Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

đại cương về VIRUS miễn dịch học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 24 trang )

Đ I C NG VIRUSẠ ƯƠ
Đ I C NG VIRUSẠ ƯƠ
I- L CH SỊ Ử
1789: Jenner ch đ c vaccin đ u mùa.ế ượ ậ
1881: ch ng minh b nh s t vàng do mu i truy n.ứ ệ ố ỗ ề
1885: Pasteur nuôi c y vi rút d i óc th .ấ ạ ở ỏ
1892: Ivanowski gây truy n b nh đ m thu c lá.ề ệ ố ố
1955: tìm ra vaccin b nh b i li t.ệ ạ ệ
1957: phát hi n ch t Interferon.ệ ấ
1964: Epstein-Barr ch ng minh có s liên quanứ ự
gi a virus và b nh ung th .ữ ệ ư
II- Đ C ĐI M SINH H C:Ặ Ể Ọ
1. Hình thể:
C u: virus cúm, s iầ ở
Kh i đa di n: Adenovirus, Picornavirusố ệ
Hình s i ch : virus cúm t bào phôi gàợ ỉ ở ế
Hình viên g ch: virus đ u mùaạ ậ
2. Kích th cướ : nanometre (1/1000µm)
3. C u t oấ ạ :
3.1. Thành ph n c b nầ ơ ả :
a.
Lõi acid nucleic
: ARN ho c ADNặ
♦ ADN là 1 phân t ADN d ng th ng ho c vòng, genome 3,2 kbp – ử ạ ẳ ặ
375 kbp
♦ ARN là phân t đ n, đo n, genome 7 kb – 30 kbử ơ ạ
+ Mang toàn b thông tin di truy n đ c tr ng ộ ề ặ ư
+ Mang toàn b thông tin di truy n đ c tr ng ộ ề ặ ư
cho t ng virus. ừ
cho t ng virus. ừ
+ Quy t đ nh kh năng gây nhi m c a virus ế ị ả ễ ủ


+ Quy t đ nh kh năng gây nhi m c a virus ế ị ả ễ ủ
trong t bào c m th . ế ả ụ
trong t bào c m th . ế ả ụ
+ Quy t đ nh s nhân lên c a virus trong t bào ế ị ự ủ ế
+ Quy t đ nh s nhân lên c a virus trong t bào ế ị ự ủ ế
c m th . ả ụ
c m th . ả ụ
+Mang tính bán kháng nguyên đ c hi u c a ặ ệ ủ
+Mang tính bán kháng nguyên đ c hi u c a ặ ệ ủ
virus.
virus.
b.
V proteinỏ
:
- Capsid: do nhi u đ n v capsomere h p thành, s p x p theo m t tr t ề ơ ị ợ ắ ế ộ ậ
t chính xác, đ i x ng, hình xo n c, hình h p.ự ố ứ ắ ố ộ
- Trong đó, m i capsomer đ c c u t o b i vài phân t protein và s p ỗ ượ ấ ạ ở ử ắ
x p đ c tr ng cho t ng virus. V capsid có th s p x p đ i x ng xo n, ế ặ ư ừ ỏ ể ắ ế ố ứ ắ
đ i x ng kh i ho c đ i x ng ph c h p. V capsid c a virus có ch c ố ứ ố ặ ố ứ ứ ợ ỏ ủ ứ
năng đ c tr ng sau: ặ ư
+ B o v acid nucleic. ả ệ
+ Gi cho virus có hình th và kích th c nh t đ nh. ữ ể ướ ấ ị
+ Tham gia vào quá trình h p ph c a virus vào nh ng v trí đ c hi u c a t bào ấ ụ ủ ữ ị ặ ệ ủ ế
c m th (n u virus không có v envelop). ả ụ ế ỏ
+ Mang tính kháng nguyên đ c hi u. ặ ệ
3.2. V Bao ngoài (envelope): ỏ
+ m t s lo i virus, c u t o b i lipid, glycoprotein -> là nh ng ở ộ ố ạ ấ ạ ở ữ
th th giúp virus bám vào màng t bào ch . ụ ể ế ủ
+ Trên v bao ngoài c a m t s virus còn có nh ng gai nhú có b n ỏ ủ ộ ố ữ ả
ch t là glycoprotein mang nh ng ch c năng và tính kháng nguyên ấ ữ ứ

