Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

tài liệu LÝ THUYẾT ỨNG SUẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.75 KB, 47 trang )

CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT ỨNG
SUẤT
KHOA KỸ THUẬT XD-
TRƯỜNG ĐHBK-ĐHQG HCM
PGS. TS.
BUI CONG THANH
PGS TS Bui Cong Thanh
I. GiỚI THIỆU CHUNG
dA
dV
r
fdV
 Lực thể tích–Lực bề mặt
 Lực thể tích: lực trên đơn
vị thể tích - N/m
3
Ex: Lực trọng trường, lực
quán tính
 Lực bề mặt: tác dụng
trên một đơn vị bề mặt -
N/m
2
pdA
r
PGS TS Bui Cong Thanh
I. GIỚI THIỆU CHUNG (tt)
P
1
P
2
P


4
P
5
(A)
(B)
P
1
(A)
P
2
 Nội lực
PGS TS Bui Cong Thanh
I. GIỚI THIỆU CHUNG (tt)
ΔA 0
F dF
p
A dA
lim


 

uuur uur
r

i
p ou p
 Vectơ ứng suất tại 1 điểm
 Ký hiệu:


Các thành phần ứng suất:
 Ứng suất pháp : 
Ứng suất tiếp : 

P
1
(A)
P
2
r
p
PGS TS Bui Cong Thanh
I. GIỚI THIỆU CHUNG (tt)
 Xác định hệ trục tọa độ xyz sao
cho trục z  vectơ pháp tuyến
r
n

Các thành phần ứng suất trên
mặt phẳng có vectơ pháp tuyến
z:
 Ứng suất pháp: 
z
 Ứng suất tiếp: 
zx
, 
zy
P
1
(A)

P
2

z

zx

zy
x
y
z
PGS TS Bui Cong Thanh
I. GIỚI THIỆU CHUNG (tt)
 Các thành phần ứng suất trên các
mặt của hình khối lập phương
 Ứng suất pháp: 
x
, 
y
, 
z

 Ứng suất tiếp:

xy
, 
xz
, 
yz
, 

yx
, 
zx
, 
zy

Nguyên lý đối ứng của ứng
suất tiếp
        
xy yx yz zy zx xz
; ;




PGS TS Bui Cong Thanh
I. GIỚI THIỆU CHUNG (tt)
 Quan hệ giữa các thành phần ứng suất tại 2 điểm rất
gần nhau trong hệ tọa độ vuông góc
B A
x x x
x x
xy xy xy
B A
xy xy
B A
xz xz xz
xz xz
dx dy dz
x y z

dx dy dz
x y z
dx dy dz
x y z
  
     
  
  
     
  
  
     
  









x x xy xy xz xz
Do : (x,y,z); (x,y,z); (x,y,z)        
PGS TS Bui Cong Thanh
I. GIỚI THIỆU CHUNG (tt)
 Nếu 2 điểm A và B ở trên đường thẳng song song với
trục x, khi đó dy = dz = 0 và
B A
x

x x
xy
B A
xy xy
B A
xz
xz xz
dx
x
dx
x
dx
x

   


   


   












x

x
+ d
x

x
y
z
PGS TS Bui Cong Thanh
I. GIỚI THIỆU CHUNG (tt)

Tenxơ ứng suất
x xy xz
yx y yz
zx zy z
vecto u/s tren mat co phuong phap tuyen x
vecto u/s tren mat co phuong phap tuyen y
vecto u/s tren mat co phuong phap tuyen z
T

  
  
  
 

 
 

 
 

 
Chín thành phần ứng suất trên 3 mặt phẳng vuông
góc là các thành phần của một ma trận gọi là “tenxơ
ứng suất” tại một điểm
PGS TS Bui Cong Thanh
I. GIỚI THIỆU CHUNG (tt)

QUY ƯỚC DẤU
 Ứng suất pháp:  > 0 nếu là ứng suất kéo
 Ứng suất tiếp:  > 0 nếu
 Trên mặt dương,  có cùng chiều với chiều
dương của trục tương ứng
 Trên mặt âm,  trái chiều với chiều dương của
trục tương ứng
PGS TS Bui Cong Thanh
I. GIỚI THIỆU CHUNG (tt)

TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT TẠI 1 ĐiỂM
 Tính chất: Nếu các thành phần của tenxơ ứng suất
được biết thì TTƯS tại điểm đó hoàn toàn được xác
định
 Định nghĩa: “TTƯS tại 1 điểm là tập hợp tất cả các
thành phần ứng suất trên mọi mặt phẳng đi ngang qua
điểm đó”
PGS TS Bui Cong Thanh
II. Ứ/SUẤT TRÊN MẶT PHẲNG NGHIÊNG
z

x
y
dA
dA
x
dA
y
dA
z
t
n

n

n
n
x
y

x

y

z

xy

xz

yx


yz

zx

zy
t
x
t
y
t
z
z
 Cân bẳng của phân tố tứ diện
PGS TS Bui Cong Thanh
II. ỨNG SUẤT TRÊN MẶT PHẲNG
NGHIÊNG (tt)




         
         
         

r r r
r r r
r r r
r r r
r r r

r r r
x x yx zx x x yx y zx z
y xy y zy xy x y y zy z
z xz yz z xz x yz y z z
t cos(n,x)+ cos(n,y)+ cos(n,z) n n n
t cos(n,x)+ cos(n,y)+ cos(n,z) n n n
t cos(n,x)+ cos(n,y)+ cos(n,z) n n n

 Ưng suất toàn phần trên m/p nghiêng
2 2 2
n x y z
t t t t  
Sự cân bằng của phân tố tứ diện theo các phương x, y
và z lần lượt cho:
 Các t/p ứng suất trên mặt phẳng nghiêng có phương
pháp tuyến
n
r
PGS TS Bui Cong Thanh
II. ỨNG SUẤT TRÊN MẶT PHẲNG
NGHIÊNG (tt)

Ứng suất pháp:
     
r r
r
r
r
r
r

r

    
 
x y z
n x x y y z z
n cos n
t.
,x ;n cos n,y ;n
n t n t n t
cosavec
n
n, z

Ứng suất tiếp:
n n n
t  
2 2
  
n ij i j
nn
Theo quy ước chỉ số:
2 2 2
n x x y y z z xy x y yz y z zx z x
n n n 2 n n 2 n n 2 n n            
PGS TS Bui Cong Thanh
III. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG TRÊN BIÊN, S


x x x yx y zx z x

y xy x y y zy z
z xz x yz y z
Y
Zz
t n n n
t n n n
t n
t
t
tn n
      
      
      
 Nếu phân tố tứ diện ở trên bề mặt, S

→ điều kiện
cân bằng trên bề mặt được viết:
x y z
t , t , t
 các thành phần lực bề mặt
PGS TS Bui Cong Thanh
IV. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CÂN
BẰNG TRONG(V)
xy
x xz
x
yx y yz
y
zy
zx z

z
f 0
x y z
f 0
x y z
f 0
x y z

 
   
  
  
   
  

 
   
  
 Phương trình vi phân cân bằng tĩnh học:
yx
yx
dy
y

 

z
y
x


x

yx
x
x
dx
x

 

zx
zx
dz
z

 

x y z
f , f , f 
Các t/p lực thể tích
PGS TS Bui Cong Thanh
V. ỨNG SUẤT CHÍNH – PHƯƠNG CHÍNH –
BẤT BIẾN CỦA TENXƠ ỨNG SUẤT
 Mặt chính: là mặt trên đó chỉ tồn tại ứng suất pháp
 Phương chính: phương của vectơ pháp tuyến của mặt
chính
 Ứng suất chính: ứng suất pháp của mặt chính

n
= t

n
=  ứng suất chính; khi 
n
= 0
PGS TS Bui Cong Thanh
V. ỨNG SUẤT CHÍNH – PHƯƠNG CHÍNH
– BẤT BIẾN CỦA TENXƠ ỨNG SUẤT
 
 
 

      


      


      




  

x xy xz
xy y yz
xz yz
x y z
2 2 2
x y z y

zz
x z
x y
n n n
n n n n n n 1
n n n
0
0 avec
0
 Xác định ứng suất chính:
x x x yx y zx z x
y xy x y y zy z
z xz x yz y
y
z zz
t n n n
t n n
n
nn
t n n nn
      
