Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Các bài toán liên quan khảo sát hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.28 KB, 65 trang )

Nguyễn Vũ Minh Các chuyên ñề về Hàm Số

1

CHƯƠNG I :CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS
@@@@@@@
VẤN ĐỀ 1:TIẾP TUYẾN VỚI ĐỒ THỊ
Cho hàm số
()
yfx
=
( C ) .Tìm phương trình tiếp tuyến với ñồ thị ( C ) ta có 2 cách :
Cách 1
: dùng ý nghĩa hình học của ñạo hàm
Định lý : Đạo hàm của hàm số
()
yfx
=
tại ñiểm
0
x
là hệ số góc của tiếp tuyến
với ñồ thị tại ñiểm M
(;())
ooo
xyfx
= :
'()
o
kfx
=



Dạng Tiếp Tuyến (yêu cầu bài toán) Phương trình tiếp tuyến ( cách tìm )
Tiếp tuyến tại
(;)()
oo
MxyC

'().()
ooo
yfxxxy
=−+
(1)
'()
o
kfx
=
:hệ số góc
Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước
_Gọi
(;)()
oo
MxyC

_Giải pt :
'()
ooo
fxkxy
=⇒⇒

_Áp Dụng (1)

Tiếp tuyến song song với ñường thẳng (d)
cho trước :
d
ykxb
=+

_Gọi
(;)()
oo
MxyC

_Giải pt :
'()
odoo
fxkxy
=⇒⇒

_Áp Dụng (1)
Tiếp tuyến vuông góc với ñường thẳng (d)
trước :
d
ykxb
=+

_Gọi
(;)()
oo
MxyC

_Giải pt :

1
'()
ooo
d
fxxy
k
=−⇒⇒

_Áp Dụng (1)
Tiếp tuyến ñi qua ñiểm
(;)()
AA
AxyC
∉ cho
trước
_Gọi
(;)()
oo
MxyC
∈ ,tt tại M là
()

: (1)
_
()

qua A: thay tọa ñộ A vào
(1)
oo
xy

⇒⇒
PTTT



Cách 2 : dùng ñk tiếp xúc :hai ñths
()
()
yfx
ygx
=


=

tiếp xúc với nhau
()()
'()'()
fxgx
fxgx
=



=



Dạng Tiếp Tuyến (yêu cầu bài toán) Phương trình tiếp tuyến ( cách tìm )
Tiếp tuyến tại

(;)()
oo
MxyC

'().()
ooo
yfxxxy
=−+
(1)

'()
o
kfx
=
:hệ số góc
Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước
_PTTT có dạng
(*)
ykxC
=+

_ĐKTX
()
'()
fxkxC
fxk
=+


=



_Giải hệ
C


Nguyễn Vũ Minh Các chun đề về Hàm Số

2

Tiếp tuyến song song với đư
ờng thẳng (d) cho
trước :
yaxb
=+

_PTTT có dạng
(*)
yaxC
=+

_ĐKTX
()
'()
fxaxC
fxa
=+


=



_Giải hệ
C


Tiếp tuyến vng góc với đư
ờng thẳng (d) cho
trước :
yaxb
=+

_PTTT có dạng
1
(*)
yxC
a
=−+

_ĐKTX
1
()
1
'()
fxxC
a
fx
a

=−+





=−



_Giải hệ
C



Tiếp tuyến đi qua điểm
(;)()
AA
AxyC
∉ cho trước
_PTTT có dạng: ()
AA
ykxxy
=−+

_ĐK TX
()()
'()
AA
fxkxxy
fxk
=−+



=


_Thế pt dưới vào trên
xk
⇒⇒

ứng với 1 giá trị
x
sẽ có 1 giá trị
k



Lưu ý
: hai đt :
11
22
ykxc
ykxc
=+


=+

vng góc với nhau
12
.1

kk
⇔=−
,song song
12
kk
⇔=

Với
12
,
kk
là hệ số góc
Bài tập có HD
Bài toán 1
: Cho hàm số (C)
2
2
43
2

+−
=
x
xx
y . M là một điểm tuý ý trên (C) Tiếp
tuyến của (C) tại M cắt đường tiệm cận xiên và đứng tại A và B .
Chứng tỏ rằg M là trung điểm của AB, và tam giác IAB (I là giao điểm
của hai đường tiệm cận) có diện tích không phụ thuộc vào M
Giải:
()

(C) 1x ≠

+−=

+−
=
1
1
1
2
2
2
43
2
x
x
x
xx
y

(
)
(
)


CbaM ; tiếp tuyến tại M là (d)
()
(
)

baxyy
a
+


=








+−=
1
1
1
2 a
a
b
()
()
1
1
1
2
1
1
2

1
2

+−+−







−=⇔
a
a
ax
a
y
Tiệm cận đứng của (C) là (d
1
) : x = 1
()()







+−=∩⇒
1

2
2
1
;1
1
a
Add
Tiệm cận xiên của (C) là (d
2
) :
()()






−−=∩⇒−=
2
3
;121
2
2
aaBdd
x
y
Nguyễn Vũ Minh Các chun đề về Hàm Số

3


Ta có :
()()
MBA
xaaxx ==−+=+ 121
2
1
2
1


()
MBA
y
a
a
a
a
yy =

+−=






−+

+−=+
1

1
1
22
3
1
2
2
1
2
1
2
1

Vậy M là trung điểm của AB
Giao điểm của 2 tiệm cận là
IBIAIAB
xxyySI −−=⇒







2
1
2
1
;1


222.
1
2
.
2
1
=−

= a
a

Vậy S
IAB
không phụ thuộc vào M

Bài toán 2
: Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
– 9x + 5 (C) .
Tìm tiếp tuyến của đồ thò (C) có hệ số góc nhỏ nhất
Giải : Gọi M(x
0
; y
0
)
(
)
C


