Tải bản đầy đủ (.doc) (136 trang)

giáo trình đại số lớp 9 đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 136 trang )

Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
Ngày soạn: 04/09/2011
Ngày giảng: 07/9/2011
Tiết 5: luyện tập
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho HS kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng 1 tích và nhân
các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Kĩ năng : Về rèn luyện t duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng
làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, khoa học khi làm bài tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : bảng phụ
- Học sinh : Bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: (1)
2. Kiểm tra: (6)
1) - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng, viết hệ thức minh
hoạ?
- Chữa bài tập 20 d.
2) Phát biểu quy tắc khai phơng 1 tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai, viết hệ
thức minh hoạ?
- Chữa bài tập 21 <15>.
3. Bài mới: (32)
Hoạt động của gv t/g Hoạt động của hs
Dạng 1: Tính giá trị căn thức:
- Y/c HS làm bài tập 22 (a,b)-
tr15/SGK
- Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về
các biểu thức dới dấu căn ?
- Biến đổi hằng đẳng thức.
- GV kiểm tra.


- Yêu cầu HS làm bài 24/SGK -tr15
- HS rút gọn dới sự hớng dẫn của GV.
- Tơng tự y/c HS về nhà làm phần b.
Dạng 2: Chứng minh:
- Y/c HS làm bài tập 23 (b)/SGK
-tr15
- Thế nào là hai số nghịch đảo của
nhau?
(Tích của chúng bằng 1).
7
5
7
Bài 22SGK): Biến đổi biểu thức dới dấu
căn, tính
a)
525)1213)(1213(1213
22
==+=

( )( )
155.325.9
817817817)
22
===
+=
b

Bài 24(SGK): Rút gọn và tìm giá trị của
các căn thức sau
a)

222
961.2)961.(4 xxxx
++=++
= 2(1+3x)
2
Tại x = -
2
ta có
2(1-3
2
)
2
= 2(19 - 6
2
) = 38 - 12
2
Bài 23: b) Xét tích:

( )( )
2005200620052006
+
=
( ) ( )
22
20052006


Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
9
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9

Dạng 3: Tìm x:
Em tìm x ntn?
Biến đổi đa về dạng:
+)
2
axax ==
( a, x
0

)
+)
axax ==
( a, x
0
)
+)
axax ==
2
a
0

)
Gọi hs lên bảng làm
Gọi hs nhận xét.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
câu d, và bổ sung:

g)
10


x
= - 2.
- GV kiểm tra bài làm của các nhóm,
sửa chữa, uốn nắn sai sót.
- Đại diện nhóm lên bảng.
10
= 2006 - 2005 = 1.
Vậy hai số đã cho là hai số nghịch đảo
của nhau.
Bài 25 <16 /SGK>.
a)
x16
= 8
16x = 8
2
16x = 64 x= 4.
Vậy x = 4
b)
25,15454
===
xxx
Vậy x = 1,25
c)
( ) ( )
21132119
==
xx

5049171
===

xxx
Vậy x = 50
d)
2
)1(4 x

= 6
22
)1(2 x

= 6
2 |1 x| = 6 |1 x| = 3
1 - x = 3 hoặc 1 - x = - 3
+) 1 - x = 3 x = - 2.
+) 1 - x = - 3 x = 4.
Vậy x = -2 và x = 4
g) Vô nghiệm.
4. Củng cố: (5)
Nhắc lại hệ thức minh hoạ cho 2 quy tắc khai phơng một tích, nhân các căn bậc
hai. Biến đổi để tìm x dới dấu căn bậc hai?
51 Hớng dẫn về nhà: (1)
Xem lại các bài tập đã luyện tập ở lớp.
Làm bài tập 22 (c,d) ; 24 (b) ; 25 ; 27/SGK - tr15,16
Ngày soạn: 9/9/2011
Ngày giảng:12/9/2011
Tiết 6: liên hệ giữa phép chia và phép
khai phơng
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép
chia và phép khai phơng.

- Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia hai căn bậc
hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, khoa học khi làm bài tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Bảng nhóm
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
10
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: (1)
2. Kiểm tra: (6)
- HS1: Chữa bài tập 25 (b,c).
- HS2: Chữa bài tập 27 <16>.
3. Bài mới: (30)
Hoạt động của gv t/g Hoạt động của hs
- GV cho HS làm ?1.
Qua ?1 em có nhận xét gì? em phát
biểu mệnh đề dạng tổng quát?
Đó chính là nội dung đ/lí
- ta phải chứng minh định lí ntn:
(c/m cho 2 vế cùng bằng một số trung
gian)
- y/c HS chứng minh.
10

1. Định lí :
?1. Tính và so sánh:
25
16


25
16
Ta có:
25
16
=
5
4
5
4
2
=






25
16
=
5
4
5
4
2
2
=


25
16
=
25
16
Định lí: SGK/16
Với số a 0 , b > 0 thì
b
a
b
a
=
Chứng minh:Vì a 0 , b > 0 nên
b
a

xác định và không âm. Ta có:
( )
( )
b
a
b
a
b
a
==









2
2
2
.Vậy
b
a
là CBHSH
của
b
a
Hay
b
a
b
a
=
.
- Từ định lí trên ta có hai quy tắc:
+ Khai phơng một thơng.
+ Chia hai căn bậc hai.
- GV cho HS đọc quy tắc SGK
Yc hs n/c VD1, em có nhận xét gì về
cách họ đã biến đổi?
Gọi hs làm ?2. SGK - tr17
Cho hs làm bài 28 b, c
b) =

5
8
25
64
25
64
==
c) =
4
9
- HS phát biểu lại quy tắc
- GV giới thiệu quy tắc chia hai căn
bậc hai.
- Yêu cầu HS đọc VD2 SGK.
- GV cho HS làm ?3 <SGK /tr18>.
- Gọi hai HS lên bảng.
20

2. áp dụng :
a) Quy tắc khai phơng một thơng:
Với số a 0 , b > 0 thì
b
a
b
a
=
VD1: Tính:
a)
11
5

121
25
121
25
==
b)
36
25
:
16
9
36
25
:
16
9
=
=
10
9
6
5
:
4
3
=
.
?2. a)
16
15

256
225
256
225
==
b)
14,0
100
14
10000
196
10000
196
0196,0
====
b)Quy tắc chia hai căn bậc hai:SGK/17
Với số a 0 , b > 0 thì
b
a
b
a
=

VD2: SGK/tr17
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
11
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
- GV giới thiệu chú ý SGK.
- GV nhấn mạnh điều kiện.
Yc hs n/c VD3, em có nhận xét gì về

các biểu thức dới dấu căn? họ đã biến
đổi ntn?
- Vận dụng làm ?4.
?3. a)
.39
111
999
111
999
===
b)
3
2
9
4
9.13
4.13
117
52
117
52
====
*Chú ý: Tổng quát: với A 0 ; B > 0 thì:

B
A
B
A
=
.

