Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

đề cương ôn tập hóa hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.77 KB, 67 trang )

Phần 1
HÓA HỮU CƠ
Cần Thơ, năm 2010 – 2011
Lưu hành nội bộ
Ban Cơ bản
HÓA HỮU CƠ 2010
CÔNG THỨC TÍNH NHANH SỐ ĐỒNG PHÂN
1) Số đồng phân ankan
Công thức:
( )
4
2 2
2 1 3 7
n
n n
C H n

+
= + < <
2) Số đồng phân Hiđrocacbon thơm là đồng đẳng benzen
Công thức:
( ) ( )
2
2 6
6 6 10
n n
C H n n

= − < <
3) Số đồng phân phenol đơn chức
Công thức:


( )
6
2 6
3 5 9
n
n n
C H O n


= < <
4) Số đồng phân ancol đơn chức no C
n
H
2n+2
O
Công thức:
5) Số đồng phân andehit đơn chức no C
n
H
2n
O
Công thức:
6) Số đồng phân axit cacboxylict đơn chức no C
n
H
2n
O
2
Công thức:
7) Số đồng phân este đơn chức no C

n
H
2n
O
2
Công thức:
8) Số đồng phân amin đơn chức no C
n
H
2n+3
N
Công thức:
9) Số đồng phân amin bậc 1 đơn chức no C
n
H
2n+3
N
Công thức:
10) Số đồng phân amino axit, no (có 1nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH)
Công thức:
( ) ( )
2 1 2
1 ! 5
n n
C H O N n n
+
= − <
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18

Số ancol C
n
H
2n+2
O = 2
n-2
(n<6)
Số andehit C
n
H
2n
O = 2
n-3
(n<7)
Số axit C
n
H
2n
O
2
= 2
n-3
(n<7)
Số este C
n
H
2n
O
2
= 2

n-2
(n<5)
Số amin C
n
H
2n+3
N = 2
n-1
(n<5)
Số amin C
n
H
2n+3
N = 2
n-2
(1<n<5)
HÓA HỮU CƠ 2010
11) Số đồng phân trieste tạo bởi glyxerol và hỗn hợp n axit béo
Công thức:
12) Số đồng phân ete đơn chức no C
n
H
2n+2
O
Công thức:
13) Số đồng phân xeton đơn chức no C
n
H
2n
O

Công thức:
Chương 1
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
n
2
(n+1)
Số trieste =
2
(n-1)(n-2)
Số ete C
n
H
2n+2
O = (2<n<5)
2
(n-2)(n-3)
Số Xeton C
n
H
2n
O = (3<n<7)
2
HÓA HỮU CƠ 2010
ESTE – LIPIT
ESTE
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
H
2
SO
4

đ,t
o
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O

H
2
SO
4
đ,t
o
RCO OH + H OR

RCOOR

+ H
2

O
Thay thế nhóm – OH ở nhóm – COOH của axit bằng OR

được este.
Tên gốc R + tên gốc axit có đuôi at
HCOOCH
3
: Metyl focmiat
C
2
H
3
COOCH
3
: Metyl acrylat
C
2
H
5
COOCH
3
: Metyl propionat
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thuỷ phân:
H
2
SO
4
, t
o

RCOOR

+ H
2
O RCOOH + R

OH

Bản chất: Phản ứng thuận nghịch (hai chiều).
2. Phản ứng xà phòng hóa (mt bazơ)
RCOOR

+ NaOH t
o
RCOONa + R

OH
Bản chất: Pư xảy ra một chiều
III. ĐIỀU CHẾ
+ Phương pháp chung:
H
2
SO
4
, t
o
RCOOH + R

OH RCOOR


+ H
2
O
+ Đ/c Vinyl axetat
CH
3
COOH + HC≡CH CH
3
COOCH=CH
2
LIPIT
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
xt, t
o
HÓA HỮU CƠ 2010
I. CHẤT BÉO
1. Khái niệm
Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo, gọi chung là triglixerit (triaxylglixerol).
Công thức cấu tạo chung:
R
1
COO
CH
2
CH
R
2
COO
R
3

COO
CH
2
R
1
, R
2
, R
3
là các gốc của các axit béo có thể giống hoặc khác nhau.
Các axit béo tiêu biểu:
C
17
H
35
COOH: axit stearic
C
17
H
33
COOH: axit oleic
C
15
H
31
COOH: axit panmitic
3. Tính chất hóa học
a. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit
(CH
3

[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
+
3H
2
O
t
o
,H
+
3CH
3
[CH
2
]
16
COOH + C
3
H
5
(OH)
3

tristearin
axit stearit
glixerol
b. Phản ứng xà phòng hóa (mt bazơ)
(CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
+
3NaOH
t
o
3CH
3
[CH
2
]
16
COONa + C
3
H
5

(OH)
3
tristearin
natri stearat
glixerol
c. Cộng hiđro vào chất béo lỏng (gốc HC chưa no)
CÂU 1. Ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
CÂU 2. Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH
sinh ra chất Y có công thức C
2
H
3
O
2
Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC
3

H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
5
CÂU 3. Thủy phân este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu
được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 23. Tên của X là:
A. etyl axetat B. metyl axetat
C. Metyl propionat D. Propyl fomat

CÂU 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước.
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
CÂU 5. Phát biểu không đúng là:
A. HCOOCH=CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. HCOOCH=CH
2
tác dụng được với dung dịch Br
2
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẵng với CH
2
=CHCOOCH
3
D. CH
3
CH
2
COOCH=CH

2
có thể trùng hợp tạo polime.
CÂU 6. Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải
là:
A. CH
3
COOH, CH
3
CHO, CH
3
CH
2
OH B. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
OH, CH
3
CHO
C. CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
CHO D. CH

3
CHO, CH
3
CH
2
OH, CH
3
COOH
CÂU 7. Cho các dãy chất CH
3
Cl, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COONa,
CH
3
COOCH=CH
2
. Số chất trong dãy khi thủy phân sinh ra ancol metylic là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CÂU 8. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic.
Công thức của X là:
A. CH

