Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ĐỀ THI kết THÚC học PHẦN hóa kì i TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.51 KB, 14 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: DE HOA KI I
Thời gian làm bài: phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht):
Lớp:
Mã đề thi 485
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: Mã sinh viên:
Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng Ag thu
được tối đa là
A. 21,6g. B. 32,4g. C. 16,2g. D. 10,8g.
Câu 2: Tơ nilon- 6,6 là :
A. Hexacloxiclohexan
B. Poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin
C. Poliamit của axit ε - aminocaproic
D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
Câu 3: Công thức phân tử của anilin là :
A. C
6
H
7
NH
2
B. C


6
H
8
N. C. C
6
H
7
N D. C
6
H
12
N
Câu 4: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là phản ứng:
A. hiđrat hoá B. krackinh C. lên men. D. xà phòng hóa
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO
2
; 2,8 lít N
2
(đktc) và 20,25
g H
2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
9
N. B. C
2
H
7

N. C. C
3
H
7
N. D. C
4
H
9
N.
Câu 6: Chất khi thủy phân trong môi trường axit không tạo glucozơ là
A. este B. saccarozơ C. tinh bột D. xenlulozơ
Câu 7: Dãy dung dịch các chất thủy phân được là :
A. mantozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ.
B. fructozơ; andehit axetic; glucozơ; saccarozơ; xenlulozơ.
C. saccarozơ; este; chất béo;tinh bột; xenlulozơ.
D. glixerol; xenlulozơ; este; chất béo; andehit axetic.
Câu 8: Công thức phân tử của saccarozơ, glucozơ, tinh bột lần lượt là
A. C
12
H
22
O
11
, (C
6
H
12
O
6
, (C

6
H
10
O
5
)
n
. B. C
12
H
22
O
11
, (C
6
H
10
O
5
)
n
, C
6
H
12
O
6
.
C. C
12

H
22
O
11
, (C
6
H
10
O
5
)
n
, C
6
H
5
COOH. D. C
6
H
12
O
6
, C
12
H
22
O
11
, (C
6

H
10
O
5
)
n
.
Câu 9: Tính chất hóa học chung của kim lọai M là
A. tính khử, dễ nhường proton B. tính khử, dễ nhường electron
C. tính họat động mạnh; D. tính oxi hóa
Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
–CH(NH
2
)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit α-aminopropionic.
C. Anilin. D. Alanin.
Câu 11: Nhúng thanh Fe vào 200ml dung dịch CuSO
4
0,1M. Sau khi màu xanh của dung dịch
mất, lấy thanh Fe ra thấy khối lượng thanh Fe
A. tăng 1,6g. B. tăng 1,28g. C. tăng 0,16g. D. giảm 1,12g.
Câu 12: Cho dãy các chất: Metyl axetat, phenol, axit fomic, ancol etylic, HCl. Số chất tác dụng
được dung dịch NaOH là :
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 13: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N
2
(đktc). Công thức phân
tử của amin đó là
Trang 1/14 - Mã đề thi 485

A. CH
5
N. B. C
3
H
7
N. C. C
2
H
7
N. D. C
3
H
9
N.
Câu 14: Một este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu được
rượu etylic, công thức cấu tạo của C
4
H
8
O
2
là:
A. C

2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
3
H
7
COOH D. HCOOC
3
H
7
Câu 15: Phân biệt: axit amino axetic, lòng trắng trứng, glixerol
A. Na. B. nước vôi trong. C. Cu(OH)
2
. D. Quỳ tím.
Câu 16: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH
2
CH
2
CH
2
COOH,

C
2
H
5
COOH, số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 17: Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp
xỉ
A. 1230 B. 920 C. 1529 D. 1786
Câu 18: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. Propyl axetat B. Etyl axetat. C. Metyl axetat D. Metyl propionat.
Câu 19: Có 3 hoá chất sau: etyl amin, anilin, metyl amin, thứ tự tăng dần lực bazơ
A. anilin < metyl amin < etyl amin.
B. etyl amin < anilin < metyl amin.
C. anilin < etyl amin < metyl amin
D. etyl amin < metyl amin < anilin.
Câu 20: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. Al, Mg, Fe. B. Mg, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al, D. Fe, Al, Mg.
Câu 21: Cho m gam anilin tác dụng với HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,31 gam
muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80%. Thì giá trị của m là
A. 13,392g. B. 20,925g C. 18,75g. D. 16,74g.
Câu 22: Ngâm một là Ni trong dung dịch loãng các muối sau: MgCl
2
, SnCl

2
, Cu(NO
3
)
2
, ZnCl
2
,
Pb(NO
3
)
2
. Ni sẽ khử được dãy muối nào?
A. Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
, SnCl
2
B. ZnCl
2
, SnCl
2
, Pb(NO
3
)

