Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

các thiết bị trong công đoạn Lò nung để sản xuất Clinker

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.12 KB, 13 trang )

1
I. Mục đích:
- Vận hành các thiết bị trong công đoạn Lò nung để sản xuất Clinker.
- Đảm bảo hệ thống thiết bị hoạt động an toàn, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về
công nghệ.
1. Phạm vi áp dụng và đối tợng sử dụng:
- Phạm vi áp dụng.
- Cán bộ và kỹ s vận hành công đoạn Lò nung của phòng Điều hành trung tâm
- Cán bộ và công nhân vận hành của xởng Lò nung.
- Đối tợng sử dụng.
- Các cán bộ kỹ thuật, quản lý dùng để giám sát vận hành và làm tài liệu tham
khảo trong giảng dạy.
2. Tài Liệu tham khảo:
II. Nội dung:
1. Giới thiệu chung:
- Dây chuyền sản xuất xi măng của Công ty cổ phần xi măng Tân Quang
VVMI có công suất 1 triệu Tấn/năm. Đây là một trong những dây chuyền sản xuất
xi măng Poóc-lăng theo phơng pháp khô với công nghệ hiện đại hiện nay, do
hãng ........... của ............... thiết kế và cung cấp thiết bị.
- Hệ thống 1 nhánh cyclon trao đổi nhiệt 5 tầng, buồng canxi hóa sơ bộ sử dụng
khoảng 85% nhiệt liệu và hệ thống ghi làm lạnh clinker hiệu suất cao
Các thiết bị chính bao gồm:
- Hệ thống tháp trao đổi nhiệt với 5 tầng Cyclon, tầng 1 sử dụng Cyclon kép
- Một Calciner kiểu R-NSP
- Đờng kính xyclon tầng1 (C1) :2-4750mm
- Đờng kính xyclon tầng2 (C2):1-6700mm
- Đờng kính xyclon tầng3 (C3) :1-6700mm
- Đờng kính xyclon tầng4 (C4) :1-6950mm
- Đờng kính xyclon tầng5 (C5) :1-7250mm
- Buồng phân giải N-RSP 2500t/ngày SC:4500mm MC:5800mm ống cổ
ngỗng:4200mm


Lò nung
1
1
công ty công nghiệp mỏ
việt bắc - tkv
công ty cổ phần xi măng
tân quang -vvmi
.. . . . . . . . . . .....
quy trình vận hành
công đoạn lò nung
tại phòng điều hành
trung tâm
Số: PĐH - QT.251
Trang:
Lần ban hành:
Ngày ban hành: / /
2
Kích thớc lò:
- Lò quay 4.0m x 60m
- Năng suất:2500Tấn Clinker/Ngày đêm
- Độ nghiêng :4% (Sina)
- Tốc độ quay
- Truyền động chính 0.4-4.07 vòng/phút
- Truyền động phụ 8.2 vòng/giờ
- Số bệ đỡ: 3 chiếc
- Lợng tiêu hao nớc dùng làm lạnh1 m3/giờ/chiếc
- Làm mát trạm dầu làm mát bộ giảm tốc chính.
- Lợng nớc dùng làm lạnh:4.6m3/h
- Dạng kín gió
- Cửa xả lò: làm kín bằng tấm thép

