Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Báo cáo kiểm định chất lượng trường THCS năm học 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.25 KB, 67 trang )

B¸o c¸o tù ®¸nh gi¸
MỤC LỤC
NỘI DUNG Trang
Mục lục 1
Danh mục các chữ cái viết tắt 3
Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá 4
Phần I. CƠ SỞ DỮ LIỆU 5
Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ 9
I. ĐẶT VẤN ĐỀ 9
II. TỰ ĐÁNH GIÁ 12
Tiêu chuẩn 1 12
Tiêu chí 1 12
Tiêu chí 2 14
Tiêu chí 3 15
Tiêu chí 4 16
Tiêu chí 5 17
Tiêu chí 6 18
Tiêu chí 7 19
Tiêu chí 8 20
Tiêu chí 9 21
Tiêu chí 10 23
Tiêu chuẩn 2 25
Tiêu chí 1 25
Tiêu chí 2 27
Tiêu chí 3 28
Tiêu chí 4 29
Tiêu chí 5 30
Tiêu chuẩn 3 32
Tiêu chí 1 33
Tiêu chí 2 34
Tiêu chí 3 35


Tiêu chí 4 36
Tiêu chí 5 37
Tiêu chí 6 38
Tiêu chuẩn 4 40
Tiêu chí 1 40
Tiêu chí 2 42
Tiêu chí 3 43
Tiêu chuẩn 5 45
Tiêu chí 1 46
Tiêu chí 2 47
Tiêu chí 3 48
Tiêu chí 4 50
Tiêu chí 5 51
Trêng THCS Phïng Hng – X· Phïng Hng - HuyÖn Kho¸i Ch©u
1
B¸o c¸o tù ®¸nh gi¸
Tiêu chí 6 52
Tiêu chí 7 53
Tiêu chí 8 54
Tiêu chí 9 56
Tiêu chí 10 57
Tiêu chí 11 58
Tiêu chí 12 60
III. KẾT LUẬN CHUNG 62
Trêng THCS Phïng Hng – X· Phïng Hng - HuyÖn Kho¸i Ch©u
2
B¸o c¸o tù ®¸nh gi¸
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
HĐ Hội đồng
HT Hiệu trưởng

CTCĐ Chủ tịch công đoàn
TKHĐ Thư ký hội đồng
GD&ĐT Giáo dục và đào tạo
THCS Trung học cơ sở
GV Giáo viên
NV Nhân viên
CBQL Cán bộ quản lý
BGH Ban giám hiệu
CSTĐ Chiến sỹ thi đua
CB GV NV Cán bộ, giáo viên, nhân viên
TT Tiên tiến
UBND Ủy ban nhân dân
CSVC Cở sở vật chất
HĐND Hội đồng nhân dân
BGD&ĐT Bộ giáo dục và đào tạo
TTXS Tiên tiến xuất sắc
TNCSHCM Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
TNTPHCM Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh
TPT Tổng phụ trách
CNTT Công nghệ thông tin
HĐGD NGLL Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp
TTXS Tiên tiến xuất sắc
GVCN Giáo viên chủ nhiệm
CBCNVC Cán bộ công nhân viên chức
BCH Ban chỉ huy
ATGT An toàn giao thông
CBQL Cán bộ quản lý
SKKN Sáng kiến kinh nghiệm
GDTC Giáo dục thể chất
HSG Học sinh giỏi

CSSKSS VTN Chăm sóc sức khoẻ sinh sản vị thành niên.
Đ/C Đồng Chí
Trêng THCS Phïng Hng – X· Phïng Hng - HuyÖn Kho¸i Ch©u
3
B¸o c¸o tù ®¸nh gi¸
BẢNG TỔNG HỢP
KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường.
Tiêu chí Đạt Chưa đạt Tiêu chí Đạt Chưa đạt
1 x 6 x
2 x 7 x
3 x 8 x
4 x 9 x
5 x 10 X
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ, quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh.
Tiêu chí Đạt Chưa đạt Tiêu chí Đạt Chưa đạt
1 x 4 x
2 x 5 x
3 x
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học.
Tiêu chí Đạt Chưa đạt Tiêu chí Đạt Chưa đạt
1 x 4 x
2 x 5 x
3 x 6 x
Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội.
Tiêu chí Đạt Chưa đạt Tiêu chí Đạt Chưa đạt
1 x 3 x
2 x
Tiêu chuẩn 5 : Hoạt động giáo dục và kết quả giáo dục.
Tiêu chí Đạt Chưa đạt Tiêu chí Đạt Chưa đạt

1 x 7 x
2 x 8 x
3 x 9 x
4 x 10 x
5 x 11 x
6 x 12 x
Tổng số các chỉ số đạt: 98/108 tỷ lệ 91 %
Tổng số các tiêu chí đạt: 28/36 tỷ lệ 78 %
Trêng THCS Phïng Hng – X· Phïng Hng - HuyÖn Kho¸i Ch©u
4
Báo cáo tự đánh giá
PHN I. C S D LIU
+ Tờn trng (theo quyt nh thnh lp):
Trng THCS Phựng Hng - Khoỏi Chõu - Hng Yờn
+ Tờn trc õy:
Trng Ph thụng cp 2 Phựng Hng - Chõu Giang - Hi Hng
+ C quan ch qun: Phũng GD&T Khoỏi Chõu
Tnh/thnh ph Hng Yờn Tờn hiu trng
Nguyn Vn Tõn
Huyn Khoỏi Chõu in thoi trng 03213 710567
Xó Phựng Hng Fax:
t chun quc
gia
2012
Web:
thcsphunghung.khoaichau.edu.vn
Nm thnh lp
trng
1962 S im trng 01
Cụng lp X

T thc
Thuc vựng c
bit khú khn
Trng liờn kt
vi nc ngoi
Loi hỡnh khỏc
Trng ph
thụng DTNT
1. S lp
S lp Nm hc
2009-2010
Nm hc
2010-2011
Nm hc
2011-2012
Nm hc
2012-2013
Nm hc
2013-2014
Khi lp 6 4 4 4 4 4
Khi lp 7 4 4 3 4 4
Khi lp 8 4 4 4 3 4
Khi lp 9 4 4 4 4 3
Cng 16 16 15 15 15
2. S phũng hc
Nm hc Nm hc Nm hc Nm hc Nm hc
Trờng THCS Phùng Hng Xã Phùng Hng - Huyện Khoái Châu
5
B¸o c¸o tù ®¸nh gi¸
2009-2010 2010-2011 2011-2012 2012-2013 2013-2014

Phòng lớp
học
16 16 15 15 15
Phòng học
bộ môn
1 4 5 5 5
Phòng chức
năng
6 6 12 12 12
Phòng tạm 0 0 0 0 0
Cộng 23 26 32 32 32
3. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên.
a. Số liệu tại thời điểm tự đánh giá.
Tổng số Nữ
Dân
tộc
Trình độ đào tạo
Đạt
chuẩn
Trên
chuẩn
Chưa
đạt
chuẩn
Hiệu trưởng 1 0 1
Phó Hiệu trưởng 1 1 0 1
Giáo viên 31 25 0 8 23
Nhân viên 4 4 0 2 2
Cộng 37 30 0 9 27
Số liệu của 5 năm gần đây.

