Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

PHIẾU PHỎNG vấn KIẾN THỨC, THỰC HÀNH về VSATTP của NGƯỜI nội TRỢ CHÍNH tại hộ GIA ĐÌNH tại xã tứ HIỆP năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.43 KB, 12 trang )

PHIẾU PHỎNG VẤN KIẾN THỨC, THỰC HÀNH VỀ VSATTP CỦA NGƯỜI
NỘI TRỢ CHÍNH TẠI HỘ GIA ĐÌNH TẠI XÃ TỨ HIỆP NĂM 2013
Xin chào anh.chị, chúng em là sinh viên trường Đại học Y tế công cộng. Hiện
chúng em đang thực hiện một bài tập liên quan đến tìm hiểu kiến thức, thực hành về
VSATTP của người nội trợ chính trong các hộ gia đình tại xã. Tất cả các thông tin do
anh/chị cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích học tập. Vì vậy, mong anh/chị sẽ giúp đỡ
chúng em. Em xin cảm ơn
Họ và tên người được phỏng vấn:
Địa chỉ:
Ngày điều tra:
Mã số phiếu điều tra:
Thông tin chung
C1: Tuổi của người được phỏng
vấn?
1. 15-20 tuổi
2. 21-30 tuổi
3. 31-40 tuổi
4. 41-50 tuổi
5. >50 tuổi
C2: Giới tính đối tượng phỏng vấn 1. Nam
2. Nữ
C3: Trình độ học vấn của đối
tượng?
1. Không biết đọc/ không biết viết
2. Tiểu học
3. Trung học cơ sở
4. Trung học phổ thông
5. Trung cấp, cao đẳng
6. Đại học và trên đại học.
C4: Nghề nghiệp của đối tượng
được phỏng vấn?


1. Làm ruộng
2. Buôn bán
3. Cán bộ, viên chức
4. Công nhân
5. Làm thuê
6. Học sinh, sinh viên
7. Hưu trí
8. Nội trợ
C5: Số người thường xuyên ăn cùng
mâm với gia đình
………………………………
………………………………
C6: Kiểu nhà đối tượng được phỏng
vấn đang ở?
1. Nhà tạm
2. Nhà cấp 4
3. Nhà kiên cố (1 tầng, >=2 tầng, biệt thự)
4. Khác (Ghi rõ)
Kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm của người nội trợ chính
1. Kiến thức chung của người nội trợ chính về VSATTP và bệnh truyền qua thực
phẩm
C7: Anh/chị có biết các yếu tố nào
gây nên ô nhiễm thực phẩm không?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
1. Sinh học (Vi khuẩn, vi rút, kí sinh trùng
giun/sán, nấm men/ nấm mốc)
2. Hóa học (Độc tố, hóa chất, kim loại
nặng)
3. Vật lý (dị vật, phóng xạ)
4. Khác (Ghi rõ)…………….

C8: Anh/chị có biết thực phẩm có
thể bị ô nhiễm ở những giai đoạn
nào không?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
1. Lựa chọn thực phẩm
2. Chế biến thực phẩm
3. Bảo quản thực phẩm
4. Khác(Ghi rõ)……………
C9: Anh/chị có biết những đối
tượng nào có nguy cơ bị ngộ độc
thực phẩm không?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
1. Trẻ em
2. Phụ nữ mang thai
3. Người già
4. Tất cả mọi người
5. Khác (Ghi rõ)…………….
2. Kiến thức về VSATTP trong khâu lựa chọn thực phẩm
C11: Anh/chị cho biết tiêu chuẩn
khi lựa chọn thịt tươi sống?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
1. Thịt có màu hồng
2. Ấn tay căng, không để lại vết lõm
3. Thớ thịt săn chắc, bóng, không có những
đốm trắng
4. Trên da không xuất hiện những đốm
xuất huyết, vết bầm
5. Không có mùi lạ, mùi ôi, thiu
6. Không biết/Không trả lời
C12: Anh/chị cho biết tiêu chuẩn

