Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

HỢP NHẤT – THÂU TÓM DOANH NGHIỆP DƢỚI GÓC NHÌN TÀI CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 82 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
W  X





NGƠ ANH TUẤN

XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA
CƠNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN THỦ ĐỨC ĐẾN
NĂM 2020
Chun ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số : 60.34.05

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS NGUYỄN THANH HỘI





Thành phố Hồ Chí Minh năm 2008
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN






LI CAM OAN


hon thnh mt ti Lun vn Thc s kinh t, tỏc gi phi tỡm
hiu, nghiờn cu nhiu ti liu t nhiu ngun khỏc nhau, nh sỏch, giỏo
trỡnh, tp chớ, internet,. ng thi thu thp cỏc s liu thc t, qua ú thng
kờ, phõn tớch v xõy dng thnh mt ti nghiờn cu hon chnh.
Tụi xin cam oan ti lun vn tt nghip ny l cụng trỡnh nghiờn
cu ca tụi. Tt c cỏc ni dung v s liu trong ti ny do tụi t tỡm hiu,
nghiờn cu v xõy dng, cỏc s liu thu thp l ỳng v trung thc. Cỏc chin
lc v gii phỏp l do tụi rỳt ra t quỏ trỡnh nghiờn cu lý lun v thc tin
hot ng ti Cụng ty C phn C in Th c, thc tin th trng m bn
thõn c tip xỳc.
Tỏc gi
Ngụ Anh Tun








THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


MC LC
Ni dung Trang

M U
1. Lý do chn ti nghiờn cu
2. Mc tiờu v phm vi nghiờn cu
3. Phng phỏp nghiờn cu
4. í ngha khoa hc v thc tin ca ti nghiờn cu
CHNG I: C S Lí LUN C BN CA TI NGHIấN CU
1.1. Khỏi nim v phõn loi v chin lc kinh doanh
1.1.1. Khỏi nim v chin lc kinh doanh
1.1.2. Phõn loi chin lc kinh doanh
1.1.3. Cỏc chin lc n v kinh doanh
1.2. Qui trỡnh xõy dng chin lc kinh doanh
1.2.1. Xỏc nh mc tiờu kinh doanh
1.2.2. Phõn tớch mụi trng bờn trong v bờn ngoi
1.2.2.1. Phõn tớch mụi trng bờn trong
1.2.2.2. Phõn tớch mụi trng bờn ngũai
1.2.3. Thit lp cỏc chin lc kinh doanh
1.2.4. Cỏc gii phỏp thc hin chin lc kinh doanh
1.2.5. ỏnh giỏ hiu qu chin lc kinh doanh
1.3. Mt s ma trn v kinh nghim la chn chin lc kinh doanh
1.3.1. Ma trn cỏc yu t bờn ngoi
1.3.2. Ma trn cỏc yu t bờn trong
1.3.3. Ma trn hỡnh nh cnh tranh
1.3.4. Ma trn SWOT
1.3.5. Mt s kinh nghim trong la chn chin lc kinh doanh
Kt lun chng I
CHNG II: THC TRNG SN XUT KINH DOANH CA CễNG
TY C PHN C IN TH C
2.1. Gii thiu tng quan v Cụng ty C phn C in Th c

01

01
03
03
05
05
05
06
07
09
09
10
11
12
14
15
15
16
16
17
18
18
20

21

21
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


2.1.1. S ra i v phỏt trin ca Cụng ty C phn C in Th c

2.1.2. Ngun nhõn lc v c cu t chc ca Cụng ty
2.1.3. Gii thiu v mỏy bin ỏp, sn phm chớnh ca Cụng ty
2.2. Tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca Cụng ty
2.2.1. Kt qu kinh doanh
2.2.2. Tỡnh hỡnh ti chớnh
2.2.3. Th phn kinh doanh mỏy bin ỏp ca Cụng ty
2.2.4. Cụng ngh v qui mụ sn xut
2.2.5. Nng lc qun lý
2.3. Tỡnh hỡnh xõy dng chin lc kinh doanh ca Cụng ty
2.3.1. Tỡnh hỡnh xõy dng Chin lc kinh doanh.
2.3.2. Cỏc gii phỏp thc hin Chin lc kinh doanh.
Kt lun chng II
CHNG III: XY DNG CHIN LC KINH DOANH CA CễNG
TY C PHN C IN TH C N NM 2020
3.1. Mc tiờu ca Cụng ty C phn C in Th c n nm 2020
3.1.1. Cỏc cn c xõy dng mc tiờu
3.1.2. Mc tiờu ca Cụng ty C phn C in Th c n nm 2020
3.2. Phõn tớch mụi trng bờn trong v mụi trng bờn ngoi Cụng ty
3.2.1. Phõn tớch mụi trng bờn trong
3.2.2. Phõn tớch mụi trng bờn ngoi
3.2.2.1. Phõn tớch mụi trng V mụ
3.2.2.2. Phõn tớch mụi trng Vi mụ
3.3. Cỏc Ma trn la chn chin lc kinh doanh cho Cụng ty
3.2.3. Ma trn cỏc yu t bờn ngoi
3.2.4. Ma trn cỏc yu t bờn trong
3.2.5. Ma trn hỡnh nh cnh tranh
3.2.6. Ma trn SWOT
3.4. Chin lc kinh doanh cho Cụng ty n nm 2020
3.4.1. Chin lc cp Cụng ty (chin lc chung).
3.4.2. Cỏc chin lc Marketing mix

21
22
23
25
25
26
31
32
22
33
33
33
34
36
36
37
38
38
39
39
41
41
42
45
45
47
48
49
54
54

