Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Đồ án nền móng sinh viên xây dựng khóa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.65 KB, 65 trang )

Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
PHỤ LỤC
MỤC LỤC TRANG
PHẦN 1: ĐỀ TÀI
1.Số liệu tính toán móng nông 3
2.Số liệu tính toán móng cọc 3
PHẦN 2: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 4
1.Xử lí số liệu lớp 2 6
2.Xử lí số liệu lớp 4 6
3.Xử lí số liệu lớp 5 8
4.Xử lí số liệu lớp 6 11
5.Xử lí số liệu lớp 7a 18
6.Xử lí sô liệu lớp 7b 21
7.Xử lí sô liệu lớp 8a 24
8.Xử lí số liệu lớ 8b 26
9.Bảng tổng hợp số liệu thống kê 28
10.Mặt cắt địa chất 29
PHẦN 3: THIẾT KẾ MÓNG NÔNG 30
I.Giải pháp móng 31
II.Thiết kế móng C1 31
1.Tải trọng truyền xuống móng 31
2.Xác định kích thước móng 31
3.Kiểm tra lại kích thước móng 32
4.Kiểm tra kích thước móng theo TTGH II 33
5.Tính toán độ bền và cấu tạo móng 34
6.Tính toán cốt thép cho móng 37
III.Thiết kế móng C3 37
1.Tải trọng truyền xuống móng 37
2.Xác định kích thước móng 38
3.Kiểm tra lại kích thước móng 38
4.Kiểm tra kích thước móng theo TTGH II 39


5.Tính toán độ bền và cấu tạo móng 40
6.Tính toán cốt thép cho móng 41
IV.SO SÁNH ĐỘ LÚN LÊCH TƯƠNG ĐỐI GIỮA CÁC MÓNG 42
PHẦN 4: THIẾT KẾ MÓNG CỌC 43
I.Đánh giá điểu kiện địa chất 45
II.Xác định tải trọng truyền xuống móng 45
1.Tải trọng tiêu chuần 45
2.Tổ hợp tải trọng 46
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 1
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
3.Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn nguy hiểm 46
4.Tổ hợp tải trọng tính toán nguy hiểm 46
III.Xác định độ sâu đặt đế đài 47
IV.Lựa chọn cọc và phương pháp thi công 47
1.Xác định SCT của cọc 47
2.Xác định theo cường độ đất nền 49
3.Xác định SCT cực hạn do ma sát 50
4.Xác định SCT của cọc theo TN SPT 51
V.Xác định số lượng cọc và bố trí 52
VIKiểm tra cọc làm việc theo nhóm 54
VIIKiểm tra nền dưới đáy khối móng quy ước 54
1.Kích thước khối móng quy ước 56
2.Trọng lượng khối móng quy ước 56
3.CĐ đất nền tại đáy khối móng quy ước 57
4.Kiểm tra lún tại đáy khối móng quy ước 58
VII.Kiểm tra điều kiện xuyên thủng 58
1.Lực chọc thủng đài tháp 59
2.Kiểm tra chọc thủng cọc ở góc 61
3.Kiểm tra ĐK CĐ trên tiết diện nghiêng 62
IX.Tính toán cốt thép đài cọc 62

X.Kiểm tra điều kiện cẩu lắp 63
1.Khi vận chuyển cọc 64
2.Khi lắp dựng cọc 65
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 2
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN MÓNG
PHẦN 1 : ĐỀ TÀI
Họ và tên : NGUYỄN NGỌC HIẾU
Lớp : XD12A1
I. SỐ LIỆU :
1. Công trình : Cho các móng có nội lực tiêu chuẩn dưới chân cột tại cao độ mặt đất
như sau :
Đề số Nội lực Đơn vị Móng C1 Móng C2
Móng C3/T3
N
o
T 42 82
24
3e M
o
Tm 6.8 12.5
2.4
Q
o
T 1.9 4.5
1.4
2. Nền đất : Theo tài liệu địa chất sưu tầm của SV
II. YÊU CẦU :
1. Xử lý số liệu, đánh giá điều kiện xây dựng công trình
2. Đề xuất các phương án móng nông khi đặt móng trên nền thiên nhiên hoặc nền nhân

tạo và chọn một phương án để thiết kế
3. Thiết kế các móng (chọn 2 trong 3 móng để thiết kế) theo phương án đã chọn
- Thuyết minh trên khổ giấy A4.
- Vẽ trên bản vẽ 1/2 tờ A1 (1/2 còn lại vẽ móng cọc) :
+ Mặt bằng móng (tỷ lệ 1/100 hoặc 1/200, thể hiện một cách ước lượng cả
những móng không yêu cầu tính toán).
+ Cột địa chất (hình trụ hố khoan).
+ Các chi tiết móng, tỷ lệ 1/20 hoặc 1/25 và các giải pháp gia cố nếu có.
+ Các giải pháp cấu tạo móng (giằng móng, khe lún, chống thấm…).
+ Thống kê vật liệu (bê tông, cốt thép) cho các móng đã thiết kế.
+ Khung tên bản vẽ.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 3
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN MÓNG
Họ và tên : NGUYỄN NGỌC HIẾU
Lớp : XD12A1
I. SỐ LIỆU CÔNG TRÌNH :
1. Cột (toàn khối) :
- Tiết diện cột l
c
x l
b
(mm) :30x50
- Cao trình cầu trục (m) :7.2
- Cao trình đỉnh cột (m) :9.3

