Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học quản lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.58 KB, 28 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
Học phần
Tâm lý học quản lý
Dùng cho: ĐH TÂM LÝ HỌC (Quản trị nhân sự)
(Đào tạo theo hệ thống tín chỉ)
Mã học phần: 181052.




Thanh hoá – 2011.
1
Bộ môn: Tâm lý- giáo dục
Bộ môn: Tâm lý học

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tâm lý học quản lý
MÃ HỌC PHẦN: 181052.
1. Thông tin về giảng viên:
1. Thông tin về giảng viên:
- Họ và tên: Lê Thị Tâm
Chức danh: Giảng viên chính, Thạc sỹ Tâm lý học.
Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2- 6, tại VP Bộ môn Tâm lý học. P.308 A5.
Địa chỉ liên hệ: SN 21, Đường Nguyễn Hiệu, Đông Hương, Tp.Thanh Hoá.
Điện thoại: 0373.720 402; DĐ: 0986155909.
Email:
Thông tin về các hướng nghiên cứu chính: Các học phần thuộc chuyên ngành Tâm lý
học như TLH đại cương, TLH lứa tuổi- Sư phạm, TLH giao tiếp, TLH Quản lý kinh


doanh, TLH quản lý, hành vi con người và môi trường xã hội
Thông tin về trợ giảng (nếu có): Không.

- Họ và tên: NguyễnThị Phi
Chức danh: Giảng viên chính, Thạc sỹ Tâm lý học.
Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2- 6, tại VP Bộ môn Tâm lý học. P.308 A5.
Địa chỉ liên hệ: Địa chỉ liên hệ: SN 25/13 Tản Đà, P. Đông Sơn, Tp.Thanh Hoá.
Điện thoại: 0373.910153; DĐ: 0915951319.
Email:
2. Thông tin chung về học phần:
- Tên ngành: Tâm lý học (Quản trị nhân sự).
- Khóa đào tạo: K12 (2009 - 2013).
- Tên học phần: Tâm lý học quản lý.
- Số tín chỉ học tập: 03.
- Học kỳ: 1.
- Học phần: Bắt buộc.
- Học phần tiên quyết: Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu.
- Các học phần kế tiếp: Không.
- Các học phần tương đương, học phần thay thế: Không
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 27 tiết
+ Bài tập và thảo luận: 27 tiết
+ Thực hành: 9 tiết
2
+ Tự học: 135 tiết
- Địa chỉ của đơn vị phụ trách học phần: Tâm lý học.
P 308 nhà A5.CSI ĐH Hồng Đức
3. Mục tiêu của học phần:
3.1. Về kiến thức:
Sinh viên:

- Xác định được đối tượng, nhiệm vụ, vai trò của tâm lý học quản lý và bản chất của
quản lý, lãnh đạo.
- Phân tích được các đặc điểm tâm lý, nhân cách người lãnh đạo, quản lý; phong cách,
uy tín của cán bộ lãnh đạo; đặc điểm tâm lý của quá trình ra quyết định quản lý; đồng thời
phân tích được các hiện tượng tâm lý xã hội trong tập thể lao động và những vấn đề tâm lý của
người lao động.
- Xác định được bản chất giao tiếp trong quản lý, các hình thức giao tiếp trong quản lý,
lãnh đạo, những bí quyết đảm bảo cho sự thành công trong các quá trình giao tiếp quản lý,
lãnh đạo.
- Phân tích được những vấn đề tâm lý trong công tác cán bộ, trong đánh giá cán bộ,
những khía cạnh tâm lý của công tác lựa chọn cán bộ.
3.2. Về kỹ năng:
Sinh viên hình thành những kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức tâm lý học quản lý vào việc giải thích các vấn đề quản lý con
người trong các tổ chức xã hội.
- Lập kế hoạch quản lý, giao tiếp của cá nhân, giải quyết các tình huống trong giao
tiếp, giải quyết xung đột trong tổ chức và kỹ năng đánh giá cán bộ trong tổ chức.
- Tổ chức hoạt động học tập và các hoạt động thực tiễn và hoạt động nghề nghiệp
sau này.
3.3. Về thái độ:
Sinh viên :
- Hiểu được ý nghĩa, tầm quan trọng, tác dụng của kiến thức về tâm lý học quản lý
trong đời sống, đặc biệt là trong hoạt động nghề nghiệp.
- Hình thành thái độ đúng đắn đối với việc học tập môn tâm lý học quản lý, có ý
thức rèn luyện và bồi dưỡng phẩm chất và năng lực cho bản thân đáp ứng với yêu cầu của nghề
nghiệp. .
- Hình thành hứng thú học tập và tăng thêm lòng yêu nghề.
4. Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này gồm những vấn đề cơ bản sau: Đối tượng, nhiệm vụ, vai trò của tâm lý
học quản lý, bản chất của quản lý, lãnh đạo; Vai trò của người quản lý; Đặc điểm tâm lý, nhân

cách của người lãnh đạo như các phẩm chất, những năng lực, uy tín và phong cách của người
3
lãnh đạo, đặc điểm tâm lý của quá trình ra quyết định quản lý của người lãnh đạo; Đặc điểm tâm
lý, nhân cách của người dưới ( nhu cầu, động cơ, nguyện vọng, và một số nét tâm lý đặc trưng
của người lao động theo các loại hình lao động khác nhau); Những quy luật tâm lý mà nhà
lãnh đạo cần quan tâm khi làm việc với người dưới quyền; Đặc điểm tâm lý xã hội của tập
thể lao động, những hiện tượng tâm lý xã hội trong thể lao động, các biện pháp tác động đến
người lao động và tập thể lao động, xung đột và giải quyết xung đột trọng tập thể lao động;
Chức năng, hình thức giao tiếp trong công tác quản lý; Tâm lý học với việc quản lý sử dụng con
người và công tác tổ chức cán bộ.

5. Nội dung chi tiết học phần:
Ch ương 1 : Những vấn đề chung của tâm lý học quản lý .
1. Khái niệm về tâm lý học quản lý.
2. Các căn cứ khoa học của tâm lý học quản lý.
3. Đối tượng, nhiệm vụ của tâm lý học quản lý
3.1. Đối tượng của tâm lý học quản lý.
3.2. Nhiệm vụ của tâm lý học quản lý.
4. Vai trò, vị trí, ý nghĩa của tâm lý học quản lý.
5. Một số phương pháp nghiên cứu của tâm lý học quản lý.
5.1. Phương pháp quan sát trực tiếp.
5.2. Phương pháp trưng cầu dân ý.
5.3. Phương pháp nghiên cứu sự hoạt động và kết quả hoạt động.
5.4. Phương pháp nghiên cứu phân tích các văn bản và tài liệu trong quản lý.
5.5. Phương pháp đo đạc xã hội học.
6. Lịch sử phát triển của tâm lý học quản lý.
6.1. Những tiền đề để hình thành tâm lý học quản lý.
6.2.Thuyết quản lý theo khoa học của Frederich Winslow Taylor.
6.3.Tâm lý học quản lý trở thành một khoa học.
6.4. Sự phát tiển tâm lý học quản lý ở Việt Nam.

Ch ương 2 : Những đặc điểm tâm lý của người quản lý, lãnh đạo.
1. Vị trí, vai trò của người lãnh đạo.
2. Những phẩm chất cần thiết của người cán bộ lãnh đạo.
2.1. Những phẩm chất tư tưởng chính trị, đạo đức.
2.2. Tính nguyên tắc của người lãnh đạo.
2.3. Tính nhạy cảm của người lãnh đạo.
2.4. Sự đòi hỏi cao đối với người dưới quyền.
2.5. Tính đúng mực, tự chủ, có văn hóa của người lãnh đạo.
3. Năng lực quản lý.
3.1. Năng lực quản lý là gì ?
3.2. Các loại năng lực quản lý.
3.2.1. Năng lực tổ chức.
4
3.2. 2. Năng lực chuyên môn.
3.2.3. Năng lực hợp tác với mọi người.
4. Uy tín của cán bộ quản lý.
4.1. Bản chất của uy tín.
4.2. Các loại uy tín.
4.3. Những biện pháp cơ bản xây dựng và nâng cao uy tín.
5. Phong cách lãnh đạo.
5.1. Phong cách lãnh đạo là gì?
5.2. Các loại phong cách lãnh đạo.
6. Những đặc điểm tâm lý của quá trình ra quyết định quản lý.
6.1. Khái niệm về quyết định quản lý.
6.2. Những yêu cầu về tâm lý đối với việc thông qua quyết định.
6.3. Những yêu cầu tâm lý trong tổ chức thực hiện quyết định quản lý
6.4. Những đặc điểm tâm lý trong kiểm tra thực hiện quyết định quản lý

Ch ương 3: Đặc điểm tâm lý, nhân cách người dưới quyền.
1. Bản chất của con người.

