Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

ÔN THI THỰC TẬP CHỨNG KHOÁN - NGÂN HÀNG - SẢN PHẨM Margin+

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.97 KB, 15 trang )

www.mbs.com.vn Bloomberg: MBSV<GO>
HƯỚNG DẪN: SẢN PHẨM MARGIN+
Hà nội, tháng 6/2012

Hiểu sản phẩm

Nắm rõ các bước thực hiện

Xác định khách hàng mục tiêu

Xây dựng kế hoạch triển khai bán hàng
Mục tiêu
Các vấn đề chung về sản phẩm
I
V
IV
III
II
Điều kiện và quy định đối với KH
Mở dịch vụ
Phương thức giải ngân
Theo dõi, quản lý khoản vay
VI
VII
Thu nợ vay và thanh lý hợp đồng
Thảo luận
I. Các vấn đề chung về sản phẩm

BCC+ là sản phẩm MBS và MB TLO hợp tác cho Khách hàng vay tiền để giao
dịch mua chứng khoán trên TK ký quỹ của KH.


Nguồn cho vay: MB TLO

Tiểu khoản dịch vụ : 005Cxxx xxx 7.

Danh mục: theo quy định của MBS. Danh mục áp dụng sẽ được MBS công bố trong
từng thời kỳ

Thời hạn cho vay: 03 tháng, không được gia hạn.

Lãi suất : thả nổi theo từng thời kỳ.
II. Điều kiện & quy định đối với KH

Điều kiện bắt buộc khách hàng:

Cá nhân có TK tại MBS,

Cá nhân người Việt; không có nợ thuộc nhóm 2 đến nhóm 5 (bao gồm cả dư nợ của
thẻ tín dụng) trong 12 tháng gần nhất tại các Tổ chức tín dụng và tại MBS vào thời
điểm vay vốn;

Có hộ khẩu/KT3 tại Tỉnh/Thành phố MB có trụ sở

Hạn mức khách hàng: Do MB TLO cấp.

Người ký tên hợp đồng: Chủ tài khoản , không chấp nhận người được Ủy quyền

Nhân viên MBS: Không được sử dụng dịch vụ

III. Mở dịch vụ
1. Thẩm định khách hàng


Hồ sơ thẩm định:

CMND/hộ chiếu còn hiệu lực theo quy định của pháp luật của chủ tài khoản

Khách hàng phải có hộ khẩu/KT3 tại tỉnh/thành phố nơi MB có trụ sở làm việc

Danh mục sao kê chứng khoán hiện có của khách hàng

Báo cáo tài sản ròng hiện có của khách hàng (có xác nhận của MBS)

Đề nghị sử dụng dịch vụ tài chính

Báo cáo thẩm định (Mẫu MB)

Phiếu cung cấp thông tin khách hàng
III. Mở dịch vụ
2. Chu trình thẩm định và ký hợp đồng Margin+
Tìm hiểu nhu cầu và
yêu cầu của KH
Giới thiệu dịch vụ
Hướng dẫn cung cấp
dịch vụ/đề xuất hướng
giải quyết yêu cẩu của
KH
(1.1)
Tìm hiểu nhu cầu và
yêu cầu của KH
Giới thiệu dịch vụ
Hướng dẫn cung cấp

dịch vụ/đề xuất hướng
giải quyết yêu cẩu của
KH
(1.1)
Kiểm tra, cung cấp
thông tin KH.
Đánh giá hồ sơ (nếu
cần)
Cập nhật thông tin
thay đổi của chính
sách (1.2)
Kiểm tra, cung cấp
thông tin KH.
Đánh giá hồ sơ (nếu
cần)
Cập nhật thông tin
thay đổi của chính
sách (1.2)

