Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Dạng bài tập điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.3 KB, 59 trang )

GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang1
BÀI 12. Đ
ẠI CƯƠNG VỀ DÒ
NG ĐI
ỆN XOAY CHIỀU.
DẠNG 1: SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG CỦA KHUNG DÂY.
-Xác đ
ịnh góc
φ: là góc tạo bởi véctơ cảm ứng từ
B
và véctơ pháp tuy
ến
n
c
ủa mặt phẳng
khung dây tại thời điểm ban đầu t = 0
1.Vi
ết biểu thức từ thông tức thời gửi qua khung giây : ф = Φ
0
cos(ωt + φ) = NBScos(ωt + φ)
Trong đó: + ω l
à t
ần số góc = tốc độ góc của khung dây quay quanh trục
+ Ф


0
= NBS là t
ừ thông cực đại gửi qua khung dây (đơn vị: wb
- vêbe)
+ N là s
ố vòng dây của khung
+ S là di
ện tích của khung dây (đ
ơn vị: m
2
)
+ B đ
ộ lớn véctơ cảm ứng từ (đơn vị: T
- tesla)
2.Vi
ết biểu thức suất điện động tức thời trong khung dây
e = - ф’ = -ω
Ф
0
sin(ωt + φ) = -E
0
sin(ωt + φ) = E
0
cos(ωt + φ + π/2)
Trong đó: + E
0
= ω
Ф
0
là su

ất điện động cực đại trong khung dây (đ
ơn vị: V
- vôn)
+
2
0
E
E 
là su
ất điện động hiệu dụng trong khung dây (đơn vị: V
- vôn)
3.N
ếu khung dây kín có
đi
ện trở R th
ì dòng điện xuất hiện trong khung dây là:
+ cư
ờng độ d
òng điện tức thời: i = e/R = E
0
/Rcos(ωt + φ + π/2)
+ cư
ờng độ hiệu dụng: I = E/R
Chú ý: N
ếu khung dây hở thì khi ta nối hai đầu khung dây với moạch ngoài thì trong mạch ngoài
xu
ất hiện d
ò
ng đi
ện xoay chiều v

à hai đầu mạch xuất hiện điện áp xoay chiều biến thiên cùng tần
s
ố với suất điện động.
BÀI T
ẬP TỰ LUẬN.
Bài1. M
ột khung dây có diện tích S = 60cm
2
quay đ
ều với vận tốc 20v
òng trong một giây.
Khung đ
ặt trong từ tr
ường đều B = 2.10
-2
T. Trục quay của khung vuông góc với đ
ư
ờng cảm ứng
t
ừ, tại thời điểm ban đầu mặt phẳng khung song song với đường cảm ứng từ.
a.Xác đ
ịnh chu kì, tần số góc của khung dây
.
b.Vi
ết biểu thức từ thông xuy
ên qua khung dây.
c. vi
ết biểu thức suất điện động trong khung
dây
d. N

ếu khung dây là kín có điện trở 0,5Ώ hãy xác định cường độ hiệu dụng trong khung
ĐS:a. T=0,05s, 40
π(rad/s). b.
5
12.10 cos40t

 
(Wb).c.
2
cos
2
1,5.10 40E t



 
 
 
 
(V)
Bài 2. M
ột khung dây dẫn phẳng dẹt h
ình chữ nhật có 500 vòng dây, diện
tích m
ỗi v
òng là 220
cm
2
. Khung quay đ
ều quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây với tốc độ

50 vòng/giây, trong m
ột từ trường đều có véctơ cảm ứng từ
B

vuông góc v
ới trục quay và có độ
l
ớn B =
2
5
π
T. Tìm su
ất điện động cực đại trong khung dây.
ĐS: E
0
=
220 2
(V).
Bài 3. M
ột khung dây dẫn có 500 vòng dây quấn nối tiếp, diện tích mỗi vòng dây là S = 200 cm
2
.
Khung dây đư
ợc đặt trong từ tr
ường đều B = 0,2 T. Lúc t = 0, thì véctơ pháp tuyến
n

c
ủa khung
GV: Tr

ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang2
h
ợp với véctơ cảm ứng từ
B

m
ột góc
π
6
rad. Cho khung quay đ
ều quanh trục (

) vuông góc
v
ới
B

v
ới tần số 40 vòng/s. Viết biểu thức suất điện động ở hai đầu khung dây.
ĐS: e = 160π.cos( 80πt -
π
3
) (V)
Bài 4. (ĐH 2011) M

ột máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống
nhau m
ắc nối tiếp, suất điện động xoay chiều do máy phát ra có tần số 50 Hz và có giá trị hiệu
d
ụng 100
2
(V). T
ừ thông cực đại qua mỗi v
òng của phần ứng là
5
π
(mWb). S
ố v
òng dây trong
m
ỗi cuộn dây của phần ứng là bao nhiêu ?
ĐS: N
1
=
N
4
= 100 vòng.
Bài 5. M
ột khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc
ω quanh m
ột trục cố định nằm trong
m
ặt phẳng khung dây, trong một từ tr
ường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc trục quay của
khung. Su

ất điện động trong khung có biểu thức e = E
0
cos(ωt +
π
2
) V. T
ại thời điểm t = 0, véctơ
pháp tuy
ến
c
ủa mặt phẳng khung dây hợp với véct
ơ cảm ứng từ một góc bằng bao nhiêu ?
ĐS: φ = π (rad)
BÀI T
ẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: M
ột khung dây phẳng, dẹt h
ình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trường đều có
c
ảm ứng từ B = 0,2 T với tốc độ góc không đổi 40 rad/s. Tiết diện của khung S = 400 cm
2
, tr
ục
quay c
ủa khung vuông góc với đường sức từ. Giá trị cực đại của suất điện động
trong khung
b
ằng
A. 64 V. B. 32
2

V. C. 402 V. D. 201
2
V.
Câu 2: Một khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục vuông góc với các
đư
ờng cảm ứng từ. Suất điện động hiệu dụng trong khung là
60 V. N
ếu giảm tốc độ quay của
khung đi 2 l
ần nh
ưng tăng cảm ứng từ lên 3 lần thì suất điện động trong khung có giá trị hiệu
d
ụng là
A. 60 V. B. 90 V. C. 120 V. D. 150 V.
Câu 3: M
ột khung dây quay đều quanh một trục vuông góc với từ trường đều với tốc độ góc
 =
150 rad/s. Tr
ục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Từ thông cực đại gửi qua khung là
0,5 Wb. Su
ất điện động hiệu dụng trong khung có giá trị bằng
A. 75 V. B. 65 V. C. 37,5
2
V. D. 75
2
V.
Câu 4: T
ừ thông qua 1 vòng dây dẫn là
 =


2
10.2

cos(100t -
4

) (Wb). Bi
ểu thức của suất
đi
ện động cảm ứng xuất hiện trong v
òng dây này là
A. e = 2cos(100t -
4

) (V) B. e = 2cos(100t +
4

) (V).
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang3
C. e = 2cos100t (V). D. e = 2cos(100t +
2

) (V).

Câu 5 (ĐH-2008: M
ột khung dây dẫn h
ình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm
2
,
quay đ
ều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều
có c
ảm
ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đ
ường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian
lúc vectơ pháp tuy
ến của mặt phẳng khung dây ng
ược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức
suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
e 48 sin(40 t )(V).
2

   
B.
e 4,8 sin(4 t )(V).    
C.
e 48 sin(4 t )(V).    
D.
e 4,8 sin(40 t )(V).
2

   
Câu 6:M

ột khung dây quay đều trong từ tr
ường
B

vuông góc v
ới trục quay của khung với tốc
đ
ộ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến
n

c
ủa mặt phẳng khung dây hợp
v
ới
B

m
ột góc 30
0
. T
ừ thông cực đại gởi qua khung dây l
à 0,01Wb. Biểu thức của suất điện
đ
ộng cảm ứng xuất hiện trong khung là :
A.
0,6 cos(30 )
6
e t Wb

  

. B.
0,6 cos(60 )
3
 e t Wb

 
.
C.
0,6 cos(60 )
6
e t Wb

  
. D.
60cos(30 )
3
e t Wb

 
.
D
ẠNG 2:
S
Ố LẦN DÒNG ĐIỆN ĐỔI CHIỀU VÀ
TH
ỜI GIAN ĐÈN SÁNG.
1. Bi
ểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời:
u = U
0

cos(t + 
u
) và i = I
0
cos(t + 
i
)
V
ới
 = 
u
– 
i
là đ
ộ lệch pha của
u so v
ới
i, có
2 2
 
