Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

KIẾN THỨC THỰC HÀNH về vệ SINH môi TRƯỜNG của NGƯỜI dân 2 xã TIÊN PHONG CHÂU sơn HUYỆN DUY TIÊN TỈNH hà NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.03 KB, 2 trang )

Y HC THC HNH (858) - S 2/2013



73
Thực trạng vệ sinh môi trờng
tại 2 xã Tiên Phong - Châu Sơn - huyện Duy Tiên - tỉnh Hà Nam năm 2012

Đặng Thị Vân Quý, Đặng Thị Bích Hợp
Đại học Y Thái Bình

H rỏc 52 52,0 55,0 55,0
T l h gia ỡnh cú nh tiờu xó Tiờn Phong t
95,0% cao hn xó Chõu Sn (84,0%). 100% s h
trong 2 xó cú ging nc s dng. T l nh tm
ti cỏc h gia ỡnh xó Tiờn Phong t 95,0% cao
hn i vi xó Chõu Sn t 73,0%. Cỏc h gia ỡnh
cú s dng h rỏc xó Tiờn Phong l 52,0% v xó
Chõu Sn l 55,0%
Bng 5. T l h gia ỡnh cú s dng nh tiờu

Loi nh tiờu
Tiờn phong
(n= 100)
Chõu sn
(n= 100)
SL
T l
(%)
SL
T l


(%)
Nh tiờu t hoi 51 51,0 55 55,0
Nh tiờu hai ngn 34 34,0 25 25,0
Nh tiờu thm di nc 9 9,0 4 4,0
Nh tiờu chỡm cú ng
thụng hi
1 1,0 0 0,0
Loi khỏc 5 5,0 16 16,0
100% s h trong c hai xó cú s dng nh tiờu.
Trong ú nh tiờu t hoi v nh tiờu hai ngn c
s dng chim t l cao: Tiờn phong l 51,0% v
34,0%, Chõu Sn l 55,0% v 25,0%. Cỏc loi nh
tiờu khỏc c s dng vi t l ớt hn.
Bng 6. ỏnh giỏ cỏc ch s nguy c ụ nhim i
vi nh tiờu hai ngn

Cỏc ch s cú nguy c
Tiờn phong
(n = 34)
Chõu sn
(n = 25)
SL
T l
(%)
SL
T l
(%)
Khong cỏch < 6m so vi
ging n
c

18 52,9 5 20,0
Bung cha phõn nt n

16 47,1 10 40,0
N
p ly phõn khụng kớn
18 52,9 14 56,0
Np y cú cc thp
<40cm
16 47,1 13 52,0
L tiờu khụng cú n
p y
15 44,1 10 40,0
Nc tiu khụng c
tỏch riờng
16 47,1 11 44,0
Khụng
cht n
13 38,2 20 80,0
Mỏi che khụng kớn
5 14,7 7 28,0
Cú mựi hụi th
i
13 38,2 20 80,0
Cú ru
i nhng
13 38,2 13 52,0
Khụng cú dng c ng
giy ch
ựi

16 47,1 20 80,0
Cú sỳc vt n o b
i
8 23,5 15 60,0
Cú phõn dõy trờn n
n
12 35,3 5 20,0
Khụng lm v sinh
thng xuy
ờn
14 41,2 17 68,0
V
trớ khụng thun tin
15 44,1 5 20,0
Khụng cú c
a, vỏch h
16 47,1 11 44,0
Khụng thun tin khi s
d
ng
17 50,0 8 32,0
Cỏc ch s nguy c xó Tiờn Phong cao hn so
vi xó Chõu Sn. Xó Tiờn phong cỏc yu t khong
cỏch < 6m so vi ging nc v yu t v np ly
phõn khụng kớn cú t l cao nht 52,9%. Cỏc yu t
v bung cha phõn nt n, np y cú cc thp
<40cm, nc tiu khụng c tỏch riờng, v khụng
cú dng c ng giy chựi u t t l 47,1%. Yu
t mỏi che khụng kớn cú t l thp nht 14,7%. Xó
Chõu phong cỏc yu t khụng cht n, cú mựi

hụi thi v khụng cú dng c ng giy chựi t t l
cao nht 80%. Khụng lm v sinh thng xuyờn cú t
l 68%. Khong cỏch < 6m so vi ging nc v cú
phõn dõy trờn nn cú t l thp nht 20%.
Bng 7. Cỏc loi ngun nc ngi dõn ang s
dng

Cỏc ngun
nc
Tiờn phong
(n= 100)
Chõu sn
(n= 100)
SL T l (%) SL T l (%)
Nc ma 91 91,0 91 91,0
Ging o 9 9,0 10 10,0
Ging khoan 63 63,0 90 90,0
Ngun khỏc 12 12,0 0 0
Nc sụng, ao h

0 0 10 10,0
Ngi dõn 2 xó Tiờn phong, Chõu Sn u s
dng ngun nc ma, xó Tiờn Phong (91%), xó
Chõu Sn (85%), ngun nc ging khoan cng
c ngi dõn s dng vi t l cao xó Tiờn Phong
(63%), xó Chõu Sn (90%). Cỏc ngun nc ao h
ngi dõn xó Tiờn Phong khụng cũn a vo s
dng nhng xó Chõu Sn vn cũn 10% ngi dõn
s dng ngun nc ny.


