Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài tập phép tính vi phân hàm nhiều biến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.1 KB, 7 trang )

Hàm số nhiều biến 1
1. Tìm miền xác định của các hàm:
(a) z =
xy
x
2
+ y
2
(b) z = ln(1 + xy)
(c) z =

1 −
x
2
a
2

y
2
b
2
(d) z = arcsin
y −1
x
(e) z =

sin(π(x
2
+ y
2
))


(f) u =

R
2
− x
2
− y
2
− z
2
+
1

x
2
+ y
2
+ z
2
− r
2
(0 < r < R)
Đáp số:
(a) (x, y) = (0, 0)
(b) xy > −1
(c) Hình Elip
x
2
a
2

+
y
2
b
2
≤ 1 kể cả biên
(d) Tập các điểm (x, y) thỏa:
1 − x ≤ y ≤ 1 + x, (x > 0)
1 + x ≤ y ≤ 1 − x, (x < 0)
Tại x = 0 hàm không xác định.
(e) Tập các điểm thỏa: 2k ≤ x
2
+ y
2
≤ 2k + 1, k ≥ 1, k ∈ Z (Hình vành khăn)
(f) Phần không gian giữa hai mặt cầu x
2
+ y
2
+ z
2
= r
2
và x
2
+ y
2
+ z
2
= R

2
kể cả
mặt ngoài nhưng không kể mặt trong
2. Tính các giới hạn sau:
(a) lim
(x,y)→(0,a)
sin xy
x
(b) lim
(x,y)→(∞,∞)
x + y
x
2
− xy + y
2
(c) lim
(x,y)→(1,0)
ln(x + e
y
)

x
2
+ y
2
(d) lim
(x,y)→(∞,a)

1 +
1

x

x
2
x+y
(e) lim
(x,y)→(∞,∞)
x
2
+ y
2
x
4
+ y
4
(f) lim
(x,y)→(+∞,+∞)

xy
x
2
+ y
2

x
2
Đáp số:
(a) a (b) 0 (c) ln 2 (d) e (e) 0 (f) 0
3. Xét sự liên tục của các hàm số tại (0, 0):
(a) f(x, y) =




x
2
y
2
x
2
+ y
2
nếu (x, y) = (0, 0)
0 nếu (x, y) = (0, 0)
Vi tích phân A2
2 Hàm số nhiều biến
(b) f(x, y) =



x
2
y
2
x
4
+ y
4
nếu (x, y) = (0, 0)
0 nếu (x, y) = (0, 0)
Đáp số:

(a) liên tục
(b) không liên tục
4. Tính đạo hàm riêng của các hàm số sau:
(a) z = x

y +
y
3

x
(b) z = sin
x
y
. cos
y
x
(c) z = arctan
y
x
tại (−1, 1)
(d) u = x
y ln z
tại (e, 2, e)
Đáp số:
(a)
∂z
∂x
=

y −

y
3
3

x
4
∂z
∂y
=
x
2

y
+
1
3

x
(b)
∂z
∂x
=
1
y
cos
x
y
cos
y
x

+
y
x
2
sin
x
y
sin
y
x
∂z
∂y
= −
x
y
2
cos
x
y
cos
y
x

1
x
sin
x
y
sin
y

x
(c)
∂z
∂x
= −
y
x
2
+ y
2
,
∂z
∂y
=
x
x
2
x
2
+ y
2
Thay (−1, 1):
∂z
∂x
=
∂z
∂y
= −
1
2

(d)
∂u
∂x
= y ln zx
y ln z−1
∂u
∂y
= ln x ln zx
y ln z
∂u
∂z
=
y ln x
z
x
u ln z
Thay (e, 2, e):
∂u
∂x
=
∂u
∂z
= 2e,
∂u
∂y
= e
2
5. Dùng định nghĩa tìm các đạo hàm riêng của hàm:
f(x, y) =




2x
3
− y
3
x
2
+ 3y
2
(x, y) = 0
0 (x, y) = (0, 0)
Đáp số: f

x
(0, 0) = 2, f

y
(0, 0) = −1/3
6. Chứng minh các hàm số thỏa mãn phương trình đạo hàm riêng:
(a) z = xe
y
thỏa x
∂z
∂x
=
∂z
∂y
Vi tích phân A2
Hàm số nhiều biến 3

(b) z =
x + y
x − y
thỏa x
∂z
∂x
+ y
∂z
∂y
= 0
(c) u = x
2
+ yz thỏa x
∂u
∂x
+ y
∂u
∂y
+ z
∂u
∂z
= 2u
(d) z = f(x
2
+ y
2
) trong đó f là hàm khả vi theo một biến thỏa y
∂z
∂x
− x