Nhận hồ sơ
thẩm định

Xét duyệt
Hạn mức

Nhận hồ sơ
thẩm định

Xét duyệt
Hạn mức


Nhận lại Hồ sơ
thẩm định từ
MB TLO

Lập Hợp đồng
và ký các văn
bản liên quan
đến khách hàng

Nhận lại Hồ sơ
thẩm định từ
MB TLO

Lập Hợp đồng
và ký các văn
bản liên quan
đến khách hàng

Ký HĐ
Margin +

Ký HĐ
Margin +

Chuyển trả
KH hợp đồng

Lưu hồ sơ


Chuyển trả
KH hợp đồng

Lưu hồ sơ
IV. Phương thức giải ngân
1. Nguyên tắc giải ngân
Cơ sở giải ngân

Tài sản ròng

Sức mua

Tỷ lệ hợp tác
2. Hồ sơ giải ngân

Đề nghị giải ngân kiêm khế ước nhận nợ

Thông báo kết quả giao dịch của MBS

Bảng kê giải ngân TLO_02 (03 Bản gốc theo mẫu của MBS) được ký và đóng dấu đầy đủ của
người được UQ
IV. Phương thức giải ngân
1. Nguyên tắc giải ngân
TSR = Số dư tiền mặt có thể giao dịch + Giá trị chứng khoán đã khớp lệnh bán sẽ về tài khoản
+ Giá trị theo giá tham chiếu tất cả các chứng khoán được phép ký quỹ đang có trên tài khoản
giao dịch ký quỹ + Giá trị theo giá tham chiếu số chứng khoán được phép ký quỹ đã khớp lệnh
mua sẽ về tài khoản + Giá trị quyền tương lai các cổ phiếu được phép ký quỹ – Tổng tiền đã
ứng phải trả - Dư nợ hỗ trợ quyền - Dư nợ ký quỹ.

Sức mua:

TSR - GTKQDM
BP =
X

KQDM = Σ (số lượng CK * giá trị trường * X)

Trong đó: X là tỉ lệ ký quỹ đối với từng mã chứng khoán do MBS quy định tại từng thời kỳ

Tỷ lệ đảm bảo: (không bao gồm chứng khoán ngoài danh mục)
TSR
K = * 100
GTDM
Cách tính Tài sản ròng cho Quản trị rủi ro đối với dịch vụ Margin +:
1. Cổ phiếu trong danh mục chính thức: 100%
2. Cổ phiếu mới bị loại ra khỏi danh mục trong vòng 07 ngày làm việc kể từ
ngày bị loại :100%
3. Các trường hợp còn lại: 0%
Cách tính mới có hiệu lực kể từ ngày: 30/07/2012.
IV. Phương thức giải ngân (tiếp)
IV. Phương thức giải ngân
2. Chu trình giải ngân
T+0: KH đặt lệnh
mua
T+2: MB TLO Giải
ngân số tiền KH
còn thiếu
Quản lý khoản vay
Nếu KH
không ký
khế ước

MBS giải
ngân
V. Theo dõi, quản lý khoản vay
K-Ban đầu
K- Cảnh báo
K- Duy trì
K- FS

Tỷ lệ K trước khi thực hiện lệnh mua

Khi tỷ lệ K chạm ngưỡng cảnh báo (call)

MBS sẽ gửi cảnh báo tới KH (hiện tại 45%)

Khi K chạm ngưỡng duy trì, MBS sẽ gửi lệnh gọi bổ sung TSĐB (Call
Pledge) (Hiện tại: 40%)

Sau 03 ngày làm việc nếu KH không bổ sung TSĐB thì MBS sẽ tiến
hành bán FS.

Khi K chạm ngưỡng FS, MBS sẽ tiến hành bán ngay TSĐB của KH

Lệnh bán FS được tiến hành tự động

Tỷ lệ FS hiện tại: 35%
1. Các ngưỡng quản lý TSĐB
V. Theo dõi, quản lý khoản vay
2. Các trường hợp xử lý FS khác

Các trường hợp xử lý FS khác:


Khi khách hàng không trả nợ gốc đúng hạn.

KH vi phạm các quy định với MBS và PL.
Sau 03 ngày hết hạn của khoản vay nếu Khách hàng không thực hiện thanh lý tiền vay, MBS Force
sell để thu hồi gốc và lãi quá hạn.
VI. Thu nợ vay và thanh lý hợp đồng

Thanh toán nợ trước hạn: Hệ thống tự động thu nợ ngay khi trên tài khoản có tiền.

Khách hàng thanh toán lãi hàng tháng: hệ thống sẽ quét thu lãi trên tk BCC+

trường hợp ko có tiền, hệ thống sẽ sinh ra bút toán giải ngân để thu lãi (lãi nhập gốc).

Khách hàng được phép rút tiền khi K > 45%

Thanh lý hợp đồng: KH chỉ thực hiện thanh lý hợp đồng vay cho KH khi KH đã hoàn thành tất cả
các nghĩa vụ đối với MBS.
Thảo luận
-
Hỏi & đáp
-
Xác định KH mục tiêu
-
Xây dựng kế hoạch triển khai bán
hàng
MBS

×