VD3: SGK/tr18
?4. Rút gọn:
a)
2
2 4 2 4
2
50 25 5
a b
a b a b
= =
b)
162
2
2
ab
với a 0.
Có:
981162
2
162
2
222
ab
ababab
===
4. Luyện tập - củng cố: (7)
- Phát biểu 2 quy tắc vừa học?
Bài 29: (SGK)
a)
3

1
9
1
18
2
18
2
==
d)
22
32
32
32
6
2
52
55
53
5
==


=

5.Hớng dẫn về nhà: (1)
- Học thuộc quy tắcvà ghi nhớ dới dạng công thức.
- Làm bài tập 28 (c, d) ; 29 (b,c) ; 30 (c,d) ; (9A thêm bài 31)
Ngày soạn: 11/9/2011
Ngày giảng: 14/9/2011
Tiết 7: luyện tập

A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS đợc củng cố các kiến thức về khai phơng một thơng và chia hai căn
bậc hai.
- Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán,
rút gọn biểu thức và giải phơng trình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, khoa học khi làm bài tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: (1)
2.Kiểm tra: (7)
HS1:- Phát biểu định lí khai phơng
một thơng.
- Chữa bài tập 30 (c,d).
HS2: - Chữa bài tập 28 (a) và 29 (c).
- Phát biểu quy tắc khai phơng một th-
ơng và chia hai căn bậc hai.
- GV nhận xét cho điểm.
HS3: Chữa bài tập 31.
CMR , với a > b > 0 thì
Bài 31/SGKtr19
a)
.391625 ==

1451625 ==
vậy
16251625 >
.
b) Với hai số dơng, ta có tổng hai căn thức

bậc hai của hai số lớn hơn căn bậc hai của
tổng hai số đó.
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
12
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
a b a b <
- GV hớng dẫn HS chứng minh.
C
1
: ta có
2
( ) 2 ( )a b b a b a b + = +

=> a<
2 ( )a b a b+
=>
2
( )a
<
2
( )a b b +

a
<
a-b b+
=>
baba >
.
C
2

:
Ta có:
2
( ) ( )( )a b a b a b a b = = +

2
( ) ( )( )a b a b a b =
=>
2
( )a b
2
( )a bf
=>
a b a b >
3. Bài mới: (36)
Hoạt động của gv t/g Hoạt động của hs
- Bài 32 /SGK tr19(a,d).
- Yêu cầu 1 HS nêu cách làm.
- Có nhận xét gì về tử và mẫu của
biểu thức lấy căn ?
- Bài 36/SGK tr20
- GV đa đầu bài lên bảng phụ.
- Yêu cầu hS trả lời miệng.
- Mỗi khẳng định đúng hay sai.
- Y/c HS làm bài 33/SGK tr19
(b,c).
- áp dụng quy tắc khai phơng một
tích.
- Giải phơng trình này nh thế nào ?
(Chuyển vế hạng tử tự do để tìm x).


Yêu cầu HS làm bài 35/SGK tr20
Hớng dẫn: áp dụng hằng đẳng
thức:
2
A
= |A| để biến đổi phơng
trình.
- GV cho HS hoạt động theo nhóm
bài tập 34 /SGKtr19 (a,c).
Nửa lớp làm phần a , nửa lớp
làm phần c .
8
5
10
6
7
- Bài 32 /SGK tr19(a,d).
a)
01,0.
9
49
.
16
25
01,0.
9
4
5.
16

9
1
=
=
100
1
.
9
49
.
16
25
=
24
7
10
1
.
3
7
.
4
5
=
d)
)384457)(384457(
)76149)(76149(
384457
76149
22

22
+
+
=


=
841
225
841.73
73.225
=
=
29
15
Bài 36/SGK tr20
a) Đúng.
b) Sai. (vế phải không có nghĩa).
c) Đúng. (giá trị gần đúng của
39
).
d) Đúng. (do chia hai vế của bpt cho cùng
một số dơng và không đổi chiều).
Dạng : Giải phơng trình.
Bài 33/SGK tr19 (b,c). b)
3. 3 12 27x + = +

3. 3 4.3 9.3x + = +

3. 2 3 3 3 3x = +


3. 4 3x =
x = 4
Vậy tập nghiệm của pt là S = {4}
c)
3.
x
2
-
12
= 0

3
.x
2
=
12


x
2
=
3
12


x
2
=
4

3
12
=

x
2
=
4
x
2
= 2 x =
2
; x = -
2
.
Vậy tập nghiệm của pt là: S = {
2
}
Bài 35/SGK tr20: Tìm x . Biết

( )
93
2
=x
|x 3| = 9
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
13
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
* x - 3 = 9 x = 12.
* x - 3 = - 9 x = - 6.

Vậy x = 12, x = - 6
Dạng : Rút gọn biểu thức.
bài tập 34 /SGKtr19 (a,c).
a) ab
2
.
2 4
3
a b
với a < 0 , b 0.
= ab
2
.
2
3
ab

(a < 0; |ab
2
| = - ab
2
)
kết quả: -
3
. Câu c) =
b
a

+ 32
.

4. Củng cố: (xen ở từng phần)
5.Hớng dẫn về nhà: (1)
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
- Làm bài 32 (b,c) 33 (a,c) 34 (b,d) ; 35 b ; 37.
Ngày soạn: 16/9/2011
Ngày dạy: 19/9/2011
tiết 8 BIN I N GIN
BIU THC CHA CN THC BC HAI
A.MC TIấU:
-Kin thc: HS bit c c s ca vic a tha s ra ngoi du cn v a
tha s vo trong du cn.
- K nng: Nm c cỏc k nng a tha s vo trong hay ra ngoi du cn.
Bit vn dng cỏc phộp bin i trờn so sỏnh hai s v rỳt gn biu thc
- Thỏi : Rốn tớnh cn thn cho hc sinh.
B.CHUN B CA GV V HS:
- GV: Bng ph
- HS : mỏy tớnh,bng nhúm.
C.TIN TRèNH DY HC:
1. T chc: (1)
2. Kim tra: (5)
T ớnh
1
27 12 75
5
+
( 2
2
)
3. Bi mi: (36)
HOT NG CA GV

t/g
HOT NG CA HS
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
14
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
+ ụi khi cn phi bin i BT di du
cn v dng thớch hp ri mi thc hin
c phộp a tha s ra ngoi du cn:
+ Y/c HS lm ?1 SGK tr.24
+S dng phộp a tha s ra ngoi du
cn rỳt gn BT:
-HDHS tỡm hiu cỏc VD 1;2 Sgk-24-25:
-Nờu KN cn thc ng dng:
+ Yờu cu HS lm ?2 Sgk-25:
+ Yờu cu HS nờu tng quỏt:
Tng quỏt: Vi hai biu thc A,B m B>
0,
ta cú:
BABA
2
=
= A
B
nu A > 0.

