((
(biến
biếnbiến
biến d
dd
dạ
ạạ
ạng
ngng
ng
v
vv

ĩĩ
ĩnh
nhnh
nh c
cc
cử
ửử
ửu
uu
u)
) )
) c
cc
củ

ủủ
ủa
aa
a ph
phph
phầ
ầầ
ần
nn
n tr
trtr
trê
êê
ên
nn
n c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a l
ll
lớ
ớớ
ớp
pp
p m
mm
mặ

ặặ
ặt
tt
t đ
đđ
đuờng
uờnguờng
uờng nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a, do
, do , do
, do t
tt

áá
ác
cc
c
dụng
dụngdụng
dụng c
cc
củ
ủủ
ủa
aa

a t
tt
tả
ảả
ải
ii
i tr
trtr
trọ
ọọ
ọng
ngng
ng b
bb

áá
ánh
nhnh
nh xe
xexe
xe ô
ôô
ôt
tt

ôô
ô .

.
Hi

HiHi
Hiệ
ệệ
ện
nn
n tu
tutu
tuợ
ợợ
ợng
ngng
ng m
mm
mỏ
ỏỏ
ỏi
ii
i c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a v
vv
vậ
ậậ
ật
tt
t li

lili
liệ
ệệ
ệu
uu
u nh
nhnh
nhự
ựự
ựa
aa
a trong
trongtrong
trong m
mm
mặ
ặặ
ặt
tt
t đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng do
do do
do t
tt

áá
ác

cc
c
dụng
dụngdụng
dụng tr
trtr
trù
ùù
ùng
ngng
ng phục
phụcphục
phục c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a xe
xexe
xe v
vv
vớ
ớớ
ới
ii
i l
ll
l


u
uu
u l
ll
lợ
ợợ
ợng
ngng
ng l
ll
lớ
ớớ
ớn
nn
n.

.
Hi
HiHi
Hiệ
ệệ
ện
nn
n t
tt
tợ
ợợ
ợng
ngng
ng n

nn
nứ
ứứ
ứt
tt
t v
vv

ìì
ì nhi
nhinhi
nhiệ
ệệ
ệt
tt
t,
, ,
, ph
phph
phá
áá
át
tt
t sinh
sinhsinh
sinh khi
khikhi
khi m
mm
mặ

ặặ
ặt
tt
t đ
đđ
đuờng
uờnguờng
uờng ở
ởở
ở nhi
nhinhi
nhiệ
ệệ
ệt
tt
t
độ
độđộ
độ thấp
thấpthấp
thấp.

.
Hi
HiHi
Hiệ
ệệ
ện
nn
n tu

tutu
tuợ
ợợ
ợng
ngng
ng l
ll

ãã
ão
oo
o ho
hoho
hoá
áá
á s
ss
sớ
ớớ
ớm
mm
m c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a nh
nhnh
nhự

ựự
ựa
aa
a trong
trongtrong
trong m
mm
mặ
ặặ
ặt
tt
t đ
đđ
đờng
ờngờng
ờng.

.
superpave
superpave


c
c
á
á
c
c
ph
ph

ơ
ơ
ng
ng
ph
ph
á
á
p
p
thí
thí
nghi
nghi


m
m
chính
chính
Thí
Thí
nghi
nghi


m
m
độ
độ

nh
nh


t
t
Brookfield
Brookfield
-
-
RS (Rotational Viscometer
RS (Rotational Viscometer
-
-
ASTM
ASTM
-
-
D4402)
D4402)
Mục đích
Mẫu tiến hành nhiệt độ 135
0
C
Kết quả - đơn vị Pa.s (1Pa.s = 1000 cP) -

3Pa.s
9
superpave
superpave



c
c
á
á
c
c
ph
ph
ơ
ơ
ng
ng
ph
ph
á
á
p
p
thí
thí
nghi
nghi


m
m
chính
chính

Thí
Thí
nghi
nghi


m
m
gia
gia
nhi
nhi


t
t
m
m
à
à
ng
ng
m
m


ng
ng
nh
nh



a
a
đ
đ
ờng
ờng
tr
tr
ê
ê
n
n
thiết
thiết
bị
bị
xoay
xoay
-
-
TFOT
TFOT
(Rolling thin film oven test
(Rolling thin film oven test
-
-
ASTM D2872
ASTM D2872

ho
ho


c
c
AASHTO
AASHTO
T240)
T240)
Mục đích
Mẫu tiến hành nhiệt độ 165
0
C
Kết quả - Độ tổn thất Nhựa đờng (đ lo hoá) - để thí nghiệm
superpave
superpave