2. Tải trọng tiêu chuẩn:
Thành phần Ký hiệu Đơn vị Tải trọng
Tải trọng đứng tại đỉnh cột P
a
kN 384
Tải trọng cầu trục P
c
kN 315
Lực hãm ngang cầu trục T
c1
kN 3.1
Lực hãm dọc cầu trục T
c2
kN 1.9
Tải trọng ngang đỉnh cột
và gió P
g
kN 30
Trọng lượng bản thân của
cầu trục P
c,bt
kN 50% Pc
3. Nền đất : Theo tài liệu địa chất sưu tầm của SV
II. YÊU CẦU :
- Xác định tổ hợp tải trọng tác dụng xuống móng N
o
,
M
o
, Q

o
đặt tại cao độ nền nhà ±0.000. Xử lý số liệu
địa chất.
- Đề xuất 2 phương án móng cọc đài thấp và thiết kế
một phương án.
- Thuyết minh trên khổ giấy A4.
- Vẽ trên bản vẽ 1/2 tờ A1 (1/2 trên vẽ móng nông), trong đó thể hiện : Cao trình cơ bản
của móng cọc đã thiết kế và cột địa chất (hình trụ hố khoan) tỷ lệ 1/50 – 1/100. Các chi
tiết cọc tỷ lệ 1/20 – 1/10, chi tiết đài cọc, tỷ lệ 1/50 – 1/30. Bảng thống kê thép đài, thép
cọc và các ghi chú cần thiết.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 4
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
SỐ LIỆU MẶT BẰNG VÀ TẢI TRỌNG CHO ĐỒ ÁN MÓNG NÔNG
STT trong DS lớp
Mặt bằng
công trình
Tải trọng tiêu chuẩn
Từ đến Từ đến
1 8 1 1a 1h
9 16 2 2a 2h
17 24 3 3a 3h
25 32 4 4a 4h
33 40 5 5a 5h
41 48 6 6a 6h
49 56 7 7a 7h
57 64 9 9a 9h
65 72 2 2a - II 2h - II
73 80 3 3a - II 3h - II
81 88 4 4a - II 4h - II

89 96 5 5a - II 5h - II
97 104 6 6a - II 6h - II
105 112 7 7a - II 7h - II
113 120 8 8a - II 8h - II
121 128 9 9a - II 9h - II
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 5
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
PHẦN 2: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
1. Lớp 2: Sét màu xám trắng,nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng. N=13-15
a.
Thống kê dung trọng khô γ
k
STT KH mẫu
γ
k
(g/cm
3
)

tb
- γ
ι
)
2

tb
- γ
ι
|
Ghi chú

1 M1-01
1.48 1.225x10
-3
0.035
Nhận
2 M3-01
1.522 4.9x10
-5
0.007
Nhận
3 M3-02
1.543 7.48x10
-4
0.028
Nhận
TB
1.52
Độ lệch toàn phương trung bình:
σ=
1
)(
2



n
AA
tbi
=
2

002.0
= 0.0316
v=
γ
σ
=
515.1
0316.0
=0.021 < [v]=0.05
Vì n = 3 < 6 ⇒ γ
tc
= γ
tb
= 1.52 g/cm
3
b.
Thống kê độ ẩm tự nhiên:
STT KH mẫu W (W
tb
-W
i
)
2
| W
tb
-W
i
|
Ghi chú
1 M1-01 26.6 3.88

1.97
Nhận
2 M3-01 24 0.397
0.63
Nhận
3 M3-02 23.3 1.77
1.33
Nhận
TB 24.63 2.016
Độ lệch toàn phương trung bình:
σ=
1
)(
2



n
AA
tbi
=
2
016.2
= 1.004
v=
W
σ
=
63.24
004.1

=0.05<[v]=0.15
Vì n = 3 < 6 ⇒ W
tc
= W
tb
= 24.63%
c.
Thống kê tỉ trọng hạt:
STT KH mẫu G
s
(G
s
tb
-G
s
i
)
2
|G
s
tb
-G
s
i
| Ghi chú
1 M1-01 2.7 3.25x10
-5
5.7x10
-3
Nhận

2 M3-01 2.711 2.8x10
-5
5.3x10
-3
Nhận
3 M3-02 2.706 9x10
-8
3x10
-4
TB 2.71 2.02x10
-5
Độ lệch toàn phương trung bình:
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 6
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
σ=
1
)(
2



n
AA
tbi
=
2
1002.2
5−
×
=3.18x10

-3
v=
sG
σ
=
7057.2
1018.3
3−
×
=0.00176 < [v]=0.01
Vì n = 3< 6 ⇒ G
s
tc
= G
s
tb
=2.71
d.
Thống kê c, ϕ:
KH MẪU
τ
(kPa)
P
(kPa)
M1-01 0.274 0.5
tgϕ
tc
= 0.101
c
tc

= 0.1
M3-01 0.293 0.5
σ
tg
ϕ
= 0.017 σ
c
= 0.023
M3-02 0.294 0.5 0.834 0.032
M1-01 0.31 1 35.162 7.000
M3-01 0.299 1 0.036 0.007
M3-02 0.402 1
M1-01 0.426 2
M3-01 0.434 2
M3-02 0.455 2
• Kiểm tra thống kê:
v
tg
ϕ
=
ϕ
ϕσ
tg
tg
=
101.0
017.0
= 0.168 < [v]=0.3
v
c

=
c
c
σ
=
236.0
023.0
= 0.097 < [v]=0.3
• Giá trị tiêu chuẩn:
tgϕ
tc
= 0.101 ⇒ ϕ
tc
= 12°30’
c
tc
=0.1 (kg/cm
2
)
• Giá trị tính toán theo TTGH I:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.95 (n-2=7) t
α
=1.9
- Góc ma sát trong:
ρ
tg
ϕ
= t
α
. v

tg
ϕ
= 1.9x0.168=0.32
tgϕ
I
= tgϕ
tc
.(1±ρ
tg
ϕ
) = 0.069÷0.133
⇒ ϕ
I
= 10°40’÷11°44’
- Lực dính c
I
:
ρ
c
= t
α
. v
c
= 0.097x1.9=0.184
c
I
= c
tc
.(1±ρ
c

