ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
ĐINH THỊ HẰNG
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT THEO HƢỚNG QUY MÔ GIA
TRẠI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHỔ YÊN, TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
HỆ ĐÀO TẠO : CHÍNH QUY
CHUYÊN NGÀNH : KHUYẾN NÔNG
KHOA : KINH TẾ & PTNT
KHÓA HỌC : 2011 – 2015
THÁI NGUYÊN - 2015
I HC THÁI NGUYÊN
I HC NÔNG LÂM
ĐINH THỊ HẰNG
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHÁT
TRIỂN MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT THEO HƢỚNG
QUY MÔ GIA TRẠI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHỔ YÊN,
TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA LUN TT NGHII HC
HỆ ĐÀO TẠO : CHÍNH QUY
CHUYÊN NGÀNH : KHUYẾN NÔNG
I HC THÁI NGUYÊN
I HC NÔNG LÂM
ĐINH THỊ HẰNG
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHÁT
TRIỂN MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT THEO HƢỚNG
QUY MÔ GIA TRẠI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHỔ YÊN,
TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA LUN TT NGHII HC
HỆ ĐÀO TẠO : CHÍNH QUY
CHUYÊN NGÀNH : KHUYẾN NÔNG
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
ĐINH THỊ HẰNG
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT THEO HƢỚNG QUY MÔ GIA
TRẠI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHỔ YÊN, TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
HỆ ĐÀO TẠO : CHÍNH QUY
CHUYÊN NGÀNH : KHUYẾN NÔNG
LỚP : K43 - KN
KHOA : KINH TẾ & PTNT
KHÓA HỌC : 2011 – 2015
GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN: THS. CÙ NGỌC BẮC
THÁI NGUYÊN - 2015
I HC THÁI NGUYÊN
I HC NÔNG LÂM
ĐINH THỊ HẰNG
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHÁT
TRIỂN MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT THEO HƢỚNG
QUY MÔ GIA TRẠI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHỔ YÊN,
TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA LUN TT NGHII HC
HỆ ĐÀO TẠO : CHÍNH QUY
CHUYÊN NGÀNH : KHUYẾN NÔNG
I HC THÁI NGUYÊN
I HC NÔNG LÂM
ĐINH THỊ HẰNG
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHÁT
TRIỂN MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT THEO HƢỚNG
QUY MÔ GIA TRẠI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHỔ YÊN,
TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA LUN TT NGHII HC
HỆ ĐÀO TẠO : CHÍNH QUY
CHUYÊN NGÀNH : KHUYẾN NÔNG
i
LỜI CAM ĐOAN
Khoá lun c tr xut gii pháp phát trin mô hình
nuôi gà thng quy mô gia tra bàn huyn Ph Yên, tnh Thái
c s dng nhng thông tin t nhiu ngun khác nhau. Các thông tin
c ch rõ ngun g thông tin thu thp t u tra thc t a
ng, s liu và kt qu nghiên cu trong khoá lun này là
hoàn toàn trung thc s d bo v mt hc v nào.
Ngƣời viết cam đoan
Đinh Thị Hằng
ii
LỜI CẢM ƠN
Sau thi gian hc tp tng và 5 tháng thc tp tt nghic
hc tp, rèn luyn và nâng cao kin thc chuyên môn, kinh nghim, kh
ng kin thc thc tin ca cuc sng. T ng lc
và vc sng thc t n thm này, et thúc
thi gian thc tp tt nghip t n khóa lun tt nghip.
u tiên ca khóa luc bày t lòng bi
sc ti Ban giám hi i hc Nông Lâm Thái Nguyên, Ban ch nhim
khoa Kinh t và Phát trin nông thôn, các thn tình ging dy, dìu dt
em trong sut thi gian hc tp tng.
c bit, em xin bày t lòng bi kính trng sâu sc ti
thng dn Cù Ngc Bc, c tip ch bng dn tn tình
em hoàn thành khóa lun tt nghip này.
ng thc gi li ci toàn th cán b ca Trm khuyn
nông, Phòng Nông nghip và phát trin nông thôn, Phòng TN & MT, Chi cc thng
kê huyn Ph Yên, tnh Thái Nguyên. Cùng toàn th cán b i
dân các xã, và tu kin cho em trong quá trình thc tp và hoàn
thành khóa lun tt nghip này.