55
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


3.4.3. Các chiến lược khác
3.5. Một số giải pháp thực hiện chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ
phần Cơ điện Thủ Đức đến năm 2020.
3.5.1. Nhóm giải pháp nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm, rút ngắn
thời gian giao hàng.
3.5.2. Nhóm giải pháp cải thiện tình hình tài chính
3.5.3. Nhóm giải pháp nhằm mở rộng thị trường kinh doanh MBA
3.5.4. Nhóm giải pháp về nguồn nhân lực
3.6. Một số kiến nghị
3.6.1. Kiến nghị đối với cơ quan quản lý cấp trên
3.6.2. Kiến nghị đối với cơ quan quản lý Nhà nước
Kết luận
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
58
59
59
50
51
62
64
66
58
58
58
70

71
72



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN



DANH MC CC Kí HIU, T VIT TT


S
TT
Ch vit y Ký hiu, vit tt
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
B cu chỡ ri cho trm bin ỏp
Cỏn b cụng nhõn viờn
Cụng ty

Cụng ty Thit b in 4
Cụng ty Thit b in Than khoỏng sn
C phn
Electric Mechanical Company
Khoa hc k thut
Mỏy bin ỏp in lc
Quc t
Sn xut kinh doanh
Trỏch nhim hu hn

FCO
CBCNV
Cty
THIBIDI
TKV
CP
EMC
KHKT
MBA
QT
SXKD
TNHH























THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN



DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG TRONG LUẬN VĂN


1. DANH MỤC SƠ ĐỒ

Thứ tự Tên sơ đồ Trang
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ qui trình hoạch định chiến lược kinh doanh 09
Sơ đồ 1.2 Mơi trường hoạt động của doanh nghiệp 10
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ mơ hình năm cạnh tranh của Porter 13
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Cơng ty 22
Sơ đồ 3.1 Thị phần nội địa kinh doanh máy biến áp năm 2008 43



2. DANH MỤC BẢNG

Thứ tự Tên bảng Trang
Bảng 1.1 Ma trận các yếu tố bên ngồi

16
Bảng 1.2 Ma trận các yếu tố bên trong

17
Bảng 1.3 Ma trận hình ảnh cạnh tranh 18
Bảng 1.4 Ma trận SWOT 18
Bảng 2.1 Bảng thơng số kỹ thuật cơ bản của máy biến áp 24
Bảng 2.2 Kết quả kinh doanh của Cơng ty Cổ phần Cơ điện Thủ
Đức trong ba năm 2005, 2006 và 2007
25
Bảng 2.3 Bảng cân đối kế tốn của Cơng ty CP Cơ điện Thủ Đức
trong ba năm 2005, 2006 và 2007
27
Bảng 2.4 Các chỉ số tài chính tính từ bảng cân đối kế tốn và kết
quả kinh doanh
37
Bảng 2.5 Thị phần kinh doanh máy biến áp của Cơng ty Cổ phần
Cơ điện Thủ Đức từ 1998 đến 2007
31
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN


Bng 2.6
Bng thng kờ sn lng mỏy bin ỏp ca Cụng ty CP C

in Th c t 1998 n 2007
32
Bng 3.1
Giỏ tr sn xut v phõn phi in nng ca Vit Nam t
nm 2000 n 2006
36
Bng 3.2
Tc tng trng doanh thu kinh doanh mỏy bin ỏp
ca cỏc n v trong mt s nm gn õy.
37
Bng 3.3
Bng thng kờ ỏnh giỏ cht lng mỏy bin ỏp ca cỏc
n v sn xut kinh doanh mỏy bin ỏp ch yu ti Vit
Nam.
40
Bng 3.4
Ma trn cỏc yu t bờn ngoi ca Cụng ty CP C in
Th c
46
Bng 3.5
Ma trn cỏc yu t bờn trong ca Cụng ty CP C in Th
c
47
Bng 3.6
Ma trn hỡnh nh cnh tranh ca Cty CP C in Th c
48
Bng 3.7
Ma trn SWOT ca Cụng ty CP C in Th c
50
Bng 3.8 Bng vớ d v nhu cu vay vn khi thay i tc quay

ca vn lu ng
63

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


- 1 -
M U
1. Lý do chn ti nghiờn cu
Cụng ty C phn C in Th c tin thõn l Cụng ty C in Th c l
mt n v trc thuc ngnh in chuyờn sn xut v sa cha mỏy bin ỏp, mt
thit b quan trng trong li in. Trong nhng nm qua ó t c nhiu thnh
tớch trong sn xut kinh doanh, úng gúp ỏng k cho s phỏt trin ca ngnh in
cng nh s nghip cụng nghip húa, hin i húa t nc.
Tuy nhiờn hin nay phự hp vi nn kinh t th trng v hi nhp kinh t
quc t m Vit Nam ang xõy dng v phỏt trin, thỡ Ngnh in Vit Nam núi
chung v Cụng ty C phn C in th c núi riờng cng cn phi cú nhng thay
i cho phự hp. õy cng chớnh l lý do Cụng ty C in Th c chuyn sang
thnh Cụng ty C phn C in Th c vo u nm 2008 va qua, tc l chuyn
t doanh nhip Nh nc sang doanh nghip i chỳng hot ng hon ton theo
c ch th trng.
Khi cha chuyn sang c phn húa Cụng ty C in Th c hot ng theo
k hoch do Tp on in lc Vit Nam giao nhim v, do ú chin lc kinh
doanh cha th hin rừ rng, ch yu vn l hot ng nhm m bo sn lng v
doanh thu theo k hoch c giao cũn hiu qu kinh doanh cha c xem trng.
Khi chuyn sang thnh cụng ty C phn, Cụng ty phi t xõy dng chin lc kinh
doanh v hiu qu kinh doanh phi c t lờn hng u. tn ti v phỏt trin
trong nn kinh t th trng vi nhiu ỏp lc cnh tranh thỡ Cụng ty cn phi xõy
dng cho mỡnh mt chin lc kinh doanh hiu qu, õy cng l tỡnh hỡnh chung
ca tt c cỏc doanh nghip Nh nc khi chuyn sang c phn húa. Xut phỏt t

nhng ũi hi ca thc t nờu trờn tỏc gi ó chn ti: Xõy dng chin lc
kinh doanh ca Cụng ty C phn C in Th c n nm 2020
2
.
Mc tiờu v phm vi nghiờn cu:
Mc tiờu: Mc tiờu nghiờn cu ca ti l ỏnh giỏ mt cỏch khỏ ton
din v thc trng hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty C phn C in
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