: hệ số góc tiếp tuyến tại M : k = f’(x
0
) = 963
0
2
0

+
xx
Ta có
(
)
121213
2
0
−≥−+= xk . Dấu “=” xảy ra khi x
0
= – 1
Vậy Min k = – 12

M(–1; 16)
Do đó trong tất cả các tiếp tuyến của (C) thì tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số
góc nhỏ nhất

Bài toán 3
: Cho hàm số y = x
3
+ mx
2

+ 1 (Cm)
Tìm m để (Cm) cắt (d) y = – x + 1 tại 3 điểm phân biệt A(0; 1), B, C sao
cho các tiếp tuyến của Cm) tại B và C vuông góc nhau
Giải: Phương trình hoành độ giao điểm (d) và (Cm)
x
3
+ mx
2
+ 1 = – x + 1


x(x
2
+ mx + 1) = 0 (*)
Đặt g(x) = x
2
+ mx + 1 . (d) cắt (Cm) tại 3 điểm phân biệt


g(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0

()



−<
>





≠=
>−=∆

2
2
010
04
2
m
m
g
mg

Vì x
B
, x
C
là nghiệm của g(x) = 0




==
−=+=

1
CB
CB
xxP

mxxS

Tiếp tuyến tại B và C vuông góc

(
)
(
)
1

=



BC
xfxf

(
)
(
)
12323

=
+
+

mxmxxx
CBCB



(
)
[
]
1469
2

=
+
+
+

mxxmxxxx
CBCBCB


(
)
[
]
14691
2
−=+−+⇔ mmm

10
2
2
=


m

Nguyễn Vũ Minh Các chun đề về Hàm Số

4

5±=⇔ m (nhận so với điều kiện)

Bài toán 4
: Cho hàm số y = x
3
– 3x – 2 (H)
Xét 3 điểm A, B, C thẳng hàng thuộc (H). Gọi A
1
, B
1
, C
1
lần lït là giao
điểm của (H) với các tiếp tuyến của (H) tại A, B, C. Chứng minh rằng
A
1
, B
1
, C
1
thẳng hàng.
Giải: Gọi M(x
0
; y

0
) thuộc (H). Phương trình tiếp tuyến của (H) tại M

(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
12132313
32
00
3
0
2
0
+


=


+


=

xxxxxxxxyd


Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (H)

(
)
(
)
121323
32
0
3
+


=


xxxxx

(
)
(
)
02
0
2
0
=+−⇔ xxxx


(
)



−=
=

0
0
2xx
xx
ùp
nghiệm ke

Gọi A(a; y
A
) , B(b; y
B
) , C(c; y
C
)


giao điểm A
1
, B
1
, C

1
của các tiếp tuyến tại A, B, C với (H)

(
)
268;2
3
1

+


=
aaaA
(
)
268;2
3
1

+


=
bbbB
(
)
268;2
3
1


+


=
cccC
* A, B, C thẳng hàng :

(
)
()
acac
abab
ac
ab
−−−
−−−
=



3
3
33
33


3
3
1

22
22
−++
−++
=⇔
ac
a
c
abab


ab
b
ac
c
+
=
+

22


(
)
(
)
0
=
+
+



cbabc

(
)
b
c


=
+
+

0cba
* A
1
, B
1
, C
1
thẳng hàng :

(
)
(
)
()
()
caca

baba
ca
ba
−−−
−−−
=



68
68
22
22
33
33


(
)
()
34
34
1
22
22
−++
−++
=⇔
caca
baba



ab
b
ac
c
+
=
+

22


(
)
(
)
0
=
+
+


cbacb

(
)
b
c



=
+
+

0cba
Vậy : A, B, C thẳng hàng

A
1
, B
1
, C
1
thẳng hàng

Bài Tập
:
Bài 1 : Cho hàm số
()
yfx
=
có đồ thị là ( C ) .Tìm hệ số góc và viết pttt với ( C ) tại điểm
o
M

Nguyễn Vũ Minh Các chuyên ñề về Hàm Số

5


1) ( C ) :
2
33
1
xx
y
x
++
=

với
()
o
MC
∈ có hoành ñộ
2
o
x
=

2) ( C ) :
3
1
yxx
=++
với
(2;9)()
o
MC
−−∈

3) ( C ) :
42
25
yxx
=−+
với
()
o
MC
∈ có tung ñộ
8
o
y
=

4) ( C ) :
2
,
1
o
x
yM
x
+
=
−−
là giao ñiểm của ( C ) và Oy
5) ( C ) :
2
32

,
3
o
xx
yM
x
−+
=

là giao ñiểm của ( C ) và Ox
6) ( C ) :
3
22,
o
yxxM
=−+ là giao ñiểm của ( C ) với ñt
2
y
=

7) ( C ) :
3
2,
yxx
=−
với
o
M
là giao ñiểm của ( C ) và Oy
8) ( C ) :

42
253
yxx
=−+
với
()
o
MC
∈ là giao ñiểm của ( C ) và Ox
Bài 2 : Cho hàm số
3
2
x
y
x

=
+
( C ),viết pttt với ñths :
1) Tại giao ñiểm của ( C ) với 2 trục tọa ñộ
2) Biết tiếp tuyến song song với ñt
52
yx
=+