Cui cùng em xin bày t s bi
em trong sut quá trình thc tp.
Li cui em xin kính chúc các thng, các cô, chú,
anh, ch Trm khuyn nông huyn Ph Yên - tnh Thái Nguyên, cùng các bn
ng nghip sc khe, s thành công trong công vic và nhu tp nht.
Em xin trân trng cn!
Sinh viên
Hng
iii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 2.1: Sng tht gia cm theo khu vc và chng loi 15
Bng 2.2. u con và các sn phm gia cm Vit Nam thi k 2007 - 2014 17
Bng 4.1: Giá tr sn xut ca ngành nông nghip ca huyn Ph n
2012-2014 24
Bng 4.2: Din tích, st ca các loi cây trng chính ca huyn
Ph 4 25
Bng 4.3:
a huyn Ph Yên 2012-2014 27
Bng 4.4 Dân s trung bình phân theo gii tính và phân theo thành th, nông thôn 29
Bng 4.5. S liu thng kê ta bàn huyn Ph Yên (trong 3
-2014) 33
Bng 4.6: S ng các mô hình nuôi gà thng quy mô gia tri phân theo
a bàn huyn Ph 34
Bng 4.7. Mt s ch h a bàn huyn Ph Yên
36
Bng 4.8 S ng ca bàn huy 38
Bng 4.9: a các h a bàn huyn 4 39
Bng 4.10: Tình hình ngun vn ca nông h nuôi gà tha bàn huyn Ph
Yên 40
Bng 4.11: S dng th a bàn huyn
Ph 41
Bng 4.12: Trang b và s dng máy móc trong các h 42
Bng 4.13. Các ch tiêu k thut áp dng 42
Bng 4.14. Công tác x lý cht thi trong các h 43
Bng 4.15: Chi phí sn xut bình quân 1 nông h/1 la gà tha bàn huyn
44
Bng 4.16: Kt qu sn xut bình quân/1 la ca 1 h ng tht theo
tng lo 45
iv
Bng 4.17: Các ch u qu sn xut kinh doanh trung bình/1la ca
các lo 46
47
2014 48
Bi và dùng vacsin gà 49
Bng 4.21: Tng hp nhu, nguyn vng ca các ch nông h
u tra 51
v
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1: Công thc lai to ging 13
kênh tiêu th gà ca h 50
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Chữ viết tắt
Nghĩa
1
CBKN
: Cán b khuyn nông
2
KHKT
: Khoa hc k thut
3
KN
: Khuyn nông
4
NN
: Nông nghip
5
PTNT
: Phát trin nông thôn
6
KHCN
: Khoa hc công ngh
7
KH
: K hoch
8
LMLM
: L mm long móng
9
UBND
: y ban nhân dân
10
CN-TTCN
: Công nhip- Tiu th công nghip
11
: Hng nhân dân
12
BQ
: Bình quân
13
KTGT
: Kinh t gia tri
vii
MỤC LỤC
PHẦN I. MỞ ĐẦU 1
t v 1
1.2. Mu 2
1.3. Mc tiêu nghiên cu 2
tài. 3
c 3
c tin 3
PHẦN 2. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU 4
khoa hc và lý lun c tài 4
2.1.1.