- Cửa nạp lò: làm kín bằng xi lanh
- Làm lạnh đầu lò: làm lạnh bằng gió
- Dạng truyền động: truyền động đơn
- Kiểu bánh lăn: bánh lăn thuỷ lực
Ghi làm nguội clinker Kiểu:
- TC-1166 Năng lực sản xuất:2500~2700t/d
- Kích thwớc hạt dỡ liệu:25mm
- Nhiệt độ clinker tại đầu ra: 65oC+ nhiệt độ môi trờng
- Diện tích ghi lò:63.6m
2
- Số bớc ghi: 2
- Số lần:10-11lần/phú
Vòi phun chính của lò : Kiểu Duoflex đốt hỗn hợp than, dầu.
- Bộ đốt RS -7( than/dầu)
- Năng lực đốt than: 6.6-7.1Tấn/giờ-lớn nhất 9 Tấn/giờ
Hệ thống cấp liệu lò nung : Gầu nâng và máng khí động.
Quạt gió nóng (for PH)
- Kiểu:3150 DI BB24
- Lợng gió:450000 m
3
/h
- áp suất gió:7500 Pa
- Tốc độ:960 r/min
- Nhiệt độ làm việc: 330C max 450C
- Hệ thống Cemscaner đặt tại phòng ĐKTT cho phép quan sát nhiệt độ vỏ lò
nhanh.
- Hệ thống máy vi tính điều khiển tại phòng Điều khiển trung tâm do
hãng ............................. thiết kế và cung cấp.
2 . Quy trình sấy lớp lót chịu lửa:
2

2
công ty công nghiệp mỏ
việt bắc - tkv
công ty cổ phần xi măng
tân quang -vvmi
.. . . . . . . . . . .....
quy trình vận hành
công đoạn lò nung
tại phòng điều hành
trung tâm
Số: PĐH - QT.251
Trang:
Lần ban hành:
Ngày ban hành: / /
3
- Công tác chuẩn bị:
a) -Khi nhận đợc lệnh sấy lò, ngời vận hành trung tâm phải kiểm tra các vấn đề
sau:
- Liên hệ với xởng Điện để biết chắc rằng nguồn điện cung cấp tới nhà máy đã sẵn
sàng cho hoạt động sản xuất.
- Kiểm tra lợng bột liệu trong silô đồng nhất 243 phải có sẵn tối thiểu khoảng 4 - 6
tấn bột liệu.
- Kiểm tra silô chứa clinker phế phẩm phải rỗng.
- Kiểm tra hệ thống máy tính điều khiển tại phòng điều hành trung tâm phải ở
trạng thái sẵn sàng.
b) - Đồng thời ngời vận hành trung tâm phải liên hệ với Trởng ca xởng lò để
kiểm tra các vấn đề sau:
- Kiểm tra và biết chắc rằng các công việc thay thế, sửa chữa, lắp đặt các thiết bị
trong công đoạn lò hoặc các thiết bị có liên quan đến công đoạn lò đã hoàn thành.
- Kiểm tra và biết chắc không có ngời hay chớng ngại vật, dụng cụ ở bên trong các

thiết bị của công đoạn lò hay các thiết bị liên quan đến công đoạn lò.Trên 10 hàng
ghi đầu tiên phải có lớp clinker hoặc đá dăm dày khoảng 200 mm.
- Kiểm tra tất cả các cửa ra vào, quan sát của hệ thống lò và ghi làm mát phải
đóng.
- Kiểm tra hệ thống nớc làm mát phải đủ và thông suốt.
- Kiểm tra hệ thống vòi đốt của lò và Calciner đã đợc lắp đặt đầy đủ, đúng vị trí.
- Kiểm tra hệ thống khí nén đến các dụng cụ đợc điều khiển bằng khí nén phải đủ
và đã đạt áp suất yêu cầu.
- Kiểm tra hệ thống gia nhiệt và vận chuyển hồi lu dầu 256.34/ của téc chứa dầu
đã hoạt động. Nhiệt độ dầu ra khỏi bơm dầu đã đạt T
0
= 60
0
C
- Kiểm tra van trên ống gió 3 phải đóng hoàn toàn .
- Kiểm tra van dẫn khí tới máy nghiền liệu phải đóng.
- Toàn bộ các quạt của ghi làm mát phải dừng.
- Các van đối trọng ở dới đáy các cyclon phải mở và cố định lại nếu cần sấy lớp
lót chịu lửa mới xây vá trong cyclon.
- Các bộ phân tích khí đã đa vào vị trí và sẵn sàng hoạt động.
- Xoá báo động toàn bộ các thiết bị trong công đoạn lò.
3. Trớc khi đốt lửa:
Chọn chế độ khởi động
- Khởi động hệ thống đốt dầu mã hiệu 256.34.
- Khởi động bộ đốt dầu RS-7.mã hiệu 256.02.
- Chạy động cơ quay lò chậm (Khởi động lò theo chỉ dẫn của nhà sản xuất,
chơng trình quay chậm đợc tuân thủ nghiêm ngặt) .
- Mở van chớp cách điện Kiểu: ZKYVb-0.5 mã hiệu 241.25
3
3

