Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Tuyển Chọn 150 Bài Tập Dao Động Cơ Và Sóng Cơ Môn Vật LÝ - Hay Và Khó Luyện Thi Học Sinh Giỏi Luyện Thi Đại Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.14 KB, 24 trang )

ÔN TẬP: DAO ĐỘNG CƠ + SÓNG CƠ
Thời gian thi : 90 Phút.
Họ và tên:…………………………… Lớp:…
C©u 1 :
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa với
biên độ A = 9 cm. Lấy gốc thời gian là lúc con lắc đang đi theo chiều dương của trục tọa độ, tại đó thế năng bằng
ba lần động năng và có tốc độ đang giảm. Lấy π
2
= 10. Phương trình dao động của con lắc là
HD : *
( )
k
10 rad / s
m
ω = = π
* Khi t = 0
A 3
x
2
v 0

=


>


x 9cos 10 t
6
π
 


= π −
 ÷
 
cm.
A.
9 os(10 )( )
6
x c t cm
π
= +
.
B.
9 os(10 )( )
6
x c t cm
π
= −
.
C.
5
9 os(10 )( )
6
x c t cm
π
= −
.
D.
5
9 os(10 )( )
6

x c t cm
π
= +
.
C©u 2 :
Một nguồn sóng cơ có dạng cầu phát ra từ nguồn O trong không gian. Xét 3 điểm O, A, B với OA=25cm, OB =
75cm.Biết biên độ sóng tại A là 9mm. Tìm biên độ sóng tại B
mmA
R
R
A
A
R
A
A
R
AD
AD
R
A
A
R
AD
AD
B
B
A
A
B
B

B
B
B
A
A
A
A
3
2
4
2/1

2
1
2
4
2/1

2
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

==>==>







==>=
==>=
π
π
ω
ω
π
π
ω
ω
A. 4,5cm B. 9mm
C. 3mm D. 1,5mm
C©u 3 :
(ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
HD: Khi qua VTCB lực căng dây là lớn nhất. lớn hơn trọng lượng P
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc
bằng thế năng của nó.

B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác
dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.

C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao

động điều hòa.

D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân
bằng là nhanh dần.

C©u 4 :
Chọn câu sai. Khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực
cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức là điều hoà.
C. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời
gian.
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của
ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C©u 5 :
Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha phát ra sóng có bước
sóng 6,0cm. Tại điểm M nằm trên đoạn AB với MA = 7,0cm, MB = 9,0cm, biên độ sóng do mỗi nguồn gửi tới đó
đều bằng 2,0cm. Biên độ dao động tổng hợp của phần tử nước tại M bằng
HD : Biên độ sóng tại M:
( )
2 1
M
d d
A 2Acos A 2cm
 
π −
= = =
 ÷
 ÷
λ

 
A.
 
cm.
B.
 
cm.
C. 4 cm. D. 2cm.
C©u 6 :
Một sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng. Phương trình dao động nguồn sóng O là:
cos .u A t
ω
=
Một
điểm M cách nguồn O bằng
3
λ
dao động với li độ u = 2 cm, ở thời điểm t = T/2. Biên độ sóng bằng
A. 2 cm B.
4
3
cm
C. 4 cm D.
2 3 cm
C©u 7 :
Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhất trên cùng phương truyền sóng phải
cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng
π
/3 rad
HD:

md
f
v
dd
116,0
3
22 ==>===∆
π
π
λ
πϕ
A. 23,3cm. B. 47,6cm.
C. 11,6cm. D. 4,285m.
C©u 8 :
Dây thép AB dài 1m căng ngang được đặt phía dưới 1 nam châm điện gây ra bởi dòng điện xoay chiều tần số
50Hz tạo thành sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng là 50m/s. Xác định số bụng sóng quan sát được
HD: +
Hzff
dienday
1002 ==
+Hai đầu cố định:
44
.22
===>==>== kBok
f
v
kkl
λ

A. 5


B. 3

C. 6

D. 4

C©u 9 :
DH2012)Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng
song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng
qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng
cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động
năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là
HD: + Theo bài cho: OM
2
+ ON
2
= MN
2
=> tam giác OMN vuông tại O=> hai dao động vuông pha.

1
2
2
2
2
2
1
2
1

=+
A
x
A
x
+ Khi M có động năng = thế năng:

=>±=
2
1
1
A
x
=>
+
±==>=+=>=+
1
1
2
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2

2
2
1
2
1
n
A
x
A
x
A
x
A
x
Chất điểm N cũng có động năng = thế năng.
+ Vì động năng = thế năng:
=>







=
=
NNđ
MMđ
WW
WW

2
1
2
1
)(
)(
16
9
2
=








==
N
M
N
M
đN
đM
A
A
W
W
W

W
A.
16
9
.
B.
3
4
.
C.
9
16
.
D.
4
3
C©u 10 :
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là:
cm
t
x )
2
5
sin(6
1
π
=
;
cmtx )
2

5
cos(6
2
π
=
. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A.
cmtx )
32
5
cos(6
ππ
+=
.
B.
cmtx )
22
5
cos(6
ππ
+=
.
C.
cmtx )
42
5
cos(26
ππ
−=
.

D.
cmtx )
22
5
cos(26
ππ
+=
.
C©u 11 :
Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương ở thời điểm ban đầu. Khi vật có li độ 3cm
thì vận tốc của vật bằng 8
π
cm/s và khi vật có li độ bằng 4cm thì vận tốc của vật bằng 6
π
cm/s. Phương trình dao
động của vật có dạng

A.
x = 5cos(2
π
t-
2/
π
)(cm).

B.
x = 5cos(
π
t+
2/

π
)(cm).

C. x = 5cos(2
π
t+
π
) (cm). D.
x = 10cos(2
π
t-
2/
π
)(cm).

C©u 12 :
Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 50N/m và vật nặng m. Khi m dao động thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s
2
,
lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4,0N và 2,0N. Vận tốc cực đại của m là
HD :

( )
( )
( )
max 0
0
min 0
max
0

F k l A 4
A 6cm
l 2cm
F k l A 2
g
v A A 1,34 m / s
l

= ∆ + =
=



 
∆ =
= ∆ − =



= ω = =

A. 51,6cm/s. B. 134cm/s.
C. 89,4cm/s D. 25,8cm/s.
C©u 13 :
Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s. Nếu tăng chiều dài của con lắc thêm 20,5cm thì chu kỳ dao động mới của con
lắc là 2,2s. Tìm chiều dài và gia tốc trọng trường g.
HD: Gọi T và T’ là chu kỳ dao động của con lắc trước và sau khi tăng chiều dài.
Ta có:
0,976 m
Thay vào công thức tính T ta có 9,632m/s2.

A. 1,03m và 9,8m/s2. B. 0,976m và 9,632m/s2.
C. 1,13m và 9,632m/s2. D. 0,976m và 9,8m/s2.
C©u 14 :
Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng
u 40sin(2,5 x)cos t
= π ω
(mm), trong đó u là li độ tại thời điểm t của
một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O đoạn x (x đo bằng mét, t đo bằng giây).
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của
điểm N cách một nút sóng 10cm là 0,125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là
HD : * Biên độ sóng tại N:
( )


   

= π =
.
* Thời gian ngắn nhất: T/4 = 0,125 (s) => T=0,5 (s).
* Tốc độ truyền sóng : v = λ/T = 160 cm/s.
A. 320 cm/s. B. 80 cm/s.
C. 100 cm/s. D. 160 cm/s.
C©u 15 :
(DH2011) Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau
10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
HD: + Hai điểm dao động ngược pha cách nhau 1 đoạn d = (k +
2
1


f
v
k )
2
1
( +=
+ Bìa cho:
1
)
2
1
(
.
7,017,0
<
+
<⇔<<
k
fd
v
=> k = 1 => v = 80 cm/s
A. 90 cm/s B. 85 cm/s
C. 80 cm/s D. 100 cm/s
C©u 16 :
Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hòa với biên độ góc α
0
(tính bằng rad). Chiều dài dây treo là ℓ, gia tốc trọng
trường là g. Gọi v là vận tốc của con lắc tại li độ góc α. Chọn biểu thức đúng:
A.
2 2 2

0
g
v
α α
= +
l
.
B.
2 2 2
0
1
v
g
α α
= +
l
.
C.
2 2 2
0
g v
α α
= +
l
.
D.
2 2 2
0
v
g

α α
= +
l
.
C©u 17 :
Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1kg dao động điều hoà trên phương ngang. Khi vật có vận tốc v =
10cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,03J. B. 0,02J.
C. 0,00125J. D. 0,04J.
C©u 18 :
Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp O1 và O2 cách nhau 20 cm có cùng phương trình dao động u = cos 100
π
t (cm). Vận tốc truyền sóng là 4 m/s, coi biên độ sóng không đổi. Gọi I là điểm trên đường trung trực của O1O2
dao động ngược pha với 2 nguồn và gần trung điểm O của 2 nguồn nhất. Tính OI ?
HD:
+ Dao động ngược pha:
))(12(42/)12()12(2)12( cmkkdk
d
k
+=+==>+==>+=∆
λπ
λ
ππϕ
+ Vì I nằm trên trung trực của
cmdkkk
OO
dOO 12175,0
2
20
)12(4