khi lựa chọn cá tươi?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
1. Mắt cá lồi, trong suốt
2. Mang cá đỏ tươi, không có nhớt, không
có mùi hôi
3. Bụng cá bình thường, không phình,
không vỡ
4. Thịt rắn chắc
5. Không có mùi ươn
6. Không biết, không trả lời
C13: Anh/chị cho biết tiêu chuẩn
khi lựa chọn rau tươi?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
1. Rau có màu xanh tự nhiên
2. Không úa, héo, giập nát
3. Không có mùi lạ
4. Không biết/Không trả lời
C36: Anh/chị cho biết tiêu chuẩn
khi chọn quả?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
1. Quả tươi, màu sắc tự nhiên
2. Không bị dập nát, chảy nước
3. Còn cuống, lá
4. Khi sờ nắm có cảm giác nặng chắc tay
5. Không có mùi lạ
6. Không biết/không trả lời
7. Khác (ghi rõ)
C14: Anh/chị cho biết tiêu chuẩn
khi lựa chọn trứng?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)

1. Có vỏ sạch
2. Vỏ còn nguyên vẹn, không rạn nứt
3. Khi lắc không có cảm giác chuyển động
bên trong
4. Không biết/Không trả lời
C15: Anh/chị có thường xuyên mua
thức ăn chín ăn ngay không?
1. Thường xuyên
2. Đôi khi
3. Không
C16: Theo Anh/chị, nơi bày bán
thực phẩm cần có điều kiện gì?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
1. Có giá kệ cao
2. Tủ, lưới kín che đậy thực phẩm
3. Có thớt sạch dùng riêng cho thực phẩm
sống- chín
4. Có dụng cụ gắp, không dùng tay để bốc,
chia thức ăn
5. Vệ sinh cá nhân người bán hàng tốt
6. Xa cống rãnh, nguồn nhiễm bẩn, nơi bày
bàn thực phẩm tươi sống
7. Không biết/Không trả lời
C17: Theo Anh/chị nhãn của thực
phẩm bao gói sẵn tối thiểu phải có
thông tin gì?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
1. Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất
2. Ngày sản xuất, hạn sử dụng
3. Hướng dẫn sử dụng

4. Thành phần có trong sản phẩm
5. Không biết/Không trả lời
C18: Anh/chị cho biết thực phẩm
chín ăn ngay có thể có các nguy cơ
ô nhiễm nào?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
1. Bị nhiễm bụi, bẩn
2. Không đảm bảo vì để lâu
3. Có phẩm màu phụ gia độc hại
4. Khác (ghi rõ)
3. Kiến thức về VSATTP trong khâu chế biến thực phẩm
C19: Theo anh/chị trong quá trình 1. Có
chế biến (chuẩn bị thực phẩm, khi
nấu, khi nấu xong) có thể làm TP bị
ô nhiễm không?
2. Không
3. Không biết, không trả lời
C20: Nguyên nhân dẫn đến thực
phẩm bị ô nhiễm trong khâu chế
biến.
1. Do nguyên liệu, dụng cụ chế biến không
đảm bảo vệ sinh
2. Bàn tay người chế biến bẩn
3. Sử dụng các chất phụ gia ngoài danh mục
cho phép trong quá trình chế biến
4. Do nguồn nước sử dụng cho chế biến bẩn
5. Do nấu thực phẩm không chín
6. Do côn trùng (ruồi, gián )
7. Không biết, không trả lời
8. Khác (ghi rõ)

C21: Theo Anh/chị nên dùng dụng
cụ chế biến (dao, thớt, đữa để thái,
gắp, chia thức ăn sống – chín) như
thế nào?
1. Dùng chung dao, thớt, đũa để thái, gắp,
chia thức ăn sống - chín
2. Dùng riêng dao, thớt, đũa để thái, gắp,
chia thức ăn sống - chín
4. Kiến thức về VSATTP trong khâu bảo quản thực phẩm
C22: Theo Anh/chị sau khi mua thịt,
cá về nếu chưa chế biến ngay thì
bảo quản như thế nào là hợp vệ
sinh?
1. Sơ chế qua rồi bảo quản trong ngăn lạnh
của tủ lạnh nếu dùng trong ngày
2. Sơ chế qua rồi bảo quản trong ngăn đá
của tủ lạnh nếu chưa dùng trong ngày
3. Để nguyên, khi nào dùng thì mang ra chế
biến
4. Không biết/không trả lời
5. Khác (ghi rõ)
C23: Theo Anh/chị sau khi mua rau,
củ, quả về nếu chưa chế biến ngay
thì bảo quản như thế nào là hợp vệ
sinh?
1. Sơ chế qua rồi bảo quản trong ngăn mát
của tủ lạnh
2. Bảo quản ở nơi thoáng mát, không rửa
ngay
3. Không biết/không trả lời