2
C. MgCl
2
, SnCl
2
, Cu(NO
3
)
2
D. MgCl
2
, SnCl
2
, Pb(NO
3
)
2

Hết
Câu 23: Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ hiệu suất 75% là:
A. 60kg. B. 120kg. C. 90kg. D. 160kg.
Câu 24: Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ?
A. CuO, Al, Fe; B. Cu, Al, Fe; C. Cu, Ag, Fe; D. Al, Fe, Ag;
Câu 25: Xà phòng hoá 7,4g este CH
3
COOCH
3
bằng dd NaOH. Khối lượng NaOH cần dùng là:
A. 16,0g. B. 8,0g. C. 4,0g. D. 32,0g.
Câu 26: Sản phẩm thủy phân este no đơn chứa (hở) trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp

A. ancol và muối. B. ancol và axit. C. muối và nước. D. axit và nước.
Câu 27: Dãy chất thuộc loại polime thiên nhiên là
A. Tơ nitron, poli axetat, tinh bột B. nilon 6,6 ,tơ tầm, polistiren .
C. nilon 6, poli etylen, xenlulozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm .
Câu 28: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại ?
A. Tính cứng B. Tính dẫn nhiệt C. Tính dẫn điện D. Ánh kim
Câu 29: Este A có CTPT lần lượt là C
4
H
8
O
2
. Số CTCT ( đồng phân ) của este là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 30: Để chứng minh Glucozo có tính chất andehit ta dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. I
2
B. AgNO
3
/NH
3
Trang 2/14 - Mã đề thi 485
C. HCl D. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường
Câu 31: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 11,25 C. 45. D. 22,5
Câu 32: Sản phẩm trùng hợp của buta – 1,3-dien với CN-CH=CH
2

có tên gọi thông thường
A. cao su bun B. cao su C. cao su buna - S D. cao su buna - N
Câu 33: Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn ta thực hiện phương pháp hoá học:
A. Xà phòng hóa B. Cô cạn
C. Làm lạnh D. Hidro hóa, (xúc tác Ni. t
0
)
Câu 34: Khi hoà tan 7,7g hợp kim gồm Natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lít H
2
(đktc).
Thành phần phần trăm khối lượng của các kim loại trong hợp kim là
A. 26,33% K và 73.67% Na B. 28,33% K và 71,67% Na.
C. 25,33% K và 74,67% Na. D. 27,33% K và 72,67% Na.
Câu 35: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng được với
CH
3
NH
2
?
A. HCl. B. CH
3
OH. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 36: Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có công thức phân tử C
4
H
8

O
2
. Cho 2,2g (A) phản ứng vừa
đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05g muối. Công thức cấu tạo
đúng của (A) là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOC
3
H
7
. D. C
3
H
7
COOH.
Câu 37: Để phân biệt hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ lần lượt dùng các hóa chất là:
A. Dd KOH và dung dịch HCl. B. dd I
2
, dd NaCl

C. H
2
, AgNO
3
/NH
3
đun nóng. D. Dung dịch I
2
và dd AgNO
3
/NH
3
đun nóng.
Câu 38: Chất làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng là
A. Etyl axetat B. Etyl amin
C. Anilin. D. Axit amino axetic.
Câu 39: Chất nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng :
A. (-NH-(CH
2
)
5
-CO-)
n
B. (-CH
2
-CH
2
-)
n
C. (-CH

2
-CH(Cl)-)
n
D. (-CH
2
-CH=CH-CH
2-
)
n
Câu 40: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở
nhiệt độ thường là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

HẾT
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: DE HOA KI I
Thời gian làm bài: phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht):
Lớp:
Mã đề thi 357
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: Mã sinh viên:
Câu 1: Cho dãy các chất: Metyl axetat, phenol, axit fomic, ancol etylic, HCl. Số chất tác dụng
được dung dịch NaOH là :
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 2: Sản phẩm thủy phân este no đơn chứa (hở) trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp
Trang 3/14 - Mã đề thi 485

A. muối và nước. B. axit và nước. C. ancol và muối. D. ancol và axit.
Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại ?
A. Tính dẫn điện B. Tính dẫn nhiệt C. Ánh kim D. Tính cứng
Câu 4: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở
nhiệt độ thường là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 5: Công thức phân tử của anilin là :
A. C
6
H
7
NH
2
B. C
6
H
8
N. C. C
6
H
7
N D. C
6
H
12
N
Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
–CH(NH
2

)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit α-aminopropionic.
C. Alanin. D. Anilin.
Câu 7: Sản phẩm trùng hợp của buta – 1,3-dien với CN-CH=CH
2
có tên gọi thông thường
A. cao su buna - N B. cao su C. cao su bun D. cao su buna - S
Câu 8: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N
2
(đktc). Công thức phân tử
của amin đó là
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
7
N. C. CH
5
N. D. C
3
H
9
N.
Câu 9: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45. B. 22,5 C. 14,4 D. 11,25
Câu 10: Chất khi thủy phân trong môi trường axit không tạo glucozơ là