BA.
nếu A< 0.
+ Yêu cầu HS làm VD3 Sgk-25:
10 1. a tha s ra ngoi du cn:
?1.p dng QTKP mt tớch ta cú:


babababa
22
===
(a>0)
+Phộp bin i
baba .
2
=
: Gi l phộp
a tha s ra ngoi du cn.
-VD1: a)
232.3
2
=
.
b)
5.25.25.420
2
===
-VD2: Rỳt gn biu thc
56525452053
=+=++
(Cỏc BT
5;52;53
c gi l
ng dng vi nhau)
- ?2 a)
2 8 50 2 2. 2 5. 2 8. 2
+ + = + + =

b)
4 3 27 45 5 4. 3 3. 3 3. 5 5
+ + = + +
=
7. 3 2. 5

.
Tng quỏt: Vi hai biu thc A,B m
B> 0, ta cú:
BABA
2
=
= A
B
nu A > 0.

BA.
nu A< 0.
VD3: a tha s ra ngoi du cn
a)
( )
yxyxyxyx .222 4
2
2
===
(x; y> 0)
b)
xyxyxyxy 23232)3(18
22
===


(x>0; y<0)
+ Yêu cầu HS làm ?3 Sgk-25:
- Nhận xét cho điểm
+Nêu cách đa thừa số vào trong dấu căn:
Với A > 0 và B > 0
ta có:
BABA
2
=
Với A < 0 và B > 0
ta có:
BABA
2
=
+ Yêu cầu HS giải các VD 4, 5 Sgk-25:
-VD4: áp dụng phơng pháp đa thừa số vào
trong dấu căn-tính:
-VD 5: Ta có:
73
=?=> so sánh
(
28
=?=> so sánh)
+ Y/c HS làm ?4.
+ Yêu cầu HS giải bài tập 43 Sgk-27: Đa
?3 Đa thừa số ra ngoài dấu căn
a)
72)2(74.728
2222424

babababa
===
72
2
ba=
(với b > 0)
b)
224242
)6(2.36.272 abbaba
==

2626
22
abab ==
(với a < 0)
2. Đa thừa số vào trong dấu căn:
Với A > 0 và B > 0 ta có:
BABA
2
=
Với A < 0 và B > 0 ta có:
BABA
2
=
+Ví dụ 4 Sgk-26
+Ví dụ 5: So sánh:
73

28
.

C1:
28637.97.373
2
>===
C2:
73727.27.428
2
<===
?4 a)
455.95.353
2
===
b)
2,75.44,15.)2,1(52,1
2
===
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
15
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
thừa số ra ngoài dấu căn:
d) Số 28800 = ? => kết quả ?
e) Số 63 = ? => kết quả ?
+ Yêu cầu HS giải bài tập 44 Sgk-27: Đ-
a thừa số vào trong dấu căn:
c)
8382244
.)( baabaaabaab
===
d)
43222

205.)2(52 baaabaab
==
Bài 43 d.Sgk-27:
2 2
) 0,05 28800 0,05 144.100.2
0,05 12 .10 .2 0,05.10.12 2
0,5.12. 2 6 2
d
= =
= = =
= =

e)
aaaa 21.)3.7(.7.9.7.63.7
2222
===
Bài 44 Sgk-27: Đa thừa số vào trong
dấu căn
502.252.525
2
===
xyxyxy
9
4
3
2
3
2
2
=







=
(x<0; y>0)
x
x
x
x
x 2
2
.
2
2
==
(x> 0)
4. Cng c: (2)Y/c hs nhc li cụng thc bin i va hc
5. Hng dn v nh: (1)
-Hc v gii cỏc bi tp 45,46 Sgk-27;
bi tp 60,61,62 SBT-12.
Ng y so ạn: 18/9/2011
Ng y dạy: 21/9/23011
Tiết 9 biến đổi đơn giản biểu thức
Chứa căn thức bậc hai
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Kĩ năng : Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập, tổng quát.
- Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: (1)
2. Kiểm tra: (8)
- HS1: Chữa bài 45 (a,c) <27>.
- HS2: Chữa bài tập 47 (a,b) <27>.
- GV ĐVĐ vào bài mới.
3. Bài mới : (25)
Hoạt động của gv t/g Hoạt động của hs
- GV hớng dẫn HS làm: Biến đổi để
có mẫu là bình phơng của một số

nhân cả tử, mẫu với 3.
- Làm thế nào để khử mẫu 7b của
biểu thức lấy căn ?
- GV: ở kết quả trên biểu thức lấy căn
là 35ab không còn chứa mẫu nữa.
10 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn :
VD1:
Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
a)
3
6
3
6
3.3
3.2

3
2
2
===
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
16
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
- Qua VD trên nêu cách làm để khử
mẫu của biểu thức lấy căn.
- GV đa công thức tổng quát lên bảng
phụ.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Ba HS cùng lên bảng chữa.
- GV lu ý HS có thể làm câu b) nh
sau:
25
15
25
5.3
5.125
5.3
125
3
2
===
b)
b
ab
b
ab

b
ba
b
a
7
35
7
35
)7(
7.5
7
5
2
===
* TQ: B. A 0 ; B 0.

B
AB
B
BA
B
A
==
2
.

?1. a)
5
5
2

52.
5
1
5
5.4
5
4
2
===
.
b)
2
2
125
5.5.3
125
125.3
125
3
==
=
25
15
125
155
=
c)
2433
2
6

4
6
2.2
2.3
2
3
a
a
a
a
aa
a
a
===
(a > 0).
- HS đọc VD2 SGK <28>.
- GV hớng dẫn HS cách giải.
Gọi
3
+ 1 và
3
- 1 là hai biểu thức
liên hợp của nhau.
- GV đa ra công thức tổng quát lên
bảng phụ.
- GV yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm làm ?2.
- GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi
nhóm làm một câu.
- Yêu cầu đại diện ba nhóm lên bảng

trình bày.
- GV đánh giá kết quả làm việc của
các nhóm.
c) *
57
)57(4
57
4


=
+
=
)57(2
2
)57(4
=

*
ba
baa
ba
a

+
=

4
)2(6
2

6
(Với a > b > 0).
15 2. Trục căn thức ở mẫu :
VD2:
* TQ: với A, B ; B > 0:
a)
B
BA
B
A
=
b) Với A , B, C mà A 0 và A B
2

ta có:

( )
2
C A B
C
A B
A B
=


m
c) Với A, B, C mà A 0,B 0và A B.
Ta có:
( )
C A B

C
A B
A B
=


m
?2. Trục căn thức ở mẫu:
a) *
12
25
24
22.5
8.3
85
83
5
===
*
b
b
b
22
=
với b > 0.
b) *
)325)(325(
)325(5
325
5

+
+
=

=
( )
13
31025
3225
31025
2
+
=

+
*
a
aa
a
a

+
=

1
)1(2
1
2
(a 0 và a 1)
4. Luyện tập - củng cố: (10)

Khử mẫu biểu thức lấy căn.
a)
600
1
=
2
1.6 1
. 6
100.6 60
=
b)
50
3
=
3.2 6 1
6
50.2 100 10
= =
c)
( )
27
31
2

