Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

đồ án nền móng công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.63 KB, 52 trang )

22
Nền móng công trình GVHD: Th.S Võ Thanh Long
LỜI MỞ ĐẦU
Đây là lần đầu tiên làm đồ án không có nhiều kinh nghiệm trong tính toán, thiết kế cho
nên trong phần thuyết minh và bản vẽ không thể tránh những sai sót mong thầy bỏ qua
và chỉ dẩn them để em có thể hoàn thành tốt hơn những đồ án tiếp theo.
Cuối cùng em xin chân thành cám ơn thầy VÕ THANH LONG đã chỉ dẩn,giải quyết
cho em những thắc mắc trong quá trình tính toán và thiết kế để hoàn thành tốt đồ án
này!!!
CHƯƠNG 1
ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA KỸ THUẬT
KHU VỰC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
 
Vùng khảo sát địa chất tại khu nhà ở cao tầng HOÀNG LONG quận 11 TP. Hồ
Chí Minh.

Tính chất cơ lý Đơn vị
Lớp đất
A 1 2 3 4
Cỡ hạt
Hạt dăm %
Hạt sạn % - 0.0 17.0 9.6 0.0
Hạt cát % - 47.7 43.6 75.6 18.9
Hạt bụi % - 18.2 16.5 6.6 39.1
Hạt sét % - 34.1 22.9 8.2 42.2
Độ ẩm tự nhiên W % - 22.0 21.24 18.1 29.93
Dung trọng ướt kN/m
3
- 20.0 20.1 20.2 19.5
Dung trọng
khô


kN/m
3
- 16.4 16.6 17.1 15.0
22
Nền móng công trình GVHD: Th.S Võ Thanh Long
Dung trọng
đẩy nổi
kN/m
3
- 10.4 10.5 10.7 9.5
Khối lượng riêng G
s
kN/m
3
- 2.73 2.72 2.67 2.73
Hệ số rỗng ban đầu E - - 0.665 0.637 0.563 0.82
Độ rỗng N % - 39.9 38.9 36.0 45.1
Độ bão hòa S % - 90.4 90.6 86.0 99.6
Giới hạn chảy W
L
% - 34.4 30.9 22.1 40.4
Giới hạn dẻo W
P
% - 16.6 17.3 15.8 19.5
Chỉ số dẻo I
P
% - 17.8 13.6 6.4 20.9
Độ sệt I
L
- - 0.3 0.29 0.37 0.5

Lực dính kết C kPa - 32.2 27.4 8.3 25.1
Góc nội ma sát Độ - 13 14 23 11
Hệ số nén lún - 0.018 0.031 0.011 0.037
Mô đun biến dạng kPa - 9116.7 5497.4 13917.4 4740.5
Trị số SPT N Búa - 9-11 13-20 17
 
Mực nước ngầm trong các hố khoan quan sát được sau 24h khoan như bảng sau:
 !"#$%&'&
Thí nghiệm mẩu nước ăn mòn bê tong tại hố khoan, theo công thức Kurlov nước có tên
là: BICACBONAT- CLORUA- NATRI- MAGIE
Nhận xét: nước không có tính ăn mòn đối với bê tong.
 
- Cụ thể:
Hố khoan
Mực nước tĩnh
(m)
HK1 -1.6
22
Nền móng công trình GVHD: Th.S Võ Thanh Long
+ Lớp 1: Sét, nâu đỏ- xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
+ Lớp 2: Sét pha lẩn sạn sỏi laterit, nâu đỏ- xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
+ Lớp 3: Cát pha, nâu hồng, nâu, nâu vàng, vàng, trạng thái dẻo.
+ Lớp 4: Sét, hồng, trạng thái dẻo cứng
- Các lớp đất trong khu vực khảo sát đã trải qua quá trình nén chặt tự nhiên nên
có cường độ chịu lực tốt, tính nén lún nhỏ, khả năng biến dạng nhỏ, giá trị
Nspt từ 9-20 búa. Lớp đất thứ 1 có thể đặt móng cho các công trình có tải
trọng nhỏ
- Đối với công trình có tải trọng trung bình nên đặt các loại móng cọc vào lớp
thứ 3 hoặc thứ 4/. Tuy nhiên khi thiết kế tùy tải trọng công trình mà sử dụng
loại móng cho phù hợp.