2. Động cơ hoạt động của con người .
2.1. Khái niệm về động cơ.
2.2. Các quy luật của động cơ.
2.3. Nhu cầu của con người.
2. 3.1. Khái niệm chung về nhu cầu.
2. 3.2. Phân loại nhu cầu.
3. Những nguyện vọng chủ yếu của người lao động.
3.1. Ham muốn có đời sống kinh tế khá giả, ổn định.
3.2. Nhu cầu công bằng xã hội.
3.3. Nhu cầu ham thích tự do.
3.4. Mong muốn có một gia đình hạnh phúc.
3.5. Mong muốn có nhà quản lý, lãnh đạo vừa giỏi vừa tốt.
4. Một số nét tính cách người lao động mà nhà quản lý cần quan tâm.
5. Một số thay đổi về định hướng giá trị của người lao động hiện nay.
6. Những quy luật tâm lý mà nhà lãnh đạo cần quan tâm khi làm việc với người
dưới quyền.
6.1. Quy luật về hành vi con người.
6.2. Quy luật về lợi ích kinh tế.
6.3. Quy luật tâm lý về tình cảm.
6. 4. Quy luật tâm lý về dùng người.

Chương 4 Những hiện tượng tâm lý trong tập thể lao động.
5
1. Khái niệm và cấu trúc của tập thể lao động.
1.1. Khái niệm về tập thể lao động.
1.2. Cấu trúc về tập thể lao động.
2. Đặc điểm tâm lý của tập thể lao động.
3. Những hiện tượng tâm lý phổ biến trong tập thể lao động.
3.1. Sự lây lan tâm lý trong tập thể lao động.
3.2. Truyền thống tập thể.

3.3. Dư luận xã hội.
3.3. Bầu không khí tâm lý tập thể.
4. Xung đột và cách giải quyết xung đột trong tập thể lao động.
4.1. Khái niệm, bản chất của xung đột.
4.2. Nguyên nhân của xung đột.
4.3. Những biện pháp ngăn chặn xung đột tiêu cực và giải quyết các xung đột trong tập
thể.
4.4. Khuyến khích các xung đột có tính chất xây dựng.
Ch ương 5 Giao tiếp trong quản lý.
1. Khái niệm chung về giao tiếp trong quản lý.
1.1. Giao tiếp là gì.
1.2. Giao tiếp trong quản lý là gì.
1.3. Chức năng của giao tiếp trong quản lý.
1.4. Phương tiện giao tiếp trong quản lý.
2. Các nguyên tắc giao tiếp trong quản lý.
2.1. Tôn trọng nhân cách của nhau.
2.2. Đôi bên cùng nhau bàn bạc tìm ra quan điểm chung để hợp tác.
2.3. Sống phải biết điều.
3. Các hình thức trong giao tiếp quản lý.
3.1. Họp hành là một hình thức trong giao tiếp chính thức.
3.2. Tọa đàm với cấp dưới .
3.3. Mít tinh và các buổi lễ.
3.4. Lãnh đạo giao nhiệm vụ cho những người dưới quyền.
3.5. Giao tiếp trong tiếp khách.
4. Những bí quyết đảm bảo cho sự thành công trong các quá trình giao tiếp quản lý.
6
Ch ương 6 Tâm lý học với việc quản lý và sử dụng con người - Những vấn
đề tâm lý học trong công tác tổ chức - cán bộ.
1. Khái niệm về công tác tổ chức - cán bộ.
2. Những vấn đề tâm lý trong công tác tổ chức.

2.1. Khái niệm tổ chức.
2.2. Những đặc điểm về cấu trúc của tổ chức.
2.3. Những vấn đề tâm lý của tổ chức.
3. Những vấn đề tâm lý của công tác cán bộ.
3.1. Vấn đề cán bộ và công tác cán bộ
3.2. Những vấn đề tâm lý trong công tác cán bộ.
3.2.1. Tâm lý học về đánh giá cán bộ.
3.2.2. Những khía cạnh tâm lý của công tác lựa chọn cán bộ.
3.2.3. Những vấn đề tâm lý học của việc bố trí, bổ nhiệm cán bộ.
6. Học liệu:
* Học liệu bắt buộc.
1. Nguyễn Đình Xuân. Chủ biên. Giáo trình tâm lý học quản lý. Trường ĐH tổng hợp
Hà nội. Khoa luật - 1994.
2. TS.Võ Thành Khối. Tâm lý học lãnh đạo, quản lý. NX Bản chính trị Quốc gia - 2005.
3. PGS.TS. Vũ Dũng. Giáo trình Tâm lý học quản lý. NXBĐHSP. Năm 2007.
* Học liệu tham khảo:
4. Nguyễn Đình Chỉnh - Phạm Ngọc Uyển. Tâm lý học quản lý. NXBGD – Năm 1998.
5. Ngô Công Hoàn. Tâm lý học xã hội trong quản lý. Nhà XBĐH quốc gia. Hà nội -
1997.
6. Lê Văn Cường - Nguyễn Kim Chi. 37 Tình huống quản lý nhân sự điển hình trong
doang nghiệp. Nhà xuất bản lao động - xã hội . Hà nội-2005.
7
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung.
Nội dung Hình thức tổ chức dạy học
LT
Bài tập
Tluận
Thực
hành

Khác
TH,
TNC
KT-
ĐG
Tư vấn
G
V
Tổng
Nội dung 1:
Khái niệm về tâm lý học quản lý.
Các căn cứ khoa học của TLH quản lý
2t 6t BTCN 8t
Nội dung 2:
- Đối tượng, nhiệm vụ, vị trí, ý
nghĩa, vai trò, PPNC và lịch sử phát
triển của TLH quản lý.
2t 3t 10t BTCN 15t
Nội dung 3:
- Vị trí, vai trò của người lãnh đạo.
- Năng lực và phẩm chất của người
cán bộ quản lý, lãnh đạo.
2t 3t 11t
BTCN
16t
Nội dung 4:
- Uy tín và phong cách của cán bộ quản
lý, lãnh đạo.
2t 3t 10t
BTN

KTTX
Lần 1
15t
Nội dung 5:
- Những đặc điểm tâm lý của quá trình
ra quyết định quản lý.
- Thực hành về phong cách và quyết
định quản lý.
2t 1t 2t 11t BTCN
KTTX
lần2
16t
Nội dung 6:
- Bản chất và động cơ hoạt động của
con người, những nguyện vọng chủ
yếu của người lao động.
2t 3t 10 t BTCN 15t
Nội dung 7:
- Một số nét tính cách, một số thay đổi về
định hướng giá trị của người lao động
hiện nay và những quy luật tâm lý mà nhà
lãnh đạo cần quan tâm khi làm việc với
người dưới quyền.
2 t 3t 11t KTGK
T.luận
16t
Nội dung 8:
- Khái niệm, cấu trúc và những hiện
tượng tâm lý của tập thể LĐ. 2t 3t 10t BTCN 15t
8