=
( )
9
313
3
1

.
3
)13(
=

d) ab
b
a
= ab.
ab
b
ab
b
ab
=
2
2) Điền đúng, sai:
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
17
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
Câu
Trục căn thức ở
mẫu
Đúng Sai
1
2
5
52
5
=

x
2
10
22
25
222 +
=
+
x
3
13
13
2
=

x
4
14
)12(
12

+
=

P
PP
P
P
x
5.Hớng dẫn về nhà (1)

- Học bài. Ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Làm bài tập: 48, 49, 50, 51, 52 <29, 30 SGK>.
- Làm bài tập: 68 , 69 , 70 (a,c) <14 SBT>.
Ngày soạn: 23/9/2011
Ngày dạy: 26/9/2011
Tiết 10: luyện tập
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS đợc củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
bậc hai, đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của
biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Kĩ năng : HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép
biến đổi trên.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.
- Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: (1)
2. Kiểm tra:( 8)
- HS1: Chữa bài tập 68 (b,d)Tr13/SBT
Khử mẫu của BT lấy căn và rút gọn
b)
5
2
x
=
5
5
1
5

5.
2
2
x
x
=
=
5
5
1
x
(vì x 0 ).
d)
42
7
1
7
42
7
6
7
2
2
2
2
2
x
x
x
x

x ===
=
42.
7
x
(vì x < 0).
- HS2: Chữa bài 69 (a,c)Tr13/SBT
Khử mẫu của BT lấy căn và rút gọn
a)
( )
2
610
2.2
352
2
35
=

=

c)
2 10 5 (2 10 5)(4 10) 10
2
4 10 (4 10)(4 10)
+
= =
+
3. Bài mới: (35)
Hoạt động của GV t/g Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS làm bài 53 (a,d)

SGK/Tr30
a) Với bài này phải sử dụng những
kiến thức nào để rút gọn biểu thức ?
b) Cho biết biểu thức liên hợp của
mẫu ?
8 Dang 1: Rút gọn các biểu thức (giả thiết biểu
thức chữ đều có nghĩa):
Bài 53 (a,d):
a)
2.323)32(18
2
=
= 3(
3 2). 2 3 6 6 =
b)
( )( )
( )( )
baba
baaba
ba
aba
+
+
=
+
+
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
18
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
- Có cách nào nhanh hơn không ?

- GV nhấn mạnh: Khi trục căn thức
ở mẫu cần chú ý dùng phơng pháp
rút gọn (nếu có thể), cách giải sẽ
gọn hơn.
- Y/C HS làm bài 54 - SGKTr30
- Điều kiện của a để biểu thức có
nghĩa.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
bài tập 50/SGKTr30
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên
bảng trình bày.
- Yêu cầu HS làm bài tập 56.
- Làm thế nào để sắp xếp đợc các
căn thức theo thứ tự tăng dần ?
Gọi hai HS lên bảng.
(HS: đa thừa số vào trong dấu căn
rồi so sánh).
- Yêu cầu HS làm bài tập 7(a)
tr15/ SBT.
- Gợi ý: Vận dụng định nghĩa căn
bậc hai số học.
- Có nhận xét gì vế phải của phơng
trình.
- Vận dụng cách làm câu a.
6
6
5
5
5
=

ba
abbabaaa

+
=
a
ba
baa
=

)(
C
2
:
a
ba
baa
ba
aba
=
+
+
=
+
+ )(

Bài 54:
*
2 2 2( 2 1)
2

1 2 (1 2)
+ +
= =
+ +
*
a
a
aa
a
aa
a
aa
=


=


=


)1(
)1(
1
)1(
1
ĐK: a 0 ; a 1.
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Bài 55 /SGK Tr30
a) ab + b

a
+
a
+ 1
= b
a
(
a
+ 1) + (
a
+ 1)
= (
a
+ 1) (b
a
+ 1).
b)
2233
xyyxyx +
= x
x
- y
y
+ x
y
- y
x
= x (
x
+

y
) - y(
x
+
y
)
= (
x
+
y
) (x - y).
Dạng 3: So sánh:
Bài 56 -SGKtr30:
a) 2
5324296 <<<
.
b)
267314238 <<<
.
Dạng 4: Tìm x.
Bài 7:
Tìm x biết:
2132 +=+x
2x + 3 = 1 + 2
2
+ 2
2x + 3 = 3 + 2
2
2x = 2
2

x =
2
.
Bài 77 (c) Tr15/ SBT.
= 223x
3
3x - 2 = 4 + 3 - 4
3
3x = 9 - 4
3
x = 3 -
3
34
4. Củng cố: (xen kẽ trong giờ)
5.Hớng dẫn về nhà : (1)
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
19
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học này.
- Làm bài 53 (b,c) , 54 (còn lại) TR30/SGK.
- Làm bài tập 75, 76 <14 + 15 SBT>.

Ngày soạn: 25/9/2011
Ngày dạy: 28/9/2011
Tit 11 RT GN BIU THC CHA
CN THC BC HAI.

A. MC TIấU:
- Kin thc: HS bit phi hp cỏc k nng bin i biu thc cha cn thc bc
hai.bit chng minh ng thc .

- K nng : HS bit s dng k nng bin i biu thc cha cn thc bc hai
gii cỏc bi toỏn cú liờn quan.
- Thỏi : Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc.
B. CHUN B CA GV V HS:
Giỏo viờn : Bng ph ghi cỏc phộp bin i biu thc cha cn thc bc hai
- Hc sinh : ễn tp cỏc phộp bin i cn thc bc hai.
C. TIN TRèNH DY HC:
1. T chc: (1)
2. Kim tra: (7)
- HS1: in vo ch trng hon
thnh cỏc cụng thc sau:
1.
2
A
= 2.
BA.
=
3.
B
A
= vi A ; B
4.

2
=BA
vi B
5.

AB
B

A
=
vi A, B v B
HS 2: Cha bi tp 70 (c) <14 SBT>.
Rỳt gn:
( ) ( )
( )( )
5555
5555
55
55
55
55
22
+
++
=
+

+

+
=
3
20
60
525
551025551025
==


++++
.
3. Bi mi: (30)
HOT NG CA GV t/g HOT NG CA HS
- Cn thc hin phộp bin i no ?
- HS: a tha s ra ngoi du cn.
GV nờu vớ d 1
- GV cho HS lm ?1.
10 1. Rỳt gn biu thc cha cn thc bc
hai:
Vớ d 1: Rỳt gn.
5
a
+ 6
4
5
4
a
a
a
+
vi a > 0.
= 5
a
+ 3
a
- 2a
5
4
2

+
a
a
= 5
a
+ 3
a
-
a
a2
a
+
5
= 8
a
- 2
a
+
5
= 6
a
+
5
.
?1. Rỳt gn:
3
++ aaa 454205

a
vi a 0.