A. saccarozơ B. xenlulozơ C. tinh bột D. este
Câu 11: Đun nóng dung dịch chứa 27 glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng Ag thu
được tối đa là
A. 16,2g. B. 10,8g. C. 32,4g. D. 21,6g.
Câu 12: Nhúng thanh Fe vào 200ml dung dịch CuSO
4
0,1M. Sau khi màu xanh của dung dịch
mất, lấy thanh Fe ra thấy khối lượng thanh Fe
A. tăng 0,16g. B. tăng 1,28g. C. tăng 1,6g. D. giảm 1,12g.
Câu 13: Khi hoà tan 7,7g hợp kim gồm Natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lít H
2
(đktc).
Thành phần phần trăm khối lượng của các kim loại trong hợp kim là
A. 25,33% K và 74,67% Na. B. 27,33% K và 72,67% Na.
C. 26,33% K và 73.67% Na D. 28,33% K và 71,67% Na.
Câu 14: Để phân biệt hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ lần lượt dùng các hóa chất là:
A. Dd KOH và dung dịch HCl. B. H
2
, AgNO
3
/NH
3
đun nóng.
C. dd I
2
, dd NaCl D. Dung dịch I

2
và dd AgNO
3
/NH
3
đun nóng.
Câu 15: Cho m gam anilin tác dụng với HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,31 gam
muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80%. Thì giá trị của m là
A. 16,74g. B. 18,75g. C. 20,925g D. 13,392g.
Câu 16: Phân biệt: axit amino axetic, lòng trắng trứng, glixerol
A. Na. B. nước vôi trong. C. Cu(OH)
2
. D. Quỳ tím.
Câu 17: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH
2
CH
2
CH
2
COOH,
C
2
H
5
COOH, số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 18: Dãy dung dịch các chất thủy phân được là :
A. saccarozơ; este; chất béo;tinh bột; xenlulozơ.
B. mantozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ.
C. glixerol; xenlulozơ; este; chất béo; andehit axetic.

D. fructozơ; andehit axetic; glucozơ; saccarozơ; xenlulozơ.
Câu 19: Công thức phân tử của saccarozơ, glucozơ, tinh bột lần lượt là
Trang 4/14 - Mã đề thi 485
A. C
12
H
22
O
11
, (C
6
H
10
O
5
)
n
, C
6
H
5
COOH. B. C
12
H
22
O
11
, (C
6
H

12
O
6
, (C
6
H
10
O
5
)
n
.
C. C
12
H
22
O
11
, (C
6
H
10
O
5
)
n
, C
6
H
12

O
6
. D. C
6
H
12
O
6
, C
12
H
22
O
11
, (C
6
H
10
O
5
)
n
.
Câu 20: Có 3 hoá chất sau: etyl amin, anilin, metyl amin, thứ tự tăng dần lực bazơ
A. anilin < metyl amin < etyl amin.
B. etyl amin < anilin < metyl amin.
C. anilin < etyl amin < metyl amin
D. etyl amin < metyl amin < anilin.
Câu 21: Chất làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng là
A. Anilin. B. Axit amino axetic.

C. Etyl amin D. Etyl axetat
Câu 22: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là phản ứng:
A. krackinh B. xà phòng hóa C. hiđrat hoá D. lên men.
Câu 23: Ngâm một là Ni trong dung dịch loãng các muối sau: MgCl
2
, SnCl
2
, Cu(NO
3
)
2
, ZnCl
2
,
Pb(NO
3
)
2
. Ni sẽ khử được dãy muối nào?
A. Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
, SnCl
2
B. ZnCl

2
, SnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
C. MgCl
2
, SnCl
2
, Cu(NO
3
)
2
D. MgCl
2
, SnCl
2
, Pb(NO
3
)
2

Hết
Câu 24: Este A có CTPT lần lượt là C
4
H
8
O

2
. Số CTCT ( đồng phân ) của este là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 25: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. Fe, Mg, Al, B. Fe, Al, Mg. C. Mg, Fe, Al. D. Al, Mg, Fe.
Câu 26: Để chứng minh Glucozo có tính chất andehit ta dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. HCl B. AgNO
3
/NH
3
C. I
2
D. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường
Câu 27: Tơ nilon- 6,6 là :
A. Hexacloxiclohexan
B. Poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin
C. Poliamit của axit ε - aminocaproic
D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
Câu 28: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat. B. Metyl axetat C. Propyl axetat D. Metyl propionat.
Câu 29: Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có công thức phân tử C
4

H
8
O
2
. Cho 2,2g (A) phản ứng vừa
đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05g muối. Công thức cấu tạo
đúng của (A) là:
A. C
3
H
7
COOH. B. HCOOC
3
H
7
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 30: Tính chất hóa học chung của kim lọai M là
A. tính khử, dễ nhường proton B. tính khử, dễ nhường electron

C. tính họat động mạnh; D. tính oxi hóa
Câu 31: Một este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu được
rượu etylic, công thức cấu tạo của C
4
H
8
O
2
là:
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
3
H
7
COOH D. C

2
H
5
COOCH
3
Câu 32: Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ?
A. Cu, Al, Fe; B. CuO, Al, Fe; C. Al, Fe, Ag; D. Cu, Ag, Fe;
Câu 33: Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp
xỉ
A. 920 B. 1786 C. 1529 D. 1230
Trang 5/14 - Mã đề thi 485
Câu 34: Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn ta thực hiện phương pháp hoá học:
A. Xà phòng hóa B. Cô cạn
C. Làm lạnh D. Hidro hóa, (xúc tác Ni. t
0
)
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO
2
; 2,8 lít N
2
(đktc) và 20,25
g H
2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
9
N. B. C
2