4
2.1.2. Lí lun chung v mô hình 8
2.1.3. Lí lun chung v gia tri và phát trin gia tri 9
thc tin c tài 12
m k thut v nuôi gà thng quy mô gia tri 12
ng tht 13
2.3. Tng quan các nghiên cc 14
2.3.1. Tình hình phát tri
gii 14
2.3.2. Tình hình phát tri Vit Nam 15
PHẦN 3. ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 18
ng và phm vi nghiên cu 18
ng nghiên cu 18
3.1.2. Phm vi nghiên cu 18
m và thi gian tin hành 18
3.3. Ni dung nghiên cu 18
u và các ch tiêu theo dõi 18
p thông tin 18
3.4.2. u tra chn mu 19
ng vn 20
viii
20
lý thông tin 20
liu 20
3.4.7. Các ch tiêu theo dõi 21
PHẦN 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 23
u kin t nhiên, kinh t - xã hi ca huyn Ph Yên 23
u kin t nhiên 23
m kinh t xã hi 24
h tng 30
a bàn nghiên cu 31
4.2. Thc trng phát trin chung v a bàn huyn Ph Yên . 32
4.3. Thc trng phát trii các h u tra 35
4.3.1 Ngun nhân la các h 35
4.3.2 Tình hình sn xut, kinh doanh ca các h tht ti các h a
bàn huyn Ph Yên. 38
4.4. Chi phí, kt qu, hiu qu sn xut kinh doanh ca các nông h
a bàn huyn Ph Yên 44
4.4.1. Chi phí sn xut kinh doanh ca các h t 44
4.4.2. Kt qu sn xut kinh doanh 45
4.4.3. Hiu qu sn xut kinh doanh ca các nông h a bàn
huyn Ph Yên 46
4.5. Mt s n hong quy mô gia tri ca
47
quy mô gia
47
2014 48
4.6. Tình hình tiêu th gà tht ca các h 50
ix
4.7 Nhn v phát trin sn xut trên
a bàn huyn Ph Yên 50
ng ca vii dân 52
4.9. Nhng thun lc hin mô hình 53
4.10. Gii pháp phát tring quy mô gia tri trên
a bàn huyn Ph Yên. 54
4.10.1. Nhóm các gii pháp v k thut 54
4.10.2. Các gii pháp v th ng và tiêu th sn phm 55
4.10.3. Các gii pháp v công tác khuyn b khoa hc k thut vào
sn xut 55
Phần 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 57
5.1. Kt lun 57
5.2. Kin ngh 57
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1
PHẦN I
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
m chim mt v trí rt quan trng,
các sn phm cc v trí tiêu th u so
vi các sn phng vt khác. Cm phù hp vi th yu ci
p, quay vòng vn nhanh góp phn ci thii sng
c. Cùng vi nhng tin b v di truym
c tit bc. Nh mà các kt qu nghiên cu v các bin pháp
k thuc áp dng và sn xut và chng tht c trên th
gii không ngnh np các sn phm
ph cho ngành công nghip ch bin và ngun phân bón di dào cho ngành trng
tr Theo Bessei, thì mt con gà mái nng 3 kg m sn xut ra 300 kg
tht. Chính vì l m rc chú
tr [11]
Ngh ch s hình tp quán
c h yc
qung canh, phân tán, s ng không nhiu, sn phm làm ra mang tính t cung t
c l c chuyn tin
nhanh và vng chc. T ng canh chuyn sang
c t hình thành các trang tri, gia tri, và nông
h ng thi ng dng các tin b khoa hc k thun
trên th gii vào sn xuy nhanh t phát trin khích dch
chuyi, gia tri lên các vùng trung du min núi, vùng còn nhiu
qu t, m p, khuyn khích chuyt trng, trng
trt ké ng thm nghèo
gng thc hin và có nhu.
Ph Yên là mt huyn trung du min núi ca tu kinh t ch yu là
Nông, Lâm nghip. Vng, huyn có kh
2
nuôi gia c c, cây rau màu, cây công nghip có giá tr.