Năm học
2009-2010
Năm học
2010-2011
Năm học
2011-2012
Năm học
2012-2013
Năm học
2013-2014
Tổng số giáo viên 36 34 33 33 31
Tỷ lệ giáo
viên/lớp
36/16
= 2.25
34/16
= 2.125
33/15
= 2.2
33/15
= 2.2
31/15
= 2.06
Tỷ lệ giáo
viên/học sinh
36/604
= 0.06
34/566
= 0.06
33/605

= 0.054
33/589
= 0.056
31/568
= 0.054
Tổng số giáo viên
dạy giỏi cấp
huyện và cấp
tương đương
2 2 2 2 2
Trêng THCS Phïng Hng – X· Phïng Hng - HuyÖn Kho¸i Ch©u
6
B¸o c¸o tù ®¸nh gi¸
Tổng số giáo viên
dạy giỏi cấp tỉnh
0 0 0 0 0
4 . Học sinh.
Năm học
2009-2010
Năm học
2010-2011
Năm học
2011-2012
Năm học
2012-2013
Năm học
2013-2014
Tổng số 604 566 605 589 568
Khối lớp 6 169 124 167 147 141
Khối lớp 7 167 168 122 162 149

Khối lớp 8 118 156 165 119 160
Khối lớp 9 150 118 151 161 118
Nữ 301 293 303 291 278
Dân tộc 0 0 0 0 0
Đối tượng chính
sách
3 3 3 7 34
Khuyết tật 0 0 0 0 0
Tuyển mới 169 124 166 147 141
Lưu ban 10 07 03 01 03
Bỏ học 06 05 06 05 05
Học 2 buổi/ngày 0 0 0 0 0
Bán trú 0 0 0 0 0
Nội trú 0 0 0 0 0
Tỷ lệ bình quân
học sinh / lớp
604/16
= 37,75
566/16
= 35,375
605/15
= 40,33
589/15
= 39,3
568/15
= 37,9
Tỷ lệ đi học đúng
độ tuổi
604/604
= 100

566/566
= 100
605/605
= 100
589/589
= 100
568/568
= 100
Nữ
301 293 303 291 278
Dân tộc 0 0 0 0 0
Tổng số học sinh
hoàn thành
chương trình cấp
học/Tốt nghiệp
143/147
= 97,3%
112/113
= 99,1%
149/149
= 100
158/158
= 100
112/114
= 98,2%
Nữ 82 84 76 76 72
Dân tộc 0 0 0 0 0
Tổng số học sinh
giỏi cấp huyện,
9 7 8 6 8

Trêng THCS Phïng Hng – X· Phïng Hng - HuyÖn Kho¸i Ch©u
7
B¸o c¸o tù ®¸nh gi¸
tỉnh
Tổng số học sinh
giỏi Quốc gia
0 0 0 0 0
Tỷ lệ chuyển cấp
(đỗ THPT)
67%
79% 65% 68% 73%
Trêng THCS Phïng Hng – X· Phïng Hng - HuyÖn Kho¸i Ch©u
8
Báo cáo tự đánh giá
PHN II: T NH GI
I. T VN
1. c im tỡnh hỡnh
c tỏi lp t 1989 sau khi tỏch ra t trng PTCS Phựng Hng n nay
ó trũn hai mi lm nm .Hai mi lm nm cha phi l di, nhng cng
cỏc th h thy trũ ca nh trng t khng nh c v trớ ca mỡnh trong nn
giỏo dc ca xó, ca huyn nh.
T nhng dóy nh cp bn tm b ,c s vt cht nghốo nn, nhng nh s
quan tõm ca cỏc cp lónh o ngnh giỏo dc v c bit l s c gng n lc ca
ng y, HND, UBND v cỏc ban ngnh on th ca a phng n nay nh
trng ó cú 16 phũng hc cao tng, 05 phũng hc b mụn, nhiu phũng chc
nng khỏc, khuụn viờn gn gng, sch p trờn phn din tớch 10.000m
2
. i ng
giỏo viờn ca nh trng cng khụng ngng ln mnh v s lng v cht lng.
Khụng qun ngi i sng cũn gp nhiu khú khn, cỏc th h thy cụ ca nh

trng ó rt n lc c gng trong vic nõng cao trỡnh , nng lc ca bn thõn
n nay 100% giỏo viờn ca nh trng ó t chun v trờn chun, nhiu thy cụ
giỏo ó t CST, giỏo viờn dy gii cp tnh, cp huyn nhiu nm. Chi b nh
trng t danh hiu chi B trong sch vng mnh ca ng b xó Phựng Hng.
Cụng on nh trng liờn tc t danh hiu Cụng on vng mnh xut sc c
Cụng on Giỏo dc Khoỏi Chõu tng giy khen; Liờn i c cụng nhn l n
v dn u ca huyn trong phong tro hot ng i khi cỏc trng THCS, c
Trung ng on, Tnh on tng Bng khen, giy khen. Nhng thnh tớch ca
cỏc t chc on th trong n v ó gúp phn xõy dng tp th tr thnh trng
tiờn tin, tiờn tin xut sc nhiu nm v l trng t chun quc gia c UBND
tnh, S GD&T Hng Yờn, UBND huyn Khoỏi Chõu cụng nhn v khen
thng.
Cng t mỏi trng thõn yờu ny cỏc th h hc sinh ca trng THCS
Phựng Hng ó khụn ln trng thnh nh cụng lao dy d ca cỏc thy cụ giỏo.
Trong nhng nm hc gn õy nh trng ó cú nhiu hc sinh gii cp huyn,
cp tnh v vn húa cng nh th thao: C th nm hc 2011-2012 i tuyn HSG
ca xp s 3/25 trng, nm hc 2012-2013 i tuyn HSG ca trng xp s 2/25
trng, nm hc 2013-2014 i tuyn HSG ca trng xp s 1/25 trng. Song
vi cht lng mi nhn thỡ cht lng i tr ca nh trng cng c duy trỡ
khỏ tt, hng nm t l hc sinh lp 9 tt nghip u t 99% n 100%, t l
Trờng THCS Phùng Hng Xã Phùng Hng - Huyện Khoái Châu
9
B¸o c¸o tù ®¸nh gi¸
đỗ vào THPT đạt 70% trở lên, HSG toàn diện đạt từ 10% đến 17%, học sinh xếp
loại hạnh kiểm tốt là 58% đến 63%.
Hàng năm vào những ngày lễ lớn như 8/3 công đoàn phối hợp với nhà
trường tổ chức mít tinh kỉ niệm, để ôn lại truyền thống hào hùng của phụ nữ Việt
Nam đồng thời giao lưu, tọa đàm về vai trò của người phụ nữ trong xã hội hiện đại.
Ngày 20/11 hàng năm nhà trường kết hợp với lãnh đạo địa phương tổ chức tốt buổi
mít tinh kỉ niệm ngày nhà giáo Việt Nam cho các thế hệ nhà giáo. Đây là một hoạt