công ty công nghiệp mỏ
việt bắc - tkv
công ty cổ phần xi măng
tân quang -vvmi
.. . . . . . . . . . .....
quy trình vận hành
công đoạn lò nung
tại phòng điều hành
trung tâm
Số: PĐH - QT.251
Trang:
Lần ban hành:
Ngày ban hành: / /
4
- Mở van cách chớp điện Kiểu: ZKJWb-0.1G mã hiệu 241.28
- Mở van chắn điện động Kích thớc: DN2800mm mã hiệu 241.21a.
- Chạy quạt gió máy lọc bụi điện cuối lò Kiểu:Y4-73-1127.5 mã hiệu
241.21(đóng van gió 241.21a trớc khi chạy quạt).
Quá trình sấy lớp vỏ lò phải diễn ra từ từ theo từng giai đoạn của nhiệt độ,
để tránh các vết nứt và bong do nổ hơi nớc dới bề mặt của bê tông đúc, nên bố trí
chạy lò tiếp ngay sau khi sấy.
4. Đốt lửa :
- Giảm dần nguồn dầu đến vòi đốt.
- Khởi động Quạt roost Type: MJL(A)350a-II mã hiệu 256.03
- Mở van cửa điện mã hiệu 256.15
- Khởi động quạt gió roots MJLS(A)250c-II mã hiệu 601.16
- Mở van cửa điều khiển tay 200 mã hiệu 601.28 dẫn khí đến đầu lò.
- Chạy cân định lợng than bột (bao gồm van cửa dới két than bột) Mã hiệu
601.12.2 để cấp than vào đầu lò.
- Khởi động quạt gió roots MJLS (A)300c-II mã hiệu 601.14

- Chạy cân định lợng than bột cấp cho lò phân giảI (bao gồm van cửa dới két
than bột) mã hiệu 601.12.1.
- Mở van cửa điện kích thớc 2500 mm của ống gió 3, mã hiệu 255.08
5. Điều khiển nhiệt độ trong quá trình sấy:
- Căn cứ vào nhiệt độ khí thải đo đợc ở buồng khói để điều chỉnh quá trình sấy.
- Tốc độ tăng nhiệt độ và thời gian lu theo biểu đồ sấy đợc cung cấp.
- Duy trì Oxy ở đầu lò là khoảng 4%.
- Thực hiện quay chậm lò theo quy trình quay chậm lò khi sấy.
6. Chuẩn bị cấp liệu:
Khi nhiệt độ ở tháp trao đổi nhiệt đủ cao, nhiệt độ C1 khoảng 400 nhiệt độ khí
thải C5 trên 850.
- Đóng nguồn dầu đến vòi đốt.
- Khởi động trạm dầu XYZ-16G mã hiệu241.18c bôi trơn và làm mát cho
quạt ID mã hiệu241.18.
- Khởi động động cơ truyền động chính cho lò liểu: ZSN4-355-092 công
suất: 315kW mã hiệu 255.01M1.
- Quạt gió( làm mát động cơ chính) 4-72-11-No4A ngợc 90 mã hiệu
255.05.
- Đóng van điện động kích thớc:743 x2972mm mã hiệu 241.18a
- Khởi động quạt gió nóng (for PH) kiểu: 3150 DI BB24 mã hiệu 241.18
(đóng van gió 281.18a trớc khi chạy quạt).
- Khớp nối thuỷ lực Kiểu: YOTC1000B mã hiệu241.18d
- Chạy xích cào Type:FU350x31065mm mã hiệu 241.23.
4
4
công ty công nghiệp mỏ
việt bắc - tkv
công ty cổ phần xi măng
tân quang -vvmi
.. . . . . . . . . . .....