= 3
aaa 5.945.45 +
+
a
= 3
a5
- 2
a5
+ 12
a5
+
a
= 13
a5
+
a
.
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
20
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
- Yờu cu HS hot ng theo nhúm
bi tp 58 (a,b) v bi 59.
Na lp lm bi 58 (a)
Na lp lm bi 58 (b)
- GV a u bi lờn bng ph.
- GV cho HS c VD2 v bi gii.
- Khi bin i VT ta ó ỏp dng hng
ng thc no ?
HS: (A + B) (A - B) = A
2

- B
2
.
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
.
- Yờu cu HS lm ?2.
- chng minh ng thc trờn ta
tin hnh nh th no ?
- Nờu nhn xột VT.
- GV cho HS lm VD3.
- Yờu cu HS nờu th t thc hin
phộp toỏn trong P.
- HS rỳt gn di s hng dn ca
GV.
10
10
Bi 58 SGK/ Tr32:
Rỳt gn cỏc biu thc
a) 5
53520
2
1
5
1
=++

.
b)
2
2
9
5,125,4
2
1
=++
VD2: SGK/Tr31
Chng minh ng thc
(1 2 3)(1 2 3) 2 3+ + + =
Gii: Bin i v trỏi, ta cú
2 2
(1 2 3)(1 2 3) (1 2) ( 3)
1 2 2 2 3 2 2 VP
+ + + = +
+ + = =
Vy ng thc c chng minh
?2. Chng minh ng thc:
( )
2
baab
ba
bbaa
=
+
+
vi a > 0 v b > 0.
Cú:

( )( )
babababa ++=+
33
VT =
ab
ba
bbaa

+
+
=
( )( )
ab
ba
bababa

+
++
= a -
ab
+ b -
ab
= (
2
)ba

(= VP) (pcm).
Vớ d 3: Cho biu thc
a) P =










+

+










1
1
1
1
.
2
1
2
2

a
a
a
a
a
a
vi a > 0 v a 1.
b) Tỡm a P < 0.
Gii:
a) P =
2
2 2
. 1 ( 1) ( 1)
.
2 ( 1)( 1)
a a a a
a a a

+
ữ ữ
ữ ữ
+

2
2
1 2 1 2 1 ( 1)( 4 )
.
1
2
(2 )

a a a a a a a
a
a
a
+

=



=
(1 ).4 1
4
a a a
a
a

=
b) Do a > 0 v a 1 nờn
a
> 0.
P =
a
a1
< 0 1 - a < 0 a > 1
(TMK).
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
21
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
- GV cho HS lm VD3.

- Yờu cu HS nờu th t thc hin
phộp toỏn trong P.
- HS rỳt gn di s hng dn ca
GV.
?3. Rỳt gn cỏc biu thc sau
K: x -
3
a)
2
3 ( 3)( 3)
3
3 ( 3)
x x x
x
x x
+
= =
+ +

b)
a
aa


1
1
vi a 0 v a 1.
=
( )( )
aa

a
aaa
++=

++
1
1
11
4. LUYN TP: (7)
- Y/c HS lm bi tp 59Tr32/SGK Bi tp 59Tr32/SGK
Rỳt gn cỏc biu thc sau
(vi a > 0,b > 0)
a)
3 2
5 4 25 5 16 2 9a b a a ab a +
=
5 20 20 6a ab a ab a a a + =

5.HNG DN V NH: (1)
- BTVN: 58 (c,d) , 61, 62, 66 <Tr32/ SGK>.
- Bi 80, 81 <15 SBT>.
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
22
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
Ngày soạn: 30/9/2011
Ngày dạy: 3/10/2011
tiết 12 luyện tập
A. MC TIấU:
- Kin thc: HS bit phi hp cỏc k nng bin i biu thc cha cn thc bc
hai.bit rỳt gn cỏc biu thc cha du cn

- K nng : HS bit s dng k nng bin i biu thc cha cn thc bc hai
gii cỏc bi toỏn cú liờn quan.
- Thỏi : Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc.
B. CHUN B CA GV V HS:
Giỏo viờn : Bng ph ghi cỏc phộp bin i biu thc cha cn thc bc hai
- Hc sinh : ễn tp cỏc phộp bin i cn thc bc hai.
C. TIN TRèNH DY HC:
1. T chc: (1)
2. Kim tra: (7)
- HS1: in vo ch trng hon
thnh cỏc cụng thc sau:
1.
2
A
= 2.
BA.
=
3.
B
A
= vi A ; B
4.

2
=BA
vi B
5.

AB
B

A
=
vi A, B v B
HS 2: Cha bi tp 58(c) <tr32/SGK>.
Rỳt gn cỏc biu thc sau:

20 45 3 18 72 + +
=
2 5 3 5 9 2 6 2 + +
=
15 2 5
3.Bi mi: 31
HOT NG CA GV t/g HOT NG CA HS
- Y/c HS lm bi tp 60 Tr33/SGK
GVy/c HS lờn bng rỳt gn
GV HD HS lm phn b)
GV y/c HS cha bi 61SGK/ tr33
11
10
Bi 60- SGK tr33
a)Rỳt gn biu thc: Vi x

-1
B=
16 16 9 9 4 4 1x x x x
+ + + + + +
B=
1)1(4)1(9)1(16
++++++
xxxx

= 4
1+x
- 3
1+x
+ 2
1+x
+
1+x
= 4
1+x
b) B = 16 vi x > -1
4
1
+
x
= 16

1
+
x
= 4 x + 1 = 16 x = 15.
(TMK).
Bi 61SGK/ tr33
Chng minh cỏc ng thc sau:
a)
3 2 3 6
. 6 2. 4.
2 3 2 6
+ =
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012

23
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
- GV cho HS tip tc rỳt gn bi toỏn
s.
Bi 62 (a,b)SGK/Tr33
- Lu ý HS cn tỏch biu thc ly
cn cỏc tha s l s chớnh phng
a ra ngoi du cn ; thc hin
cỏc phộp bin i biu thc cha cn.
10
3 2 3
. 6 2. 4.
2 3 2
3 2.3 3.2
. 6 2. 4.
2 3.3 2.2
3 2
. 6 . 6 2. 6
2 3
9 6 4 6 12 6 6 6
6 6
VT
= +
= +
= +
+
= =
= VP (pcm)
Bi 62:
a)

3
1
15
11
33
75248
2
1
+
=
2
1 33 4.3
16.3 2 25.3 5
2 11 3
+
= 2
3
- 10
3
-
3
+
3
2.5
.
3
=
3
(2 - 10 - 1 +
3

10
) = -
3
17
3
.
b)
6
3
2
25,460.6,1150
++
=
3
8
2
9
966.25
++
-
6
= 5
6
+
6.16
+
2
9
2
3

3.2.4
-
6
= 5
6
+ 4
6
+
3
2
.
2
9
6
-
6
= 11
6
.
4. Củng cố: (5)
HS nhắc lại các phép biến đổi giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.
5. Hng dn v nh: (1)
Lm BT 63,64,65 SGK Tr33
BT 85,86 SBT/ Tr16
Ng y so n: 2/10/2011
Tit 13: LUYN TP
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
24
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
Ng y d y: 5/10/2011