động đầy ý nghĩa để động viên kịp thời các thầy cô đương nhiệm cũng là tri ân với
các bậc nhà giáo lão thành trong địa bàn xã.
Ngoài ra hoạt động đoàn đội của nhà trường cũng diễn ra vô cùng sôi nổi
trong dịp 22/12, 26/3,…qua các buổi mít tinh các em có dịp tìm hiểu về anh bộ đội
cụ Hồ, lịch sử ngày thành lập đoàn, ý nghĩa ngày giải phóng miền nam đồng thời
được giao lưu văn nghệ, chơi các trò chơi dân gian bổ ích và lí thú.
Nhà trường đã xác định tự đánh giá chất lượng giáo dục trong Kiểm định chất
lượng giáo dục sẽ tạo bước chuyển biến lớn về chất lượng giáo dục của nhà trường.
Nếu nhà trường tự đánh giá chất lượng giáo dục theo các tiêu chuẩn được quy định
tại Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy
trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo
dục thường xuyên, nhà trường sẽ xác định được hiện trạng, những điểm mạnh, điểm
yếu, xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục theo từng tiêu chí. Từ đó, nhà
trường cam kết, từng bước phấn đấu thực hiện các biện pháp cải tiến để nâng cao
chất lượng giáo dục.
Chính vì vậy, từ năm học 2013-2014 và những năm học tiếp theo, cùng với
việc đổi mới nội dung, phương pháp dạy học, đổi mới kiểm tra đánh giá, bồi dưỡng
năng lực cho đội ngũ giáo viên, tăng cường cơ sở vật chất phục vụ dạy và học, nhà
trường đặc biệt quan tâm đến công tác tự đánh giá chất lượng giáo dục theo Thông
tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu
kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường
xuyên.
2. Mục đích, lý do tự đánh giá, quy trình tự đánh giá, phương pháp và
công cụ đánh giá.
Mục đích, lý do tự đánh giá:
Tự kiểm tra đánh giá chất lượng giáo dục, nhà trường nhằm mục đích tự
xem xét thấy được điểm yếu, điểm mạnh của từng tiêu chí quy định trong các tiêu
Trêng THCS Phïng Hng – X· Phïng Hng - HuyÖn Kho¸i Ch©u

10
B¸o c¸o tù ®¸nh gi¸
chuẩn đánh giá chất lượng để xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng và các biện
pháp thực hiện tiếp theo, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ Giáo
dục ban hành, không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục hướng tới đăng ký kiểm
định chất lượng giáo dục Nhà trường.
Quy trình đánh giá:
Ban lãnh đạo nhà trường
đã phổ biến
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày
23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục
cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên và các văn bản liên quan
khác đến cán bộ giáo viên, phụ huynh, học sinh toàn trường. Qua đó cán bộ giáo
viên, phụ huynh và học sinh nhà trường đã có nhận thức đúng đắn về mục đích của
việc tự đánh giá. Trên cơ sở thông suốt về mặt nhận thức, nhà trường đã triển khai
việc tự đánh giá chất lượng trong toàn trường.
Cụ thể: Nhà trường đã thực hiện công tác tự đánh giá theo quy trình gồm các bước
sau:
1- Thành lập Hội đồng tự đánh giá.
2- Xác định mục đích phạm vi tự đánh giá.
3- Xây dựng kế hoạch tự đánh giá.
4- Thu thập, xử lí và phân tích các thông tin, minh chứng.
5- Đánh giá mức độ đạt được theo từng tiêu chí.
6- Viết báo cáo tự đánh giá.
7- Công bố báo cáo tự đánh giá.
Phương pháp đánh giá:
Đối chiếu các thông tin, minh chứng về các mặt hoạt động trong Nhà trường
với tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT, rút ra điểm mạnh, điểm yếu và biện pháp khắc
phục.

Công cụ đánh giá:
Hội đồng tự đánh giá đã sử dụng Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục
trường THCS (theo thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ
trưởng BGD&ĐT về việc quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục
trường THCS) làm công cụ đánh giá.
3. Kết quả của quá trình tự đánh giá:
Trong quá trình triển khai tự đánh giá, đối chiếu tiêu chuẩn do Bộ GD&ĐT
ban hành, nhà trường rút ra những ưu điểm sau: Trường đã có nề nếp, kỷ cương
tốt, luôn là một trong những trường thuộc tốp đầu của huyện. Công tác chỉ đạo,
Trêng THCS Phïng Hng – X· Phïng Hng - HuyÖn Kho¸i Ch©u
11
Báo cáo tự đánh giá
qun lý lm vic khoa hc, cú hiu qu. Hot ng tp th cú n np. Phong tro
thi ua trong giỏo viờn, hc sinh din ra sụi ni. Cụng tỏc mi nhn bi dng hc
sinh gii t c nhiu thnh tớch cao. Cht lng hc sinh i tr ó cú nhiu c
gng. Nh trng ó cú nhiu giỏo viờn dy gii cp trng, cp huyn, cp tnh.
S lng giỏo viờn t trờn chun cao, cht lng ng u, m bo c yờu cu
ca giỏo dc trong thi k mi. H thng h s, s sỏch, ti liu ca nh trng
c lu tr tng i y . Hng nm u hon thnh tt nhim v nm hc,
thc hin tt cỏc cuc vn ng v cỏc phong tro thi ua, hon thnh cỏc ch tiờu
ra vi cht lng cao. Nh trng ó liờn tc nhiu nm lin t danh hiu Tp
th lao ng tiờn tin.
Song nh trng cng phi c gng nhiu hn na trong vic i mi
phng phỏp dy hc, nõng cao cht lng dy hc kt qu ngy cng tt hn.
Trờn c s hiu rừ nh vy, nh trng ra cỏc bin phỏp c th khc phc
hn ch, i mi phng phỏp ging dy, phn u tip tc gi vng trng TT,
TTXS, gi vng nhng thnh tớch nh trng ó t c, ỏp ng yờu cu ca s
nghip giỏo dc, gúp phn thc hin cụng cuc cụng nghip húa hin i húa quờ
hng t nc.
Kt qu sau quỏ trỡnh t ỏnh giỏ, nh trng ó cú tng s 28 tiờu chớ

