Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Giải hóa bằng phương pháp trung bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.52 KB, 12 trang )

PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -1-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:



I- ðiều kiện của bài tốn khi giải bằng phương pháp trung bình
Một hỗn hợp gồm nhiều chất cùng tác dụng vớ một chất khác thì có thể thay thế hỗn hợp đó bằng một
cơng thức trung bình với các điều kiện:
- Các phản ứng xảy ra phải xảy ra cùng loại và cùng hiệu suất
- Số mol, thể tích hay khối lượng của chất trung bình phải bằng số mol, thể tích hay khối lượng
của hỗn hợp
- Các kết quả phản ứng của chất trung bình phải y hệt như kết quả phản ứng của tồn bộ hỗn hợp
Cơng thức của chung cho tồn bộ hỗn hợp là cơng thức trung bình
Khối lượng mol phân tử, số ngun tử của các ngun tố, số nhóm chức,…thuộc cơng thức trung bình
là các giá trị trung bình:
M, , ,
x y n

II- Cơng thức khối lượng mol phân tử trung bình hỗn hợp (
hh
M
)
+
Mhh
là khối lượng trung bình của một mol hỗn hợp
+
Mhh
khơng phải hằng số mà có giá trị phụ thuộc vào thành phần về lượng các chất trong hỗn hợp:
1 1 2 2 3 3


hh
1 2 3
n M + n M + n M
Khối lượng hỗn hợp
M
Tổng số mol n + n + n
= =

Nếu hỗn hợp là chất khí thì có thể tính
hh
M
theo cơng thức:
1 1 2 2 3 3
hh
1 2 3
V M + V M + V M
M
V + V + V
=

+
hh
M
ln nằm trong khoảng khối lượng mol phân tử của các chất thành phần nhỏ nhất và lớn nhất:
M
min
<
hh
M
< M

max

+ Biểu thức tính ngun tử Cacbon trung bình:
2
a(mol) b(mol)
CO
A
an + bm
n n m n
a + b
n
n
n

< < ⇒ =


=
 

Trong đó n
A
là số mol hỗn hợp chất hữu cơ
Chú ý:
* Nếu hỗn hợp gồm 2 chất có số mol 2 chất bằng nhau thì khối lượng mol trung bình của hỗn hợp
cũng chính bằng trung bình cộng khối lượng phân tử của 2 chất và ngược lại.
III. ðánh giá phương pháp trung bình
PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH

PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -2-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
 Phương pháp trung bình là một trong những phương pháp thuận tiện nhất, cho phép giải nhanh
chóng và đơn giản nhiều bài tốn hóa học phức tạp
 Phương pháp này được áp dụng trong việc giải nhiều bài tốn khác nhau cả vơ cơ và hữu cơ, đặc
biệt là đối với việc chuyển bài tốn hỗn hợp thành bài tốn một chất rất đơn giản
 Phương pháp trung bình còn giúp giải nhanh hơn nhiều bài tốn mà thoạt nhìn thì có vẻ thiếu dữ
kiện hoặc những bài tốn cần biện luận để xác định chất trong hỗn hợp.

BÀI TẬP ÁP DỤNG
BÀI 1: Hòa tan 2,97 gam một hỗn hợp 2 muối CaCO
3
và BaCO
3
bằng dung dịch HCl dư, thu được 448
ml khí CO
2
(đktc). Tính thành phần % số mol của mỗi muối trong hỗn hợp?
A. 50;50 B. 40;60 C. 45,5; 55,5 D. 45; 55
HƯỚNG DẪN GIẢI
Các phản ứng xảy ra:
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
+ H
2

O
BaCO
3
+ 2HCl → BaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
→ n
hh
= n(CO
2
) =
0,448
0,02( )
22,4
mol
=

Gọi x là thành phần % về số mol của CaCO
3
trong hỗn hợp
(1 – x) là thành phần % về số mol của BaCO
3
trong hỗn hợp
Ta có:
2muối
2,97

M 100 197(1 ) x = 0,5
0,02
x x= + − = ⇒

% n(BaCO
3
) = % n(CaCO
3
) = 50% → ðáp án A
BÀI 2: Hòa tan 16,8 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào
dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit hỗn hợp khí (đktc). Xác định tên kim loại kiềm:
A. Li B. Na C. K D. Rb
HƯỚNG DẪN GIẢI
Gọi kim loại kiềm cần tìm là M
MCO
3
+ 2HCl → MCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
MSO
3
+ 2HCl → MCl
2
+ SO
2
+ H