Nội dung 9:
- Xung đột và cách giải quyết xung
đột trong tập thể lao động.
- Thực hành chương 2,3,4.
2t 3 t 11t
BTN
Lần 2 18 t
Nội dung 10 :
Khái niệm chung về giao tiếp và các
nguyên tắc giao tiếp trong quản lý.
* Thực hành giao tiếp?
2t 2t 1t 10t
BTCN
KTTX
lần3
15t
Nội dung 11:
- Các hình thức giao tiếp trong quản lý và
những bí quyết đảm bảo cho sự thành
công trong các quá trình giao tiếp quản
lý.
- Thực hành giao tiếp trong quản lý .
2 t 3t 11t BTCN 16t
Nội dung 12:
- Khái niệm về công tác tổ chức - cán
bộ và những vấn đề tâm lý trong công
tác tổ chức.
2t 3 t 10t BTCN
KTTX
lần4

15t
Nội dung 13:
- Những vấn đề tâm lý của công tác
cán bộ và những khía cạnh tâm lý của
của công tác lựa chọn cán bộ.
3t 3t 14t
KTTX
lần5
BTN
Lần 3
20t
Tổng 27 27t 9t 135t
198t
9
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung.
Tuần 1: Nội dung1.
HTTC
D học
Th. Gian,
đ.điểm
Nội dung
chính
Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
L.thuyết
2 tiết
Tr.Lớp
Chương 1 :
1. Khái niệm

về tâm lý học
quản lý.
2. Các căn cứ
khoa học của
TLH quản lý.
Sinh viên:
- Xác định được khái niệm
tâm lý học quản lý và sự phân
nhánh của TLH quản lý?
- Phân biệt khái niệm quản
lý và lãnh đạo.
- Chỉ ra được căn cứ khoa
học của TLH quản lý. (Tri
thức kinh nghiệm, kết quả
NCKH, và các lĩnh vực liên
ngành)
- Từ đó SV nhận thức đúng
đắn vai trò TLH quản lý
đối với quá trình quản lý
các tổ chức xã hội.
* Đọc tài liệu
- Q1: tr 9-21.
- Q4. tr 5-11
* CH: - Phân tích được
khái niệm Tâm lý học
quản lý? Phân biệt được
quản lý với lãnh đạo.
- Vai trò của các lĩnh vực
khoa học trong việc hình
thành TLHQL.

- Liên hệ thực tiễn về vấn
đề quản lý các tổ chức xã
hội hiện nay?
T.
hành
Tr. Lớp
TL/ BT Tr. Lớp. . .
Khác
TH,
TNC

- Ở nhà
- T. viện
* Một số quan
niệm trong
quản lý con
người.
- So sánh, phân tích và chỉ
ra được quan niệm đúng
đắn nhất về vấn đề quản lý
con người.
- Từ đó vận dụng vào đánh
giá và giao tiếp với con
người trong thực tiễn.
* Đọc tài liệu :Q1: tr 13 - 15
* Viết tóm tắt: Nội dung
tự học 2 trang.
- Có những quan niệm
nào trong quản lý con
người, quan niệm nào là

đúng đắn nhất? Tại sao?
Tư vấn - Tr. lớp
-
VPBM

HD SV tự học
và giải đáp thắc
mắc.

SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu và tư vấn
Chuẩn bị các vấn đề, câu
hỏi cần hỏi GV.
KT-
ĐG
- Trên lớp
- KT sự chuẩn
bị của SV về
các nội dung lý
thuyết tuần 1.
- KT sự có
mặt và ý thức
học của SV.
- ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện nội dung
LT tuần 1
SV có thái độ chuyên cần
tích cực học tập.( trên lớp, tự
học.)
- Hoàn thànhBTCN tuần1.

10
Tuần 2: Nội dung 2
H
TTC
D. học
T.g ian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
L.thuyết
2tiết
Tr.Lớp
3. Đối tượng,
nhiệm vụ của
TLH quản lý
4. Vai trò, vị trí,
ý nghĩa của TLH
quản lý.
Sinh viên:
- Xác định được đối tượng,
nhiệm vụ của TLH quản lý.
- Phân tích được vị trí, ý
nghĩa, vai trò của TLHQL
trong sự phát triển xã hội.
- Thấy được tầm quan trọng
của việc học tập môn
TLHQL trong thực tiễn.
*Đọc tài liệu:-Q1:tr 21-35 ;
- Q2: tr 9-16; Q3: Tr: 11-12

* Trình bày đối tượng,
nhiệm vụ của TLH QL
- Phân tích ý nghĩa, vai
trò của TLHQL trong
quá trình PT xã hội. Từ
đó rút ra ứng dụng của
nó trong thực tiễn .
T.Hành
TL/BT
3 tiết
Tr. Lớp.
6. Lịch sử phát
triển của tâm lý
học quản lý.
Sinh viên:
- Xác định được cơ sở và
quá trình hình thành, PT của
TLH quản lý.
- Quá trình hình thành và
phát triển của TLH quản
lý ở nước ta.
- Thực tiễn ở nước ta hiện
nay đặt ra những yều cầu
gì đối với sự phát triển của
TLH Quản lý.
* Đọc tài liệu. Q1:Tr 35- 51.
Q3; Tr: 20-42; Tr:65 -98
* CH: - Xác định được cơ
sở và phân tích của các lý
thuyết hình thành và phát

triển TLH quản lý.
- Liên hệ với thực tiễn công
tác quản lý ở Việt Nam
hiện nay?
* TT Nội dung TL 3 trang.
Khác
THọc
TNC

- Ở nhà
- T.viện
5. Một số PPNC
của tâm lý học
quản lý.
- Các nội dung
LT, TLN.
Sinh viên:
- Xác định được nội dung,
ưu, nhược điểm của từng
phương pháp nghiên cứu
TLHQL. .
- Vận dụng các PPNC trên
vào NC một số vấn đề cụ
thể trong công tác QL
- Các mục tiêu LT, T.luận.
*Đọc tài liệu Q1:tr 23-
32; Q3: Tr: 12- 20.
* CH:-Trình bày khái
niệm, ưu, nhược điểm các
PP nghiên cứu TLHQL.

- Vận dụng các PPNC
TLHQL để NC một vấn
đề cụ thể trong công tác
quản lý tại các tổ chức.

vấn
GV
- Tr.lớp
-VPBM
- email
- HD SV tự học và
giải đáp thắc mắc.
- Tv: Các quan
điểm về TLHQL.
- SV xác định được các
vấn đề cần nghiên cứu và
tư vấn.
Chuẩn bị các vấn đề, câu
hỏi cần hỏi GV.
11
KT- ĐG
- T. lớp
- KT sự chuẩn bị
của SV về các nội
dung tuần 2.
- KT sự có mặt
và ý thức học
tập của SV
ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện nội dung

LT, TL., Thọc tuần 2
- SV có thái độ chuyên cần, tích
cực học tập (trên lớp, tự học)
- Hoàn thành BTCN
tuần 2.
Tuần 3: Nội dung 3
HTTC
D. học
Th.
gian
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
L.thuyết
2 tiết
-Tr.Lớp
Chương 2.

2. Những phẩm
chất cần thiết của
người lãnh đạo.
Sinh viên:
- Xác định được vai trò, nội
dung từng phẩm chất cơ bản của
người cán bộ quản lý, lãnh đạo.
- Từ đó SV xác định đúng
đắn được vai trò của người
lãnh đạo trong các tổ chức
của mình.