Bài 3 : Cho hàm số
32
34
yxx
=−+

( C ),viết pttt với ñths :
1) Tại
()
o
MC
∈ có hoành ñộ
2
o
x
=−

2) Biết tiếp tuyến của ( C ) ñi qua ñiểm
(2;0)
A
Bài 4 : Viết pttt trong các trường hợp sau :
1)
2
36
,
1
xx
y
x
++
=
+
biết tiếp tuyến vuông góc với ñt
1
3
yx

=
2)
2
3,
yxx
=+ biết tiếp tuyến qua
(1;4)
A
3)
32
3,
yxx
=− biết tiếp tuyến ñó vuông góc với ñt
1
3
yx
=
4)
2
22
,
1
xx
y
x
−+
=

biết tiếp tuyến song song với ñt
3

15
4
yx
=+

5)
3
2
231
3
x
yxx
=−+−
, biết tiếp tuyến ñó qua
(0;1)
K


6)
2
31
,
2
xx
y
x
−+
=

biết tiếp tuyến song song với ñt

23
yx
=+

Bài 5 : cho ( C ) :
2
4
,
1
xx
y
x

=

tìm pttt với ( C ) trong các trường hợp sau :
1) Tiếp xúc với ( C ) tại
(2;4)
A


2) Song song với
1
():131
dyx
=+

3) Vuông góc với
2
1

():
4
dyx
=−
4) Vẽ từ
(1;5)
M
Bài 6 : cho ( C ) :
32
32
yxx
=−+

1) Lập pttt với ( C ) tại ñiểm có hòanh ñộ
3
o
x
=−

2) Lập pttt của ( C ) qua
i.
(2;2)
A

ii.
(0;3)
B
Nguyễn Vũ Minh Các chuyên ñề về Hàm Số

6


3) Lập pttt với ( C ) biết tt vuông góc với ñường thẳng
1
19
9
yx
=−+

4) Lập pttt tại ñiểm uốn của ( C ) .Hệ số góc là lớn nhất hay nhỏ nhất
5) (khó) Tìm trên ñt
2
y
=
các ñiểm mà từ ñó vẽ ñược 2 tiếp tuyến vuông góc nhau
Bài 7 : cho ( C )
2
.
1
x
y
x

=
+
Viết pttt với ( C ) biết tiếp tuyến :
1) Qua gốc tọa ñộ O 2) Qua ñiểm
(2;1)
A
Bài 8 : cho ( C )
32

352.
yxxx
=−+−+
Viết phương trình tiếp tuyến với ( C ) biết tiếp tuyến ñó :
2) Song song với ñt :
230
xy
+−=
3) Vuông góc với ñt :
2920
xy
−+=

Bài 9 :
2
2
21
x
y
x
=

. Viết phương trình tiếp tuyến trong các trường hợp sau :
1) Tại ñiểm có hoành ñộ
1
o
x
=

2) Song song với ñt

8910
xy
−+=

3) Vuông góc với ñt
252420
xy
+−=

Bài 10 : cho ( C ) :
32
441
yxxx
=+++
và ñiểm
()
AC

với
1
A
x
=−
. Viết pttt với ( C ) biết
tiếp tuyến qua A
Bài 11 : cho ( C ) :
3
2
23
3

x
yxx
=−+
có ñồ thị là ( C ). Viết pttt với ( C ) tại ñiểm uốn. Chứng
minh tiếp tuyến tại ñiểm uốn có hệ số góc nhỏ nhất
Bài 12 :
32
11
():
323
m
m
Cyxx
=−+
.Gọi M là ñiểm thuộc
()
m
C
có hoành ñộ bằng -1 .Tìm m ñể
tiếp tuyến của
()
m
C
tai ñiểm M song song với ñt
50
xy
−=

Bài 13 :
2

1
1
xx
y
x
−+
=

( C ) .Viết pt ñường thẳng ñi qua
(1;0)
M và tiếp xúc với ñths ( C )
Bài 14 : cho hàm số
()
m
C
32
3(1)1
yxxmmx
=++++
.Tìm m ñể
()
m
C
tiếp xúc với parabol (P)
:
2
321
yxx
=++
.( ñs :

12
mm
=∨=−
)
Bài 15 : ( C ) :
2
1
1
xx
y
x
−+
=

và (P)
2
yxa
=+
.Định a ñể ( C ) tiếp xúc với (P)
Bài 16 : Định tham số m ñể ñồ thị
1)
2
33
yxx
=++

21
yxm
=+−
tiếp xúc

2)
32
32
yxxx
=−+−

ymx
=
tiếp xúc
3)
32
(23)(2)
yxmxmxm
=−++++
tiếp xúc với trục hoành ( Ox )
4)
2
1
x
y
x
+
=

và 3
yxa
=−+
tiếp xúc
*Bài 17 :
2

2(1)1
():,
m
xmxm
Cy
xm
+−++
=

CMR với mọi
1
m
≠−
thì ñths luôn tiếp xúc với 1
ñường thẳng cố ñịnh tại một ñiểm cố ñịnh
*Bài 18 : Viết phương trình tiếp tuyến chung của hay ñồ thị sau :
1)
2
1
():
Cyx
=

2
2
():21
Cyxx
=−−

2)

2
1
():56
Cyxx
=−+

2
2
():511
Cyxx
=−+−

Lưu ý :
Nguyễn Vũ Minh Các chun đề về Hàm Số

7

• Hai đồ thị tiếp xúc nhau khi và chỉ khi phương trình hòanh độ giao điểm của
chúng có nghiệm kép
• Tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc hoặc lớn nhất hoặc nhỏ nhất
Bài 19 : ( C ) :
3
.
1
x
y
x