t yờu cu, 8 tiờu chớ khụng t yờu cu.
II. T NH GI
TIấU CHUN 1: T CHC V QUN Lí NH TRNG
* M u:
Cụng tỏc t chc v qun lý ca nh trng c thc hin theo ỳng iu
l trng trung hc v cỏc quy nh khỏc do B GD&T ban hnh. Nh trng cú
y c cu t chc, cỏc hi ng thi ua, khen thng, t chuyờn mụn, t vn
phũng. Cỏc t chc ny u c thnh lp vi y cỏc thnh phn, hon thnh
nhim v c giao.
Hiu trng cú cỏc bin phỏp ch o, kim tra, ỏnh giỏ vic thc hin k
hoch dy hc cỏc mụn hc v cỏc hot ng giỏo dc khỏc trong thi gian chớnh
khoỏ, hot ng dy bi dng hc sinh gii Nh trng ỏnh giỏ xp loi hnh
kim, hc lc ca hc sinh theo quy nh ca B GD&T. Nh trng cú k
hoch bi dng, chun hoỏ, nõng cao trỡnh cho giỏo viờn, m bo an ninh
chớnh tr, trt t an ton xó hi v thc hin qun lý hnh chớnh theo cỏc quy nh
hin hnh. Nh trng thc hin tt cụng tỏc khen thng, k lut i vi CB, GV,
NV v hc sinh.
Trờng THCS Phùng Hng Xã Phùng Hng - Huyện Khoái Châu
12
Báo cáo tự đánh giá
Tiờu chớ 1. C cu t chc b mỏy ca nh trng theo quy nh ca
iu l trng trung hc c s, trng trung hc ph thụng v trng ph
thụng cú nhiu cp hc (sau õy gi l iu l trng trung hc) v cỏc quy
nh ca B Giỏo dc v o to.
a) Cú hiờu trng, pho hiờu trng v cỏc hi ng (hi ng trng i vi
trng cụng lp, hi ng qun tr i vi trng t thc, hi ng thi ua v
khen thng, hi ng k lut, cỏc hi ng t vn khỏc).
b) Cú t chc ng Cng sn Vit Nam, Cụng on, on thanh niờn Cng
sn H Chớ Minh, i Thiu niờn tin phong H Chớ Minh v cỏc t chc xó hi
khỏc.

c) Cú cỏc t chuyờn mụn v t vn phũng (t Giỏo v v Qun lý hc sinh, t
Qun tr i sng v cỏc b phn khỏc i vi trng chuyờn bit).
1. Mụ t hin trng:
- Trng THCS Phựng Hng c tỏi lp t nm 1989. L trng cụng lp vi
quy mụ tuyn sinh tt c cỏc em hc sinh trong v ngoi xó ó hon thnh chng
trỡnh tiu hc vo lp 6, theo iu l trng trung hc nh trng ó kin ton
c b mỏy lónh o gm cú hiu trng, phú hiu trng v cỏc Hi ng khỏc
nh Hi ng trng, Hi ng thi ua khen thng, Hi ng t vn
[H1.1.01.01], [H1.1.01.02], [H1.1.01.03], [H1.1.01.04], [H1.1.01.05].
- Nh trng cú chi b ng. Chi b cú 24 ng viờn. C cu cú: Bớ th,
phú bớ th, chi y viờn. H s ca chi b cú , hng nm u t danh hiu chi
b trong sch vng mnh. Nh trng cú t chc Cụng on, BCH Cụng on
c bu ra t i hi Cụng on cỏc nhim k. Chi on nh trng gm cỏc
/c cỏn b giỏo viờn trong tui sinh hot on, BCH chi on c bu ra t
cỏc k i hi. Cú t chc i TNTP H Chớ Minh. Liờn i cú 15 chi i. Cú
giỏo viờn c phõn cụng lm Tng ph trỏch i. Cú ban ch huy liờn i do
i hi liờn i bu ra.
[H.1.01.06]; [H1.1.01.07]; [H1.1.01.08]; [H1.1.01.09].
- Nh trng cú y cỏc t chuyờn mụn v t vn phũng.
[H1.1.01.10], [H1.1.01.11]; [H1.1.01.12]; [H1.1.01.13].
2. im mnh:
Nh trng y c cu t chc nh trng theo quy nh ca iu l trng
trung hc. Nh trng liờn tc t danh hiu Trng Tiờn tin, ó c tng giy khen
ca S giỏo dc Hng Yờn, ca UBND huyn Khoỏi Chõu.
Trờng THCS Phùng Hng Xã Phùng Hng - Huyện Khoái Châu
13
B¸o c¸o tù ®¸nh gi¸
Chi bộ Đảng và các đoàn thể hoạt động thường xuyên, nhiều năm liền đạt các
danh hiệu: Chi bộ trong sạch vững mạnh, có thành tích được Đảng cấp trên tặng
giấy khen; Công đoàn được tặng giấy khen của Công đoàn cấp trên; Đoàn

TNCSHCM, Đội TNTPHCM đạt vững mạnh xuất sắc và được tặng nhiều Bằng khen
và Giấy khen của các cấp.
3. Điểm yếu:
Việc lưu trữ quyết định ở một số đoàn thể chưa thật đầy đủ.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
- Giữ vững và phát huy những thành tích đã đạt được.
- Làm tốt công tác lưu trữ hồ sơ, quyết định.
5. Tự đánh giá:
5.1. Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt được yêu cầu từng chỉ số của tiêu chí:
- Chỉ số a: Đạt
- Chỉ số b: Đạt
- Chỉ số c: Đạt
5.2. Tự đánh giá tiêu chí: ĐẠT
Tiêu chí 2. Lớp học, số học sinh, điểm trường theo quy định của Điều lệ
trường tiểu học (nếu trường có cấp tiểu học) và Điều lệ trường trung học.
a) Lớp học được tổ chức theo quy định.
b) Số học sinh trong một lớp theo quy định.
c) Địa điểm của trường theo quy định.
1. Mô tả hiện trạng:
- Trường THCS Phùng Hưng trong 5 năm gần đây thường có từ 15 đến 16
lớp học, trung bình mỗi lớp khoảng 37 đến 45 học sinh. Mỗi lớp học đều được tổ
chức theo đúng quy định: mỗi lớp có 1 lớp trưởng và từ 2 đến 3 lớp phó; mỗi lớp
học được chia thành 3 đến 4 tổ học sinh, mỗi tổ đều có tổ trưởng.
[H1.1.02.01]; [H.1.1.02.02].
- Nhà trường có số học sinh trong một lớp bình quân là 37,46 học sinh.
[H.1.1.02.03]
- Địa điểm của trường nằm ngay trung tâm của xã, thuộc thôn Kim Quan.
[H1.1.02.04]; [H1.1.02.05].
2. Điểm mạnh:
Trêng THCS Phïng Hng – X· Phïng Hng - HuyÖn Kho¸i Ch©u