∂z
∂y
= 0
7. Tìm phương trình tiếp diện và pháp tuyến của đồ thị:
(a) f(x, y) = x
2
− y
2
tại (−2, 1)
(b) f(x, y) = cos
x
y
tại (π, 4)
(c) f(x, y) =
x
x
2
+ y
2
tại (1, 2)
Đáp án:
(a) z = −4x − 2y −3
x + 2
−4
=
y −1
−2
=
z − 3
−1

(b) z =
1

2
(1 −
x − π
4
+
π
16
(y −4))
x − π

1
4

2
=
y −4
π
16

2
=
z −
1

2
−1
(c) z = 2/5 + 3x/25 − 4y/25

x − 1
3
=
y −2
4
=
z − 1/5
−25
8. Tính gần đúng các giá trị sau:
(a) ln
3

1, 03 +
4

0.98 − 1 ĐS: 0,005
(b) sin(π(0, 01).(1, 05) + ln 1, 05) ĐS: 0,0814
(c)

sin
2
1, 55 + 8e
0,015
ĐS: 3,019
(d)
3

(2, 01)
2
+ (1, 96)

2
ĐS: 1,99
9. Tính đạo hàm của các hàm hợp sau:
(a) z = xy
2
, x = t + ln(y + t
2
), y = e
t
, tính
dz
dt
(b) z = x
2
ln y, x =
u
v
, y = 3u − 2v, tính
∂z
∂u
,
∂z
∂v
(c) z = ln(u
2
+ v
2
), u = xy, v =
x
y

, tính
∂z
∂x
,
∂z
∂y
Đáp án:
(a)
dz
dt
= e
2t

1 +
e
t
+ 2t
e
t
+ t
2
+ 2(t + ln(e
t
+ t
2
))

Vi tích phân A2
4 Hàm số nhiều biến
(b)

∂z
∂u
= 2
u
v
2
ln(3u − 2v) +
3u
2
v
2
(3u − 2v)
∂z
∂v
= −
2u
2
v
3
ln(3u − 2v) −
3u
2
v
2
(3u − 2v)
(c)
∂z
∂x
= 2/x,
∂z

∂y
=
2(y
4
− 1)
y(y
4
+ 1)
10. Tính đạo hàm riêng cấp 2 của các hàm số:
(a) z = xe
y
− ye
x
(b) z = ln(x +

x
2
+ y
2
)
Đáp án:
(a)

2
z
∂x
2
= −ye
x
,


2
z
∂x∂y
= e
y
− e
x
,

2
z
∂y
2
= xe
y
(b)

2
z
∂x
2
=
−x
(x
3
+ y
3
)
3/2


2
z
∂x∂y
=
−y
(x
3
+ y
3
)
3/2

2
z
∂y
2
=
x
3
+ (x
2
− y
2
)

x
2
+ y
2

(x
2
+ y
2
)
3/2
.(x +

x
2
+ y
2
)
11. Tìm hàm f(x, y) thỏa phương trình

2
f
∂x
2
= 12x
2
y,
∂f
∂y
= x
4
và thỏa điều kiện
f(0, 0) = 1, f(1, 1) = 2
ĐS: f(x, y) = x
4

y + 1
12. Chứng minh rằng hàm z = ln
1

x
2
+ y
2
thỏa mãn phương trình đạo hàm riêng

2
z
∂x
2
+

2
z
∂y
2
= 0
13. Chứng minh rằng hàm u(x, y, t) =
1
t
e

x
2
+y
2

4t
thỏa mãn phương trình đạo hàm riêng
∂u
∂t
=

2
u
∂x
2
+

2
u
∂y
2
14. Tìm gradient của hàm tại điểm được cho và đường thẳng tiếp xúc với đường mức của
hàm tại điểm đó
(a) f(x, y) = cos
x
y
tại (π, 4)
ĐS:


i +
π
4

j

4

2
, y = 4x + 4(1 − π)
(b) f(x, y) = ln(x
2
+ y
2
) tại (1, −2)
ĐS:
2
5

i −
4
5

j, y =
x
2
− 5/2
15. Tìm tốc độ biến thiên của hàm tại điểm và hướng được cho:
Vi tích phân A2
Hàm số nhiều biến 5
(a) f(x, y) = x
2
y tại (−1, −1) theo hướng của vector v =

i + 2


j ĐS: 4/

5
(b) f(x, y) = x
2
+ y
2
tại (1, −2) theo hướng của vector hợp với trục dương của Ox một
góc 60
o
ĐS: 1 − 2