=
+

Viết pttt với ( C ) biết :
1) Tại M là giao điểm của ( C ) và Oy
2) Tại K có hồnh độ bằng -2
3) Tiếp tuyến song song với đt
42
yx
=+

4) Vng góc với đt
430
xy
+−=

*Bài 20 : Tìm trên đt
2
y
=
mà qua đó có đúng ba tiếp tuyến với ( C ) :
32
32
yxx
=−+−

Bài 21 : Tìm trên Ox những điểm mà qua đó có đúng một tiếp tuyến với ( C ) trong các trường
hợp sau :
1)
2
222
():
1

xx
Cy
x
−+
=

2)
2
3
():
2
xx
Cy
x
+−
=
+


VẤN ĐỀ 2:SỰ TƯƠNG GIAO CỦA 2 ĐỒ THỊ
Lý Thuyết : cho hai hàm số
()
yfx
=
có đồ thị là (C) và
()
ygx
=
có đồ thị là (C’). Muốn xét sự tương
giao của 2 đồ thị trên ta xét phương trình hồnh độ giao điểm :

()()
fxgx
=
(*)
số nghiệm của (*) là số giao điểm của 2 đồ thị C)
và (C’), hình bên cho ta thấy 3 giao điểm.

Nhận xét : nếu 2 đồ thị (C) và (C’) tiếp xúc nhau
tại M thì điểm
M
x
chính là nghiệm kép của pt (*)
, và tại điểm M 2 đồ thị có chung tiếp tuyến






Bài tập có HD
Bài toán 1
: Cho hàm số y = f(x) = x
3
– 3x + 2 . (D) là đường thẳng qua A(2; 4) có
hệ số góc m. Biện luận theo m số giao điểm của (C) và (D)
Giải: (D) qua A(2; 4) , hệ số góc m : y = m(x – 2) + 4
(C) : y = x
3
– 3x + 2
* Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (D)

x
3
– 3x + 2 = m(x – 2) + 4
 (x – 2)( x
2
+ 2x + 1 – m) = 0 (1)
* Số giao điểm của (C) và (d) chính là số nghiệm của phương trình (1)
- Phương trình (1) luôn luôn có nghiệm x = 2
- Xét phương trình g(x) = x
2
+ 2x + 1 – m = 0 (2)
Nếu g(x) = 0 có nghiệm x = 2 thì 9 – m = 0

m = 9
Do đó : m = 9 thì (1) có nghiệm kép x = 2, nghiệm đơn x = – 4
Nếu m ≠ 9 thì g(x) = 0 có nghiệm x ≠ 2
Nguyễn Vũ Minh Các chun đề về Hàm Số

8

Ta có
m
=



m < 0
0
<



⇔ : (2) vô nghiệm
m = 0
0
=


⇔ : (2) có nghiệm kép x = – 1
0 < m ≠ 9
0
>


⇔ : (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 2
- Kết luận:
m < 0 : (D) cắt (C) tại 1 điểm
m = 0 : (D) cắt (C) tại 1 điểm và tiếp xúc đồ thò tại 1 điểm
0 < m ≠ 9 : (D) cắt (C) tại 3 điểm
m = 9 : (D) cắt (C) tại 1 điểm và tiếp xúc đồ thò tại điểm (2; 4)

Bài toán 2
: Cho hàm số y =
2
x 4x 1
()
x 2
fx
+ +
=
+

(C)
Tìm tất cả các giá trò m để đường thẳng (D) y = mx + 2 – m cắt đồ thò
(C) tại 2 điểm phân biệt thuộc cùng một nhánh của đồ thò (C)
Giải: Phương trình hoàn độ giao điểm của (C) và (D) :
x
2
+ 4x + 1 = mx
2
+ 2x + mx + 4 – 2m (với x ≠ – 2)


(1 – m)x
2
+ (2 – m)x + 2m – 3 = 0 (*)
(D) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thuộc một nhánh của đồ thò (C)


(*) có 2 nghiệm phân biệt x
1
; x
2
sao cho x
1
< x
2
< – 2 V – 2 < x
1
< x
2


(
)
()()
()()()()
[]







>−+−−−−=−
>−−−+−=∆


=

032221412
03214
2
44
01
mmmmaf
mmmm
ma








>−
>+

m) (
m m
013
01624
2
9






>


1.
3
4
m
m

Kết luận :






>


1.
3
4
m
m
thì (D) cắt đồ thò (C) tại 2 điểm phân biệt thuộc cùng
một nhánh của (C)
Bài toán 3
:Cho hàm số
1
2

=
x
x
y . Tìm 2 điểm A , B nằm trên đồ thò (C) và đối
xứng nhau qua đường thẳng (d) y = x – 1
Giải: Vì A , B đối xứng nhau qua đường thẳng (d) y = x – 1. Suy ra A, B thuộc
đường thẳng (d’) y = –x + m
Phương trình hoành độ giao điểm của (d’) và (C)
x
2
= (x – 1)( – x + m) (đk : x ≠ 1)


2x
2
– (m + 1)x + m = 0 (*)
Nguyễn Vũ Minh Các chun đề về Hàm Số

9

Ta có

= (m + 1)
2
– 8m > 0


m
2
– 6m + 1 > 0





+>
−<

53
53
m
m


Giả sử (d’) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B. Gọi I là trung điểm A, B:









=+−=
+
=
+
=

4
13
4
1
2
m
mxy
mxx
x
II
BA
I

A và B đối xứng qua (d)