H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. C
3
H
7
N.
Câu 36: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng được với
CH
3
NH
2
?
A. HCl. B. CH
3
OH. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 37: Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ hiệu suất 75% là:
A. 60kg. B. 120kg. C. 90kg. D. 160kg.
Câu 38: Chất nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng :
A. (-NH-(CH
2
)

5
-CO-)
n
B. (-CH
2
-CH
2
-)
n
C. (-CH
2
-CH(Cl)-)
n
D. (-CH
2
-CH=CH-CH
2-
)
n
Câu 39: Xà phòng hoá 7,4g este CH
3
COOCH
3
bằng dd NaOH. Khối lượng NaOH cần dùng là:
A. 8,0g. B. 4,0g. C. 32,0g. D. 16,0g.
Câu 40: Dãy chất thuộc loại polime thiên nhiên là
A. Tơ nitron, poli axetat, tinh bột B. nilon 6,6 ,tơ tầm, polistiren .
C. nilon 6, poli etylen, xenlulozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm .

HẾT

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: DE HOA KI I
Thời gian làm bài: phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht):
Lớp:
Mã đề thi 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: Mã sinh viên:
Câu 1: Este A có CTPT lần lượt là C
4
H
8
O
2
. Số CTCT ( đồng phân ) của este là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 2: Để chứng minh Glucozo có tính chất andehit ta dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. I
2
B. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường
C. HCl D. AgNO
3
/NH
3
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO

2
; 2,8 lít N
2
(đktc) và 20,25
g H
2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
7
N. B. C
4
H
9
N. C. C
3
H
9
N. D. C
3
H
7
N.
Câu 4: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3

. Tên gọi của X là:
A. Metyl axetat B. Metyl propionat. C. Etyl axetat. D. Propyl axetat
Câu 5: Chất làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng là
A. Anilin. B. Axit amino axetic.
C. Etyl amin D. Etyl axetat
Câu 6: Ngâm một là Ni trong dung dịch loãng các muối sau: MgCl
2
, SnCl
2
, Cu(NO
3
)
2
, ZnCl
2
,
Pb(NO
3
)
2
. Ni sẽ khử được dãy muối nào?
A. ZnCl
2
, SnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
B. Cu(NO

3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
, SnCl
2
Trang 6/14 - Mã đề thi 485
C. MgCl
2
, SnCl
2
, Cu(NO
3
)
2
D. MgCl
2
, SnCl
2
, Pb(NO
3
)
2

Hết
Câu 7: Cho m gam anilin tác dụng với HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,31 gam
muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80%. Thì giá trị của m là

A. 16,74g. B. 20,925g C. 18,75g. D. 13,392g.
Câu 8: Sản phẩm trùng hợp của buta – 1,3-dien với CN-CH=CH
2
có tên gọi thông thường
A. cao su buna - N B. cao su C. cao su buna - S D. cao su bun
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở
nhiệt độ thường là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
–CH(NH
2
)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit α-aminopropionic.
C. Alanin. D. Anilin.
Câu 11: Chất nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng :
A. (-CH
2
-CH
2
-)
n
B. (-CH
2
-CH(Cl)-)
n
C. (-NH-(CH
2
)
5

-CO-)
n
D. (-CH
2
-CH=CH-CH
2-
)
n
Câu 12: Chất khi thủy phân trong môi trường axit không tạo glucozơ là
A. xenlulozơ B. saccarozơ C. tinh bột D. este
Câu 13: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N
2
(đktc). Công thức phân
tử của amin đó là
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
7
N. C. CH
5
N. D. C
3
H
9
N.
Câu 14: Khi hoà tan 7,7g hợp kim gồm Natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lít H

2
(đktc).
Thành phần phần trăm khối lượng của các kim loại trong hợp kim là
A. 25,33% K và 74,67% Na. B. 26,33% K và 73.67% Na
C. 27,33% K và 72,67% Na. D. 28,33% K và 71,67% Na.
Câu 15: Nhúng thanh Fe vào 200ml dung dịch CuSO
4
0,1M. Sau khi màu xanh của dung dịch
mất, lấy thanh Fe ra thấy khối lượng thanh Fe
A. tăng 0,16g. B. tăng 1,28g. C. tăng 1,6g. D. giảm 1,12g.
Câu 16: Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ?
A. CuO, Al, Fe; B. Cu, Al, Fe; C. Al, Fe, Ag; D. Cu, Ag, Fe;
Câu 17: Một este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu được
rượu etylic, công thức cấu tạo của C
4
H
8
O
2
là:
A. HCOOC
3
H
7

B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. C
3
H
7
COOH
Câu 18: Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp
xỉ
A. 1230 B. 920 C. 1786 D. 1529
Câu 19: Dãy dung dịch các chất thủy phân được là :
A. fructozơ; andehit axetic; glucozơ; saccarozơ; xenlulozơ.
B. saccarozơ; este; chất béo;tinh bột; xenlulozơ.
C. glixerol; xenlulozơ; este; chất béo; andehit axetic.
D. mantozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ.
Câu 20: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH
2
CH
2
CH