2
O
→ n
hh
= n(khí) =
3,36
0,15( )
22,4
mol
= →
muối
16,8
M 112
0,15
= =

Ta có: 2M + 60 <
M
< 2M + 80 → 16 <
M
< 26.
Vì M là kim loại kiềm nên M = 23 (Na) → ðáp án B
BÀI 3: Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hồn tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
lỗng dư thu được 4,48 lit H
2
( đktc). Xác định tên 2 kim loại:

A. Be; Mg B. Mg; Ca C. Ca; Ba D. Be; Ca
HƯỚNG DẪN GIẢI
Gọi cơng thức chung của 2 kim loại nhóm IIA là M:
M + H
2
SO
4
→ MSO
4
+ H
2

PHệễNG PHAP TRUNG BèNH ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng) -3-
CHUYấN: Bi dng kin thc Luyn thi TN THPT C & H mụn HểA HC
tỡm hiu v ủng ký hc, hóy liờn lc ủn ST: 0986.616.225 (T.Long). Email:
Ta cú: n
M
= n(H
2
) =
4,48 6,4
0,2( ) M = 32
22,4 0,2
mol
= =

Hai kim loi l Mg(24) v Ca(40) ỏp ỏn B
BI 4: Hn hp X gm 2 kim loi A,B nm k tip nhau trong cựng mt phõn nhúm chớnh nhúm IA.
Ly 6,2 gam X hũa tan hon ton vo nc thu ủc 2,24 lit H

2
(ủktc). A,B l:
A. Li, Na B. Na,K C. K,Rb D. Rb,Cs
HNG DN GII
Gi cụng thc chung ca 2 kim loi nhúm IA l M:
2M + 2H
2
O 2MOH + H
2

0,2 0,1
6,2
M = 31
0,2
=
Na v K ỏp ỏn B
BI 5: Hũa tan hon ton 2,84 gam hn hp hai mui cacbonat ca hai kim loi phõn nhúm II
A
v
thuc hai chu k liờn tip trong bng tun hon bng dung dch HCl ta thu ủc dung dch X v 672
ml CO
2
( ủktc).
1. Hóy xỏc ủnh tờn cỏc kim loi.
A. Be, Mg. B. Mg, Ca. C. Ca, Ba. D. Ca, Sr.
2. Cụ cn dung dch X thỡ thu ủc bao nhiờu gam mui khan?
A. 2 gam. B. 2,54 gam. C. 3,17 gam. D. 2,95 gam.
HNG DN GII
1. Gi A, B l cỏc kim loi cn tỡm. Cỏc phng trỡnh phn ng l
ACO

3
+ 2HCl ACl
2
+ H
2
O + CO
2

(1)
BCO
3
+ 2HCl BCl
2
+ H
2
O + CO
2

(2)
(Cú th gi M l kim loi ủi din cho 2 kim loi A, B lỳc ủú ch cn vit
mt phng trỡnh phn ng).
Theo cỏc phn ng (1), (2) tng s mol cỏc mui cacbonat bng:

2
CO
0,672
n 0,03
22,4
= = mol.
Vy KLPTTB ca cỏc mui cacbonat l


2,84
M 94,67
0,03
= = v
A,B
M 94,67 60 34,67
= =
Vỡ thuc 2 chu k liờn tip nờn hai kim loi ủú l Mg (M = 24) v Ca (M = 40).



ỏp ỏn B
2. KLPTTB ca cỏc mui clorua:

M 34,67 71 105,67
= + =
muối clorua
.
Kh
i lng mui clorua khan l 105,67ì0,03 = 3,17 gam.



ỏp ỏn C
PHệễNG PHAP TRUNG BèNH ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng) -4-
CHUYấN: Bi dng kin thc Luyn thi TN THPT C & H mụn HểA HC
tỡm hiu v ủng ký hc, hóy liờn lc ủn ST: 0986.616.225 (T.Long). Email:
BI 6: X v Y l hai nguyờn t halogen 2 chự kỡ liờn tip nhau trong bng tun hon. kt ta ht

ion X
-
,Y
-
trong dung dch cha 4,4 gam mui natri ca chựng cn 150 ml dung dch AgNO
3
0,4M.
X,Y l:
A. Flo, clo B. Clo, brom C. Brom, iot D. khụng xỏc ủnh
HNG DN GII
S mol AgNO
3
= s mol X
-
v Y
-
= 0,4.0,15 = 0,06 (mol)
Khi lng mol trung bỡnh hai mui l
4,4
M = 73,3
0,06



M = 73,3 - 23 = 50,3
Clo( 35,5) v Brom (80)
ỏp ỏn B
BI 7: Trong t nhiờn, ủng (Cu) tn ti di hai dng ủng v
63
29