*ĐọcTL:-Q1:Tr165-168
Tr179-187;Q2: tr 64-68;
Q3: Tr:138 - 173.
* CH: - Các phẩm chất cơ
bản của người lãnh đạo?
Tại sao người lãnh đạo lại
cần có những phẩm chất
cơ bản đó?
T.hành
TL/BT
3 tiết
-Tr.Lớp.
3. Năng lực quản
lý.
Sinh viên:
- Xác định được năng lực
quản lý là gì ? Các năng lực
quản lý cụ thể và trong các
năng lực đó thì năng lực nào
là năng lực đặc trưng nhất
của người quản lý, lãnh đạo.
- Nắm được cơ sở khoa học,
vai trò và biểu hiện của
năng lực tổ chức, năng lực
chuyên môn, năng lực hợp
tác với mọi người. Từ đó rút
ra những ứng dụng trong
hoạt động quản lý.
* Đọc TL :- Q1:tr 173-
178

- Q2: Tr 88 - 95.
* CH :- Năng lực quản lý,
các năng lực quản lý cơ
bản của nhà lãnh đạo ?
- Trình bày khái niệm, cơ
sở và biểu hiện của từng
năng lực quản lý.Trong
các năng thì năng lực nào
là NL đặc trưng nhất của
CB quản lý ? Từ đó rút ra
ứng dụng trong việc rèn
luyện các năng lực cụ thể.
*Tóm tắt: Ndung TL 3 trang.
Tự.học
Tự NC
- Ở nhà
- T.viện
* Vị trí, vai trò
của người lãnh
đạo?
- SV nghiên cứu
các ND tuần 3
Sinh viên: -Xác định được vị
trí, vai trò của người lãnh
đạo trong tổ chức xã hội.
- SV chuẩn bị các mục tiêu LT
và thảo luận tuần 3.
*ĐọcTL:-Q1:Tr165-168.
* CH: - Trình bày vị trí, vai
trò của người lãnh đạo. Từ

đó rút ra kết luận cần thiết
trong hoạt động của tổ chức.
- Chuẩn bị BTCN tuần 3

vấn
- Tr.lớp
VPBM
- email
- HD sinh viên tự
học và giải đáp
thắc mắc.
SV xác định được các vấn đề
cần nghiên cứu và tư vấn.
Chuẩn bị các vấn đề, câu
hỏi cần hỏi GV.
12
KT-
ĐG
- Tr. lớp
- KT sự chuẩn
bị của SV về
các nội dung
của tuần 3.
- KT sự có mặt
và ý thức học
của SV
- ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện nội dung
LT, TL., Thọc tuần 3.
- SV có thái độ chuyên cần tích

cực học tập.( trên lớp, tự học).

- Hoàn thành BTCN tuần3.
- Giao BTN lần1: Tìm một
số câu truyện về các anh
hùng, các doanh nhân có
những đóng góp to lớn cho
sự phát triển dân tộc. Qua
đó anh chị rút ra được bài
học gì về vai trò của người
lãnh đạo?
Tuần 4: Nội dung 4
HTTC
D. học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú
L.thuyết
2 tiết
Tr.lớp

4. Uy tín của
cán bộ Lãnh đạo.
Sinh viên: - Phân tích được
uy tín và bản chất, vai trò của
uy tín đối với người lãnh đạo

trong tập thể.
- Xác định các biện pháp cơ
bản xây dựng và nâng cao uy
tín lãnh đạo.
- Liên hệ với uy tín cán bộ
lãnh đạo trong các tổ chức
hiện nay.
* Đọc tài liệu:Q1:Tr:168 -177:
Q5:Tr239-256.
*CH: - Trình bày khái niệm
bản chất, vai trò và các loại
uy tín quản lý.
- Từ đó ứng dụng vào thực
tiễn để nâng cao uy tín của
cá nhân và xác định được
vai trò của uy tín LĐ trong
sự PT các tổ chức.
Khác
TL/BT
3 tiết
Tr. lớp
5. Phong cách
lãnh đạo.
- Sinh viên: - Phân biệt khái
niệm phong cách và PC lãnh
đạo.
- Xác định được bản chất của
từng loại phong cách, ưu
nhược điểm của từng loại và
cách sử dụng các phong cách

cho phù hợp từng tình huống
và từng loại hình hoạt động.
- Tác dụng của p/cách người
lãnh đạo đối với các tập thể
người lao động như thế nào ?
* Đọc tài liệu . Q1:tr188-
197 : Q3 : Tr174- 180
*CH: - Phong cách lãnh đạo
là gì? Bản chất ưu, nhược
điểm của từng loại phong
cách lãnh đạo và ứng dụng
của từng loại vào trong hoạt
động thực tiễn.
- Liên hệ với thực tiễn hiện
nay loại phong cách nào đem
lại hiệu quả ? Vì sao ?
*Ttắt: Nội dung TL 3 trang.
T. hành

Tự.học,
Tự NC
- Ở nhà

-Th.viện
*4.2. Các loại
uy tín.
- SV nghiên cứu
các ND tuần 4.
Sinh viên: -SV xác định được
bản chất và phân biệt được

uy tín thật và uy tín giả.
- SV chuẩn bị các mục tiêu
LT, TL và Tthực hành tuần 4.
* Đọc T liệu: Q5:Tr 249-
2564
- Chuẩn bị BTCN tuần 4

vấn
- Tr. lớp
-VPBM
- HD SV tự học
và gỉai đáp thắc
mắc.
SV xác định được các vấn đề
cần nghiên cứu và tư vấn.
- TV: Cách sử dụng uy tín của
Chuẩn bị các vấn đề, câu hỏi
cần hỏi GV.
13
người LĐ.
KT-ĐG -Tr. lớp


- Thu BTN lần 1
- KT sự chuẩn
bị của SV về
ND tuần 4.
- KT sự có mặt
và ý thức học
của SV

- ĐG ý thức, nội dung làm
BTN lần 1.
- ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện nội dung
LT, TL., Thọc tuần 4.
- SV có thái độ chuyên cần tích
cực học tập.(trên lớp, tự học).
- Hoàn thành báo cáo kết quả
BTN ( lần1)
( nội dung giao ở tuần 3)
- Hoàn thành BTCN tuần 4.
Tuần 5: Nội dung 5
HTTC
d. học
Thgia
nđ.điể
m
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
Lthuyết
2 tiết
Tr.lớp
6. Những đặc
điểm tâm lý
của quá trình
ra quyết định
quản lý.

Sinh viên: - Nắm được khái

niệm quyết định quản lý.
- Những năng lực cần thiết để
nhà quản lý có khả năng ban
hành, thông qua quyết định QL?
- Những cản trở tâm lý cần
khắc phục khi triển khai tổ
chức thực hiện quyết định QL.
- Khi thực hiện các quyết
định của tập thể bản thân
thường gặp cản trở tâm lý
nào? Khắc phục ra sao?
* Đọc tài liệu.: - Q1:tr 197- 210
- Q4: tr 92-105
* CH: - Phân tích khái niệm
quản lý và trình bày những
yêu cầu tâm lý đối với việc
thông qua quyết định QL, tổ
chức thực hiện quyết định
quản lý.
- Lấy một số ví dụ sai lầm
thường gặp khi đưa ra QĐ
và tổ chức thực hiện quyết
định trong tập thể hiện nay.
Khác
TL/BT
1 tiết
Tr. lớp - Những đặc
điểm TL trong
kiểm tra thực
hiện QĐQL.

- SV xác định được nội
dung chức năng kiểm tra
thực hiện quyết định QL
(liên hệ ngược, định hướng,
động viên khuyến khích)
* Đọc tài liệu . Q1:tr210-
212.
-Q4:tr105-114 ;
http://quyết định quản
lý.net.vn
- Liên hệ chức năng KT
thực hiện QĐ trong việc
thực hiện nhiệm vụ học tập
T.hành
2 tiết
Tr.lớp
- Thực hành về
phần phong cách
và phong cách
lãnh đạo,
- Thực hành về
quyết định QL.

Sinh viên:
- Nhận dạng được từng loại
phong cách.
- Ứng dụng các loại phong cách
với từng tình huống, từng lứa
tuổi, lĩnh vực nghề nghiệp.
- Vận dụng vào thực tiễn về quá

trình thông qua quyết định và
quá trình tổ chức thực hiện
quyết định.
- Lấy ví dụ về cách sử dụng
phong cách LĐ phù hợp
với tình huống và loại hình
hoạt động của con người.
- Trắc nghiệm về phong
cách ?
- Tìm ví dụ thực tiễn về cản
trở tâm lý trong quá trình
thông qua QĐ và quá trình
tổ chức thực hiện QĐQL.
14
Tự học,
TNC
- Ở nhà
-T.viện
* Ứng dụng PC
trong QL.
- SV nghiên cứu
các ND tuần 5.
- Tìm hiểu việc sử dụng các loại
phong cách lãnh đạo phù hợp
theo tình huống, công việc , theo
lứa tuổi, theo giới tính ?
- Chuẩn bị các mục tiêu LT,
TL và Tthực hành tuần 5
* Đọc tài liệu :
- ng cách

lãnh đạo
- Chuẩn bị BTCN tuần 5
Tư vấn
- Tr.lớp
-VPBM
- HD SV tự học
và g/đáp thắc
mắc.
SV xác định được các vấn đề
cần nghiên cứu và tư vấn.
Chuẩn bị các vấn đề, câu
hỏi cần hỏi GV.
KT-
ĐG
- Trên lớp
25 phút
- KTTX lần 2
- KT sự chuẩn bị
của SV về ND
tuần 5.
- KT sự có mặt và
ý thức học của
SV
- ĐG kiến thức và kỹ năng
thực hiện bài KTTX lần 2.
- ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện N.dung LT,
TL.,Thực hành, Thọc tuần 5.
- SV có thái độ chuyên cần tích
cực học tập.( trên lớp, tự học).