2
minmin
21
21
==>==>≥=>≥+=>≥=>
+ Khoảng cách OI (vẽ hình):
( )
cmOOdOI 1122/
2
21
2
=−=
A.
3
11
cm
B. 12 cm
C.
11
cm
D.
112
cm
C©u 19 :
Một lò xo có độ cứng k = 40N/m, đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật nặng m. Nâng m lên đến vị trí
lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g =
10m/s
2
. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng
HD : Đề bài có:

( )
( )
0
0
max max
g
l A 20 rad / s
l
k
P.v mg.A gA 0,5 W
∆ = → ω = =

= = ω = =
ω
P
A. 0,41W. B. 0,50W.
C. 0,64W. D. 0,32W
C©u 20 :
Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với dây, tốc độ truyền sóng trên
dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha với A một
góc
ϕ∆
= (k
π
+
π
/2) với k = 0,
±
1,…Biết tần số f trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. Bước sóng
λ

bằng
HD:+
14,0
5,0
.14,0)
2
1
(
4
28,0
2)
2
(2
+
==>=+=>=+=>=∆
k
ffk
f
k
d
π
π
π
λ
πϕ
+ Bài cho:
mHzfkkf 16,025314,358,22622
==>==>==><<=><<
λ


A. 40cm. B. 25cm.
C. 20cm. D. 16cm.
C©u 21 :
Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Về bản chất vật lí thì âm thanh, siêu âm và hạ âm
đều là sóng cơ.

B. Sóng âm có thể là sóng ngang.

C. Dao động âm thanh có tần số trong miền từ 16Hz
đến 20kHz.

D. Sóng âm luôn là sóng dọc.

C©u 22 :
Con lắc Phucô treo trong nhà thờ Thánh Ixac ở Xanh Pêtecbua là một con lắc đơn có chiều dài 98m. Gia tốc rơi tự
do ở Xanh Pêtecbua là 9,819m/s
2
. Nếu treo con lắc đó ở Hà Nội có gia tốc rơi tự do là 9,793m/s
2
và bỏ qua sự ảnh
hưởng của nhiệt độ. Chu kì của con lắc ở Hà Nội là

A. 19,84s.

B. 19,87s.

C. 19,00s.


D. 20s.

C©u 23 :
Một vật thực hiện dao động điều hòa biên độ A=10Cm, tần số 5Hz. XĐ quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất đi được
trong thời gian 0,01 (s) trong mỗi chu kì. Tìm tốc độ TB lớn nhất, nhỏ nhất trong thời gian trên.
HD:



=
=
=>



=
=
scmv
scmv
cms
cms
/6,24
/8,312
246,0
128,3
min
max
min
max
A. 312,8cm/s và 24,6cm/s B. 31,2cm/s và 24,6cm/s

C. 312,8cm/s và 246,7cm/s D. 31,28cm/s và 2,46cm/s
C©u 24 :
Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của
các phần tử môi trường.
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong
một chu kỳ
C. Tốc độ của sóng chính bắng tốc độ độ dao động
của các phần từ dao động.
D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các
phần từ dao động môi trường
C©u 25 :
Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phương trình u
O
= 5cos(5
π
t)(cm). Tốc độ truyền
sóng trên dây là 24cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm
M cách O một đoạn 2,4cm là
HD:
=>







−+=
==

)2cos(.
6,9
λ
πϕω
λ
x
tAu
cm
f
v
MM
u
M
= 5cos(5
π
t -
π
/2)(cm).
A. u
M
= 5cos(5
π
t -
π
/4)(cm).

B. u
M
= 5cos(5
π

t +
π
/4)(cm).

C. u
M
= 5cos(5
π
t -
π
/2)(cm).

D. u
M
= 5cos(5
π
t +
π
/2)(cm).

C©u 26 :
Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình:
cmtu
A
)20cos(2
π
=

cmtu
B

)20cos(2
ππ
+=
.Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng là 60cm/s.Cho AB = 20cm. Hai điểm C, D trên
mặt nước mà ABCD là hình chữ nhật với AD = 15cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực đại đoạn trên AB
HD:
Hai nguồn ngược pha, số dao động cực đại giữa hai nguồn
=><<−=>−<<−

83,28,32/1
.
2/1
2121
k
ss
k
ss
λλ
Có 6 cực đại.
A. 7 B. 5
C. 8 D. 6
C©u 27 :
Một sợi dây, một đầu gắn với một nguồn âm có tần số thay đổi được. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng
dừng trên dây là 90 Hz và 150 Hz. Khi trên dây có 5 điểm bụng thì phải điều chỉnh tần số của nguồn bằng
HD:
+ Giả sử đầu dây còn lại cố định thì tần số nhỏ nhất tạo sóng dừng trên dây f
min
= 150 – 90 = 60 Hz.
=> Tần số f
K

= kf
min
→ 90 = k.60 → k

Z
=> Đầu dây còn lại phải là tự do: f
min
= 60/2 = 30 Hz.
Với tần số f
min
thì chiều dài của dây l = λ/4 = v/(4f
min
) = v/120.
+ Khi trên dây có 5 điểm bụng thì l = (2.4 + 1)λ’/4 = 9v/(4f) → v/120 = 9v/(4f) → f = 270 Hz
A. 240 Hz B. 210 Hz
C. 300 Hz D. 270 Hz
C©u 28 :
Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn kết hợp A, B là:
tcosAuu
BA
ω==
. Xét một điểm M trên mặt chất
lỏng cách A, B lần lượt là d
1
, d
2
. Coi biên độ sóng không thay đổi khi truyền đi. Biên độ sóng tổng hợp tại M là:
A.
λ


π=
12
M
dd
cosAA
.
B.
λ
+
π=
12
M
dd
cosA2A
.
C.
v
dd
cosA2A
12
M

π=
.
D.
λ

π=
12
M

dd
cosA2A
.
C©u 29 :
Nếu một vật dao động điều hòa động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số f , tần số dao động của vật

A. f. B. 0,5.f.
C. 2f. D. 4f.
C©u 30 :
Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Hòn
bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao động của nó là T. Hòn bi của con lắc thứ hai tích điện, khi nằm
cân bằng thì dây treo của con lắc này tạo với phương ngang một góc bằng 30
0
. Chu kì dao động nhỏ của con lắc
thứ hai là:
HD:
A. T. B.
/ 2T
.
C.
/ 2T
.
D.
2
T.
C©u 31 :
(ĐH – 2008): Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng,
thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
HD: Vận tốc = 0 khi vật ở biên =>Thời gian đi từ VTCB ->Biên là T/4
A.

T
t .
4
=
.
B.
T
t .
2
=
C.
T
t .
8
=
D.
T
t .
6
=
.
C©u 32 :
Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng
λ
= 5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng
phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 90
0

HD: Vuông pha, cách nhau gần nhất là
λ

/4 =1,25m
A. 2,5m.

B. 3,75m.

C. 5m.

D. 1,25m

C©u 33 :
Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi một con lắc đơn mà thanh treo nhẹ làm bằng chất có hệ số nở dài
( )
-1
é§
5
10.2

=
λ
. Đồng hồ chạy đúng giờ khi nhiệt độ môi trường
C
0
30=
θ
. Do sơ suất khi bảo dưỡng đồng
hồ, người thợ đã làm thay đổi chiều dài của con lắc nên khi nhiệt độ môi trường
C
0
20'=
θ

, mỗi ngày đêm trung
bình chạy chậm
( )
s045,6
. Hỏi người thợ lúc đó đã làm chiều dài tăng hay giảm bao nhiêu %.
HD: + Mỗi ngày đêm, đồng hồ chạy chậm trung bình
( )
s045,6
. Suy ra, trong một giây đồng hồ chạy chậm là:
86400
045,6
, do đó:
4
10.7,0
86400
045,6

≈=

T
T
(1)
Sự thay đổi chu kì của con lắc do 2 nguyên nhân: do nhiệt độ và điều chỉnh:
+ Nhiệt độ:
( ) ( )
45
10302010.2
2
1
'

2
1
−−
−=−=−=







θθλ
NhiÖt
T
T
+ Điều chỉnh:

∆
=







2
1
chØnh iÒu§
T

T
+ Sự thay đổi chu kì tổng cộng phải bằng:
l
l
T
T
T
T
T
T ∆
+−=







+







=


2

1
10
4
chØnht iÒu§NhiÖt
(2)
+ Từ (1), (2):
0%034,010.4,310.7,0
2
1
10
444
>==

⇒=

+−
−−−
l
l
l
l
: tức là tăng chiều dài
%034,0
.
A.
tăng
%34,0
.
B.
tăng

%034,0
.
C.
Giảm
%34,0
.
D.
Giảm
%034,0
.
C©u 34 :
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
HD: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
A. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên
vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
C©u 35 :
(DH2013) Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy
2
10π =
.
Chu kì dao động của con lắc là:
HD:
2 2,2( )
l
T s
g
π
= =

