Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Thực trạng về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP mai linh đông đô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.13 KB, 25 trang )


LỜI MỞ ĐẦU
1. Mục đích
2. Đối tượng nghiên cứu
3. Phương pháp nghiên cứu
4. Bố cục của luận văn:
Chương 1 : Những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán bán
hàngvà xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
Chương2 : Thực trạng về kế toán bán hàng và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty CP Mai Linh Đông Đô.
Chương 3 : Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty CP Mai Linh Đông Đô.

CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN
BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. KHÁI NIỆM BÁN HÀNG
1.2. VAI TRÒ, Ý NGHĨA, NHIỆM VỤ CủA Kế TOÁN BÁN HÀNG
1.2.1. Vai trò
1.2.2. Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định kết quả bán
hàng:
1.2.3. Ý nghĩa của công tác bán hàng:
1.3. CÁC PHƯƠNG THỨC BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH GIÁ XUẤT KHO
1.3.1: Các phương thức bán hàng
1.3.2: Các phương thức xác định giá xuất kho:

1.4. KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.4.1. Kế toán giá vốn
1.4.2: kế toán doanh thu bán hàng
1.4.3: kế toán các khoản giảm trừ doanh thu


1.4.4: Kế toán chi phí bán hàng và kế toán chi phí quản lý
doanh nghiệp
1.4.5: kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.4.6: . Các hình thức kế toán

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CP MAI LINH ĐÔNG ĐÔ
2.1. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH
ĐÔNG ĐÔ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH.
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty
Tên công ty: Công Ty Cổ Phần Mai Linh Đông Đô
Tên giao dịch:
Tên viết tắt:
Địa chỉ trụ sở chính: 47-55 Kim Đồng - Hoàng Mai - Hà Nội
Điện thoại: 043.6643131.
Fax: 043.6643132.
Email:
Website:
Mã số thuế: 0101410563
Tài khoản: 121100.000.34675

2.1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý theo kiểu chức năng
Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý của công ty
Hội Đồng Cổ Đông
Ban giam đốc
Phòng tổ
chức
Phòng

kinh
doanh
Phòng kế
toán- tài
vụ
Phòng kỹ
thuật
Phòng vật

Phòng
Vận tải
Phân
xưởng sản
xuất và
lắp ráp
Cửa hàng
Đại lý
Ban bảo
vệ
Thủ kho

2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán của công ty:
Sơ đồ số 2.2: Sơ đồ bộ máy kế toán
Kế toán trưởng
Kế toán
tiền
lương
Kế toán
tiền gửi
Kế toán

bán hàng
và theo
dõi công
nợ
Kế toán
hàng
hoá
Thủ quỹ

2.1.5. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại công ty
Công Ty Cổ Phần Mai Linh Đông Đô hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên
* Hệ thống chứng từ
Phiếu thu, phiếu chi
Biên bản kiểm kê quỹ
Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
Hóa đơn GTGT, hoá đơn bán hàng
Biên bản kiểm nghiêm hàng hóa
Bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương, phiếu nghỉ hưởng BHXH
Bảng thanh toán tiền hàng đại lý kí gửi
Giấy thanh toán tạm ứng
Uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi…và các chứng từ có liên quan đến ngân hàng Và một số chứng
từ phát sinh khác
* Hệ thống tài khoản kế toán
Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng : Bắt đầu từ năm 2007 Công ty áp dụng theo quy định
chế độ kế toán doanh nghiệp mới ban hành của bộ tài chính QĐ 15/2006/BTC ban hành ngày
20/3/2006.
* Hệ thống sổ sách kế toán
Sổ chi tiết tài khoản
Sổ cái tài khoản

Sổ phụ ( Tài khoản tiền gửi ngân hàng)
Sổ chi tiết thanh toán với người bán

Sơ đồ 2.3: Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ tại Công ty.
Sổ quỹ
Chứng từ gốc
(Bảng tổng hợp chứng từ gốc)
Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo tài chính
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Sổ (thẻ) kế toán
chi tiết
Sổ đăng ký chứng từ
ghi sổ
Ghi chú:
Ghi h ng ng yà à
Ghi cu i kố ỳ
Đối chiếu, kiểm tra