Thc hin xut nông nghip hàng hóa, phát huy li th
ng h n nay huyp trung phát trin mt s mô hình nuôi gà
th ng tht theo quy mô gia tri. S thành công ca mt s
nhng mang li thu nhp cao cho các h n Ph Yên
tr n nông nghip toàn din. Bên cnh
nhu kin thun li cho s phát trigà thng
quy mô gia tri còn tn ti mt s hiu bit và tip cn khoa
hc k thut ca các h còn hn ch, ngh n nuôi gà nói
riêng còn chu nhiu ng ca các yu t ch bnh, th
ng và vn. c nghiên cu thc trng, phân tích các yu t ng
n s phát tring thc tr t
s t s gii pháp phù h gii quyu kin
cho ngh gà thng quy mô gia tri t
phát trin là vic rt cn thit. Xut phát t thc ti tôi tin hành nghiên c
giá thc tr xut gii pháp phát trin tht
ng quy mô gia tra bàn huyn Ph .
1.2. Mục đích nghiên cứu
- c trgà thng quy mô gia tri ti
huyn Ph Yên.
- xut nhng gii pháp nhm gà thng quy
mô gia tri phát trin a bàn huyn nói riêng và toàn tnh nói chung.
1.3. Mục tiêu nghiên cứu
- Tìm hic tình hình sn xut nông nghip ca huyn Ph Yên.
- c thc trgà thng quy mô gia
tri ti huyn Ph Yên.
- c
.
- xut c m
.
3
1.4. Ý nghĩa của đề tài.
c
- Nâng cao kin thc, k ng bài hc kinh nghim thc t
phc v cho công tác sau này.
- Vn dc các kin thc tp và nghiên cu.
- Nâng cao kh p cn, thu thp và x lý thông tin ca sinh viên
trong quá trình nghiên cu
- Kt qu nghiên c tài có th làm tài liu v thc trng áp dng mô
hình nuôi gà thng quy mô gia tri a bàn huyn Ph Yên, tnh Thái
Nguyên.
- Kt qu nghiên cu ca th cho các ca
c trng nuôi gà thng quy mô gia tri
và t ng gii pháp nhm phát trin quy mô nuôi gà thng
quy mô gia tri nhm nâng cao chng cuc sng ca bàn
huyn Ph Yên, tnh Thái Nguyên.
4
PHẦN 2
TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
2.1. Cơ sở khoa học và lý luận của đề tài
2.1.1.
2.1.1.1.
-
,
,
. [2]
-
.
-
.
:
- :
+
mô hình .
+
.
-
.
.
-
.
-
.
-
. [2]
2.1.1.2
5
*
/
,
. .
.
*
-
: ,
b. ,
.
, 3 ng, 6 .
,
,
,
.
-
: .
.
,
,
,
,
,
.
-
:
,
-
:
c.
-
:
,
,
6
.
.
-
:
. Q
.
-
:
ng
.
-
:
,
.
-
ng:
.
-
:
. [2]
2.1.1.3.
* :
,
. [2]
*
-
,
.
-
.
:
, , ,
*
7
.
,
:
- u
:
, , , ,
- :
,
, thu - chi,
-
,
, ; (,
,
,), (, ,
.
-
,
.
*
a. Tính thích ng
- D ng hoàn cnh ca nó hay không
- Tính thích n các chính sách hp tác, phát trin mc
c tiêu chung cùng vi các kt qu ca d án có phù hp vi các yêu
cu mong mun ca nhng lng chính sách ca
d án hay không.
b. S ng
u gì s xy ra hoc có kh t kt qu/hu qu ca
d án.
ng liên quan: liu có mt s i tích ci
sng xã hi sau khi các can thic thc hin? Khi xem xét cn chú ý ti tác
c d kin.
c. Tính bn vng
Các yu t n vng chính sách, tính kh v
kinh t c th ch và khía c- xã hi, s tham gia và
quyn s hu, v ging và công ngh thích hp.
8
- xi vng ca d án sau khi s h tr t
bên ngoài kt thúc.