Bng 8. Cỏc yu t nguy c ụ nhim i vi
ging khoan:

Cỏc ch s cú nguy c
Tiờn phong

(n = 63)

Chõu sn
(n = 90)
SL T l
(%)
SL T l
(%)
H xớ trong chu vi bo v
c
a ging
35 55,6 33 36,7
H xớ gn nht ch t
cao hn gi
ng
12 19,1 18 20,0
Cú ngun ụ nhim khỏc
trong chu vi bo v ging
23 36,5 23 25,6
Thiu rónh thoỏt nc gõy
ng trong ph
m vi 2m
20 31,8 28 31,1
Khụng cú ro chn xung

quang ging ngn gia
sỳc
24 38,1 22 24,4
Bỏn kớnh sõn ging nh hn
1m
18 28,6 33 36,7
Sõn ging b nt n xung
quanh
16 25,4 25 27,8
Cú vng nc ng sõn
gi
ng
16 25,4 19 21,1
Bm b hng ti im tip 13 20,6 11 12,2
Y HỌC THỰC HÀNH (858) - SỐ 1/2013



74
xúc giữa bơm và n
ền
Không có bể lọc hoặc bể lọc
không đúng quy cách
32 50,8 41 45,6
Các chỉ số nguy cơ ô nhiễm của 2 xã chủ yếu là:
Hố xí trong chu vi bảo vệ của giếng xã Tiên Phong
55,6% xã Châu Sơn 36,7%, Không có bể lọc hoặc bể
lọc không đúng quy cách xã Tiên Phong 50,8% xã
Châu Sơn 45,6%, Có nguồn ô nhiễm khác trong chu
vi bảo vệ giếng (chuồng gia súc, hố rác cách giếng ≤

10m) xã Tiên Phong 36,5% xã Châu Sơn 25,6%, Hố
xí gần nhất ở chỗ đất cao hơn giếng xã Tiên Phong
19% xã Châu Sơn 20%, Sân giếng bị nứt nẻ xung
quanh xã Tiên Phong 25,4% xã Châu Sơn 27,8%,
Bơm bị hỏng tại điểm tiếp xúc giữa bơm và nền xã
Tiên Phong 20,63% xã Châu Sơn 12,2%, còn lại một
số nguy cơ khác.
KẾT LUẬN
1.Xã Tiên phong:
- Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nhà tiêu, nhà tắm là
95%, 100% gia đình có sử dụng giếng nước, 52% hộ
gia đình có hố rác.
- Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nhà tiêu tự hoại và
nhà tiêu hai ngăn là chủ yếu chiếm tỷ lệ 51% và 34%.
Còn 63% hộ gia đình sử dụng phân trong đó 60,3%
sử dụng phân tươi và 33,3% sử dụng phân ủ dưới 2
tháng
- Các nguồn nước chủ yếu người dân sử dụng là
nước mưa 91% và giếng khoan 63%
2. Xã Châu Sơn:
- 100% hộ gia đình có giếng nước, 84% có sử
dụng nhà tiêu, 73% hộ gia đình có nhà tắm và 55%
có hố rác
- Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nhà tiêu tự hoại và
nhà tiêu hai ngăn là chủ yếu chiếm tỷ lệ 55% và 25%.
Còn 20% hộ gia đình sử dụng phân trong đó 60,0%
sử dụng phân tươi và 15% sử dụng phân ủ dưới 2
tháng
- Các nguồn nước chủ yếu người dân sử dụng là
nước mưa 91% và giếng khoan 90%

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lê Ngọc Bảo và CS (1997) “vệ sinh môi trường
– sức khỏe, mối liên hệ mhân quả, sự tương tác của
một số giải pháp kỹ thuật nhằm cải thiệnVSMT và
sức khỏe cộng đồng Tạp chí vệ sinh phòng dịch,
tập(II), số 91)Tr12 – 19.
2. Nguyễn Huy Nga và cộng sự (2001), tài liệu
hướng dẫn chăm sóc môi trường cơ bản Hà Nội tr 50.
3. Nguyễn Huy Nga, Trần Đắc Phu và cộng sự
(2010) tài liệu hướng dẫn xây dựng,sử dụng,bảo
quản nhà tiêu hộ gia đình tr 8 – 11
4. Đào Ngọc Phong (2000), sức khỏe môi trường
bước vào thế kỷ 21, một số vấn đề khoa học Y- Dược
trong thế kỷ 21, Thành phố Hồ Chí Minh. Tr 20






×