- 2 -
Th c, tỡm ra nhng li th, nhng yu kộm, nhng c hi v nhng e da, t
ú xõy dng chin lc phỏt trin Cụng ty n nm 2020.
S d chn thi im n nm 2020 vỡ õy chớnh l mc thi gian m Nh
nc ó t ra l chuyn Vit Nam thnh nc cụng nghip, i vi ngnh in ú
cng l thi im hon thin h thng li in.
i vi tỏc gi thc hin ti, õy chớnh l vic ỏp dng cỏc lý thuyt qun
tr kinh doanh vo mt tỡnh hung c th ca cuc sng, qua ú va kim nghim
v nõng cao kin thc, va giỳp ớch cho cụng vic kinh doanh hin ti c bi bn
hn, hiu qa hn.
Phm vi nghiờn cu: Phm vi nghiờn cu ca ti l xõy dng c s lý
lun v xõy dng chin lc kinh doanh mt cỏch c bn nht cho mt doanh
nghip. i vi Cụng ty CP C in Th c ch tp trung phõn tớch mt yu t c
bn nht cú nh hng n vic xõy dng chin lc kinh doanh, t ú xõy dng
chin lc kinh doanh cho Cụng ty C phn C in Th c n nm 2020. Ni
dung ca ti gm cỏc phn chớnh nh sau:
Chng 1: C s lý lun v chin lc v xõy dng chin lc kinh doanh:
Phn ny nờu mt cỏch c bn nht khỏi nim v chin lc kinh doanh v qui
trỡnh hoch nh mt chin lc kinh doanh. ng thi cng nờu mt s ma
trn giỳp la chn chin lc kinh doanh v mt s kinh rỳt ra t vic nghiờn cu

lý lun v xõy dng chin lc kinh doanh.
Chng 2: Thc trng kinh doanh ca Cụng ty C phn C in Th c
trong thi gian va qua: Phn ny gii thiu s ra i v phỏt trin ca Cụng ty,
loi sn phm kinh doanh chớnh, ỏnh giỏ túm tt tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh
ca Cụng ty C phn C in Th c trong thi gian gn õy. T ú tỡm ra
nhng c hi, nhng im mnh v im yu ca Cụng ty lm c s cho vic
hoch nh chin lc ca Cụng ty phn sau ca ti.
Chng 3: nh hng chin lc phỏt trin kinh doanh ca Cụng ty C
phn C in Th c n nm 2020: Phn ny nờu mc tiờu; phõn tớch mụi
trng bờn trong, bờn ngoi, xõy dng cỏc ma trn la chn chin lc, t ú thit
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


- 3 -
lập chiến lược kinh doanh của Công ty Cổ phần Cơ điện Thủ Đức đến năm 2020.
Đồng thời cũng đề xuất những giải pháp để thực hiện chiến lược đó và một số
kiến nghị đối với cơ quan cấp trên và Nhà nước.
3. Phương pháp nghiên cứu
Đề tài đi tập trung vào nghiên cứu, phân tích các thông tin và số liệu thứ cấp
thu thập được qua các phương tiện thông tin đại chúng và trực tiếp từ nội bộ Công
ty Cổ phần Cơ điện Thủ Đức ở những nội dung cơ bản nhất.
Việc nghiên cứu và xây dựng các ma trận lựa chọn chiến lược được thực
hiện bằng phương pháp chuyên gia, tức là tham khảo ý kiến những chuyên gia có
am hiểu sâu về sản phẩm, về tình hình thị trường kinh doanh máy biến áp tại Việt
Nam để từ đó thiết lập các tiêu chí và đánh giá các tiêu chí đó. Ưu điểm của
phương pháp này là đơn giản dễ thực hiện, tuy nhiên phương pháp này cũng có
nhược điểm là mức độ chuẩn xác thường không ở mức độ cao so với việc khảo sát
thực tế vì nó xuất phát từ ý chí chủ quan của các chuyên gia. Mặc dù vậy phương
pháp này cũng đủ để xây dựng một chiến lược kinh doanh tốt.
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài:

 Ý nghĩa khoa học: Trong nền kinh tế thị trường, chiến lược kinh doanh
có tính quyết định đến sự thành bại của một doanh nghiệp, chiến lược kinh doanh là
rất quan trọng đối với tất các doanh nghiệp chứ không chỉ riêng doanh nghiệp nào
đó. Muốn tồn tại và phát triển thì trước tiên phải có một chiến lược kinh doanh tốt
và hiệu quả.
Có nhiều cách tiếp cận để xây dựng chiến lược kinh doanh cho một doanh
nghiệp. Đề tài nghiên cứu có một ý nghĩa khoa học là tổng hợp lý luận đã có từ
nhiều nguồn khác nhau để xây dựng một qui trình xây dựng chiến lược kinh doanh
cho một doanh nghiệp một cách cơ bản nhất, dễ hiểu và dễ sử dụng.
 Ý nghĩa thực tiễn: Qui trình xây dựng chiến lược kinh doanh được áp
dụng xây dựng chiến lược kinh doanh cho Công ty Cổ phần Cơ điện Thủ Đức đến
năm 2020, đó là một doanh nghiệp Quốc doanh mới được cổ phần hóa, trước đó
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


- 4 -
việc xây dựng chiến lược kinh doanh chưa được quan tâm vì chủ yếu kinh doanh
theo kế hoạch cấp trên giao. Đây cũng chính là tình hình chung của tất cả các doanh
nghiệp Nhà nước mới chuyển sang cổ phần hóa tại Việt Nam, mà để tồn tại và phát
triển thì trước tiên là phải xây dựng được một chiến lược kinh doanh hiệu quả. Do
đó đề tài cũng có thể áp dụng xây dựng chiến lược kinh doanh cho các doanh
nghiệp khác có đặc điểm tương tự.


















THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


- 5 -
CHƯƠNG I:
CƠ SỞ LÝ LUẬN CƠ BẢN CỦA ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU
1.1. Khái niệm và phân loại chiến lược kinh doanh
1.1.1. Khái niệm về chiến lược kinh doanh:
Theo cẩm nang kinh doanh Harvard thì chiến lược là một thuật ngữ qn sự
xuất phát từ Hy Lạp dùng để chỉ kế hoạch dàn trận và phân bố lực lượng để đạt
được các mục tiêu trong chiến tranh. Ngày nay thuật ngữ chiến lược được sử dụng
trong nhiều lãnh vực của xã hội, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh tế. Theo Fred R.
David, thì chiến lược là những phương tiện để đạt tới các mục tiêu dài hạn, còn theo
sử gia Edward Mead Earle thì: “Chiến lược là nghệ thuật kiểm sốt và dùng nguồn
lực của một quốc gia hoặc một liên minh các quốc gia nhằm mục đích đảm bảo và
gia tăng hiệu quả cho quyền lợi thiết yếu của mình” và còn nhiều quan điểm tương
tự.
Tóm lại, chiến lược chính là việc hoạch định phương hướng và cách thức để
đạt được mục tiêu đề ra.
Chiến lược kinh doanh: Theo Bruce Henderson, chiến lược gia đồng thời là

nhà sáng lập tập đồn tư vấn Boston thì: “chiến lược kinh doanh là sự tìm kiếm thận
trọng một kế hoạch hành động để phát triển và kết hợp lợi thế cạnh tranh của tổ
chức. Những điều khác biệt giữa bạn và đối thủ cạnh tranh là cơ sở cho lợi thế của
bạn”. Theo giáo sư Alfred Chandler thuộc trường đại học Havard định nghĩa:
“Chiến lược kinh doanh là tiến trình xác định các mục tiêu cơ bản dài hạn của
doanh nghiệp, cách lựa chọn phương hướng hành động và phân bổ tài ngun nhằm
thực hiện các mục tiêu đó”
Trong mơi trường cạnh tranh hiện nay, có thể nói chiến lược kinh doanh
chính là việc xác định mục tiêu kinh doanh, lập kế họach và phân bổ nguồn lực của
doanh nghiệp để tạo ra lợi thế cạnh tranh nhằm đạt được mục tiêu kinh doanh một
cách tốt nhất.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN


- 6 -
1.1.2. Phõn loi chin lc kinh doanh
1.1.2.1. Phõn loi theo cp chin lc: ta cú cỏc chin lc nh sau:
Chin lc cp cụng ty: L chin lc tng th ca Cụng ty nhm t
c mc tiờu ca Cụng ty.
Chin lc cp kinh doanh: ú l cỏc chin lc b phn cỏc n v kinh
doanh ca Cụng ty, mi n v chin lc b phn s nhm t c mc tiờu cho
n v chc nng ú v tng cỏc n v chin lc nhm giỳp cụng ty t c mc
tiờu ca Cụng ty.
Cỏc chin lc cp chc nng: ú l chin lc theo chc nng ca
Cụng ty, vớ d chin lc ti chớnh, chin lc ngun nhõn lc, chin lc
marketing ,
1.1.2.2. Phõn loi theo phm vi chin lc: ta cú cỏc chin lc nh sau:
Chin lc chung: hay cũn c gi l chin lc tng quỏt, cp n
nhng vn quan trng nht, bao trựm nht, cú ý ngha lõu di v quyt nh s

sng cũn ca doanh nghip.
Chin lc b phn: L chin lc cp hai nh: chin lc marketing,
chin lc ti chớnh, chin lc giỏ, chin lc phõn phi, chin lc chiờu th,
Chin lc chung v chin lc b phn liờn kt cht ch vi nhau to thnh
mt chin lc kinh doanh hon chnh.
1.1.2.3. Phõn loi theo hng tip cn chin lc: ta cú cỏc chin lc nh sau:
Chin lc tp trung: Ch tp trung vo nhng im then cht cú ý ngha
quyt nh i vi sn xut kinh doanh ca Cụng ty ch khụng dn tri cỏc ngun
lc.
Chin lc da trờn u th tng i: T tng hoch nh chin lc l
da trờn s phõn tớch, so sỏnh sn phm hay dch v ca mỡnh so vi cỏc i th
cnh tranh, tỡm ra im mnh ca mỡnh lm ch da cho vic hoch nh chin lc
kinh doanh.
Chin lc sỏng to tn cụng: Chin lc kinh doanh da trờn s khai
phỏ mi ginh u th trc i th cnh tranh.
Chin lc t do: L chin lc khụng nhm vo cỏc yu t then cht m
khai thỏc nhng nhõn t bao quanh nhõn t then cht.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


- 7 -
1.1.3. Các chiến lược đơn vị kinh doanh
1.1.3.1. Các chiến lược cạnh tranh theo M. Porter:
 Chiến lược dẫn đầu nhờ phí thấp: Là chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh
nhờ chi phí thấp, sử dụng chi phí thấp để định giá dưới mức giá của các đối thủ
cạnh tranh nhằm thu hút số đơng khách hàng nhạy cảm với giá cả để gia tăng lợi
nhuận.
 Chiến lược khác biệt hóa: Là chiến lược tạo ra sản phẩm dịch vụ và các
chương trình Marketing khác biệt rõ rệt so với đối thủ cạnh tranh nhằm thu hút
khách hàng.