A. MC TIấU:
- Kin thc: Bit s dng kt qu rỳt gn chng minh ng thc, so sỏnh giỏ tr
ca biu thc vi mt hng s, tỡm x v cỏc bi toỏn liờn quan.
- K nng : Tip tc rốn luyn k nng rỳt gn cỏc biu thc cú cha cn thc bc
hai, chỳ ý tỡm KX ca cn thc, ca biu thc.
- Thỏi : Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc.
B. CHUN B CA GV V HS:
- Giỏo viờn : Bng ph ghi cõu hi, bi tp, m ỏy t ớnh m ỏy chi u
- Hc sinh : ễn tp cỏc phộp bin i biu thc cha cn thc bc hai.
C. TIN TRèNH DY HC:
1. T chc: (1)
2. Kim tra: (7)
- HS1: Cha bi tp 62
d)
( )
12056
2
+
= 6 + 2
30.4530 +
= 11 + 2
30
- 2
30
= 11.
- HS nhn xột.
GV cht li cho im.
- HS2: Cha bi 62 (c,d)SGK/tr32
c)
( )

847.73228
++
=
( )
21.47.73272
++
=
( )
2127.3273
+
= 21.
3. Bi mi: 36
HOT NG CA GV t/g HOT NG CA HS
- Rỳt gn biu thc cha ch
trong cn thc.
Bi 63-SGK/33
Em s dng n v kin thc no
bin i?
-gi hs lm? Gi hs mhn xột
Bi 64 <33/ SGK>.
Vi a

0 v a

1
- GV: em thc hin cm ng thc
nh th no? VT ca ng thc cú
dng hng ng thc no ?
- Yờu cu HS bin i VT.
- 1 HS lờn bng trỡnh by.

- gi hs nhn xột?
- GV a u bi 65 lờn bng
ph.
Vi a > 0 v a

1
8
8
10
Bi 63-SGK/33
b
abb
b
ababbab
b
ab
ab
b
ab
a
b
b
a
ab
b
a
a
)2(
)
+

=
++
=
++=++
Bi 64SGK/Tr33
VT=
2
(1 ) 1
1
1
a a a
a
a
a


+
ữ ữ
ữ ữ



VT =






+


++
a
a
aaa
)1(
)1)(1(
.

2
)1)(1(
1






+

aa
a
= (1 +
a
+ a +
a
).
( )
2
1

1
a
+
=
( )
( )
1
1
1
2
2
=
+
+
a
a
= VP (pcm).
Bi 65-SGK/Tr34
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
25
Trêng THCS Yªn Mü Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
- Thực hiện biến đổi như thế nào?
- Yêu cầu HS rút gọn?
so sánh giá trị của M với 1ta làm
như thế nào?
(xét hiệu M – 1:
+) nếu có giá trị <0 thì M < 1;
+) nếu có giá trị >0 thì M > 1)
y/c hs làm? Gọi hs nhận xét?
GV HD HS làm bài 82/SBT

a) Chứng minh
x
2
+ x
3
+ 1=
4
1
2
3
2
+








+x
GV: em thực hiện biến đổi như
thế nào?
b) Tìm GTNN của biểu thức?
(9A)
GV: em biến đổi như thế nào?
( đưa về dạng A
2
+ b)
10’

M =
1 1 1
:
1 2 1
a
a a a a a
+
 
+
 ÷
− − − +
 
M =
2
1 1 1
:
( 1) 1 ( 1)
a
a a a a
 
+
+
 
− − −
 
M =
( )
1
1
.

)1(
1
2
+


+
a
a
aa
a
M =
a
a 1−
.
Xét hiệu M - 1.
M - 1 =
a
a 1−
- 1 =
aa
aa 11
−=
−−
.
Có a > 0 và a ≠ 1 ⇒
a
> 0 ⇒
a
1


<0
Hay M - 1 < 0 ⇒ M < 1.
HS : Bài 82- SBT/Tr15
a) VT = x
2
+ x
3
+ 1
= x
2
+ 2. x.
2
3
+
4
1
2
3
2
+








=

4
1
2
3
2
+








+x
= VP.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x
2
+ x
3
+ 1.

2
2
3









+x
≥ 0 với mọi x.

4
1
2
3
2
+








+x

4
1
với mọi x
Vậy: x
2
+ x
3

+ 1 ≥
4
1
.
⇒ GTNN của x
2
+ x
3
+ 1 =
4
1
⇔ x +
2
3
= 0 ⇔ x = -
2
3
.
4. CỦNG CỐ: (xen trong từng bài)
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1’)
- Làm bài tập 63 (b); 64 <33>.
- Bài 80, 83, 84, 85 <15, 16 SBT>.
- Ôn tập định nghĩa CBHSH, các định lí.
Ngày soạn: 7/10/2011 Tiết 14 CĂN BẬC BA
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Mai N¨m häc 2011-2012
26
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
Ngy dy: 10/10/2011
A. MC TIấU:
- Kin thc: HS nm c nh ngha cn bc ba v kim tra c 1 s l cn bc

3 ca s khỏc. Bit c mt s tớnh cht ca cn bc 3.
- K nng : HS c gii thiu cỏch tỡm cn bc 3 nh bng s v mỏy tớnh b tỳi.
- Thỏi : Rốn tớnh cn thn, rừ rng.
B. CHUN B CA GV V HS:
- Giỏo viờn : Mỏy tớnh b tỳi, mỏy tớnh, mỏy chiu.
- Hc sinh : ễn tp nh ngha, tớnh cht ca cn bc hai, mỏy tớnh b tỳi, bng s.
C. TIN TRèNH DY HC:
1. T chc: (1)
2. Kim tra: (5)- Nờu nh ngha cn bc hai ca mt s a khụng õm ?
- Vi a > 0 ; a = 0 mi s cú my cn bc hai?
3. Bi mi:
HOT NG CA GV t/g HOT NG CA HS
- GV yờu cu HS c bi tp SGK v
túm tt u bi.
- Th tớch hỡnh lp phng tớnh theo
cụng thc no ?
- GV hng dn HS lp pt v gii pt.
- GV gii thiu: T 4
3
= 64 ngi ta
gi 4 l cn bc 3 ca 64.
- Vy cn bc 3 ca 1 s a l 1 s x
nh th no ?
- Vi a > 0 , a = 0 , a < 0 mi s a cú
bao nhiờu cn bc ba ? L cỏc s nh
th no?
- GV nhn mnh s khỏc nhau ny
gia cn bc hai v cn bc ba.
- GV gii thiu KH cn bc ba.
- Yờu cu 1 HS lờn bng trỡnh by ?1

SGK.
- Yờu cu HS lm BT 67SGK<36>.
- GV gii thiu cỏch tỡm cn bc 3
bng mỏy tớnh b tỳi Casio Fx
500MS:
1. KHI NIM CN BC 3:
Bi toỏn:
Thựng hlp V = 64 (dm
3
).
Tớnh di cnh ca thựng ?
- Gi cnh hlp l x (dm); /k: x > 0:
Ta cú: V = x
3
.
hay : x
3
= 64 x = 4 (vỡ 4
3
= 64).
* Cn bc ba ca 1 s a l 1 s x sao cho x
3

= a.
VD: Cn bc ba ca 8 l 2 (vỡ 2
3
= 8).
Cn bc ba ca 0 l 0 vỡ 0
3
= 0.