- Chuẩn bị nội dung KTTX
lần 2: Nội dung chương 1, 2. :
- Hoàn thành BTCN tuần
5.
Tuần 6: Nội dung 6
HTTC
d học
Th.gian
,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú
L. thuyết
2 tiết
Tr. lớp
Chương 3.
1.Bản chất của
con người.
2.Động cơ hoạt
động của con
người.
- Sinh viên: - Phân tích được
ý thức là bản chất của con
người và khái niệm động cơ.
- Xác định được các quy luật
cơ bản của nhu cầu, mối quan
hệ giữa nhu cầu với hoạt

động.
- Nắm được các nhu cầu cơ
bản của con người, trên cơ sở
đó vận vào trong cuộc sống
vào hoạt động thực tiễn của
cá nhân
* Đọc tài liệu - Q1: tr 54 - 69.
Q3: 232-248
* CH : - Phân tích bản chất
con người, động cơ của hoạt
động.
- Trình bày các quy luật cơ
bản của nhu cầu. Từ đó rút ra
những ứng dụng trong đời
sống và hoạt động.
- Lấy ví dụ chứng minh nhu
cầu thúc đẩy hoạt động PT.
T.hành
TL/BT
3 tiết
Tr. lớp
3. Những nguyện
vọng chủ yếu của
người lao động.
Sinh viên: - Xác định được
các nguyện vọng cơ bản của
người lao động mối quan hệ
giữa chúng
- Trong các nguyện vọng đó
thì NV nào là có ý nghĩa nhất

đối với người LĐ ? Vì sao ?
- Trên cơ sở nguyện vọng của
người lao động chỉ ra phương
thức tác động của nhà quản lý
đến người lao động để đem
lại hiệu quả hoạt động.
* Đọc tài liệu :- Q1:tr 69- 87.
*CH:-Trong các nguyện vọng
đó thì hiện nay nguyện vọng
nào được người lao động quan
tâm nhất ? vì sao ?
- Từ việc hiểu biết nguyện
vọng của người lao động đưa
ra phương pháp tác động phù
hợp để động viên khuyến
khích người LĐ nhằm nâng
cao hiệu quả hoạt động .
* Ttắt: Nội dung TL 3 trang.
15
Khác
Tự học,
TNC
- Ở nhà
-Th.viện
- C.Bị : KT- GK.
- SV nghiên cứu
các ND tuần 6
- Các nội dung từ tuần 1 – 6
- SV chuẩn bị các mục tiêu
LT, TL tuần 6

- Làm BTCN tuần 6.
- Chuẩn bị KT- GK:

vấn
- Tr.lớp
-VPBM
- HD SV tự học
và giải đáp thắc
mắc.
SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu và tư
vấn.
Chuẩn bị các vấn đề, câu hỏi
cần tư vấn
KT-
ĐG
- Tr. lớp - KT sự chuẩn
bị của SV về
ND tuần 6.
- KT sự có mặt
và ý thức học
của SV
- ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện nội dung
LT, TL., tuần 6
- SV có thái độ chuyên cần tích
cực học tập.( trên lớp, tự học).
- Hoàn thành BTCN tuần 6.
- Chuẩn bị các nội dung
KTGK.: Phân tích được ý

nghĩa, vai trò của tâm lý
học quản lý, phẩm chất,
năng lực, uy tín, phong
cách của người lãnh đạo.
Tuần 7: Nội dung 7
HTTC
d. học
Thgia
n
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Gh
i
chú
L.thuyết
2 tiết
Tr.lớp
4. Một số nét
tính cách người
lao động mà nhà
quản lý cần quan
tâm .
5. Một số thay
đổi về định
hướng giá trị của
người LĐ hiện
nay.

Sinh viên:-Xác định được
một số nét tính cách tích cực

và tiêu cực của con người
từ đó vận dụng vào HĐ
thực tiễn và quản lý con
người?
- Nắm được các yếu tố kinh
tế - tác động đến sự thay đổi
định hướng giá trị và các
biểu hiện về sự thay đổi
định hướng giá trị ở người
lao động hiện nay, từ đó
vận dụng vào vấn đề quản
lý con người?
* Đọc tài liệu: Q3: Tr:255-
268. Tr:320- 324.
*CH:- Phân tích những nét
tính cách của con người từ
đó vận dụng vào đời sống
và hoạt động.
- Phân tích được những
thay đổi định hướng giá trị
của người lao động từ đó
vận dụng vào hoạt động
thực tiễn và công tác quản
lý con người nhằm phát
huy tính tích cực của
người LĐ.
TL/BT
3 tiết
Tr.lớp
6. Những quy

luật tâm lý mà
nhà lãnh đạo cần
quan tâm khi làm
việc với người
dưới quyền.
- Làm bài tập thực
hành tình huống .
Sinh viên: -Nắm được nội
dung các quy luật tâm lý con
người từ đó vận dụng vào vấn
đề quan hệ và sử dụng con
người trong hoạt động
- Vận dụng kiến thức chương
2,3, để giải quyết các quan hệ
giữa lãnh đạo với người lao
động , người LĐ với người LĐ
* CH: - Trình bày nội dung các
QL tâm lý của người lao động:
Quy luật về hành vi con người,
quy luật về lợi ích kinh tế, quy
luật tâm lý về tình cảm, QL tâm
lý về dùng người.
- Vận dụng KT các phần trước
để giải quyết các tình huống.
* Ttắt: Nội dung TL 3 trang
T.Hàn Tr.lớp
16
h
Khác
Tự học,

TNC
- Ở nhà
-Tviện
- Các nội dung
tuần 7.
- SV chuẩn bị các mục tiêu
LT, TL tuần 7
- Làm BTCN tuần 7.

vấn
- Tr.lớp
VPB
M
- HD SV tự học
và giải đáp thắc
mắc.
SV xác định được các vấn đề
cần nghiên cứu và tư vấn.
Chuẩn bị các vấn đề, câu hỏi
về các nội dung tuần 7 để
hỏi GV.
KT-
ĐG
- Trên lớp
50 phút
- Kiểm tra GK
- KT sự chuẩn
bị của SV về
ND tuần 7.
- KT sự có mặt

và ý thức học
của SV
- KT mức độ hiểu biết, phân tích
và vận dụng các vấn đề: Vai trò
của quản lý, nhân cách của người
quản lý.
- ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện nội dung
LT, TL., tuần 7
- SV có thái độ chuyên cần
tích cực tập.(trên lớp, tự học.)
- Hoàn thành nội dung TKGK
(Nội dung giao tuần 6)
- Hoàn thành phần nội dung
tuần 7.
Tuần 8: Nội dung 8
HTTC
d.học
T.gian
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
L.thuyết
2 tiết
Tr.lớp
Chương 4
1. Khái niệm
và cấu trúc của
tập thể LĐ