- Bảng thống kê các chỉ tiêu cơ lý nêu ra đầy đủ các giá trị tính toán của các
thông số địa kỷ thuật của các lớp đất đóng vai trò chủ yếu trong nền móng
công trình. Khi thiết kế nền móng cần lưu ý tới những đặc điểm trên.
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long
CHƯƠNG 2
THIẾT KẾ GIẢI PHÁP MÓNG CHO CÔNG TRÌNH
   !"#$%&!'()*!$+
  !"
 Diện tích nhà là 40 x 80(m);
 Công trình nhà gồm 13 tầng, mỗi tầng cao 3.5m;
 Bước cột theo chiều rộng là 5m và chiều dài là 8m;
 Dầm móng 70cm x 120cm
 Dầm sàn 40cm x 60cm
 Bề dày sàn: 15cm, tường bao: 20cm, tường ngăn: 12cm
 Cột 40cm x 40cm
 Khối lượng thể tích bêtông (T/m
3
)
 Khối lượng thể tích bêtông + đất: (T/m
3
)
 Khối lượng thể tích của tường: (T/m
3
);
 Hoat tải: 0.15(T/m
2
).
 Tải trọng gió lấy hệ số: 0.13

 Bê tông Mac 300
 Thép I20 loại AII
 ,$%-./&!'()*!$+
 ,$%&!'01234563+
 Tải trọng cho 1 tầng
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long
Tải trọng dầm móng:
V
dm
= 0.7 1.2 (9 80 + 11 40) = 974.4 (m
3
)
Tải trọng dầm sàn:
V
ds
= 0.4 0,6 (9 80 + 1140) = 278.4 (m
3
)

Tải trọng sàn:
V
s
= 80 40 0.15 = 480 (m
3
)
Tải trọng cột:
V
c

= 0.4 0.4 3.5 = 0.56 (m
3
)
Trọng lượng tường
(cho toàn bộ cửa chiếm 40% thể tích tường ngăn)
⇒ N
Tường
= 302.4 + 417.3 = 719.6T
 Tải trọng thường xuyên của tòa nhà tác dụng lên móng

5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long
 ,$%&!'71
Tải trọng tạm thời do người và nội thất bỏ qua tầng trệt lấy theo quy phạm ở đây
chọn hoạt tải = 0.15(T/m
2)
N
2
= hoạt tải diện tích = 0.15 80 40 13 = 6240(T)
Tải trọng gió tác dụng lên công trình lấy theo quy phạm là:
N
3
= 0.13 (N
1
+ N
2
) = 0.13 (38240.6 + 6240) = 5782(T)
 ,$%-./&!'
Tải trọng tiêu chuẩn do công trình tác dụng lên móng:

N
0
tc
= N
1
+ N
2
+ N
3
= 50262 (T)
Tải trọng tính toán tác dụng lên móng:
N
0
tt
= 1.2 N
0
tc
= 1.2 50262 = 60314(T)
Tải trọng tính toán tác dụng lên một đơn vị diện tích móng:
4 8&!'$%45639+
Tải trọng tính toán tác dụng lên móng M1:
N
M1
tt
= 18.8 2.54 = 188 (T)
Tải trọng tính toán tác dụng lên móng M2:
N
M2
tt
= 18.8 2.5 8 = 376 (T)

Tải trọng tính toán tác dụng lên móng M3:
N
M3
tt
= 18.8 8 5 = 752 (T)
()%*+&,-./0
Loại móng M1 M2 M3
Tải trọng N
tti
(T) 188 376 752
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long
CHƯƠNG 3
LÝ THUYẾT VỀ MÓNG CỌC
Lý thuyết SGK
CHƯƠNG 4
PHƯƠNG PHÁP CỌC ÉP
Chọn cọc có kích thước là 0.4m x 0.4m, chọn thép bố trí trong cọc là 4 thanh
Phi 18, loại AII.
Chọn chiều sâu chôn móng là 2m.
E
D
C
B
A
1 2
3
4
5 6 7 8 9 10