14
Báo cáo tự đánh giá
- Nh trng ó xõy dng c cỏc lp hc cú t chc cht ch, mi lp cú
i ng cỏn b lp hot ng hiu qu giỳp phong tro thi ua ca lp t kt qu
cao.
- Nh trng thc hin ỳng s hc sinh bỡnh quõn trong mt lp theo quy
nh.
- Trng c t trờn mt khu riờng bit. a im v mụi trng rt thun
li cho cỏc hot ng giỏo dc.
3. im yu:
- Vic lu tr cỏc biờn bn bu cỏn b lp hng nm ca giỏo viờn ch
nhim khụng c y .
- Trng cha cú y tng bao quanh, sõn tp th dc v trớ thp.
4. K hoch ci tin cht lng:
- Giỏo viờn ch nhim cn lm tt cụng tỏc lu tr biờn bn bu cỏn b lp
hng nm.
- Tớch cc tham mu xõy tng bao quanh.
5. T ỏnh giỏ:
5.1. Xỏc nh nh trng t hay cha t c yờu cu tng ch s ca tiờu chớ:
- Ch s a : t
- Ch s b: t
- Ch s c: t
5.2. T ỏnh giỏ tiờu chớ: T
Tiờu chớ 3: T chc ng Cng sn Vit Nam, Cụng on, on thanh
niờn Cng sn H Chớ Minh, i Thiu niờn tin phong H Chớ Minh, cỏc t
chc xó hi khỏc v cỏc hi ng hot ng theo quy nh ca iu l trng
trung hc v quy nh ca phỏp lut.
a) Hot ng ỳng quy nh.
b) Lónh o, t vn cho hiu trng thc hin nhim v thuc trỏch nhim v
quyn hn ca mỡnh.

c) Thc hin r soỏt, ỏnh giỏ cỏc hot ng sau mi hc k.
1. Mụ t hin trng:
- Chi b ng, Cụng on, on thanh niờn cng sn HCM, i TNTP
HCM hot ng ỳng quy nh hon thnh xut sc k hoch ra.
[H1.1.03.01]; [H1.1.03.02]; [H1.1.03.03]; [H1.1.03.04]; [H1.1.03.06].
- Chi b ng v cỏc on th lm tt cụng tỏc t vn giỳp cho hiu trng hon
thnh tt nhim v nm hc.
Trờng THCS Phùng Hng Xã Phùng Hng - Huyện Khoái Châu
15
Báo cáo tự đánh giá
[H1.1.03.02]; [H1.1.03.04].
- Chi b ng, Cụng on, on thanh niờn, i TNTP ó tin hnh r soỏt
ỏnh giỏ ci tin vic thc hin cỏc k hoch, cỏc hot ng. Trong mi nm hc,
nh trng thng t chc hp Ban thi ua nhm bỡnh xột thi ua, khen thng
cho cỏn b, giỏo viờn v hc sinh.
[H1.1.03.02]; [H1.1.03.05]; [H1.1.03.06].
2. im mnh:
- Nh trng cú y c cu t chc Nh nc theo quy nh ca iu l
trng trung hc, hot ng thng xuyờn v cú hiu qu.
- Chi b ng v cỏc on th hot ng thng xuyờn, Chi b nhiu nm
t danh hiu trong sch vng mnh cú thnh tớch tiờu biu c ng cp trờn
tng khen; Cụng on nhiu nm c tng giy khen ca Cụng on cp trờn;
on TNCSHCM, i TNTPHCM u t vng mnh v c tng nhiu Bng khen
v Giy khen ca cỏc cp.
Cỏn b tng ph trỏch l nhng ng chớ ng viờn giỏo viờn cú tinh thn
trỏch nhim cao, cú nng lc hot ng on th tt, cú nhiu bin phỏp phỏt ng,
thc hin cỏc phong tro thi ua t hiu qu.
3. im yu:
Cụng tỏc tham mu ca cỏc on th cho hiu trng ụi khi cha c
thng xuyờn. Khi sinh hot on th cụng tỏc phờ v t phờ cũn hn ch.

4. K hoch ci tin cht lng giỏo dc:
- Gi vng v phỏt huy nhng thnh tớch ó t c.
- Cú k hoch tham mu thng xuyờn, kp thi cho hiu trng hiu
trng ch o tt.
- Chi b ng v cỏc on th luụn hon thnh tt nhim v c giao.
5. T ỏnh giỏ:
5.1. Xỏc nh nh trng t hay cha t c yờu cu tng ch s ca tiờu chớ:
- Ch s a : t
- Ch s b: t
- Ch s c: t
5.2. T ỏnh giỏ tiờu chớ: T
Tiờu chớ 4: C cu t chc v vic thc hin nhim v ca cac tụ chuyờn
mụn, t Vn phũng (t Giỏo v v Qun lý hc sinh, t Qun tr i sng, cỏc b
phn khỏc i vi trng chuyờn bit) theo quy nh ti iu l trng trung
hc.
Trờng THCS Phùng Hng Xã Phùng Hng - Huyện Khoái Châu
16
Báo cáo tự đánh giá
a) Cú c cu t chc theo quy nh.
b) Cú kờ hoach hoat ụng ca t theo tuõn, thang, hc k, nm hoc va sinh
hoat t theo quy nh.
c) Thc hiờn cac nhiờm vu ca t theo quy nh.
1. Mụ t hiờn trng:
- Nh trng thnh lp c 2 t chuyờn mụn v t vn phũng, theo ỳng quy
nh
[H1.1.01.11]; [H1.1.04.01].
- Cỏc t chuyờn mụn, t vn phũng u xõy dng c k hoch hot ng
theo tun, thỏng, hc k, nm hc cng nh sinh hot t theo quy nh.
[H1.1.04.03]; [H1.1.01.13].
- T chuyờn mụn v t vn phũng u thc hin ỳng nhim v c quy

nh theo iu l cng nh phõn cụng ca hiu trng. Mi hc k nh trng luụn
kim tra, r soỏt v ỏnh giỏ vic thc hin nhim v ca t chuyờn mụn, t vn
phũng.
[H1.1.04.02]; [H1.1.04.03]; [H1.1.04.04]; [H1.1.03.06].
2. im mnh:
- Cú i ng giỏo viờn v nhõn viờn tr, kho, nhit tỡnh cú nng lc cú
nghip v chuyờn mụn vng.
- T vn phũng, t chuyờn mụn luụn cú k hoch cụng tỏc rừ rng theo s
phõn cụng ca Ban giỏm hiu nh trng.
- Luụn luụn hon thnh tt cỏc nhim v c giao.
3. im yu:
- Hỡnh thc sinh hot ca t vn phũng v t chuyờn mụn cha phong phỳ.
- Ngh quyt ca t vn phũng cha y .
4. K hoch ci tin cht lng:
- i mi hỡnh thc sinh hot t vn phũng, t chuyờn mụn.
- T vn phũng cn lu tr ngh quyt y .
5. T ỏnh giỏ:
5.1. Xỏc nh nh trng t hay cha t c yờu cu tng ch s ca tiờu chớ:
- Ch s a : t
- Ch s b: t
- Ch s c: t
5.2. T ỏnh giỏ tiờu chớ: T
Trờng THCS Phùng Hng Xã Phùng Hng - Huyện Khoái Châu
17
B¸o c¸o tù ®¸nh gi¸
Tiêu chí 5: Xây dựng chiến lược phát triển nhà trường.
a) Chiến lược được xác định rõ ràng bằng văn bản, được cấp quản lý trực tiếp
phê duyệt, được công bố công khai dưới hình thức niêm yết tại nhà trường hoặc
đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương, trên website của
Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo hoặc website của nhà trường

