Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 7 QUẢN lý HOẠT ĐỘNG đấu THẦU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.12 KB, 15 trang )

PGS. TS. Bùi Ngọc
Toàn
Trưởng Bộ môn Dự
án & QLDA
Trường ĐH Giao
thông Vận tải

Chương trình Đào tạo Nghiệp vụ
Đấu thầu
1
Bµi 7.
qu¶n lý ho¹t ®éng ®Êu thÇu
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D
ỏn & QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
2
Quản lý nhà n ớc về đt (đ66 l)
1. Ban hành phổ biến h ớng dẫn thực hiện Luật
2. Đào tạo, bồi d ỡng nghiệp vụ
3. Tổng kết, đánh giá, báo cáo thực hiện
4. Quản lý hệ thống thông tin về đấu thầu trên phạm vi cả n ớc gồm
tờ báo về đấu thầu, trang thông tin điện tử về đấu thầu và hệ
thống mạng đấu thầu quốc gia
5. Hợp tác quốc tế về đấu thầu
6. Kiểm tra, thanh tra, giải quyết kiến nghị, khiếu nại tố cáo và xử lý


vi phạm.
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D
ỏn & QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
3
Giải quyết kiến nghị
1. Nguyên tắc chung (Đ72 L):
- NT dự thầu có quyền kiến nghị về KQ lựa chọn và các vấn đề khác
có liên quan.
- Trách nhiệm giải quyết: BMT, Chủ đầu t và NCTQ. Kiến nghị về
KQqua Hội đồng TV
- Thời gian để kiến nghị: Đối với KN không liên quan đến KQ
(KN1): Khi xảy sự việc có KQ. KN l.quan KQ (KN2): t.đa 10
ngày khi th.báo
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D
ỏn & QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
4

Giải quyết kiến nghị
2. Quy trình giải quyết (Đ73 L):
a)Đối với KN1: BMT giải quyết tối đa 5 ngày Chủ đầu t tối đa 7
ngày ng ời có thẩm quyền tối đa 10 ngày Khởi kiện ra toà.
b)Đối với KN2: BMT giải quyết tối đa 5 ngày Chủ đầu t giải quyết
tối đa 7 ngày
Hội đồng t vấn tối đa 10 ngày ng ời có thẩm quyền Khởi kiện ra
toà.
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D
ỏn & QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
5
Giải quyết kiến nghị
3. Điều kiện giải quyết (Đ60 NĐ):
- Kiến nghị phải là của NT tham gia đấu thầu
- Đơn phải có chữ ký của ng ời ký đơn dự thầu hoặc đại diện hợp pháp NT,
đóng dầu nếu có
- Nhận đơn k.nghị trong th.gian nêu tại k3, Đ72 LĐT (th.gian đánh gía,
10 ngày từ TB KQ)
- Nội dung KN ch a đ ợc NT nộp đơn ra toà
- Kiến nghị về KQLC, NT phải nộp chi phí giải quyết KN cho bộ phận th
ờng trực giúp việc Hội đồng t vấn nêu trong HSMT. Nếu KN đ ợc KL là
đúng, chi phí đ ợc hoàn trả NT bởi cá nhân, t.chức có trách nhiệm liên
đới

PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D
ỏn & QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
6
Giải quyết kiến nghị
4. Thời hạn và trách nhiệm giải quyết (Đ61 NĐ)
- Thời hạn giải quyết KN (Đ73 LĐT) đ ợc tính từ ngày bộ phận hành
chính của ng ời có trách nhiệm giải quyết nhận đ ợc đơn KN
- Ng ời có trách nhiệm giải quyết KN thông báo bằng v/bản tới NT về
việc không giải quyết trong tr ờng hợp KN của NT không đáp ứng
đ ợc điều kiện nêu tại Đ60 NĐ này
- Nhà thầu đ ợc quyền rút đơn kiến nghị trong quá trình giải quyết
KN, nh ng phải bằng văn bản.
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D
ỏn & QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
7
Giải quyết kiến nghị

5. Hội đồng t vấn (Đ62 NĐ)
5.1.Chủ tịch Hội đồng t vấn:
a)Cấp TW là đại diện có thẩm quyền của Bộ KHĐT đ/v các gói thầu
TTCP trực tiếp phê duyệt hoặc tr ờng hợp TTCP yêu cầu
b)Cấp Bộ là đ.diện có th.quyền của đơn vị đ ợc giao nhiệm vụ qủan lý về
đấu thầu
c)Địa ph ơng là đ.diện có TQ của Sở KHĐT
5.2.Thành viên HĐ: Ngoài các thành viên quy định tại k2,Đ73 của LĐT
có thể mời thêm.
Không có thân nhân l.quan đến BMT và NT.
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D
ỏn & QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
8
Giải quyết kiến nghị
5.3. Hoạt động của Hội đồng t vấn:
a)Chủ tịch ra QĐ thành lập HĐ trong thời hạn tối đa 5 ngày kể từ
ngày nhận đ ợc đơn. Hội đồng hoạt động theo từng vụ việc.
b)HĐ làm việc theo nguyên tắc tập thể, biểu quyết theo đa số, có
báo cáo kết quả làm việc trình ng ời có thẩm quyền, từng thành
viên đ ợc bảo l u ý kiến và chịu trách nhiệm tr ớc pháp luật về ý
kiến của mình.
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton

Trng B mụn D
ỏn & QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
9
Giải quyết kiến nghị
5.4. Bộ phận th ờng trực giúp việc của HĐ:
a)Là cơ quan, tổ chức đ ợc giao công tác thẩm định trong đấu thầu
nh ng không gồm các cá nhân tham gia trực tiếp thẩm định gói
thầu mà NT kiến nghị.
b)Thực hiện nhiệm vụ về hành chính do Chủ tịch HĐ quy định; tiếp
nhận và quản lý chi phí do nhà thầu có kiến nghị nộp.
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D
ỏn & QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
10
Xử lý vi phạm (L)
I. Các hành vi bị cấm (Đ12 L):
1. Đ a nhận, đòi hỏi thứ có giá trịthiếu k.quan
2. Dùng cá nhân t.động, b/c sai sai lệch KQLC
3. Cấu kết thông đồng giữa BMT NT, cơ quan QLNN BMT, NT

để thay đổi HSMT, thông đồng với CQ th.định, th.traảnh h ởng
l.ích
4. Vừa đánh giá HSDT vừa thẩm định KQĐT
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D
ỏn & QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
11
Xử lý vi phạm (L)
5.Nêu y/c cụ thể nhãn hiệu, x.xứ HH
6.NT tham gia đấu thầu khi là BMT
7.Chia DA thành các gói thầu trái quy định
8.Tham gia ĐT các gói HH,XL do mình làm TV
9.Tiết lộ tài liệu thông tin về đấu thầu
10.Sắp đặt để cha mẹ đẻ, cha mẹ (vợ, chồng), con (đẻ, nuôi, dâu, rể),
anh chị em ruột tham gia
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D
ỏn & QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu

12
Xử lý vi phạm (L)
gói thầu mà mình làm BMT, đánh giá, thẩm định, phê duyệt KQ lựa
chọn nhà thầu.
11.Làm trái q.định q.lý vốn, gây khó khăn trong cấp phát, thanh toán
vốn.
12.Dàn xếp, th.đồng giữa các NT để 1 NT trúng, giữa NT thực hiện và
TVGS, NT và CQ ng.thu
13.Đứng tên tham gia gói thuộc DA mình đã công tác trong vòng 1 năm
kể từ khi thôi việc.
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D
ỏn & QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
13
Xử lý vi phạm (L)
14.Cho m ợn t cách dự thầu, nh ợng HĐ
15.Lợi dụng kiến nghị cản trở đấu thầu
16.áp dụng h.thức lựa chọn khác không phải là rộng rãi khi không đủ lý
do, điều kiện
17.Tổ chức ĐT khi không có vốn gây nợ đọng
18. Bên mời thầu không bán hồ sơ mời thầu cho nhà thầu theo thời gian đ
ợc xác định tại thông báo mời thầu, th mời thầu.
19. Sử dụng lao động n ớc ngoài khi lao động trong n ớc có đủ khả năng
thực hiện và đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu.

II. Hình thức xử lý (Đ75L): Cảnh cáo khi vi phạm ngoài Đ12L. Phạt
tiền khi vi phạm gây thiệt hại. Cấm đấu thầu khi vi phạm Đ12L.
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D
ỏn & QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti

Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
14
xử lý vi phạm (nđ)
1.Nguyên tắc xử lý vi phạm (Đ63 NĐ):
-Tuỳ mức độ vi phạm. CBCC PL về CBCC
-Nguyên tắc, thủ tục theo quy định của PL
-QĐ xử phạt gửi cho tổ chức, cá nhân bị phạt, cho Bộ KHĐT và cơ
quan, tổ chức liên quan
-QĐ xử phạt có hiệu lực thi hành trên cả n ớc
-Tổ chức, cá nhân bị phạt có quyền khởi kiện
2.Thẩm quyền xử lý vi phạm (Đ64 NĐ):
-Ng ời QĐĐT xử lý, nếu vi phạm thì theo PL
-Bộ KHĐT theo dõi, cấm ĐT nếu bị CC 5 lần
PGS. TS. Bựi Ngc
Ton
Trng B mụn D
ỏn & QLDA
Trng H Giao
thụng Vn ti


Chng trỡnh o to Nghip v
u thu
15
Cấm tham gia đt (Đ65NĐ)
1.Cấm từ 6 th. đến 1 năm: đối với các hành vi vi phạm các khoản 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10, 11, 13, 16 và 17 Điều 12 Luật Đấu thầu.
2.Cấm từ 1 đến 3 năm: đối với các hành vi vi phạm các khoản 2, 14 và
15 Điều 12 LĐT.
3.Cấm từ 3 đến 5 năm: đối với các hành vi vi phạm khoản 1, 3 và 12
Điều 12 LĐT.

×