4. Khác (ghi rõ)
C24: Xin Anh/chị cho biết cách bảo
quản thực phẩm trong tủ lạnh
1. Để riêng thực phẩm sống - chín
2. Bao gói bằng đồ đựng thực phẩm an toàn,
có nắp đậy kín, dễ chùi rửa.
3. Không đưa thức ăn còn ấm hoặc thức ăn
đang nóng vào tủ lạnh
4. Không biết/không trả lời
5. Khác (ghi rõ)
C25: Xin Anh/chị cho biết cách bảo
quản các thực phẩm bao gói sẵn?
1. Để nơi mát
2. Để nơi tránh ánh sáng
3. Để nơi tránh ẩm ướt
4. Che đậy tránh côn trùng gặm nhấm
5. Không biết/không trả lời
6. Khác (ghi rõ)
C26: Xin Anh/chị cho biết cách bảo
quản thức ăn thừa còn lại sau bữa
ăn?
1. Không sử dụng thức ăn còn lại của bữa
trước cho bữa sau
2. Bảo quản thức ăn thừa ở điều kiện bình
thường
3. Đun lại thức ăn thừa, bảo quản trong tủ
lạnh
4. Không biết/không trả lời
5. Khác (ghi rõ)
C27: Theo anh/chị nhiệt độ thích

hợp để bảo quản thực phẩm là bao
nhiêu?
1. Bảo quản lạnh từ dưới 5
0
C
2. Bảo quản nóng trên 60
0
C
3. Không biết, không trả lời
4. Khác (Ghi rõ)
5. Kiến thức về VSATTP trong khâu vệ sinh cá nhân
C28: Anh/chị có biết trong quá trình
chế biến thức ăn phải mang các
dụng cụ bảo hộ nào không?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
1. Tạp dề
2. Găng tay sạch
3. Không biết/không trả lời
4. Khác (ghi rõ)
C29: Anh/chị có biết móng tay như
thế nào là đảm bảo hợp vệ sinh
không?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
1. Được cắt ngắn
2. Sạch sẽ
3. Không biết/không trả lời
4. Khác (ghi rõ)
Thực hành về VSATTP của người nội trợ chính trong các khâu lựa chọn, chế biến, bảo
quản thực phẩm và vệ sinh cá nhân
1. Thực hành về VSATTP của người nội trợ chính trong khâu lựa chọn thực phẩm

C30: Anh/chị thường mua thực
phẩm vào lúc nào trong ngày?
1. Sáng
2. Chiều
3. Theo từng bữa
4. Mua từ ngày hôm trước
C31: Anh/chị thường mua thực
phẩm ở đâu?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
1. Chợ
2. Siêu thị
3. Cửa hàng bán cố định
4. Hàng bán rong
5. Khác (ghi rõ)
C32: Anh/chị xem nhãn mác thực
phẩm trước khi mua như thế nào?
1. Xem kĩ
2. Xem qua
3. Không xem
4. Không biết/ không trả lời
C33: Anh/chị thường chọn mua thịt
tươi như thế nào?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
1. Thịt có màu hồng
2. Ấn tay căng, không để lại vết lõm
3. Thớ thịt săn chắc, bóng, không có những
đốm trắng
4. Trên da không xuất hiện những đốm xuất
huyết, vết bầm
5. Không có mùi lạ, mùi ôi, thiu

6. Không biết/Không trả lời
C34: Anh/chị thường chọn cá như
thế nào?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
1. Mắt cá lồi, trong suốt
2. Mang cá đỏ tươi, không có nhớt, không
có mùi hôi
3. Bụng cá bình thường, không phình,
không vỡ
4. Thịt rắn chắc
5. Không có mùi ươn
6. Không biết, không trả lời
C35: Anh/chị thường chọn rau như
thế nào?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
1. Rau có màu xanh tự nhiên
2. Không úa, héo, giập nát
3. Không có mùi lạ
4. Không biết/Không trả lời
C36: Anh/chị thường chọn quả như 1. Quả tươi, màu sắc tự nhiên
thế nào?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
2. Không bị dập nát, chảy nước
3. Còn cuống, lá
4. Khi sờ nắm có cảm giác nặng chắc tay
5. Không có mùi lạ
6. Không biết/không trả lời
7. Khác (ghi rõ)
C37: Anh/chị thường chọn trứng
như thế nào?