3
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. C
2
H
3
COOC
2
H
5
CÂU 9. Metyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa:
A. Axit axetic và ancol vinylic. B. Axit axetic với ancol metylic
C. Axit axetic với ancol etylic D. Axit axetic với etilen
CÂU 10. Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ?
A. C
6
H

5
COOCH
2
CH=CH
2
. B. CH
2
=CHCH
2
COOC
6
H
5
.
C. CH
3
COOCH=CHC
6
H
5
. D. C
6
H
5
CH
2
COOCH=CH
2
.
CÂU 11. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C
17
H
35
COONa và glixerol. B. C
15
H
31
COOH và glixerol.
C. C
17
H
35
COOH và glixerol. D. C
15
H
31
COONa và etanol.
CÂU 12. Cho lần lượt các chất: C
6
H
5
OH, CH
3
CH
2
Cl, CH
3
CH
2

OH, CH
3
COCH
3
,
CH
3
COOCH
3
, CH
3
COOH tác dụng với dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 13. Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng
tráng bạc?
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. HCOOCH
2
CH=CH
2

. D. HCOOCH=CH-CH
3
.
CÂU 14. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Metyl fomat có CTPT là C
2
H
4
O
2
.
B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic.
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
CÂU 15. Hợp chất X có CTPT C
4
H
6
O
2
. Khi thủy phân X thu được 1 axit Y và 1 anđehit
Z. OXH Z thu được Y. Trùng hợp X cho ra 1 polime. CTCT của X là
A. HCOOC
3
H
5
. B. C
2

H
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
3
. D. C
3
H
5
COOH.
CÂU 16. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C
17
H
35
COOH và
C
15
H
31
COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 17. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn
mạch hở có dạng
A. C
n

H
2n+2
O
2
(n ≥ 2). C. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2).
B. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 3). D. C
n
H
2n-2
O
2
(n ≥ 4).
CÂU 18. Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit.
B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol.
C. Vinyl axetat là một este không no.
D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen.
CÂU 19. Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau

phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
CÂU 20. Chất giặt rửa tổng hợp gây ô nhiễm môi trường vì
A. Chúng không bị các vi sinh vật phân huỷ.
B. Chúng tạo kết tủa với ion canxi.
C. Dùng được tất cả các loại nước.
D. Lâu tan.
CÂU 21. Este C
4
H
8
O
2
có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic.
CÂU 22. Thủy phân este X có CTPT C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2
chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của X là
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH
2

CH=CH
2
.
C. HCOOCH=CHCH
3
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
CÂU 23. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một phản ứng trực tiếp?
A. CH
3
COOH và C
2
H
3
OH. B. C
2
H
3
COOH và CH
3
OH.
C. CH
3
COOH và C
2
H
2

.D. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH.
CÂU 24. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:
A. Dễ kiếm.
B. Rẻ tiền hơn xà phòng.
C. Có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng.
D. Có khả năng hòa tan tốt trong nước.
CÂU 25. Không thể phân biệt HCOOCH
3
và CH
3
COOH bằng:
A. Na. B. CaCO
3
. C. AgNO
3
/NH
3
. D. KCl.
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
CÂU 26. Cho este CH
3
COOC
6

H
5
tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được
A. CH
3
COONa và C
6
H
5
OH. B. CH
3
COONa và C
6
H
5
ONa.
C. CH
3
COOH và C
6
H
5
OH. D. CH
3
COOH và C
6
H
5
ONa.
CÂU 27. Trieste của glyxerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài,

thẳng gọi là
A. lipit. B. Protein. C. Gluxit. D. polieste.
CÂU 28. Dầu mỡ (thực phẩm) để lâu bị ôi thiu là do
A. chất béo bị vữa ra.
B. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí.
C. chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí.
D. bị vi khuẩn tấn công.
CÂU 29. Trong các công thức sau đây công thức nào là của chất béo?
A. C
3
H
5
(OCOC
4
H
9
)
3
. B. C
3
H
5
(OCOC
13
H
31
)
3
.
C. C

3
H
5
(COOC
17
H
35
)
3
. D. C
3
H
5
(OCOC
17
H
33
)
3
.
CÂU 30. Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. C
2
H
5
Cl < CH
3
COOH < C
2
H

5
OH.
B. C
2
H
5
Cl < CH
3
COOCH
3
< C
2
H
5
OH < CH
3
COOH.
C. CH
3
OH < CH
3
CH
2
OH < NH
3
< HCl.
D. HCOOH < CH
3
OH < CH
3

COOH < C
2
H
5
F.
CÂU 31. Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có
CTPT C
4
H
8
O
2

A. n-propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
CÂU 32. Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C
17
H
35
COOH,
C
17
H
33
COOH, C
17
H
31
COOH?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 33. Ứng với CTPT C

4
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân este?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 34. Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau:
(1) C
4
H
9
OH ; (2) C
3
H
7
OH ; (3) CH
3
COOC
2
H
5
; (4) CH
3
COOCH
3
A. (3) > (4) > (2) > (1) B. (4) > (3) > (2) > (1)
C. (1) > (2) > (3) > (4) D. (3) > (4) > (1) > (2)
CÂU 35. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C
3

H
6
O
2
. Cả X và Y đều
không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y là:
A. HCOOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOH
B. CH
3
COOCH
3
và HOCH
2
CH
2
CHO
C. CH
3
COOCH
3
và C
2

H
5
COOH
D. CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
CÂU 36. Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của chất nào sau đây?
A. Metyl acrylat B. Vinyl axetat
C. Metyl metacrylat D. Vinyl acrylat
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
CÂU 37. Xà phòng được tạo ra bằng cách đun nóng chất béo với:
A. NaOH B. H
+
, H
2
O C. H
2
( Ni, t
0
) D. H
2
SO
4
đậm đặc