I thuộc (d): y = x – 1

1
4
1
4
13

+
=

mm


m = – 1
Lúc đó (*) thành trở thành : 2x
2
– 1 = 0

x =
2
1
±
Vậy









+−

2
2
1;
2
1
A








−−
2
2
1;
2
1
B
Bài toán 4
:Cho (P) y = x
2
– 2x – 3 và đường thẳng (d) cùng phương đường y = 2x sao

cho (d) cắt (P) tại 2 điểm A, B
a) Viết phương trình (d) khi 2 tiếp tuyến của (P) tại A và B vuông góc
b) Viết phương trình (d) khi AB = 10
Giải: Gọi (d): y = 2x + m là đường thẳng cùng phương với đường y = 2x
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P)
x
2
– 2x – 3 = 2x + m

x
2
– 4x – 3 – m = 0
(d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A và B





= 7 + m > 0

m > –7
Lúc đó gọi x
A
, x
B
là 2 nghiệm của (1) ta có
S = x
A
+


x
B
= 4
P = x
A
x
B
= – 3 – m
a) Tiếp tuyến của (P) tại A, B vuông góc  f’(x
A
)f’(x
B
) = –1


(2 x
A
–2)(2 x
B
–2) = – 1


4P – 4S + 5 = 0

4(–3 –m) –16 + 5 = 0

m =
4
23
− (nhận vì m > –7)

b) A, B thuộc (d)

y
A
= 2 x
A
+ m
y
B
= 2 x
B
+ m
Nguyễn Vũ Minh Các chun đề về Hàm Số

10

Ta có AB
2
= 100

(x
A
– x
B
)
2
+ (y
B
– y
A

)
2
= 100


(x
A
– x
B
)
2
+ (2 x
A
–2 x
B
)
2
= 100


(x
A
– x
B
)
2
= 20


S

2
– 4P = 20


16 + 4(3+m) = 20


m = – 2 (nhận vì m > –7)

Bài toán 5
: Cho hàm số
() ()
H
m
x
mxxfy
+
+−+==
1
3
Tìm a để đường thẳng
(
)

: y = a(x+1) + 1 cắt (H) tại 2 điểm có hoành
độ trái dấu
Giải:Phương trình hoành độ giao điểm cả (C) và
(
)


:

()()
111
1
1
2 −≠++=
+
++ x:đk xa
x
x

(
)
11233
22
++++=++⇔ xxxaxx

(
)
(
)
(
)
(
)
*

02121
2

=

+

+

=

axaxxxg

(
)

cắt (C) tại 2 điểm có hoành độ trái dáu


(*) có 2 nghiệm phân biệt
2121
01, xxxx
<
<
Λ






(
)

(
)
()
()()
()()
21
012121
021
01
01
001
<<⇔



≠=−+−−−
<−−






≠−
≠−
<

⇔ a
aaa
aa

a
g
ga


Bài 1 : tìm tọa độ giao điểm ( nếu có ) của đồ thị 2 hàm số sau
a) (C) :
2
31
yxx
=++
và (d) :
1
yx
=+

b) (P
1
) :
2
1
yx
=−+
và (P
2
) :
2
yxx
=+


c) (C) :
1
3
x
y
x
+
=

và (d) :
26
yx
=−

d) (C) :
32
21
yxxx
=−++
và (d) :
21
yx
=−

Bài 2 : định m để
a)
22
(2)(3)
yxxmxm
=−++−

cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt
b)
32
32
yxx
=−+
cắt (d) :
2
ymx
=+
tại 3 điểm phân biệt
Bài 3 : 1)cho hàm số
32
231
yxx
=−−
có đồ thị là (C), và đt (d) :
1
ykx
=−
. Tìm k để (C) cắt (d) tại 3
đểm phân biệt trong đó có 2 điểm có hồnh độ dương
2)Tìm k để đồ thị y=x
3
+x
2
-2x+2k và y=x
2
+(k+1)x+2 cắt nhau tại 3 điểm.
3)Tìm m để đồ thị y=x

3
-3x+2m (1) cắt đường thẳng y=x tại 3 điểm mà trong đó tại 2
trong 3 giao điểm đó các tiếp tuyến của (1) song song với nhau.

Bài 4 :
a) cho hàm số
3
32
yxx
=−+
có đồ thị là (C), và đt (d) qua
(3;20)
A có hệ số góc là m. Tìm m để
(C) cắt (d) tại 3 điểm phân biệt.
Nguyễn Vũ Minh Các chuyên ñề về Hàm Số

11

b) cho hàm số
2
1
1
xx
y
x
−−
=
+
(C), gọi (d) là ñường thẳng qua
(3;1)

A có hệ số góc là k, Tìm k ñể
(C) cắt (d) tại 2 ñiểm phân biệt
c) cho hàm số
2
1
mxxm
y
x
++
=

(C). Tìm m ñể (C) cắt trục hoành tại 2 ñiểm phân biệt có hoành
ñộ dương .
Bài 5 : cho hàm số
1
1
x
y
x
+
=

(C)
a)Tìm m ñể (D) :
1
ymx
=+
cắt (C) tại hai ñiểm phân biệt
b)Tìm m ñể (D) :
1

ymx
=+
cắt (C) tại hai ñiểm phân biệt thuộc hai nhánh của (C)
Bài 6 : cho hàm số
21
2
x
y
x
+
=
+
(C)
Tìm m ñể (C) cắt (d) :
yxm
=−+
tại 2 ñiểm phân biệt A và B. Tìm m ñể ñoạn AB ngắn nhất


VẤN ĐỀ 3 : BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ
Lý Thuyết : xét bài toán sau ñây : vẽ ñồ thị (C) của hàm số
()
yfx
=
sau ñó biện luận theo tham số m
số nghiệm của phương trình :
(;)0
hxm
=