Cu
v
65
29
Cu
. KLNT (xp x khi
lng trung bỡnh) ca Cu l 63,55. Tớnh % v khi lng ca mi loi ủng v.
A.
65
Cu: 27,5% ;
63
Cu: 72,5%. B.
65
Cu: 70% ;
63
Cu: 30%.
C.
65
Cu: 72,5% ;
63
Cu: 27,5%. D.
65
Cu: 30% ;
63
Cu: 70%.
HNG DN GII
Gi x l % ca ủng v
65
29
Cu

ta cú phng trỡnh:

M
= 63,55 = 65.x + 63(1 x)
x = 0,275
Vy: ủng v
65
Cu chim 27,5% v ủng v
63
Cu chim 72,5%. ỏp ỏn C
BI 8: Hn hp khớ SO
2
v O
2
cú t khi so vi CH
4
bng 3. Cn thờm bao nhiờu lớt O
2
vo 20 lớt hn
hp khớ ủú ủ cho t khi so vi CH
4
gim ủi 1/6, tc bng 2,5. Cỏc hn hp khớ cựng ủiu kin nhit
ủ v ỏp sut.
A. 10 lớt. B. 20 lớt. C. 30 lớt. D. 40 lớt.
HNG DN GII
Cỏch 1: Gi x l % th tớch ca SO
2
trong hn hp ban ủu, ta cú:

M

= 16ì3 = 48 = 64.x + 32(1 x)
x = 0,5
Vy: mi khớ chim 50%. Nh vy trong 20 lớt, mi khớ chim 10 lớt.
Gi V l s lớt O
2
cn thờm vo, ta cú:

64 10 32(10 V)
M 2,5 16 40
20 V
ì + +

= ì = =
+
.
Gi

i ra cú V = 20 lớt. (
ỏp ỏn B
)
Cỏch 2
:
Ghi chỳ: Cú th coi hn hp khớ nh mt khớ cú KLPT chớnh bng KLPT trung bỡnh ca hn hp,
vớ d, cú th xem khụng khớ nh mt khớ vi KLPT l 29.
H

n h

p khớ ban


u coi nh

khớ th

nh

t (20 lớt cú M = 16ì3 = 48), cũn O
2
thờm vo coi nh

khớ
th

hai, ta cú ph

ng trỡnh:
PHệễNG PHAP TRUNG BèNH ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng) -5-
CHUYấN: Bi dng kin thc Luyn thi TN THPT C & H mụn HểA HC
tỡm hiu v ủng ký hc, hóy liờn lc ủn ST: 0986.616.225 (T.Long). Email:

48 20 32V
M 2,5 16 40
20 V
ì +
= ì = =
+
,
Rỳt ra V = 20


lớt.


ỏp ỏn B

BI 9
:

t
chỏ
y
ho
n
to
n m

t h

n h

p g

m hai hi

rocacbon

ng

ng liờn ti


p thu

c 25,76 lit
CO
2
(

ktc)
v
27 g H
2
O.
Xỏ
c

nh CTPT
c
a 2 hi

rocacbon
v th
nh ph

n % theo s

mol
c
a m

i ch


t.
HNG DN GII
n(CO
2
) = 1,15 (mol) ; n(H
2
O) = 1,5 (mol)
Ta

: n(CO
2
) < n(H
2
O)

2 ankan
2 2
n 2n+2
C H nCO + (n+1)H O


Ta l

p
t
l

:
n+1 1,5

n = 3,28
1,15
n
=


C
3
H
8
v
C
4
H
10

S ủ ủng chộo
:
3
4
3,28
0
,
7
2
0,28
C
3
H
8

C
4
H
10

=
3 8 4 8
C H C H
0,72*100%
%n = 72%; %n = 28%
0,72+0,28


BI 10
:

t chỏy hon ton a gam h

n h

p hai r

u no,

n ch

c liờn ti

p trong dóy


ng

ng thu

c 3,584 lớt CO
2




ktc v 3,96 gam H
2
O. Tớnh a v xỏc

nh CTPT c

a cỏc r

u.