đ c tr ngặ ư
+ Tham gia vào quá trình h p ph c a virus lên màng t bào c m th . ấ ụ ủ ế ả ụ
+ Tham gia vào quá trình l p ráp và gi i phóng virus ra kh i t bào. ắ ả ỏ ế
+ Tham gia vào s hình thành tính n đ nh kích th c c a virus. ự ổ ị ướ ủ
+ Mang tính kháng nguyên đ c hi u trên b m t virus.ặ ệ ề ặ
3.3. T ng ng k t h ng c uố ư ế ồ ầ :
Là m t protein, giúp virus bám vào màng ngoài c a t ộ ủ ế
bào, bám vào màng t bào h ng c u làm k t dính h ng c u (ph n ng ế ồ ầ ế ồ ầ ả ứ
ng ng k t h ng c u, ngăn ng ng k t h ng c u).ư ế ồ ầ ư ế ồ ầ
- Enzym: Virus không có enzym chuy n hoá và hô h p t bào nh ng có ể ấ ế ư
th có m t s enzym đ c tr ng. Ví d : enzym Neuraminidase c a virus ể ộ ố ặ ư ụ ủ
cúm, enzym sao chép ng c RT (Reverse Transcriptase) c a HIV… ượ ủ
Enzym c u trúc mang tính kháng nguyên riêng đ c hi u cho m i virus.ấ ặ ệ ỗ
4. Phân lo iạ : d a vào các y u t sau:ự ế ố
Hình thể
Tính ch t hóa h cấ ọ
B gen (genome)ộ
Protein c a virusủ
S sao chépự
Kháng nguyên
Sinh h c: ký ch , đ ng truy n, b nh sinh.ọ ủ ườ ề ệ
III- SINH LÝ VIRUS:
1. Đ c đi mặ ể :

ký sinh b t bu c vào t bào s ngắ ộ ế ố
(vì không có h th ng men hoàn ch nh nh VK)ệ ố ỉ ư
2. Chu trình s ng c a virus trong t bào:ố ủ ế
G m các giai đo n (GĐ) sau:ồ ạ

a. GĐ 1: Giai đo n h p ph lên b m t t bào ch ạ ấ ụ ề ặ ế ủ
Virus g p đ c t bào c m th , chúng s g n v trí c u trúc đ c tr ng ặ ượ ế ả ụ ẽ ắ ị ấ ặ ư
có trên b m t c a virus vào đi m ti p nh n (receptor) đ c hi u c a t ề ặ ủ ể ế ậ ặ ệ ủ ế
bào c m th . Ví d : các gai nhú gp 120 c a HIV đ c g n vào receptor ả ụ ụ ủ ượ ắ
CD4 c a t bào lympho T. ủ ế
b. GĐ 2. Giai đo n xâm nh p ạ ậ
Virus xâm nh p t bào b ng nhi u cách ( m bào, hoà màng). ậ ế ằ ề ẩ
- m bào (virus không có v envelope). Đó là virus đ y lõm màng t vào ẩ ỏ ẩ ế
trong và xâm nh p vào t bào ch t. T i t bào ch t, m t s enzym c i ậ ế ấ ạ ế ấ ộ ố ở
v c a t bào s giúp virus c i v , gi i phóng acid nucleic. ỏ ủ ế ẽ ở ỏ ả
- hòa màng (virus có v envelope). Đó là virus hòa v envelope v i màng ỏ ỏ ớ
t bào và xâm nh p vào t bào ch t. T i t bào ch t, m t s enzym c i ế ậ ế ấ ạ ế ấ ộ ố ở
v c a t bào s giúp virus c i v , gi i phóng acid nucleic. Tuy nhiên, ỏ ủ ế ẽ ở ỏ ả ở
m t s virus không có v envelope có enzym làm th ng màng t bào và ộ ố ỏ ủ ế
v capsid c a virus có vai trò co bóp b m acid nucleic qua vách t bào ỏ ủ ơ ế
vào nguyên sinh ch t. ấ
c. GĐ 3: Giai đo n t ng h p các thành ph n c u trúc c a virusạ ổ ợ ầ ấ ủ
Sau khi acid nucleic xâm nh p vào bào t ng t bào ch , nó s xâm ậ ươ ế ủ ẽ
nh p vào trong nhân và virus g n vào ADN c a t bào c m th , đ ng ậ ắ ủ ế ả ụ ồ
th i đi u khi n t bào t ng h p toàn b nh ng ch t c n thi t cho s ờ ề ể ế ổ ợ ộ ữ ấ ầ ế ự
hình thành các h t virus m i. Ví d : ARN c a HIV vào t bào c m th ạ ớ ụ ủ ế ả ụ
(lympho), nh enzym sao chép ng c RT (Reverse Transcriptase) t ng ờ ượ ổ
h p nên ADN trung gian. ADN này tích h p vào nhi m s c th c a t ợ ợ ễ ắ ể ủ ế
bào c m th và là khuôn m u đ t ng h p nên ARN c a virus và đây ả ụ ẫ ể ổ ợ ủ
cũng là mARN đ t ng h p nên các protein c u trúc c n thi t c a virus ể ổ ợ ấ ầ ế ủ
(c u t o nên v capsid; enzym và thành ph n gai nhú hay envelope n u ấ ạ ỏ ầ ế
có).
d. GĐ4. Giai đo n l p r p ạ ắ ắ
Thành ph n c u trúc c a virus sau khi đ c t ng h p đ c do nh ầ ấ ủ ượ ổ ợ ượ ờ
enzym c u trúc c a virus ho c enzym c a t bào c m th , chúng s l p ấ ủ ặ ủ ế ả ụ ẽ ắ