(*)
Ta ñưa (*) về dạng
()()
fxm
ϕ
=
trong ñó
()
m
ϕ
là biểu thức theo m, không chứa x
Số nghiệm của (*) chính là số giao ñiểm của (C) và ñường thẳng
()
ym
ϕ
=
mà ta nhìn thấy qua ñồ
thị

Chú ý : do m là tham số tùy ý nên ta không nên lầm tưởng
()
ym
ϕ
=
là 1 hàm số , ñường cong…
mà nó mãi mãi chỉ là ñường thẳng mà thôi (các em hay có nhận ñịnh sai khi làm dạng này)

VD như hình bên , ta thấy (*) có :
3 nghiệm khi
5()1

m
ϕ
−<<−

2 nghiệm khi
()1()5
mm
ϕϕ
=−∨=−

1 nghiệm khi
()1
()5
m
m
ϕ
ϕ
>−


<−










Bài tập có HD
Baøi toaùn 1: Cho haøm soá y = x
3
– 3x (C)
Nguyễn Vũ Minh Các chun đề về Hàm Số

12

a) Khảo sát và vẽ đồ thò
b) Tìm giá trò lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số xxy
3
sin33sin


=

Giải: a) Đồ thò (C)
-4-3-2-11234
-4
-2
2
4
x
y

b) xxy
3
sin33sin



=


(
)
xxxy
33
sin3sin4sin3

+

=


xxy
33
sin3sin

=


Đặt t = sinx ,
[
]
1;1


t
Xét y = t
3

– 3t với
[
]
1;1


t
Nhìn vào đồ thò (C) ta thấy

[]
Π+
Π
−=⇔−=⇔=
−∈
2
2
12
1;1
kxtMaxy
t


[]
()
Zlk, ∈Π+
Π
=⇔=⇔=
−∈
2
2

12
1;1
lxtMiny
t

Bài toán 2
: Cho hàm số
1
12
2
+
++
=
x
xx
y (C)
a) Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số
b) Tìm giá trò lớn nhất , nhỏ nhất của biểu thức
1cos
1coscos2
2
+
++
=
x
xx
y
Giải: a)Đồ thò (C)
Nguyễn Vũ Minh Các chun đề về Hàm Số


13

-8-6-4-22468
-12
-10
-8
-6
-4
-2
2
4
6
x
y

b) Đặt
10cos



=
txt
Vậy
1
12
2
+
++
=
t

tt
A
với
[
]
1;0
=
D
Nhìn vào đồ thò hàm số (1) ở trên khi xét
[
]
1;0

t ta thấy:

Π=⇔=⇔



−=
=





−=
=
⇔= kxx
x

x
t
t
MaxA 0sin
1cos
1cos
)(
2
1
1
2
loại

()
Zlk, ∈Π+
Π
=⇔=⇔=⇔= lxxtMinA
2
0cos01


Bài toán 3: Cho hàm số
2
3
2
+
−+
=
x
xx

y (C)
a) Khảo sát và vẽ đồ thò
b) Biện luận theo m số nghiệm
của:
(
)
(
)
0231
24
=



+
=
mtmttf
Giải: a)
Nguyễn Vũ Minh Các chun đề về Hàm Số

14

-6-5-4-3-2-1123
-6
-4
-2
2
x
y



b)
(
)
0231
24
=−−−+ mtmt (*)

(
)
23
234
+=−+⇔ tmtt

m
t
tt
=
+
−+

2
3
2
24

Xét hàm số
2
3
2

+
−+
=
x
xx
y với
0
2
≥=
t
x

Nhìn vào đồ thò ta thấy khi
2
3
−≥m thì (d) cắt (C) tại 1 điểm có hoành độ
không âm
Vậy khi
2
3
−=m có nghiệm x = t
2
= 0


(*) có nghiệm kép 0
21
=
=
tt


2
3
−>m thì (*) có 2 nghiệm

2
3
−<m thì () vô nghiệm

Bài toán 4:Cho hàm số
()
1
2

==
x
x
xfy (C)
a) Khảo sát và vẽ đồ thò
b) Biện luận theo m số nghiệm của
(
)
02
=


mxm với
[
]
2;1



x
Giải:a) Đồ thị (C)
Nguyễn Vũ Minh Các chun đề về Hàm Số

15

-3-2-1123456
-2
2
4
6
x
y

b) Xét phương trình
(
)
02
=


mxm với
[
]
2;1


x


(
)
xxm 21
=


(*)
Vì 1
=
x không là nghiệm của (*)
Vậy
1
2

=
x
x
m với
[
]
2;1


x
Xét đường y = m và
1
2

=

x
x
y
với
[
]
2;1


x
-4-3-2-11234
-4
-2
2
4
x
y


Nhìn vào đồ thò ta thấy

(
)
0;



m : (*) có 2 nghiệm

{

}
)
[

+


;40m
: (*) có 1 nghiệm

(
)
4;0

m : (*) vô nghiệm
Nguyễn Vũ Minh Các chun đề về Hàm Số

16


Bài toán 5: Cho hàm số
()
1
2

==
x
x
xfy (C)
a) Khảo sát và vẽ đồ thò (C)

b) Biện luận số nghiệm của phương trình
(
)
(
)
0111
2
=+−−− xxxm
Giải: a) Đồ thò (C)
-3-2-1123456
-2
2
4
6
x
y
y=-3x+1


b)
(
)
(
)
0111
2
=+−−− xxxm (*)
Ta thấy x = 1 không là nghiệm của (*) , ta có
()
1