A. 2s B. 0,5s
C. 2,2s D. 1s
C©u 36 :
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và vuông pha với nhau.
Khi vật có vận tốc cực đại thì
A. một trong hai dao động đang có vận tốc cực đại. B. một trong hai dao động đang có li độ bằng biên độ của
nó.
C. hai dao động thành phần đang có li độ đối nhau D. hai dao động thành phần đang có li độ bằng nhau.
C©u 37 :
Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10 (g), độ cứng lò xo 100π
2
N/m dao động điều hòa dọc theo
hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn
gấp đôi con lắc thứ hai. Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian
giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
HD: Hai vật dao động cùng chu kì, gỉa sử ban đầu gặp nhau tại vị trí x0, sau ½ chu kì vật gặp nhau tại vị trí – x0.
Thời gian lần thứ 3 gặp nhau

)(02,0
2
).13( s
T
t =−=∆
A. 0,01 (s) B. 0,02 (s)
C. 0,03 (s) D. 0,04 (s)
C©u 38 :
Trong dao động điều hoà

A. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ


B.
Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha
2/π
so với li độ

C. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ

D.
Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha
4/
π
so với li độ

C©u 39 :
Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ học, một điểm có biên độ cực tiểu khi
A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số
nguyên lần bước sóng
B. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau
C. hai sóng tới điểm đó vuông pha nhau D. hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng số nguyên lần
nửa bước sóng
C©u 40 :
Sóng ngang là sóng có phương dao động
HD: Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
A. thẳng đứng

B. nằm ngang

C. vuông góc với phương truyền sóng

D. trùng với phương truyền sóng


C©u 41 :
Hai con lắc đơn dao động trong hai mặt phẳng thẳng đứng // với chu kì lần lượt là 2s, 2,05s. Xác định chu kì
trùng phùng của hai con lắc
HD:
)(82
.
.
21
21
s
TT
TT
=

=
φ
A. 0,05 s B. 28 s
C. 82 s D. 4,25 s
C©u 42 :
Cho hai nguồn sóng kết hợp A,B dao động cùng biên độ, ngược pha gây ra giao thoa trên mặt nước, Biết AB = 10
cm, f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 20 cm/s. Hỏi trên đoạn CD ở trên mặt nước ( ABCD là hình vuông) có bao
nhiêu điểm đứng yên
HD: + Bước sóng:
cmfv 2/ ==
λ
+ Tại C:
cmCACBdd 1421,421010
12
−=−=−=−


+ Tại D:
cmDADBdd 1421,410210
12
=−=−=−
+ Hai nguồn ngược pha, điều kiện cực tiểu
07,207,2142,4142,4
12
≤≤−=>≤≤−=>=− kkkdd
λλ
=>
2,1,0 ±±=k
=> có 5 dãy.
A. 7 B. 4
C. 6 D. 5
C©u 43 :
Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị
trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật
7 / 30s
π
thì giữ đột
ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là:
HD: * T = π/5 (s)
* ∆t = T + T/6
Do đó, vật đi hết 1T rồi tiếp tục đi đến x = A/2 và chuyển động theo chiều âm quỹ đạo.
+ trước khi giữ lò xo , động năng tại x = A/2 :
( )
2
2 2 2
1 1 3kA

mv k A x
2 2 8
= − =
* Giữ điểm chính giữa : k’ = 2k.
* Vị trí của vật lúc này so với VTCB mới x’ = A/4.
+ Trước giữ : IM = l
0
+ 4.
+ Khi giữ I’ :
I’M = IM/2 = l
0
/2

+ 2
I’M = I’O’ + O’M = l
0
/2

+ 2
→ I’O’ = l
0
/2 ; O’M = 2cm.
Vậy
( ) ( )
( )
2 2
2
1 1 1
k ' A' k ' x' mv
2 2 2

A 7
A' 2 7 cm
4
= +
→ = =
A.
2 5
cm
B.
2 7
cm
C.
4
2
cm
D.
2
6
cm
C©u 44 :
Một con lắc đơn có chu kì T = 1,5s khi treo vào thang máy đứng yên. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên
chậm dần đều với gia tốc a = 1m/s
2
bằng bao nhiêu? cho g = 9,8m/s
2
.

A. 1,78s.

B. 1,58s.


C. 4,70s.

D. 1,43s.

C©u 45 :
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm, lệch pha nhau
một góc là 120
0
. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 0 cm. B.
2
2
cm.
C. 2 cm. D. 4 cm.
C©u 46 :
Một vật dao động điều hoà . Trong khoảng thời gian 1/60s đầu tiên, vật đi từ vị trí x= 0 đến vị trí x = 0,866.A theo
chiều dương và tại thời điểm vật li do x=-2cm. vật có vận tốc
40 3 /cm s
π
. Biên độ và tần số góc của dao động
thỏa mãn các giá trị nào sau đây

A.
20 / , 4rad s A cm
ω π
= =
.

B.

10 / , 7.2rad s A cm
ω π
= =
.

C.
20 / , 5rad s A cm
ω π
= =
.

D.
10 / , 5rad s A cm
ω π
= =
.

C©u 47 :
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học?
HD: Dao động tắt dần có biên độ, cơ năng không đổi theo thời gian do ma sát – lực cản.
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời
gian.
B. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao
động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng.
C. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời
gian.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại
lực cưỡng bức.
C©u 48 :
Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 5cos

)6/t20( π+
(cm). Biết vật nặng có khối
lượng m = 200g. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động bằng
A. 0,1J B. 0,01J
C. 0,1mJ. D. 0,2J.
C©u 49 :
Một con lắc đơn có vị trí thẳng đứng của dây treo là OA . Đóng một cái đinh I ở ngay điểm chính giữa M của dây
treo khi dây thẳng đứng được chặn ở một bên dây . Cho con lắc dao động nhỏ. Dao động của con lắc là
A. dao động tuần hoàn với chu kỳ
)
2
(2
g
l
g
l
T +=
π
B.
dao động tuần hoàn với chu kỳ
)
2
(
g
l
g
l
T
+=
π

C.
dao động điều hoà với chu kỳ
g
l
T
π
=
.
D.
dao động điều hoà với chu kỳ
g
l
T
π
4
=
.
C©u 50 :
Năng lượng sóng truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích nhỏ S
1
vuông góc với phương truyền
sóng bằng W
1
. Nếu trong diện tích S
1
xét một diện tích S
2
= S
1
/4 và cho biên độ sóng tăng gấp đôi thì năng lượng

sóng truyền trong một đơn vị thời gian qua S
2
bằng bao nhiêu ?

A.
W
1
/
2
.

B. W
1
/2
.

C.
2
W
1
.

D. W
1
.

C©u 51 :
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với
biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10π (s) đầu
tiên là

A. 9m. B. 24m
C. 6m. D. 1m
C©u 52 :
Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và gia tốc của vật khi ở vị trí biên là
1,57cm/s
2
. Chu kì dao động của vật là

A. 4s.

B. 3,14s.

C. 2s.

D. 6,28s.

C©u 53 :
Một vật dao động điều hoà với phương trình
)ft4cos(Ax ϕ+π=
thì động năng và thế năng của nó dao cũng
biến thiên tuần hoàn với tần số
A. f’ = 4f. B. f’ = f/2.
C. f’ = f. D. f’ = 2f.
C©u 54 :
Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động
nhanh dần.
B. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về
vị trí cân bằng.
C. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật

chuyển động về vị trí cân bằng .
D. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.
C©u 55 :
Một vật khối lượng 1kg treo trên một lò xo nhẹ có tần số dao động riêng 2Hz. Treo thêm một vật thì thấy tần số
dao động riêng bằng 1Hz. Khối lượng vật được treo thêm bằng
A. 3kg. B. 0,25kg.
C. 0,5kg. D. 4kg.
C©u 56 :
Hai dao động điều hoà lần lượt có phương trình: x
1
= 2cos(20
π
t +2
π
/3)cm và x
2
= 3cos(20
π
t +
π
/6)cm. Phát
biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ
hai.
B. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai
C. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ
hai.
D. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai.
C©u 57 :
Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng được đặt ở cùng một nơi

và trong điện trường đều
E
ur
có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T
0
là chu kỳ chưa tích điện của mỗi con
lắc, các vật nặng được tích điện là q
1
và q
2
thì chu kỳ trong điện trường tương ứng là T
1
và T
2
, biết T
1
= 0,8T
0

T
2
= 1,2T
0
. Tỉ số q
1
/q
2
là:
HD :


= π = = π → =
+

 

 
  
    
 
  