 Chiến lược hỗn hợp: kết hợp chi phí thấp hợp lý với khác biệt hóa
1.1.3.2. Các chiến lược cạnh tranh dành cho các đơn vị kinh doanh theo vị trí thị
phần trên thị trường:
Trong q trình kinh doanh, mỗi đơn vị chiếm được vị trí khác nhau trên thị
trường, do đó mỗi đơn vị có chiến lược riêng phù hợp vị trí của mình.
 Chiến lược dành cho các đơn vị kinh doanh dẫn đầu thị trường: Trong
mỗi ngành kinh doanh đều có đơn vị kinh doanh được xem là dẫn đầu thị trường,
đơn vị này có thị phần lớn nhất và dẫn đầu các đối thủ cạnh tranh. Để giữ vững vị
trí dẫn đầu này thì đơn vị phải có chiến lược riêng, chủ yếu là các chiến lược:
+ Chiến lược mở rộng tổng nhu cầu thị trường: Là việc khai thác tối đa khả
năng tiêu thụ sản phẩm bằng các biện pháp như: Tìm kiếm khu vực địa lý mới, tìm
kiếm khách hàng mới, phát triển cơng cụ mới hay khuyến khích sử dụng sản phẩm
nhiều hơn,…
+ Chiến lược bảo vệ thị phần: Các đơn vị dẫn đầu thị trường ln bị đe dọa
chiếm mất vị trí dẫn đầu, do đó cần phải có chiến lược để bảo vệ vị trí dẫn đầu của
mình, đó là các chiến lược như: Phòng thủ vị trí bằng cách ln rà sốt để có những
chiến lược bảo vệ vị trí của mình, thường dùng các giải pháp như ln chỉnh đốn
các hoạt động để giữ được chi phí thấp, dịch vụ hồn hảo,… nhằm giữ chân khách
hàng; đa dạng hóa sản phẩm để tăng thêm sự lựa chọn cho khách hàng hay đổi mới
liên tục nhằm tăng các giá trị gia tăng cho khách hàng,…
• Chiến lược phòng thủ bên sườn: Ln quan tâm bảo vệ những điểm yếu
của mình, đó là những điểm dễ bị đối thủ tấn cơng.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN


- 8 -
Chin lc phũng th phớa trc: Chin lc ny c thc hin mt
cỏch nng ng bng cỏch tn cụng vo i th trc khi h cú th tn
cụng mỡnh, thc hin cn phi cú i ng nhõn viờn gii cú kh nng
giỏm sỏt c i th cnh tranh.

Chin lc phũng th phn cụng: Khi b tn cụng cn phi a ra nhng
ũn phn cụng tn cụng li nhm gi vng v th ca mỡnh.
Chin lc phũng th di ng: c thc hin bng cỏch luụn i mi,
phỏt trin sn phm mi, th trng mi, a dng húa, nhm phũng
nhng bt trc ca th trng.
Chin lc phũng th co cm: bng cỏch tp trung nhng ngun lc vo
nhng im mnh ca mỡnh, khụng dn tri.
+ Chin lc m rng th phn: Cỏc n v dn u th trng luụn cú li
th m rng th phn bng cỏch thõu túm, mua li cỏc n v i th nh, tn
cụng cỏc i th cnh tranh yu.
1.1.3.3. Cỏc chin lc cnh tranh dnh cho cỏc n v kinh doanh thỏch thc
th trng:
Thng c s dng cho cỏc n v ng th hai, ba, bn, trờn th trng
nhng cú tim lc mnh cú th tn cụng n v dn u v cỏc n v khỏc gia
tng th phn, thc hin cn phi xỏc nh rừ mc tiờu, i th cnh tranh v la
chn chin lc tn cụng thớch hp, cú th l cỏc chin lc nh tn cụng phớa
trc, tn cụng bờn sn, tn cụng ng vũng,.
1.1.3.4. Cỏc chin lc dnh cho cỏc n v theo sau th trng:
ú l cỏc n v yu khụng sc ng u vi cỏc n v mnh, do ú
tỡm cỏch trỏnh nộ i theo sau cỏc n v mnh. Cỏc chin lc cú th la chn nh:
mụ phng hon ton, tc l bt chc hon ton cỏc n v mnh; mụ phng mt
phn, tc l ch bt chc mt phn v mụ phng cú ci tin, tc l bt chc v cú
ci tin cho phự hp vi mỡnh.
1.2. Qui trỡnh hoch nh chin lc kinh doanh
Theo cm nang kinh doanh Harvard thỡ qui trỡnh hoch nh chin lc sn
xut kinh doanh c th hin qua s di õy (S 1.1)
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


- 9 -

S 1.1. S qui trỡnh hoch nh chin lc kinh doanh










1.2.1. Xỏc nh nhim v hay s mng ca doanh nghip
Mi doanh nghip u cú nhim v hay s mng nht nh, tt c cỏc hot
ng ca doanh nghip u phi hng n nhim v ca mỡnh. Chớnh vỡ vy chin
lc sn xut kinh doanh cng phi bt ngun t nhim v ca doanh nghip,
nhim v l c s cho chin lc kinh doanh v mc ớch ca chin lc cng l
nhm hon thnh nhim v ca doanh nghip.
Do ú vic u tiờn ca quỏ trỡnh hoch nh chin lc sn xut kinh doanh
l phi xỏc nh c nhim v hay s mng ca doanh nghip l gỡ.
1.2.2. Xỏc nh mc tiờu kinh doanh
Bc tip theo ca quỏ trỡnh hoch nh chin lc sn xut kinh doanh
chớnh l xỏc nh c mc tiờu sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Mc tiờu
chớnh l kt qu hay l cỏi ớch m mt doanh nghip s hng n, nú chớnh l c
s u tiờn v quan trng nht xõy dng chin lc sn xut kinh doanh.
Nhim v hay l s mnh ca doanh nghip mang tớnh tng quỏt, cũn mc
tiờu l c th húa nhim v hay s mnh ca doanh nghip, vớ d nhim v ca mt
Nhim v/ S mng
Mc tiờu
Lp chin lc
Gii phỏp thc hin