(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
1. Có vỏ sạch
2. Vỏ còn nguyên vẹn, không rạn nứt
3. Khi lắc không có cảm giác chuyển động
bên trong
4. Không biết/Không trả lời
2. Thực hành về VSATTP của người nội trợ chính trong khâu chế biến thực phẩm
C38: Anh/chị thường rửa rau mấy
lần nước trước khi nấu?
1. 1 lần
2. 2 lần
3. ≥ 3 lần
C39: Anh/chị thường rửa rau quả
như thế nào?
1. Rửa dưới vòi nước chảy liên tục
2. Rửa không có vòi nước chảy liên tục
3. Cách khác (Ghi rõ)
C40: Anh/chị có thường ngâm rau
không?
1. Có, trước khi rửa
2. Có, sau khi rửa
3. Không
C41: Anh/chị có dùng thớt cho thực
phẩm sống – chín riêng khi chế biến
không?
1. Có
2. Không
3. Khác (Ghi rõ)
C42: Khi tiếp xúc với thực phẩm
chín chị thường dùng cách nào?

1. Dùng đũa, thìa, kẹp gắp, găng tay sạch
2. Dùng tay trực tiếp
3. Không biết, không trả lời
4. Khác ( Ghi rõ)
C43: Anh/chị bố trí bàn thức ăn sơ
chế như thế nào?
1. Trực tiếp trên nền nhà bếp
2. Trên bàn cao cách mặt đất từ 60cm trở
lên
3. Không biết/ không trả lời
4. Khác (Ghi rõ)
C44: Anh/chị xử lý thịt, cá để trong
lạnh sâu như thế nào?
1. Để rã đông ít nhất 30 phút, không ngâm
vào nước sôi
2. Ngâm vào nước sôi
3. Không biết/ không trả lời
4. Khác (Ghi rõ)
C44: Khi mua phải thực phẩm
không an toàn về đến nhà mới phát
hiện ra chị xử lý như thế nào?
1. Bỏ đi không sử dụng nữa
2. Làm kỹ trước khi chế biến
3. Đưa vào chế biến bình thường
4. Không biết/ Không trả lời
5. Khác (Ghi rõ)
3. Thực hành về VSATTP của người nội trợ chính trong khâu bảo quản thực phẩm
C45: Anh/chị thường bảo quản các
thực phẩm đã đóng gói sẵn như thế
nào?

(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
1. Tránh nóng
2. Tránh ánh sáng
3. Tránh ẩm ướt
4. Đề phòng các côn trùng gặm nhấm
5. Không biết/không trả lời
6. Khác (Ghi rõ)
C46: Anh/chị thường bảo quản thức
ăn sau khi nấu chín như thế nào?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)
1. Đựng trong nồi
2. Đậy lồng bàn
3. Để trong giá, chạn đựng thức ăn, tủ kính,
tủ lưới
4. Để trong tủ lạnh
5. Dùng vải che đậy hoặc phủ trực tiếp lên
thức ăn
C47: Cách xử lý thực phẩm chín ăn
không hết ở bữa trước như thế nào?
1. Đổ đi
2. Để nguyên trong mâm hoặc trong nồi
3. Cho vào nồi, sau đó đun lại
4. Bảo quản trong tủ lạnh
5. Không biết/không trả lời
6. Khác (Ghi rõ)
C48: Gia đình có sử dụng tủ lạnh để
bảo quản thực phẩm không?
1. Có
2. Không
C49: Nếu có, Anh/chị bảo quản thực

phẩm trong tủ lạnh như thế nào?
1. Không để chật thực phẩm trong tủ lạnh
2. Không để lẫn thực phẩm sống và chín
3. Không đưa thức ăn còn ấm hoặc thức ăn
đang nóng vào trong tủ lạnh
4. Không biết/không trả lời
5. Khác (Ghi rõ)
4. Thực hành về VSATTP của người nội trợ chính trong khâu vệ sinh cá nhân
C50: Anh/chị có sử dụng tạp dề
trong quá trình chế biến thực phẩm
cho gia đình không?
1. Có
2. Không
3. Khác (Ghi rõ)……………
C51: Anh/chị có sử dụng găng tay
một lần khi tiếp xúc với các thực
phẩm chín/ăn ngay không?
1. Có
2. Không
3. Khác (Ghi rõ)…………….
C52: Anh/chị có rửa tay trước khi
tiếp xúc với thực phẩm không?
1. Có
2. Không
C53: Anh/chị rửa tay thế nào trong
quá trình chế biến thực phẩm cho
3. Làm ướt tay
4. Sát xà phòng và xoa kỹ
gia đình?
(Câu hỏi nhiều lựa chọn)