= π = = π → =


 

 
  
    
 
  


Vậy tỉ số





 
=
. Do T
1
< T
0
; T
2
> T
0
nên hai điện tích q
1
và q
2
trái dấu nhau.
A. 81/44. B. 44/81.
C. -81/44. D. -44/81.
C©u 58 :
Dây AB hai đầu cố định dài 32cm một đầu rung với tần số 50Hz. Khoảng cách từ A đến bụng thứ 4 là 14cm. Số
bụng sóng trên dây là :
HD: Quan sát hình, khoảng cách hai nút liên tiếp
2/
λ
, khoảng cách 1 nút đến 1
bụng liền kề
4/
λ
=> 14 =3.
2/
λ

+
4/
λ
=>
cm8=
λ
+
88
.22
===>==>== kBungk
f
v
kkl
λ
A. 9 B. 7
C. 10 D. 8
C©u 59 :
Một vật có khối lượng m
1
= 100g treo vào lò xo có độ cứng là k thì dao động với tần số là 5Hz. Khi treo vật nặng
có khối lượng m
2
= 400g vào lò xo đó thì vật dao động với tần số là
A. 2,5Hz. B. 5Hz.
C. 10Hz. D. 20Hz.
C©u 60 :
Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hoà
của con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiêu lần ?
A.
Giảm

12
lần.
B.
Tăng
3
lần
C. Giảm 3 lần. D.
Tăng
12
lần.
C©u 61 :
Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số f =
120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. V = 40cm/s B. V = 100cm/s
C. V = 60cm/s D. V = 120cm/s
C©u 62 :
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
HD: Động năng, thế năng biến thiên tuần hoàn chu kì T/2, tần sô 2f.
A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng
chu kỳ.

B. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc

C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào
thời gian

D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số
của li độ


C©u 63 :
Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 12cm có hai nguồn sóng kết hợp cùng tần số ngược pha,biết bước
sóng là 4cm.Trên đường tròn tâm là B bán kính là AB có một điểm M dao động với biên độ cực đại .Biết điểm M
cách xa điểm A nhất ,hãy xác định góc ABM:
HD:
A. 112,4
0
B. 142,9
0
C. 122,9
0
D. 132,9
0

C©u 64 :
Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn bằng 0 đại khi

A. li độ có độ lớn cực đại.

B. pha dao động cực đại.

C. li độ bằng không

D. gia tốc có độ lớn bằng 0.

C©u 65 :
(DH2012)Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10
-5
C.
Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ

lớn 5.10
4
V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo
vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường
g
ur
một góc
54
o
rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s
2
. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của
vật nhỏ là
HD:+ P = mg = 1N; F
đ
= qE = 1N
+ Vật ở vị trí cân bằng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc bằng α
1
=

45
0
+ Gia tốc trọng trường hiệu dụng:
1
cos/
α
gg =

+
59,0)cos1.(2

0max
=−

=
α
lgv
Trong đó:
0
0
94554 =−=
α
A. 2,87 m/s. B. 0,59 m/s.
C. 3,41 m/s. D. 0,50 m/s.
C©u 66 :
Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O
1
, O
2
cách nhau ℓ = 24 cm, dao động theo cùng phương thẳng
đứng với các phương trình:
1 2
os( )
O O
u u Ac t
ω
= =
(t tính bằng s, A tính bằng mm). Khoảng cách ngắn nhất từ trung
điểm O của O
1
O

2
đến câc điểm nằm trên đường trung trực của O
1
O
2
dao động cùng pha với O bằng q = 9 cm. Số
điểm dao động với biên độ bằng không trên đoạn O
1
O
2

HD :
0 M
2 d
u 2A cos t ; u 2Acos t
π π
   
= ω − = ω −
 ÷  ÷
λ λ
   
l
.
* Độ lệch pha giữa O và M:
2 d
2k d k
2
π π
∆ϕ = − + = π → = λ +
λ λ

l l
* tam giác OO
1
M có :d > l/2 → k > 0.d
min
↔ k
min
= 1.
Khi đó :
2
2
min
1 2
CT
d q 3cm
2 2
O O
N 2 0,5 16
 
= λ + = + → λ =
 ÷
 
 
= + =
 
λ
 
l l
A. 14 . B. 20 .
C. 18 . D. 16 .

C©u 67 :
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với phương trình: x
1
= 3
3
cos(5
π
t
+
π
/6)cm và x
2
= 3cos(5
π
t +2
π
/3)cm. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/3(s) là
A. 1,5m/s
2
B. 15cm/s
2
.
C. -15m/s
2
. D. 0m/s
2
.
C©u 68 :
Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5s, biên độ A = 4cm, pha ban đầu là 5π/6.
Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x=2cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào

HD: + Vị trí xuất phát (t=0): x = 4cos(4π/3.0 + 5π/6)
cm32−=
, v <0.
+ Mỗi chu kì vật qua vị trí x = 2cm: 2 lần, thời điểm lần thứ 2005 :

1503,625s.
2
2004
.
2
2004
12
232
=

+=∆+
=>−−=
ω
ϕϕ
TtT
xx
A. 1503,625s B. 1503s
C. 1502,25s D. 1503,25s
C©u 69 :
(ĐH – 2008): Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là
3
π

6
π


. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
O
1
O
2
O
M
d
l/2
q
M
0
M
1
α
x
v
a
O
A.
2
π

B.
4
π
C.
12
π

.
D.
6
π
C©u 70 :
Một người đứng cách một nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm
thêm một khoảng 20m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I/4. Khoảng cách d là

A. 160m.

B. 40m

C. 10m.

D. 20m.

C©u 71 :
Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s tại nơi có g = 10m/s
2
. Biên độ góc của dao động là 6
0
. Vận tốc của con
lắc tại vị trí có li độ góc 3
0
có độ lớn là
HD:
smglvml
g
l
T /287,0)6cos3(cos2)(01,12 =−==>==>=

π
A. 25m/s. B. 28,7cm/s.
C. 27,8cm/s. D. 22,2m/s.
C©u 72 :
Cho một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
có độ cứng k
0
= 1N/cm. Cắt lấy một đoạn của lò xo đó có độ cứng là k =
200N/m. Độ cứng của phần lò xo còn lại bằng
A. 200N/m B. 300N/m.
C. 200N/cm. D. 100N/m
C©u 73 :
(ĐH - 2009): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
phương trình lần lượt là
1
x 4cos(10t )
4
π
= +
(cm) và
2
3
x 3cos(10t )
4
π
= −
(cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí
cân bằng là
A. 80 cm/s. B. 50 cm/s.

C. 10 cm/s. D. 100 cm/s.
C©u 74 :
Đề thi CĐ _2007)Khi sóng cơ truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
HD: Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khac thì tần số không đổi
A. chu kì của nó tăng.

B. bước sóng của nó không thay đổi.

C. tần số của nó không thay đổi.

D. chu kì của nó giảm

C©u 75 :
Một nguồn sóng cơ học dao động điều hòa theo phương trình
os(5 t+ )
3
x c
π
π
=
khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng
4
π
là 1m. Vận tốc truyền sóng là
A. 2,5m/s B. 10m/s
C. 20m/s D. 5m/s
C©u 76 :
Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp
theo cũng như vậy. khoảng cách giữa hai điểm là 36cm., chọn gốc thời gian t = 0 lúc

vật qua vị trí biên âm. Vận tốc trung bình từ thời điểm ban đầu đến thời điểm vật
có ly độ x = 9cm và đang chuyển động theo chiều âm là:
HD: Thời gian đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy là:
T
t T 2t 2.0,25 0,5s
2
= ⇒ = = =
.
Quãng đường vật đi trong khoảng thời gian này:
s
s 2A A 18cm
2
= ⇒ = =
2
4
T
π
ω = = π
rad/s Dựa vào vòng tròn lượng giác tại thời điểm ban đầu chất điểm ở M
0

⇒ ϕ = π
Vậy
( )
x 18cos 4 t= π +π
cm
x 1 4 1
cos t s
A 2 3 3 3
π π ∆ϕ

α = = ⇒ α = ⇒ ∆ϕ = π+ α = ⇒ = =
ω
( )
s 2A A 9= + −
= 45cm
TB
s
v 135
t
⇒ = =
cm/s
A. 135cm/s. B. 137cm/s.
C. 133cm/s. D. 139cm/s.
C©u 77 :
Con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100g, chiều dài tự nhiên 20cm treo thẳng đứng. Khi vật cân bằng lò xo
có chiều dài 22,5cm. Kích thích để con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Thế năng của vật khi lò xo có chiều
dài 24,5cm là
A. 0,02J. B. 0,008J.
C. 0,8J. D. 0,04J.
C©u 78 :
Con lắc lò xo gồm một lò xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa có tần số
góc 10rad/s. Lấy g = 10m/s
2
. Tại vị trí cân bằng độ dãn của lò xo là
A. 4,9cm. B. 10cm.
C. 9,8cm D. 5cm
C©u 79 :
Con lắc lò xo gồm K=30N/m, M=200g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Khi ở trạng thái CB,
dùng vật m= 100g chuyển động vận tốc 3m/s theo phương ngang bắn vào M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau
cùng dao động điều hoà. Tìm biên độ