ỏnh giỏ hiu qa
Mụi trng bờn
ngoi
Mụi trng bờn
trong
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


- 10 -
Ngân hàng là huy động vốn và cho vay, thì mục tiêu cụ thể hóa nhiệm vụ ở đây là
huy động và cho vay bao nhiêu, trong thời gian bao lâu? số lượng và đối tượng
khách hàng là ai,…
Mục tiêu được xây dựng trên cơ sở nhiệm vụ hay là sứ mệnh của doanh
nghiệp và các yếu tố mơi trường bên trong và bên ngòai doanh nghiệp. Mục tiêu
phải phù hợp với các điều kiện cả khách quan và chủ quan, tức là cần phải được cân
nhắc xây dựng và điều chỉnh dựa trên cơ sở các yếu tố mơi trường cả bên trong và
bên ngồi doanh nghiệp.
1.2.3. Phân tích mơi trường bên trong và bên ngồi
Bất kể một doanh nghiệp hay một ngành sản xuất kinh doanh nào cũng đặt
trong một mơi trường nhất định, bao hàm cả các yếu tổ chủ quan (mơi trường bên
trong) và các yếu tố khách quan (mơi trường bên ngồi). Để phân tích các yếu tố
mơi trường bên trong và bên ngồi, chúng ta có thể sử dụng các số liệu có sẵn hoặc
qua khảo sát nghiên cứu từ bên trong và bên ngồi doanh nghiệp.

Sơ đồ 1.2. Mơi trường hoạt động của doanh nghiệp















Môi trường bên trong
trong
Môi trường

vi mô
Môi trường

vó mô
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN


- 11 -
1.2.3.1. Phõn tớch cỏc yu t mụi trng bờn trong
Cỏc yu t mụi trng bờn trong chớnh l cỏc yu t ch quan, cú nh hng
n hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip, bao gm c cỏc yu t cú tỏc
ng tớch cc v tiờu cc. Cỏc yu t cú tỏc ng tớch cc chớnh l im mnh ca
doanh nghip, nh i ng cỏc b cụng nhõn viờn gii, chuyờn nghip; dõy chuyn
sn xut hin i; ngun lc ti chớnh di do; thng hiu mnh, ni ting, Cỏc
yu t cú tỏc ng tiờu cc chớnh l im yu ca doanh nghip, nh: Dõy chuyn
sn xut lc hu, c k; ngun lc ti chớnh eo hp,
Cú th núi, phõn tớch cỏc yu t mụi trng bờn trong chớnh l phõn tớch

im mnh v im yu ca doanh nghip.
phõn tớch im mnh, chỳng ta tp hp tt c nhng yu t l u th ca
doanh nghip, phõn tớch, so sỏnh vi i th cnh tranh v ỏnh giỏ mc to ra
li th kinh doanh cho doanh nghip ca tng yu t ú, ng thi ch ra yu t no
em n li th nht cho doanh nghip cn phi tn dng ti a, yu t no cn tn
dng tip theo,
phõn tớch im yu, chỳng ta tp hp tt c nhng yu t l nhc im
ca doanh nghip, phõn tớch, so sỏnh vi i th cnh tranh v ỏnh giỏ mc tỏc
ng xu n quỏ trỡnh kinh doanh ca doanh nghip ca tng yu t ú, ng thi
ch ra yu t no cú tỏc ng xu nht cho doanh nghip cn phi quan tõm khc
phc ngay, yu t no cn khc phc tip theo,
Cỏc lónh vc c bn ca yu t mụi trng bờn trong l:
Nhõn lc v t chc: Bao gm cỏc yu t nh: Cht lng ngun nhõn
lc, c cu t chc ngun nhõn lc, chớnh sỏch duy trỡ v phỏt trin ngun nhõn
lc,
Ngun lc ti chớnh: bao gm cỏc yu t nh: Nng lc ti chớnh, qun tr
ti chớnh, h thng k toỏn,
Nng lc sn xut: bao gm cỏc yu t nh: dõy chuyn cụng ngh sn
xut, qui mụ sn xut, cht lng sn phm, giỏ thnh sn xut,


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


- 12 -
Nng lc qun lý: bao gm cỏc yu t nh: Nng lc qun lý sn xut,
qun lý cht lng, qun lý kinh doanh, qun lý ngun nhõn lc, qun lý nguyờn
vt liu,
Tip th v bỏn hng: Bao gm cỏc yu t nh: Nghiờn cu phỏt trin th
trng, h thng kờnh phõn phi, dch v hu mói,