2.1.2. Lí lun chung v mô hình
* Khái nim mô hình
Mô hình là hình m mô phng hoc th hing nghiên cu, nó
phn ánh nh bn nht và gi c bn cht ci ng
nghiên cu. [2]
* Mô hình sn xut
Sn xut là mt hong có ý thc, có t chc ci nhm to ra
nhiu ca ci vt cht cho xã hi bng nhng tin lc và sng
ca chính mình. Lch s phát trin ca xã hng minh s phát
trin ca các công c sn xut - yu t không th thic cu thành trong nn sn
xut. T nhng công c sn
xut hii, công c mt phn rt lng sng và
làm gim hao phí v ng sng trên m sn phm. Trong sn xut, mô
hình sn xut là mt trong các ni dung ca kinh t sn xut, nó th hic s
ng qua li ca các yu t kinh t, ngoài nhng yu t k thut ca sn xut, do
Mô hình sn xut là hình mu trong sn xut th hin s kt hp ca các
ngun lu kin sn xut c th, nhc mc tiêu v sn phm và
li ích kinh t. [4]
* Vai trò ca mô hình
Mô hình là công c nghiên cu khoa hc.
u h tht tng th. Nh các
mô hình mà ta có th kim tra li s n ca các s lic các gi
nh rút ra. Nó giúp ta hi thng phc tp. Và mt mc tiêu khá ca
mô hình là giúp ta la chn tt nht v qun lý h thng, giúp ta chn quynh tt
nht v qun lý h thng, giúp ta cht nh u khin h thng.
Vic thc hin mô hình giúp cho các nhà khoa hi nông dân có
th c s phù hp và kh ng ca mô hình vt nuôi ti khu
9
v c quynh tt nht nhi li ích t
nông dân, phát huy hiu qu nh [2]
2.1.3.
Khái niệm về gia trại hộ gia đình
Gia tri h sn xut kinh doanh nông nghip ca mt hay
mt nhóm nhà kinh doanh. Vit Nam, gia tri h sn xut nông,
lâm nghip gn vi h n.
- nghiên cu viên cao cp ca vin khoa hc Lâm
nghip Vii, gia tri là m sn xut trong nông nghip, bao
gm c u sn xut thuc quyn s hu ca mt
i ch c lp, sn xuc tin hành vi quy mô rut và các yu t sn
xut t lc t chc qun lí sn xut tin b
t cao, hong t ch sn xut ra các loi sn phm hàng hoá phù hp
vi yêu ct ra c th .
Khái nim v kinh t gia tri h
V KTGT, có nhim, nhiu cách tip cn khác nhau:
m cho r là lo sn xut nông nghip, hình
thành và phát trin trong nn kinh t th ng t c này thay th
c sn xut phong kin. Gia trc hình thành t các h tiu nông sau khi
phá b cái v t cp t n xut nhiu nông sn hàng hóa tip
cn vi th ng, tc thích nghi vi nn kinh t c
Theo ngh quyt s 03/2000/NQ-CP ca Th ng chính ph ngày 02/02/2000
v KTGT là hình thc t chc sn xut hàng hóa trong nông nghip,
nông thôn, ch yu da vào h m m rng quy mô và nâng cao hiu qu
sn xut c trng trng thy sn, trng rng, gn sn
xut vi ch bin và tiêu th nông, lâm, thy s
y có th tóm li: KTGT là mt trong nhng hình thc t chc sn xut
trong nông - lâm - p, có m yu là sn xuu
sn xut thuc quyn s dng ca mt ch th c lp, sn xuc tin hành trên
10
u t sn xuc t ln vi cách t chc qun lí
tin b t cao, hong t ch và luôn gn vi th ng.
Phát trin KTGT là vi giá tr sng và
sng hàng hóa nông sn ca các gia tri, gia tri h n kinh t,
ng thi phát huy vai trò tiên phong ca nó trong ving, gii
quyt vic làm khu vc nông nghing hii gn vi yêu
cu bn vng.
;
-BNNPTNT ngà
-
-
- - 5
- -
-
11
.
