Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

thiết kế các đơn vị công trình công nghệ như: bể lắng cát, bể Aerotank. . ..

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.57 KB, 7 trang )

Thuy ết Minh Đồ Án Công Nghệ Xử Lý Nước Thải SVTH: Phạm Thị Tuyết Nhung
Chương 1
GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 NHIỆM VỤ CỦA ĐỒ ÁN
Nước cấp sau khi sử dụng vào mục đích sinh hoạt hay sản xuất, nước mưa chảy trên các mái
nhà, mặt đường. . . đều chứa nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ dễ bị phân huỷ thối rửa và chứa
nhiều vi trùng gây bệnh, truyền bệnh rất nguy hiểm cho người và động vật. Nếu những loại
nước thải này xả ra một cách bừa bãi, thì không những là một trong những nguyên nhân chính
gây ô nhiễm môi trường mà còn nảy sinh và lan truyền các thứ bệnh hiểm nghèo, ảnh hưởng
đến điều kiện vệ sinh, sức khoẻ của nhân dân. Mặt khác còn gây nên tình trạng ngập lụt trong
các điểm dân cư và xí nghiệp. . . Vì vậy những loại nước thải này cần phải được xử lý đạt tiêu
chuẩn xả thải, trước khi đổ ra môi trường
Quận Tân Phú của thành phố Hồ Chí Minh là một quận mới, đang trên đà phát trểin nhanh.
Cùng với việc sử dụng nước ngày càng lớn của quận thì đi đôi với nó là vấn đề: cần có một hệ
thống xử lý nước thải hiện đại và quy mô lớn (tránh quá tải), được đặt lên hàng đầu cho sự
phát triển của quận. Do đó thiết kế cho quận một hệ thống xử lý nước thải hiện đại, không
những đảm bảo đảm bảo tiêu chuẩn xả thải mà còn đem lại lợi ích về mặt kinh tế là vấn đề thiết
thực và cần làm ngay.
1.2 NỘI DUNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC
Dựa vào thành phần các chỉ tiêu trong nước thải để đưa ra các dây chuyền công nghệ xử lý
nước thải.
Chọn hai dây chuyền công nghệ có tính khả thi nhất về mặt kỹ thuật.
Dựa vào dây chuyền công nghệ đã chọn để tính toán thiết kế các đơn vị công trình công nghệ
như: bể lắng cát, bể Aerotank. . ..
Tính toán kinh tế rồi từ đó chọn một dây chuyền công nghệ có chi phí thấp nhất và tốt nhất.
Thuyết minh đồ án môn học với các nội dung
+ Giới thiệu khu vực thiết kế
+ Xác định công suất thiết kế
+ Lựa chọn công nghệ xử lý
+ Tính toán thiết kế các công trình đơn vị cho từng phương án lựa chọn
+ Tính toán kinh tế


Bản vẽ
+ Mặt bằng trạm xử lý nước thải
+ Mặt cắt thủy lực trạm xử lý nước thải
+ Hai bản vẽ chi tiết hai công trình tùy ý
1.3 GIỚI HẠN ĐỒ ÁN
Đồ án chỉ tính toán thiết kế xử lý nước thải sinh hoạt cho khu vực của quận Tân Phú.
GVHD: TS. Nguyễn Trung Việt
1-1
Thuy ết Minh Đồ Án Công Nghệ Xử Lý Nước Thải SVTH: Phạm Thị Tuyết Nhung
1.4 CẤU TRÚC CỦA THUYẾT MINH

- Chương 1: Giới thiệu chung
- Chương 2: Giới thiệu khu vực thiết kế
- Chương 3: Lựa chọn công nghệ xử lý
- Chương 4: Tính toán các công trình đơn vị theo phương án 1
- Chưong 5: Tính toán các công trình đơn vị theo phương án 2
- Chương 6: Tính kinh tế
- Chương 7: Kết luận và kiến nghị
Tài liệu tham khảo.
GVHD: TS. Nguyễn Trung Việt
1-1
Thuy ết Minh Đồ Án Công Nghệ Xử Lý Nước Thải SVTH: Phạm Thị Tuyết Nhung
Ch ng 2ươ
XÁC NH L U L NG THI T KĐỊ Ư ƯỢ Ế Ế
2.1 C I M KHU V C THOÁT N CĐẶ Đ Ể Ự ƯỚ
Qu n Tân Phú chia làm hai khu v c thi t k .ậ ự ế ế
Khu v c 1ự
Khu v c 1 bao g m toàn b khu công nghi p Tân Bình và toàn b khu v c phía B c giáp qu nự ồ ộ ệ ộ ự ắ ậ
12.
Dân s : N = 100.000 ng iố ườ

Di n tích: S = 532,6 ha (khu công nghi p chi m di n tích 132,6 ha)ệ ệ ế ệ
M t đ dân s : 250 ng i/haậ ộ ố ườ
T ng cao trung bình xây d ng: 4 t ng.ầ ự ầ
Khu v c 2ự
Khu v c 2 bao g m toàn b di n tích còn l i c a ½ khu v c qu n.ự ồ ộ ệ ạ ủ ự ậ
Dân s : N = 157.000 ng iố ườ
Di n tích: S = 434,6 haệ
M t đ dân s : 361 ng i/haậ ộ ố ườ
T ng cao trung bình xây d ng: 3 t ng.ầ ự ầ
2.2 TÍNH TOÁN CÔNG SU T THOÁT N CẤ ƯỚ
2.2.1 Khu V c 1ự
1. Khu dân cư
000.10
000.1
100000.100
1000
1
01
1
=
×
=
×
=
qN
Q
ngày
TB
(m
3