11
7000 7000 7000 7000
7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000 7000
M1
M1
M1
M1
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2 M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2
M2M2
M3

M3
M3
M3
M3
M3
M3
M3
M3
M3
M3
M3 M3
M3
M3 M3
M3
M3 M3
M3
M3 M3
M3
M3 M3
M3
M3
Hình 2.1123%+*%&/0*0
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long
Tải trọng tác dụng lên mỗi móng M1, M2 và M3 như sau:
()%*+&,-./0
Loại móng M1 M2 M3
Diện tích F
i

(m
2
)
Tải trọng N
tti
(T) 188 376 752
 ,::&//+';/
 <''#= '( (
Cọc đóng có tiết diện là 0.4 x 0.4 m,cọc dài 32m, chiều dài mỗi đoạn cọc là
L= 8m, số lượng là 4 đoạn cọc, cọc ngàm vào đài 10 cm.
Vùng khảo sát địa chất
Cao trình đáy đài là 2m so với mặt đất tự nhiên.
Bê tông cọc có Mác là 300: R
n
= 130 (KG/cm
2
).
Cốt thép chịu lực loại AII 4∅18: R
c
= (2800KG/cm
2
).
 ,$%>&'
 ,$%>&?%66('
Theo TCXD 205:1998, sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc được
xác định như sau
Trong đó:

Với
λ = L

0
/r = 32 x 0.7/ 0.4 = 56
 F
a
là diện tích tiết diện ngang số cốt thép có trong cọc:

5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long

3
4

diện tích tiết diện ngang của bê tông
 R
b
là cường độ tính toán của bê tông khi nén mẫu hình trụ:
R
b
=1300 (T/m
2
)
 R
a
là cường độ tính toán của cốt thép;
Vậy sức chịu tải của cọc là:
P
vl
= 0.848 x (1300 x 0.158982 + 28000 x 0.001018) = 199.433(T)
 ,$%>&?%@301

Theo TCXD 205 – 1998, sức chịu tải của cọc được xác định như sau:
Trong đó:
 Q
s
, Q
p
là sức chịu tải cực hạn ma sát và sức chống cực hạn của mũi
cọc;
 FS
s
, FS
p
là hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên (2,0 ÷2,5) và cho
thành phần chống dưới mũi cọc (2,5 ÷ 3,0). Chọn FS
s
= 2,0 và FS
p
=
3,0.
Sức chống cực hạn của mũi cọc được xác định theo công thức
Trong đó:
 q
p
là cường độ chịu tải của mũi cọc, được xác định theo công thức:
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long
Với:
 c là lực dính của đất tại độ sâu mũi cọc, c = 8.3 (T/m
2

) ;
 N
c
, N
p
, N
γ
là các hệ số sức chịu tải phụ thuộc vào góc ma sát của đất tại
mũi cọc tra theo bảng. φ = 23
0
50’ N
c
= 18.69 ; N
p
= 9.1; N
γ
= 5.27;
 γ là trọng lượng thể tích đẩy nổi của đất tại độ sâu mũi cọc, γ = 1,07(T/m
3
);
 d
p
là đường kính của cọc hoặc cạnh của cọc, d
p
= 0,4 (m);
 σ
'
vp
là ứng suất có hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc, kết
quả tính toán ứng suất được trình bày theo bảng sau:

5 6708
Lớp
γ' (T/m
3
)
h (m)
1
2 1.6
1.04 0.8
2 1.05 7.1
3 1,07 24.5
Suy ra giá trị cường độ chịu tải của mũi cọc là:
(T/m
2
)
Vậy sức chống cực hạn của mũi cọc là
(T)
Sức chịu tải cực hạn theo ma sát thành được xác định theo công thức:
Trong đó:

 U là chu vi cọc,
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long

li, fi là giá trị bề dày và cường độ ma sát thành cọc tương
ứng lớp thứ i.