HD:







==
+
==
+
=
cmm
Mm
k
AAv
mM
vm
vchamvasautocVanmemchamVa
101,0.
.
:____,__
0
ω
A. 5cm B. 10cm
C. 10mm D. 20cm
C©u 80 :
Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x
1

= 3cm thì vận tốc của nó là v
1
= 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng
vật có vận tốc v
2
= 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v
3
= 30cm/s là
HD:
cmx
v
xAA
v
xA
v
xA
4,
3
2
2
3
2
3
2
2
2
2
2
2
2

2
2
1
2
1
2
±==>+==>=>







+=
+=
ω
ω
ω
ω
A.
±
4cm. B. 4cm.
C. 16cm. D. 2cm.
C©u 81 :
(CĐ 2007): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
HD: Biên độ cưỡng bức khi có cộng hưởng phụ thuộc lực ma sát: Nếu lực ma sát lớn biên độ cưỡng bức nhỏ, lực
ma sát môi trường nhỏ thì biên độ cưỡng bức lớn
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra
khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao

động riêng của hệ.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng
tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy
C. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học
khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi
trường
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao
động riêng của hệ ấy.
C©u 82 :
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng là 40 N/m đang dao động điều
hòa trên mặt phẳng ngang nhẵn với biên độ 5cm. Đúng lúc M qua vị trí cân bằng người ta dùng vật m có khối
lượng 100g bay với vận tốc 50 cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống bắn vào M và dính chặt ngay vào M.
Sau đó M dao động với biên độ
HD: Va chạm thẳng đứng từ trên xuống => Vuông góc phương dao động, không ảnh hưởng đến động lượng
. .
k k
A A A
m m M
′ ′
= =>
+
A.
2 2 cm
.
B.
2 5 cm
.
C.
2,5 5 cm

.
D.
1,5 5 cm
.
C©u 83 :
Một vật tham gia vào hai dao động điều hoà có cùng tần số thì
A. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động
điều hoà cùng tần số.
B. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều
hoà cùng tần số và có biên độ phụ thuộc hiệu số pha
của hai dao động thành phần.
C. chuyển động của vật là dao động điều hoà cùng
tần số nếu hai dao động thành phần cùng phương.
D. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động tuần
hoàn cùng tần số.
C©u 84 :
Một vật nhỏ có khối lượng m = 200g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích để
con lắc dao động điều hoà(bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16m/s
2
và cơ năng bằng 6,4.10
-2
J. Độ
cứng k của lò xo và vận tốc cực đại của vật lần lượt là
A. 80N/m; 80cm/s. B. 40N/m; 16cm/s.
C. 80N/m; 8m/s D. 40N/m; 1,6m/s.
C©u 85 :
(CĐ2013) Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương
trình
cos25
A B

u u a t
π
= =
(a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với
biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2cm. Tốc độ truyền sóng
A. 75cm/s B. 25cm/s
C. 100cm/s D. 50cm/s
C©u 86 :
Con lắc lò xo gồm K=50N/m, M=200g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang, dao động điều hoà biên
độ 4cm. Khi M đang dao động thì có vật vật m= 50g chuyển động vận tốc 2,8284m/s theo phương ngang bắn vào
M. gỉa thiết va chạm hoàn toàn đàn hồi và xảy ra tại vị trí lò xo dài nhất. Sau va chạm hai vật dao động điều hoà
theo phương ngang với biên độ
A. 8,67cm B. 8,2cm
C. 5cm D. 10cm
C©u 87 :
Hai dao động điều hòa có cùng pha dao động. Điều hòa nào sau đây là đúng khi nói về li độ của chúng
A. Luôn luôn bằng nhau B. Luôn luôn trái dấu.
C. Luôn luôn cùng dấu D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu
C©u 88 :
Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi
HD: Gia tốc bằng không tại VTCB.
A. vật ở vị trí có li độ bằng không.

B. vật ở vị trí có li độ cực đại

C. vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại

D. vận tốc của vật giá trị cực tiểu.

C©u 89 :

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng truyền. Xét hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm
t, phần tử sợi dây tại a có li độ 0,5mm và đang giảm; phần tử sợi dây tại B có li độ 0,866mm và đang tăng. Coi
biên độ sóng không đổi. Biên độ và chiều truyền của sóng này là
A. 1,2mm và từ A đến B B. 1,2mm và từ B đến A
C. 1mm và từ B đến A D. 1mm và từ A đến B
HD : A;B cách nhau một phần tư bước sóng

độ lệch pha giữa chúng
2
π
ϕ
∆ =
.
nên:
2 2 2
1
A B
A u u A mm= + ⇒ =
. Theo hình vẽ ta thấy A sớm pha hơn B nên sóng truyền
từ A đến B
A. 1mm và từ B đến A B. 1,2mm và từ B đến A
C. 1,2mm và từ A đến B D. 1mm và từ A đến B
C©u 90 :
Một điểm M cách nguồn âm một khoảng d có cường độ âm là I, cho nguồn âm dịch chuyển xa điểm M một đoạn
50m thì cường độ âm giảm đi 9 lần. Khoảng cách d ban đầu là:
HD :
2
2
1 2
2 1

I r
d 50
9 d 25m.
I r d
 
+
 
= ↔ = → =
 ÷
 ÷
 
 
A. 30m. B. 40m.
C. 20m. D. 25m.
C©u 91 :
Một vật dao động điều hòa với phương trình x =6cos
20t
3
π
 
+
 ÷
 
cm. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng
thời gian
13
t s
60
π
=

s, kể từ khi bắt đầu dao động. là :
M
6
-6
3 -3
N
60
0
60
0
HD : Vật xuất phát từ M (theo chiều âm) Góc quét Δφ = Δt.ω =
13
.20
60
π
= 2.2π +
3
π
Trong Δφ
1
= 2.2π thì s
1
=
2.4A = 48cm
Trong Δφ
2
=
3
π
vật đi từ M →N thì s

2
= 3 + 3 = 6 cm
Vậy s = s
1
+ s
2
= 48 + 6 = 54cm
Vận tốc trung bình:
s 54
v
13
t
60
= =
π
= 79,33m/s.
A. 79,33m/s. B. 71,37m/s.
C. 77,37m/s. D. 75,37m/s.
C©u 92 :
( CD 2010): Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban
đầu thì mức cường độ âm
HD: Khi cường độ âm I tăng
n
10
lần thì mức cường độ âm tăng 10.n (dB) => Tăng 10dB
A. giảm đi 10 dB. B. tăng thêm 10 B.
C. giảm đi 10 B D. tăng thêm 10 dB
C©u 93 :
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
HD: Thế năng đạt giá trị cực đại tại biên, gia tốc đạt giá trị cực đại tại biên và = 0 tại VTCB.

A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động
qua VTCB
B. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá
trị cực tiểu
C. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt
giá trị cực tiểu
D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai
vị trí biên
C©u 94 :
Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của vận tốc theo li độ trong dao đông điều hòa là
HD: Đồ thị vận tốc theo li độ, vận tốc theo gia tốc dạng đường elip
A. đường elip

B. đoạn thẳng

C. đường parabol

D. đường hình sin

C©u 95 :
Trong dao động điều hòa
HD: gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ, nhanh pha pi/2 so với vận tốc
A. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ

B.
gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha
2
π
so với li độ


C.
gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha
2
π
so với li độ

D. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ

C©u 96 :
Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2
π
t +
π
/3)(cm). Lấy
2
π
= 10. Gia tốc của vật
khi có li độ x = 3cm là
HD:
=−= xa .
2
ω
-120cm/s
2
.
A. -120cm/s
2
. B. - 60cm/s
2
.

C. 1,20m/s
2
. D. -12cm/s
2
.
C©u 97 :
(CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.
Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
HD:
2.
2
.4
2
.
sin.2
2
.
sin.2
max
AA
t
AS ==

=
ω
π
ω
ω
A. A√2 . B. 3A/2
C. A D. A√3.

C©u 98 :
Vật đang dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm trên đường thẳng đó, phía ngoài
khoảng chuyển động của vật, tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t
thì vật gần điểm M nhất. Độ lớn vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm:
HD : Dễ thấy Δt = T/2. Thời gian để đạt được v
max
khi vật chuyển động từ vị trí biên là : T/4.
1
x
2
x
x
A.
t +
2
t∆
.
B.

+ ∆
C.


+ ∆
D.