      
    

 

PGS TS Bui Cong Thanh
V. ỨNG SUẤT CHÍNH – PHƯƠNG CHÍNH
– BẤT BIẾN CỦA TENXƠ ỨNG SUẤT
3 2

x xy xz
1 2 3
xy y zy
xz yz z
I I I 0
det 0
(Equation caracteristique)


 
   
 
   
    

 

 
   





x y z
x y y z z x xy yz zx
ij
bat bien thu nhat
bat bien thu hai
bat bien

I :
I

I det( ) thu:
:
ba
  
        

1
2 2 2
2
3
  
     

I
1
, I
2
, I
3
– các bất biến của tenxơ ứng suất
PGS TS Bui Cong Thanh
V. ỨNG SUẤT CHÍNH – PHƯƠNG CHÍNH –
BẤT BIẾN CỦA TENXƠ ỨNG SUẤT
 “Tồn tại 3 mặt chính ứng suất vuông góc với nhau
từng đôi một”  3 ứng suất chính:
   
1 2 3

 Tương ứng với mỗi ứng suất chính 
(k)
, tồn tại phương
chính có côsin chỉ phương n
i
(k)

 
 
 
     

      


      


      

 





(k) (k) (k)
x y z
2 2 2
(k) (k) (k) (k) (k) (k)

x y z x y z
(k) (k) (k)
x
x xy xz
xy y y
(k)
(k) z
xz y zyz z (k)
0
0 av
n n n
n n n nec
0
n n 1
n n n
PGS TS Bui Cong Thanh
VI. ỨNG SUẤT TIẾP CỰC ĐẠI
 Biểu diễn theo trục chính
 Ứng suất trên mặt phẳng nghiêng:
 

  
      
            

 
 

2 2 2
1 1 2 2 3 3

2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 3 3 1 1 2 2
2 2 2
2
3 3
1 3
n n n (i)
t n n n n n n (ii)
avec : (n n n 1 iii)
n
i
– cosin chỉ phương của vectơ pháp tuyến đơn vị
đối với các trục chính
PGS TS Bui Cong Thanh
VI. ỨNG SUẤT TIẾP CỰC ĐẠI (tt)
 Từ (iii) 
     
2 2 2
1 2 2 3 3 1
f n ,n g n hay hay ,n h n ,n
  
     
 Điều kiện dừng đối với n
i
cho:
 Tập hợp các nghiệm thứ nhất, và các ứng suất tương
ứng:
1 2 3
1 2 3

1 2 3


tuong ung voi
tuong ung vo
n 1, n 0


0
0
, n 0;
n 0, n 1, n 0;
n 0, n 0, n
i
tuong u1; ng vo 0i



 
 
   
   
   
 Các phương chính, không có ứng suất tiếp
PGS TS Bui Cong Thanh
VI. ỨNG SUẤT TIẾP CỰC ĐẠI (tt)
 
 
 
23 2 3

31
1 2 3
1 2 3 1
1
3
1 2 3 2 1 2
1 1
n 0, n , n
2 2
1 1
n , n 0, n
1
2
2 2
1 1
n , n , n 0
1
2
2
2

2
1
       
   
 
     


      


  

 Tập hợp nghiệm thứ hai và các ứng suất tương ứng
PGS TS Bui Cong Thanh
VI. ỨNG SUẤT TIẾP CỰC ĐẠI (tt)
x
1
x
1
x
2
x
3
x
2
x
3
x
1
x
2
x
3
Ba cặp mặt phẳng có ứng suất tiếp cực đại

13

31


12

21 
23
PGS TS Bui Cong Thanh
VII. ỨNG SUẤT BÁT DIỆN
1 2 3
1
n n n
3
   
 Mặt bát diện: có vectơ pháp tuyến đơn vị nghiêng đều
với các trục chính ứng suất
 
2 2 2 2
bd 1 2 3
1
t
3
    
 Ứng suất bát diện toàn
phần
 
bd 1 2 3
1
3
      
 Ứng suất pháp bát diện:
 
   

2 2
bd bd bd
2 2
2
1 2 2 3 3 1
t
1
3
   
           
 Ứng suất tiếp bát diện:
x
1
x
2
x
3

×