A.
3,32 gam ; CH
3
OH v C
2
H
5
OH.
B.
4,32 gam ; C

2
H
5
OH v C
3
H
7
OH.

C.
2,32 gam ; C
3
H
7
OH v C
4
H
9
OH.
D.
3,32 gam ; C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH.
HNG DN GII

G

i
n
l s

nguyờn t

C trung bỡnh v x l t

ng s

mol c

a hai r

u.
C
n
H
2n+1
OH +
2
3n
O
2



2

nCO

+
2
(n 1)H O
+

x mol

n
x mol
(n 1)
+
x mol

2
CO
3,584
n n.x 0,16
22,4
= = = mol (1)

2
H O
3,96
n (n 1)x 0,22
18
= + = = mol (2)
T (1) v (2) gii ra x = 0,06 v
n

= 2,67.
Ta cú: a = (14
n
+ 18).x = (14ì2,67) + 18ì0,06 = 3,32 gam.

n
= 2,67
2 5
3 7
C H OH
C H OH



ỏp ỏn D
PHÖÔNG PHAÙP TRUNG BÌNH Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -6-
“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
BÀI 11: Cho 2,84 gam hỗn hợp 2 rượu ñơn chức là ñồng ñẳng liên tiếp nhau tác dụng với một lượng
Na vừa ñủ tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H
2
ở ñktc. Tính V.
A. 0,896 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 0,336 lít.
HƯỚNG DẪN GIẢI
ðặt
R
là gốc hiñrocacbon trung bình và x là tổng số mol của 2 rượu.

ROH

+ Na →
RONa
+
2
1
H
2

x mol
→
x


x
2
.
Ta có:
(
)
( )
R 17 x 2,84
R 39 x 4,6

+ =


+ =


→ Gi


i ra
ñượ
c x = 0,08.
V

y :
2
H
0,08
V 22,4 0,896
2
= × =
lít.

→→

ðáp án A

BÀI 13
: H

n h

p 3 r
ượ
u
ñơ
n ch


c A, B, C có t

ng s

mol là 0,08 và kh

i l
ượ
ng là 3,38 gam. Xác
ñị
nh
CTPT c

a r
ượ
u B, bi
ế
t r

ng B và C có cùng s

nguyên t

cacbon và s

mol r
ượ
u A b

ng

5 3
t

ng s


mol c

a r
ượ
u B và C, M
B
> M
C
.
A.
CH
3
OH.
B.
C
2
H
5
OH.
C.
C
3
H
7

OH.
D.
C
4
H
9
OH.
HƯỚNG DẪN GIẢI
G

i
M
là nguyên t

kh

i trung bình c

a ba r
ượ
u A, B, C. Ta có:

3,38
M 42,2
0,08
= =

Nh
ư
v


y ph

i có ít nh

t m

t r
ượ
u có M < 42,25. Ch

có CH
3
OH có (M = 32)
Ta có:
A
0,08 5
n 0,05
5 3
×
= =
+
;
m
A
= 32
×
0,05 = 1,6 gam.
m
B + C

= 3,38 – 1,6 = 1,78 gam;

B C
0,08 3
n 0,03
5 3
+
×
= =
+
mol ;

B C
1,78
M 59,33
0.03
+
= =
.
G

i
y
là s

nguyên t

H trung bình trong phân t

hai r

ượ
u B và C. Ta có:

x y
C H OH 59,33
= hay 12x +
y
+ 17 = 59,33
⇒ 12x +
y
= 42,33
Bi
ện luận:
x 1 2 3 4
PHệễNG PHAP TRUNG BèNH ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng) -7-
CHUYấN: Bi dng kin thc Luyn thi TN THPT C & H mụn HểA HC
tỡm hiu v ủng ký hc, hóy liờn lc ủn ST: 0986.616.225 (T.Long). Email:
y

30,33 18,33 6,33 < 0
Ch cú nghim khi x = 3. B, C phi cú mt ru cú s nguyờn t H < 6,33 v mt ru cú s
nguyờn t H > 6,33.
Vy ru B l C
3
H
7
OH.
Cú 2 cp nghim: C
3

H
5
OH (CH
2
=CHCH
2
OH) v C
3
H
7
OH
C
3
H
3
OH (CHCCH
2
OH) v C
3
H
7
OH


ỏp ỏn C
BI 14: Tỏch nc hon ton t hn hp X gm 2 ancol A v B ta ủc hn hp Y gm cỏc olefin. Nu
ủt chỏy hon ton X thỡ thu ủc 1,76 gam CO
2
. Khi ủt chỏy hon ton Y thỡ tng khi lng H
2