2
COOH,
C
2
H
5
COOH, số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 21: Công thức phân tử của saccarozơ, glucozơ, tinh bột lần lượt là
A. C
12
H
22
O
11
, (C
6
H
10
O
5
)
n
, C
6
H
5
COOH. B. C
12
H

22
O
11
, (C
6
H
12
O
6
, (C
6
H
10
O
5
)
n
.
Trang 7/14 - Mã đề thi 485
C. C
12
H
22
O
11
, (C
6
H
10
O

5
)
n
, C
6
H
12
O
6
. D. C
6
H
12
O
6
, C
12
H
22
O
11
, (C
6
H
10
O
5
)
n
.

Câu 22: Công thức phân tử của anilin là :
A. C
6
H
7
NH
2
B. C
6
H
8
N. C. C
6
H
7
N D. C
6
H
12
N
Câu 23: Đun nóng dung dịch chứa 27 glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng Ag thu
được tối đa là
A. 16,2g. B. 10,8g. C. 32,4g. D. 21,6g.
Câu 24: Cho dãy các chất: Metyl axetat, phenol, axit fomic, ancol etylic, HCl. Số chất tác dụng
được dung dịch NaOH là :
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 25: Sản phẩm thủy phân este no đơn chứa (hở) trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp
A. ancol và muối. B. muối và nước. C. ancol và axit. D. axit và nước.
Câu 26: Có 3 hoá chất sau: etyl amin, anilin, metyl amin, thứ tự tăng dần lực bazơ
A. anilin < metyl amin < etyl amin.
B. etyl amin < anilin < metyl amin.
C. anilin < etyl amin < metyl amin
D. etyl amin < metyl amin < anilin.
Câu 27: Dãy chất thuộc loại polime thiên nhiên là
A. Tơ nitron, poli axetat, tinh bột B. nilon 6,6 ,tơ tầm, polistiren .
C. nilon 6, poli etylen, xenlulozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm .
Câu 28: Tơ nilon- 6,6 là :
A. Hexacloxiclohexan
B. Poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin
C. Poliamit của axit ε - aminocaproic
D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
Câu 29: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Al, Mg. D. Fe, Mg, Al,
Câu 30: Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Cho 2,2g (A) phản ứng vừa
đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05g muối. Công thức cấu tạo
đúng của (A) là:
A. C
3
H
7

COOH. B. HCOOC
3
H
7
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 31: Tính chất hóa học chung của kim lọai M là
A. tính khử, dễ nhường proton B. tính khử, dễ nhường electron
C. tính họat động mạnh; D. tính oxi hóa
Câu 32: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,25 B. 45. C. 22,5 D. 14,4
Câu 33: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng được với
CH
3

NH
2
?
A. HCl. B. NaCl. C. CH
3
OH. D. NaOH.
Câu 34: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là phản ứng:
A. krackinh B. lên men. C. hiđrat hoá D. xà phòng hóa
Câu 35: Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn ta thực hiện phương pháp hoá học:
A. Xà phòng hóa B. Cô cạn
C. Làm lạnh D. Hidro hóa, (xúc tác Ni. t
0
)
Câu 36: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại ?
A. Tính dẫn điện B. Tính dẫn nhiệt C. Ánh kim D. Tính cứng
Câu 37: Xà phòng hoá 7,4g este CH
3
COOCH
3
bằng dd NaOH. Khối lượng NaOH cần dùng là:
A. 8,0g. B. 4,0g. C. 32,0g. D. 16,0g.
Trang 8/14 - Mã đề thi 485
Câu 38: Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ hiệu suất 75% là:
A. 60kg. B. 120kg. C. 90kg. D. 160kg.
Câu 39: Phân biệt: axit amino axetic, lòng trắng trứng, glixerol
A. Na. B. nước vôi trong. C. Cu(OH)
2
. D. Quỳ tím.
Câu 40: Để phân biệt hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ lần lượt dùng các hóa chất là:
A. dd I

2
, dd NaCl B. Dd KOH và dung dịch HCl.
C. H
2
, AgNO
3
/NH
3
đun nóng. D. Dung dịch I
2
và dd AgNO
3
/NH
3
đun nóng.

HẾT
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: DE HOA KI I
Thời gian làm bài: phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht):
Lớp:
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: Mã sinh viên:
Câu 1: Cho dãy các chất: Metyl axetat, phenol, axit fomic, ancol etylic, HCl. Số chất tác dụng
được dung dịch NaOH là :

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 2: Cho m gam anilin tác dụng với HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,31 gam
muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80%. Thì giá trị của m là
A. 20,925g B. 16,74g. C. 18,75g. D. 13,392g.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO
2
; 2,8 lít N
2
(đktc) và 20,25
g H
2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
7
N. B. C
4
H
9
N. C. C
2
H
7
N. D. C
3
H
9
N.
Câu 4: Dãy chất thuộc loại polime thiên nhiên là