  
2. Dòng
đi
ện xoay chiều
i = I
0
cos(2ft + 
i
)
* M

ỗi giây đổi chiều 2f lần
3.Tính th
ời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ
Cách 1:
Khi đ
ặt điện áp
u = U
0
cos(t + 
u
) vào hai đ
ầu bóng đèn,
bi
ết đèn chỉ sáng lên khi
u ≥ U
1
.
4
t



 
V
ới
1
0
os
U
c

U
 
, (0 <</2)
Cách 2:
-N
ếu đ
èn chỉ sáng khi
mu 
thì gi
ải ph
ương trình u=m
-Tìm t
1
và t
2
trong cùng m
ột nửa chu kì: ∆t=t
2
-t
1
U
u
O
M'2
M2
M'1
M1
-U
U
0

0
1
-U
1
Sáng
Sáng
T
ắt
T
ắt
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang4
-
V
ới thời gian hoạt động của đ
èn là ∆t khá lớn so với chu kì T của dòng điện xoay chiều thì thời
gian đèn sáng là τ=
)(
2
)(
1212
tt
T
t

ttN 


v
ới N: Số nửa chu k
ì(T/2) trong thời gian ∆t.
BÀI T
ẬP TỰ LUẬN.
Bài 1. M
ột đèn nêon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức là u = 220
2
cos
100πt ( V). Đèn s
ẽ tắt nếu hiệu điện thế tức thời đặt v
ào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 110
2
(V). Xác đ
ịnh thời gian đèn
t
ắt trong mỗi nửa chu kì của dòng điện
.
ĐS :
Bài 2.M
ột đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều u = 220cos(100
πt -
π
2
) V, đèn ch
ỉ sáng
khi

u

110 (V). Bi
ết trong một chu k
ì đèn
sáng hai l
ần v
à tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần
đèn t
ắt l
à bao nhiêu?
ĐS: t =
1
300
(s)
Bài 3.Dòng
điện xoay chiều có cường độ i = 4cos120
t (A). Xác đ
ịnh cường độ hiệu dụng của
dòng
điện và cho biết trong thời gian 2 giây dòng
đi
ện đổi chiều bao nhiêu lần?
ĐS: I = 2 A. Đ
ổi chiều 240 lần.
Bài 4.M
ột đèn ống làm việc với điện áp xoay chiều u = 220
cos100t (V). Tuy nhiên đèn ch

sáng khi đi

ệu áp đặt v
ào đèn có |u| = 155 V. Hỏi trung bình trong 1 giây có bao nhiêu lần đèn
sáng?
ĐS: 100 l
ần đèn sáng.
BÀI T
ẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Cư
ờng độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos120
t (A). Dòng
điện này
A. có chi
ều thay đổi 120 lần trong 1 s.
B. có t
ần số bằng 50 Hz.
C. có giá tr
ị hiệu dụng bằng 2 A.
D. có giá tr
ị trung
bình trong m
ột chu kì bằng 2 A.
Câu 2: M
ột dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2
2
cos(100

t + /2) (A) thì trong 1 s dòng
đi
ện đổi chiều
A. 100 l

ần.
B. 50 l
ần.
C. 25 l
ần.
D. 2 l
ần.
Câu 3: Các đèn
ống dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz sẽ
A. phát sáng ho
ặc tắt 50 lần mỗi giây.
B. phát sáng ho
ặc tắt 25 lần mỗi giây.
C. phát sáng ho
ặc tắt 100 lần mỗi giây.
D. sáng đ
ều không tắt.
Câu 4:Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên
khi hi
ệu điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong
m
ột chu kỳ l
à bao nhiêu?
A. Δt = 0,0100s. B. Δt = 0,0133s. C. Δt = 0,0200s. D. Δt = 0,0233s.
2
2
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi

ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang5
Câu 5: M
ột đ
èn
nêon đ
ặt d
ưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số
50Hz. Bi
ết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Tỉ số giữa thời gian
đèn sáng và th
ời gian đèn tắt trong một chu kỳ là bao nhiêu?
A. 0,5 l
ần.
B. 1 l

n. C. 2 l
ần.
D. 3 l
ần
Câu 6: M
ột đ
èn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều
Vtu )
2
100cos(220

 

, đèn ch

sáng khi
Vu 110
. Bi
ết trong một chu k
ì đèn sáng 2 lần và tắt 2 lần. Khoảng thời gian một lần
đèn t
ắt là bao nhiêu?
A. 1/200s B. 200s C. 1/300s D. 300S
Câu 7: M
ột bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50Hz, điện áp hiệu
d
ụng 220V. Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị
u

110
2
V.
Th
ời gian đèn sáng trong 1s là
A. 0,5 s B.
2
3
s C.
3
4
s D. 0,65 s
D
ẠNG 3: ĐIỆN LƯỢNG QUA TIẾT DIỆN DÂY DẪN.

-Đi
ện lượng qua tiết diện dây dẫn trong thời gian dt rất
nh
ỏ là: dq=idt
-Đi
ện lượng truyền qua tiết diện dây dẫn trong thời gian từ t
1
đ
ến t
2
là:
 

2
1
2
1
t
t
t
t
idtdqq
BÀI T
ẬP TỰ LUẬN.
Bài 1. Đi
ện lượng của dòng điện xoay chiều có cường độ
)
2
cos(
0


  tIi
qua ti
ết diện dây dẫn
trong th
ời gian nửa chu k
ì kể từ lúc i=0 là bao nhiêu?
ĐS: q=2I
0

Bài 2. Đi
ện lượng của dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i=I
0
sinωt qua ti
ết diện của dây
d
ẫn trong thời gi
an m
ột chu k
ì kể từ i=0 là bao nhiêu?
ĐS: q=0.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Cư
ờng độ d
òng điện qua một đoạn mạch là
2 os(100 )( )i c t A
. Đi
ện l
ượng qua một tiết
di

ện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005s kể từ lúc t=0 l
à
A.
1
25
C

. B.
1
50
C

C.
1
50
C
D.
1
100
C

Câu 2: Dòng
điện xoay chiều i = 2sin100
t(A) qua m
ột dây dẫn. Điện lượng chạy qua tiết diện
dây trong kho
ảng thời gian từ 0 đến 0,15s l
à:
A.0 B. 4/100(C) C.3/100(C) D.6/100(C)
GV: Tr

ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang6
Câu 3: Dòng
điện
2cos100 ( )i t A
ch
ạy qua dây dẫn. Điện lượng chạy qua một tiết điện dây
trong kho
ảng thời gian từ 0 đến 0,15s là:
A.0 B.
4
( )
100
C

C.
3
( )
100
C

D.
6
( )
100

C

Câu 4: Dòng
điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường
đ
ộ là







2
cos
0

tIi
, I
0
> 0. Tính t
ừ lúc
)(0 st 
, đi
ện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của
dây d
ẫn của
đo
ạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là
A.0 B.


0
2I
C.


0
2I
D.
2
0

I
Câu 5: Dòng
điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là
)cos(
0 i
tIi  
, I
0
> 0. Đi
ện l
ượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đoạn mạch đó
trong th
ời gian bằng chu kì của dòng điện là
A. 0. B.


0
2I

. C.
2
0

I
. D.

0
2I
.
BÀI 13. CÁC M

CH ĐI
ỆN XOAY CHIỀU.
1.Đo
ạn mạch chỉ có điện trở thuần R:
u
R
cùng pha v
ới
i, ( = 
u
– 
i
= 0)
I =
R
U
R


0
0
U
I
R

Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có
U
I
R

2.Đo
ạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L:
u
L
nhanh pha hơn i là /2, ( = 
u
– 
i
= /2)
I =
L
L
Z
U

0
0
L
U

I
Z

v
ới Z
L
= L là c
ảm kháng

ặt điện áp
2 cosu U t
vào hai đ
ầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện
qua nó có
giá tr
ị hiệu dụng l
à I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần là u và cường độ dòng
đi
ện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là :
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
0 0L L
i u i u
1 1
I U 2I 2U
    

2 2
2 2

u i
2
U I
 
Lưu
ý:
Cu
ộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở).
3.Đo
ạn mạch chỉ có tụ điện C:
u
C
ch
ậm pha hơn
i là /2, ( = 
u
– 
i
= -/2)
I =
C
C
Z
U

0
0
C
U
I

Z

v
ới
1
C
Z
C

là dung kháng

ặt điện áp
2 cosu U t
vào hai đ
ầu một tụ điện th
ì cường độ dòng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i.
H
ệ thức liên hệ giữa các đại lượng là :
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang7
Ta có:
1
22

1
2
2
2
2
2
0
2
2
0
2

CC
U
u
I
i
U
u
I
i

2 2
2 2
u i
2
U I
 
Lưu
ý:

T
ụ điện C không cho dòngđiện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn).
BÀI T
ẬP TỰ LUẬN.
Bài 1. Đi
ện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 200
 có
bi
ểu thức u=
200 2cos(100 )( )
4
t V

 
. Vi
ết biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch.
ĐS: i=
2 cos(100 )( )
4
t A

 
Bài 2. Cho hi
ệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm
là :
100 2 100
3
cos( t )(V )

 

. Vi
ết biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch.
ĐS: i=
5
2 100
6
cos( t )( A)

 
Bài 3. Bi
ểu thức điện áp tức thời ở hai đầu tụ C =
- 4
10
π
(F) là u
C
= 100cos100πt (V). Vi
ết biểu
thức cường độ dòng điện qua tụ.
ĐS: i = cos(100πt +
π
2
) (A).
Bài 4. Đ
ặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có độ tự cảm L=
H
2
1
thì


ờng độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức i=3
2
cos(100πt+
6

)(A). Vi
ết biểu thức hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch
ĐS: u=150
2
cos(100πt+
3
2

)(V)
Bài 5. Xác đ
ịnh đáp án đúng . C
ường độ dòng điện qua tụ điện i = 4cos100

t (A). Đi
ện dung l
à
31,8

F.Hi
ệu điện thế đặt hai đầu tụ điện là:
ĐS : u
c
= 400 cos(100


t -
2

). (V)
Bài 6. Đ
ặt điện áp xoay chiều
))(
3
120cos(
0
VtUu

 
vào hai đ
ầu một cuộn cảm thuần có độ
t
ự cảm
6
1
(H). T
ại thời điểm điện áp hai đầu mạch l
à
)(240 V
thì c
ư
ờng độ dòng điện qua
cu
ộn cảm là 1A. Viết biểu thức cường độ dòngđiện qua cuộn cảm.
ĐS: i=3cos(120
πt

-π/6)(A)
)(
1
HL


GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang8
BÀI T
ẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Cho đi
ện áp hai đầu tụ C là u = 100cos(100
t- /2 )(V). Vi
ết biểu thức dòng điện qua
m
ạch, biết
)(
10
4
FC



A. i = cos(100t) (A) B. i = 1cos(100t +  )(A)

C. i = cos(100t + /2)(A) D. i = 1cos(100t – /2)(A)
Câu 2: Đặt điện áp
200 2 os(100 t+ )u c  
(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần
c
ảm
)(
1
HL


thì c
ường độ dòng điện qua mạch là:
A.







2
.100cos22

 ti
(A) B.








2
.100cos4

 ti
(A)
C.







2
.100cos22

 ti
(A) D.







2
.100cos2


 ti
(A)
Câu 3: Đ
ặt điện áp
200 2 os(100 t)u c 
(V) vào hai đ
ầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm
L= 0,318(H) (L
ấy
1


0,318) thì c
ường độ dòng điện qua mạch là:
A.







2
.100cos22

 ti
(A) B.








2
.100cos4

 ti
(A)
C.







2
.100cos22

 ti
(A) D.








2
.100cos2

 ti
(A)
Câu 4: Đ
ặt điện áp
200 2 os(100 t)u c 
(V) vào hai đ
ầu đoạn mạch chỉ có tụ địên có C =
15,9F (L
ấy
1


0,318) thì c
ường độ dòng điện
qua m
ạch là:
A.
2 os(100 t+ )
2
i c


(A) B.








2
.100cos4

 ti
(A)
C.







2
.100cos22

 ti
(A) D.







2
.100cos2


 ti
(A)
Câu 5. Đ
ặt v
ào hai đầu tụ điện
)(
10
4
FC



m
ột hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100
πt)V.
Dung kháng c
ủa tụ điện là
A. Z
C
= 50Ω. B. Z
C
= 0,01Ω. C. Z
C
= 1Ω. D. Z
C
= 100Ω
Câu 6. Đ
ặt vào hai đầu cuộn cảm
)(

1
HL


m
ột hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100
πt)V.
C
ảm kháng của cuộn cảm là
A. Z
L
= 200
Ω.
B. Z
L
= 100
Ω.
C. Z
L
= 50
Ω.
D. Z
L
= 25
Ω.
Câu 7.Đ
ặt vào hai đầu cuộn cảm
)(
1
HL



m
ột hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V.

ờng độ d
òng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100A.
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang9
Câu 8. Đ
ặt điện áp
0
u U cos( t )
4

  
vào hai đ
ầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng
đi
ện trong mạch là i = I
0
cos(t + 
i

); 
i
b
ằng
A.
2


. B.
3
4


. C.
2

. D.
3
4

.
Câu 9. Khi t
ần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì
dung kháng c
ủa tụ điện
A. Tăng lên 2 l
ần
B. Tăng lên 4 l
ần
C. Gi

ảm đi 2 lần
D. Gi
ảm đi 4
l
ần
Câu 10. Khi t
ần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần
thì c
ảm kháng của cuộn cảm
A. Tăng lên 2 l
ần
B. Tăng lên 4 l
ần
C. Gi
ảm đi 2 lần
D. Gi
ảm đi 4 lần
Câu 11. Khi đ
ặt một điện áp một chiều 12 V v
ào hai đầu một cuộn dây thì có cường độ 0,24 A
ch
ạy qua cuộn dây. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị 130 V, tần số 50 Hz, vào cuộn dây đó
thì có c
ường độ hiệu dụng 1 A chạy qu
a. Đ
ộ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng
A.
1
( )


H
B.
1,2
( )

H
C.
1,3
( )

H
D.
2
( )

H
BÀI 14. M
ẠCH
RLC M
ẮC NỐI TIẾP.
D
ẠNG 1: TỔNG TRỞ
- CƯ
ỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
- HI
ỆU ĐIỆN THẾ.
1. Tính t
ổng trở bằng công thức
.
Z =

2
CL
2
)ZZ(R 
ho
ặc Z =
o
o
I
U
I
U

2. Tính cư
ờng độ dòng điện hay hiệu điện thế từ công thức của định luật Ohm:
I =
Z
U
hay I
o
=
Z
U
o
3. Có th
ể tính hiệu đi
ện thế từ các biểu thức sau:
2
CL
2

R
2
)UU(UU 
hay
2
oCoL
2
oR
2
o
)UU(UU 
Chú ý: Tìm s
ố chỉ của vôn kế hoặc ampe kế
thì ta tìm giá tr
ị hiệu dụng của hiệu điện thế v
à

ờng độ dòng điện.
BÀI T
ẬP TỰ LUẬN.
Bài 1. Cho đo
ạn mạch điện xoay chiều
g
ồm R,L mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai
đ
ầu đoạn mạch
U
AB
= 220V . Bi
ết tần số dòng điện là f = 50Hz; R = 10

, L =
10
1
(H)
a. Tính t
ổng trở đoạn mạch;
b. Tính cư
ờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
c. Tính hi
ệu điện thế hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử trong đoạn mạch
trên.
ĐS: a.
)(210 V
;b.
)(211 A
;c.
)(2110 VUU
LR

.
Bài 2. Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ:
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang10
A

R
L
C
B
Hình 1
Bi
ết tần số d
òng điện là f = 50Hz; R = 10
3
, L =
10
3
(H) Và tụ điện có điện dung C =


2
10
3
(F),
U
AB
= 120V
a. Tính t
ổng trở đoạn mạch;
b. Tính cư
ờng độ d
òng điện hiệu dụng trong mạch.
c. Tính hi
ệu điện th
ế hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử

trong đo
ạn mạch trên.
ĐS: a.20
Ω; b.6A; c.
),(360 VU
R

),(180 VU
L

)(120 VU
C

.
Bài 4.Đ
ặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 120
2
cos(100t (V) vào hai đ
ầu đoạn mạch gồm
m
ột bóng đèn chỉ có điện trở thuần R
= 300 và t
ụ điện có điện dung C =
4
10
6
F m
ắc nối tiếp
v
ới nhau.

a. Tính cư
ờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
b. Tìm hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bóng đèn và hai đầu tụ điện.
ĐS: a.0,24A ; b.72V, 96V.
Bài 5. Cho m
ạch điện xoay chiều nh
ư hình 2. Biết R = 200
Ω, L = 2/πH,
C = 10
-4
/πF. Đ
ặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có
bi
ểu thức u = 100
10
cos100πt(V).Tính s
ố chỉ của Ampe kế
ĐS: 1A .
Bài 6. M
ạch điện gồm điện trở R = 50
Ω, cu
ộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2/
πH và t
ụ điện C =
10
-4
/πF mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch có. Giá trị hiệu dụng U = 120V, tần
s
ố f = 50Hz. Tính cường độ hiệu dụng qua R.
ĐS: I=1,07A.