2. Đặc điểm
tâm lý của tập
thể lao động.
Sinh viên: - Phân tích được
các dấu hiệu và cấu trúc
của tập thể LĐ.
- Xác định được đặc điểm
và cấu trúc tâm lý xã hội
của tập thể lao động.
- Biết phát huy mặt tích
cực, hạn chế mặt tiêu cực
của tâm lý xã hội trong tập
thể lao động.
- Liên hệ về đăc điểm của
tập thể học sinh, sinh viên?
*Đọc tài liệu :- Q1:tr 126-
135;
Q2: tr 102 -112
*CH: - Khái niệm và cấu
trúc của tập thể lao động?
Từ đó rút ra những ứng
dụng cần thiết trong hoạt
động QTNS.
-Trình bày đặc điểm và cấu
trúc tâm lý xã hội của tập
thể, rút ra những ƯD cần
thiết trong hoạt động QL.
T.Hành
TL/BT
3 tiết

Tr.lớp
3. Những hiện
tượng tâm lý phổ
biến trong tập thể
lao động.
- Vận dụng các
hiện tượng tâm lý
XH của tập thể .
Sinh viên:
- Trình bày được bản chất,
ảnh hưởng, nguyên nhân
của sự lây lan tâm lý, truyền
thống tập thể, dư luận XH.
- Chỉ ra một số hiện tượng
tâm lý XH của tập thể nêu
ảnh hướng tích cực, tiêu cực,
biện pháp khắc phục.
* Đọc tài liệu : Q1:tr135-
153.
- Q4:tr 182-186
* CH: - SV nêu ra một số
hiện tượng tâm lý phổ biến
trong tập thể và đưa ra
cách quản lý h/tượng tâm
lý đó.
*Ttắt:ND thảo luận 3 trang
Khác
17
Tự học
TNC

- Ở nhà
-T. viện
* Bầu không
khí tâm lý tập
thể.
- SV nghiên cứu
nội dung tuần 8.
- SV phân tích được khái
niệm, biểu hiện, ảnh hưởng
của bầu không khí tâm lý tập
thể và nhiệm vụ của người
quản lý trong việc xây dựng
không khí tâm lý tập thể .
* Đọc tài liệu : Q1:tr153-
156.
* Chỉ ra được một số ảnh
hưởng tích cực và tiêu cực
của không khí tâm lý trong
tập thể sinh viên hiện nay.
- SV chuẩn bị các nội dung
tuần 8.
Tư vấn
GV

-Tr.lớp
-VPBM
- HD SV tự học
và giải đáp thắc
mắc.
SV xác định được các vấn đề

cần nghiên cứu và tư vấn.
Chuẩn bị các vấn đề, câu
hỏi cần hỏi GV.
KT-
ĐG
- Tr.lớp
- KT Cbị của SV
về các nội dung
tuần 8.
- KT sự có mặt
và ý thức học
của SV
- Giao BTL/kỳ
- ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện nội dung
LT, TL., tuần .
- SV có thái độ chuyên cần tích
cực học tập.( trên lớp, TH).
- Hoàn thành BTCN tuần 8.
- Các vấn đề làm BTL/ kỳ:
+ Nhân cách người lãnh đạo
+ Nhân cách người dưới
quyền và các hiện tượng tâm
lý của tập thể lao động
+ Giao tiếp trong quản lý.
+ Cán bộ và công tác cán bộ.
Tuần 9: Nội dung 4
18
HTTC
d.học

Th.gian
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
Lthuyết
2 tiết
Tr.lớp
4. Xung đột và
cách giải quyết
xung đột trong
tập thể lao
động.
Sinh viên:
- Phân tích được khái
niệm, bản chất, những
nguyên nhân chủ quan và
khách quan của xung đột
trong tập thể.
- Từ đó xác định được
những biện pháp ngăn
chặn xung đột tiêu cực và
giải quyết các xung đột đó
trong tập thể.
* Đọc tài liệu :- Q1: tr154
-162; Q3:Tr: 324-328
- http://xung đột tập
thể.com vn.
- Lấy một ví dụ về xung
đột trong tập thể học sinh

và đưa ra các biện pháp
giải quyết xung đột đó.
- Vận dụng kiến thức để
giải quyết một số xung
đột trong quản lý.
T.hàn
h3 tiết
Tr.lớp
- Thực hành
chương 2,3,4.
Sinh viên:
-Vận dụng kiến thức để giải
quyết các bài tập tình huống
trong quản lý, lãnh đạo.
- Có khả năng thiết kế các
tình huống trong quản lý.
- Thực hành giải quyết một
số tình huống xung đột tập
thể.
-http://xung đột tập thể.com
vn.
* Sưu tầm, thiết kế các tình
huống về xung đột cá nhân,
tập thể, nhà quản lý ?
- Vận dụng hiểu biết để giải
quyết các bài tập tình
huống.
TL/BT
Khác
Tự học

TNC
- Ở nhà
-Thư
viện
* Khuyến khích
các xung đột có
t/chất x/dựng.
- SV nghiên
cứu các ND
tuần 9.
- SV xác định được tầm
quan trọng, và cách tạo ra
xung đột có tính chất xây
dựng, từ đó giải quyết các
xung đột có tính chất xây
dựng.
* Đọc tài liệu : - http://xung
đột tập thể .net.vn.
- SV tìm hiểu, sưu tầm một
xung đột trong thực tiễn.
- SV chuẩn bị các nội dung
tuần 9
Tư vấn
GV
- Tr.lớp
VPBM
- HD SV tự học
và giải đáp thắc
mắc.
SV xác định được các vấn

đề cần nghiên cứu và tư
vấn.
Chuẩn bị các vấn đề, câu
hỏi cần hỏi GV.
KT-
ĐG
- Trên lớp

- Thu BTN lần 2
- KT Cbị của SV
về các nội dung
tuần 9.
- KT sự có mặt
và ý thức học
của SV
- ĐG ý thức, nội dung làm
BTN lần 2
- ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện nội dung
LT, TL., TH tuần 9
- SV có thái độ chuyên cần tích
cực học tập.( trên lớp, tự học)
- Hoàn thành báo cáo kết
quả BTN ( lần2)
- Nội dung: Các hiện
tượng tâm lý phổ biến
trong tập thể lao động và
ứng dụng vào công tác
quản lý, lãnh đạo.
- Hoàn thành BTCN tuần

9.
Tuần 10: Nội dung10
19
HTTC
d. học
Th.gian
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
L.thuyêt
2 tiết
Trlớp
chương 5
1.Khái niệm
chung về giao
tiếp trong QL.

Sinh viên: - P
hân tích được
khái niệm,
chức năng giao
tiếp trong quản lý.
- Xác định được các loại
phương tiện cơ bản, mối
quan hệ của các loại phương
tiện trong giao tiếp quản lý.
- Từ đó xác định được BP
rèn luyện các phương tiện
trong giao tiếp của bản thân.

* Đọc tài liệu Q1:tr 215-
228
- Q3. tr 55-56
- http://giao tiếp trong quản
lý.
* CH: - Trình bày khái
niệm, chức năng, các
phương tiện trong giao
tiếp quản lý.
- Xây dựng các biện pháp
rèn luyện phương tiện giao
tiếp của cá nhân để hoạt
động GT đạt hiệu quả.
T.hành Tr. lớp
TL/BT
2 tiết
Tr. lớp
2. Các nguyên
tắc giao tiếp
trong quản lý
- Sinh viên: - Trình bày
được nội dung các nguyên
tắc cơ bản trong giao tiếp
quản lý.
- Từ đó đánh giá thực tế
giao tiếp quản lý hiện nay
nguyên tắc nào được thực
hiện tốt và không tốt, lý
giải tại sao?
* Đọc tài liệu Q1:tr237-246

- http://giao tiếp trong quản
lý.
- Vận dụng các nguyên
tắc GT vào giải quyết
một số tình huống giao
tiếp trong quản lý.
* Viết tóm tắt nội dung
thảo luận 2 trang
T.hành
1 tiết
Tr. lớp - Thực hành
phần giao tiếp.
- Luyện kỹ năng sử dụng
phương tiện giao tiếp.
- SV nêu những điều tâm
đắc nhất, không tâm đắc
khi học học phần này.,
đứng trước lớp trình bày ?
Khác
Tự.học,
TNC

- Ở nhà
-T.viện
* Tình huống
trong giao tiếp
- SV nghiên cứu
các ND tuần 10
- Xây dựng, tìm hiểu các tình
huống giao tiếp trong quản lý.

