Trờngsĩquanlụcquân1
Phòng kỹ thuật
Bài giảng
Luậtgiaothông
Vàbiểnbáohiệuđờngbộviệtnam
Giảng viên: Đại úy, Nguyễn Kim Long
Hà Nội, tháng 6 năm 2015
mụcđích
Yêucầu
Nộidung
Thờigian
Phơngpháp
I. ýnghĩa, tác dụng Luật Giao thông đ ờng bộ Việt Nam
II. Nội dung tóm tắt Luật Giao thông đ ờng bộ Việt Nam
IV. Nguyên tắc xử lý sa hình
III. Biển báo hiệu giao thông đ ờng bộ Việt Nam
LuậtgiaothôngvàbiểnbáohiệuĐBVN
Më®Çu
N¨m
N¨m
Sè vô
Sè vô
So s¸nh
So s¸nh
víi n¨m
víi n¨m
tr íc
tr íc
Sè ng êi
Sè ng êi
chÕt
chÕt
So s¸nh víi
So s¸nh víi
n¨m tr íc
n¨m tr íc
Sè ng êi bÞ
Sè ng êi bÞ
th ¬ng
th ¬ng
So s¸nh
So s¸nh
víi n¨m
víi n¨m
tr íc
tr íc
2012
2012
36.376
36.376
9.838
9.838
38.060
38.060
2013
2013
29.385
29.385
- 5.19%
- 5.19%
9.369
9.369
- 0.58%
- 0.58%
29.500
29.500
- 9.36 %
- 9.36 %
2014
2014
25.322
25.322
- 13.8 %
- 13.8 %
8.996
8.996
-4 %
-4 %
24.417
24.417
- 17.2 %
- 17.2 %
3/2015
3/2015
5.800
5.800
- 11.11 %
- 11.11 %
2.345
2.345
- 3.38 %
- 3.38 %
5.488
5.488
- 15 %
- 15 %
Thèng kª UBATGT Quèc gia t×nh h×nh mÊt ATGT tõ 2012 ÷ 2015:
ïnt¾cgiaoth«ng
T×nhtr¹nggiaoth«ngníctahiÖnnay
I-ýnghĩatácdụngcủaluậtGTĐbVN
A- ý nghĩa
1. Có ý nghĩa quan trọng trong đời sống xã hội; đáp ứng yêu cầu phát
triển KT, XH trong thời kỳ CNH-HĐH và hội nhập quốc tế.
2. Có giá trị h ớng dẫn, định h ớng hành vi đồng thời là công cụ để công
dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
3. Là công cụ pháp lý để Nhà n ớc quản lý XH trên lĩnh vực GTĐB; là cơ
sở để tăng c ờng tổ chức thực hiện pháp luật./
B- Tác dụng
1.Tạo ra hành lang pháp lý để các đối t ợng khi tham gia giao thông tự
giác chấp hành;
2. Tăng c ờng hiệu lực quản lý của Nhà n ớc, đề cao vai trò trách nhiệm
của các cơ quan, tổ chức, cá nhân. Nhằm bảo đảm giao thông đ ợc thông
suốt, trật tự, an toàn thuận lợi trong phục vụ nhân dân và xây dựng, bảo
vệ tổ quốc./
LuậtgiaothôngvàbiểnbáohiệuĐBVN
A. Ch ơng I:Nhữngquyđịnhchung
II-NộidungtómtắtluậtGTĐBVN
Luật GTĐBVN số 23/ 2008 /QH12 đ ợc Quốc hội n ớc Cộng hòa
XHCN Việt Nam khóa XII kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13/11/2008
gồm 8 ch ơng 89 điều.
* Nội dung cơ bản của ch ơng: Phạm vi điều chỉnh; Đối t ợng áp
dụng; Giải thích từ ngữ dùng trong luật; Nguyên tắc hoạt động giao
thông đ ờng bộ; Quy hoạch giao thông vận tải đ ờng bộ; Tuyên truyền
phổ biến pháp luật về giao thông đ ờng bộ; Các hành vi bị nghiêm
cấm.