BÀI T
ẬP TRẮC NGH
I
ỆM.
Câu 1: M
ạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30

, Z
C
= 20

, Z
L
= 60

.
T
ổng trở của mạch l
à
A.
 50Z
B.
 70Z
C.
 110Z
D.
 2500Z
Câu 2: Cho đo
ạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100


, t
ụ điện
C=
4
10
4
F và cu
ộn cảm
L =

2
H m
ắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
u=200sos100πt(V).

ờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2 A B. I = 1,4 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A
Câu 3: Cho đo
ạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60

, t
ụ điện
C=
4
10
4
(F) và cu
ộn
c
ảm L =


2,0
(H) m
ắc nối tiếp. Đặt v
ào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có
d
ạng
)(100cos250 Vtu 
.

ờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là.
R
L
C
A
Hình 2
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang11
A. I = 0,25 A B. I = 0,50 A C. I = 0,71 A D. I = 1,00 A
Câu 4: M
ột đoạn gồm một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
10
và t
ụ điện có điện dung

FC
4
10
2



m
ắc nối tiếp. D
òng điện chạy qua mạch có biểu thức
)100cos(
0
  tIi
(A).
M
ắc thêm vào đoạn mạch một điện trở thuần R bằng bao nhiêu để
?
CL
ZZZ 
A.
 0R
B.
 20R
C.
 520R
D.
 640R
Câu 5: M
ột đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết điện
áp hi

ệu dụng ở hai đầu điện trở R là U
R
= 40 V và đi
ện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L là U
L
= 30 V. Đi
ện
áp hi
ệu dụng U ở hai đầu mạch điện tr
ên có giá trị là:
A. U = 10 V B. U = 50 V C. U = 70 V D. U = 35 V
Câu 6: M
ột cuộn dây có độ tự cảm L v
à điện trở thuần R. Đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp
không đ
ổi 12V thì dòng điện qua cuộn dây là 4
A. N
ếu đặt một điện áp xoay chiều 12V
– 50Hz
vào hai đ
ầu cuộn dây thì cường độ hiệu dụng của dòngđiện là 1,5
A. Đ
ộ tự cảm của cuôn dây là:
A.
H
2
10.628,14

B.
H

2
10.358,2

C.
H
2
10.256,3

D.
H
2
10.544,2

Câu 7: Cho đo
ạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
FC
2
10.
5
1



. Đ
ặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
)(100cos25 Vtu 
. Bi
ết
s
ố chỉ của vôn kế ở hai đầu điện trở R là 4 V. Cường độ dòng điện chạy

trong m
ạch có giá trị là:
A. 0,3 A B. 0,6 A C. 1 A D. 1,5 A
Câu 8: Đi
ện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng
hai đ
ầu mạch l
à 100V, hai đầu R là 80V , hai bản tụ C là 60V. Mạch điện có tính cảm
kháng.Tính đi
ện áp hiệu dụng hai đầu L:
A. 200V B. 20V C. 80V D. 120V
Câu 9: Cho đ
ọan mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt v
ào 2 đầu đoạn mạch 1 điện
áp xoay chi
ều, ng
ười ta đo được các điện áp hiệu dụng ở 2 đầu R, L, C lần lượt là U
R
= 30V; U
L
= 80V; U
C
= 40V Đi
ện áp hiệu dụng U
AB
ở 2 đầu đoạn mạch l
à :
A. 30V B. 40V C. 50V D. 150V.
Câu 10: Cho m
ột đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L v

à tụ C,
đ
ặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
50 2 cos(100 )u t V
, lúc đó Z
L
= 2Z
C
và đi
ện áp hiệu dụng
hai đ
ầu điện trở là U
R
= 30V . Đi
ện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
A. 30V B. 80V C. 60V D. 40V
Câu 11: Cho m
ạch điện nh
ư hình vẽ với U
AB
= 300(V), U
NB
=
140(V), dòng
điện i trễ pha so với u
AB
m
ột góc
 (cos = 0,8),
cu

ộn dây thuần cảm. Vôn kế V chỉ giá trị:
A. 100V B. 200V C. 300V D. 400V
Câu 12: Ch
ọn câu
đúng. Cho m
ạch điệ
n xoay chi
ều như hình vẽ
(Hình 3). Ngư
ời ta đo được các điện áp U
AM
= 16V, U
MN
= 20V,
U
NB
= 8V. Đi
ện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB l
à:
A. 44V B. 20V C. 28V D. 16V
R
B
C
L
A
N
V
R
L
C

A
M
N
B
Hình 3
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang12
Câu 13: Ch
ọn câu
đúng. Cho mach đi

n xoay chi
ều nh
ư hình vẽ
(Hình 4). Ngư
ời ta đo được các điện áp U
AN
=U
AB
= 20V; U
MB
=
12V. Đi
ện áp U

AM
, U
MN
, U
NB
l
ần lượt là:
A. U
AM
= 12V; U
MN
= 32V; U
NB
=16V B. U
AM
= 12V; U
MN
= 16V; U
NB
=32V
C. U
AM
= 16V; U
MN
= 24V; U
NB
=12V D. U
AM
= 16V; U
MN

= 12V; U
NB
=24V
Câu 14: Cho đo
ạn mạch điện gồm điện trở thuần R , cảm thuần L ,tụ điện C nối tiếp , đặt v
ào
2 đ
ầu đoạn mạch điện áp hiệu dụng
V2100
, Vôn k
ế nhiệt đo điện áp các đoạn:
2 đ
ầu R là
100V ; 2 Đ
ầu tụ C là 60V thì số chỉ vôn kế khi mắc giữa 2 đầu cuộn cảm thuần L là
A. 40V B. 120V C. 160V D. 80V
Câu 15: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đ
ổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ
b
ị nối tắt thì địện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 30
2
V B. 10
2
V C. 20V D. 10V
Câu 16: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hai đầu R
là 80V, hai đ
ầu L là
120V, hai b

ản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:
A. 260V B. 140V C. 100V D. 20V
Câu 17: Cho m
ạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L, R
0
. Bi
ết
U = 200V, U
R
= 110V, U
cd
= 130V. Bi
ết cường độ qua mạch là I = 2A. Tính R
0
A. 15

B. 20

C. 25

D. 30

Câu 18: Cho đo
ạn mạch điện xoay chiều như hình
v
ẽ, trong đó L là cuộn thuần cảm. Cho biết
U
AB
= 50V, U
AM

= 50V, U
MB
= 60V. Khi này đi
ện áp U
R
có giá tr
ị:
A. 50 V B. 40 V C. 30 V D. 20 V
Câu 19: Cho m
ạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết U
RL
= 55V, U
LC
= 56V, U
AB
= 65V. Giá
tr
ị U
R
, U
L
, U
C

A. 33V, 44V, 55V B. 33V, 44V, 66V C. 33V, 44V, 100V D. 33V, 44V, 50V
Câu 20: M
ạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần
R
U 120 V
, đi

ện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần
L
U 100 V
, đi
ện áp hiệu dụng ở hai
đ
ầu tụ điện
C
U 150 V
, thì
điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sẽ là
A. 164 V. B. 170 V. C. 370 V. D. 130 V.
Câu 21: M
ột đoạn mạch g
ồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ diện. Biết điện áp hiệu
d
ụng ở hai đầu đoạn mạch l
à 100 V, ở hai đầu điện trở là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ
đi
ện là
A. 80 V. B. 160 V. C. 60 V. D. 40 V.
Câu 22: M
ạch điện xoay chiều gồm điện trở
R 40 
n
ối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp
hi
ệu dụng giữa hai đầu mạch l
à 100 V, giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 60V.