CÂU 38. Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat?
A. CH
2
=CH–COOCH
3
B. CH
3
COO–CH=CH
2
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
2
=C(CH
3
)–COOCH
3
CÂU 39. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Este có nhiệt độ sôi thấp vì giữa các phân tử este không có liên kết hidro.
B. Khi thay nguyên tử H ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng một gốc hidrocacbon
thì được este.
C. Dẫn xuất của axit cacboxylic là este.
D. Các este thường là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước, có khả năng
hòa tan nhiều chất hữu cơ.
CÂU 40. Số đồng phân cấu tạo đơn chức ứng với CTPT C
3

H
6
O
2
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CÂU 41. Có bao nhiêu chất có CTPT là C
2
H
4
O
2
có thể cho phản ứng tráng bạc?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CÂU 42. Sản phẩm của phản ứng thủy phân chất nào sau đây không cho phản ứng tráng bạc?
A. CH
2
=CH–COOCH
3
B. CH
3
COO–CH=CH
2
C. HCOOC
2
H
5
D. HCOO–CH=CH
2
CÂU 43. Chọn thuốc thử có thể phân biệt được ba chất lỏng sau: axit axetic, phenol, etyl

acrylat.
A. Quì tím B. CaCO
3
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Br
2
CÂU 44. Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit RCOOH và R’COOH thì thu được
tối đa bao nhiêu triglixerit ?
A. 2 B. 3 C. 6 D. 9
CÂU 45. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dầu ăn là este của glixerol
B. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo không no
C. Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol
D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo không no
CÂU 46. Thủy phân este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(với xúc tác axit), thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A. ancol metylic B. etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic
CÂU 47. Một chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Với xúc tác axit, X bị thủy phân
cho Y và Z. Z có thể điều chế từ Y bằng cách oxi hóa hữu hạn. X có công thức cấu tạo là:

A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. không xác định được
CÂU 48. Trong dầu mỡ động vật, thực vật có :
A. axit acrylic. B. axit metacrylic. C. axit oleic. D. axit axetic.
CÂU 49. Axit béo no thường gặp là :
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
A. Axit stearic. B. Axit oleic.
C. Axit butiric. D. Axit linoleic.
CÂU 50. Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được :
A. glixerol. B. axit oleic.
C. axit panmitic. D. axit stearic.
CÂU 51. Bơ nhân tạo được sản xuất từ :
A. lipit. B. gluxit. C. protein. D. đường
CÂU 52. Xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp có tính chất :

A. Oxi hoá các vết bẩn. B. Tạo ra dung dịch hoà tan chất bẩn.
C. Hoạt động bề mặt cao. D. Hoạt động hoá học mạnh.
CÂU 53. Để điều chế xà phòng, người ta đun nóng chất béo với dung dịch kiềm trong
thùng lớn. Muốn tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp nước và glixerol, người ta cho thêm vào dung
dịch :
A. NaCl B. CaCl
2
C. MgCl
2
D. MgSO
4
CÂU 54. Khi hiđro hoá hoàn toàn một mol olein (glixerol trioleat) nhờ Ni xúc tác thu
được một mol stearin (glixerol tristearat) phải cần bao nhiêu mol H
2
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CÂU 55. Cho các chất : nước Gia-ven, nước clo, khí sunfurơ, xà phòng, bột giặt. Có bao
nhiêu chất làm sạch các vết bẩn không phải nhờ những phản ứng hoá học ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CÂU 56. Mùi ôi của dầu mỡ động, thực vật là mùi của :
A. este. B. ancol. C. anđehit. D. hiđrocacbon thơm.
CÂU 57. Cho este có công thức cấu tạo: CH
2
= C(CH
3
) – COOCH
3
. Tên gọi của este đó
là:
A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic

CÂU 58.
CÂU 59. Đốt cháy hỗn hợp các este no đơn chức mạch hở, cho kết quả nào sau đây:
A.
2 2
CO H O
n n=
B.
2 2
CO H O
n n<
C.
2 2
CO H O
n n>
D. Không đủ dữ kiện để xác định.
CÂU 60. Câu nào sau đây là chính xác:
A. Chất béo là sản phẩm của phản ứng este hoá.
B. Chất béo có chứa một gốc hidrocacbon no.
C. Axit béo là một axit hữu cơ đơn chức.
D. Chất béo là este của glixerin với các axit béo.
CÂU 61. Để chuyển lipit ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành:
A. Đun lipit với dd NaOH. B. Đun lipit với dd H
2
SO
4 loãng
.
C. Đun lipit với H
2
(có xúc tác thích hợp) D. Cả A, B, C đều đúng.
CÂU 62. Chất X chứa C, H, O có M = 74. X tác dụng với dung dịch NaOH và có phản

ứng tráng gương. CTPT của X là
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
3
CH
2
COOH
C. HCOOC
2
H
5
D. HCOOH
CÂU 63. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol
metylic. Công thức của X là
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H

5
COOCH
3
.
C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
CÂU 64. Cho dãy các chất: HCHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOH, C
2
H
5
OH,
HCOOCH
3

. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
CÂU 65. Để điều chế este phenylaxetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau
đây?
A. CH
3
COOH B. CH
3
CHO C. CH
3
COONa D. (CH
3
CO)
2
O
CÂU 66. Cho este X có CTCT CH
3
COOCH=CH
2
. Câu nào sau đây sai?
A. X là este chưa no
B. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng.
C. X có thể làm mất màu nước brom
D. Xà phòng hoá cho sản phẩm là muối và anđehit.
CÂU 67. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. HCOOC
3
H
7
B. C

2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
CÂU 68. Dãy các chất nào sau đây được sắp sếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?
A. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH

B. CH
3
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3

COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH
CÂU 69. Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và ancol vinylic B. axit axetic và anđehit axetic
C. axit exetic và ancol etylic D. axit exetic và axetilen
CÂU 70. Cho este X (C
8
H
8
O
2
) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối
hữu cơ và H
2
O. X có tên gọi là:
A. Metyl benzoat B. Benzyl fomat
C. Phenyl fomat D. Phenyl axetat
CÂU 71. Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol có xúc tác H
2

SO
4
đặc, đun nóng tạo ra
este có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
. Tên gọi của este đó là:
A. metyl acrylat B. metyl metacrylat
C. metyl propionat D. vinyl axetat
CÂU 72. Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được:
A. axit axetic và ancol vinylic B. natri axetat và ancol vinylic
C. natri axetat và anđehit axetic D. axit axetic và anđehit axetic
CÂU 73. Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là:
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
A. Phản ứng thuận nghịch B. Phản ứng xà phòng hóa
C. Phản ứng không thuận nghịch D. Phản ứng cho-nhận electron
CÂU 74. Để biến một số loại dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện
quá trình:
A. hiđro hóa (có xúc tác Ni) B. cô cạn ở nhiệt độ cao
C. làm lạnh D. xà phòng hóa
CÂU 75. Sản phẩm của phản ứng thủy phân metyl axetat có 3,2 gam ancol metylic. Biết rằng
hiệu suất của phản ứng này là 80 %. Khối lượng của metyl axetat đem thủy phân là bao
nhiêu?
A. 11 gam B. 9,25 gam C. 7,4 gam D. 5,92 gam
CÂU 76. Cho 45 gam axit axetic tác dụng với 60 gam ancol etylic có mặt H
2

SO
4
đặc. Hiệu
suất của phản ứng là 80%. Khối lượng etyl axetat tạo thành là:
A. 52,8 gam B. 66 gam C. 70,4 gam D. 88 gam
CÂU 77. Đốt cháy hoàn toàn 18,5g một este B thì thu được 33g CO
2
và 13,5g H
2
O. Tên gọi
của B là:
A. Vinyl axetat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Etyl fomiat
CÂU 78. Đun nóng 60 gam CH
3
COOH với 60 gam C
2
H
5
OH (có H
2
SO
4

làm xúc
tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50 %). Khối lượng este tạo thành là
A. 54,91 gam. B. 44 gam. C. 88 gam. D. 29,6 gam
CÂU 79. Chất béo lỏng có thành phần axit béo:
A. chủ yếu là các axit béo chưa no B. chủ yếu là các axit béo no
C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no D. Không xác định được
CÂU 80. Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức

phân tử C
3
H
6
O
2
. Công thức cấu tạo có thể có của (X) là:
A. Axit cacboxylic hoặc este đều no, đơn chức. B. Xeton và anđehit hai chức.
C. Ancol hai chức không no có một nối đôi. D. Ancol và xeton no.
CÂU 81. Lipít là:
A. Hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N B. Trieste của axit béo và glixerol
C. Là este của axit béo và ancol đa chức D. Trieste của axit hữu cơ và glixerol
CÂU 82. Este có công thức phân tử C
3
H
6
O
2

có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este
đó là:
A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomic
CÂU 83. Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại
C. Dung dịch AgNO
3

trong amoniac D. Cả (A) và (C) đều đúng
CÂU 84. Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0g hỗn hợp 2 este là HCOOC
2

H
5

CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là:
A. 8,0g B. 12,0g C. 16,0g D. 20,0g
CÂU 85. Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa:
A. CH
2
=CHCl B. C
2
H
2
C. CH
2
=CHOH D. CH
3
CHO
CÂU 86.
Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO
2

2,52g H
2
O. (E) là:
A. HCOOCH
3

B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
CÂU 87. Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại
C. Dung dịch AgNO
3

trong nước amoniac D. Dung dịch Na
2
CO
3
CÂU 88. Đặc điểm của phản ứng este hóa là:
A. Phản ứng thuận nghịch cần đun nóng và có xúc tác bất kì.
B. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H
2
SO

4

đậm đặc xúc tác.
C. Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng, có H
2
SO
4
đậm đặc xúc tác.
D. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H
2
SO
4
loãng xúc tác.
CÂU 89. Xà phòng hoá 7,4g este CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH. Khối lượng
NaOH đã dùng là:
A. 4,0g B. 8,0g C. 16,0g D. 32,0g
CÂU 90. Sản phẩm thủy phân este trong dung dịch kiềm thường là hỗn hợp:
A. ancol và axit B. ancol và muối C. muối và nước D. axit và nước
CÂU 91. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng thu được 2,7gam nước và V lít CO
2
(đkc). Giá trị của V là:
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72
CÂU 92. Có thể dùng dãy hóa chất nào để nhận biết các hóa chất sau: Axit axetic, ancol
etylic, andehit axetic, metyl fomiat?
A. Quỳ tím, AgNO

3
/NH
3
B. Na, AgNO
3
/NH
3

C. Quỳ tím, dd NaOH D. Cu(OH)
2
, NaOH
CÂU 93. Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH
3
B.CH
3
COOH
C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
6
H
5
CÂU 94. Este C
4
H
8
O

2
tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
A. Etyl fomiat B. n-propyl fomiat
C. Isopropyl fomiat D. B, C đều đúng
CÂU 95. Hãy chọn nhận định đúng:
A. Lipit là chất béo.
B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước,
nhưng hoà tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo,
sáp, sterit, photpholipit,
CÂU 96. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C
4
H
9
OH B. C
3
H
7
COOH
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
6
H

5
OH
CÂU 97. Thuỷ phân este C
2
H
5
COOCH=CH
2
trong môi trường axit tạo thành những sản
phẩm gì?
A. C
2
H
5
COOH, CH
2
=CH-OH B. C
2
H
5
COOH, HCHO
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
C. C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO D. C

2
H
5
COOH, CH
3
CH
2
OH
CÂU 98. Làm bay hơi 3,7 gam este nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam O
2
trong
cùng điều kiện. Este trên có số đồng phân là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CÂU 99. Một este đơn chức no có 54,55 % C trong phân tử. Công thức phân tử của este
có thể là:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
4
H