/ngđ), q
o
= 100 (l/ngđ) (Vi t, 2005)ệ
115
6,324
000.10
6,324
1
1
=
×
=
×
=
ngày
TB
s
TB
Q
Q
(l/s) K
ch1
= 1,6
1846,1115
1
11
max
=×=×=
ch
s

TB
s
KQQ
(l/s)
2. Tr ng h cườ ọ
GVHD: TS. Nguyễn Trung Việt
1-1
Thuy ết Minh Đồ Án Công Nghệ Xử Lý Nước Thải SVTH: Phạm Thị Tuyết Nhung
S giáo viên + h c sinh + sinh viên l y b ng 20% dân s khu v c.ố ọ ấ ằ ố ự
Tiêu chu n x th i qẩ ả ả
o
th
= 20 (l/ng i.ngđ) (Vi t, 2005)ườ ệ
N
TH
= 100.000
×
20% = 20.000 (ng i)ườ
Q
TH
= N
TH

×
q
o
TH
= 20.000
×
20 l/ngđ = 400.000 (l/ngđ) = 400 (m

3
/ngđ)
3. B nh vi nệ ệ
S gi ng b nh là 200 (gi ng) (gi đ nh)ố ườ ệ ườ ả ị
L u l ng th i trung bình qư ượ ả
o
bv
= 300 (l/gi ng.ngđ) (Vi t, 2005)ườ ệ
Q
BV
= 200
×
300 = 60.000 (l/ngđ) = 60 (m
3
/ngđ)
4. Chợ
S s p: n = 300 (s p)ố ạ ạ
Tiêu chu n x th i: qẩ ả ả
o
c
= 80 (l/s p.ngđ)ạ
24
1000
80300
1000
=
×
=
×
=

o
sap
qn
Q
(m
3
/ngđ)
5. C a hàng n u ngử ă ố

S ti m: 50 ti m, trung bình m i ti m ch bi n 10 món.ố ệ ệ ỗ ệ ế ế
Tiêu chu n m i món: 12 (ẩ ỗ l/món.ngđ)
=
××
=
1000
121050
tb
tiem
Q
5 (m
3
/ngđ)
6. Khu v c hành chínhự
S cán b , nhân s : 200 ng iố ộ ự ườ
Tiêu chu n x th i: 40 (ẩ ả ả l/ng i.ngđ)ườ
1000
40200
×
=
HC

ngd
Q
= 8 (m
3
/ngđ)
7. Khu Công Nghi p ệ
nh h ng phát tri n các ngành công nghi p nh v i 2.000 công nhân, k s , cán b qu n lý.Đị ướ ể ệ ẹ ớ ỹ ư ộ ả
Ch y u t p trung phát tri n các ngànhủ ế ậ ể may m c, gia công giày dép, đ m ngh . M i ngày làm 2ặ ồ ỹ ệ ỗ
ca.
L u l ng n c sinh ho t c a công nhânư ượ ướ ạ ủ
GVHD: TS. Nguyễn Trung Việt
1-1
Thuy ết Minh Đồ Án Công Nghệ Xử Lý Nước Thải SVTH: Phạm Thị Tuyết Nhung
S công nhân: Nố
CN
= 2000 (công nhân/ca)
q
SH
= 20 (l/ng i.ngđ)ườ
40
1000
202000
1000
=
×
=
×
=
ncn
kcn

sh
qN
Q
(m
3
/ca)
T ng l u l ng n c th i sinh ho t: 40 ổ ư ượ ướ ả ạ
×
2 = 80 (m
3
/ngđ)
L u l ng n c cho s n xu tư ượ ướ ả ấ
* May m c ặ (900 công nhân) (gi đ nh)ả ị
Trung bình m i ca làm đ c 6000 s n ph mỗ ượ ả ẩ
Tiêu chu n x th i: q = 10 (ẩ ả ả l/s n ph m)ả ẩ
1000
q N
osp
×
=
tb
sx
Q
=
1000
10 6000
×
= 60 (m
3
/ca)

T ng l u l ng n c th i cho may m c: 60 ổ ư ượ ướ ả ặ
×
2 = 120 (m
3
/ngđ)
* Gia công giày dép (500 công nhân) (gi đ nh)ả ị
Trung bình m i công nhân làm đ c 20 s n ph m/ca. ỗ ượ ả ẩ
Công su t: 500 ấ
×
20 = 20.000 s n ph m/caả ẩ
Tiêu chu n x th i: q = 5 (ẩ ả ả l/s n ph m)ả ẩ
1000
q N
0sp
×
=
tb
sx
Q
=
1000
5 20000
×
= 100 (m
3
/ca)
T ng l u l ng n c th i cho gia công giày dép: 100 ổ ư ượ ướ ả
×
2 = 200 (m
3

/ngđ)
* Gia công m ngh đồ ỹ ệ (600 công nhân) (gi đ nh)ả ị
Trung bình m i ca làm đ c 600 s n ph mỗ ượ ả ẩ
Tiêu chu n x th i: q = 10 (ẩ ả ả l/s n ph m)ả ẩ
1000
q N
0sp
×
=
tb
sx
Q
=
1000
10 600 ×
= 6 (m
3
/ca)
T ng l u l ng n c x th i cho gia công đ m ngh : 6 ổ ư ượ ướ ả ả ồ ỹ ệ
×
2 = 12 (m
3
/ngđ)
 T ng l u l ng n c cho s n xu tổ ư ượ ướ ả ấ
Q
sx
= 120 + 200 + 12 = 232 (m
3
/ngđ)
 T ng l u l ng n c cho Khu Công Nghi pổ ư ượ ướ ệ

GVHD: TS. Nguyễn Trung Việt
1-1

×