 

C©u 99 :

Một dây đàn hồi AB đầu A được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây, biết Phương trình dao
động tại đầu A là u
A
= acos100πt. Quan sát sóng dừng trên sợi dây ta thấy trên dây có những điểm không phải là
điểm bụng dao động với biên độ b (b

0) cách đều nhau và cách nhau khoảng 1m. Giá trị của b và tốc truyền sóng
trên sợi dây lần lượt là:
HD :
A. a
3
; v =150m/s. B. a
2
; v = 200m/s.
C. a
2
; v =100m/s. D. a; v = 300m/s.
C©u 100 :
Hai chất điểm
21
,MM
cùng dao động điều hoà trên trục Ox xung quang gốc O với cùng tần số f, biên độ dao
động của
21
,MM
tương ứng là 3cm., 4cm và dao động của
2
M
sớm pha hơn dao động của
1

M
một góc
2/
π
.
Khi khoảng cách giữa hai vật là 5cm thì
1
M

2
M
cách gốc toạ độ lần lượt bằng :
HD: Hai dao động thành phần
( )
( )






−+=−=⇒












+=
=
2
cos.4cos.3
2
cos.4
cos.3
π
ωω
π
ω
ω
ttxxx
cmtx
cmtx
NM
N
M
Biểu diễn dao động khoảng cách giữa hai điểm M và N ta có tại thời điểm
khoảng cách hai vật bằng 5 nghĩa là đường x(t) nằm ngang.
Khoảng cách từ M và N đến O bằng :








===
===
cmcmx
cmcmx
N
M
2,3
5
16
sin.4
8,1
5
9
cos.3
ϕ
ϕ
A. 3,2cm và 1,8cm B. 2,14cm và 2,86cm
C. 1,8cm và 3,2cm D. 2,86cm và 2,14cm
C©u 101 :
Điều nào sau đây là không đúng khi nói về năng lượng âm?
HD: Đơn vị cường độ âm là W/m
2
A. Năng lượng âm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng B. Đơn vị cường độ âm là W/m
2
C.
Mức cường độ âm L= lg
0
I
I

. Trong đó I là của
cường độ âm; I
0
là cường độ âm chuẩn
D. Đơn vị cường độ âm là Ampe
C©u 102 :
Con lắc đơn treo bằng một thanh cứng trọng lượng rất nhỏ so với quả nặng, không dãn, độ dài
( )
ml 98,0=
.
Dùng con lắc nói trên để điều khiển đồng hồ quả lắc. Gia tốc rơi tự do ở đặt là
( )
2
/819,9 smg =
, và nhiệt độ là
C
0
20
. Đồng hồ chạy đúng giờ. Cho hệ số nở dài của dây treo là
( )
-1
é§
5
10.2

=
λ
. Nếu treo con lắc ấy ở Hà
Nội, nơi có gia tốc rơi tự do là
( )

2
/793,9 smg =
và nhiệt độ 30
0
C. Để đồng hồ chạy đúng thì phải tăng hay giảm
chiều dài bao nhiêu?
HD: Để đồng hồ chạy đúng giờ thì phải điều chỉnh chiều dài của con lắc. Như vậy sự thay đổi chu kì của con lắc
do 3 nguyên nhân: do nhiệt độ, vị trí địa lý và điều chỉnh:
+Nhiệt độ:
NhiÖt







T
T
4
10
2
1

=θ∆λ=
+ Vị trí địa lý:
lÝÞa §








T
T
4
10.24,13.
2
1

=

−=
g
g
+ Điều chỉnh:
chØnh iÒu§







T
T
=

∆

2
1
+ Đồng hồ chạy đúng thì sự thay đổi chu kì tổng cộng phải bằng không:
=







T
T
NhiÖt







T
T
+
lÝÞa §








T
T
+
chØnh iÒu§







T
T
=

∆
+

2
1
10.24,14
4
= 0
( )
cm279,0−=∆⇒ 
< 0, phải giảm chiều dài một đoạn
( )
cm279,0

.
A. Tăng 2,79cm B. Giảm 0,279cm
C. Tăng 0,279cm D. Giảm 2,79cm
C©u 103 :
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Vật đi quãng đường 20 cm từ vị trí thấp nhất đến vị
trí cao nhất mất thời gian 0,75s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đang chuyển động chậm dần theo chiều dương với
tốc độ
( )



π
. Với t tính bằng giây, phương trình dao động của vật là:
HD : * 2° = 20 → A = 10cm.
*
T 4
0,75
2 3
π
= → ω =
* Khi t = 0:
4 20 1
v 10. sin sin
3 3 2 6
π π π
= − ϕ = → ϕ = − → ϕ = −
A.
 
   
 

π π
 
= −
 ÷
 
.
B.

   
 
π π
 
= −
 ÷
 
.
C.

   
 
π π
 
= −
 ÷
 
.
D.
 
   
 

π π
 
= −
 ÷
 
.
C©u 104 :
Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được 120 dao động trong 1
phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động
của vật đó có dạng là

A.
)cm)(
3
t4cos(10x
π
+π=
.

B.
)cm)(
3
t4cos(20x
π
+π=
.

C.
)cm)(
3

t2cos(10x
π
+π=
.

D.
)cm)(
3
2
t4cos(10x
π
+π=
.

C©u 105 :
Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ x =
2/A±
thì
A. cơ năng bằng động năng. B. động năng bằng thế năng.
C. cơ năng bằng thế năng. D. thế năng bằng hai lần động năng.
C©u 106 :
Một con lắc đơn có chiều dài
l
, vật có trọng lượng là 2N, khi vật đi qua vị trí có vận tốc cực đại thì lực căng của
dây bằng 4N. Sau thời gian T/4 lực căng của dây có giá trị bằng
A. 2N. B. 1N.
C. 0,5N. D. 2,5N.
C©u 107 :
Một nguồn sóng cơ phat ra từ O trên mặt chất lỏng. Xét 3 điểm O, A, B với OA=5cm, AB = 15cm.Biết biên độ
sóng tại A là 3cm. Tìm biên độ sóng tại B

cmA
R
R
A
A
R
A
A
R
AD
AD
R
A
A
R
AD
AD
B
B
A
A
B
B
B
B
B
A
A
A
A

5,1
2
2
2/1

2
1
2
2
2/1

2
1
2
2
2
2
2
2
2
2
==>==>







==>=

==>=
π
π
ω
ω
π
π
ω
ω
A. 2,5cm B. 1cm
C. 1,5cm D. 3cm
C©u 108 :
Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Khi
viên bi cách biên là 4 cm thì động năng của con lắc bằng
HD: Cơ năng của vật W = kA
2
/2 = 50.0,12
2
/2 = 0,36 J. Khi viên bi cách biên là 4 cm thì nó cách vị trí cân bằng 8
cm thì thế năng của con lắc bằng W
t
= kx
2
/2 = 50.0,08
2
/2 = 0,16 J → Động năng của vật bằng W
đ
= W – W
t
= 0,36

– 0,16 = 0,2 J
A. 0,32 J B. 0,2 J
C. 0,4 J D. 0,16 J
C©u 109 :
Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi ngang mặt biển, có g = 9,86m/s
2
và ở nhiệt độ
0
1
t
= 30
0
C. Thanh
treo quả lắc nhẹ, làm bằng kim loại có hệ số nở dài là
α
= 2.10
-5
K
-1
. Đưa đồng hồ lên cao 640m so với mặt biển,
đồng hồ lại chạy đúng. Coi Trái Đất dạng hình cầu, bán kính R = 6400km. Nhiệt độ ở độ cao ấy bằng

A. 10
0
C

B. 20
0
C.


C. 15
0
C.

D. 40
0
C.

C©u 110 :
Một sóng dừng có phương trình u = acos(bx + π/2)cos(ct - π/2). Trong đó a, b, c là các hằng số dương, u là li độ
tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một khoảng x. Chọn đáp án đúng
HD: - Khi một sóng cơ truyền trong một môi trường, hai điểm trong môi trường dao động cùng pha với nhau thì
hai điểm đó cách nhau một số nguyên lần bước sóng nhưng phải trên cùng một hướng truyền sóng.
- Hai điểm đó có pha hơn kém nhau một số chẵn lần π .
A. Biên độ của điểm bụng bằng 2a B. Tốc độ truyền sóng v = 2c/b
C. Khoảng cách từ điểm bụng đến điểm nút bằng π/
(2b)
D. Khoảng cách giữa ba điểm nút kế tiếp bằng 2π/b
C©u 111 :
Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm:
A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và
biên độ âm.
B. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và
cường độ âm.
D. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như
biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.
C©u 112 :
Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà:
A. Biên độ dao động của vật phụ thuộc vào độ giãn

của lò xo ở vị trí cân bằng.
B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm cho
vật dao động điều hoà.
C. Trọng lực của trái đất tác dụng lên vật ảnh hưởng
đến chu kì dao động của vật.
D. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi có giá trị
nhỏ nhất.
C©u 113 :
Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo:

A. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.