Cn bc ba ca -125 l - 5 vỡ (-5)
3
=-125.
* Nhn xột:
- Mi s a u cú duy nht 1 cn bc 3.
- Cn bc ba ca s dng l s dng.
- Cn bc ba ca s 0 l s 0.
- Cn bc ba ca s õm l s õm.
* Kớ hiu:
3
a
.

( )
3
3
3
3
aa
=
.
?1.
4)4(64
3
3
3
==

00
3

=
.

5
1
5
1
125
1
3
3
3
=






=
.
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
27
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
- in vo du ( )
vi : a, b 0.
a < b

<



ba.
=

.

vi a 0 , b > 0 :



=
b
a
Tng t cn bc 3 cng cú cỏc tớnh
cht nh võy.
- GV yờu cu HS lm ?2.

2. TNH CHT:
a) a < b


3
a
<
3
b
b)
3
.ba
=

3
a
.
3
b
(a, b

R).
c) Vi b 0, ta cú
3
3
3
a a
b
b
=
VD:

3
16
=
3
2.8
=
3
8
.
3
2
= 2

3
2
.
aa 58
3
3

=
aa 5.8
3
3
3

= 2a 5a = - 3a.
?2. C
1
:
34:1264:1728
33
==
C
2
:
327
64
1728
64:1728
3
3
33

===
.
4. CNG C: (8)
- Yờu cu HS lm bi tp <36 SGK>.
- Y/C HS tr li ming
bi 69 <36/SGK>.
Bi 68: Tớnh
a)
3
27
-
3
8
-
3
125
= 3 + 2 - 5 = 0.
b)
3
3
3
4.54
5
135

=

3
27


3
33
3.2
= 3 - 6 = - 3.
Bi 69:
a) 5 =
3
3
3
1255 =

3
125
>
3
123
5 >
3
123
.
5.HNG DN V NH: (1)
- Yờu cu HS c bi c thờm.
- Lm 5 cõu hi ụn tp chng.
- BTVN: 70, 71, 72 <187/ SBT>.
Ngày soạn: 9/10/2011
Ngày dạy: 12/2011
tiết 15 ễN TP CHNG I
A. MC TIấU:
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
28

Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
- Kin thc: HS nm c cỏc kin thc c bn v cn thc bc hai mt cỏch cú
h thng. ễn lớ thuyt 3 cõu u v cụng thc biờn i cụng thc.
- K nng : HS Bit tng hp cỏc k nng ó cú v tớnh toỏn, bin i biu thc
s, phõn tớch thnh nhõn t, gii phng trỡnh.
- Thỏi : Rốn tớnh cn thn, rừ rng.
B. CHUN B CA GV V HS:
- Giỏo viờn : Bng ph .
- Hc sinh : Lm cỏc cõu hi v bi tp ụn tp chng.
C. TIN TRèNH DY HC:
1. T chc: (1)
1. Kim tra: (6)
GV nờu yờu cu kim tra:
HS1:
1) Nờu iu kin x l cn bc hai s
hc ca s a khụng õm. Cho VD.
- Bi tp trc nghim:
a) Nu cn bc hai s hc ca 1 s l
8
thỡ s ú l:
A. 2
2
; B. 8 ; C. Khụng cú s no.
b)
a
= - 4 thỡ a bng:
A. 16 ; B. - 16 ; C. khụng cú s no.
HS2:
+ Chữa bài tập 71(b) (SGK/40)
Rút gọn:

( )
( )
2
2
5323.102,0 +
GV nhận xét và cho điểm:
3 HS lên bảng kiểm tra:
HS1:
= ax
x

0 và x
2
= a (Với a

0).
VD: 3 =
9
Vì 3

0 và 3
2
= 9.
Bài tập trắc nghiệm:
a)Chọn : (B).8
b) (C). Không có số nào.
Bài 71(b) (SGK/40)
( )
( )
2

2
5323.102,0 +
=
= 0,2.
53.2310 +
=
= 0,2. 10.
( )
3523 +
=
= 2
5232523 =+

3. Bi mi : (32)
HOT NG CA GV t/g HOT NG CA HS
3) Biu thc A phi tho món iu kin
gỡ
A
xỏc nh.
- Bi tp trc nghim:
a) Biu thc
x32
xỏc nh vi cỏc giỏ
tr ca x:
A. x
3
2
B. x
3
2

; C. x -
3
2
b) Biu thc:
2
21
x
x
xỏc nh vi cỏc giỏ
tr ca x:
A. x
2
1
; B. x
2
1
v x 0.
C. x
2
1
v x 0.
8 I. Lý thuyt v bi tp trc nghim:

A
xỏc nh A 0.
Bi tp trc nghim:
a) Chn B. x
3
2
.

b) Chn C . x <
2
1
v x 0.
- GV a cỏc cụng thc bin i lờn bng
ph, yờu cu HS gii thớch mi cụng thc
ú th hin nh lớ no ca cn bc hai.
22 II. Bi tp:
Dng 1: Bi tp tớnh giỏ tr, rỳt gn
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
29
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
- Yờu cu 2 HS lờn bng lm bi tp 70
(c,d)/SGK
- Bi 71 (a, c)SGK <40>.
- GV: Ta nờn thc hin phộp tớnh theo th
t no ?
- GV hng dn chung ton lp, yờu cu
hai HS lờn bng trỡnh by.
-Yờu cu HS hot ng theo nhúm bi
tp 72 SGK.
a)
1xy y x x +
b)
aybxbyax +
c)
22
baba ++
d)
12 x x

- Na lp lm cõu a, c.
Na lp lm cõu b, d.
- i din hai nhúm lờn bng trỡnh by,
- Yờu cu HS lm bi 74/SGK Tr40:
Tỡm x.
- GV hng dn HS lm:
Khai phng VT.
- Hai v ca ng thc cú giỏ tr nh th
biu thc s:
Bi 70:
c)
567
343.64
567
3,34.640
=
=
81
49.64
=
9
56
9
7.8
=
d)
22
511.810.6,21

=

)511)(511.(810.6,21
+
=
6.16.81.210
= 36. 9. 4 = 1296.
Bi 71:
a)
( )
52.10238
+
=
5204316 +
= 4 - 6 + 2
5
-
5
=
5
- 2.
c)
8
1
:200
5
4
2
2
3
2
1

2
1








+
=
8.100.2
5
4
2
2
3
2
2
2
1
2









+
= 2
2
- 12
2
+ 64
2
= 54
2
.
Bi 72/SGK-tr40
Phõn tớch thnh nhõn t
a) (
x
- 1) (y
x
+ 1)
b) (
))( yxba +
c)
)1( baba ++
d) (
x
+ 4)(3 -
x
).
Dng 2: Tỡm x:
Bi 74:
a)