6
O
2
D. C
3
H
4
O
2
CÂU 100. Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam este X ta thu được 11 gam CO
2
và 4,5 gam H
2
O.
Nếu X đơn chức thì X có công thức phân tử là:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
5
H

10
O
2
D. C
2
H
4
O
2
CÂU 101. Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là
muối và ancol.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2
.
D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
CÂU 102. Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M
thu được 12,3 g muối. Xác định E:
A. HCOOCH
3
B. CH

3
-COOC
2
H
5
C. HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
CÂU 103. Este X có CTCP C
4
H
6
O
2.
Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối
và anđêhit. Công thức cấu tạo của X là.
A. CH
3
COOCH= CH
2
B. HCOOCH
2
- CH= CH
2
C. HCOOCH

2
- CH= CH
2
D. CH
3
COOCH
2
CH
3
CÂU 104. Thuốc thử cần dùng để nhận biết 3 dung dịch: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO
lần lượt là:
A. Natri, quỳ tím B. Quỳ tím, dd AgNO
3
/NH
3
C. Quỳ tím, đá vôi D. Natri, đá vôi
CÂU 105. Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dung dịch kiềm là:
A. Một muối và một ancol B. Một muối và một anđehit
C. Một axit cacboxylic và một ancol D. Một axit cacboxylic và một xeton
CÂU 106. Đốt cháy một mol este E thu được số mol khí CO
2
bằng số mol nước. E là

este.
A. No, đơn chức B. Đơn chức, chưa no.
C. No, đa chức D. Đa chức, no
CÂU 107. Este nào sau đây không thu được bằng phản ứng giữa axit và ancol
A. etyl axetat B. Metyl acrylat
C. Allyl axetat D. Vinyl axetat
CÂU 108. Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. Là chất lỏng dễ bay hơi B. Có mùi thơm, an toàn với người
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
C. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
CÂU 109. Khi đun nóng chất béo với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được
A. Glixerol và axit béo B. Glixerol và muối natri của axit béo
C. Glixerol và axit cacboxylic D. Glixerol và muối natri của axit cacboxylic
CÂU 110. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa
C. Crackinh D. Sự lên men
CÂU 111. Chất nào sau đây không phải là este?
A. C
2
H
5
Cl B. CH
3
– O – CH
3

C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
ONO
2
CÂU 112. Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Phân hủy mỡ B. Thủy phân mỡ trong kiềm
C. Phản ứng của axít với kim loại D. Đề hiđrô hóa mỡ tự nhiên
CÂU 113. Cho các chất sau: CH
3
COOH (1), CH
3
COOCH
3
(2), C
2
H
5
OH (3), C
2
H
5
COOH

(4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 1, 4 C. 4, 3, 2, 1 D. 3, 1, 2, 4
CÂU 114. Dãy các axit béo là
A. Axit axetic, axit acrylic, axit propionic.
B. Axit panmitic, axit oleic, axit axetic.
C. Axit fomic, axit axetic, axit stearic.
D. Axit panmitic, axit stearic, axit oleic.
CÂU 115. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.
D. Khi thuỷ phân chất béo trong mt axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
CÂU 116. Phản ứng tương tác của axit với rượu tạo thành este được gọi là
A. Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng ngưng tụ.
C. Phản ứng Este hóa. D. Phản ứng kết hợp.
CÂU 117. Muối của axit béo được gọi là
A. Muối hữu cơ B. Este C. Mỡ D. Xà phòng
CÂU 118. Chất có mùi thơm dễ chịu, giống mùi quả chín là:
A. Etanol. C. Glucozơ.
B. Etanoic. D. Amyl propionat.
CÂU 119. Đặc điểm của este là:
A. Sôi ở nhiệt độ cao hơn các axit cacboxylic tạo nên este đó.
B. Các este đều nặng hơn nước.
C. Có mùi dễ chịu, giống mùi quả chín.
D. Cả A, B, C.
CÂU 120. Phản ứng thủy phân este được thực hiện trong:
A. Nước/H
+
. C. Dung dịch axit.
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18

HÓA HỮU CƠ 2010
B. Dung dịch kiềm. D. Cả A, B, C.
CÂU 121. Chất béo có tính chất chung nào với este?
A. Tham gia phản ứng xà phòng hóa
B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ
C. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và trong môi trường bazơ
D. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit
CÂU 122. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức mạch hở X với 100 ml dd KOH
1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl propionat C. Etyl axetat D. Propyl axetat
CÂU 123. Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, điều chế từ:
A. CH
3
OH, CH
3
COOH C. (CH
3
)
2
CH –CH
2
OH, CH
3
COOH
B. C
2
H
5
COOH, C
2

H
5
OH D. CH
3
COOH, (CH
3
)
2
CH –CH
2
–CH
2
OH
CÂU 124. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là
A. HCOOCH
3
<C
2
H
5
OH<CH
3
COOH<C
2
H
5
COOH.
B. HCOOCH
3
<H

2
O<CH
3
COOH<C
2
H
5
OH.
C. HCOOCH
3
<C
2
H
5
OH <C
2
H
5
COOH<CH
3
COOH.
D. C
2
H
5
OH<CH
3
COOH<H
2
O<HCOOCH

3
.
CÂU 125. Hãy chọn câu đúng nhất:
A. Xà phòng là muối canxi của axit béo.
B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo
C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ.
D. Xà phòng là muối natri hoặc kali của axit axetic.
CÂU 126. Metyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa:
A. Axit axetic và ancol vinylic. B. Axit axetic với ancol metylic
C. Axit axetic với ancol etylic D. Axit axetic với etilen
CÂU 127. Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu
được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là:
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. C
2

H
5
COOC
2
H
5
CÂU 128. Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH
3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5

.
CÂU 129. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat.
C. metyl axetat. D. propyl axetat.
CÂU 130. Este etyl axetat có công thức là
A. CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
COOH. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. CH
3
CHO.
CÂU 131. Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là

A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
CÂU 132. Este etyl fomat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. HCOOCH=CH

2
. D. HCOOCH
3
.
CÂU 133. Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản
phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. C
2
H

5
COONa và CH
3
OH.
CÂU 134. Este metyl acrilat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
CÂU 135. Este vinyl axetat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2

. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
CÂU 136. Đun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản
phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5

COONa và CH
3
OH.
CÂU 137. Đun nóng este CH
2
=CHCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản
phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
CÂU 138. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
CÂU 139. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
CÂU 140. Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.