Điều 1: Phạm vi điều chỉnh
Điều 2: Đối t ợng áp dụng
LuậtgiaothôngvàbiểnbáohiệuĐBVN
Điều 3. Giải thích từ ngữ:
Hình 1
* Làn đ ờng:
-
Khoản 7, Điều 3 giải thích: Làn đ
ờng là một một phần của đ ờng xe
chạy đ ợc chia dọc theo chiều dọc của
đ ờng, có bề rộng đủ cho xe chạy an
toàn.
-
Điểm c, Khoản 4, Điều 5, Nghị định
171/2013/CP: Phạt tiền 800.000
1.200.000 đồng đối với ng ời điều
khiển xe ô tô không đi bên phải theo
chiều đi, đi không đúng phần đ ờng,
làn đ ờng quy định
LuậtgiaothôngvàbiểnbáohiệuĐBVN
*Ng ời tham gia giao thông
Ngờithamgia
giaothông
Ng ời sử dụng
ph ơng tiện
Ng ời điều khiển ph
ơng tiện
Ng ời điều khiển,
dẫn dắt súc vật
Ng ời đi bộ
trên đ ờng
Ng ời ĐK
xe cơ giới
Ng ời ĐK xe
thô sơ
Ng ời ĐK XM
chuyên dùng
LuậtgiaothôngvàbiểnbáohiệuĐBVN
Điều 4,5,6,7: Nguyên tắc, chính sách phát triển; quy hoạch; tuyên
truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về GTĐB.
Điều 8: Các hành vi bị nghiêm cấm:
Gồm 23 loại hành vi bị nghiêm cấm nh : phá hoại, sử dụng trái phép
đ ờng bộ; vi phạm các quy định của ng ời và ph ơng tiện khi tham gia
GT; khi xảy ra tai nạn; các hành vi gây nguy hiểm.
LuậtgiaothôngvàbiểnbáohiệuĐBVN
*Tại khoản 8: Cấm điều khiển xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên
dùng trên đ ờng mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn.
Tại điểm b, khoản 7, điều 5, nghị định 171:
Phạt tiền từ 4.000.000 đến 6.000.000 đồng đối với ng ời điều khiển xe
trên đ ờng mà trong máu v ợt quá 50 miligam đến 80 miligam /100
mililít máu hoặc v ợt quá 0.25 đến 0.4 miligam/1 lít khí thở. Ngoài ra
còn bị t ớc quyền sử dụng Giấy phép lái xe 02 tháng.
Nếu v ợt quá 80 miligam/100 mililit máu hoặc quá 0.4 miligam/1 lít
khí thở phạt 10.000.000 đến 15.000.000 đồng.
LuậtgiaothôngvàbiểnbáohiệuĐBVN
*Tại khoản 11: Cấm điều khiển xe cơ giới chạy quá tốc độ quy định
giành đ ờng, v ợt ẩu.
Tại điểm a, khoản 5, điều 5, nghị định 171: Phạt tiền từ 2.000.000
đến 3.000.000 đồng đối với ng ời điều khiển xe chạy quá tốc độ quy
định từ 10 Km/h đến 20 Km/h.
Tại điểm a, khoản 6, điều 5, nghị định 171: Phạt tiền từ 4.000.000
đến 6.000.000 đồng đối với ng ời điều khiển xe chạy quá tốc độ quy
định từ 20 Km/h đến 35 Km/h.
Tại điểm a, khoản 7, điều 5, nghị định 171: Phạt tiền từ 7.000.000
đến 8.000.000 đồng đối với ng ời điều khiển xe chạy quá tốc độ quy
định từ trên 35 Km/h.
Ngoài ra nếu vi phạm khoản 7 còn bị t ớc quyền sử dụng Giấy phép
lái xe 02 tháng.
B. Ch ơng hai: Quy tắc giao thông đ ờng bộ
(Gồm 30 điều từ điều 9 đến điều 38)
Điều 9: Quy tắc chung.
Điều 10. Hệ thống báo hiệu đ ờng bộ Việt Nam
(Gồm hiệu lệnh của ng ời điều khiển GT, tín hiệu đèn GT, biển
báo hiệu, vạch kẻ đ ờng, cọc tiêu hoặc t ờng bảo vệ, rào chắn).
Điều 11. Chấp hành báo hiệu đ ờng bộ
Điều 12. Tốc độ và khoảng cách giữa các xe
LuậtgiaothôngvàbiểnbáohiệuĐBVN
Loại xe cơ giới đường bộ
Tốc độ tối
đa (km/h)
Ôtô chở người đến 30 chỗ ngồi; ôtô tải có trọng tải
dưới 3.500 kG.