Cường độ ma sát thành được xác định theo công thức sau:
Trong đó:


Cai là giá trị lực dính của cọc và đất, cai = c;

φai là giá trị góc ma sát trong của cọc và đất, φai = φ;
 σ
'
hi
và σ
'
vi
là giá trị ứng suất có hiệu theo phương ngang và
phương thẳng đứng tương ứng tại độ sâu lớp i.
Kết quả tính toán giá trị f
i
và l
i
theo các giá trị trên được trình bày như bảng sau:
Bảng 1.6: Kết quả tính toán giá trị f
i
và l
i
Lớ
p
Độ sâu
z
i
(m)
c
(T/m
2

)
Φ
σ
i
'
(T/m
2
)
l
i
(m)
f
si
(T/m
2
)
1 2.4 3.22 13°24' 3.824 0.4 3.92
2 9.5 2.74 14°41' 7.7595 7.1 4.26
3 34 0.83 23°50' 24.595 24.5 7.304
(T/m
2
)
Sức chịu tải cực hạn theo ma sát thành là:
(T/m
2
)
Vậy, sức chịu tải của cọc đơn theo cường độ đất nền là:
(T/m
2
)

 ,$%>&?%@36A
Sức chịu tải của cọc treo được xác định như sau:
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long
Trong đó:
 m là hệ số làm việc của cọc trong đất, m = 1;
 m
R
, m
f
là hệ số điều kiện làm việc của đất, m
R
= 1, m
f
= 1 tra bảng A-
3 TCXD 205-1998.
 A
p
là diện tíc tiết diện ngang của mũi cọc; A
p
= 0.40.4 (m
2
).
 u là chu vi tiết diện ngang cọc; u = 4 0.4m
 l
i
chiều dài lớp thứ i tiếp xúc với cọc.
 f
i

cường độ tính toán của ma sát thành lớp đất thứ i với bề mặt xung
quanh cọc, tra bảng A-2 TCXD 205-1998.
 R cường độ chịu tải của đất dưới mũi cọc đối với lớp sét cứng có chỉ
số sệt I
l
= 0.37, ở độ sâu 34 (m), R = 454 (T/m
2
)(tra bảng A-1).
Kết quả tính toán giá trị cường độ tính toán của ma sát thành f
i
và bề
dày l
i
theo độ sâu được trình bày như bảng sau:
9 :;<+&%=#>?
Lớp Phân lớp Độ sâu l
i
f
i
1 1 2 0.4 3
2
1 4 1.6 3.96
2 6 2 4.38
3
1 8 2 3.77
2 10 2 3.91
3 12 2 4.09
4 15 3 4.36
5 17 2 4.51
6 20 3 4.74

7 22 2 4.90
8 25 3 5.13
9 27 2 5.28
10 30 3 5.51
11 32 2 5.64
12 34 2 5.79
(T/m)
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long
Chọn FS= 1.5 vậy sức chịu tải cho phép của đất nền là:
4 ,$%>&?%@ BC,
Trong đó:
– Số SPT trung bình trong khoảng 1d dưới mũi cọc và 4d trên mũi cọc
– Giá trị trung bình của SPT trong lớp đất dính
– Giá trị trung bình của SPT trong lớp đất rời
– Diện tích tiết diện mũi cọc
– Chiều dài cọc nằm trong lớp đất dính
– Chiều dài cọc nằm trong lớp đất rời
� – Chu vi tiết diện cọc
– Hiệu số giữa trọng lượng cọc và trọng lượng đất bị cọc thay thế
Với ; (tính trong lớp 2); (tính trong lớp 3)
 Lựa chọn sức chịu tải để tính toán móng
Phương pháp tính toán Sức chịu tải cho phép
Theo vật liệu làm cọc 199.433T
Theo chỉ tiêu cơ lý đất nền 198.91T
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền 187.86T
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long