- SV chuẩn bị các mục tiêu
LT, TL tuần 10.
- Chuẩn bị tình huống và các
cách ứng xử. tình huống đó.
- SV chuẩn bị các nội dung
tuần 10.
Tư vấn
GV
- Tr.lớp
-
VPBM
- HD SV tự học
và giải đáp thắc
mắc.
SV xác định được các vấn đề
cần nghiên cứu và tư vấn.
Chuẩn bị các vấn đề, câu
hỏi cần hỏi GV.
KT-ĐG - Tr. lớp
- KTTX viết
( Lần 3)
- KT Cbị của
SV về các nội
dung tuần 10.
-Sự có mặt và ý
thức học của SV
- ĐG kiến thức và kỹ năng
thực hiện bài KTTX (lần 3).
- ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện nội dung

LT, T hành, TL., TL tuần 10.
- SV có thái độ chuyên cần
tích cực học tập.( trên lớp, tự
học).
- Chuẩn bị nội dung KTTX
lần 3: Nội dung chương 3,4.
- Hoàn thành BTCN tuần
10
20
Tuần 11: Nội dung11
HTTC
D. học
Th.gia
nđ.điể
m
Nội dung
chính
Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
L.thuyết
2 tiết Tr. lớp
3. Các hình
thức trong giao
tiếp quản lý.
Sinh viên:
- Xác định được mục đích,
nội dung và những điều cần
lưu ý của từng hình thức giao
tiếp cơ bản trong quản lý.

- Chỉ ra những hạn chế của
từng loại hình giao tiếp trong
quản lý, và hạn chế của bản
thân trong giao tiếp từ đó đưa
ra những định hướng rèn
luyện của bản thân.
* Đọc tài liệu Q1:tr 246-
266.
- http://giao tiếp trong quản lý.
* CH: Trình bày các hình
thức giao tiếp trong quản
lý. Từ đó rút ra ứng dụng
thực tiễn trong hoạt động
sống của cá nhân.
- Liên hệ những hạn chế
trong các hình thức giao
tiếp hiện nay .
Tr.
lớp
T.hàn
h3 tiết
Tr. lớp * Thực hành
giao tiếp.
- Kỹ năng xử lý
tình huống.
- Sinh viên:
- Vận dụng các kiến thức
tổng hợp của tâm lý học
quản lý để giải quyết một số
tình huống thực tiễn trong

quản lý.
- Hình thành được một số kỹ
năng giao tiếp cơ bản.
- Vận dụng kiến thức tâm lý
học tổng hợp để giải quyết
bài tập tình huống trong
quản lý?
- Sưu tầm, thiết kế một số
tình huống trong quản lý
người LĐ.
TL/BT
Khác
Tự.học,
TNC
- Ở nhà
-T.viện
* Những bí
trong các quá
trình giao
tiếp quản lý.
- SV nghiên
cứu ND tuần
11.
- SV xác định được những
phương thức tạo ra thiện cảm
khi tiếp xúc, phương thức dẫn
dắt người khác suy nghĩ theo
mình, phương thức tiến hành
phê bình mọi người không tạo
ra sự oán thù.

- SV chuẩn bị các mục tiêu LT,
TL tuần 11.
* Đọc Tliệu: -Q4. tr 56 - 60.
- http:// giao tiếp trong
quản lý.
- SV chuẩn bị các nội
dung tuần 11.
Tư vấn
GV
- Tr.lớp
-
VPBM
- HD SV tự
học và giải
đáp thắc mắc.
- SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu và tư
vấn.
- Chuẩn bị các vấn đề, câu
hỏi cần hỏi GV.
21
KT-ĐG - Trên lớp

- KT Cbị của
SV về các nội
dung tuần 11.
- KT sự có mặt
và ý thức học
của SV.
- ĐG ý thức, khả năng của SV

trong việc thực hiện nội dung
LT, TL., T học tuần 11.
- SV có thái độ chuyên cần tích
cực học tập.( trên lớp, tự học.)
- Hoàn thành BTCN tuần
11.
.
Tuần 12. Nội dung12
HTTC
d. học
Th.gian
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Gh
i
chú
L.thuyế
t
2 tiết
Tr.lớp
Chương 6.
1. Khái niệm về
công tác tổ chức
- cán bộ.
2.Những vấn đề
tâm lý trong công
tác tổ chức.


Sinh viên: - Xác định được
khái niệm công tác tổ chức
và tổ chức cán bộ,
- Phân tích được đặc điểm
chung về cấu trúc của tổ
chức, từ đó cá nhân thấy
được để duy trì, phát triển
của tổ chức cần phải chú ý
đến vấn đề nào trong tổ chức.
* Đọc TL: - Q2: tr 193-200
* CH:- Phân biệt được khái
niệm công tác tổ chức
và tổ chức CB.
- Phân tích được đặc
điểm chung về cấu trúc
của tổ chức, để duy trì và
phất triển tổ chức của
mình theo anh (chị) cần
phải làm gì?
T.hành
TL/BT
3 tiết Tr.lớp
2.3. Những vấn
đề tâm lý của tổ
chức.
3. Những vấn
đề tâm lý của tổ
chức
3.1. Vấn đề cán
bộ và công tác

cán bộ
Sinh viên: - Xác định được nội
dung, vai trò, bản chất của những
vấn đề TL của tổ chức như: Mục
tiêu của tổ chức, sự dung hợp
giữa các cá nhân, các lực tâm lý
trong tổ chức, trật tự TL xã hội
của tổ chức.
- Liên hệ với thực tiễn trong các
tổ chức hiện nay thì vấn đề tâm
lý nào còn hạn chế, cách khắc
phục.
- Phân biệt được cán bộ và
công tác cán bộ.
*Đọc TL: Q2:tr 200 - 214.
*- Phân tích những vấn đề
tâm lý của tổ chức, từ đó
rút ra những ứng dụng cần
thiết cho vấn đề quản lý
nhân sự trong các tổ chức.
- Phân biệt được cán bộ và
công tác cán bộ.
* T.Tắt: Ndung thảo luận 3
trang
Khác
Tự
học
TNC
- Ở nhà
-T viện - Các nội dung

tuần12.
- SV chuẩn bị các mục tiêu
LT, TL tuần 12
- SV chuẩn bị các nội
dung tuần 12.

vấn
GV
- Tr.lớp
-VPBM
- HD SV tự học
và giải đáp thắc
mắc.
SV xác định được các vấn đề
cần nghiên cứu và tư vấn. tuần
12
Chuẩn bị các vấn đề, câu
hỏi cần hỏi GV.
22
KT-
ĐG

- Tr.lớp
- KT Cbị của SV
về các nội dung
tuần 12
- KT sự có mặt
và ý thức học
của SV
- Đ.giá kết quả tự

học trong kỳ.
(Điểm lần 4)
- ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện nội dung
LT, TL. Tự học tuần 12
- SV có thái độ chuyên cần tích
cực học tập.( trên lớp, tự học).
- Đánh giá kết quả về chuẩn
bị ND tự học, TL, TH và ý
thức tham gia HT của SV
trong cả học kỳ.
- SV chuẩn bị BTN lần 3 :
Ndung: Phân tích những
hạn chế trong CT lựa
chọn và bổ nhiệm cán bộ
hiện nay, với tư cách là
một nhà QL hãy đưa ra
các giải pháp khắc phục.
- SV chuẩn bị vở tự học,
BT,TL,TH.
Tuần13: Nội dung 13
HTTC
dạy học
Th.gia
nđ.điể
m
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị
Ghi
chú
L.thuyế

t
2 tiết
Tr.lớp
3.2 Những vấn
đề tâm lý trong
công tác cán bộ.
+ Tâm lý học về
đánh giá cán bộ.
Sinh viên: - Phân tích được
bản chất, nội dung (tiêu chí
đánh giá), đồng thời xác
định được PP đánh giá CB.
- Xác định chính xác một
số luận điểm quan trọng
trọng việc đánh giá cán bộ.
- Vận dụng kinh nghiệm
thực tiễn vào việc đánh giá
con người.
* Đọc TL: Q2: tr 214 – 232.
- Trình bày bản chất, nội
dung, cách thức của việc
đánh giá cán bộ. Từ đó
rút ra những ứng dụng
cần thiết khi đánh giá
con người .
- http:// kỹ năng đánh giá
cán bộ.com
T.hành
TL/BT
3 tiết