) = 0.09÷0.11(kg/cm
2
)
• Giá trị tính toán theo TTGH II:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.85 (n-2=7) t
α
=1,12
- Góc ma sát trong:
ρ
tg
ϕ
= t
α
. v
tg
ϕ
= 1,12.0.168 = 0.188
tgϕ
I
= tgϕ
tc
.(1±ρ
tg
ϕ
) = 0.082÷0.12
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 7
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
⇒ ϕ
II
= 11°41’÷12°50’

- Lực dính c
I
:
ρ
c
= t
α
. v
c
= 1,12.0.097 = 0.109
c
II
= c
tc
.(1±ρ
c
) = 0.12÷0.19 (kg/cm
2
)
e.
Thống kê E
12
STT KH mẫu
Ε
12
(kG/cm
2
)

tb

- Ε
12
)
2
| Ε
tb
- Ε
12
|
Ghi chú
1 M1-02 26.46 9.866 3.141
2 M1-03 28.049 2.409 1.552
3 M1-04 34.294 22.024 4.693
Tổng 88.803 34.299 9.386
TB 29.60 6.860
Độ lệch toàn phương trung bình:
σ=
1
)(
2



n
AA
tbi
=
2
299.34
= 4.14

v=
γ
σ
=
60.29
852.1
=0.14< [v]=0.3
Vì n = 3 < 6 ⇒ E
tc
= E
tb
= 29.6 kG/cm
2
2. Lớp 4: Sét pha màu xám trắng,nâu đỏ,trạng thái dẻo cứng. N=7-20
a.
Thống kê dung trọng khô γ
k
STT KH mẫu
γ
k
(g/cm
3
)

tb
- γ
ι
)
2


tb
- γ
ι
|
Ghi chú
1 M1-02
1.516 0.0029 0.054
2 M1-03
1.536 0.00012 0.034
3 M1-04
1.546 0.00058 0.024
4 M3-03
1.601 0.00096 0.031
5 M3-04
1.634 0.0041 0.064
TB
1.57 0.0017
Độ lệch toàn phương trung bình:
σ=
1
)(
2



n
AA
tbi
=
4

0017.0
= 0.02
v=
γ
σ
=
57.1
02.0
=0.013 < [v]=0.05
Vì n = 5< 6 ⇒ γ
tc
= γ
tb
= 1.57g/cm
3
b.
Thống kê độ ẩm tự nhiên:
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 8
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
STT KH mẫu W (W
tb
-W
i
)
2
| W
tb
-W
i
|

Ghi chú
` M1-02 23 0.64 0.8
2 M1-03 23.9 2.89 1.7
3 M1-04 22.5 0.09 0.3
4 M3-03 21.4 0.64 0.8
5 M3-03 20.2 4 2
Tổng 111 8.26 5.6
TB 22.2 1.652 1.12
Độ lệch toàn phương trung bình:
σ=
1
)(
2



n
AA
tbi
=
5
26.8
= 1.285
v=
W
σ
=
2.22
285.1
=0.06 < [v]=0.15

Vì n = 5 < 6 ⇒ W
tc
= W
tb
= 22.2%
c.
Thống kê tỉ trọng hạt:
STT KH mẫu G
s
(G
s
tb
-G
s
i
)
2
|G
s
tb
-G
s
i
| Ghi chú
1 M1-02 2.677 1.96E-06 0.0014
2 M1-03 2.68 2.56E-06 0.0016
3 M1-04 2.679 3.6E-07 0.0006
4 M3-03 2.679 3.6E-07 0.0006
5 M3-04 2.677 1.96E-06 0.0014
Tổng 13.392 7.2E-06 0.0056

TB 2.678 1.44E-06 0.00112
Độ lệch toàn phương trung bình:
σ=
1
)(
2



n
AA
tbi
=
4
102.7
6−
×
= 0.0034
v=
sG
σ
=
678.2
0034.0
=0.0005 < [v]=0.01
Vì n = 5 < 6 ⇒ G
s
tc
= G
s

tb
=2.68
d.
Thống kê c, ϕ:
KH MẪU
τ
(kPa)
P
(kPa)
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 9
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
M1-02 0.274 0.5
M3-03 0.293 0.5
M3-04 0.294 0.5
M3-03 0.31 0.5
M3-04 0.299 0.5
tgϕ
tc
= 0.277
c
tc
= 0.156
M1-02 0.402 1
σ
tg
ϕ
= 0.010 σ
c
= 0.013
M3-03 0.426 1 0.9836 0.0239

M3-04 0.434 1 780.7684 13
M3-03 0.455 1 0.4468 0.0074
M3-04 0.446 1
M1-02 0.658 2
M3-03 0.692 2
M3-04 0.712 2
M3-03 0.745 2
M3-04 0.739 2
• Kiểm tra thống kê:
v
tg
ϕ
=
ϕ
ϕσ
tg
tg
=
277.0
01.0
= 0.036 < [v]=0.3
v
c
=
c
c
σ
=
156.0
013.0

= 0.067 = [v]=0.3
• Giá trị tiêu chuẩn:
tgϕ
tc
= 0.377 ⇒ ϕ
tc
= 20°39’
c
tc
=0.156 (kg/cm
2
)
• Giá trị tính toán theo TTGH I:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.95 (n-2=13) t
α
=1,77
- Góc ma sát trong:
ρ
tg
ϕ
= t
α
. v
tg
ϕ
= 1,77.0,036 = 0.0637
tgϕ
II
= tgϕ
tc