ờng độ hiệu dụng
trong m
ạch là
A. 3 A. B. 2,5 A. C. 1,5 A. D. 2 A.
D
ẠNG
2: Đ
Ộ LỆCH PHA CỦA u SO VỚI i.
R
L
C
A
M
N
B
Hình 4
R
L
C
A
M
B
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang13

+
tan
L C
Z Z
R



Hay
tan
L C
R
U U
U



Thư
ờng d
ùng công thức này vì có dấu của
,
+
Z
R
cos
Hay
cos
R
U
U

 
; cos =
P
UI
; Lưu
ý công thức này không cho biết dấu của
.
+ sin


L C
Z Z
Z
;
sin


L C
U U
hay
U

+ K
ết hợp với các công thức định luật ôm :
C MN
R L
L C MN
U U
U U
U

I
R Z Z Z Z
    
Lưu
ý:
Xét đo
ạn mạch n
ào thì áp dụng công thức cho đoạn mạch đó.
BÀI T
ẬP
T
Ự LUẬN.
Bài 1. Dùng m
ột vôn kế để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của mỗi phần tử trong đoạn mạch
RLC m
ắc nối tiếp ta thu đ
ược điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuộn thuần cảm,
hai đ
ầu tụ điện lần lượt là: U
1
= 30V, U
2
= 70V, U
3
= 40V. Hãy tìm
đ
i
ện áp hai đầu đoạn mạch
RLC, đ
ộ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch

so v
ới

ờng độ dòng điện chạy qua mạch.
ĐS:
)(
4
);(230 radVU

 
Bài 2. Cho m

ch đi
ện xoay chiều RLC không phân nhánh
. Bi
ết các giá tri điện áp hiệu dụng:
U
R
= 15V, U
L
= 20V, U
C
= 40V
a.Tìm
điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB
b.Tìm góc l
ệch pha gi
ưa u
AB
so v

ới i
.
ĐS: a.25V ; b 0,927(rad).
Bài 3. Cho m
ạch điện AB theo thứ tự gồm tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L và
đi
ện trở R. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Biết U
AM
= 2 V, U
MB
=
3
V, U
AB
= 1
V. Đ
ộ lệch pha giữa u
AB
và i là bao nhiêu?
Đs:
6

Bài 4. Cho m
ạch điện RLC mắc nối tiếp. Biết U
R
=10
3
V; U
AB
= 20 V; U

C
= 30 V và m
ạch có
tính c
ảm kháng. Tính độ lệch pha của U
AB
và U
LC
.
ĐS: U
AB
nhanh pha
3

so v
ới U
LC
Bài 5. Đi
ện áp hai đầu của đoạn mạch RLC nối tiếp, với L = 318 mH, có biểu thức :
u = 120
2
cos(100
t
-
4

) (V). Cư
ờng độ dòng điện qua mạch có biểu thức
i = 1,2
2

cos(100
12

 t
) (A). Tìm R và C .
ĐS: R= 50

, C = 17
F
BÀI T
ẬP TRẮC NGHIỆM.
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang14
Câu 1: Cho đo
ạn mạch RLC nối tiếp có U
L
=U
R
=U
C
/2 thì
đ
ộ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn
m

ạch với dòngđiện qua mạch là:
A. - π/3 B. - π/4 C. π/3 D. π/419/.
Câu 2: Cho m
ạch điện R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn dây chỉ có độ tự cảm
0,1
L H


, đi
ện trở thuần
10R  
, t
ụ điện
500
C F


. Đ
ặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số
f=50Hz , đi
ện áp hiệu dụng U=100V.
Độ lệch pha giửa điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng
đi
ện trong mạch l
à:
A.
4

  
B.

6

 
C.
4

 
D.
3

 
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha
3

so với cường độ dòng điện trong đoạn
mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A.
40 3 
. B.
40 3
3

. C.
40
. D.
20 3 
.
Câu 4: Cho đo
ạn

m
ạch xoay chiều RLC
m
ắc
n
ối tiếp. Biết các điện áp hiệu dụng U
R
= 10
3
V,
U
L
= 50 V, U
C
= 60 V. Đi
ện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và độ lệch pha giữa điện áp
hai đ
ầu đoạn mạch
so với cư
ờng độ d
òng điện chạy trong mạch có giá trị là
A. U = 20
2
V;  = /6. B. U = 20
2
V;  = /3.
C. U = 20 V;  = - /6. D. U = 20 V;  = - /3.
Câu 5: Đ
ặt v
ào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế

 
0
osu U c t V
thì

ờng độ dòng điện trong mạch có biểu thức
0
os
3
i I c t A


 
 
 
 
. Quan h
ệ giữa các trở
kháng
trong đo
ạn mạch này thỏa mãn:
A.
3
L C
Z Z
R


B.
3

C L
Z Z
R


C.
1
3
L C
Z Z
R


D.
1
3
C L
Z Z
R


Câu 6: Cho đo
ạn mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu đoạn
m
ạch có biểu thức
u 100 2cos100 t(V) 
. Dòng
điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
3A


l
ệch pha
3

so v
ới hiệu điện
th
ế. Giá trị của R và C là
:
A
-4
50 10
R ; C = F
3
 

B.
-4
10
R 50 3 ; C = F 

C.
-3
10
R 50 3 ; C = F
5
 

D.
-3

50 10
R ; C = F
5
3
 

D
ẠNG
3: BI
ỂU THỨC CƯỜNG ĐỘ TỨC THỜI. BIỂU THỨC ĐIỆN ÁP TỨC THỜI.
* Nh
ững lưu ý khi viết biểu thức

ờng độ dòng điện và hiệu điện thế đối với dòng điện xoay
chi
ều:
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang15
A
R
L
C
B
N

M
Hình 1
+ Khi cho bi
ết biểu thức của cường độ dòng điệnI i = I
o
cos(t + 
i
) (A), ta vi
ết biểu thức hiệu
đi
ện thế hai đầu đoạn mạch d
ưới dạng: u = U
o
cos(t + 
i
+ ) (V),
+ Khi cho bi
ết biểu th
ức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch: u = U
o
cos(t + 
u
) (V), ta vi
ết biểu
th
ức cường độ dòng điện trong mạch dưới dạng: i = I
o
cos(t + 
u
- ) (A).

* D
ựa vào giả thiết đề cho để tìm U hoặc I;
* Bi
ểu thức tìm
 t
ừ biểu thức tính độ lệch pha của hiệu điện thế so với cường độ dòng điện:
tan =
R
ZZ
CL

v
ới
?
22
 



BÀI T
ẬP TỰ LUẬN.
Bài 1. Cư
ờng độ dòng điện i = 2cos(100
πt -
π
6
) A ch
ạy trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có
cu
ộn thuần cảm L =

1
π
(H) và đi
ện trở R = 100 (
Ω) m
ắc nối tiếp. Viết biểu thức điện áp giữa hai
đ
ầu đoạn mạch.
ĐS: u
AB
= 200
2
cos(100πt +
π
12
) V.
Bài 2. Đo
ạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 10
Ω, cu
ộn dây thuần cảm có L =
1
10
π
H, t
ụ điện
có đi
ện dung C =
- 3
10
2

π
F. Bi
ết điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là u
L
= 20
2
cos(100πt +
π
2
) V.
Vi
ết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
ĐS: u
AB
= 40cos(100πt -
π
4
) V
Bài 3. M
ột đoạn mạch điện gồm có điện trở thuần R = 40
Ω m
ắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có
L = 0,4/π H. Cư
ờng độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức
)
6
100cos(22

  ti
(A). Vi

ết
bi
ểu thức điện áp hai đầu mạch.
ĐS:
Bài 4. Cho m
ạch điện như hình vẽ 1. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
))(
12
100cos(2 Ati

 
; R = 100Ω;
HL

1

;
FC

3
10.5


. Hãy vi
ết biểu thức điện áp hai đ
ầu
đo
ạn mạch AB, AN, MN, NB, AM.
ĐS:
Bài 5. M

ột mạch điện xoay chiều gồm một điện trở
thu
ần R = 40
Ω, m
ột cuộn cảm thuần L = 0.8/
π H và m
ột tụ điện có điện dung C = 2.10
-4
/ π F m
ắc
n
ối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 3cos100
πt (A). Vi
ết biểu thức điện áp
gi
ữa hai đầu mạch điện.
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang16
L
C
V
A
R, L
C

M
A
B
ĐS:
Bài 6. Cho m
ạch điện xoay chiều như hình vẽ . Biết R = 30
Ω, C = 10
-3
/4π F.
Đi
ện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB
))(
4
100cos(100 Vtu

 
a.Tính s
ố chỉ tr
ên các dụng cụ đo
b.Vi
ết biểu thức cường độ dòng
đi
ện qua mạch. ( bỏ qua điện trở
c
ủa dây nối v
à các dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến mạch
đi
ện.
ĐS:
Bài 7. Cho m

ạch điện xoay chiều nh
ư hình vẽ 2. Biết
)(1000250 Vtscu
AB

Các đi
ện áp hiệu dụng U
AM
= 50V; U
MB
= 60V
a.Tính góc l
ệch của u
AB
so v
ới i
b.Cho C = 10,6μF. Tính R và L
c.Vi
ết biểu thức cường độ dòngđiện qua mạch
ĐS:
 
0,2 ( ) ; 200 ; 0,48 ; 0,2 2 cos 100 0,2rad R L H i t A         
Bài 8. Cho đo
ạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây
thu
ần cảm (Hình 3). Điện áp tức thời
hai đ
ầu đoạn
m
ạch là

).(100cos260 Vtu 
Cho bi
ết U
AD
=
U
C
= 60V; L = 0,2/π H.
a.Tính R và Z
C
b.Vi
ết biểu thức c
ường độ dòng điện
.
ĐS:
Bài 9. M
ột mạch điện gồm một điện trở thuần
40R  
, m
ột cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm
0,8
L H


và m
ột tụ điện có điện dung
4
2.10
C F




m
ắc nối tiếp.
a.Tính c
ảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện và tổn
g tr
ở của cả đoạn. Biết
100 
.
b.Bi
ết dòng điện qua mạch có dạng
3cos100 ( )i t A
. Vi
ết biểu thức điện áp tức thời giữa hai
đ
ầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện.
c.Tính đ
ộ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòngđiện.
d.Vi
ết
bi
ểu thức của hiệu điện thế tức thời giữa hao đầu mạch.
ĐS: a.
80
;
50
;
50
b.

