VÀNG A CHÌA
CHO
- -
: Chính Quy
Chuyên ngành :
Khoa
: 2011 - 2015
Thái Nguyên - 2015
VÀNG A CHÌA
- -
: Chính Quy
Chuyên ngành :
: 43 - KN
Khoa
: 2011 - 2015
Thái Nguyên - 2015
i
t
Tôi xin ch
- -
Thái nguyên, ngày 5 tháng 6 năm 2015
Sinh viên
Vàng A Chìa
ii
9
23
1 27
4.22 - 2014 phân theo
37
39
41
43
45
47
49
50
51
52
54
iii
Hình 4.1
- 2014 38
40
iv
CNH - -
CPI
ESCAP : âu Á -
GDP
GTVT
HTX
KHKT
PRA
- TTg
UBND
UNDP
USD
WB
v
i
ii
iii
iv
v
1
1.1. 1
2
u chung 2
3
3
N 2: 5
5
5
7
8
8
9
11
11
18
19
20
vi
:
21
21
21
21
21
21
21
21
21
21
22
u 23
24
4.1. 24
4 24
4 24
4.1.1.2. 24
25
25
4. 26
26
4.1.2.2. Tài nguyên - 29
30
- 30
4.1.3.1. 30
4.1.3.2. 31
4.1.3.3. 31
4.1.3.4. An ni 32
vii
4.1.3.- 33
4.1.4. 34
4.1.5. 34
4.1.5.1. 34
4.1.5.2. 35
4.1.5.3. 36
4.1.5.4. 36
4.2. 36
4.2.1.2 - 2014 36
4.2. 41
41
42
45
4.2.2.4. T 46
48
53
55
4.4 55
56
4.4.2 56
60
62
62
63
1
1.1.
Sau 1986,
- - an ninh -
.
k
,
èo và kém
-
2
.
,
bàn
-
- -
-
1.2.
1.2.1.
-
-
3
1.2.2.
- - -
.
-
-
1.3.
-
vi
-
nghèo
4
5
Nghèo
.[10]
Châu Á -
"Nghèo khổ là tình trạng một bộ phận dân cư không có khả năng thoả mãn
những nhu cầu cơ bản của con người mà những nhu cầu ấy phụ thuộc vào
trình độ phát triển kinh tế xã hội, phong tục tập quán của từng vùng và những
phong tục ấy được xã hội thừa nhận".
ó
“Người nghèo là tất cả những ai mà thu nhập thấp hơn 1 đô
la (USD) mỗi ngày cho mỗi người, số tiền được coi như đủ để mua những sản
phẩm thiết yếu để tồn tại".[8]
6
- Nghèo:
đói khổ.
*)
, Robert McNamara
sau:
.
/ngày theo
tinh và Carribean
[10]
7
-
g. [10]
-
g khó
-
-
- -
- -.
- -
- -
8
- -
- -
- -[11]
2.1.3.1. Hộ nghèo
* Giai đoạn 2006 - 2010
-
- 2010.
-
-
nghèo.
-
* Giai đoạn 2011 - 2015
-TTg
- 2015.
-
-
-
-
-
]
9
2.1.3.2. Chuẩn mực xác định nghèo của Chương trình xóa đói giảm nghèo
quốc gia qua các giai đoạn
-
nghèo
nghèo
- 2005
-
80
-
10
-
150
- 2010
-
200
-
260
-2015
400
520
500
650
(Nguồn: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
10
2.2.3.3. Quy trình tổng điều tra rà soát hộ nghèo
các bên liên quan.
11
Theo b
c gia
nghèo.
ch
ày là chính
12
- C -
[13]
quá trình CNH-
,
13
nhân
--
-xã
-
-
nông dân vay.
-
-
- h
dân các thành
C
14
.
ch
(
-xã
-
-
ng t kinh doanh ngoài nông nghip
.
-
15
,
-
-
,
u
16
,
.
,
các thành g
,
là nông dân
,