C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
33
COONa và glixerol.
CÂU 141. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
CÂU 142. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO
2

và 4,68 gam H
2
O.
Công thức phân tử của este là
A. C
4
H
8
O
4
B. C
4
H
8
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
3
H
6
O
2
CÂU 143. Propyl fomiat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.

C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
CÂU 144. Có thể gọi tên chất béo (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
CÂU 145. Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dụng với dung dịch
NaOH sinh ra chất Z có công thức C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C

2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOC
3
H
7
.
CÂU 146. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Nếu
cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì được 8,2 g muối. CTCT của A là :

A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
CÂU 147. Đốt cháy một este no đơn chức thu được 1,8 g H
2
O. Thể tích khí CO
2
(đktc)
thu được là :
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít
CÂU 148. Xà phòng hoá a gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH

3
bằng
lượng dung dịch NaOH vừa đủ, cần 300ml dung dịch NaOH nồng độ 1M. Giá trị của a là :
A. 14,8 g B.

18,5 g C. 22,2 g D. 29,6 g
CÂU 149. Este nào sau đây tác dụng với xút dư cho 2 muối.
A. etylmetyloxalat B. phenylaxetat C. vinylbenzoat D. Cả A, B, C
CÂU 150. Xà phòng hóa 13,2 g hỗn hợp 2 este HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
cần dùng 150 ml dung dịch NaOH xM . Giá trị của x là :
A. 0,5M B. 1M C. 1,5M D. Kết quả khác
CÂU 151. Xà phòng hóa hoàn toàn 21,8 g một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần vừa đủ
300 ml dung dịch NaOH 1M cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 24,6 g muối khan.
CTPT của X là :
A. (HCOO)
3
C
3
H

5
. B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. C. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
. D. Kết quả khác.
CÂU 152. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH
4
là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với
300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất
rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CH-CH
2
-COO-CH
3
. B. CH

2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
.
C. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
.
CÂU 153. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến
khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este
hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.
CÂU 154. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO
2
sinh ra bằng số
mol O
2

đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat.
CÂU 155. Mệnh đề không đúng là:
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
=CHCOOCH
3
.
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng được với dung dịch Br
2
.

D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp tạo polime.
CÂU 156. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
, CH
3
COOH.
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
B. CH
3
COOH, C
2
H
6
, CH

3
CHO, C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH.
D. C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH

3
COOH.
CÂU 157. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
CÂU 158. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang
phải là:
A. CH
3
COOH, HCOOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
B. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
COOH.
C. CH
3
COOH, C
2
H

5
OH, HCOOH, CH
3
CHO.
D. HCOOH, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
CÂU 159. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC
2
H
5

CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần
dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
CÂU 160. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H
= 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam
CÂU 161. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH

2
O. X tác dụng với dd
NaOH nhưng không tác dụng với Natri. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
CH
2
COOH. B. CH
3
COOCH
3
.
C. HCOOCH D. OHCCH
2
OH.
CÂU 162. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit môncacboxylic có mạch C dài, không phân
nhánh.
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và
được gọi là dầu.
D. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
CÂU 163. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, t/vật.
B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, t/vật.
C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ
động, t/vật.
D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ
động, t/vật.
CÂU 164. Xà phòng và chất giặt rửa có đặc điểm chung là:

A. Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn.
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
B. Các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoáchất béo.
C. Sản phẩm của công nghệ hoá dầu.
D. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.
CÂU 165. Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa thường có một số este. Vai trò
của các este này là:
A.Làm tăng khả năng giặt rửa.
B.Tạo hương thơm mát, dễ chịu.
C.Tạo màu sắc hấp dẫn.
D.Làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa.
CÂU 166. Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
b).Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước
c) Các este không tan trong nước và nổi trên nước do chúng không tạo được liên kết hidro với
nước và nhẹ hơn nước.
d) Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hidro vào( có xúc tác niken) thì chúng
chuyển thành chất béo rắn.
e) Chất béo lỏng là các triglixẻit chứa gốc axit không no trong phân tử.
Những phát biẻu đúng là:
A. a,d,e. B. a,b,d. C. a,c,d,e. D. a,b,c,d,e.
CÂU 167. Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dd KOH
1M (vừa đủ) thu được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là:
A.etyl fomat. B.etyl propionat. C. etyl axetat. D.propyl axetat.
CÂU 168. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí
CO
2
(đktc) và 2,7 g nước. Công thức phân tử của X là:
A.C

2
H
4
O
2
. B.C
3
H
6
O
2
. C.C
4
H
8
O
2
. D.C
5
H
8
O
3
.
CÂU 169. 10,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam
dd NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là :
A.22%. B.42,3%. C.57,7%. D.88%.
CÂU 170. Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng.
Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử của X là:
A.2. B.3. C.4. D.5.