2.2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH ĐÔNG ĐÔ
2.2.1. Các phương thức bán hàng và phương thức tính
giá hàng xuất kho
2.2.1.1. Các phương thức bán hàng mà Công Ty Cổ Phần
Mai Linh Đông Đô áp dụng
*Phương thức bán buôn:
Bán buôn vận chuyển thẳng:
Bán buôn qua kho:
* Phương thức bán lẻ:

* Bán gửi đại lý:
2.2.1.2.Phương pháp tính giá hàng xuất kho:
Giá trị hàng xuất kho = Số lượng hàng xuất kho x Đơn
giá xuất kho

2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán
Để xác định được kết quả thì phải xác định chính xác giá vốn của hàng hoá tiêu thụ.
Ngày 06/04/2009 Xuất 03 cẩu tự hành Dong-yang do Hàn Quốc sản xuất bán cho
CT TNHH Ô TÔ Hà Tây đơn giá 270.000.000 VND
stt Số khung Số máy
1 163466 008238
2 163467 008239
3 163468 008240
Ngày 30/04 Xuất 04 xe ô tô Hyundai Z20 cho công ty Đại Việt giá bán
230.000.000 VND/xe
số tt Số khung Số máy
1 006024 109139
2 006025 109116
3 006026 109038
4 006037 109462

Công ty Cổ Phần Mai Linh Đông Đô Mẫu số S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC
ngày 20/03/2006 của BTC)
Chứng từ ghi sổ
Số :045
Ngày 06 tháng 04 năm 2009
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền Ghi chú

Nợ Có
Xuất bánCẩu tự hành Dong-Yang SK 163466 632 156 270.000.000
Xuất bánCẩu tự hành Dong-Yang SK 163467 632 156 270.000.000
Xuất bánCẩu tự hành Dong-Yang SK 163468 632 156 270.000.000
Tổng cộng 810.000.000
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Xuất xe ô tô con Hyundai Z20 SK 006024 632 156 230.000.000
Xuất bán xe ô tô con Hyundai Z20 SK 006025 632 156 230.000.000
Xuất bán xe ô tô con Hyundai Z20 SK 006026 632 156 230.000.000
Xuất bán xe ô tô con Hyundai Z20 SK 006027 632 156 230.000.000
Tổng cộng
920.000.000
Công ty Cổ Phần Mai Linh Đông Đô Mẫu số S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC
ngày 20/03/2006 của BTC)
Chứng từ ghi sổ
Số :090
Ngày 06 tháng 04 năm 2009
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Sổ Cái TK632
Tháng 04 năm 2009
Chứng từ ghi sổ

Diễn Giải TK ĐƯ
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Tháng
Nợ Có
045 06/04/09 Cẩu tự hành Dong-Yang HQ -Cty TNHH ô tô Hà Tây 156 270.000.000
045 06/04/09 Cẩu tự hành Dong-Yang HQ -Cty TNHH ô tô Hà Tây 156 270.000.000
045 06/04/09 Cẩu tự hành Dong-Yang HQ -Cty TNHH ô tô Hà Tây 156 270.000.000
061 19/04/09
Bảo dưởng và sửa chữa -CN C Ty TNHH SXTM Hoà
Bình 2.500.000
061 19/04/09 Sửa chữa xe HD 52-Nguyễn Văn Ngọc 2.000.000
065
21/04/09
Bán xe ô tô tải tự đổ -Trần Hữu Việt 156
184.000.000
… …. … … … … …
090 30/04/09 Ô tô con Hyundai Z20-Cty ô tô ĐạiViệt 156 230.000.000
090 30/04/09 Ô tô con Hyundai Z20-Cty ô tô Đại Việt 156 230.000.000
090 30/04/09 Ô tô con Hyundai Z20-Cty ô tô Đại Việt 156 230.000.000
090 30/04/09 Ô tô con Hyundai Z20-Cty ô tô Đại Việt 156 230.000.000
096 31/04/09 Thùng xe 2.5 T -C Ty CN Tầu Thuỷ Nam Triệu 156 28.000.000
096 31/04/09 Thùng xe 2.5 T -Tạ Hoàng Chính 156 23.800.000
096 31/04/09 Cẩu không tự hành -C Ty TNHH TM Hoà Phát 156 887.630.000
Kết chuyển giá vốn 911 9.500.300.000
cộng 9.500.300.000 9.500.300.000