quy trình vận hành
công đoạn lò nung
tại phòng điều hành
trung tâm
Số: PĐH - QT.251
Trang:
Lần ban hành:
Ngày ban hành: / /
5
- Đóng van cửa điện kích thớc ỉ2500 mm của ống gió 3, mã hiệu 255.08.
- Khởi động xích cào Type:FU350x12000mm mã hiệu 241.19
- Mở van lật cánh đôi kích cỡ:400x400mm mã hiệu 241.17b
- Chạy vít tải kích cỡ: 600(ngợc) mã hiệu 241.17a
- Khởi động xích cào Type: FU350x15500mm mã hiệu 241.22.
- Khởi động van hệ thống vận chuyển bụi mã hiệu241.20f; 241.20g
- Khởi động băng tải kiểu xích quy cách: FU350 x19150mm mã hiệu
241.20e
- Khởi động băng tải kiểu xích quy cách: 400 x400mm mã hiệu 241.20d.
- Tùy thuộc vào nhiệt độ của vỏ lò mà ta tiến hành chạy các quạt gió làm
mát vỏ lò:
+ Quạt (làm lạnh I) 9-26 No11.2D cùng chiều 90 mã hiệu 255.03.
+ Khởi động quạt làm mát đầu lò mã hiệu 256.26.
+ Khởi động quạt gió hớng trục làm lạnh vỏ X45.25No4 mã hiệu 255.02.
+ Khởi động quạt (làm lạnh II) Kiểu: 9-26 No11.2D cùng chiều
90mã hiệu 255.03.
+ Khởi động quạt (làm lạnh II) Kiểu: 9-26 No11.2D ngợc 90 mã
hiệu 255.04.
- Mở van cắt khí nén QSF 500x500 mã hiệu 251.06.
- Mở van điều khiển dỡ liệu khoá gió quay NXF 800x900 mã hiệu 251.05.
- Khởi động quạt máng khí động kiểu ly tâm XQI 4.8A mã hiệu 251.04.

- Mở van điện động hai ngả cạnh 45 DFC-I-400x400 mã hiệu 251.02
- Khởi động gầu nâng N-TGD 630x91500mm mã hiệu 251.01.
- Khởi động lọc bụi túi HMC-64A mã hiệu 243.28.
- Khởi động quạt gió máng khí động XQI 4.8A mã hiệu 243.26.
- Chạy cân lu lợng chất rắn DLD5.0 mã hiệu 243.24
- Khởi động quạt gió Roots MJLS(A)200b-II mã hiệu 243.31
- Khởi động quạt gió Roots MJLS(A)200b-II mã hiệu 243.33
- Khởi động lọc bụi túi LPM4A-120 mã hiệu 243.11
- Chạy nhóm van xả liệu cấp liệu:
+ Van xoắn ốc B 300 mã hiệu 243.14
+ Van chặn khí nén B 300 mm mã hiệu 243.15
+ Van điều khiển điện B 300 mã hiệu 243.16
+ Van xoắn ốc B 400 mã hiệu 243.20
+ Van khí nén chuyển mạch B 400 mã hiệu 243.21
+ Van điều khiển điện B 400 mã hiệu 243.22.
- Khởi động nhóm quạt làm mát cho Clinker (cho ghi lạnh) TC-1166 mã hiệu
256.04:
1. Quạt (F1C) cùng chiều90mã hiệu 256.05
2. Quạt gió(F1A) (cùng chiều135) Kiểu: PCF0531 mã hiệu 256.06
5
5
công ty công nghiệp mỏ
việt bắc - tkv
công ty cổ phần xi măng
tân quang -vvmi
.. . . . . . . . . . .....
quy trình vận hành
công đoạn lò nung
tại phòng điều hành
trung tâm

Số: PĐH - QT.251
Trang:
Lần ban hành:
Ngày ban hành: / /

×