CÂU 171. Thuỷ phân 8,8 g este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
bằng dd NaOH vừa đủ
thu được 4,6 g ancol Y và:
A. 4,1 g muối. B.4,2 g muối. C.8,2 g muối. D. 3,4g muối.
CÂU 172. Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 g axit axetic và 11,5 g ancol etylic với axit H
2
SO
4
làm xúc tác đến khi kết thúc phản ứng thu được 11,44 g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là:
A.50%. B.65%. C.66,67%. D.52%.
CÂU 173. Thuỷ phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng
hoàn tòan thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng với dd AgNO
3
/ NH
3

thu được 21,6 g bạc. Công thức cấu tạo của X là :
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH=CHCH
3

.
C. HCOOCH
2
CH=CH
2
. D. HCOOC(CH
3
)=CH
2.
.
CÂU 174. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng
trên, có thể chỉ cần dùng:
A. Nước và quì tím. B. Nước và dd NaOH.
C. dd NaOH. D. nước brôm.
CÂU 175. Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
đều tác dụng với NaOH?
A. 8. B. 5. C. 4. D. 6.
CÂU 176. Một este có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
, có phản ứng tráng gương với dung
dịch AgNO

3
trong NH
3
. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. HCOOC
3
H
7
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
CÂU 177. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi các chất tăng dần?
A.CH
3
COOH, CH
3
COOC
2

H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH
B.CH
3
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOC
2
H
5
C.CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH

3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
D.CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH
CÂU 178. Một este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit
thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của C

4
H
8
O
2
là:
A. C
3
H
7
COOH. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOC
3
H
7
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
CÂU 179. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit
metacrylic với 100 g ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 60 %.
A.125g. B.150g. C.175g. D. 200g.

CÂU 180. Thuỷ phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất
đều phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH
2
CH =CH
2
.
C. HCOOCH=CHCH
3
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
CÂU 181. Đun một lượng dư axit axetic với 13,8 g ancol etylic (có H
2
SO
4
xúc tác). Đến
khi phản ứng dừng lại thu được 11 g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:

A. 75 %. B. 62,5 %. C. 60 %. D.41,67 %.
ĐÁP ÁN
1 26 51 76 101 126 151 176
2 27 52 77 102 127 152 177
3 28 53 78 103 128 153 178
4 29 54 79 104 129 154 179
5 30 55 80 105 130 155 180
6 31 56 81 106 131 156 181
7 32 57 82 107 132 157 182
8 33 58 83 108 133 158 183
9 34 59 84 109 134 159 184
10 35 60 85 110 135 160 185
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
11 36 61 86 111 136 161 186
12 37 62 87 112 137 162 187
13 38 63 88 113 138 163 188
14 39 64 89 114 139 164 189
15 40 65 90 115 140 165 190
16 41 66 91 116 141 166 191
17 42 67 92 117 142 167 192
18 43 68 93 118 143 168 193
19 44 69 94 119 144 169 194
20 45 70 95 120 145 170 195
21 46 71 96 121 146 171 196
22 47 72 97 122 147 172 197
23 48 73 98 123 148 173 198
24 49 74 99 124 149 174 199
25 50 75 100 125 150 175 200
Chương 2

CACBOHIĐRAT
Hợp chất MONOSACCARIT ĐISACCARIT POLISACCARIT
Cacbohiđrat Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Tinh bột Xenlunozơ
Công thức
phân tử
C
6
H
12
O
6
C
6
H
12
O
6
C
12
H
22
O
11
(C
6
H
10
O
5
)

n
(C
6
H
10
O
5
)
n
CTCT thu gọn CH
2
OH(CHOH)
4
CHO
CH
2
OH[CHOH]
3
COCH
2
OH
C
6
H
11
O
5
– O –
C
6

H
11
O
5
[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
Đặc điểm cấu tạo -Có nhiều nhóm
OH kề nhau
-Có nhóm CHO
-Có nhiều nhóm
OH kề nhau.
-Không có nhóm
CHO
- Có nhiều nhóm
OH kề nhau.
- Hai nhóm
C
6
H
12
O
5

- Mạchxoắn.
-Nhiềunhóm
C
6
H
12
O
5
-Mạch thẳng
- Có 3 nhóm OH
kề nhau
- Nhiều nhóm
C
6
H
12
O
5
.
Hóa tính
1/Tínhchất anđehit
2/Tính chất ancol
đa chức
3/ Phản ứng thủy
phân
AgNO
3
/ NH
3
+Cu(OH)

2
Không

(do chuyển hóa
glucozơ)
+Cu(OH)
2
Không
Không
+Cu(OH)
2


Không
-

Không
-

4/ Tính chất khác Lên men rượu. Chuyển hóa
glucozơ
p/ư màu với I
2
+ HNO
3
,
1. Hóa tính của Glucozơ
a. Tính chất anđehit đơn chức
CH
2

OH[CHOH]
4
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
→
CH
2
OH[CHOH]
4
COONH
4
+ 2Ag

+ NH
4
NO
3
.
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO + 2Cu(OH)

2
+ NaOH
→
0t
CH
2
OH[CHOH]
4
COONa + 2Cu
2
O

+ H
2
O.
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO + H
2

 →
0,tNi
CH
2
OH[CHOH]
4
CH
2

OH (sobitol).
b. Tính chất ancol đa chức
2CH
2
OH[CHOH]
4
CHO + Cu(OH)
2

→
(C
6
H
11
O
6
)
2
Cu + H
2
O
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO + (CH
3
CO)
2
O

 →
pridin
Este chứa 5 gốc CH
3
COO
(p/ư chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm –OH).
c. Phản ứng lên men
C
6
H
12
O
6

 →

00
3530,enzim
2 C
2
H
5
OH + 2CO
2
.
2. Hóa tính của saccarozơ
Dung dịch saccarozơ + Cu(OH)
2

→

dung dịch đồng saccarat màu xanh lam.
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
 →
+ 0
,tH
C
6
H
12
O
6
(glucozơ) + C
6
H
12
O
6
(fructozơ).
3. Hóa tính của tinh bột và xenlulozơ
(C
6
H