.(1±ρ
tg
ϕ
) = 0.353÷0.401
⇒ ϕ
II
= 19°26’÷21°51’
- Lực dính c
I
:
ρ
c
= t
α
. v
c
= 1.81.0.22 = 0.4
c
II
= c
tc
.(1±ρ
c
) = 0.117÷0.273 (kg/cm
2
)
• Giá trị tính toán theo TTGH II:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.85 (n-2=13) t
α
=1,08

- Góc ma sát trong:
ρ
tg
ϕ
= t
α
. v
tg
ϕ
= 1,08.0.036 = 0.0389
tgϕ
I
= tgϕ
tc
.(1±ρ
tg
ϕ
) = 0.362÷0.392
⇒ ϕ
II
= 19°55’÷21°23’
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 10
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
- Lực dính c
I
:
ρ
c
= t
α

. v
c
= 1,08.0.067 = 0.0724
c
II
= c
tc
.(1±ρ
c
) = 0.145÷0.167 (kg/cm
2
)
e.
Thống kê E
12
STT KH mẫu
Ε
12
(kG/cm
2
)

tb
- Ε
12
)
2
| Ε
tb
- Ε

12
|
Ghi chú
1 M1-02 34.81 2.101 1.4494
2 M1-03 30.83 29.500 5.4314
3 M1-04 37.70 2.067 1.4376
4 M3-03 37.10 0.703 0.8386
5 M3-04 40.86 21.202 4.6046
Tổng 181.30 55.573 13.7616
TB 36.26 11.115
Vì n = 5 < 6 ⇒ E
tc
= E
tb
= 36.26 kG/cm
2
3. Lớp 5: sét màu nâu vàng,nâu đỏ,trạng thái nửa cứng. N=20-35
a.
Thống kê dung trọng khô γ
k
STT KH mẫu
γ
k
(g/cm
3
)

tb
- γ
ι

)
2
|γtb - γ|
Ghi chú
1 M1-05 1.66 0.00042 0.0205
2 M1-06 1.635 0.00002 0.0045
3 M1-07 1.628 0.00013 0.0115
4 M1-08 1.644 0.00002 0.0045
5 M3-05 1.611 0.00081 0.0285
6 M3-06 1.635 0.00002 0.0045
7 M3-07 1.643 0.00001 0.0035
8 M3-08 1.66 0.00042 0.0205
Tổng 13.116 0.00186
TB 1.6395
Kiểm tra thống kê
σ=
1
)(
2



n
AA
tbi
=
7
00186.0
= 0.0163
v=

γ
σ
=
66.1
0163.0
=0.009 < [v]=0.05
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 11
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
σ
CM
=
n
AA
tbi


2
)(
=
8
00186.0
= 0.015
n = 8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σ
CM
= 2,27.0,015 = 0.034
⇒ Loại bỏ mẫu M1-05, M3-05,M3-08
• Giá trị tiêu chuẩn:
γ
tc

=
n
i
n

1
γ
=
5
158.8
1.637 (g/cm
3
)
• Tính theo TTGH I:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy α = 0.95 (n-1=7) ⇒t
α
= 1.9
ρ =
n
.vt
α
=
8
009,09.1 x
=0.0036
γ
II
= γ
tc
.(1±ρ) = 1,63÷1.65 (g/cm

3
)
• Tính theo TTGH II:
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy α = 0.85 (n-17) ⇒t
α
= 1,12
ρ =
n
.vt
α
=
8
009,0.12,1
=0.0054
γ
II
= γ
tc
.(1±ρ) = 1,631÷1.643 (g/cm
3
)
b.
Thống kê độ ẩm tự nhiên:
STT KH mẫu W (W
tb
-W
i
)
2
| W

tb
-W
i
|
Ghi chú
1 M1-05 21 0.1139 0.3375
2 M1-06 22 0.4389 0.6625
3 M1-07 20.5 0.7014 0.8375
4 M1-08 21.4 0.0039 0.0625
5 M3-05 22.5 1.3514 1.1625
6 M3-06 21.9 0.3164 0.5625
7 M3-07 20.4 0.8789 0.9375
8 M3-08 21 0.1139 0.3375
Tổng 170.7 3.9188
TB 21.34
Kiểm tra thống kê
σ=
1
)(
2



n
AA
tbi
=
7
9188.3
= 0.75

v=
γ
σ
=
34.21
75.0
=0.035 < [v]=0.15
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 12
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
σ
CM
=
n
AA
tbi


2
)(
=
8
9188.3
= 0.7
n = 8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σ
CM
= 2,27.0,7 = 1.59> max| W
tb
-W
i

|
⇒ Τập hợp mẫu được chọn
• Giá trị tiêu chuẩn:
w
tc
=
n
wi
n

1
=
8
7.170
21.34 (g/cm
3
)
• Tính theo TTGH I:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy α = 0.95 (n-1=7) ⇒t
α
= 1.9
ρ =
n
.vt
α
=
8
035,09.1 x
=0.235
w

II
= w
tc
.(1±ρ) = 16.33÷26.35 %
• Tính theo TTGH II:
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy α = 0.85 (n-1=7) ⇒t
α
= 1,12
ρ =
n
.vt
α
=
8
035,0.12,1
=0.014
w
II
= w
tc
.(1±ρ) = 21.04÷21.64%
c.
Thống kê tỉ trọng hạt:
STT KH mẫu G
s
(G
s
tb
-G
s

i
)
2
|G
s
tb
-G
s
i
| Ghi chú
1 M1-05 2.706 0.00023 0.01525
2 M1-06 2.73 0.00008 0.00875
3 M1-07 2.72 0.00000 0.00125
4 M1-08 2.719 0.00001 0.00225
5 M3-05 2.735 0.00019 0.01375
6 M3-06 2.724 0.00001 0.00275
7 M3-07 2.72 0.00000 0.00125
8 M3-08 2.716 0.00003 0.00525
Tổng 21.77 0.0005
TB 2.721
Kiểm tra thống kê
σ=
1
)(
2



n
AA

tbi
=
7
0005.0
= 0.0085
v=
sG
σ
=
72.2
0085.0
=0.0031 < [v]=0.01
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 13
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
σ
CM
=
n
AA
tbi