Tr.lớp
+ Những khía
cạnh tâm lý của
của công tác lựa
chọn cán bộ.
+ TLH của việc
bố trí, bổ nhiệm
cán bộ.
Sinh viên:
-Xác định được các khía
cạnh tâm lý cơ bản trong
trong quá trình lựa chọn cán
bộ, đánh giá vấn đề lựa
chọn cán bộ hiện nay và nêu
lên những hạn chế thực tiễn
của công tác lựa chọn cán
bộ.
- Xác định được những
nhân tố KQ và CQ của việc
bố trí, bổ nhiệm cán bộ, từ
đó hạn chế những mặt tiêu
cực của nhân tố KQ và CQ
của vấn đề này.
*Đọc tài liệu: Q2: tr 232 –
238; - http:// Công tác tổ
chức cán bộ.com
* CH: -Những khía cạnh
tâm lý cơ bản trong quá trình
lựa chọn cán bộ, liên hệ với
thực tiễn về vấn đề lựa chọn

cán bộ hiện nay, biện pháp
khắc phục.
- Phân tích được những nhân
tố CQ và KQ của CTBN.
những tiêu cực trong bổ
nhiệm CB hiện nay.
*Tóm tắt NDTL 3 trang.
Khác
Tự học,
TNC
- Ở nhà
-Th.viện
- Làm BT N lần 3
- Các Ndung
tuần13.
- Các mục tiêu lý thuyết,
thảo luận nhóm của tuần 13.
- Chuẩn bị BTN lần 3.
- Chuẩn bị lý thuyết, TL ,
tự học
23
Tư vấn
GV
- Tr.lớp
-VPBM
- HD SV tự học và
giải đáp thắc mắc.
SV xác định được các vấn đề
cần nghiên cứu và tư vấn.
Chuẩn bị các vấn đề, câu

hỏi cần hỏi GV.
KT-
ĐG
- Tr.lớp
KTTX
lần 5
- Thu BTN lần 3
- Thu bài tập lớn
/kỳ. HD ôn tập thi
cuối kỳ.
- KT chuẩn bị của
SV về các ND
tuần.13
- ĐG ý thức, nội dung làm
BTN lần 3
- ĐG ý thức, khả năng của SV
trong việc thực hiện nội dung
LT, TL., Tự học tuần 13
- SV có thái độ chuyên
cần, tích cực học tập.
- Hoàn thành báo cáo kết
quả BTN ( lần 3)
( Nội dung giao tuần 12)
( Chấm BTN cả 3 lần
lấy điểm TBC)
- Hoàn thành BTL/Kỳ
- Hoàn thành. BTCN
tuần13
8. Chính sách đối với môn học:
Sinh viên phải có đủ các điều kiện sau mới được dự thi cuối kỳ và được đánh giá

kết quả môn học:
- Mức độ chuyên cần: Sinh viên phải tham gia học tối thiểu là 80% số tiết học trên lớp
- Thái độ học tập: Sinh viên phải tích cực tự học, tự nghiên cứu, làm các bài tập đầy đủ
và nộp đúng hạn theo yêu cầu của giáo viên; tích cực tham gia thảo luận nhóm, tích cực
tham gia ý kiến xây dựng bài trên lớp.
- Điểm quá trình: Phải có tối thiểu 6 con điểm thường xuyên và 1 con điểm kiểm tra
giữa kỳ.
- Điểm thi kết thúc học phần: Sinh viên phải tham gia dự thi khi đã có đủ điều kiện dự
thi. Hoặc sinh viên có thể làm làm bài tập lớn thay thế bài thi kết thúc học phần với điều
kiện: Sau khi học được 1/2 số tiết của học phần, không có điểm kiểm tra thường xuyên
dưới 7,0 và điểm TBC của điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập phải đạt từ
8,0 trở lên.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học.
9.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Trọng số là 30%.
- Mục tiêu kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá thường xuyên nhằm xác định kết quả học
tập hàng ngày của sinh viên về mức độ hiểu biết, kỹ năng đạt được và tinh thần thái độ
trong học tập nói chung, trong tự học nói riêng, kiểm tra thái độ chuyên cần, tạo động lực
thúc đẩy sinh viên học tập.
- Nội dung kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá mức độ hoàn thành nội dung chuẩn bị bài
học, thảo luận và tự học có hướng dẫn, trả lời câu hỏi do giáo viên yêu cầu; kiểm tra kiến
thức lý thuyết của chương, các vấn đề tìm hiểu thực tiễn, kỹ năng thực hành, kết quả làm
bài tập vận dụng kiến thức, hoạt động nhóm, ý thức xây dựng bài học, tham gia các buổi
học trên lớp….
24
- Hình thức kiểm tra: Kiểm tra viết, vấn đáp, kỹ năng thực hành hoặc các hoạt động
theo nhóm trên lớp.
- Số lần kiểm tra: Học phần Tâm lý học quản lý ít nhất phải có 6 con điểm đánh giá
thường xuyên/ 1sinh viên. Trung bình 2->3 tuần mỗi sinh viên phải có ít nhất 1 con điểm
kiểm tra thường xuyên. Điểm đánh giá thường xuyên phải rải đều trong quá trình dạy học.
9.2. Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ: Trọng số là 20%.

- Mục tiêu kiểm tra: Kiểm tra giữa kỳ nhằm đánh giá tổng hợp các mục tiêu nhận
thức và các kỹ năng phân tích, đánh giá, vận dụng kiến thức … ở giai đoạn giữa môn học,
làm cơ sở cho việc cải tiến, điều chỉnh phương pháp giảng dạy và phương pháp học ở nửa
kỳ sau.
- Nội dung kiểm tra: Các vấn đề lý thuyết chương 1,2 và kỹ năng vận dụng kiến
thức giải các bài tập, giải quyết các vấn đề trong hoạt động nghề nghiệp (tư vấn, quản trị
nhân sự.
- Số lần kiểm tra: Sau khi học được nửa thời gian, sinh viên làm một bài kiểm tra
giữa kỳ.
- Hình thức kiểm tra: Tự luận trên lớp. Thời gian kiểm tra 50 phút.
9.3. Kiểm tra đánh giá cuối kỳ: Trọng số là 50%
- Mục tiêu kiểm tra: Đây là hình thức kiểm tra quan trọng nhất của học phần nhằm
đánh giá toàn bộ các mục tiêu nhận thức và các mục tiêu khác đặt ra.
- Nội dung kiểm tra: Kiểm tra toàn bộ các nội dung học phần, gồm các vấn đề lý
thuyết và kỹ năng vận dụng kiến thức giải các bài tập, giải quyết các vấn đề trong hoạt
động nghề nghiệp (tư vấn, quản trị nhân sự…)
- Hình thức kiểm tra: Tự luận trên lớp hoặc làm bài tập lớn.
Thời gian kiểm tra tự luận 90 phút.
9. 4. Tiêu chí đánh giá cho các loại bài tập, kiểm tra.
- Bài tập cá nhân/ tuần:
+ Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập cá nhân theo yêu cầu của giáo viên, đọc các tài
liệu hướng dẫn học tập để chuẩn bị nội dung bài học trước khi lên lớp, nội dung thảo luận,
xêmina, tự học, tìm hiểu thực tế, làm các tập vận dụng
+ Các tiêu chí đánh giá loại bài tập cá nhân gồm:
Về nội dung: Sinh viên phải xác định được vấn đề, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng, hợp lý, thể
hiện kĩ năng phân tích, tổng hợp, trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu. Bài viết được thể
hiện rõ ràng đã sử dụng các tài liệu do giáo viên hướng dẫn.
25

×