50
Ôtô chở người trên 30 chỗ ngồi; ôtô tải có trọng tải
từ 3.500 kG trở lên; xe môtô; xe gắn máy.
40
- Ngoµi khu ®«ng d©n c
Loại xe cơ giới đường bộ Tốc độ tối
đa (km/h)
Ôtô chở người đến 30 chỗ ngồi (trừ ôtô buýt); ôtô
tải có trọng tải dưới 3.500 kG.
80
Ôtô buýt; ôtô-sơ mi rơ moóc; ôtô chuyên dùng; xe
môtô.
60
Điều 13 đến điều 22:
Sử dụng làn đ ờng; v ợt xe; chuyển h ớng xe; lùi xe; tránh xe đi ng ợc
chiều; dừng, đỗ xe trên đ ờng bộ; dừng đỗ xe trên đ ờng phố; xếp hàng
hóa trên PTGT đ ờng bộ; tr ờng hợp chở ng ời trên xe ô tô chở hàng;
quyền u tiên của một số loại xe.
-
Điều 14: V ợt xe
* Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối với ng ời điều
khiển xe thực hiện: V ợt trong các tr ờng hợp cấm v ợt; không có báo
hiệu tr ớc khi v ợt; v ợt bên phải xe khác trong tr ờng hợp không đ ợc
phộp, trừ tr ờng hợp tại đoạn đ ờng có nhiều làn đ ờng cho xe đi cùng
chiều đ ợc phân biệt bằng vạch kẻ phân làn đ ờng mà xe chạy trên làn
đ ờng bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn đ ờng bên trái;
-
Điều 15: Chuyển h ớng xe
-
Điều 22: Quyền u tiên của một số loại xe
LuậtgiaothôngvàbiểnbáohiệuĐBVN
Từ điều 23 đến điều29:
Các quy tắc khi qua phà, qua cầu phao; nh ờng đ ờng tại nơi đ ờng
giao nhau; đi trên đoạn đ ờng bộ giao nhau cùng mức với đ ờng sắt,
cầu đ ờng bộ đi chung với đ ờng sắt; giao nhau với đ ờng cao tốc; giao
thông trong hầm đ ờng bộ; tải trọng và khổ giới hạn của đ ờng; xe kéo
xe và xe kéo rơ moóc.
LuậtgiaothôngvàbiểnbáohiệuĐBVN
Điều 30: Ng ời điều khiển, ng ời ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy
Tại Khoản1: Ng ời điều khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy đ ợc chở
tối đa hai ng ời trong các tr ờng hợp sau:
1. Chở ng ời bệnh đi cấp cứu;
2. áp giải ng ời có hành vi vi phạm pháp luật;
3. Trẻ em d ới 14 tuổi./
* Tại điểm l, khoản 3, điều 5: Nghị định 171: Phạt tiền từ 100.000
đồng đến 200.000 đồng đối với hành vi chở quá ng ời quy định
Từ điều 31 đến điều 37:
Các quy tắc đối với ng ời điều khiển, ng ời ngồi trên xe đạp, ng ời điều
khiển xe thô sơ khác; ng ời đi bộ; ng ời khuyết tật, ng ời già yếu tham
gia GT; ng ời dẫn dắt súc vật đi trên đ ờng bộ; các hoạt động khác trên
đ ờng bộ; sử dụng đ ờng phố và các hoạt động khác trên đ ờng phố; tổ
chức GT và điều khiển GT.