2
)12( x
= 3
|2x 1| = 3
2x - 1 = 3 hoc 2x - 1 = - 3
2x = 4 hoc 2x = - 2
x = 2 hoc x = - 1.
Vy: x
1
= 2 ; x
2
= - 1.
Dng chng minh ng thc:
Bi 98 (a) <18 SBT>.
Xột bỡnh phng VT:
2
3232






++
= 2 +
3
+ 2
)32)(32(
+
+ 2 -

3
= 4 + 2
1
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
30
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
no ?
- chng minh ng thc ta cú th lm
th no ?
= 6 =
( )
2
6
.
Bng VP bỡnh phng.
Vy ng thc ó c chng minh
xong.
4. Củng cố: (5 )
Nhận dạng bài tập, vận dụng hợp lý các đơn vị kiến thức để biến đổi.
5 . hớng dẫn về nhà: (1 )
- ễn tp lý thuyt cõu 4, 5 v cỏc cụng thc bin i cn thc.
- BTVN: 73, 75 <40 + 41 SGK> ; 100 , 101 , 103 <19 SBT>.
Ngày soạn: 14/10/2011
Ngày dạy: 17/10/2011
Tit 16: ễN TP CHNG I (Tip)
A. MC TIấU:
- Kin thc: HS c tip tc cng c cỏc kin thc c bn v cn bc hai
- K nng : Tip tc rốn luyn cỏc k nng v rỳt gn biu thc cú cha cn bc
hai, tỡm iu kin xỏc nh (KX) ca biu thc, gii phng trỡnh, gii bt
phng trỡnh.

- Thỏi : Rốn tớnh cn thn, rừ rng.
B. CHUN B CA GV V HS:
- Giỏo viờn : Bng ph .
- Hc sinh : ễn tp chng I v lm bi tp ụn tp chng.
C. TIN TRèNH DY HC:
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
31
Trêng THCS Yªn Mü Gi¸o ¸n: §¹i sè 9
1. Tổ chức: : (1’)
2. Kiểm tra: Trong quá trình ôn tập
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV t/g HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài tập:
- Điền vào chỗ trống:

324)32(
2
−+−
= +
2
)3(

= + =
Giá trị của biểu thức:

32
1
32
1



+
bằng:
A. 4 B. -2
3
C. 0
Hãy chọn kết quả đúng.
- GV nhận xét , cho điểm.
5’ HS1:
324)32(
2
−+−
= |2 -
3
| +
2
)13(

= 2 -
3
+
3
- 1= 1.
HS2:
B. - 2
3
.
Y/c HS làm bài tập 73 SGK
<40>.
- HS làm dưới sự hướng dẫn của

GV.
- GV lưu ý HS tiến hành theo hai
bước:
+ Rút gọn.
+ Tính giá trị của biểu thức.
a)
2
)23().(9 aa
+−−
= 3.
−−
a
|3 + 2a|
Thay a = - 9 vào biểu thức rút
gọn được:
3
9
- |3 + 2. (-9)|
= 3. 3 - 15 = - 6.
Bài 75 SGK(c,d).
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
c) Biến đổi VT:
VT =
ab
baab )( +
(
ba −
)
= (
ba

+
). (
ba −
) = a - b =
VP (đpcm).
- Yêu cầu đại diện hai nhóm lên
bảng trình bày.
Yêu cầu HS làm bài 76SGK/Tr41
- HS làm dưới sự hướng dẫn của
GV.
9’
7’
7’
Bài 73:
b) 1 +
2
3

m
m
.
44
2
+−
mm
đ/k: m ≠ 2.
= 1 +
2
3


m
m
2
)2(

m
= 1 +
2
3

m
m
|m – 2|
+ Nếu m > 2 ⇒ m - 2 > 0
⇒ |m – 2| = m - 2
Biểu thức bằng: 1 + 3m.
+ Nếu m < 2 ⇒ m - 2 < 0
⇒ |m – 2| = - (m - 2)
Biểu thức bằng: 1 - 3m.
với m = 1,5 < 2
Giá trị của biểu thức bằng:
1 - 3. 1,5 = - 3,5.
Bài 75:
d) VT =
( 1) ( 1)
1 . 1
1 1
a a a a
a a
   

+ −
+ −
   
+ −
   
= (1 +
a
)(1 -
a
) = 1 - a = VP (đpcm).

Bài 76:
Q =
22
ba
a

-
22
22
ba
aba

+−
.
b
baa
22
−−
Q =

22
ba
a

-
22
222
)(
bab
baa

−−
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Mai N¨m häc 2011-2012
32
Trờng THCS Yên Mỹ Giáo án: Đại số 9
- GV: Nờu th t thc hin phộp
tớnh trong Q.
- Thc hin rỳt gn.
- Yờu cu HS lm bi 108 <20
SBT>.
Cho biu thc:
C =











+









+
+
+
xxx
x
x
x
x
x 1
3
13
:
9
9
3
vi x > 0 v x 9.
a) Rỳt gn C.
b) Tỡm x sao cho C < - 1.

- GV hng dn HS phõn tớch bi
toỏn, nhn xột v th t thc hin
v cỏc mu thc v iu kin mu
thc chung.
- Yờu cu c lp lm vo v.
- GV hng dn HS lm cõu b.
10
Q =
22
ba
a

-
22
2
bab
b

Q =
ba
ba
baba
ba
ba
ba
+

=
+


=


.
)(
2
22
b) Thay a = 3b vo Q:
Q =
2
2
4
2
3
3
==
+

b
b
bb
bb
Bi 108 :
a)
C=











+









+
+
+
xxx
x
x
x
x
x 1
3
13
:
9
9
3

C=
)3(
)3(13
:
)3)(3(
9)3(

+
+
++
xx
xx
xx
xxx
C =
42
)3(
.
)3)(3(
93
+

+
++
x
xx
xx
xxx

C =

)2(2
)3(
.
)3)(3(
)3(3
+

+
+
x
xx
xx
x
C =
)2(2
3
+

x
x
.
b) C < -1

)2(2
3
+

x
x
< - 1 /k:





>
9
0
x
x

)2(2
3
+

x
x
+ 1 < 0

)2(2
423
+
++
x
xx
< 0
Cú: 2 (
x
+ 2) > 0 vi mi x KX
4 -
x

< 0

x
> 4 x > 16 (TMK).
* Bi tp phỏt trin k nng: (5)
Tỡm x BT Q cú giỏ tr nguyờn Q =
1
1

+
x
x
; /k : x 0 ; x 1.
Q =
1
21

+
x
x
= 1 +
1
2
x
Cú 1 Z , vi x Z ; Nờn Q Z.
1
2
x
Z
(

x
- 1) (2)
(
x
- 1) {1 ; 2}.
+)
x
- 1 = 1 x = 4
+)
x
- 1 = - 1 x = 0
+)
x
- 1 = 2 x = 9
+)
x
- 1 = - 2 x loi.
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Năm học 2011-2012
33

×