ráp l i thành nh ng h t virus m i (ch bao g m: acid nucleic, v capsid và ạ ữ ạ ớ ỉ ồ ỏ
enzym n u có). ế
e. GĐ 5: Giai đo n gi i phóng ạ ả
Tuỳ theo chu kỳ nhân lên c a t ng lo i virus mà sau vài gi đ n vài ngày, ủ ừ ạ ờ ế
virus gi i phóng kh i t bào c m th b ng m t trong hai hình th c: ả ỏ ế ả ụ ằ ộ ứ
- Phá v t bào: b phá v gi i phóng hàng lo t virus ra kh i t bào đ ỡ ế ị ỡ ả ạ ỏ ế ể
l i xâm nh p vào t bào khác ti p t c m t chu kỳ m i. Nh ng virus gi i ạ ậ ế ế ụ ộ ớ ữ ả
phóng theo hình th c này không có v envelope. ứ ỏ
- Virus gi i phóng ra kh i t bào theo ki u n y ch i: đó là, t ng h t virus ả ỏ ế ể ẩ ồ ừ ạ
ra kh i t bào b ng cách đ y l i màng t bào và mang đi m nh màng t ỏ ế ằ ẩ ồ ế ả ế
bào ch đ làm v envelope. ủ ể ỏ

3- H u qu c a s xâm nh p và nhân lên c a virus ậ ả ủ ự ậ ủ
đ i v i t bào:ố ớ ế
3.1. H y ho i t bào:ủ ạ ế
- TB b h y ho i ị ủ ạ  ch tế  b nh nhi m trùngệ ễ
- TB b kích thích ị  tăng vô h n, b t th ng ạ ấ ườ  kh i u.ố
- TB không b h y ho i,ị ủ ạ virus d ng “provirus”ở ạ
 không có bi u hi n b nh.ể ệ ệ
3.2. Sinh Interferon (IFN):
s xâm nh p c a virus ự ậ ủ 
c th ph n ng ơ ể ả ứ  sinh interferon
 c ch s nhân lên c a virus.ứ ế ự ủ
♦ C chơ ế:
Interferono gene

interferon



kích thích 1 gien c a t bào t ng h p m t protein ch ng virusủ ế ổ ợ ộ ố


k t h p vào polysome c a virus ế ợ ủ

polysome không nh n đ c ậ ượ
m t mã di truy n ậ ề

virus không t ng h p đ c protein.ổ ợ ượ
♦ Đ c đi mặ ể :
+ Protein, có M thay đ i (13.000 – 40.000 – 180.000)ổ
+ Không đ c hi u ( c ch nhi u lo i virus khác nhau)ặ ệ ứ ế ề ạ
+ T n t i th i gian ng n (2-3 tu n)ồ ạ ờ ắ ầ
+ Tác đ ng gián ti p (không gi ng kháng th )ộ ế ố ể
+ Ch tác đ ng v i t bào đ ng lo i đã sinh ra nóỉ ộ ớ ế ồ ạ