B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian

D. Quỹ đạo là một đường hình sin.

C©u 114 :
Một vật nhỏ dao động theo phương trình x=2sin(20πt+
2
π
) (cm). Vật qua vị trí x = +1 cm ở những thời điểm
HD : Vật qua x = 1cm = A/2. Khi t= 0 vật ở biên A = 2
Dựa vào hình vẽ, thời điểm vật qua vị trí x = 1cm là:


  
 
  

   
 
   

= + = +



= + + = +


với
 

.
A.
1
( )
60 10
k
t s
= +

5
( )
60 10
k
t s
= +
với k


N.
B.
1
( )
60 10
k
t s
= +
; với k

N.
C.
1
( )
60 10
k
t s
= ± +
; với k

N.
D.
1
( )
60 10
k
t s
= ± +
; với k


N*.
C©u 115 :
Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà cùng phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó
trên mặt nước hình thành hai sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N cách nhau 9cm trên đường thẳng đứng đi
qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 80cm/s đến
92cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
HD: + Dao động cùng pha:
kk
f
v
f
v
kkdd
450.9
9
12
===>==>=−
λ
+ Bài cho:
scmvkkv /905889,4625,59280 ==>==>>>=><<

A. 80cm/s.

B. 85cm/s.

C. 90cm/s.

D. 82cm/s.


C©u 116 :
Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên
độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
HD : Điểm trên đường tròn dao động cực đại cách đường thẳng AB đoạn gần nhất ↔ Điểm đó là giao điểm của
đường tròn và cực đại ngoài cùng trong khoảng AB.
+ Số đường cực đại trên AB :


   
 
= + =
 
λ
 
Do đó M thuộc cực đại ứng với k = 6 hoặc – 6.
Ta có
 
 
  !  " " 
" "  
− = λ = − λ ↔ − =−
→ = − =
Xét tam giác AMB, hạ MH = h vuông góc với AB, đặt HB = x. Ta có
h
2
= d
1
2
– AH

2
= d
1
2
– (20 - x)
2
. (1)
h
2
= d
2
2
– x
2
. (2)
Giải hệ (1) và (2) được x = 0,1cm = 1mm.→
( )
 

# "  $ 
= − =
A. 18,67mm. B. 17,96mm.
C. 15,34mm. D. 19,97mm.
C©u 117 :
Nguồn âm tại O có công suất không đổi, phát ra âm trong một môi trường được xem là đẳng hướng và không hấp
thụ âm. Trên một đường thẳng qua O có hai điểm A,B sao cho A là trung điểm của OB và OB = 2 m. Biết cường
độ âm chuẩn là I
0
=10
– 12

W/m
2
và mức cường độ âm tại A là 50 dB. Năng lượng âm truyền qua mặt cầu có tâm O
đi qua B trong 1phút là
HD:
A. 12µJ B. 12π µJ
C. 24µJ D. 24π µJ
C©u 118 :
Một chất điểm dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Khi pha dao động bằng
3
2
π
thì li độ của chất điểm là
3
cm, phương trình dao động của chất điểm có thể là
HD:
=>



=
==
3_____
10.2
xvàdongdaophaThay
f
ππω
Loại tìm đáp án.
A.
.)10cos(32 cmtx

π
−=
.

B.
.)5cos(32 cmtx
π
−=
.

C.
.)10cos(2 cmtx
π
=
.

D.
.)5cos(3 cmtx
π
=
.

C©u 119 :
(CĐ2012) Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v.
Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số
của âm là
HD: Hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau có d = (2k +1)
2
λ
d

min
= d =
2
λ
> λ= 2d =
f
v
> f =
d
v
2
.
A.
4
v
d
.
B.
2v
d
.
C.
2
v
d
.
D.
v
d
.

C©u 120 :
Trong dao động điều hòa của một chất điểm với gốc tọa độ chọn ở vị trí cân bằng, lực phục hồi của chất điểm có
độ lớn bằng 0 khi nó đang
A
B
M

A. đi qua vị trí cân bằng

B. ở vị trí có li độ bằng nửa biên độ

C. ở vị trí mà gia tốc có độ lớn cực đại.

D. ở vị trí biên.

C©u 121 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là:

A. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động
riêng

B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.

C. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao
động riêng.

D. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng

C©u 122 :
( CD 2010): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau

và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi
nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn
thẳng AB là
HD: Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trong khoảng giuwax hai nguồn =1/2 bước song =6cm
A. 9 cm. B. 3 cm
C. 12 cm D. 6 cm.
C©u 123 :
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f, tại một điểm M
cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực
đại khác . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 20 cm/s
, tần số sóng là bao nhiêu
A. 10Hz B. 40 Hz
C. 26Hz D. 20 Hz
C©u 124 :
Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương
trình: u
1
= acos(40πt); u
2
= bcos(40πt + π). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 40 (cm/s). Gọi E, F là hai điểm
trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số cực đại trên đoạn EF
HD: + Bước sóng:
cmfv 2/ ==
λ
+ Tại E:
cmEAEBdd 5510
12
=−=−=−

+ Tại F:

cmFAFBdd 5105
112
−=−=−=−
+ Hai nguồn ngược pha, điều kiện cực đại
235)2/1(5)2/1(
12
≤≤−=>≤+≤−=>+=− kkkdd
λλ
=>
3,2,1,0 −±±=k
=> có 6 dãy.
A. 7 B. 5
C. 4 D. 6
C©u 125 :
Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm, bước sóng
λ
=
20cm thì tại điểm M cách S
1
một đoạn 50 cm và cách S
2
một đoạn 10 cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp là
HD:
π
λ
πϕ

42
12
−=

=∆
dd
=> Nguyên lần
π
2
=> cùng pha => Biên độ cực đại:
=
Max
A
2A=2cm
A.
2
cm
B.
2
2
cm
C. 0 cm D. 2 cm
C©u 126 :
(CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t
o
= 0 vật đang
ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là

A. A


B. 2A

C. A/4

D. A/2

C©u 127 :
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để chất
điểm có vận tốc không nhỏ hơn 40π
3
cm/s là
3
T
. Xác định chu kì dao động của chất điểm.
HD: +
πϕ
π
ϕ
π
ϕ
π
ϕϕ
80cos
6
12
1
2
0
12/2
12/.4

max
max
11
112
(max)21(max)21
==>==>==>
=

=>=

=>=∆=>∆=∆
>−>−
v
v
v
T
T
Tttt
vvvv
.
+
)(2,010.
max
sTAv ==>==>=
πωω
A. 0,2(s) B. 0,1(s)
C. 0,3(s) D. 0,4(s)
C©u 128 :
(ĐH – 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa
HD:

(max)(max) tdtd
WWWWW ==+=
A. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ
bằng chu kỳ dao động của vật.
D. . biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng
một nửa chu kỳ dao động của vật.
C©u 129 :
(ĐH – 2010): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q =
+5.10
-6
C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện
trường có độ lớn E = 10
4
V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s
2
, π = 3,14. Chu kì dao động điều
hoà của con lắc là
HD: + q>0 => Lực điện cùng chiều điện trường => cùng chiều trọng lực =>
m
Eq
g
m
F
gg
.
+=+=

.
+

)(15,12 s
g
l
T =

=

π
A. 1,40 s B. 1,15 s
C. 0,58 s D. 1,99 s
C©u 130 :
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật
nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500
2
cm/s
2

2
T
. Lấy π
2
= 10. Xác định tần số dao động của vật.
HD: Trong quá trình vật dao động điều hòa, gia tốc của vật có độ lớn càng lớn khi càng gần vị trí biên. Trong một
chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500
2
cm/s
2

2
T

thì trong một
phần tư chu kì tính từ vị trí biên, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500
2
cm/s
2

8
T
. Sau khoảng thời gian
8
T
kể từ vị trí biên vật có |x| = Acos
4
π
=
2
A
= 2
2
cm.
Khi đó |a| = ω
2
|x| = 500
2
cm/s
2
 ω =
||
||
x

a
= 5
10
= 5π  f =
π
ω
2
= 2,5 Hz.
A. 2,5Hz B. 5Hz
C. 5Hz D. 1,25Hz
C©u 131 :
(DH2011)Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao
động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là
40 3
cm/s.
Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
HD: T = 0,314s => ω = 20rad/s ;
2
2
22
ω
v
xA +=
=> A = 4cm. ϕ =
3
π
A.
x 4cos(20t ) (cm)
3
π

= +
.
B.
x 6cos(20t ) (cm)
6
π
= +
.
C.
x 6cos(20t ) (cm)
6
π
= −
.
D.
x 4cos(20t ) (cm)
3
π
= −
.
C©u 132 :
Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố định khi
HD:
k
l
kl
2
2
==>=
λ

λ
=> Khi k=1 => bước sóng =2 lần chiều dài.
A. Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của

B. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng


C. Chiều dài của dây bằng bước sóng

D. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây

C©u 133 :
Trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t
1
=


π
, động năng của một vật dao động điều hoà tăng từ 0,096J đến giá
trị cực đại rồi sau đó giảm về 0,064J. Biết rằng, ở thời điểm t
1
thế năng dao động của vật cũng bằng 0,064J. Cho
khối lượng của vật là 100g. Biên độ dao động của vật bằng
HD : * Tại thời điểm t
1
: W
đ
đang giảm, thế năng đang tăng.
d t
1