c
c
á
á
c
c
ph
ph
ơ
ơ
ng

ng
ph
ph
á
á
p
p
thí
thí
nghi
nghi


m
m
chính
chính
.
.
Thí
Thí
nghi
nghi


m
m
ho
ho
á

á
c
c


ng
ng
nh
nh


a
a
đ
đ
ờng
ờng
b
b


ng
ng
b
b
ì
ì
nh
nh
á

á
p
p
l
l


c
c
-
-
Pressure Aging
Pressure Aging
Vessel (
Vessel (
PAV
PAV
)
)
Mục đích
Mẫu tiến hành nhiệt độ 90
0
C - 100
0
C - 110
0
C (tuỳ vùng khí hậu)
Kết quả - Nhựa đờng (đ lo hoá) - để thí nghiệm
10
superpave

superpave


c
c
á
á
c
c
ph
ph
ơ
ơ
ng
ng
ph
ph
á
á
p
p
thí
thí
nghi
nghi


m
m
chính

chính
.
.
Thí
Thí
nghi
nghi


m
m
c
c


t
t
đ
đ


ng
ng
l
l


u
u
biến

biến
-
-
DSR
DSR
(Dynamic Shear
(Dynamic Shear
Rheometer
Rheometer
-
-
AASHTO
AASHTO
TP5
TP5
)
)
Mục đích: Đánh giá thuộc tính
nhựa đờng theo t
0
và thời
gian gia tải
Mẫu tiến hành nhiệt độ chu
kỳ)
Kết quả - Mô đun phức cắt động
(G*), góc pha


superpave
superpave



c
c
á
á
c
c
ph
ph
ơ
ơ
ng
ng
ph
ph
á
á
p
p
thí
thí
nghi
nghi


m
m
chính
chính

.
.
Thí
Thí
nghi
nghi


m
m
c
c


t
t
đ
đ


ng
ng
l
l


u
u
biến
biến

-
-
DSR
DSR
(Dynamic Shear
(Dynamic Shear
Rheometer
Rheometer
-
-
AASHTO
AASHTO
TP5
TP5
)
)
Tỷ số G*/ sin



1,0 kPa với mẫu nhựa đờng thông thờng, và G*/
sin



2,2 kPa với mẫu nhựa đờng cải thiện đ lo hoá RTFOT
(tơng ứng với nhiệt độ thí nghiệm) thì thờng dẫn tới dễ phát sinh
biến dạng vĩnh cửu (vệt lún bánh xe).
Với G*.sin




5000 kPa (tơng ứng với nhiệt độ thí nghiệm) dẫn tới
dễ xảy ra rạn nứt do mỏi.
11
superpave
superpave


c
c
á
á
c
c
ph
ph
ơ
ơ
ng
ng
ph
ph
á
á
p
p
thí
thí
nghi

nghi


m
m
chính
chính
.
.
Thí
Thí
nghi
nghi


m
m
u
u


n
n
d
d


m
m
-

-
BBR
BBR
(Bending Beam
(Bending Beam
Rheometer
Rheometer
-
-
AASHTO
AASHTO
TP1
TP1
)
)
Mục đích: Đánh giá thuộc tính nhựa đờng ở nhiệt độ thấp
Mẫu tiến hành nhiệt độ
Kết quả - Độ cứng từ biến Tỉ lệ từ biến
superpave
superpave


c
c
á
á
c
c
ph
ph

ơ
ơ
ng
ng
ph
ph
á
á
p
p
thí
thí
nghi
nghi


m
m
chính
chính
.
.
Thí
Thí
nghi
nghi


m
m

u
u


n
n
d
d


m
m
-
-
BBR
BBR
(Bending Beam
(Bending Beam
Rheometer
Rheometer
-
-
AASHTO
AASHTO
TP1
TP1
)
)
4 bh
3



(t)
Pl
3
S (t) =
. Độ cứng từ biến
S(t): Độ cứng từ biến (MPa) tại thời điểm t
P : áp lực không đổi tác dụng lên dầm (N)
L : Khoảng cách giữa 2 gối
b : Bề rộng dầm
h : Bề dầy dầm
(t) độ võng đàn hồi của dầm tại thời điểm (t)
. Tỉ lệ từ biến - Độ cứng Thời gian
12
superpave
superpave


c
c
á
á
c
c
ph
ph
ơ
ơ
ng

ng
ph
ph
á
á
p
p
thí
thí
nghi
nghi


m
m
chính
chính
.
. Thí nghiệm kéo trực tiếp - DTT ( Direct Tension Tester)
Mục đích: Đánh giá thuộc tính cứng ở nhiệt độ thấp
Mẫu tiến hành nhiệt độ
Kết quả - Độ kéo dài phá hoại mẫu
ph
ph
â
â
n
n
lo
lo