120cos100 ( ); 240cos 100 ( ); 150cos 100 ( )
2 2
R L C
u t V u t V u t V
 
  
   
    
   
   
c.
0
37 
; d.
 
150cos 100 0,2 ( )u t V  
BÀI T
ẬP TRẮC
NGHI
ỆM.
Câu 1: Cho m
ạch R,L,C mắc nối tiếp
R=100 3( );
C = 35,39( F);
AB
u 200 2cos100 t (V) 
. Bi
ết
hi
ệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộ

n dây thu
ần cảm là 190V
. Giá tr
ị độ tự cảm L là
A. 0,511(H) B. 0,605(H) C. 0,318(H) D. 0,190(H)
A
R
L
C
B
D
Hình 3
Hình 2
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang17
Câu 2. Cho đo
ạn mạch gồm điên trở
 200R
, và t
ụ điện
FC
4
10.318,0



, m
ắc nối tiếp nhau.
Đi
ện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức
)()100cos(2220 Vtu 
. Bi
ểu thức c
ường độ dòng
điện tức thời trong mạch có dạng:
A.
)()46,0100cos(2 Ati  
B.
)()
2
100cos(56,1 Ati

 
C.
)()
2
100cos(2 Ati

 
D.
)()46,0100cos(2 Ati  
Câu 3. Cho đo
ạn mạch gồm điên trở
 200R
, và t

ụ điện
FC
4
10.318,0


, m
ắc nối tiếp nhau.
Đi
ện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức
)()100cos(2220 Vtu 
. Bi
ểu thức điện áp tức thời
gi
ữa hai đầu của tụ điện C có dạng:
A.
)()46,0100cos(2100 Vtu  
B.
)()11,1100cos(2100 Vtu  
C.
)()46,0100cos(2100 Vtu  
D.
)()11,1100cos(2100 Vtu  
Câu 4. M
ột đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở
 5r
và đ
ộ tự cảm
HL
2

10.
25



m
ắc
n
ối tiếp với một điện trở thuần
 20R
. Đ
ặt vào hai đoạn mạch một điện áp xoay chiều
)()100cos(2100 Vtu 
.Bi
ểucường độ dòng điện
qua m
ạch có dạng;
A.
)()
4
100cos(22 Ati

 
B.
)()
4
100cos(22 Ati

 
C.

)()
6
100cos(2 Ati

 
D.
)()
6
100cos(2 Ati

 
Câu 5: Đo
ạn mạch R,L,C mắc nối tiếp R = 10

,
0,2
L H

,
C 318 F 
,

  
C
3
u 20 2cos(100 t ) (V)
4
. Bi
ểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm, hai đầu đoạn mạch l
à

A.
L
u 40 2 sin(100 t ) (V)
4

  
,
AB
u 40sin(100 t (V)
4

  
B.
L
u 40sin100 t (V) 
,
AB
u 40sin100 t (V) 
C.
L
u 40sin(100 t ) (V)
4

  
,
AB
u 40sin100 t (V) 
D.
L
u 40 2 sin(100 t ) (V)

4

  
,
AB
u 40sin100 t (V) 
Câu 6: Đặt điện áp
0
cos(100 /6)u U t  
(V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
2/1
(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150 (V) thì cường độ dòng điện
trong mạch là 4 (A). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
5cos(100 /3) ( )i t A  
. B.
)A()3/t120cos(5i 
.
C.
)A()3/t100cos(2i 
. D.
)A()6/t100cos(5i 
.
Câu 7: Đo
ạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuẩn R, độ tự cảm L và một điện dung có
dung kháng
70
m
ắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là
AB

u 120 2cos(100 t ) (V)
6

  
và cư
ờng độ dòng điện qua mạch là
i 4cos(100 t ) (A)
12

  
. C
ảm
kháng có giá tr
ị là:
A.
70( )
B.
50( )
C.
40( )
D.
30( )
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang18

Câu 8: Đ
ặt hiệu điện thế
u 200 2cos200t(V)
vào hai đ
ầu đoạn mạch gồm một cuộn dây và tụ
đi
ện mắc nối tiếp. Dùng vôn kế nhiệt (có
v
R
r
ất lớn) đo hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và tụ
đi
ện thì cùng chỉ 200(V). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây l
à:
A.
d
u 200 2cos(200t ) (V)
3

 
B.
d
u 200 2cos(200t ) (V)
3

 
C.
d
u 200 2cos200t (V)
D.

d
u 0
Câu 9: Cho m
ạch điện xoay chiều có R=30
, L=

1
(H), C=
7.0
10
4
(F); hi
ệu điện thế 2 đầu
m
ạch là u=120
2
cos100

t (V), thì c
ường độ dòng điện trong mạch là
A.
4cos(100 )( )
4
i t A

 
B.
4cos(100 )( )
4
i t A


 
C.
2cos(100 )( )
4
i t A

 
D.
2cos(100 )( )
4
i t A

 
Câu 10: Cho m
ạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp có R=30
, C=

4
10

(F) , L thay đ
ổi
đư
ợc cho hiệu điện thế 2 đầu mạch là U=100
2
cos100

t (V) , đ
ể u nhanh pha hơn i góc

6

rad thì Z
L
và i khi đó là:
A.
5 2
117,3( ), cos(100 )( )
6
3
L
Z i t A

   
B.
100( ), 2 2cos(100 )( )
6
L
Z i t A

   
C.
5 2
117,3( ), cos(100 )( )
6
3
L
Z i t A

   

D.
100( ), 2 2cos(100 )( )
6
L
Z i t A

   
Câu 11: M
ột mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10

m
ắc nối tiếp với tụ điện
có đi
ện dung
4
2
.10C F



. Dòng
điện qua mạch có biểu thức
2 2 cos100 )
3
 i t A


. Bi
ểu
th

ức hiệu điện thế của hai đầu đoạn mạch l
à
:
A.
80 2 s(100 )
6
 u co t


(V) B.
80 2 cos(100 )
6
 u t


(V)
C.
120 2 s(100 )
6
 u co t


(V) D.
2
80 2 s(100 )
3
 u co t


(V)

Câu 12: M
ạch điện xoay chiều gồm điện trở
40R  
ghép n
ối tiếp với cuộn cảm L. Hiệu điện
th
ế tức thời hai đầu đoạn mạch
80 s100u co t
và đi
ện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
L
U
=40V Bi
ểu thức i qua mạch là:
A.
2
s(100 )
2 4
 i co t A


B.
2
s(100 )
2 4
 i co t A


C.
2 s(100 )

4
 i co t A


D.
2 s(100 )
4
 i co t A




GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang19
Câu 13: M
ột đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50
 m
ắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/

(H). Đ
ặt v
ào hai đầu đoạn mạch một
đi
ện áp

xoay chi
ều u = 100
2
cos(100t - /4) (V). Bi
ểu
th
ức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2cos(100t - /2) (A). B. i = 2
2
cos(100t - /4) (A).
C. i = 2
2
cos100t (A). D. i = 2cos100t (A).
Câu 14: Khi đ
ặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp
v
ới cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
4
(H) thì dòng
điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều
có cư
ờng độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp
u 150 2cos120 t 
(V) thì bi
ểu
th
ức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
i 5 2 cos(120 t )

4

  
(A). B.
i 5cos(120 t )
4

  
(A).
C.
i 5cos(120 t )
4

  
(A). D.
i 5 2 cos(120 t )
4

  
(A).
D
ẠNG 4: GIẢN ĐỒ VÉC T
Ơ.
Cách 1: S
ử dụng giản đồ véc tơ chung gốc( pp véc tơ buộc)
- Nguyên t
ắc vẽ: (xem hình 2)
+ u
R
cùng pha i


cùng phương cùng chi
ều với trục I: n
ằm ngang
+ u
L
nhanh pha so v
ới i

vuông góc v
ới trục I:

ớng l
ên
+ u
C
ch
ậm pha
so v
ới i

vuông góc v
ới trục I:

ớng xuống
-T
ổng hợp:
Đi
ện áp hai đầu đoạn mạch là:
u = u

R
+u
L
+ u
C

C
U U U U
R L
  
   
Cách2 : S
ử dụng giản đồ véct
ơ (p/pháp vẽ nối tiếp).
R
U

π
2
L
U

π
2
C
U

L
U


R
U


I
C
U

Hình 2
O

L
U

C
U

LC
U

R
U

U

I

O

L

U

C
U

LC
U

R
U

U

I

Hình 2b
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang20
Phương pháp:
Xét t
ổng véc t
ơ:
C
U U U U

R L
  
   
. T
ừ điểm ngọn của véc t
ơ
ta v
ẽ nối tiếp véc t
ơ
(g
ốc của
trùng v
ới ngọn của
). T
ừ ngọn của véc tơ
v
ẽ nối tiếp véc tơ
. Véc tơ
t
ổng
U

có g
ốc là gốc của
và có ng
ọn là ngọn của véc tơ cuối cùng
(Hình 3)
Quy t
ắc: L
- lên; C – xu

ống; R
– ngang: V
ận dụng quy tắc vẽ này ta bắt đầu vẽ giản đồ véc
tơ cho bài toán mạch điện xoay chiều như sau!
Lưu
ý:
Đ
ộ d
ài các véctơ
là các giá tr

đi
ện áp hiệu dụng
ho
ặc
tr
ở kháng.
- Bi
ểu diễn các số liệu lên giản đồ.
- D
ựa v
ào các hệ thức lượng trong tam
giác đ
ể t
ìm các điện áp hoặc góc chưa
bi
ết:
>>Tam giác thư
ờng:
a

2
= b
2
+ c
2
– 2bc.cosA;
a b c
= =
sinA sinB sinC
>>Tam giác vuông:
2 2 2
a
1 1 1
= +
AC ABh
2
AC = CH.CB
2
AH = HC.HB
AC.AB = AH.CB
BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Bài 1.M
ột mạch điện xoay chiều gồm R = 50

, m
ột tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện
áp gi
ữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ điện một góc
π
6

. Dung kháng
c
ủa tụ điện bằng bao nhiêu ?
ĐS: Z
C
= 50
3
(

).
Bài 2. Cho đo
ạn mạch xoay chiều nh
ư hình vẽ.
Trong đó u
AB
= 50 cost (V) ;U
AN
= 50 V ; U
C
= 60 V. Cu
ộn
dây L thu
ần cảm. Xác định U
L
và U
R
.
ĐS: U
L
= 30 V; U

R
= 40 V.
Bài 3. Cho đo
ạn mạch điện xoay chiều nh
ư hình v
ẽ.
Trong đó U
AB
= 40 V; U
AN
= 30 V; U
NB
= 50 V. Cu
ộn dây L thuần
c
ảm. Xác định U
R
và U
C
.
ĐS: U
R
= 24 V; U
C
= 18 V.
L
U

R
U


R
U

L
U

R
U

C
U

L
U

C
U

2
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang21
Bài 4. Cho đo
ạn mạch xoay chiều nh

ư hình vẽ. Trong đó cuộn dây là thuần cảm. Đặt vào hai đầu
đo
ạn mạch AB điện áp xoay chiều u
AB
= U
0
cos(100t + ) thì ta có
điện áp
trên các đo
ạn mạch
AN và MB là u
AN
= 100 cos100t (V) và u
MB
= 100 cos(100t - ) (V). Tính U
0
.
ĐS : U
0
=50 V.
Bài 5. Hai cu
ộn dây (R
1
, L
1
) và (R
2
, L
2
) m

ắc nối tiếp vào mạng xoay chiều. Tìm mối liên hệ
giữa R
1
, L
1
, R
2
, L
2
để tổng trở đoạn mạch Z = Z
1
+ Z
2
với Z
1
và Z
2
là tổng trở của mỗi cuộn dây.
ĐS:
2
1
2
1
R
R
L
L

Bài 6. Đặt điện áp u = 220
2

cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM
và MB m
ắc nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn cảm thuần L
mắc nối tiếp với điện trở thuần R, đoạn MB chỉ có tụ
đi
ện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện
áp gi
ữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụ
ng b
ằng nhau nh
ưng lệch pha nhau
2
π
3
. Đi
ện
áp hi
ệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng bao nhiêu
ĐS: U
AM
= U
AB
= 200 V.
Bài 7: Đo
ạn mạch xoay chiều như hình vẽ
100 2 os100 ( ), 0,5
AB
u c t v I A 
AN
u

s
ớm pha so với i một góc là
6
rad

,
NB
u
tr
ễ pha
hơn u
AB
m
ột góc
6
rad

.Tinh R
ĐS: R=100Ω.
Bài 8. M
ột cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung
C vào ngu
ồn hiệu điện thế u
AB
= U
0
cos100πt (V). Ta đo đư
ợc các
hi
ệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện v

à hai
đầu mạch là như nhau U
dây
= U
C
= U
AB
. Xác định độ lệch pha
gi
ữa u
dây
và u
C
.
ĐS: φ
uAM/uMB
= 120
0
.
Bài 9. Cho đo
ạn mạch xoay chiều nh
ư hình vẽ. Trong đó cuộn dây L là
thu
ần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u
AB
= 50
cos(100t - ) (V) thì
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có
biểu thức là u
L

= 100 cos100t (V). Tìm biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB.
ĐS : u
MB
= 50 cos(100t - (V).
2
6
2

14
2
3

2
6
5
6

R
L,
C
A
B
M
N
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12

– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang22
BÀI T
ẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1:Đ
ặt điện áp u = U
0
cos100t (V) vào hai đ
ầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB m
ắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
100 3
m
ắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
có đ
ộ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung
4
10
2
F


. Bi
ết điện áp giữa hai đầu
đo
ạn mạch AM lệch pha
3

so v
ới điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng

A.
3
H

B.
2
H

C.
1
H

D.
2
H

Câu 2: Trên đo
ạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và
D. Gi
ữa hai điểm A v
à B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa hai
đi
ểm C v
à D chỉ có cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng hai điểm A và D là 100
3
V và

ờng độ hiệu dụng chạy qua mạch là 1A. Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên đoạn BD lệch
pha nhau
3


nhưng giá tr
ị hiệu dụng th
ì bằng nhau. Dung kháng của tụ điện là
A. 40 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 200 Ω.
Câu 3: M
ột đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 25
, m
ắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =

4
10
F và cu
ộn cảm có hệ số tụ cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều có tần
s
ố 50Hz th
ì điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R sớm pha
4

so v
ới điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Giá tr
ị cảm kháng của cuộn dây là
A. 150. B. 125 C. 75. D. 100.
Câu 4: Đo
ạn mạch xoay chiều như hình vẽ: Cho u
AB
=200
2 os100 ( )c t v
C =

4
10
, 200 3
AM
F U v



; u
AM
s
ớm pha
2
rad

so v
ới u
AB.
Tính R
A.50

B. 25
3
Ω C.75
Ω D.
100

Câu 5. Cho m
ạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là
bi

ến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/
(H), t
ụ có điện dung C = 10
-4
/(F). Đ
ặt vào hai đầu đoạn
m
ạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U
0
.sin100t (V). Đ
ể điện áp u
RL
l
ệch pha
/2 so v
ới u
RC
thì R b
ằng bao nhiêu?
A. R = 300. B. R = 100. C. R = 100
2
. D. R = 200.
Câu 6. Cho m
ột mạch điện RLC nối tiếp. R thay đổi đ
ược, L = 0,8/
 H, C = 10
-3
/(6) F. Đ
ặt v
ào

hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U
0
.cos100t. Để u
RL
lệch pha /2 so với u thì
ph
ải có
A. R = 20. B. R = 40. C. R = 48. D. R = 140.
D
ẠNG 5
: BÀI TOÁN Đ
Ộ LỆCH PHA CỦA u
1
SO V
ỚI u
2
.
R
L
C
A
B
N
M
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12

– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang23
Cách 1: S
ử dụng giản đồ véc tơ.
Cách 2: Phương pháp đại số:
212121
)(
),(),(),(
2
1
  IUIUUU
u
u