A. Tơ nitron, poli axetat, tinh bột B. nilon 6,6 ,tơ tầm, polistiren .
C. tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm . D. nilon 6, poli etylen, xenlulozơ.
Câu 5: Dãy dung dịch các chất thủy phân được là :
A. fructozơ; andehit axetic; glucozơ; saccarozơ; xenlulozơ.
B. glixerol; xenlulozơ; este; chất béo; andehit axetic.
C. saccarozơ; este; chất béo;tinh bột; xenlulozơ.
D. mantozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ.
Câu 6: Khi hoà tan 7,7g hợp kim gồm Natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lít H
2
(đktc).
Thành phần phần trăm khối lượng của các kim loại trong hợp kim là
A. 25,33% K và 74,67% Na. B. 26,33% K và 73.67% Na
C. 27,33% K và 72,67% Na. D. 28,33% K và 71,67% Na.
Câu 7: Ngâm một là Ni trong dung dịch loãng các muối sau: MgCl
2
, SnCl
2
, Cu(NO
3
)
2
, ZnCl
2
,
Pb(NO
3
)
2
. Ni sẽ khử được dãy muối nào?
A. ZnCl

2
, SnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
B. Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
, SnCl
2
C. MgCl
2
, SnCl
2
, Cu(NO
3
)
2
D. MgCl
2
, SnCl
2
, Pb(NO

3
)
2

Hết
Trang 9/14 - Mã đề thi 485
Câu 8: Xà phòng hoá 7,4g este CH
3
COOCH
3
bằng dd NaOH. Khối lượng NaOH cần dùng là:
A. 4,0g. B. 32,0g. C. 16,0g. D. 8,0g.
Câu 9: Sản phẩm trùng hợp của buta – 1,3-dien với CN-CH=CH
2
có tên gọi thông thường
A. cao su buna - N B. cao su C. cao su buna - S D. cao su bun
Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 27 glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng Ag thu
được tối đa là
A. 21,6g. B. 32,4g. C. 10,8g. D. 16,2g.
Câu 11: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al, C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.
Câu 12: Công thức phân tử của anilin là :
A. C
6
H
12

N B. C
6
H
7
N C. C
6
H
7
NH
2
D. C
6
H
8
N.
Câu 13: Chất khi thủy phân trong môi trường axit không tạo glucozơ là
A. xenlulozơ B. saccarozơ C. tinh bột D. este
Câu 14: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N
2
(đktc). Công thức phân
tử của amin đó là
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
7
N. C. CH

5
N. D. C
3
H
9
N.
Câu 15: Để chứng minh Glucozo có tính chất andehit ta dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường B. AgNO
3
/NH
3
C. I
2
D. HCl
Câu 16: Phân biệt: axit amino axetic, lòng trắng trứng, glixerol
A. Na. B. Quỳ tím. C. Cu(OH)
2
. D. nước vôi trong.
Câu 17: Nhúng thanh Fe vào 200ml dung dịch CuSO
4
0,1M. Sau khi màu xanh của dung dịch
mất, lấy thanh Fe ra thấy khối lượng thanh Fe
A. giảm 1,12g. B. tăng 1,6g. C. tăng 1,28g. D. tăng 0,16g.
Câu 18: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH

3
. Tên gọi của X là:
A. Metyl propionat. B. Propyl axetat C. Metyl axetat D. Etyl axetat.
Câu 19: Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp
xỉ
A. 1230 B. 920 C. 1529 D. 1786
Câu 20: Chất làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng là
A. Anilin. B. Etyl axetat
C. Etyl amin D. Axit amino axetic.
Câu 21: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng được với
CH
3
NH
2
?
A. NaCl. B. HCl. C. CH
3
OH. D. NaOH.
Câu 22: Có 3 hoá chất sau: etyl amin, anilin, metyl amin, thứ tự tăng dần lực bazơ
A. etyl amin < anilin < metyl amin.
B. anilin < metyl amin < etyl amin.
C. etyl amin < metyl amin < anilin.
D. anilin < etyl amin < metyl amin
Câu 23: Công thức phân tử của saccarozơ, glucozơ, tinh bột lần lượt là
A. C
12

H
22
O
11
, (C
6
H
10
O
5
)
n
, C
6
H
12
O
6
. B. C
6
H
12
O
6
, C
12
H
22
O
11

, (C
6
H
10
O
5
)
n
.
C. C
12
H
22
O
11
, (C
6
H
10
O
5
)
n
, C
6
H
5
COOH. D. C
12
H

22
O
11
, (C
6
H
12
O
6
, (C
6
H
10
O
5
)
n
.
Câu 24: Sản phẩm thủy phân este no đơn chứa (hở) trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp
A. ancol và muối. B. muối và nước. C. ancol và axit. D. axit và nước.
Câu 25: Este A có CTPT lần lượt là C
4
H
8
O
2
. Số CTCT ( đồng phân ) của este là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 26: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là phản ứng:
Trang 10/14 - Mã đề thi 485

A. hiđrat hoá B. krackinh C. xà phòng hóa D. lên men.
Câu 27: Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ?
A. Cu, Al, Fe; B. CuO, Al, Fe; C. Al, Fe, Ag; D. Cu, Ag, Fe;
Câu 28: Một este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu được
rượu etylic, công thức cấu tạo của C
4
H
8
O
2
là:
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H