2
)(
=
8
0085.0
= 0.0326
n =8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σ

CM
= 2,27.0,0031 = 0.007
⇒ Loại bỏ mẫu M1-05,M1-06,M3-05
• Giá trị tiêu chuẩn:
G
s
tc
=
n
G
n
i

1
=
5
6.13
2.72
• Tính theo TTGH I:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy α = 0.95 (n-1=4) ⇒t
α
= 1,19
ρ =
n
.vt
α
=
4
0031,0.19,1
=0.0018

G
sI
= G
s
tc
.(1±ρ) = 2.72÷2.725
• Tính theo TTGH II:
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy α = 0.85 (n-1=14) ⇒t
α
= 1,12
ρ =
n
.vt
α
=
4
0031,0.1,12
=0.0017
G
sII
= G
s
tc
.(1±ρ) = 2.72÷2.73
a.
Thống kê c, ϕ:
Loại bỏ sai số τ ứng với cấp tải trọng p=1 (kG/cm
2
)
STT KH mẫu

τ
(kG/cm
2
)

tb
- τ
i
)
2
| τ
tb
- τ
i
|
Ghi chú
1 M1-05 0.604 0.03706 0.193
2 M1-06 0.605 0.03667 0.192
3 M1-07 0.571 0.05085 0.226
4 M1-08 0.593 0.04141 0.204
5 M3-05 0.573 0.04995 0.224
6 M3-06 0.646 0.02265 0.151
7 M3-07 0.61 0.03478 0.187
8 M3-08 0.577 0.04818 0.220
Tổng 4.779 0.32156
TB 0.597
σ
CM
=
n

AA
tbi


2
)(
=
8
3216.0
= 0.2
n = 8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σ
CM
= 2,27x0,2 = 0.454 > max| τ
tb
- τ
i
|
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 14
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
σ=
1
)(
2



n
AA
tbi

=
7
3216.0
= 0.214
v=
τ
σ
=
597.0
214.0
=0.358 < [v]=0.4
⇒ Τập hợp mẫu được chọn
Loại bỏ sai số τ ứng với cấp tải trọng p=2 (kG/cm
2
)
STT KH mẫu
τ
(kG/cm
2
)

tb
- τ
i
)
2
| τ
tb
- τ
i

|
Ghi chú
1 M1-05 0.921 0.0778 0.279
2 M1-06 0.894 0.0936 0.306
3 M1-07 0.878 0.1037 0.322
4 M1-08 0.885 0.0992 0.315
5 M3-05 0.88 0.1024 0.320
6 M3-06 0.95 0.0625 0.250
7 M3-07 0.927 0.0745 0.273
8 M3-08 0.865 0.1122 0.335
Tổng 7.2 0.7260
TB 0.9
σ
CM
=
n
AA
tbi


2
)(
=
8
726.0
= 0.3
n = 8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σ
CM
= 2,27x0,3 = 0.861> max| τ

tb
- τ
i
|
σ=
1
)(
2



n
AA
tbi
=
7
726.0
= 0.322
v=
τ
σ
=
9.0
322.0
=0.357< [v]=0.4
⇒ Τập hợp mẫu được chọn
Loại bỏ sai số τ ứng với cấp tải trọng p=3 (kG/cm
2
)
STT KH mẫu

γ (γtb - γ)^2 |γtb - γ|
Ghi chú
1 M1-05 1.237 0.0012 0.034
2 M1-06 1.183 0.0004 0.020
3 M1-07 1.185 0.0003 0.018
4 M1-08 1.178 0.0006 0.025
5 M3-05 1.188 0.0002 0.015
6 M3-06 1.253 0.0025 0.050
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 15
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
7 M3-07 1.243 0.0016 0.040
8 M3-08 1.154 0.0024 0.049
Tổng 9.621 0.0092
TB 1.20
σ
CM
=
n
AA
tbi


2
)(
=
8
0092.0
= 0.034
n = 8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σ

CM
= 2,27x0,034 = 0.077> max| τ
tb
- τ
i
|
σ=
1
)(
2



n
AA
tbi
=
7
0092.0
= 0.026
v=
τ
σ
=
2.1
036.0
=0.03< [v]=0.4
⇒ Τập hợp mẫu được chọn
d.
Thống kê c, ϕ:

kh
τ
(kPa)
P
(kPa)
M1-05 0.604 1
M1-06 0.605 1
M1-07 0.571 1
M1-08 0.593 1
M3-05 0.573 1
M3-06 0.646 1
M3-07 0.61 1
M3-08 0.577 1
M1-05 0.921 2
tgϕ
tc
= 0.303
c
tc
= 0.295
M1-06 0.894 2
σ
tg
ϕ
= 0.007 σ
c
= 0.016
M1-07 0.878 2 0.987 0.030
M1-08 0.885 2 1643.080 22.000
M3-05 0.88 2 1.465 0.020

M3-06 0.95 2
M3-07 0.927 2
M3-08 0.865 2
M1-05 1.237 3
M1-06 1.183 3
M1-07 1.185 3
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 16
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
M1-08 1.178 3
M3-05 1.188 3
M3-06 1.253 3
M3-07 1.243 3
M3-08 1.154 3
• Kiểm tra thống kê:
v
tg
ϕ
=
ϕ
ϕσ
tg
tg
=
303.0
007.0
= 0.023 < [v]=0.3
v
c
=
c

c
σ
=
295.0
016.0
= 0.054 = [v]=0.3
⇒ tập hợp mẫu được chọn
• Giá trị tiêu chuẩn:
tgϕ
tc
= 0.303 ⇒ ϕ
tc
= 16°51’
c
tc
=0.295 (kg/cm
2
)
• Giá trị tính toán theo TTGH I:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.95 (n-2=22) t
α
=1,71
- Góc ma sát trong:
ρ
tg
ϕ
= t
α
. v
tg