i
i
nh
nh


a
a
đ
đ
ờng
ờng
theo
theo
superpave
superpave
Nguyên tắc : Phân loại theo nhiệt độ mặt đờng
-
Nhiệt độ cao
T20mm = (Tkh.khí - 0.00618.lat2 + 0.2289.lat + 42.2)(0.9545)-17.78
Trong đó:
Tkh.khí : Nhiệt độ không khí của trung bình 7 ngày cao (
o
C).
lat : Vĩ độ tại vùng có mặt đờng thiết kế (độ)
T20mm : Nhiệt độ thiết kế mặt đờng cao tại độ sâu 20mm (oC).
-
Nhiệt độ thấp

Tbề mặt = 0.859Tkh.khí + 1.7
Trong đó:
Tkh.khí là nhiệt độ không khí của 1 ngày thấp nhất (
o
C).
Nhiệt độ cao/ thấp tính cho 1 năm có xử lý thống kế - độ tin cậy
(trong 1 năm)
Lấy cho nhiều năm xử lý thống kê
13
ph
ph
â
â
n
n
lo
lo


i
i
nh
nh


a
a
đ
đ
ờng

ờng
theo
theo
superpave
superpave
1619222528311316192225-1013161922254710Thí nghiệm cắt động, 10
rad/sec
G*.sin

lớn nhất,
5000kPa ở nhiệt độ thí
nghiệm tơng ứng,
o
C
1001009090Nhiệt độ thí nghiệm
PAV,
o
C
Thí nghiệm với phần d của PAV (Pressure Aging Vessel)
64585246Thí nghiệm cắt động,
10rad/sec
G*/sin

nhỏ nhất, 2.20
kPa ở nhiệt độ thí nghiệm
tơng ứng,
o
C
1.00Tổn thất sau khi nung lớn
nhất, %

Thí nghiệm với phần d của RTFO (Rolling Thin Film Oven) hoặc TFO (Thin Film Oven)
64585246Thí nghiệm cắt động,
10rad/sec
G*/sin

nhỏ nhất, 1.00
kPa ở nhiệt độ thí nghiệm
tơng ứng,
o
C
135Độ nhớt xoay lớn nhất, 3
Pa.s (3000cP), ở nhiệt độ
thí nghiệm,
o
C
230Nhiệt độ bốc cháy nhỏ
nhất,
o
C
Thí nghiệm với nhựa nguyên gốc
>-
40
>-
34
>-
28
>-
22
>-
16

>-
10
>-
40
>-
34
>-
28
>-
22
>-
16
>-
16
>-
40
>-
34
>-
28
>-
22
>-
16
>-
10
>-
46
>-
40

>-
34
Nhiệt độ mặt đờng nhỏ
nhất thiết kế,
o
C
<64<58<52<46Nhiệt độ mặt đờng lớn
nhất thiết kế,
o
C
-
40
-
34
-
28
-
22
-
16
-
10
-
40
-
34
-
28
-
22

-
16
-
46
-
40
-
34
-
28
-
22
-
16
-
10
-
46
-
40
-
34
PG 64PG 58PG 52PG 46Cấp loại nhựa
ph
ph
â
â
n
n
lo

lo


i
i
nh
nh


a
a
đ
đ
ờng
ờng
theo
theo
superpave
superpave
-
40
-
34
-
28
-
22
-
16
-

10
-
40
-
34
-
28
-
22
-
16
-
46
-
40
-
34
-
28
-
22
-
16
-
10
-
46
-
40
-

34
PG 64PG 58PG 52PG 46Cấp loại nhựa
Thí nghiệm uốn dầm lu
biến, @ 60 sec
Giá trị S lớn nhất, 300 MPa
Giá trị m nhỏ nhất, 0.300
Theo báo cáoĐộ cứng vật lý
-
30
-
24
-
18
-
12
-60-
30
-
24
-
18
-
12
-6-
36
-
30
-
24
-

18
-
12
-60-
36
-
30
-
24
ở nhiệt độ thí nghiệm tơng
ứng,
o
C,
Thí nghiệm kéo trực tiếp,
1.0 mm/min
Biến dạng phá hoại nhỏ
nhất, 1.0%
-
30
-
24
-
18
-
12
-60-
30
-
24
-

18
-
12
-6-
36
-
30
-
24
-
18
-
12
-60-
36
-
30
-
24
ở nhiệt độ thí nghiệm tơng
ứng,
o
C,

×