Theo chỉ số SPT 146T
Vì mục đích kính tế và an toàn nên ta chọn sức chịu tải của cọc đơn để tính cho
móng công trình là Q
a
= 187.86(T)
 8*60.'#:4('(*!$'
Trọng lượng của đài và đất trên đài:
Lực dọc tính toán xác định đến cốt đế đài:
Số lượng cọc sơ bộ trong mỗi móng:
Với k là hệ số an toàn k = 1.25
Kết quả tính toán tiết diện đài, trọng lượng đài và đất trên đài, lực dọc
tính toán đến cốt đế đài và số lượng cọc cho mỗi móng được trình bày như bảng
sau:
Bảng 1.8: Kết quả tính toán móng và số lượng cọc:
Móng M1 M2 M3
Trọng lượng đài và đất trên đài
(T)
7.92 15.84 31.68
Lực dọc tính toán (T) 195.92 391.84 783.68
Số lượng cọc sơ bộ 2 3 6
Với số lượng cọc được chọn trong mỗi móng như trên ta có thể bố trí
cọc trong móng tương ứng như sau:
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long
1760
1960
1760
1960
350500350

350500350
a)
400
200
400
200
400
200
400
200
400
2960
3160
400800400800400
2960
3160
b)
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long
400800400800400800400
4160
4360
400 800 400 800 400 800 400
4160
4360
c)
Hình 2.4123%+*%&/0*0
@!0!A3@!0!A@!0!
D EF!60.'?%&6G

Từ n
c
ta tính được ở trên và cách bố trí cọc, ta tính được kích thước và
diện tích của đài tương ứng như bảng sau:
B :;<+&,8+C73?
Móng M1 M2 M3
Kích thước đài
Chiều rộng (m) 1.2 2 2
Chiều dài (m) 2 2 3.2
Diện tích đài (m
2
) 2.4 4 6.4
Trọng lượng thực tế của đài cọc và đất trên bậc đài:
Lực thực tế truyền xuống cọc:
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long
Kết quả tính toán trọng lượng đài và lực thực tế truyền xuống cho mỗi móng được
trình bày như bảng sau:
D :;<+&%*#)"%EF.C
Móng M
1
M
2
M
3
Trọng lượng đài và đất trên đài
(T)
12.67 21.12 33.79
Lực truyền xuống thực tế (T) 100.34 132.37 130.96

Trọng lượng của cọc:
(T)
Kiểm tra lực truyền xuống cọc:
 P
1
+ P
c
= 100.34 + 15.36 = 115.7 (T) < P = 187.86 (T);
 P
2
+ P
c
= 132.37 + 15.36 = 147.73 (T) < P = 187.86 (T);
 P
3
+ P
c
= 130.96 + 15.36 = 146.32 (T) < P = 187.86 (T).
Vậy, cọc đóng ban đầu chọn thỏa mãn điều kiện chịu lực dưới đế đài.
D EF!?%!7H7>
 8:*+*I0H
Vì nền chịu tải trọng của móng cọc ma sát nên độ lún của nền móng
cọc được tính theo độ lún của nền móng khối quy ước.
Móng khối quy ước có dạng hình tháp, các kích thước xác định theo
góc nghiêng với φ
tb
được xác định như sau:
Trong đó: φ
i
và h

i
là góc ma sát trong và bề dày lớp đất mà cọc xuyên
qua.
Ta được:
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long
Chiều dài, rộng và cao của móng khối quy ước:
Trong đó:
 L, B là khoảng cách giữa hai mép của hai hàng cọc ngoài cùng
đối diện nhau theo hai phía;
 H là chiều dài của cọc trong đất ;
 h là chiều sâu đặt đài.
Trọng lượng móng khối quy ước:
Trong đó:
Ndtt là trọng lượng của đài cọc và đất trên đài cọc
Nctt là trọng lượng của tất cả các cọc nằm trong móng khối:
Nqutt là trọng lượng của móng khối không có cọc:
Trị tiêu chuẩn lực dọc xác định đến đáy móng khối quy ước
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long
“ng suất tiêu chuẩn của tác dụng lên nền tại đáy móng khối quy ước
là:
Kết quả tính toán kích thước, trọng lượng, trị lực tiêu chuẩn và ứng
suất tiêu chuẩn theo móng khối quy ước được trình bày như bảng sau:
 :;<+&G7H
Móng M1 M2 M3
Kích thước móng khối
Chiều rộng (m) 6.47 7.67 7.67

