Tổng công ty đờng sắt Việt Nam
Công ty cổ phần công trình đờng sắt
Dự án đờng nam sông hậu
Đoạn: thành phố cần thơ - hậu giang
(Km8+408.89 - Km17+150)
gói thầu số 11: Km8+408.89 - Km12+0.00
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công
Cầu cái CUI, Km9+81.543
BVTC - CT1 - 06 - NSH - c03
Ban quản lý dự án mỹ thuận t vấn giám sát t vấn thiết kế đơn vị thi công
I. Quy định chung:
I.1. Quy định này áp dụng cho tất cả các bản vẽ hồ sơ bản vẽ thi công cầu Cái Cui, tại Km9+81.543 trên tuyến đờng Nam
Sông Hậu thuộc địa phận phờng Tân Phú - Quận Cái Răng - Thành Phố Cần Thơ và x Đông Phú - huyện Châu Thành - Tỉnhã
Hậu Giang.
I.2. Trừ khi có chỉ dẫn riêng cao độ dùng đơn vị m, kích thớc dùng đơn vị mm.
I.3. Cao độ theo hệ Quốc Gia 1972. Hệ tọa độ theo mặt phẳng Gauss, kinh tuyến trục 106
0
0000.
II. Tiêu chuẩn thiết kế và tải trọng:
II.1. Tiêu chuẩn thiết kế:
- Quy trình thiết kế đờng TCVN 4054-85 kết hợp với TCVN 4054-98.
- Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn 22TCN 18-79.
Tham khảo:
- Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-01 và một số quy trình, quy phạm khác.
II.2. Tải trọng thiết kế:
Tĩnh tải:
- Bê tông không cốt thép: 2.4T/m
3
.
- Bê tông cốt thép: 2.5T/m
3
.
- Bê tông nhựa: 2.3T/m
3
.
- Đất đắp sau mố: sử dụng đất tiêu chuẩn:
TC
= 35
0
,
TC
= 1.8T/m
3
.
Hoạt tải:
- Tải trọng thiết kế: H30 - XB80.
- Tải trọng bộ hành: 300kg/m
2
.
Các tải trọng khác:
- Tải trọng động đất: Cấp 6 theo thang MSK-64 (22TCN-221-85).
- Tải trọng va tàu: Tàu tự hành 200DWT.
- Nhiệt độ: Phạm vi nhiệt độ 5 ữ 40
0
C.
Thay đổi nhiệt độ 20
0
C (tính từ nhiệt độ chuẩn 20
0
C).
- Tải trọng gió:
W = 50Kg/m
2
khi có hoạt tải.
W = 180Kg/m
2
khi không có hoạt tải.
- Lực h m, lực lắc ngang, áp lực đất, lực h m xe, lực ma sát, từ biến, co ngót, lún mố trụ: Theo quy trình thiết kế cầuã ã
22TCN 272-01.
III. Bê tông:
III.1. Trừ khi có chỉ dẫn riêng, cờng độ lăng trụ 28 ngày của bê tông đợc quy định nh sau:
Loại Cờng độ fc
áp dụng cho
B 40Mpa Dần BTCT DƯL L=33m.
C 30Mpa Bản mặt cầu, mố,trụ, cọc đúc sẵn.
D 25Mpa Bệ đúc dầm.
E 10Mpa Bê tông đệm.
F 20Mpa Bê tông bịt đáy.
I.1. Kết cấu BTCT bệ móng đặt trên lớp bê tông đệm tạo phẳng dày tối thiểu 100mm trừ khi có chỉ dẫn riêng.
I.2. Tất cả các cạnh của kết cấu BTCT đợc tạo vát 20x20mm trừ khi có chỉ dẫn riêng.
II. Thép thờng:
II.1. Thép theo tiêu chuẩn ASTM hoặc tơng đơng:
Loại thép Mác thép Giới hạn chảy (Mpa) Giới hạn bền (Mpa)
Thép có gờ G40 280 480
Thép có gờ G60 420 620
II.2. Ký hiệu thanh thép:
105 F01 D25-150()
Số lợng thanh
Tên thanh
Đờng kính thanh
Khoảng cách thanh
Ghi chú
Ký hiệu: T - Mặt trên, B - Mặt dới, FF - Mặt xa
NF - Mặt gần, BF - Mặt giữa, EF - Mỗi mặt.
II.3. Mối nối thép đợc bố trí so le sao cho trên mặt cắt không quá 50% thanh nối trừ khi có chỉ dẫn riêng.
II.4. Trừ khi có chỉ dẫn riêng, chiều dày lớp bê tông bảo vệ tối thiểu là:
- 75mm: Bệ móng.
- 50mm: Mố trụ cầu, cọc đúc sẵn,bản dẫn, lan can.
- 40mm: Dầm BTCT DƯL đúc sẵn.
III. Cáp DƯL:
III.1. Cáp DƯL dùng tao 7 sợi - 12.7, loại 270 ASTM A416, độ chùng thấp.
III.2. Đờng kính danh định và cờng độ:
Đờng kính danh định Giới hạn chảy (Mpa) Giới hạn bền (Mpa)
áp dụng cho
12.7mm 1670 1860 Dầm BTCT DƯL 33m
IV. Vật liệu khác:
IV.1. Các vật liệu cầu khác: Neo, khe co gi n, gối cầu,lan can, v.v. xem bản vẽ chi tiết.ã
IV.2. Các vật liệu đờng đầu cầu: Theo tiêu chuẩn kỹ thuật chung của dự án.