1
*
2
+=

⇔ mx
x
x

Đặt (d) : y = mx + 1 , (d) luôn đi qua A(0;1)
Số nghiệm của phương trình (*) chính là số giao điểm của (C) và (d) :
(C) :
1
2

=
x
x
y
(d) là tiếp tuyến của (C) khi (*) có nghiệm kép

()()



=−−−



0141

01
2
mm
m




=−+


032
1
2
mm
m

()



=

=

loại1
3
m
m


3

=

m

Vậy tiếp tuyến của (C) qua A(0;1) : y = –3x + 1
* Kết luận

3

=
m
: (d) tiếp với (C)

phương trình (*) có nghiệm kép

(
)
(
)
+∞





;13;m :(d) cắt (C) tại 2 diểm phân biệt

phương

trình
Nguyễn Vũ Minh Các chun đề về Hàm Số

17

(*)có 2 nghiệm đơn

(
]
1;3


m :
(
)
(
)
Φ
=

Cd phương trình vô nghiệm

Bài toán 6: Giải và biện luận theo m số nghiệm phương trình
0212164
2
=−−+− mxxx
Giải:
(
]
[

)
+∞



=
;31;D

m
x
xxmxxx +=+−⇒=−−+−
2
340212164
22

Đặt (d) :
m
x
y +=
2

Xét (C) :
34
2
+−= xxy

-2-1123456
-2
2
4

6
x
y
2
1
2
−=
x
y
2
3
2
−=
x
y


* Dựa vào đồ thò ta có







−∞−∈
2
3
;m : phương trình đã cho vô nghiệm








−−∈
2
1
;
2
3
m : phương trình có 1 nghiệm







+∞−∈ ;
2
1
m : phương trình có 2 nghiệm

Bài toán 7: Cho hàm số
42
23 xxy −+= (C)
a) Khảo sát và vẽ đồ thò
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình

2424
2
2
m
m
x
x
−=−
Nguyễn Vũ Minh Các chun đề về Hàm Số

18

Giải: a) Đồ thò (C) :
42
23 xxy −+=
-2-1.5-1-0.50.511.52
1
2
3
4
x
y
y=4
y=3


b)
2424
2
2

m
m
x
x
−=−
3
2
3
2
2424
++−=++−⇔
x
m
x
x

Xét
(
)
32
24
++−== xxxfy (C)
(
)
mfmmty =++−== 32
24

Nhìn vào đồ thò ta thấy :
Khi
1

4
±
=

=
m
t
: (*) có 2 nghiệm kép
1
±
=
x


2
0
3
±==⇔=
m
m
t

V

: (*) có 3 nghiệm ; 1 nghiệm kép x = 0
và 2 nghiệm đơn
2
±=
x









±≠
<<−
⇔<<
0
1
22
43
m
m
m
t : (*) có 4 nghiệm phân biệt






>
−<
⇔<
2
2
3

m
m
t : (*) có 2 nghiệm đơn
Bài 1 : a) khảo sát và vẽ (C) :
32
31
yxx
=−−

b) dùng đồ thị (C) biện luận số nghiệm của phương trình
32
31
xxm
−−=
(*)
Bài 2 : a) khảo sát và vẽ (C) :
32
125
yxx
=−+

b) dùng đồ thị (C) biện luận số nghiệm của phương trình
32
1253
xxm
−+=+
(*)
Bài 3 : a) khảo sát và vẽ (C) :
1
1

yx
x
=+
+

Nguyễn Vũ Minh Các chuyên ñề về Hàm Số

19

b) dùng ñồ thị (C) biện luận số nghiệm của phương trình
1
22
1
xm
x
−+=
+
(*)
Bài 4 : a) khảo sát và vẽ (C) :
42
21
yxx
=−++

b) dùng ñồ thị (C) biện luận số nghiệm của phương trình
42
234
xxm
−+=−
(*)

Bài 5 : cho hàm số
32
39
yxxxm
=+−+

()
m
C

a) khảo sát và vẽ (C) khi
6
m
=

b) với giá trị nào của m thì phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt :
32
390
xxxm
+−+=
(ñS :
275
m
−<<
)


VẤN ĐỀ 4 : ĐỒ THỊ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
Lý Thuyết :
AA

=
nếu
0
A



AA
=−
nếu
0
A
<

Đồ thị hàm số
()
yfx
=

()
yfx
=−
ñối xứng nhau qua trục hoành
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung (Oy) làm trục ñối xứng
Đồ thị hàm số lẽ nhận tâm O làm tâm ñối xứng
Bài toán : cho (C)
()
yfx
=



Dạng 1: từ (C) suy ra
1
():()
Cyfx
=

Ta có
()()
fxfx
=
nếu
()0
fx

(1)

()()
fxfx
=−
nếu
()0
fx
<
(2)
Cách vẽ :
 Giữ nguyên phần (C) nằm trên Ox (do (1))
 Bỏ phần (C) nằm dưới Ox
 Lấy ñối xứng qua Ox phần ñồ thị (C) nằm phía dưới Ox (do (2)) ta sẽ có
1

():()
Cyfx
=

Lưu ý :
()
fx
là hàm số không âm nên luôn nằm phía trên Ox




3
32
yxx
=−+

3
32
yxx
=−+

Nguyễn Vũ Minh Các chuyên ñề về Hàm Số

20

Dạng 2: từ (C) suy ra
2
():()
Cyfx

=

Ta có
()()
fxfx
=
nếu
0
x

(1)