Chiều dài (m) 7.67 7.67 8.87
Chiều cao (m) 34 34 34
Diện tích 49.62 58.83 68.03
Trọng lượng đài và đất trên đài (T) 218.33 258.85 299.33
Trọng lượng cọc (T) 25.6 38.4 76.8
Trọng lượng của khối móng khối không có
cọc(T)
1858.7
1
2199.9
1
2528.6
7
Trọng lượng tổng của móng có diện tích khối
(T)
2102.6
4
2497.1
6
2904.8
Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống móng (T) 188 376 752
Trị lực tiêu chuẩn (T)
2290.6
4
2873.1
6
3656.8
“ng suất tiêu chuẩn (T/m
2
) 46.16 48.84 53.75

 801$%J+*I
0H
Cường độ tính toán của đất nền ở đáy móng khối quy ước được xác định
theo công thức sau:
Trong đó :
 Hệ số tin cậy K
tc
= 1.
 Hệ số điều kiện là việc của nền đất và công trình: m
1
= 1,1; m
2
=
1
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long
γ
1
= 1.04 (T/m
3
), γ
2
= 1,07 (T/m
3
), c
2
= 0.83 (T/m
3
).

với φ=23
0
50’ ta có A = 0.69, B = 3.76, D =6.31
Kết quả tính toán cường độ tính toán của đất nền được trình bày trong
bảng sau:
 :;<+&#>?F
Móng M1 M2 M3
Cường độ tính toán đất nền
(T/m
2
)
157.26 158.24 158.24
Kiểm tra điều kiện để tính lún:
 σ
1
tc
= 46.16 (T/m
2
) < R
1
= 157.26 (T/m
2
);
 σ
2
tc
= 48.84 (T/m
2
) < R
2

= 158.24 (T/m
2
);
 σ
3
tc
= 53.75 (T/m
2
) < R
3
= 158.24 (T/m
2
).
Vậy, móng cọc thỏa mãn điều kiện để tính lún theo vật liệu đàn hồi.
 ,$6K%+*I0H
Chia đất nền dưới móng khối quy ước thành các lớp phân tố có bề
dày h
i
= B
M
/5 cho đến khi thỏa điều kiện: σ
bt
> 0,1σ
gl
thì dừng và tính độ lún
trong phạm vi ảnh hưởng của móng. Trong đó các giá trị σ
bt
và σ
gl
được tính như

sau:
Trong đó:
 σ
tb
là ứng suất trung bình tại đáy móng khối quy ước do tải
trọng công trình và móng khối quy ước gây ra ;
 K
oi
là hệ số, tra bảng III-3 138, sách vũ công ngữ
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long
Công thức tính lún cho phân tố như sau :
Trong đó:
 E
i
là mô đun biến dạng của phân lớp ; E
lớp3
=1391.7 (T/m
2
).
 β là hệ số xét đến nở hông của đất, lấy gần đúng cát pha: β =
0,72
+I&/0! L
M
/B
M
= 1.18547
Kết quả tính toán ứng suất σ
tb

, σ
gl
theo độ sâu được trình bày như bảng sau:
 :;<+&I/0!
Z
Độ
sâu
(m)
Z/B
M
K
0i
σ
gli
(T/m
2
)
σ
bti
(T/m
2
)
σ
bti

gli
S
i
(m)
0 34 0 1 8.46 37.702

4.45650
1
0.00566358
6
1.29
4
35.29
4
0.2
0.92017
6
7.7846889
6
38.3942
9
4.93202
6
0.00521149
6
2.58
8
36.58
8
0.4
0.78212
8
6.6168028
8
39.7788
7

6.01179
6
0.00442964
9
3.88
2
37.88
2
0.6
0.64302
8
5.4400168
8
41.1634
5
7.56678
7
0.00364184
4
5.17
6
39.17
6
0.8
0.52228
4
4.4185226
4
42.5480
3

9.62947 0.002958
6.47 40.47 1 0.40154 3.3970284
43.9326
1
12.9326
6
0.00227415
6
0.02417873
3
Ta thấy S
2
= ΣS
i
= 2.4178733(cm) < 8 (cm), thỏa mãn điều kiện
+I&/0! L
M
/B
M
= 1
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long
Kết quả tính toán ứng suất σ
tb
, σ
gl
theo độ sâu được trình bày như
bảng sau:
5 :;<+&I/0!