5
COOCH
3
D. C
3
H
7
COOH
Câu 29: Tơ nilon- 6,6 là :
A. Hexacloxiclohexan
B. Poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin
C. Poliamit của axit ε - aminocaproic
D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
Câu 30: Chất nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng :
A. (-CH
2
-CH
2
-)
n
B. (-CH
2
-CH(Cl)-)
n
C. (-NH-(CH
2
)
5
-CO-)
n

D. (-CH
2
-CH=CH-CH
2-
)
n
Câu 31: Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Cho 2,2g (A) phản ứng vừa
đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05g muối. Công thức cấu tạo
đúng của (A) là:
A. C
3
H
7
COOH. B. HCOOC
3
H
7
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH

3
COOC
2
H
5
.
Câu 32: Tính chất hóa học chung của kim lọai M là
A. tính khử, dễ nhường proton B. tính oxi hóa
C. tính khử, dễ nhường electron D. tính họat động mạnh;
Câu 33: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,25 B. 45. C. 22,5 D. 14,4
Câu 34: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở
nhiệt độ thường là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
–CH(NH
2
)–COOH ?
A. Anilin. B. Axit 2-aminopropanoic.
C. Alanin. D. Axit α-aminopropionic.
Câu 36: Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn ta thực hiện phương pháp hoá học:
A. Xà phòng hóa B. Cô cạn
C. Làm lạnh D. Hidro hóa, (xúc tác Ni. t
0
)
Câu 37: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại ?
A. Tính dẫn điện B. Tính dẫn nhiệt C. Ánh kim D. Tính cứng
Câu 38: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH

2
CH
2
CH
2
COOH,
C
2
H
5
COOH, số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 39: Để phân biệt hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ lần lượt dùng các hóa chất là:
A. H
2
, AgNO
3
/NH
3
đun nóng. B. dd I
2
, dd NaCl
C. Dd KOH và dung dịch HCl. D. Dung dịch I
2
và dd AgNO
3
/NH
3
đun nóng.
Câu 40: Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ hiệu suất 75% là:

A. 60kg. B. 90kg. C. 120kg. D. 160kg.

HẾT
Kỳ thi: HOC KI I
Môn thi: DE HOA KI I
Trang 11/14 - Mã đề thi 485
0001: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là phản ứng:
A. xà phòng hóa B. hiđrat hoá C. krackinh D. lên men.
0002: Este A có CTPT lần lượt là C
4
H
8
O
2
. Số CTCT ( đồng phân ) của este là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
0003: Sản phẩm thủy phân este no đơn chứa (hở) trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp
A. ancol và axit. B. ancol và muối. C. muối và nước. D. axit và
nước.
0004: Một este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu được
rượu etylic, công thức cấu tạo của C
4
H
8

O
2
là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
3
H
7
COOH C. HCOOC
3
H
7
D.
C
2
H
5
COOCH
3
0005: Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có công thức phân tử C
4
H
8
O
2

. Cho 2,2g (A) phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05g muối. Công thức cấu tạo
đúng của (A) là:
A. HCOOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. C
3
H
7
COOH. D.
CH
3
COOC
2
H
5
.
0006: Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn ta thực hiện phương pháp hoá học:
A. Làm lạnh B. Xà phòng hóa
C. Cô cạn D. Hidro hóa, (xúc tác Ni. t
0
)

0007: Xà phòng hoá 7,4g este CH
3
COOCH
3
bằng dd NaOH. Khối lượng NaOH cần dùng là:
A. 4,0g. B. 8,0g. C. 16,0g. D. 32,0g.
0008: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Metyl axetat D. Propyl
axetat
0009: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
0010: Để phân biệt hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ lần lượt dùng các hóa chất là:
A. Dung dịch I
2
và dd AgNO
3
/NH
3
đun nóng. B. Dd KOH và dung dịch HCl.
C. dd I
2
, dd NaCl D. H
2

, AgNO
3
/NH
3
đun nóng.
0011: Để chứng minh Glucozo có tính chất andehit ta dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường B. AgNO
3
/NH
3
C. HCl D. I
2
0012: Dãy dung dịch các chất thủy phân được là :
A. mantozơ; saccarozơ; tinh bột; xenlulozơ.
B. saccarozơ; este; chất béo;tinh bột; xenlulozơ.
C. fructozơ; andehit axetic; glucozơ; saccarozơ; xenlulozơ.
D. glixerol; xenlulozơ; este; chất béo; andehit axetic.
0013: Công thức phân tử của saccarozơ, glucozơ, tinh bột lần lượt là
A. C
12
H
22
O
11
, (C
6
H
10