W W 0,064J W 0,128J
A
x
2
= = → =
= −
* Thời điểm t = 0 thì W
đ
= 0,096 J, W = 0,128 J → W
t
= 0,032 J = 1/4 W.
* Vật ở li độ
0
A
x
2
=
* Vật đi từ
0
A
x
2
=
đến
1
A
x
2
= −
mất 5T/24 (s)

( )
5T
T 20 rad / s
24 48 10
π π
→ = → = → ω =
* Biên độ dao động:
( )
2 2
2
1 2W
W m A A 8 cm
2
m
= ω → = =
ω
A. 3,2cm. B. 8,0cm.
C. 32cm. D. 16cm.
C©u 134 :
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ khối lượng 200g, lò xo có độ cứng 10N/m, hệ số ma sát trượt giữa
vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu, vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 10cm, rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt
dần, lấy g = 10m/s
2
. Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả đến khi tốc độ vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của
con lắc là:
HD : * Tốc độ vật bắt đầu giảm khi qua VTCB.
* VTCB mới O
1
cách O đoạn :
0

mg
x 2cm
k
µ
= =

=> Thế năng giảm:
( )
2 2
t 0
1 1
W kA kx 0,048 J
2 2
∆ = − =
A. 500 J. B. 0,048mJ.
C. 48 mJ. D. 50 mJ.
C©u 135 :
Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 20cm, độ cứng k = 20N/m. Gắn lò xo trên thanh nhẹ OA nằm ngang, một đầu
lò xo gắn với O, đầu còn lại gắn quả cầu có khối lượng m = 200g, quả cầu chuyển động không ma sát trên thanh
ngang. Cho thanh quay tròn đều trên mặt ngang thì chiều dài lò xo là 25cm. Tần số quay của vật bằng
HD: - Lực đàn hồi đóng vai trò lực hướng tâm:

)/(71,0.)2(.
2
svongfRfmlK ==>=∆
π
A. 1,4 vòng/s. B. 0,7 vòng/s.
C. 0,5 vòng/s. D. 0,7 vòng/min.

C©u 136 :
Sóng truyền trên một sợi dây. Ở đầu dây cố định pha của sóng tới và của sóng phản xạ chênh lệch nhau một lượng
bằng bao nhiêu ?
HD: Khi phản xạ trên vật cản cố định sóng phản xạ ngược pha sóng tới
=> Độ lêch pha của chúng:
π+ )1k2(
.
A.
π+
π
k2
2
3
.
B.
π+
π
k2
2
.
C.
πk2
D.
π+ )1k2(
.
C©u 137 :
Phát biểu nào sau đây là sai? khi một vật dao động điều hoà thì:
A. động năng và thế năng biến thiên vuông pha nhau. B. li độ biến thiên vuông pha so với vận tốc.
C. gia tốc và vận tốc vuông pha nhau. D. li độ và gia tốc ngược pha nhau.
C©u 138 :

(Đề thi ĐH _2003)Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm
trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng
từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
HD: + Dao động cùng pha:
kk
f
v
f
v
kkdd
450.9
9
12
===>==>=−
λ
+ Bài cho:
scmvkkv /756625,533,68071 ==>==>>>=><<

A. 70cm/s.

B. 80cm/s.

B
C’
B’
ϕ
M`
M
C. 75cm/s.


D. 72cm/s

C©u 139 :
Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kỳ T, biên độ A. Ở thời điểm t
o
, ly độ của các phần tử tại B và C
tương ứng là – 12mm và + 12mm ; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t
1
, ly
độ của các phần tử tại B và C cùng là + 5,0mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó
Hd: Sóng lan truyền trên dây (không phải sóng dừng)
Thời điểm t hai điểm có li độ ngược nhau => vị trị hai điểm là B và C
đối xứng nhau qua Oy => Li độ tại trung điểm của BC ứng với điểm
chính giữa N trên đường tròn đang ở vị trí cân bằng.
Tại thời điểm t’: Li độ hai điểm B và C cùng dấu và bằng nhau nên
chúng
ở vị trí B’ và C’ đối xứng qua Ox (HV).
Do trong cùng khoảng thời gian nên các chất
điểm quét được các cung như nhau nên có:
⇒= '' CCBB



Dễ dàng chứng minh được
'COM B ON
ϕ
∠ = ∠ =
=> Vị trí điểm M chuyển động đến vị trí
M


trùng vị trí biên độ A.
=> Áp dụng công thức tam giác vuông:
12 .cos
13
5 .sin
A
A mm
A
φ
φ
=

⇒ ⇒ =

=

A. 8,5mm. B. 17mm.
C. 13mm. D. 7,0mm.
C©u 140 :
Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có 1 bụng sóng. Biết vận tốc truyền
sóng trên dây là v không đổi.Tần số của sóng là
HD: 1bụng=> k=1 =>
==>== f
f
v
l
22
λ
l2

v
.
A.
l
v
.

B.
l
v2
.

C.
l4
v
.

D.
l2
v
.

C©u 141 :
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau bằng
HD: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau bằng nửa
bước sóng
A. một phần tư bước sóng

B. một bước sóng


C. nửa bước sóng

D. độ lớn vận tốc truyền sóng

C©u 142 :
Một lò xo nếu chịu tác dụng lực kéo 1N thì giãn ra thêm 1cm. Treo một vật nặng 1kg vào lò xo rồi cho nó dao
động thẳng đứng. Chu kì dao động của vật là
A. 0,628s. B. 0,314s.
C. 0,157s. D. 0,5s.
C©u 143 :
Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,5m/s trên phương Oy . trên phương
này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 5cm và biên độ không thay đổi khi sóng
truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 5cm thì li độ tại Q là:
HD:
cm
f
v
5==
λ
, hai điểm PQ cách nhau PQ = 15cm =3
λ
=> băng nguyên lần bước song=> cùng pha: li độ
tai Q=li độ tại P=5cm
A. 0

B. - 10cm

C. 5cm

D. 10 cm


C©u 144 :
Một con lắc đơn có chiều dài
l
= 1m, dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g =
2
π
= 10m/s
2
. Lúc t = 0,
con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5m/s. Sau 2,5s vận tốc của con lắc có độ lớn là
A. 0,25m/s. B. 0.
C. 0,125m/s. D. 0,5m/s.
C©u 145 :
Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động theo phương trình u = Acos100
π
t(mm) trên mặt thoáng của
thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có
hiệu số MA - MB = 1cm và vân bậc (k+5) cùng tính chất dao động với vân bậc k đi qua điểm N có NA – NB =
30mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là
HD:
smmv
f
v
mm
kkk
kdd
kdd
NN
MM

/2004,0
5,235
3)5(
1
12
12
==>===>
==>=+=>



=+=−
==−
λ
λ
λ
A. 40cm/s. B. 10cm/s.
C. 30cm/s. D. 20cm/s.
C©u 146 :
Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng:
A. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
C. Làm tăng độ cao và độ to của âm D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do
nhạc cụ đó phát ra.
C©u 147 :
Một con lắc lò xo có giá treo cố định, dao động điều hòa trên phương thẳng đứng thì độ lớn lực tác dụng của hệ
dao động lên giá treo bằng
A. độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo. B. Độ lớn của lực đàn hồi lò xo.
C. độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng
lượng của vật treo.
D. trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn hồi

lò xo.
C©u 148 :
Khi treo vật nặng có khối lượng m vào lò xo có độ cứng k
1
= 60N/m thì vật dao động với chu kì
2
s. Khi treo
vật nặng đó vào lò xo có độ cứng k
2
= 0,3N/cm thì vật dao động điều hoà với chu kì là
A. 2s. B. 0,5s.
C. 4s. D. 3s.
C©u 149 :
Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5m, một vật có khối lượng M = 40g dao động tại nơi có gia tốc trọng
trường
2
9,79 /g m s=
. Tích cho vật một điện lượng
5
8.10q C

= −
rồi treo con lắc trong điện trường có phương
thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ
40
V
E
cm
=
. Chu kì dao động của con lắc trong điện trường thõa

mãn giá trị nào sau đây?
A. T = 1,6s B. T = 1,05s
C. T = 2,1s D. T = 1,5s
C©u 150 :
Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng lượng âm được bảo toàn.
Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng d, sau đó ta đi lại gần nguồn thêm 10 m thì cường độ âm nghe được
tăng lên gấp 4 lần.Tính khoảng cách d
HD:







==>=
+
=>

=

=
mR
R
P
R
P
R
P
ISau

R
P
IdauBan
20
.4
.
4
1
)20.(4.4
:
.4
:_
222
2
πππ
π
A. 20cm B. 2cm
C. 2m D. 20m

×