Z
Độ sâu
(m)
Z/B
M
K
0i
σ
gli
(T/m
2
)
σ
bti
(T/m
2
)
σ
bti

gli
S
i
(m)
0 34 0 1 11.138 37.702 3.351885 0.008927
1.534 35.534 0.2 0.9184 10.22914 38.52269 3.729146 0.008198
3.068 37.068 0.4 0.7768 8.651998 40.16407 4.596774 0.006934
4.602 38.602 0.6 0.634 7.061492 41.80545 5.862304 0.005659
6.136 40.136 0.8 0.51 5.68038 43.44683 7.573779 0.004553
7.67 41.67 1 0.386 4.299268 43.66465 10.05698 0.003446

0.037717
Ta thấy S
2
= ΣS
i
= 3.37717(cm) < 8 (cm), thỏa mãn điều kiện
+I&/0! L
M
/B
M
= 1.1564
Kết quả tính toán ứng suất σ
tb
, σ
gl
theo độ sâu được trình bày như
bảng sau:
J :;<+&I/0!
Z
Độ sâu
(m)
Z/B
M
K
0i
σ
gli
(T/m
2
)

σ
bti
(T/m
2
)
σ
bti

gli
S
i
(m)
0 34 0 1 16.048 37.702 2.349327 0.012736
1.534 35.534 0.2 0.919773 14.76051 38.52269 2.609847 0.011714
3.068 37.068 0.4 0.780918 12.53218 40.16407 3.204875 0.009946
4.602 38.602 0.6 0.640978 10.28642 41.80545 4.064139 0.008164
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long
6.136 40.136 0.8 0.519495 8.336859 43.44683 5.211415 0.006616
7.67 41.67 1 0.398012 6.387297 43.66465 6.836171 0.005069
9.204 43.204 1.2 0.323614 5.193364 45.12195 8.688386 0.004122
10.738 44.738 1.4 0.249217 3.999431 46.57925 11.64647 0.003174
0.06154
Ta thấy S
2
= ΣS
i
= 6.154(cm) < 8 (cm), thỏa mãn điều kiện
4 EF!$23

Tính chiều cao đài
Chọn Mác bê tông làm đài cọc là 300, cọc ngàm vào đài 10cm. Lớp bê tông bão
vệ dày 10cm,lớp bê tong lót là vữa xi măng cát vàng Mác 75 đá 4x6 dày 10cm và
20cm thép lấy bằng thép loại AII.
 Chiều cao làm việc của móng M1 là h
0
(T/m
2
)
Giải ra được vậy nên ta chọn
 Chọn chiều cao làm việc của móng M2 là h
0
= 0.7m
(T/m
2
)
Ta giải được nên ta chọn
 Chọn chiều cao làm việc của móng M2 là h
0
= 0.9m
(T/m
2
)
Ta giải được nên ta chọn
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long
? EF!>&'6(!%+
arctg(d/s)
Trong đó:

= số hàng cọc; số cọc trong hàng
d độ dài cạnh cọc
s khoảng cách giữa các cọc
 Móng M1
nên thỏa điều kiện
 Móng M2
nên thỏa điều kiện
 Móng M3
nên thỏa điều kiện
5353
Nền móng công trình GVHD: ThS Võ Thanh
Long
L EF!$*
:K/%+=&/0!
Mô hình lực gây ra tác dụng uốn đài móng:
350500
350
350500350
Hình 2.5!LM+&3;,NC/0*0!
Momen tác dụng lên móng M
1
theo mặt I-I, được xác định theo
công thức:
Trong đó:
 P
1
là tải trọng tính toán của công trình truyền xuống cọc,
P
1
= 94 (T);

 r
1
là khoảng cách từ tim cọc đến các tiết diện I-I, r
1
= 0.4 (m)
Suy ra, giá trị momen là:
Tiết diện cốt thép tối thiểu trong đài là:
Chọp thép 10Φ22a110, chiều dài mỗi thanh thép là 2m
Theo mặt II-II chọn 10Φ12a200

×