O v
CO
2
to ra l:
A. 2,94 gam. B. 2,48 gam. C. 1,76 gam. D. 2,76 gam.
HNG DN GII
Hn hp X gm hai ancol A v B tỏch nc ủc olefin (Y) hai ancol l ru no, ủn chc.
t CTTB ca hai ancol A, B l
n 2n 1
C H OH
+
ta cú cỏc phng trỡnh phn ng sau:

n 2n 1
C H OH
+
+
2
3n
O
2


2
nCO
+
2
(n 1)H O
+



n 2n 1
C H OH
+

2
o
H SO
170 C
4 đ


n 2n
C H
+ H
2
O
(Y)

n 2n
C H
+
2
3n
O
2



2

nCO
+
2
n H O

Nhn xột
:
- Khi

t chỏy X v

t chỏy Y cựng cho s

mol CO
2
nh

nhau.
-

t chỏy Y cho
2 2
CO H O
n n
= .
V
y ủt chỏy Y cho tng

(
)

2 2
CO H O
m m 0,04 (44 18) 2,48
+ = ì + = gam.
ỏp ỏn B
BI 15
:

a h

i 6,7 gam h

n h

p X g

m CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOCH
3
v
HCOOC

2
H
5

thu

c 2,24 lit h

i (

ktc).

t
chỏ
y
ho
n
to
n 6,7 gam X thu

c kh

i l

ng n

c
l
:


A.
4,5g
B
. 3,5g
C.
5g
D.
4g
HNG DN GII
G
i cụng th

c chung
c
a X
l
2
n 2n
C H O



6,7
M 14 32 67 2,5
0,1
X
n n= + = = =

Phn ng chỏ
y:

2
n 2n
C H O



n
CO
2
+
n
H
2
O

n(H
2
O) = 2,5.0,1 = 0,25 (mol)

m(H
2
O) = 0,25.18 = 4,5 (g)
ỏp ỏn A
BI 16:
t
chỏ
y
ho
n
to

n 1 lit h

n h

p
khớ
g

m C
2
H
2
v
hi

rocacbon X sinh ra 2 lit
khớ
CO
2
v
2 lit
h

i H
2
O (
cỏ
c th
tớ
ch

v
h

i

o
cự
ng

i

u ki

n nhi

t

,

p su

t). Cụng th

c phõn t
c
a X
l
:
PHệễNG PHAP TRUNG BèNH ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng) -8-

CHUYấN: Bi dng kin thc Luyn thi TN THPT C & H mụn HểA HC
tỡm hiu v ủng ký hc, hóy liờn lc ủn ST: 0986.616.225 (T.Long). Email:
A. C
2
H
6
B. C
2
H
4
C. CH
4
D. C
3
H
8

HNG DN GII
t chỏy hn hp khớ cho V(CO
2
) = V(H
2
O) X l ankan
2
CO
hh
V
2
C 2
V 1

= = =

X l C
2
H
6
ỏp ỏn A
BI 17: t chỏy hon ton hn hp X gm 2 hiủrocacbon mch h thu ủc 16,8 lit khớ CO2(ủktc)
v 8,1 gam H
2
O. Hai hiủrocacbon trong hn hp X thuc cựng dóy ủng ủng:
A. Ankaủien B. Ankin
C. Ankaủien hoc ankin D. Aren
HNG DN GII
Ta cú: n(H
2
O) = 0,45 ; n(CO
2
) = 0,75
Hn hp X gm cỏc hiủrocacbon mch h Loi D
Xột X cú dng
2 2
X CO H O
n 2n 2
0,75
C H n = n - n 0,3 2,5 3
0,3
n

= = = <


X gm cỏc hiủrocacbon thuc dóy ankin
ỏp ỏn B
BI 18: Cho 4,48 lit hn hp X (ủktc) gm 2 hiủrocacbon mch h li t t qua bỡnh cha 1,4 lit dung
dch Br
2
0,5M. sau khi phn ng hon ton s mol Br
2
gim ủi mt na v khi lng bỡnh tng thờm
6,7 gam. Cụng thc phõn t ca 2 hiủrocacbon l:
A. C
2
H
2
v C
4
H
6
B. C
2
H
2
v C
4
H
8
C. C
3
H
4

v C
4
H
8
D. C
2
H
2
v C
3
H
8

HNG DN GII
Gi cụng thc chung ca hn hp l:
n 2n 2 2
C H
k
+

n
X
= 0,2 (mol); n(Br
2
p) = 0,35
0,35
k 1,75
0,2
= =
Loi A

Gi s ch cú 1 hiủrocacbon(Y) hp th Hiủrocacbon (Y)phi cú dng: C
n
H
2n-2

n
Y
=
2
Br pu
n
= 0,175(mol)
2
M
Y
=
6,7
38,3
0,175
=
Loi
Vy ton b X b hp th ht Loi D
2 2
6,7
M 33,5 26(C H )
0,2
X
= = >
ỏp ỏn B
BI 19: Cú 100 gam dung dch 23% ca mt axit ủn chc (dung dch A). Thờm 30 gam mt axit

ủng ủng liờn tip vo dung dch ta ủc dung dch B. Trung hũa 1/10 dung dch B bng
500 ml dung dch NaOH 0,2M (va ủ) ta ủc dung dch C.
1. Hóy xỏc ủnh CTPT ca cỏc axit.
A. HCOOH v CH
3
COOH. B. CH
3
COOH v C
2
H
5
COOH.
C. C
2
H
5
COOH v C
3
H
7
COOH. D. C
3
H
7
COOH v C
4
H
9
COOH.
2. Cụ cn dung dch C thỡ thu ủc bao nhiờu gam mui khan?