(nếu có).
b) Chiến lược phù hợp mục tiêu giáo dục của cấp học được quy định tại Luật
Giáo dục, với các nguồn lực của nhà trường và định hướng phát triển kinh tế - xã
hội của địa phương.
c) Rà soát, bổ sung, điều chỉnh chiến lược của nhà trường phù hợp với định
hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương theo từng giai đoạn.
1. Mô tả hiện trạng:
- Nhà trường có chiến lược phát triển giáo dục, chiến lược được xây dựng
phát triển dựa trên căn cứ chính xác dựa trên nguồn nhân lực, tài chính và cơ sở vật
chất của nhà trường.
[H1.1.05.01]; [H1.1.05.02].
- Chiến lược phù hợp với định hướng phát triển kinh tế xã hội của điạ
phương.
- Nhà trường bổ sung và điều chỉnh chiến lược phát triển chưa thường xuyên.
2. Điểm mạnh:
Nhà trường đã xây dựng được chiến lược phát triển của nhà trường giai
đoạn 2010 - 2015, phù hợp với các nguồn lực: nhân lực, tài chính, cơ sở vật chất
và định hướng kinh tế xã hội của địa phương.
3. Điểm yếu:
Chiến lược phát triển của nhà trường chưa được rà soát, điều chỉnh thường xuyên.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục:
Nhà trường có kế hoạch rà soát, điều chỉnh chiến lược thường xuyên để phù
hợp với định hướng phát triển kinh tế xã hội của địa phương.
5. Tự đánh giá:
5.1. Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt được yêu cầu từng chỉ số của tiêu chí:
- Chỉ số a : Chưa đạt
- Chỉ số b: Đạt
- Chỉ số c: Chưa đạt
5.2. Tự đánh giá tiêu chí: CHƯA ĐẠT
Trêng THCS Phïng Hng – X· Phïng Hng - HuyÖn Kho¸i Ch©u

18
B¸o c¸o tù ®¸nh gi¸
Tiêu chí 6: Chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp
luật của Nhà nước, của địa phương và sự lãnh đạo, chỉ đạo của cơ quan quản lý
giáo dục các cấp; đảm bảo Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà
trường.
a) Thực hiện các chỉ thị, nghị quyết của cấp ủy Đảng, chấp hành sự quản lý
hành chính của chính quyền địa phương, sự chỉ đạo về chuyên môn, nghiệp vụ của
cơ quan quản lý giáo dục.
b) Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, báo cáo đột xuất theo quy định.
c) Đảm bảo Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường.
1. Mô tả hiện trạng:
- Nhà trường thực hiện đúng chỉ thị, nghị quyết của cấp ủy Đảng, chấp hành
sự quản lý hành chính của chính quyền địa phương, sự chỉ đạo về chuyên môn,
nghiệp vụ của cơ quan quản lý giáo dục.
[H1.1.03.06]; [H1.1.06.01]; [H1.1.06.02]
- Nhà trường thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, báo cáo đột xuất theo quy định.
[H1.1.03.06]; [H1.1.06.03].
- Nhà trường đã xây dựng quy chế làm việc của trường, và thực hiện đúng
quy chế dân chủ (QCDC) trong trường học .
[H1.1.03.06]; [H1.1.06.04]; [H1.1.03.05].
2. Điểm mạnh:
- Nhà trường luôn có kế hoạch triển khai thực hiện tốt các nghị quyết chỉ thị về
chuyên môn của Chi bộ, của ngành và chính quyền địa phương cũng như quy định chuyên
môn.
- Thực hiện chế độ báo cáo định kì, báo cáo đột xuất theo đúng quy định.
- Trường luôn đảm bảo quy chế dân chủ ở cơ sở.
3. Điểm yếu:
- Công tác tuyên truyền đường lối chính trị của Đảng chưa thật thường
xuyên.

-Việc lưu trữ các chỉ thị của Đảng chưa thật đầy đủ.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
- Đẩy mạnh công tác bồi dưỡng chính trị cho cán bộ, giáo viên nhân viên
trong trường một cách thường xuyên và hiệu quả hơn. Công tác thanh tra nhân
dân cần được thể hiện đầy đủ trên hồ sơ.
- Lưu giữ tốt hơn về các Chỉ thị, Nghị quyết của Đảng
Trêng THCS Phïng Hng – X· Phïng Hng - HuyÖn Kho¸i Ch©u
19
B¸o c¸o tù ®¸nh gi¸
5. Tự đánh giá:
5.1. Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt được yêu cầu từng chỉ số của tiêu chí:
- Chỉ số a : Đạt
- Chỉ số b: Đạt
- Chỉ số c: Đạt
5.2. Tự đánh giá tiêu chí: ĐẠT
Tiêu chí 7: Quản lý hành chính, thực hiện các phong trào thi đua.
a) Có đủ hồ sơ phục vụ hoạt động giáo dục của nhà trường theo quy định của
Điều lệ trường trung học.
b) Lưu trữ đầy đủ, khoa học hồ sơ, văn bản theo quy định của Luật lưu trữ.
c) Thực hiện các cuộc vận động, tổ chức và duy trì phong trào thi đua theo
hướng dẫn của ngành và quy định của Nhà nước.
1. Mô tả hiện trạng:
- Nhà trường có đủ hồ sơ phục vụ hoạt động giáo dục của nhà trường theo quy
định của điều lệ trường trung học.
[H1.1.07.01]; [H1.1.07.02]; [H1.1.07.03]; [H1.1.07.04]; [H1.1.02.03];
[H1.1.03.04];; [H1.1.07.05]; [H1.1.02.02].
- Lưu trữ đầy đủ khoa học theo quy định của luật lưu trữ.
[H1.1.07.01]; [H1.1.07.02]; [H1.1.07.03]; [H1.1.07.04]; [H1.1.02.03]; [H1.1.03.04];
[H1.1.02.02].
- Nhà trường đã triển khai và thực hiện tốt các cuộc vận động: "Học tập và làm

theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh"; Cuộc vận động "Hai không" Tổ chức duy
trì các phong trào thi đua theo hướng dẫn của ngành và quy định của nhà nước, đặc
biệt là phong trào thi đua "Xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực".
[H1.1.03.01]; [H1.1.03.06]; [H1.1.01.13];
2. Điểm mạnh:
- Trường có đầy đủ các loại hồ sơ phục vụ hoạt động giáo dục.
- Hồ sơ của trường đã được lưu trữ tương đối đầy đủ.
- Đã triển khai và thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động do
ngành và cấp trên phát động.
3. Điểm yếu:
- Một số các cuộc vận động và phong trào thi đua kết quả chưa cao, chưa được
cấp trên khen thưởng.
Trêng THCS Phïng Hng – X· Phïng Hng - HuyÖn Kho¸i Ch©u
20
B¸o c¸o tù ®¸nh gi¸
- Một số loại hồ sơ chưa thật khoa học
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
- Nhà trường sẽ chỉ đạo các tổ chức đoàn làm tốt, có hiệu quả cao với các
phong .
- Tiến hành làm hồ sơ chi tiết, khoa học và sạch đẹp hơn.
5. Tự đánh giá:
5.1. Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt được yêu cầu từng chỉ số của tiêu chí:
- Chỉ số a : Đạt
- Chỉ số b: Đạt
- Chỉ số c: Chưa đạt
5.2. Tự đánh giá tiêu chí: CHƯA ĐẠT
Tiêu chí 8: Quản lý các hoạt động giáo dục, quản lý cán bộ, giáo viên,
nhân viên, học sinh.
a) Thực hiện tốt nhiệm vụ quản lý các hoạt động giáo dục và quản lý học
sinh theo Điều lệ trường trung học.

b) Quản lý hoạt động dạy thêm, học thêm theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo và các cấp có thẩm quyền.
c) Thực hiện tuyển dụng, đề bạt, bổ nhiệm, quản lý cán bộ, giáo viên và nhân
viên theo quy định của Luật Cán bộ, công chức, Luật viên chức, Luật Lao động,
Điều lệ trường trung học và các quy định khác của pháp luật.
1. Mô tả hiện trạng:
- Nhà trường thực hiện tốt nhiệm vụ quản lý các hoạt động giáo dục và quản lý
học sinh theo điều lệ trường trung học.
[H1.1.08.01]; [H1.1.08.02]; [H1.1.07.01]; [H1.1.07.02]; [H1.1.07.03]; [H1.1.07.04];
[H1.1.02.03]; [H1.1.01.13]; [H1.1.07.05]; [H1.1.06.03]; [H1.1.04.02];
[H1.1.04.03]; [H1.1.02.02]; [H1.1.03.06]; [H1.1.08.04].
- Hiệu trưởng có kế hoạch chỉ đạo, triển khai cũng như quản lý, kiểm tra, đánh
giá hoạt động dạy thêm, học thêm theo đúng quy định.
[H1.1.08.03].
- Thực hiện tuyển dụng, đề bạt, bổ nhiệm, quản lý cán bộ, giáo viên và nhân
viên theo quy định của luật cán bộ, công chức, luật viên chức, luật lao động, điều lệ
trường trung học và các quy định khác của pháp luật.
[H1.1.01.01]; [H1.1.08.05].
2. Điểm mạnh:
Trêng THCS Phïng Hng – X· Phïng Hng - HuyÖn Kho¸i Ch©u
21
Báo cáo tự đánh giá
- Nh trng luụn thc hin tt nhim v qun lý cỏc hot ng giỏo dc v
qun lý hc sinh theo iu l trng trung hc.
- Nh trng cú cỏc vn bn hng dn v dy thờm, hc thờm v thc
hin y theo qui nh. Hiu trng luụn cú bin phỏp ch o thng xuyờn v
kim tra vic dy thờm, hc thờm.
- Nh trng luụn thc hin tt theo quy nh v:
+ bt, b nhim cỏn b, nhõn viờn.
+ Qun lý cỏn b, giỏo viờn v nhõn viờn.

3. im yu:
- Kt qu mt s hot ng ngoi gi lờn lp cha c th hin trờn h s.
4. K hoch ci tin cht lng:
- Tng cng lu tr h s ca hot ng ngoi gi lờn lp cho tt hn.
5. T ỏnh giỏ:
5.1. Xỏc nh nh trng t hay cha t c yờu cu tng ch s ca tiờu chớ:
- Ch s a : t
- Ch s b: t
- Ch s c: t
5.2. T ỏnh giỏ tiờu chớ: T
Tiờu chớ 9: Qun lý ti chớnh, ti sn ca nh trng.
a) Cú h thng cỏc vn bn quy nh v qun lý ti chớnh, ti sn v lu tr
h s, chng t theo quy nh.
b) Lp d toỏn, thc hin thu chi, quyt toỏn, thng kờ, bỏo cỏo ti chớnh, ti
sn theo quy nh ca Nh nc.
c) Cụng khai ti chớnh, thc hin cụng tỏc t kim tra ti chớnh theo quy
nh, xõy dng c quy ch chi tiờu ni b.
1. Mụ t hin trng:
- Nh trng cú h thng cỏc vn bn hin hnh quy nh v qun lớ ti
chớnh, ti sn liờn quan n hot ng ti chớnh. Cú h s s sỏch, chng t v
c lu gi nhiu nm theo ỳng quy nh. Cú s sỏch ghi chộp y ti sn,
thit b giỏo dc. Thc hin cụng tỏc t kim tra, cú bỏo cỏo ỏnh giỏ v cụng tỏc
ti chớnh, ti sn, lu tr h s, chng t hng nm nghiờm tỳc.
[H1.1.09.01]; [H1.1.06.03], [H1.1.07.02], [H1.1.09.02].
- Hng nm nh trng cú lp d toỏn, thc hin thu chi, quyt toỏn, thng
kờ, bỏo cỏo y , theo ỳng ch ti chớnh k toỏn ca nh nc. Cụng tỏc thu
Trờng THCS Phùng Hng Xã Phùng Hng - Huyện Khoái Châu
22
Báo cáo tự đánh giá
chi thng xuyờn cụng khai, minh bch. Cú quy ch chi tiờu ni b c thụng

qua hi ngh cỏn b cụng chc, thc hin thu , thu ỳng theo quy nh v bỏo
cỏo khi hp hi ng. Nh trng t kim tra v bỏo cỏo trong hi ng.
[H1.1.09.02]; [H1.1.09.03]; [H1.1.07.02].
- Nh trng thc hin cụng khai ti chớnh, thc hin cụng tỏc t kim tra ti
chớnh theo quy nh, xõy dng c quy ch chi tiờu ni b.
[H1.1.09.04]; [H1.1.09.05].
2. im mnh:
- H thng vn bn qun lý ti chớnh, ti sn v lu tr h s chng t ca nh
trng cú , c sp xp hp lý, ỳng quy nh.
- K hoch thu chi, quyt toỏn ti chớnh ca nh trng rt minh bch, thu chi
hp lý v khụng cú khiu kin xy ra.
- Nh trng cú ỏnh giỏ c th, chớnh xỏc vi cỏc hot ng ti chớnh v qun lớ
ti sn, m bo s khỏch quan, nõng cao hiu qu ca hat ng ny .
3. im yu:
Vic thc hin cụng tỏc t kim tra ti chớnh th hin trờn h s ca thanh tra
cha tht chi tit.
4. K hoch ci tin cht lng:
Ch o thanh tra nhõn dõn khi kim tra phi th hin kt qu chi tit cho
tng mc trờn h s.
5. T ỏnh giỏ:
5.1. Xỏc nh nh trng t hay cha t c yờu cu tng ch s ca tiờu chớ:
- Ch s a : t
- Ch s b: t
- Ch s c: t
5.2. T ỏnh giỏ tiờu chớ: T
Tiờu chớ 10: m bo an ninh trt t, an ton cho hc sinh v cho cỏn b,
giỏo viờn, nhõn viờn; phũng chng bo lc hc ng, phũng chng dch bnh,
phũng trỏnh cỏc him ha thiờn tai, cỏc t nn xó hi trong trng.
a) Cú phng ỏn m bo an ninh trt t, phũng chng tai nn thng tớch,
chỏy n, phũng trỏnh cỏc him ha thiờn tai, phũng chng dch bnh, ng c thc