ϕ
= 1,71.0.023 = 0.039
tgϕ
I
= tgϕ
tc
.(1±ρ
tg
ϕ
) = 0.291÷0.315
⇒ ϕ
I
= 16°14’÷17°28’
- Lực dính c
I
:
ρ
c
= t
α
. v
c
= 1,9.0,3 = 0.57
c
I
= c
tc
.(1±ρ
c
) = 0.044÷0.159 (kg/cm

2
)
• Giá trị tính toán theo TTGH II:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.85 (n-2=7) t
α
=1,12
- Góc ma sát trong:
ρ
tg
ϕ
= t
α
. v
tg
ϕ
= 1,12.0,029 = 0.0325
tgϕ
II
= tgϕ
tc
.(1±ρ
tg
ϕ
) = 0.534÷0.57
⇒ ϕ
II
= 28°6’÷29°41’
- Lực dính c
I
:

ρ
c
= t
α
. v
c
= 1,71.0.054 = 0.092
c
II
= c
tc
.(1±ρ
c
) = 0.268÷0.322 (kg/cm
2
)
STT KH mẫu E
12
(E
tb-
E
12
)
2
| E
tb-
E
12
|
Ghi chú

1 M1-05 47.91 11.781 3.4324
2 M1-06 44.956 0.229 0.4784
3 M1-07 46.936 6.044 2.4584
4 M1-08 42.232 5.043 2.2456
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 17
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
5 M3-05 41.584 8.373 2.8936
6 M3-06 46.861 5.680 2.3834
7 M3-07 43.136 1.800 1.3416
8 M3-08 42.206 5.160 2.2716
Tổng 355.821 44.110
TB 44.478
σ
CM
=
n
AA
tbi


2
)(
=
8
11.44
= 2.348
n = 8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σ
CM
= 2,27x2.348 = 5.33> max| τ

tb
- τ
i
|
σ=
1
)(
2



n
AA
tbi
=
7
11.44
= 2.51
v=
τ
σ
=
478.44
51.2
=0.056< [v]=0.3
⇒ Τập hợp mẫu được chọn
• Giá trị tiêu chuẩn:
E
12
tc

= 44.478
• Tính theo TTGH I:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy α = 0.95 (n-1=7) ⇒t
α
= 1,9
ρ =
n
.vt
α
=
8
056,0.9,1
=0.0376
E
12
I
= E
12
tc
.(1±ρ) = 42.8÷46.15
• Tính theo TTGH II:
Với TTGH II thì xác suất độ tin cậy α = 0.85 (n-1=7) ⇒t
α
= 1,12
ρ =
n
.vt
α
=
8

056,0.1,12
=0.022
E
12
II
= E
12
tc
.(1±ρ) = 43.5÷45.46
4. Lớp 6: Sét pha màu xám nâu vàng,xám trắng,nâu đỏ,trang thái dẻo cứng. N=14-21
b.
Thống kê dung trọng khô γ
k
STT KH mẫu
γ
k
(g/cm
3
)

tb
- γ
ι
)
2
|γtb - γ|
Ghi chú
1 M1-09 1.69 0.00331 0.0575
2 M3-09 1.575 0.00331 0.0575
Tổng 3.265 0.00661

TB 1.633
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 18
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
• Kiểm tra thống kê:
σ=
1
)(
2



n
AA
tbi
=
1
00661.0
= 0.081
v=
γ
σ
=
633.1
081.0
=0.0496 < [v]=0.05
Vì n = 2< 6 ⇒ γ
tc
= γ
tb
= 1.63g/cm

3
c.
Thống kê độ ẩm tự nhiên:
STT KH mẫu W (W
tb
-W
i
)
2
| W
tb
-W
i
|
Ghi chú
1 M1-09 21.1 1.96 1.4
2 M3-09 23.9 1.96 1.4
Tổng 45 3.92 2.8
TB 22.5 1.96
• Kiểm tra thông kê:
σ=
1
)(
2



n
AA
tbi

=
1
92.3
= 1.98
v=
W
σ
=
5.22
98.1
=0.088 < [v]=0.15
Vì n = 2< 6 ⇒ w
tc
= w
tb
= 22.5%
d.
Thống kê tỉ trọng hạt:
STT KH mẫu G
s
(G
s
tb
-G
s
i
)
2
|G
s

tb
-G
s
i
| Ghi chú
1 M1-09 2.679 2.5E-07 0.0005
2 M3-09 2.68 2.5E-07 0.0005
Tổng 5.359 5E-07 0.001
TB 2.68 2.5E-07
• Kiểm tra thống kê:
σ=
1
)(
2



n
AA
tbi
=
1
0000005.0
= 0.0007
v=
sG
σ
=
68.2
0007.0

=0.00026 < [v]=0.01
Vì n = 2< 6 ⇒ G
tc
= G
tb
= 2.68g/cm
2
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 19
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
• Thống kê c,ϕ:
kh
τ
(kPa)
P
(kPa)
M1-9 0.301 1
M3-9 0.334 1
tgϕ
tc
= 0.21
c
tc
= 0.08
M1-9 0.443 2
σ
tg
ϕ
= 0.02 σ
c
=0.07

M3-9 0.475 2 0.96 0.05
M1-9 0.726 3 86.81 4.00
M3-9 0.759 3 0.18 0.01
• Kiểm tra thống kê:
v
tg
ϕ
=
ϕ
ϕσ
tg
tg
=
356.0
02.0
= 0.023 < [v]=0.3
v
c
=
c
c
σ
=
08.0
02.0
= 0.025 > [v]=0.3
⇒ tập hợp mẫu được chọn
• Giá trị tiêu chuẩn:
tgϕ
tc