-
-
-
-
-
12
2.2
2.2.1 Đặc điểm kỹ thuật về nuôi gà thịt theo hƣớng quy mô gia trại
m và xut x công ngh áp dng:
Công ngh áp dng vào các mô hình là các tin b k thu
gà ng lai vng tin b c nghiên cu
và báo cáo ti các hng khoa hc ca cp Vin, Ngành, B NN và PTNT, B
c công nhn là tin b khoa hc k thung
dng vào sn xut ti công - VCN. Ngày15/12/2010 ca Vi
nuôi quc gia V/v Nghi tài nghiên cu và phát tring lai
gà Míang lai Mía có màu si ging gà ri, th
ngon, phù hp th hii tiêu dùng Vit Nam. Gic nghiên
c nghim mt s nông h ti huyn Ph Yên tnh Thái
Nguyên. [7]
la chn ging
ng là ging gà tht lông mu có ngun gc t Trung Quc
nhp vào Vit Nam t 1998, ngoài vic nuôi thun ging gà này, các nhà khoa hc
còn s dng ging gà này làm nguyên li lai to vi các ging gà khác, to ra
nhng con lai phù hp vu kit, ch
ng.
Gc Trung tâm nghiên cu và hun luy
và Trung tâm nghiên cu gia cm Thu - Viu các
công thc lai to và nuôi thc nghim ti các tnh Bc Giang, Hà Tây, Thanh Hóa
m c chn to vm ngoi hình phù
hp vi th hii tiêu dùng Vi u
sc lông ging cao.
Gà Mía là ging gà có ngun gc t ng Lâm - ng gà có mào c,
chân to, th ngt và là sn phm quý c
cung tiu kham kh tt, thích ng rng, trng
ng thành cao (Con trt 3,5kg, con mái t 2,7kg).
13
Nhiu gia cm Tho gia gà
ng v t bán công
nghip và th thc nhiu h ng
khá, ngoi hình phù hp vi th hii tiêu dùng trong c c, mt s a
m gio thành
u ni ti Yên - Bc Giang, Tiên Yên - Qung
[7]
Công thc lai áp dng vào mô hình:
Hình 2.1: Công thức lai tạo giống
(Ngun: D án gà ng tht theo quy mô gia tri)
Con c ng và gà Mía s m t
ng khá, tiêu tn thng, trng 10 tun
tui có th t 2.0kg, t l nuôi sng 98%. Bên cp
gi dai va phi, màu tht
c th hii tiêu dùng. Gim mt s
tnh cho kt qu tt, hiu qu kinh t cao, tuy nhiên Thái Nguyên gi
c ph bin nhân rc xây dng các mô hình ng dng ging gà mi có
t cao, phù hp vu kin khí hu ki
thích hp. [7]
2.2.2. Vai trò nuôi gà h
- m
-
-
Mẹ
Lƣơng Phƣợng
Bố Mía
Con
Phƣợng Mía
14
nuôi
[10]
2.3. Tổng quan các nghiên cứu trong và ngoài nƣớc
2.3.1. Tình hình phát tri
gii
m th gic phát trin mnh m c v s ng và cht
c bit t thp k 40 tr ln nay tm th
giên ti 50 t
Theo s liu thng kê ca T ch gii - s
u gia cm chính ca th gim hin có khong trên 320
tri3 do không b ng ca dch
bnh. Giá tht gia ci rng sn
xut các loi hình trang tri và gia tri.
V mt Trung Quc 4.702,2 triu con gà, nhì Indonesia
1.341,7 triu, ba Brazin 1.205,0 triu, bn 613 triu
con gà. Vit Nam v ng th 13 th gii: Tng sn
ng trng ca th giu t
9,98 kg tr ng quc sn xut trng trên th gii: th nht là Trung
Quc 25,6 triu tm trên 40% tng sng trng ca toàn cu, th nhì
là Hoa k 5,3 triu t ba 2,67 triu tn, th t 2,5 triu tn,
th u tn, th sáu là Liên Bang Nga 2,1 triu tn, th by là
Brazin 1,85 triu tn, th tám là Indonesia 1,38 triu tn th chín là Pháp 878 tn và
th i là Th 795 tn. [12]