phm, phũng trỏnh cỏc t nn xó hi ca nh trng.
b) m bo an ton cho hc sinh v cho cỏn b, giỏo viờn, nhõn viờn trong nh
trng.
c) Khụng cú hin tng k th, vi phm v gii, bo lc trong nh trng.
Trờng THCS Phùng Hng Xã Phùng Hng - Huyện Khoái Châu
23
B¸o c¸o tù ®¸nh gi¸
1. Mô tả hiện trạng:
- Nhà trường có phương án cụ thể để đảm bảo an ninh trật tự, phòng chống
tai nạn thương tích, cháy nổ, phòng chống các hiểm họa, thiên tai. Đã thành lập đội
cờ đỏ do Đội thiếu niên phụ trách, Đội thanh niên tình nguyện do chi Đoàn phụ
trách nhằm mục đích đảm bảo trật tự trong trường cũng như giải tỏa giao thông
cổng trường. Trường có nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm về an toàn cơ sở vật
chất cho học sinh, giáo viên, cán bộ công nhân viên nhà trường. Phối hợp chặt chẽ
với công an xã; Công an huyện để đảm bảo công tác trật tự an ninh tại trường.
Công tác báo cáo, đánh giá được thực hiện thường xuyên, chính
xác.
[H1.1.10.01 ]
; [H1.1.03.06]; [H1.1.06.01];
[
H1.1.10.03].
- Công tác an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội được nhà trường quan tâm
và có nhiều biện pháp đảm bảo an toàn tính mạng cho học sinh, giáo viên, nhân
viên. Đồng thời có đánh giá cụ thể cho hoạt động này một cách nghiêm túc.
[H1.1.10.01];
[
H1.1.10.02];
[
H1.1.10.03].
- Nhà trường luôn có những biện pháp kịp thời để đảm bảo không có hiện

tượng kì thị, vi phạm về giới, bạo lực học đường, có đánh giá nhanh chóng, xác
đáng về công tác này.
[H1.1.03.06].
2. Điểm mạnh:
- Nhà trường đã có nhiều biện pháp sát hợp, kịp thời để đảm bảo an ninh trật tự,
an toàn cho cán bộ giáo viên, phòng chống bạo lực học đường, phòng chống dịch
bệnh…
- Nhà trường luôn có sự phối hợp kịp thời với các cơ quan, ban ngành trong
công tác đảm bảo an ninh trật tự và an toàn cho học sinh và cán bộ giáo viên.
- Nhiều năm liền nhà trường không có các hiện tượng kì thị, vi phạm về
giới, bạo lực học đường….
3. Điểm yếu:
- Do kinh tế một số gia đình còn khó khăn nên sự quan tâm đầu tư đến học
tập bị hạn chế, nhận thức của một số phụ huynh trong việc giáo dục con em còn
chưa đúng dẫn đến một số học sinh còn mải chơi, đua đòi với thanh niên tự do, có
hiện tượng lấy trộm vặt và thích bỏ học.
- Ở cổng trường có quán Internet nên còn một số học sinh còn hay chơi điện
tử.
- Hoạt động của đội thanh niên tình nguyện, cờ đỏ chưa thật hiệu quả.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Trêng THCS Phïng Hng – X· Phïng Hng - HuyÖn Kho¸i Ch©u
24
Báo cáo tự đánh giá
- Phi kt hp vi cụng an xó tng cng qun lý hot ng ca cỏc quỏn
Internet cng nh phi hp cht ch vi gia ỡnh trong vic qun lớ hc sinh.
- Tng cng ch o i thanh niờn tỡnh nguyn v i c hot ng
hiu qu hn. Tng cng cụng tỏc bo v ti sn ca tp th, cỏ nhõn vi ng chớ
bo v.
5. T ỏnh giỏ:
5.1. Xỏc nh nh trng t hay cha t c yờu cu tng ch s ca tiờu chớ:

- Ch s a : t
- Ch s b: Cha t
- Ch s c: t
5.2. T ỏnh giỏ tiờu chớ: CHA T
Kt lun v tiờu chun 1:
Cụng tỏc t chc v qun lý ca nh trng c thc hin theo ỳng iu l trng
trung hc v cỏc quy nh khỏc do B GD&T ban hnh. Nh trng cú y c cu t
chc, cỏc hi ng thi ua, khen thng, t chuyờn mụn, t vn phũng. Cỏc t chc ny u
c thnh lp vi y cỏc thnh phn, hon thnh nhim v c giao.
Hiu trng cú cỏc bin phỏp ch o, kim tra, ỏnh giỏ vic thc hin k
hoch dy, hc tp cỏc mụn hc v cỏc hot ng giỏo dc khỏc trong thi gian
chớnh khoỏ, hot ng dy bi dng cho hc sinh tt c cỏc khi, c bit l cỏc
i tuyn HSG khi 8, 9.
Nh trng ỏnh giỏ xp loi hnh kim, hc lc ca hc sinh theo quy nh
ca B GD&T. S hc sinh xp loi hnh kim khỏ, tt ca trng chim t l
cao trờn 78%. Vic xp loi hc lc ca hc sinh c m bo cụng bng khỏch
quan, cụng khai v ỳng quy nh ca B GD&T.
Nh trng cú k hoch bi dng, chun hoỏ, nõng cao trỡnh cho giỏo
viờn. 100% giỏo viờn trong trng t chun, trong ú 73% giỏo viờn t trờn
chun.
Trng luụn m bo tt cụng tỏc an ninh chớnh tr, trt t an ton xó hi v
thc hin qun lý hnh chớnh theo cỏc quy nh hin hnh.
Nh trng thc hin tt cụng tỏc khen thng, k lut i vi CB, GV, NV
v hc sinh.
Bờn cnh ú vn cũn mt s im tn ti nh: Hi ng t vn ó c
thnh lp nhng hot ng cha hiu qu. Tỡnh hỡnh ti chớnh cũn hn hp nờn vic
u t cho khen thng cho CB, GV, NV v hc sinh cũn hn ch. Vic lu tr
mt s loi h s cũn cha c y v kp thi.
Trờng THCS Phùng Hng Xã Phùng Hng - Huyện Khoái Châu
25

×