= 0.21 ⇒ ϕ
tc
= 11°51’
c
tc
=0.08 (kg/cm
2
)
• Giá trị tính toán theo TTGH I:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.95 (n-2=4) t
α
=2.13
- Góc ma sát trong:
ρ
tg
ϕ
= t
α
. v
tg
ϕ
= 2.13x0.023 = 0. 049
tgϕ
I
= tgϕ
tc
.(1±ρ
tg
ϕ
) = 0.2÷0.22

⇒ ϕ
I
= 11°18’÷12°24’
- Lực dính c
I
:
ρ
c
= t
α
. v
c
= 2.13x0,025 = 0.053
c
I
= c
tc
.(1±ρ
c
) = 0.076÷0.084 (kg/cm
2
)
• Giá trị tính toán theo TTGH II:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.85 (n-2=4) t
α
=1,19
- Góc ma sát trong:
ρ
tg
ϕ

= t
α
. v
tg
ϕ
= 1,19x0,023 = 0.0274
tgϕ
II
= tgϕ
tc
.(1±ρ
tg
ϕ
) = 0.2÷0.216
⇒ ϕ
II
= 11°32’÷12°10’
- Lực dính c
I
:
ρ
c
= t
α
. v
c
= 1,19x0.025 = 0.03
c
II
= c

tc
.(1±ρ
c
) = 0.078÷0.082 (kg/cm
2
)
STT KH mẫu
Ε
12

tb
- Ε
12
)
2
| Ε
tb
- Ε
12
|
Ghi chú
1 M1-09 38.423 3.6E-05 0.006
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 20
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
2 M3-09 38.411 3.6E-05 0.006
Tổng 76.834 7.2E-05 0.012
TB 38.42 3.6E-05
5. Lớp 7a: Cát màu nâu vàng,trạng thái chảy dẻo,N=20-25
a.
Thống kê dung trọng khô γ

k
STT KH mẫu
γ
k
(g/cm
3
)

tb
- γ
ι
)
2
|γtb - γ|
Ghi chú
1 M1-10 1.73 0.0011 0.03325
2 M1-11 1.70 0.0000 0.00125
3 M1-10 1.69 0.0001 0.01075
4 M3-11 1.68 0.0006 0.02375
Tổng 6.80 0.0018 0.069
TB 1.70 0.0004
• Kiểm tra thống kê:
σ=
1
)(
2



n

AA
tbi
=
3
0018.0
= 0.0025
v=
γ
σ
=
7.1
0025.0
=0.014 < [v]=0.05
Vì n = 4< 6 ⇒ γ
tc
= γ
tb
= 1.7g/cm
3
b.
Thống kê độ ẩm tự nhiên:
STT KH mẫu w
( w
tb
- w
ι
)
2
| wtb - w |
Ghi chú

1 M1-10 19.00 0.226 0.475
2 M1-11 19.90 0.181 0.425
3 M1-10 18.50 0.951 0.975
4 M3-11 20.50 1.051 1.025
Tổng 77.90 2.408
TB 19.48
• Kiểm tra thông kê:
σ=
1
)(
2



n
AA
tbi
=
3
408.2
= 0.896
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 21
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
v=
W
σ
=
48.19
896.0
=0.045 < [v]=0.15

Vì n = 4< 6 ⇒ w
tc
= w
tb
= 19.48g/cm
3

c.
Thống kê tỉ trọng hạt:
STT KH mẫu gs
( g
s
– g
tb
)
2
| g
s
– g
tb
|
Ghi chú
1 M1-10 2.67 0.00001 0.00275
2 M1-11 2.67 0.00000 0.00075
3 M1-10 2.67 0.00000 0.00075
4 M3-11 2.68 0.00002 0.00425
Tổng 10.69 0.00003
TB 2.67
• Kiểm tra thống kê:
σ=

1
)(
2



n
AA
tbi
=
3
00003.0
= 0.003
v=
sG
σ
=
67.2
003.0
=0.0012 < [v]=0.01
Vì n = 4< 6 ⇒ g
tc
= g
tb
= 2.67g/cm
3
d.
Thống kê c, ϕ:
KH mẫu
τ

(kPa)
P
(kPa)
M1-10 0.508 1
M1-11 0.55 1
tgϕ
tc
= 0.41
c
tc
= 0.11
M3-10 0.514 1
σ
tg
ϕ
= 0.02 σ
c
=0.05
M3-11 0.5 1 0.97 0.06
M1-10 0.914 2 341.45 10.00
M1-11 1.007 2 1.33 0.04
M3-10 0.926 2
M3-11 0.895 2
M1-10 1.319 3
M1-11 1.463 3
M3-10 1.339 3
M3-11 1.219 3
• Kiểm tra thống kê:
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 22
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ

v
tg
ϕ
=
ϕ
ϕσ
tg
tg
=
41.0
02.0
= 0.049< [v]=0.3
v
c
=
c
c
σ
=
11.0
05.0
= 0.24 < [v]=0.3
• Giá trị tiêu chuẩn:
tgϕ
tc
= 0.41 ⇒ ϕ
tc
= 22°17’
c
tc

=0.11 (kG/cm
2
)
• Giá trị tính toán theo TTGH I:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.95 (n-2=10) t
α
=1,81
- Góc ma sát trong:
ρ
tg
ϕ
= t
α
. v
tg
ϕ
= 1,81.0.049 = 0.089
tgϕ
I
= tgϕ
tc
.(1±ρ
tg
ϕ
) = 0.374÷0.446
⇒ ϕ
I
= 20°29’÷24°3’
- Lực dính c
I