Điều 38: Trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, tổ chức khi xảy ra
tai nạn GT
LuậtgiaothôngvàbiểnbáohiệuĐBVN
C. Ch ơng III.Kết cấu hạ tầng giao thông đ ờng bộ
( Gồm 14 điều từ điều 39 đến điều 52)
Quy định về phân loại đ ờng bộ; đặt tên, số hiệu; tiêu chuẩn kỹ
thuật; Quỹ đất dành cho kết cấu hạ tầng giao thông; phạm vi đất dành
cho đ ờng bộ; bảo đảm yêu cầu kỹ thuật và an toàn GT của công trình
đ ờng bộ; công trình báo hiệu; Đầu t xây dựng, khai thác kết cấu hạ
tầng giao thông; thi công trên đoạn đ ờng bộ đang khai thác; quản lý,
bảo trì; nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì; xây dựng đoạn đ ờng giao
nhau cùng mức giữa đ ờng bộ với đ ờng sắt; bến bãi đỗ xe, trạm dừng
nghỉ, trạm kiểm tra tải trọng, trạm thu phí; bảo vệ kết cấu hạ tầng GT
đ ờng bộ./
LuậtgiaothôngvàbiểnbáohiệuĐBVN
Điều 39: Phân loại đ ờng bộ
- Quốc lộ:
-
Đ ờng tỉnh:
-
Đ ờng huyện:
-
Đ ờng xã:
-
Đ ờng đô thị
Cách xác định đ ờng u tiên:
-
Đ ờng u tiên: Là đ ờng mà ph ơng tiện cơ giới đi trên đó đ ợc quyền đi
tr ớc ở nơi giao nhau.
-
Đ ờng không u tiên:
LuậtgiaothôngvàbiểnbáohiệuĐBVN
D. Ch ơng IV. Ph ơng tiện tham gia giao thông đ ờng bộ
( Gồm 5 điều, từ điều 53 đến điều 57)
Quy định về điều kiện tham gia GT của các loại ph ơng tiện GT
Điều 53. Điều kiện tham gia GT của xe cơ giới
Khoản 1, 2, 3 điều 16, nghị định 171 quy định:
1. Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối với hành vi điều
khiển xe không có kính chắn gió hoặc có nh ng vỡ, không có tác dụng
(đối với xe có thiết kế lắp kính chắn gió).
2. Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối với một trong các
hành vi vi phạm sau đây:
a) Điều khiển xe không có đủ đèn chiếu sáng, đèn soi biển số, đèn
báo hãm, đèn tín hiệu, cần gạt n ớc, g ơng chiếu hậu, dụng cụ thoát
hiểm, thiết bị chữa cháy, đồng hồ báo áp lực hơi, đồng hồ báo tốc độ
của xe hoặc có những thiết bị đó nh ng không có tác dụng, không
đúng tiêu chuẩn thiết kế (đối với loại xe đ ợc quy định phải có những
thiết bị đó);
LuậtgiaothôngvàbiểnbáohiệuĐBVN
LuậtgiaothôngvàbiểnbáohiệuĐBVN
b) Điều khiển xe không có còi hoặc có nh ng còi không có tác dụng;
c) Điều khiển xe không có bộ phận giảm thanh hoặc có nh ng không
đúng quy chuẩn kỹ thuật.
3. Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối với một trong
các hành vi vi phạm sau đây:
a) Điều khiển xe lắp thêm đèn chiếu sáng về phía sau xe;
b) Điều khiển xe có hệ thống chuyển h ớng của xe không đúng tiêu
chuẩn an toàn kỹ thuật;
c) Điều khiển xe không gắn đủ biển số hoặc gắn biển số không đúng
vị trí; biển số không rõ chữ, số; biển số bị bẻ cong, bị che lấp, bị
hỏng;
d) Điều khiển xe không lắp đủ bánh lốp hoặc lắp bánh lốp không
đúng kích cỡ hoặc không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật;
đ) Tự ý thay đổi kích th ớc thành thùng xe; tự ý lắp thêm ghế trên xe
vận chuyển khách.
LuậtgiaothôngvàbiểnbáohiệuĐBVN
E. Ch ơng V. Ng ời điều khiển ph ơng tiện tham gia thông
( Gồm 6 điều, từ điều 58 đến điều 63)
Quy định về những điều kiện đối với ng ời điều khiển ph ơng tiện
khi tham gia GT. Nh khi tập lái xe; giấy phép lái xe; tuổi, sức
khỏe; điều kiện bắt buộc đối với ng ời điều khiển ph ơng tiện.
- Điều 58:
Tại khoản 1 quy định:
Ng ời tham gia giao thông phải có đủ độ tuổi, sức khỏe quy định
tại điều 60 của Luật này và có giấy phép lái xe phù hợp với loại xe đ
ợc phép điều khiển do cơ quan có thẩm quyền cấp.
Ng ời tập lái xe ô tô khi tham gia giao thông phải thực hành trên xe
tập lái và có giáo viên bảo trợ tay lái.