Trích yếu

Số hiệu TK
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Bán cẩu tự hành Dong-Yang SK 163466
131 511 270.000.000
131 3331 27.000.000
Bán cẩu tự hành Dong-Yang SK 163467
131 511 270.000.000
131 3331 27.000.000
Bán cẩu tự hành Dong-Yang SK 163468
131 511 270.000.000
131 3331 27.000.000
Tổng cộng
891.000.000
Công ty Cổ Phần Mai Linh Đông Đô Mẫu số S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC
ngày 20/03/2006 của BTC)
Chứng từ ghi sổ
Số :048
Ngày 06 tháng 04 năm 2009
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
bán xe ô tô con Hyundai Z20
SK 006024
131 511 230.000.000

131 3331 23.000.000
bán xe ô tô con Hyundai Z20
SK 006025
131 511 230.000.000
131 3331 23.000.000
bán xe ô tô con Hyundai Z20
SK 006026
131 511 230.000.000
131 3331 23.000.000
bán xe ô tô con Hyundai Z20
SK 006027
131 511
230.000.000
131 3331
23.000.000
Tổng cộng
1.012.000.000
Công ty Cổ Phần Mai Linh Đông Đô Mẫu số S02a-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC
ngày 20/03/2006 của BTC)
Chứng từ ghi sổ
Số :091
Ngày 06 tháng 04 năm 2009
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

S chi tit TK 511
Thỏng 04 nm 2009
Chng t ghi s
Din Gii TK

S tin
Ghi chỳ
S
Ngy Thỏng
N Cú
048 06/04/09 Cu t hnh Dong-Yang HQ -Cty TNHH ụ tụ H Tõy 131 270.000.000
048 06/04/09 Cu t hnh Dong-Yang HQ -Cty TNHH ụ tụ H Tõy 131 270.000.000
048 06/04/09 Cu t hnh Dong-Yang HQ -Cty TNHH ụ tụ H Tõy 131 270.000.000
062 19/04/09 Bo dng v sa cha -CN C Ty TNHH SXTM Ho An 131
2.500.000
062 19/04/09 Sa cha xe HD 52-Nguyn Vn Ngc 131
2.000.000
066
21/04/09
Bỏn xe ụ tụ ti t -Trn Hu Vit
131
185.000.000
.
091 30/04/09 Ô tô con Hyundai Z20-Cty ô tô Đại Việt 131 230.000.000
091 30/04/09 Ô tô con Hyundai Z20-Cty ô tô Đại Việt 131
230.000.000
091 30/04/09 Ô tô con Hyundai Z20-Cty ô tô Đại Việt 131
230.000.000
091 30/04/09 Ô tô con Hyundai Z20-Cty ô tô Đại Việt 131
230.000.000
097 31/04/09 Thùng xe 3.5 T -C Ty CN Tầu Thuỷ Nam Triệu 131
30.000.000
097 31/04/09 Thùng xe 3.5 T -Tạ Hoàng Chính 131
25.800.000
097 31/04/09 Cu khụng t hnh -C Ty TNHH TM Ho Phỏt 131