° Các lo i Interferonạ :
+ IFN α (alpha):
- IFN b ch c u (type I)ạ ầ
- đ c s n xu t t TB s non,ượ ả ấ ừ ơ
fibroblaste, b ch c u, TB bi u môạ ầ ể
- đ c c m ng b i virus, acid nucleicượ ả ứ ở
- ho t tính ch y u ch ng virusạ ủ ế ố
+ IFN ß (beta):
- IFN s non type I,ơ
- đ c s n xu t t TB s non,ượ ả ấ ừ ơ
lympho bào “null”,
- c m ng b i virus, t bào l ,ả ứ ở ế ạ
- ho t tính ch ng virus, ạ ố

ho t hóa TB NK (natural killer cell)ạ
+ IFN γ (gamma):
- IFN type II, IFN mi n d ch,ễ ị
- do t bào T ho t hóa ti t ra,ế ạ ế
- c m ng b i các ch t kích thích phân bào ả ứ ở ấ
ho c kháng nguyên,ặ
- ho t tính đi u hòa mi n d ch b ng cách ạ ề ễ ị ằ
tác d ng trên m t s lo i t bào,ụ ộ ố ạ ế
- IFN γ có M l n, n đ nh cao pH th p.ớ ổ ị ở ấ
3.3. T o ra h t vùi:ạ ạ
có ý nghĩa ch n đoán s bẩ ơ ộ m t vài lo i virus. ộ ạ
VD: ti u th Negri mô não b nhi m virus d iể ể ở ị ễ ạ .
4. Nuôi c y:ấ
- Đ ng v t s ngộ ậ ố
- Phôi gà


- TB m t l p nuôi trong ng nghi m:ộ ớ ố ệ
- TB nuôi 1 l nầ
- TB th ng tr c, vĩnh c uườ ự ử
(TB ung th Hela, Hep 2.KB)ư
- TB l ng b i c a ng i, c y truy n 40 – 100 đ i ưỡ ộ ủ ườ ấ ề ờ
( không có virus ti m n, không ph i là TB ung th , ề ẩ ả ư
ng d ng trong nghiên c u, s n xu t vaccinứ ụ ứ ả ấ )

5. Kh năng bi n d và đ kháng:ả ế ị ề
C y truy n nhi u l n, có th x y ra:ấ ề ề ầ ể ả
+ virus gi m đ c l c: vaccin phòng b nhả ộ ự ệ
+ đ c l c tăng d n (tính bi n d +++)ộ ự ầ ế ị
6. S c đ kháng:ứ ề

- Kém
- Ch u đ c 60oC / 30’ị ượ
- B o qu n nhi t đ l nh (-20oC, -40oC)ả ả ở ệ ộ ạ
s ng đ c nhi u năm.ố ượ ề
7. Kh năng gây b nh:ả ệ
+ B nh sinh:ệ
- s xâm nh p và nhân lên đ u tiênự ậ ầ
- s lan tràn c a virus và tính h ng t bàoự ủ ướ ế
- s t n th ng t bào và b nh lý lâm sàngự ổ ươ ế ệ
- s h i ph c sau khi b nhi m virusự ồ ụ ị ễ
- s gieo r c virusự ắ
+ Mi n d chễ ị :
- d ch thị ể
- qua trung gian t bàoế
+ Các d ng nhi m trùngạ ễ :
- c p tínhấ
- mãn tính
- ti m nề ẩ
- nhi m virus ch mễ ậ


IV. CH N ĐOÁN VI SINH H C:Ẩ Ọ
1- Nuôi c y, phân l p ấ ậ
2- Huy t thanh h c: ph n ng trung hòa, k t t a trong th ch,ế ọ ả ứ ế ủ ạ
t Latex, mi n d ch huỳnh quang, ELISAụ ễ ị
3- Sinh h c phân tọ ử
V. PHÒNG B NH:Ệ
1- Đ c hi uặ ệ :
Vaccin s ng gi m đ c l c, ố ả ộ ự hi u qu caoệ ả Gamma globulin
2- Không đ c hi u:ặ ệ

tùy theo vector truy n b nh -> ph ng pháp phòng b nh ề ệ ươ ệ
không đ c hi u. ặ ệ
VI. ĐI U TR :Ề Ị
- Thu c kháng virusố : Zidovudine, Didanosine, Zalcitabine,
Vidarabin, Acyclovir, Ganciclovir, Lamivudine …
- Interferon.

×