O
5
)
n
, C
6
H
12
O
6
. B. C
12
H
22
O
11
, (C
6
H
10
O
5
)
n
, C
6
H
5
COOH.
C. C

12
H
22
O
11
, (C
6
H
12
O
6
, (C
6
H
10
O
5
)
n
. D. C
6
H
12
O
6
, C
12
H
22
O

11
, (C
6
H
10
O
5
)
n
.
0014: Chất khi thủy phân trong môi trường axit không tạo glucozơ là
A. xenlulozơ B. saccarozơ C. tinh bột D. este
0015: Đun nóng dung dịch chứa 27 glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng Ag thu
được tối đa là
A. 21,6g. B. 10,8g. C. 32,4g. D. 16,2g.
0016: Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ hiệu suất 75% là:
Trang 12/14 - Mã đề thi 485
A. 60kg. B. 90kg. C. 120kg. D. 160kg.
0017: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N
2
(đktc). Công thức phân tử
của amin đó là
A. CH
5
N. B. C
2

H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. C
3
H
7
N.
0018: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH
2
CH
2
CH
2
COOH,
C
2
H
5
COOH, số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
0019: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
–CH(NH
2
)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit α-aminopropionic.

C. Anilin. D. Alanin.
0020: Công thức phân tử của anilin là :
A. C
6
H
12
N B. C
6
H
7
N C. C
6
H
7
NH
2
D. C
6
H
8
N.
0021: Chất làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng là
A. Anilin. B. Etyl axetat C. Etyl amin D. Axit amino
axetic.
0022: Có 3 hoá chất sau: etyl amin, anilin, metyl amin, thứ tự tăng dần lực bazơ
A. etyl amin < metyl amin < anilin.
B. anilin < etyl amin < metyl amin
C. etyl amin < anilin < metyl amin.
D. anilin < metyl amin < etyl amin.
0023: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H

2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng được với CH
3
NH
2
?
A. NaCl. B. HCl. C. CH
3
OH. D. NaOH.
0024: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO
2
; 2,8 lít N
2
(đktc) và 20,25 g
H
2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
9
N. B. C
3
H
7
N. C. C
2
H

7
N. D. C
3
H
9
N.
0025: Cho dãy các chất: Metyl axetat, phenol, axit fomic, ancol etylic, HCl. Số chất tác dụng
được dung dịch NaOH là :
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
0026: Cho m gam anilin tác dụng với HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,31 gam
muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80%. Thì giá trị của m là
A. 20,925g B. 16,74g. C. 18,75g. D. 13,392g.
0027: Sản phẩm trùng hợp của buta – 1,3-dien với CN-CH=CH
2
có tên gọi thông thường
A. cao su bun B. cao su buna - S C. cao su buna - N D. cao su
0028: Dãy chất thuộc loại polime thiên nhiên là
A. nilon 6, poli etylen, xenlulozơ. B. nilon 6,6 ,tơ tầm, polistiren .
C. tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm . D. Tơ nitron, poli axetat, tinh bột
0029: Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ
A. 920 B. 1230 C. 1529 D. 1786
0030: Tơ nilon- 6,6 là :
A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit của axit ađipic và
hexametylen điamin
C. Poliamit của axit ε - aminocaproic D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
0031: Chất nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng :
A. (-CH
2
-CH
2

-)
n
B. (-CH
2
-CH(Cl)-)
n
C. (-NH-(CH
2
)
5
-CO-)
n
D. (-CH
2
-CH=CH-CH
2-
)
n
0032: Phân biệt: axit amino axetic, lòng trắng trứng, glixerol
A. Quỳ tím. B. Cu(OH)
2
. C. nước vôi trong. D. Na.
0033: Tính chất hóa học chung của kim lọai M là
Trang 13/14 - Mã đề thi 485
A. tính khử, dễ nhường proton B. tính oxi hóa
C. tính khử, dễ nhường electron D. tính họat động mạnh;
0034: Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ?
A. Cu, Ag, Fe; B. Al, Fe, Ag; C. Cu, Al, Fe; D. CuO, Al, Fe;
0035: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
0036: Khi hoà tan 7,7g hợp kim gồm Natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lít H
2
(đktc). Thành
phần phần trăm khối lượng của các kim loại trong hợp kim là
A. 25,33% K và 74,67% Na. B. 26,33% K và 73.67% Na
C. 27,33% K và 72,67% Na. D. 28,33% K và 71,67% Na.
0037: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. Fe, Mg, Al, B. Mg, Fe, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.
0038: Nhúng thanh Fe vào 200ml dung dịch CuSO
4
0,1M. Sau khi màu xanh của dung dịch mất,
lấy thanh Fe ra thấy khối lượng thanh Fe
A. tăng 0,16g. B. tăng 1,6g. C. tăng 1,28g. D. giảm 1,12g.
0039: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại ?
A. Tính dẫn điện B. Tính dẫn nhiệt C. Ánh kim D. Tính cứng
0040: Ngâm một là Ni trong dung dịch loãng các muối sau: MgCl
2
, SnCl
2
, Cu(NO
3
)
2
, ZnCl
2
,
Pb(NO
3
)

2
. Ni sẽ khử được dãy muối nào?
A. ZnCl
2
, SnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
B. Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
, SnCl
2
C. MgCl
2
, SnCl
2
, Cu(NO
3
)
2
D. MgCl
2

, SnCl
2
, Pb(NO
3
)
2

Hết
Trang 14/14 - Mã đề thi 485

×