()()
fxfx
=−
nếu
0
x
<
(2)
Cách vẽ :
 Giữ nguyên phần (C) nằm bên phải Oy (do (1))
 Bỏ phần (C) bên trái Oy (nếu có)
 Lấy ñối xứng qua Oy phần (C) nằm phía bện phải trục Oy ( t/c hàm chẵn) ta sẽ có
2
()
C






Dạng 3: từ (C) suy ra
3
():()
Cyfx
=

Ta có :
()0
()
();(1)
();(2)
fx
yfx
yfx
yfx



=⇔
=




=−




Cách vẽ :
 Giữ nguyên phần (C) nằm phía trên Ox (do (1))
 Bỏ phần (C) nằm dưới Ox
 Lấy ñối xứng qua Ox phần (C) nằm phía trên ta sẽ có
3
()
C


3
32
yxx
=−+

3
32
yxx
=−+

Nguyễn Vũ Minh Các chun đề về Hàm Số

21


Dạng 4: từ (C) suy ra
4
()
():
()
Px

Cy
Qx
=

Ta có
()()
PxPx
= khi
()0
Px
>

()()
PxPx
=− khi
()0
Px
<

Cách vẽ :
 Giữ ngun phần (C) khi
()0
Px
>

 Lấy đối xứng qua Ox phần (C) khi
()0
Px
<


Tương tự ta cũng sẽ làm được dạng
5
()
():
()
Px
Cy
Qx
=






Bài tập có HD
Bài toán 1 : (Phép suy thứ nhất)
a) Khảo sát và vẽ đồ thò
()
1
:
2

=
x
x
yC
3
32
yxx

=−+

3
32
yxx
=−+

1
1
x
y
x
+
=


1
1
x
y
x
+
=


1
1
x
y
x

+
=


Nguyễn Vũ Minh Các chun đề về Hàm Số

22

b) Suy ra đồ thò
()
1
:
2
1

=
x
x
yC
Giải: Đồ thò (C)
-4-3-2-112345
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6

x
y
x=1
y=x+1

Đồ thò (C
1
)
-4-3-2-112345
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
x
y
x=1
y=x+1
y=-x-1


Bài toán 2: (Phép suy thứ hai)
Vẽ đồ thò
()
1
:

2
2

=
x
x
yC
Đồ thò (C
2
)
Nguyễn Vũ Minh Các chun đề về Hàm Số

23

-4-3-2-11234
-2
2
4
6
x
y
x=1
y=x+1
y=-x+1
x=-1

Bài toán 3
: (Phép suy thứ ba)
Vẽ đồ thò
()

1
:
2
3

=
x
x
yC
Đồ thò (C
3
)
-4-3-2-11234
-2
2
4
6
x
y
x=-1
x=1
y=-x+1
y=x+1


Bài toán 4
:(Phép suy thứ tư)
Vẽ đồ thò
()
1

:
2
4

=
x
x
yC
Đồ thò (C
4
)
Nguyễn Vũ Minh Các chun đề về Hàm Số

24

-4-3-2-11234
-2
2
4
6
x
y
x=1
y=x+1
y=-x-1
x=-1

Bài toán 5
: (Phép suy thứ năm)
Vẽ đồ thò

()
1
:
2
5

=
x
x
yC

-8-6-4-22468
-10
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
x=1
y=x+1
y=-x-1

Bài 1 :
a) khảo sát và vẽ (C) :
3

3
yxx
=−+

b) từ (C) suy ra các đồ thị sau :
3
1
():3
Cyxx
=−+ ;
3
2
():3
Cyxx
=−+ ;
3
3
():3
Cyxx
=−+

c) biện luận theo m số nghiệm pt sau :
3
31
xxm
−+=−
(*)
Bài 2 :
Nguyễn Vũ Minh Các chuyên ñề về Hàm Số


25

a) khảo sát và vẽ (C) :
1
2
x
y
x
+
=


b) từ (C) suy ra các ñồ thị sau :
1
1
():
2
x
Cy
x
+
=

;
2
1
():
2
x
Cy

x
+
=

;
3
1
():
2
x
Cy
x
+
=


4
1
():
2
x
Cy
x
+
=

;
5
1
():

2
x
Cy
x
+
=



Bài 3 :
a) khảo sát và vẽ (C) :
2
33
2
xx
y
x
−+
=


b) từ (C) suy ra các ñồ thị sau :
2
1
33
():
2
xx
Cy
x

−+
=

;
2
2
33
():
2
xx
Cy
x
−+
=

;
2
3
33
():
2
xx
Cy
x
−+
=


2
4

33
():
2
xx
Cy
x
−+
=








Công Thức Cũ
:
1) Trung ñiểm
(;)
II
Ixy
của ñoạn thẳng AB :
2
2
AB
I
AB
I
xx

x
yy
y
+

=



+

=



2) Khoảng cách giữa 2 ñiểm A,B là
22
()()
BABA
ABxxyy
=−+−
3) Khoảng cách từ ñiểm
(;)
MM
Mxy
ñếm ñường thẳng (D):
0
AxByC
++=
:

22
[;]
MM
AxByC
dMD
AB
++
=
+
với
(;)
nAB
=
r
là pháp vector
4) Điểm cố ñịnh :
2
0
(;)(;)0 00
0
A
fxmyfxmyAmBmCBm
C
=


=⇔−=⇔++=⇔=∀


=



5) Tọa ñộ nguyên : chia hàm số ra , sau ñó cho mẫu là các số mà tử chia hết
6) Bất ñăng thức Cachy :
2.
abab
+≥ ,dấu “ = “ xảy ra
ab
⇔=








×