10
O
5
)
n
(tinh bột hoặc xenlulozơ) + n H
2
O

 →
+ 0
,tH

n C
6
H
12
O
6
( glucozơ).
Hồ tinh bột + dd I
2

→
hợp chất màu xanh tím (dấu hiệu nhận biết hồ tinh bột).
[C
6
H
7
O

2
(OH)
3
]
n
( Xenlulozơ) + 3n HNO
3

→
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3n H
2
O.
CÂU 1. Có 4 dung dịch mất nhãn: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử để
nhận biết được 4 dung dịch trên là:
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3

. B. Nước Brom.
C. Cu(OH)
2
/OH
-
,t
o
D. Na kim loại.
CÂU 2. Dung dịch saccarozơ không phản ứng với:
A. Cu(OH)
2
. B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. Vôi sữa Ca(OH)
2
. D. H
2
O (H
+
, t
0
).
CÂU 3. Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào
trong các thuốc thử sau:
1) Nước 2) Dung dịch AgNO
3
/NH

3
3) Dung dịch I
2
4) Giấy quỳ.
A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4
CÂU 4. Cấu tạo mạch hở của phân tử glucozơ khác cấu tạo mạch hở của phân tử
fructozơ là:
A. Phân tử glucozơ có nhóm xeton.
B. Phân tử glucozơ có cấu tạo mạch nhánh.
C. Phân tử glucozơ có 4 nhóm OH.
D. Phân tử glucozơ có một nhóm anđehit.
CÂU 5. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO
2
sinh ra
hấp thụ vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là.
A. 80%. B. 75%. C. 62,5%. D. 50%.
CÂU 6. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch Br
2
. B. dd AgNO
3
/NH
3
. C. H
2
(Ni, t
0
). D. Cu(OH)
2
.

T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
CÂU 7. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A. Làm thực phẩm cho con người.
B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo.
C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.
D. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
CÂU 8. Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là.
A. Mantozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
CÂU 9. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí
CO
2
sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tạo ra 40
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 36. B. 27. C. 24. D. 48.
CÂU 10. Tìm một hoá chất thích hợp nhất ở cột 2 làm thuốc thử để nhận ra từng chất ở
cột 1.
Cột 1 Cột 2
1. Hồ tinh bột. a. Dung dịch Na
2
SO
4
.
2. Glucozơ. b. Ca(OH)
2
dạng vôi sữa.
3. Saccarozơ. c. Dung dịch I
2

.
4. Canxi saccarat. d. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
e. Khí CO
2
.
Thứ tự ghép đúng là.
A. 1a, 2b, 3d, 4e. B. 1c, 2d, 3b, 4e.
C. 1e, 2b, 3a, 4e. D. 1a, 2d, 3e, 4b.
CÂU 11. Các chất: glucozơ (C
6
H
12
O
6
), anđehit fomic (HCHO), axit fomic (HCOOH),
anđehit axetic (CH
3
CHO) đều tham gia phản ứng tráng gương nhưng trong thực tế để
tráng gương, ruột phích, gương người ta chỉ dùng chất nào trong các chất trên?
A. CH
3
CHO. B. HCHO. C. C
6
H
12
O

6
. D. HCOOH.
CÂU 12. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là.
A. Tơ nilon - 6,6. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
CÂU 13. Cho sơ đồ sau:
+
→ → → →
2 2 2
0
+H O +C H
H ,t
men giÊmmen r îu
Xenluloz¬ X Y Z T
. Công thức của T là:
A. CH
2
= CHCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH=CH
2
.
C. CH
2
= CHCOOCH
3
. D. CH

3
COOC
2
H
5
.
CÂU 14. Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Lên men tạo ancol etylic. B. Tham gia phản ứng thủy phân.
C. Tính chất của ancol đa chức. D. Tính chất của nhóm anđehit.
CÂU 15. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư
AgNO
3

trong dung dịch NH
3

thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc
mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là.
A. 0,01M. B. 0,10M. C. 0,20M. D. 0,02M.
CÂU 16. Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh nó có tính oxi hóa?
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18
HÓA HỮU CƠ 2010
A. H
2
(Ni, t
0
). B. CH
3
OH/HCl.
C. Cu(OH)

2
, t
0
D. dd AgNO
3
/NH
3
.
CÂU 17. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Cu(OH)
2
là.
A. Fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, ancol etylic.
B. Glucozơ, glixerol, natri axetat, tinh bột.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
D. Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
CÂU 18. Có ba dung dịch mất nhãn: Hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ. Thuốc thử để phân
biệt chúng là.
A. I
2
. B. Vôi sữa.
C. dd AgNO
3
/NH
3
. D. Cu(OH)
2
, t
o
CÂU 19. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)

2
, đun nóng.
B. Phản ứng với dung dịch Br
2
.
C. Phản ứng với H
2
(Ni, t
0
).
D. Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
CÂU 20. Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là.
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
B. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
C. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m

.
D. Hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl.
CÂU 21. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75 %, khối lượng glucozơ
thu được là:
A. 300 gam. B. 250 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.
CÂU 22. Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1 % trong môi trường
axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
/NH
3
vào X và đun nhẹ được
m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 13,5. B. 7,5. C. 10,8. D. 6,75.
CÂU 23.
CÂU 24. Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây không chứng minh được glucozơ
chứa nhóm anđehit?
A. Cu(OH)
2
/OH
-
. B. dd AgNO
3
/NH
3
.
C. H
2
(Ni, t
0
). D. Cu(OH)

2
, t
0

CÂU 25. Từ 1 tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ điều chế được bao nhiêu kg etanol. Biết
hiệu suất của mỗi quá trình thủy phân xenlulozơ và lên men glucozơ đều đạt 70%.
A. 283,94. B. 240,5. C. 139,13. D. 198,76.
CÂU 26. Hai chất đồng phân của nhau là
A. Glucozơ và mantozơ. B. Fructozơ và glucozơ.
C. Fructozơ và mantozơ. D. Saccarozơ và glucozơ.
CÂU 27. Saccarozơ và glucozơ đều có
T r ư ờ n g P T T h á i B ì n h D ư ơ n g Page 18

×