890.630000
Kết chuyển doanh thu 911
10.545.626.000
cng 10.545.626.000 10.545.626.000

Sổ Cái (Trích)
TK 511
Đơn vị tính : Đồng
Ngày ghi
sổ
Chứng từ
Nội dung
TK đối
ứng
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Tháng 04/09
31/04 48 06/04 Bán 03 cẩu tự hành Dong –yang 131 891.000.000
……
31/04 62 19/04 Bảo dưỡng sửa chữa 131 4.500.000
……
31/04 66 21/04 Bán ô tô tải tự đổ 131 185.000.000
31/04 91 30/04 Bán 04 xe ô tô con Hyundai Z20 131 1.012.000.000

31/04 97 31/04 Xuất bán cẩu không tự hành, thùng xe 131 946.430.000
….
31/04 Kết chuyển doanh thu 911 10.545.626.000
Cộng 10.545.626.000 10.545.626.000

Bảng kê chi phí sản xuất kinh doanh

Tháng 04 Năm 2009
Tk 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
ST
T
Chứng từ
Diễn Giải
TK
ĐƯ
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Ghi
chú
SH NT Lương NV
NVL, CC,
DC
KH TSCĐ
CP mua
ngoài
CP Khác
1 039 01/04 Kiểm tra chất lượng xe 111 150.000
2 039 01/04 TT tiền tiếp khách - NH Lan Chín 111 1.350.000
3 039 01/04 Mực phô tô Canon 1800 111 500.000
4 039 01/04 TT tiền mua sách- nhà sách Hà Nội 111 275.000
5 039 01/04 TT tiền tiếp khách - Cty Đại Việt 111 596.364
6 039 01/04 TT tiền phí Hải Quan 111 90.000
7 080 07/04 TT tiền VPP - Cty Hồng Hà 111 1.650.000
8 049 07/04 TT tiền vé máy bay 111 3.750000
9 054 15/04 Chi phí KH TSCĐ 214 215.300.000
10 056 15/04 TT tiền điện + nước bộ phận QL 111 5.700.000
11 056 15/04 TT tiền tiếp khách - Cty Ô Tô Hà Tây 111 1.600000


120 31/04 TT tiền lương cho nhân viên QL 111 50.900.000
Tổng 50.900.000 38.800.200 215.300.000 10.000.000 30.500.500

Sổ Cái (Trích)
TK 642
Tháng04 năm 2009
Đơn vị tính : Đồng
Ngày
ghi
sổ
Chứng từ
Nội dung
TK
đối
ứng
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
31/04 039 01/04 Chi phí quản lý DN 111
2.965.000
31/04 049
080
07/04 TT tiền chi tiếp khách,văn phòng phẩm 111
5.350.000
054 Khấu hao TSCĐ, bộ phận QL 214
215.300.000

31/04 056 11/04 Chi phí mua ngoài và chi phí khác 111
7.300.000
… …



31/04 120 31/04 Tiền lương phải trả NV Quản lý 334
50.900.000
Kết chuyển xác định kết quả 911 345.000.000
Tổng 345.000.000 345.000.000

Sổ Cái
TK 641
Tháng 04 năm 2009
Đơn vị tính : Đồng
Ngày ghi
sổ
Chứng từ
Nội dung
TK
đối
ứng
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
31/04 077
078
07/04 TT tiền vc xe tới cty Đại Việt,
tiền môi giới hoa hồng
111 8.500.000
31/04 050 07/04 Chi phí BH khác
111 5.530.000
31/04 060 20/04 chi phí VPP
111 146.000

31/04 061 20/04 Khấu hao TSCĐ, Bộ phận bán

hàng
214 5.760.000


31/04 121 30/04 TT lương NV bán hàng
111 36.000.000
31/04 31/04 Kết chuyển doanh thu bán hàng
911 50.400.000
Tổng 50.400.000 50.400.000

Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ (Trích)
Tháng 04 năm 2009
Chứng từ
Số tiền
Số hiệu Ngày tháng
039 01/04
2.965.000
045 06/04
810.000.000
048 06/04
891.000.000
049, 080 07/04
5.350.000
050
5.530.000
… …