5. Rửa sạch dưới vòi nước chảy
6. Làm khô tay bằng khăn sạch
7. Chỉ rửa bằng nước, không dùng xà phòng
8. Không biết/không trả lời
9. Khác (Ghi rõ)…………
C54: Móng tay của người nội trợ
chính có được cắt ngắn, sạch sẽ
không?
1. Có
2. Không
3. Không quan sát được
Phần thông tin về VSATTP
C55: Anh/chị đã từng nghe thấy
thông tin về VSATTP tại bếp ăn hộ
gia đình bao giờ chưa?
1. Đã nghe thấy
2. Chưa nghe thấy
C56: Nếu có, Anh/chị nghe thấy
những thông tin đó từ nguồn nào?
(Câu hỏi có nhiều lựa chọn)
1. Ti vi
2. Đài
3. Báo
4. Hệ thống loa phát thanh của xã
5. Cán bộ y tế
6. Hội phụ nữ
7. Bạn bè, người thân
8. Khác (Ghi rõ)
C57: Anh/chị có nhận xét gì lượng
thông tin VSATTP trên các phương

tiện truyền thông đại chúng hiện
nay?
1. Ít
2. Vừa đủ
3. Nhiều
4. Không biết/ Không trả lời
C58: Những thông tin được cung
cấp đó có thiết thực với Anh/chị
không?
1. Có
2. Không
C59: Theo Anh/chị, những thông tin
nào sau đây cần được tăng cường?
1. Cách chọn mua các loại thực phẩm
2. Kỹ năng chế biến, bảo quản thực phẩm
đảm bảo ATVSTP
3. Thông tin về tác nhân gây ô nhiễm, các
bệnh truyền qua thực phẩm, ngộ độc thực
phẩm và cách phòng chống
4. Thông tin về các vi phạm trong sản xuất,
chế biến và bảo quản thực phẩm
5. Không biết/không trả lời
6. Khác (Ghi rõ)
C60. Anh/chị thích tiếp nhận thông
tin từ AVSTP từ kênh truyền thông
nào nhất?
1. Ti vi
2. Đài
3. Báo
4. Hệ thống loa phát thanh của xã

5. Cán bộ y tế
6. Hội phụ nữ
7. Bạn bè, người thân
8. Khác (Ghi rõ)
BẢNG KIỂM ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐIỀU KIỆN VỆ SINH NƠI CHẾ BIẾN,
BẢO QUẢN THỰC PHẨM TẠI HỘ GIA ĐÌNH
STT Nội dung Có (1) Không (2)
1. Có khu bếp riêng
2. Bệ/bàn chế biến thực phẩm khô, sạch, cao từ 60 cm trở lên
3. Sàn bếp sạch, khô
4. Lồng bàn
5. Tủ lạnh
6. Tủ lạnh có hoạt động không?
7. Rổ, rá, dụng cụ đựng rau quả
8. Rổ, rá, dụng cụ đựng rau quả sạch, có giá để hoặc được treo
9. Chậu chuyên dùng trong chế biến
10. Giá, ngăn, chạn úp bát riêng, được che đậy và có đáy thoát
nước hở
11. Ống cắm đũa, thìa
12. Ống cắm đũa, thìa sạch, khô
13. Ống để dao sạch, khô
14. Xà phòng diệt khuẩn rửa tay
15. Nước rửa bát có nhãn hiệu
16. Thớt cho thực phẩm sống/ chín
17. Thùng rác trong bếp: Có nắp đậy kín, không bị rò rỉ nước ra
ngoài
18. Có chuột, gián, côn trùng trong bếp
19. Nước sạch ( nước máy, nước giếng khoan hoặc nước mưa
đã qua xử lý)
20. Đủ nước dùng (có bể chứa nước, có vòi vặn nước)

×