PHệễNG PHAP TRUNG BèNH ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng) -9-
CHUYấN: Bi dng kin thc Luyn thi TN THPT C & H mụn HểA HC
tỡm hiu v ủng ký hc, hóy liờn lc ủn ST: 0986.616.225 (T.Long). Email:
A. 5,7 gam. B. 7,5 gam. C. 5,75 gam. D. 7,55 gam.
HNG DN GII
1. Theo phng phỏp KLPTTB:

RCOOH
1 23
m 2,3
10 10
= = gam,

2
RCH COOH
1 30
m 3
10 10
= =
gam.

2,3 3
M 53
0,1
+
= =
.
Axit duy nh


t cú KLPT < 53 l HCOOH (M = 46) v axit

ng

ng liờn ti

p ph

i l CH
3
COOH
(M = 60).


ỏp ỏn A

2.
Theo ph

ng phỏp KLPTTB:
Vỡ M
axit
= 53 nờn
M = 53+23 1 75
=
muối
. Vỡ s mol mui bng s mol axit bng 0,1 nờn tng
kh
i lng mui bng 75ì0,1 = 7,5 gam.


ỏp ỏn B
BI 20: Cú V lớt khớ A gm H
2
v hai olefin l ủng ủng liờn tip, trong ủú H
2
chim 60% v th
tớch. Dn hn hp A qua bt Ni nung núng ủc hn hp khớ B. t chỏy hon ton khớ B ủc 19,8
gam CO
2
v 13,5 gam H
2
O. Cụng thc ca hai olefin l
A. C
2
H
4
v C
3
H
6
. B. C
3
H
6
v C
4
H
8
. C. C
4

H
8
v C
5
H
10
. D. C
5
H
10
v C
6
H
12
.
HNG DN GII
t CTTB ca hai olefin l
n 2n
C H
.
cựng ủiu kin nhit ủ v ỏp sut thỡ th tớch t l vi s mol khớ.
H
n hp khớ A cú:

n 2n
2
C H
H
n
0,4 2

n 0,6 3
= =
.
p d
ng ủnh lut bo ton khi lng v ủnh lut bo ton nguyờn t t chỏy hn hp khớ
B cng chớnh l ủt chỏy hn hp khớ A. Ta cú:

n 2n
C H
+
2
3n
O
2

n
CO
2
+
n
H
2
O (1)
2H
2
+ O
2
2H
2
O (2)

Theo ph
ng trỡnh (1) ta cú:

2 2
CO H O
n n
= = 0,45 mol.

n 2n
C H
0,45
n
n
= mol.
T
ng:
2
H O
13,5
n
18
= = 0,75 mol

2
H O (pt 2)
n = 0,75 0,45 = 0,3 mol

2
H
n

= 0,3 mol.
PHệễNG PHAP TRUNG BèNH ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng) -10-
CHUYấN: Bi dng kin thc Luyn thi TN THPT C & H mụn HểA HC
tỡm hiu v ủng ký hc, hóy liờn lc ủn ST: 0986.616.225 (T.Long). Email:
Ta cú:
n 2n
2
C H
H
n
0,45 2
n 0,3 n 3
= =
ì


n
= 2,25
Hai olefin ủng ủng liờn tip l C
2
H
4
v C
3
H
6
.

ỏp ỏn B

BI 21 (C 2013):: Hn hp X gm hai ancol ủn chc, ủng ủng k tip. un núng 16,6 gam X
vi H
2
SO
4
ủc 140C, thu ủc 13,9 gam hn hp ete (khụng cú sn phm hu c no khỏc). Bit
cỏc phn ng xy ra hon ton. Cụng thc ca hai ancol trong X l:
A. C
3
H
5
OH v C
4
H
7
OH. B. CH
3
OH v C
2
H
5
OH.
C. C
3
H
7
OH v C
4
H
9

OH. D. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH.
HNG DN GII
o
2 4
H SO , 140 C
2
2ROH ROR + H O


Theo L BTKL: m
ancol
= m
ete
+
2
H O
m

2
H O
16,6 13,9
n 0,15 (mol)

18

= =


n
ancol
= 2.0,15 = 0,3 (mol)



ancol
16,6
M = 55,33
0,3
= 2 ancol l: C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH.