φ
1
2
u
u
= φ
1
u
i
- φ
2
u
i
(*)
tìm φ

1
u
i
và φ
2
u
i
tan φ
1
u
i
=
1 1
L C
1
Z - Z
R

φ
1
u
i
; tan φ
2
u
i
=
2 2
L C
2

Z - Z
R

φ
2
u
i
r
ồi thay vào (*)
Cách 3: Tính tr
ực tiếp
φ
1
2
u
u
theo công th
ức:
tan φ
1
2
u
u
= tan(φ
1
u
i
- φ
2
u

i
) =
1 2
1 2
u u
i i
u u
i i
tan - tan
1+ tan .tan
 
 
TH đ
ặc biệt
: u
1
vuông pha u
2
thì : φ
1
– φ
2
=
π
2

φ
1
= φ
2

+
π
2

tan φ
1
= tan(φ
2
+
π
2
) = -
2
1
tan

tanφ
1
.tanφ
2
= - 1.
VD: * M
ạch điện ở hình 1 có
u
AB
và u
AM
l
ệch pha nhau


-Ở đây 2 đoạn mạch AB v
à AM có cùng
i và u
AB
ch
ậm pha hơn
u
AM

AM
– 
AB
=  
tan tan
tan
1 tan tan
 

 

 

AM AB
AM AB
N
ếu
u
AB
vuông pha v
ới

u
AM
thì
tan tan =-1 1
L C
L
AM AB
Z Z
Z
R R
 

  
* M
ạch điện ở hình 2: Khi C = C
1
và C = C
2
(gi
ả sử C
1
> C
2
) thì i
1
và i
2
l
ệch pha nhau


Ở đây hai đoạn mạch RLC
1
và RLC
2
có cùng u
AB
G
ọi

1
và 
2
là đ
ộ lệch pha của
u
AB
so v
ới
i
1
và i
2
thì có 
1
>
2

1
- 
2

= 
- N
ếu I
1
= I
2
thì 
1
= -
2
= /2
-N
ếu I
1
 I
2
thì tính
1 2
1 2
tan tan
tan
1 tan tan
 

 

 

BÀI T
ẬP TỰ LUẬN.

Bài 1. Đ
ặt điện áp xoay chiều u
AB
= U
0
cos100πt (V) v
ào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
g
ồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được,
điện trở thuần R= 100 () và tụ điện có điện dung
C =
- 4
10
π
(F). Đ
ể điện áp hai đầu điện trở trễ pha
π
4
so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng bao nhiêu ?
R
L
C
M
A
B
Hình 1
R
L
C
M

A
B
Hình 2
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang24
ĐS: L =
2
π
(H).
Bài 2. Cho m
ạch điện nh
ư hình vẽ: Cuộn dây thuần cảm
U
AB
= 200V, U
AM
= U
L
= 200
2
V,
U
MB
= 200V

a. Tính hi
ệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R
và t
ụ điện C
b. Tính đ
ộ lệch pha giữa u
AN
và u
MB
c. Tính đ
ộ lệch pha giữa u
NB
và u
MB
d. Hi
ệu điện thế đánh thủng của tụ điện l
à 400V, hỏi
hi
ệu điện thế giữa hai đầu AB phải là bao nhiêu để C không bị đánh thủng
ĐS :
Bài 3. Cho m
ạch điện như hình vẽ:R = 400

, L =
4

H, và C = 3,18

F
u

AB
= 220
2
cos( 100

t -
2

) (V)
a. L
ập biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AN
b. L
ập biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch MB
c. Tìm
độ lệch pha giữa u
AN
và u
MB
d. gi
ữ nguyên các giá trị khác, thay đổi giá trị của R. Để u
AN
vuông pha v
ới u
MB
thì R ph
ải nhận
giá tr
ị l
à bao nhiêu.
ĐS :

Bài 4. Cho mạch điện xoay chiều như hình.
R
1
= 4,
2
1
10
8
C F



, R
2
= 100 ,
1
L


H ,
50f  
.
Tìm điện dung C
2
, biết rằng điện áp u
AE
và u
EB
đ
ồng pha.

ĐS:
3
10
4
2

C
(F).
Bài 5.Cho mạch điện như hình vẽ. U
AN
= 150V, U
MB
=
200V, u
AN
và u
MB
vuông pha v
ới nhau, c
ường độ dòng điện
t
ức thời trong mạch có biểu thức
cos100
o
i I t
(A). Bi
ết
cu
ộn dây l
à thuần cảm. Hãy viết biểu thức u

AB
.
ĐS:
 
139 2 cos 100 0,53
AB
u t 
(V)
Bài 6 (ĐH- 2008). M
ột cuộn dây có điện trở thuần R v
à độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ
đi
ện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng
không đ
ổi. Khi đó hiệu điện thế hai đầu cuộn dây lệch pha
2

so v
ới h
i
ệu điện thế hai đầu mạch.
Tìm bi
ểu thức li
ên hệ giữa điện trở, cảm kháng và dung kháng.
ĐS: R
2
= Z
L
(Z
C

– Z
L
).
R
C
L
A
M
B
N
R
C
L
A
M
B
N
GV: Tr
ịnh Văn B
ình
Phương pháp gi
ải b
ài tập Vật Lý 12
– Chương III
ĐT: 0968.869.555 Trang25
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Đo
ạn m
ạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 () m
ắc nối tiếp với cuộn dây có

h
ệ số tự cảm L và điện trở r.
Đi
ện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong
mạch lệch pha
π
6
so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha
π
3
so với điện áp hai đầu cuộn
dây. Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch bằng bao nhiêu ?
A. 3
3
(A). B. 3 (A) . C. 4 (A). D.
2
(A)
Câu 2. Đ
ặt một điện áp xoay chiều
có giá tr
ị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn
c
ảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R v
à tụ điện có điện dung C mắc theo thứ tự như trên.
Gọi U
L
, U
R
, U
C

là điện áp hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
π
2
so v
ới điện áp hai đầu NB (đoạn NB gồm R v
à C). Hệ thức nào dưới đây là đúng ?
A. U
2
=
2
R
U
+
2
L
U
+
2
C
U
. B.
2
C
U
=
2
R
U
+
2

L
U
+ U
2
.
C.
2
L
U
=
2
R
U
+
2
C
U
+ U
2
. D.
2
R
U
=
2
C
U
+
2
L

U
+ U
2
.
Câu 3: Đo
ạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
200cos100 ( )
AB
u t v
, I = 2A,
100 2( )
AN
u v
AN
u
l
ệch pha
3
4
rad

so v
ới u
MB
Tính R, L, C
A,R=100
Ω , L =
4
1 10
,

2
H C F
 


, B,R=50
Ω , L =
4
1 10
,
2 2
H C F
 


,
C, R=50
Ω , L =
4
1 10
,
2
H C F
 


D
4
1 10
,H C F

 


, R=50
Ω , L =,
Câu 4: Đo
ạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
10 3( )
MB
u v
I=0,1A , Z
L
=50
Ω, R =150Ω
AM
u
l
ệch pha so với u
MB
m
ột góc 75
0
. Tinh r và Z
C
A,r =75
Ω, Z
C
= 50
3
Ω , B ,r = 25Ω, Z

C
= 100
3

C, r =50
Ω, Z
C
= 50
6
Ω D, r =50
Ω, Z
C
= 50
3

Câu 5: Đo
ạn mạch xoay chiều như hình vẽ:
f= 50Hz, R =30
Ω, U
MN
=90V, u
AM
l
ệch pha 150
0
so
v
ới u
MN
, u

AN
l
ệch pha 30
0
so v
ới u
MN;
U
AN
=U
AM
=U
NB
. Tính U
AB
, U
L
A, U
AB
=100V; U
L
=45V B, U
AB
=50V; U
L
=50V
C, U
AB
=90V; U
L

=45V; D ,U
AB
=45V; U
L
=90V
Câu 6. Cho đo
ạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một điện áp xoay chiều
ổn định v
ào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha
/3 so v
ới điện
áp trên đo
ạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung
kháng Z
C
c
ủa tụ phải có giá trị bằng
A. R/
3
. B. R. C. R
3
D. 3R.
Câu 7. Cho m
ột đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/
 H, C = 2.10
-4
/ F, R thay đ
ổi được. Đặt
vào hai đ
ầu đoạn mạch một

đi
ện áp
có bi
ểu thức: u = U
0
cos 100t. Đ
ể u
C
ch
ậm pha 3
/4 so v
ới
u
AB
thì R ph
ải có giá trị
R
L,
C
A
B
M
N
R
C
L,r
M
N
B
A

M
L,r
C
A
B
R
N

×