1.2.3.2. Phõn tớch cỏc yu t mụi trng bờn ngoi
Cỏc yu t mụi trng bờn ngoi chớnh l cỏc yu t khỏch quan, cú nh
hng n hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip, bao gm c cỏc yu t
cú tỏc ng tớch cc v tiờu cc. Cỏc yu t cú tỏc ng tớch cc chớnh l c hi cho
doanh nghip, nh nhu cu th trng gia tng, chớnh sỏch h tr ca Nh nc, cỏc
iu tit kinh t v mụ ca Nh nc, Cỏc yu t cú tỏc ng tiờu cc chớnh l
nhng e da i vi doanh nghip, nh: Nhu cu th trng st gim; thờm nhiu
i th cnh tranh mi; giỏ c vt t tng cao,
Cú th núi, phõn tớch cỏc yu t mụi trng bờn ngoi chớnh l phõn tớch c
hi v nguy c ca doanh nghip.
phõn tớch c hi, chỳng ta tp hp tt c nhng yu t t mụi trng bờn
ngoi cú th em li c hi cho doanh nghip, phõn tớch, ỏnh giỏ c hi do nhng
yu t ú mang li, ng thi ch ra c hi no l tt nht cn phi nm bt ngay, c
hi no cn tn dng tip theo,
phõn tớch nhng e da, chỳng ta tp hp tt c nhng yu t t mụi
trng bờn ngoi ca doanh nghip, phõn tớch v ỏnh giỏ mc tỏc ng xu n
quỏ trỡnh kinh doanh ca doanh nghip ca tng yu t ú, ng thi ch ra yu t
no cú tỏc ng xu nht cho doanh nghip cn phi nộ trỏnh ngay, yu t no cn
phi quan tõm tip theo,
Mụi trng cỏc yu t bờn ngoi cú th phõn ra thnh hai loi l mụi trng
v mụ v mụi trng vi mụ.
Cỏc yu t mụi trng v mụ: Mụi trng v mụ cú nh hng n sn xut
kinh doanh ca doanh nghip: Bao gm cỏc yu t nh: Kinh t, chớnh tr, khoa hc
k thut,
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


- 13 -
 Các yếu tố môi trường vi mô: Chủ yếu là áp lực cạnh tranh, trong nền kinh
tế thị trường, doanh nghiệp hay gặp phải chính là áp lực cạnh tranh. Một công cụ rất

hiệu quả để phân tích áp lực cạnh tranh, chính là mô hình năm cạnh tranh của
Porter.
Theo sơ đồ mô hình năm cạnh tranh của Porter, doanh nghiệp luôn phải chịu
năm áp lực cạnh tranh, bao gồm: áp lực cạnh tranh từ các đối thủ hiện tại trong
ngành; áp lực cạnh tranh từ các đối thủ mới; áp lực từ khách hàng; áp lực từ nhà
cung cấp và áp lực từ sản phẩm hay dịch vụ thay thế (Sơ đồ 1.3. Sơ đồ mô hình năm
cạnh tranh của Porter)
Sơ đồ 1.3. Sơ đồ mô hình năm cạnh tranh của Porter


 Áp lực cạnh tranh từ các đối thủ hiện tại: Trong các ngành kinh doanh
luôn tồn tại nhiều doanh nghiệp cùng kinh doanh các sản phẩm cùng loại,
để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp này luôn tìm cách tạo lợi thế
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


- 14 -
cho mỡnh chim v th gia cỏc i th cnh tranh, do ú mt doanh
nghip luụn phi chu ỏp lc cnh tranh t cỏc i th hin ti.
p lc t khỏch hng: Khỏch hng luụn ũi hi doanh nghip phi ỏp
ng tt nht cỏc nhu cu ca mỡnh c v sn phm ln giỏ c, vỡ vy h
luụn mc c vi doanh nghip sao cho nhn c sn phm tt nht
vi chi phớ thp nht. Do ú doanh nghip luụn phi chu ỏp lc t kh
nng thng lng ca cỏc khỏch hng.
p lc t nh cung cp: ú chớnh l ỏp lc u vo, tin hnh kinh
doanh doanh nghip luụn phi cn n nguyờn vt liu, dch v t cỏc
nh cung cp khỏc. Do ú luụn phi chu ỏp lc m phỏn t cỏc nh
cung cp.
p lc t cỏc i th mi: ú l cỏc i th tim n s xut hin v to ra
mt ỏp lc cnh i vi doanh nghip.

p lc t cỏc sn phm, dch v thay th: Cỏc sn phm, dch v ny s
lm thay i nhu cu trờn th trng, vỡ vy s nh hng n quỏ trỡnh
kinh doanh ca doanh nghip.
1.2.4. Thit lp chin lc kinh doanh
Cn c vo mc tiờu ca doanh nghip, tỡnh hỡnh bờn trong v bờn ngoi
doanh nghip thit lp chin lc kinh doanh bao gm cỏc ni dung c bn nh
sau:
Nhn din v la chn c hi cú th giỳp doanh nghip t c mc tiờu
kinh doanh ra.
La chn th trng mc tiờu ca doanh nghip, ú l th trng giỳp
doanh nghip cú th tn dng c hi mt cỏch tt nht.
La chn loi sn phm dch v cung ng cho th trng mc tiờu
Xõy dng chin lc marketing mix cho th trng v sn phm ó chn:
Chin lc sn phm: Xỏc nh chng loi, s lng sn phm cung
ng, cht lng, giỏ thnh, kớch thc, mu mó v cỏc vn khỏc liờn quan
n sn phm sao cho ỏp ng tt yờu cu ca th trng mc tiờu v cú th
t c mc tiờu ca doanh nghip.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