P N D
BI 22 (H B 2013): Hn hp X gm hiủro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C
3
H
5

OH). t chỏy
hon ton 0,75 mol X, thu ủc 30,24 lớt khớ CO
2
(ủktc). un núng X vi bt Ni mt thi gian, thu
ủc hn hp Y. T khi hi ca Y so vi X bng 1,25. Cho 0,1 mol Y phn ng va ủ vi V lớt dung
dch Br
2
0,1M. Giỏ tr ca V l:
A. 0,6. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4.
HNG DN GII
Nhn thy: propen (C
3
H
6
), axit acrylic (C
3
H
4
O
2
), ancol anlylic (C
3
H
6
O) ủu cú dng chung

C
3
H
y

O
z

v cú 1 liờn k
t ủụi (C=C) X gm H
2
v C
3
H
y
O
z




2
3 y z
CO
C H O
n
1,35
n = 0,45 (mol)
3 3
= = ( tng ng 0,45 mol lk

)
2
H
n

= 0,3 (mol).
Ta cú:
Y X
Y
X Y
M n
n 0,6 (mol)
M n
= =


2
H (pử) X Y
n n n 0,75 0,6 0,15 (mol)
= = =
Vy: trong 0,6 mol Y cú s mol C
3
H
y
O
z
d : 0,45 - 0,15 = 0,3 (mol)
trong 0,1 (mol) Y cú s mol C
3
H
y
O
z
d : 0,05 (mol)



2 3 y z
Br (pử) C H O
n n 0,05 (mol)
= =

2
Br
V
= 0,5 (lit)

P N B
BI 23 (H A 2013): Trong mt bỡnh kớn cha 0,35 mol C
2
H
2
; 0,65 mol H
2
v mt ớt bt Ni. Nung
núng bỡnh mt thi gian, thu ủc hn hp khớ X cú t khi so vi H
2
bng 8. Sc X vo lng d
dung dch AgNO
3
trong NH
3
ủn phn ng hon ton, thu ủc hn hp khớ Y v 24 gam kt ta. Hn
hp khớ Y phn ng va ủ vi bao nhiờu mol Br
2
trong dung dch ?

A. 0,10 mol. B. 0,20 mol. C. 0,25 mol. D. 0,15 mol
HNG DN GII
PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -11-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
o
3 3
2 2
2 2
AgNO /NH dư
Ni, t C
2 2
2 4
2
2
2
X
C H
0,35 (mol) C H
24(g)C Ag
hh khí X C H
0,65 (mol) H
hh khí Y + a (mol) Br
H
(M = 16)






→ →
  






0,35.26 0,65.2
M 10,4
0,65 0,35
+
= =
+

Ta
có:

X X
X
X

n nM 10,4
n 0,65
n 16 1
M
= ⇔ = → =




2
H (pư) bđ X
n n - n = 1 - 0,65 0,35 (mol)
= =
• Bảo tồn số mol liên kết π:
0,35.2 = 0,35 + 0,1.2 + a
→ a = 0,15

ðÁP ÁN D
BÀI 24 (ðH B 2012): ðốt cháy hồn tồn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và 2 hiđrocacbon
đồng đẳng kế tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn tồn
bộ Y đi qua dung dịch H
2
SO
4
đặc (dư). Thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở
cùng điều kiện. Hai hiđrocacbon đó là
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6

và C
4
H
8
C. C
2
H
6
và C
3
H
8
D. C
3
H
8
và C
4
H
10
HƯỚNG DẪN GIẢI
2 2 4
3 3
O (đủ) H SO đặc dư
(CH ) N
50 ml X 375 (ml) hh Y(khí và hơi) 175 (m
l)
2 hiđrocacbon (đđkt)

→ →




2
H O
V = 375-175 = 200 (ml)

2
2
CO N
V + V = 175 (ml)


Số ngun tử H trung bình của X:
X
2.200
H 8
50
= =

2HC
H 8
<
→ Loa
i D

Ta có:
3 3 2 2
(CH ) N N CO
V < 50 (ml) V < 25 (ml) V > 150 (ml)

→ →

Số ngun tử C trung bình của 2 hiđrocacbon:

2HC
150
C > = 3
50
→ Loa
i A và C

ðÁP ÁN B


BÀI TẬP TỰ LÀM
01. ðốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,36 lít CO
2