054 11/04
215.300.000
055 11/04

7.060.000
060 20/04
146.000
061 20/04
4.500.000
062 19/04
4.500.000
… …

096 31/04
939.430.000
097 31/04
946.430.000
… …

120 30/04
50.900.000
121 30/04
36.000.000


Cộng lũy kế từ đầu tháng
24.680.868.000

Sổ Cái (Trích)
TK 911
Tháng 04 năm 2009
Ngày
ghi sổ
Chứng từ

Nội dung
TK đối
ứng
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
31/04 130 Kết chuyển doanh thu bán hàng 511
10.545.626.000
… 131 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 9.500.300.000
31/04 132
Kết chuyển chi phí bán hàng
641 50.400.000
31/04 133 Kết chuyển chi phí quản lý
doanh nghiệp
642 345.000.000
… …. … … …
31/04 142 Kết chuyển chi phí thuế TNDN
hiện hành
821 100.190.300
31/04 143 Kết chuyển lợi nhuận 421 332.620.300
Cộng 10.560.600.900 10.560.600.900

Báo cáo kết quả kinh doanh năm
Tháng 04 năm 2009
Chỉ tiêu Mã số Số tiền
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 10.545.626.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
1.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 10.545.626.000
4. Giá vốn hàng bán 11 9.500.300.000
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 1.045.326.000
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 379.145.400

7. Chi phí tài chính 22 540.620.800
8Chi phí bán hàng 24 50.400.000
9. Chi phí quản lý Doanh nghiệp 25 345.000.000
10.LN Thuần từ HĐKD 30 488.450.600
11.Thu nhâp khác 31 40.600.600
12.Chi phí khác 32 60.500.800
13. Lợi nhuận khác 40 (19.900.200)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 468.550.400
15. Chi phí thuế TNDN Hiện hành 51 100.190.300
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế 60 368.360.100
18. Lãi trên cổ phiếu 70

CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CP MAI LINH ĐÔNG ĐÔ
3.1. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH ĐÔNG ĐÔ:
3.1.1. Về ưu điểm:
* Về bộ máy kế toán: Tại công ty có đội ngũ kế toán có kinh nghiệm phối hợp làm
việc ăn ý nên công tác kế toán thường được tiến hành chính xác, chặt chẽ.
* Về tổ chức công tác kế toán tiêu thụ tại công ty có sự nắm bắt kịp thời các chính
sách và chế độ kế toán mới của Nhà nước.
Kế toán tiêu thụ ở công ty đã ghi chép đầy đủ chính xác tình hình tiêu thụ hàng hoá
cũng như giám sát chặt chẽ tình hình thanh toán tiền hàng của khách.
Việc vận dụng máy vi tính trong công tác kế toán cùng với hệ thống tài khoản linh
hoạt, đầy đủ đảm bảo được việc cung cấp thông tin tổng quát về tình hình tiêu thụ
thành phẩm, đáp ứng được nhiệm vụ đặt ra cho kế toán tiêu thụ.
3.1.2. Về hạn chế:
- Cách hạch toán một số khoản còn chưa phù hợp, không thuận tiện cho quá trình

làm kế toán: Các khoản lập dự phòng, Công tác kế toán bán hàng, tính giá nhập kho

3.2. MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN
HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
* Về việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Từ những đặc điểm kinh
doanh của Công ty đòi hỏi phải tiến hành lập dự phòng như thế nào
* Về việc lập dự phòng phải thu kho đòi : Thực tế hiện nay, Công Ty có
những khoản phải thu khó đòi hoặc những khoản phải thu mà khách hàng
không có khả năng trả nợ. Công ty nên thường xuyên xem xét đánh giá khả
năng thanh toán của khách hàng để đánh giá các khoản nợ của khách hàng và
có chính sách thu hồi vốn.

Giải pháp hoàn thiện về công tác kế toán bán hàng
KẾT LUẬN

×