- 15 -
Chin lc giỏ: Xõy dng c ch giỏ kt hp vi phng thc thanh
toỏn ỏp ng yờu cu khỏch hng.
Chin lc phõn phi: T chc h thng kờnh phõn phi a sn
phm n th trng mc tiờu mt cỏch nhanh nht.
Chin lc chiờu th: õy chớnh l chin lc h tr xõy dng thng
hiu, nõng cao hỡnh nh cho doanh nghip nhm thu hỳt c nhiu khỏch
hng
1.2.5. Cỏc gii phỏp thc hin chin lc kinh doanh
ú l cỏc gii phỏp v nhõn lc, ngun lc ti chớnh, t chc qun lý kinh

doanh, qun lý sn xut, nhm thc hin c cỏc chin lc kinh doanh ó thit
lp. Hay núi mt cỏch khỏc ú l vic sp xp v b trớ cỏc ngun lc ca Cụng ty
thc hin thnh cụng chin lc kinh doanh ó la chn, nh:
Sp xp c cu t chc doanh nghip cho phự hp
Phõn b, duy trỡ v phỏt trin ngun nhõn lc
Phõn b ngun lc ti chớnh
Xõy dng mt mụ hỡnh qun lý khoa hc v hiu qu
1.2.6. ỏnh giỏ hiu qu chin lc ó lp
Mt chin lc kinh doanh hiu qu khi nú phự hp vi tỡnh hỡnh kinh t xó
hi, phự hp vi thc trng doanh nghip v cú th tn dng tt nhng c hi t
c mc tiờu cho doanh nghip. Chớnh vỡ vy ỏnh giỏ hiu qu chin lc kinh
doanh l rt quan trng. Vic ỏnh giỏ hiu qu chin lc kinh doanh ch yu
cỏc bc nh sau:
R soỏt kim tra tớnh phự hp ca chin lc kinh doanh trc khi chớnh
thc trin khai thc hin. Bi vỡ nh ó cp phn trc, chin lc kinh doanh
cú tớnh quyt nh n thnh bi ca doanh nghip, do ú nú phi c thm tra cn
thn.
ỏnh giỏ hiu qu hot ng ca doanh nghip theo tng giai on thc
hin chin lc kinh doanh nhm tỡm ra nhng khim khuyt, nhng thiu sút ca
chin lc, t ú cú s chnh sa v b sung kp thi.


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


- 16 -
1.3
.
Một số ma trận và kinh nghiệm để lựa chọn chiến lược kinh doanh


1.3.1. Ma trận các yếu tố bên ngồi
1.3.1.1. Khái niệm:
Ma trận các yếu tố bên ngồi là ma trận nhằm đánh giá các yếu tố bên ngồi có
ảnh hưởng đến hoạt động của Cơng ty, bao gồm các yếu là cơ hội và các yếu tố đe
dọa đến Cơng ty.
1.3.1.2. Cách xây dựng ma trận:
Lập bảng liệt kê tất cả các yếu tố mơi trường bên ngồi có ảnh hưởng đến hoạt
động của cơng ty, đánh giá mức độ tác động hay mức độ quan trọng của từng yếu tố
bằng cách cho điểm trọng số, tổng các điểm trọng số của tất cả các yếu tố bằng 1
hay 100%.
Đánh giá mức độ phản ứng của Cơng ty với các yếu tố bằng cách phân loại các
yếu tố từ 1 đến 4, trong đó 4 là Cơng ty đang có phản ứng tốt nhất và 1 là thấp nhất.
Tiếp theo là tính điểm tầm quan trọng của từng yếu tố bằng các nhân trọng số
với điểm phân loại tương ứng, sau đó cộng các điểm tầm quan trọng lại để tìm ra
tổng số điểm quan trọng của Cơng ty. Tổng số điểm quan trọng cao nhất là 4 và
thấp nhất là 1, trung bình là 2,5 điểm.
Trong trường hợp tổng số điểm quan trọng là 4 thì cho thấy Cơng ty đang nắm
bắt tốt nhất các cơ hội và kiểm sốt tốt nhất các mối đe dọa từ bên ngồi. Nếu tổng
số điểm là 1 thì cho thấy Cơng ty khơng nắm bắt được cơ hội và khơng thể kiểm
sốt được các mối đe dọa từ mơi trường bên ngồi.
Bảng 1.1. Ma trận các yếu tố bên ngồi
Các yếu tố mơi
trường bên ngồi
Mức độ quan trọng
(trọng số)
Phân loại Điểm quan trọng
Liệt kê các yếu tố
mơi trường bên
ngồi:


Tổng cộng: 1,00
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN


- 17 -
1.3.2. Ma trận các yếu tố bên trong:
1.3.2.1. Khái niệm:
Ma trận các yếu tố bên trong là ma trận nhằm đánh giá các yếu tố bên trong có
ảnh hưởng đến hoạt động của Công ty, bao gồm các các mặt mạnh và mặt yếu của
Công ty
1.3.2.2. Cách xây dựng ma trận:
Lập bảng liệt kê tất cả các yếu tố môi bên trong có ảnh hưởng đến hoạt động
của công ty, đánh giá mức độ tác động hay mức độ quan trọng của từng yếu tố bằng
cách cho điểm trọng số, tổng các điểm trọng số của tất cả các yếu tố bằng 1 hay
100%.
Đánh giá mức độ phản ứng của Công ty với các yếu tố bằng cách phân loại các
yếu tố từ 1 đến 4, trong đó 4 là Công ty đang có phản ứng tốt nhất và 1 là thấp nhất.
Tiếp theo là tính điểm tầm quan trọng của từng yếu tố bằng các nhân trọng số
với điểm phân loại tương ứng, sau đó cộng các điểm tầm quan trọng lại để tìm ra
tổng số điểm quan trọng của Công ty. Tổng số điểm quan trọng cao nhất là 4 và
thấp nhất là 1, trung bình là 2,5 điểm.
Trong trường hợp tổng số điểm quan trọng là 4 thì cho thấy Công ty đang có
nhiều điểm mạnh và có thể khắc phục tốt các điểm yếu. Nếu tổng số điểm là 1 thì
cho thấy Công ty không có điểm mạnh và không thể khắc phục các yếu kém của
mình.
Bảng 1.2. Ma trận các yếu tố bên trong
Các yếu tố môi
trường bên trong
Mức độ quan trọng
(trọng số)

Phân loại Điểm quan trọng
Liệt kê các yếu tố
môi trường bên
trong:
- Các điểm mạnh
- Các điểm yếu

Tổng cộng: 1,00
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×