:
ρ
c
= t
α
. v
c
= 1,81.0,24 = 0.434
c
I
= c
tc
.(1±ρ
c
) = 0.063÷0.158 (kg/cm
2
)
• Giá trị tính toán theo TTGH II:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.85 (n-2=10) t
α
=1,1
- Góc ma sát trong:
ρ
tg
ϕ
= t
α
. v
tg
ϕ

= 1,1.0,049 = 0.0539
tgϕ
II
= tgϕ
tc
.(1±ρ
tg
ϕ
) = 0.388÷0.588
⇒ ϕ
II
= 21°12’÷30°27’
- Lực dính c
I
:
ρ
c
= t
α
. v
c
= 1,1.0.24 = 0.264
c
II
= c
tc
.(1±ρ
c
) = 0.08÷0.139 (kg/cm
2

)
STT KH mẫu E
12

tb
- Ε
12
)
2

tb
- Ε
12
|
Ghi chú
1 M1-10 53.49 7.57 2.751
2 M1-11 59.64 11.55 3.398
3 M3-10 54.30 3.77 1.941
4 M3-11 57.53 1.67 1.293
Tổng 224.96 24.55
TB 56.24
6. Lớp 7b: cát pha màu nâu vàng trạng thái chảy dẻo, N=20-23
a.
Thống kê dung trọng khô γ
k
STT KH mẫu
γ
k
(g/cm
3

)

tb
- γ
ι
)
2

tb
- γ
ι
|
Ghi chú
1 M3-12 1.703 0.00038 0.0195
2 M3-13 1.742 0.00038 0.0195
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 23
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
Tổng 3.445 0.00076 0.039
TB 1.73 0.00038
Vì n =2 < 6 ⇒ γ
tc
= γ
tb
= 1.73 g/cm
3
b.
Thống kê độ ẩm tự nhiên:
STT KH mẫu w
( w
tb

- w
ι
)
2
| w
tb
- w
ι
|
Ghi chú
1 M3-12 19.2 0.01000 0.1
2 M3-13 19 0.01000 0.1
Tổng 38.2 0.02000 0.2
TB 19.1 0.01000
:
Vì n = 2< 6 ⇒ W
tc
= W
tb
= 19.1%
c.
Thống kê tỉ trọng hạt:
STT KH mẫu gs
( g
s
– g
tb
)
2
| g

s
– g
tb
|
Ghi chú
1 M3-12 2.66 0.00000 0
2 M3-13 2.66 0.00000 0
Tổng 5.32 0.00000 0
TB 2.66 0.00000
Vì n = 2 < 6 ⇒ G
s
tc
= G
s
tb
=2.66
d.
Thống kê c, ϕ:
τ
(kPa)
P
(kPa)
M3-12
0.626
1
tgϕ
tc
= 0.614
c
tc

= 0.33
M3-13
0.668
1
σ
tg
ϕ
= 0.030 σ
c
=0.065
M3-12
1.216
2 0.991 0.060
M3-13
1.306
2 421.668 4.000
M3-12
1.807
3 1.509 0.014
M3-13
1.944
3
• Kiểm tra thống kê:
v
tg
ϕ
=
ϕ
ϕσ
tg

tg
=
614.0
03.0
= 0.0489< [v]=0.3
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 24
Đồ Án Nền Móng GVHD: Phan Tá Lệ
v
c
=
c
c
σ
=
33.0
065.0
= 0.197 < [v]=0.3
⇒ tập hợp mẫu được chọn
• Giá trị tiêu chuẩn:
tgϕ
tc
= 0.614 ⇒ ϕ
tc
= 31°33’
c
tc
=0.33 (kg/cm
2
)
• Giá trị tính toán theo TTGH I:

Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.95 (n-2=4) t
α
=2.13
- Góc ma sát trong:
ρ
tg
ϕ
= t
α
. v
tg
ϕ
= 2.13.0.0489 = 0.11
tgϕ
I
= tgϕ
tc
.(1±ρ
tg
ϕ
) = 0.547÷0.681
⇒ ϕ
I
= 28°39’÷34°16’
- Lực dính c
I
:
ρ
c
= t

α
. v
c
= 2.13.0,197 = 0.42
c
I
= c
tc
.(1±ρ
c
) = 0.19÷0. 47(kg/cm
2
)
• Giá trị tính toán theo TTGH II:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.85 (n-2=4) t
α
=1.19
- Góc ma sát trong:
ρ
tg
ϕ
= t
α
. v
tg
ϕ
= 1,19.0,0489 = 0.058
tgϕ
II
= tgϕ

tc
.(1±ρ
tg
ϕ
) = 0.58÷0.65
⇒ ϕ
II
= 30°2’÷33°
- Lực dính c
II
:
ρ
c
= t
α
. v
c
= 1,19.0.197 = 0.234
c
II
= c
tc
.(1±ρ
c
) = 0.253÷0.4 (kg/cm
2
)
STT KH mẫu
Ε
12


tb
- Ε
12
)
2

tb
- Ε
12
|
Ghi chú
1 M3-12 56.120 10.119 3.181
2 M3-13 62.482 10.119 3.181
Tổng 118.602 20.238
TB 59.3
7. Lớp 8a: cát pha màu nâu vàng trạng thái nửa cứng, N=20-22
a.
Thống kê dung trọng khô γ
k
STT KH mẫu
γ
k
(g/cm
3
)

tb
- γ
ι

)
2

tb
- γ
ι
|
Ghi chú
1 M1-12 1.67 0.000 0.004
2 M1-13 1.69 0.000 0.021
3 M1-14 1.66 0.000 0.018
Tổng 5.02 0.001 0.043
Nguyễn Ngọc Hiếu MSSV: 12520800982 Trang 25

×