(đktc) và 2,7 gam H
2
O. Số mol của mỗi axit lần lượt là

A. 0,05 mol và 0,05 mol. B. 0,045 mol và 0,055 mol.

C. 0,04 mol và 0,06 mol. D. 0,06 mol và 0,04 mol.
02. Có 3 ancol bền khơng phải là đồng phân của nhau. ðốt cháy mỗi chất đều có số mol CO
2
bằng
0,75 lần số mol H
2

O. 3 ancol là

A. C
2
H
6
O; C
3
H
8
O; C
4
H
10
O. B. C
3
H
8
O; C
3
H
6
O
2
; C
4
H
10
O.


C. C
3
H
8
O; C
3
H
8
O
2
; C
3
H
8
O
3
. D. C
3
H
8
O; C
3
H
6
O; C
3
H
8
O
2

.
PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -12-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
03. Cho axit oxalic HOOC−COOH tác dụng với hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp
thu được 5,28 gam hỗn hợp 3 este trung tính. Thủy phân lượng este trên bằng dung dịch NaOH thu
được 5,36 gam muối. Hai rượu có cơng thức

A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.

C. C
3
H
7
OH và C

4
H
9
OH. D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
04. Nitro hóa benzen được 14,1 gam hỗn hợp hai chất nitro có khối lượng phân tử hơn kém nhau 45
đvC. ðốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai chất nitro này được 0,07 mol N
2
. Hai chất nitro đó là

A. C
6
H
5
NO
2
và C
6
H
4
(NO
2
)

2
. B. C
6
H
4
(NO
2
)
2
và C
6
H
3
(NO
2
)
3
.

C. C
6
H
3
(NO
2
)
3
và C
6
H

2
(NO
2
)
4
. D. C
6
H
2
(NO
2
)
4
và C
6
H(NO
2
)
5
.
05. Một hỗn hợp X gồm 2 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng có khối lượng 30,4 gam. Chia X thành hai
phần bằng nhau.
- Phần 1: cho tác dụng với Na dư, kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít H
2
(đktc).
- Phần 2: tách nước hồn tồn ở 180
o
C, xúc tác H
2
SO

4
đặc thu được một anken cho hấp thụ vào
bình đựng dung dịch Brom dư thấy có 32 gam Br
2
bị mất màu. CTPT hai ancol trên là

A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.

C. CH
3
OH và C
3
H
7
OH. D. C
2

H
5
OH và C
4
H
9
OH.
06. Chia hỗn hợp gồm 2 anđehit no đơn chức làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1: ðem đốt cháy hồn tồn thu được 1,08 gam nước.
- Phần 2: tác dụng với H
2
dư (Ni, t
o
) thì thu được hỗn hợp A. ðem A đốt cháy hồn tồn thì thể
tích khí CO
2
(đktc) thu được là
A. 1,434 lít. B. 1,443 lít. C. 1,344 lít. D. 1,444 lít.
07. Tách nước hồn tồn từ hỗn hợp Y gồm hai rượu A, B ta được hỗn hợp X gồm các olefin. Nếu đốt
cháy hồn tồn Y thì thu được 0,66 gam CO
2
. Vậy khi đốt cháy hồn tồn X thì tổng khối lượng
H
2
O và CO
2
tạo ra là
A. 0,903 gam. B. 0,39 gam. C. 0,94 gam. D. 0,93 gam.
08. Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được
18,975 gam muối. Vậy khối lượng HCl phải dùng là


A. 9,521 gam. B. 9,125 gam. C. 9,215 gam. D. 0,704 gam.
09. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm rượu etylic, phenol, axit fomic tác dụng vừa đủ với Na thấy thốt ra
0,672 lít khí (đktc) và một dung dịch. Cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp X. Khối lượng của X là

A. 2,55 gam. B. 5,52 gam. C. 5,25 gam. D. 5,05 gam.
10. Hỗn hợp X gồm 2 este A, B đồng phân với nhau và đều được tạo thành từ axit đơn chức và rượu
đơn chức. Cho 2,2 gam hỗn hợp X bay hơi ở 136,5
o
C và 1 atm thì thu được 840 ml hơi este. Mặt
khác đem thuỷ phân hồn tồn 26,4 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,2
g/ml) rồi đem cơ cạn thì thu được 33,8 gam chất rắn khan. Vậy cơng thức phân tử của este là

A. C
2
H
4
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O

2
. D. C
5
H
10
O
2
.
ðÁP ÁN
1. A 2. C 3. A 4. A 5. C
6. C 7. D 8. B 9. B 10. C

×