3
16. Nhiệt độ T (x, y) tại các điểm trên mặt phẳng được cho bởi T (x, y) = x
2
− 2y
2
. Từ điểm
(2, −1) trên mặt phẳng, một con kiến sẽ di chuyển theo hướng nào để đi đến nơi mát
nhất. ĐS: −

i −

j
17. Tìm đạo hàm của các hàm ẩn xác định bởi phương trình sau:
(a) xe
y
− ye
x
− e

xy
= 0, tính y’
(b) arctan
x + y
a

y
a
= 0, tính y’
(c) z
2
+ xy
3
=
xz
y
tính
∂z
∂y
Đáp án:
(a) y

=
e
y
+ ye
x
− ye
xy
xe

xy
− e
x
− xe
y
(b) y

=
a
2
(x + y)
2
(c)
∂z
∂x
=
z − y
4
2yz − x
,
∂z
∂y
=
3xy
4
+ xz
xy −2y
2
z
18. Tìm phương trình tiếp tuyến của đường cong e

y
x
+ sin y + y
2
= 1 tại (2, 0) ĐS: y = 0
19. Tìm phương trình tiếp diện của mặt cầu x
2
+ y
2
+ z
2
= 14 tại (1, −2, 3) ĐS:
x − 2y + 3z = 14
20. Tìm cực trị của các hàm số sau:
(a) z = 4(x − y) − x
2
− y
2
(b) z = (x
2
+ y
2
)e
−(x
2
+y
2
)
(c) z = x
3

+ y
3
− 3xy
(d) z = x
4
+ y
4
(e) z = xy +
50
x
+
20
y
, (x > 0, y > 0)
(f) z = 1 −

x
2
+ y
2
Đáp án:
(a) z
max
= 8 tại (2, −2)
(b) z
min
= 0 tại (0,0), z
max
= 1/e tại các điểm thuộc đường tròn x
2

+ y
2
= 1
(c) z
min
= −1 tại (1, 1), z không đạt cực trị tại (0, 0)
Vi tích phân A2
6 Hàm số nhiều biến
(d) z
min
= 0 tại (0, 0)
(e) z
min
= 30 tại (5, 2)
(f) z
max
= 1 tại (0, 0)
21. Tìm cực trị có điều kiện:
(a) z = x
2
+ y
2
với x/2 + y/3 = 1
(b) z =
1
x
+
1
y
với

1
x
2
+
1
y
2
=
1
a
2
(c) u = x + y + z với
1
x
+
1
y
+
1
z
= 1
Đáp án:
(a) z
min
=
36
13
tại (18/13, 12/13)
(b) z
min

= −2/a tại (−a

2, −a

2)
z
max
=

2
a
tại (a

2, a

2)
(c) u
min
= 9 tại (3, 3, 3)
22. Tìm khoảng cách ngắn nhất từ gốc tọa độ đến đường cong x
2
y = 16
Đáp án: Tìm cực trị của hàm z = x
2
+ y
2
với điều kiện x
2
y −16 = 0. Vậy z
min

= 2

3
tại (±2

2, 2)
23. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm u = xyz với x
2
+ y
2
+ z
2
= 12
Đáp án: z
max
= 8, z
min
= −8
24. Tìm giá trị nhỏ nhất là giá trị lớn nhất của các hàm
(a) z = x − x
2
+ y
2
trên hình chữ nhật 0 ≤ x ≤ 2, 0 ≤ y ≤ 1
(b) z = x
2
− y
2
trên hình tròn x
2

+ y
2
≤ 4
(c) z = x
2
y(4 − x − y) trên hình giới hạn bởi các đường x = 0, y = 0, x + y = 6
(d) z = sin x + sin y + sin(x + y) trong miền chữ nhật 0 ≤ x, y ≤
π
2
(e) z = x
2
ye
−(x+y)
trên miền tam giác x ≥ 0, y ≥ 0, x + y ≤ 4
Đáp án:
(a) z
min
= −2, z
max
= 5/4
(b) z
max
= 4 tại (±2, 0)
z
min
= −4 tại (0, ±2)
(c) z
max
= 4 tại (2, 1)
z

min
= −64 tại (4, 2)
Vi tích phân A2
Hàm số nhiều biến 7
(d) z
min
= 0 tại (0, 0)
z
max
=
3

3
2
tại

π
3
,
π
3

(e) z
max
= z(2, 1) = 4/e
3
, z
min
= 0 trên y = 0(0 < x < 4), x = 0(0 < y < 4)
25. Nhiệt độ của các điểm trên đĩa x

2
+ y
2
≤ 1 cho bởi T (x, y) = (x + y)e
−(x
2
+y
2
)
. Tìm nhiệt
độ thấp nhất và cao nhất trên đĩa.
Đáp án: T
min
= −
1

e
, T
max
=
1

e
26. Một hình hộp chữ nhật hở ở phía trên có thể tích 32 cm
3
. Hỏi các cạnh phải có độ dài
bao nhiêu để hộp có diện tích xung quang nhỏ nhất.
Đáp án: Dài, rộng, cao: 4,4,2
Vi tích phân A2

×