Tuần 1
( Từ ngày 17 đến ngày 21 tháng 08 năm 2009)
Chơng I khám phá máy tính
Tiết 1: TIN HC
Những gì em đã biết (TPPCT: 01)
Ng y gi ảng: Thứ 3,5 từ ngày 18 đến ngày 20 tháng 08 năm 2009
Thứ 3: Lớp 5
Thứ 5: Lớp 4
I. Mục tiêu
- Ôn lại kiến thức đã học ở quyển 1( Sơ lợc về máy tính, khả năng làm việc của
máy tính, máy tính giúp con ngời nh thế nào trong cuộc sống).
- Biết đợc vai trò quan trọng của việc tổ chức thông tin trên máy tính.
- HS có kỹ năng mở máy, tắt máy đúng thứ tự, quy trình.
II. Đồ dùng dạy học
- Máy tính hoặc sơ đồ máy tính
III. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến trình
A. Giới thiệu bài mới (5 phút)
B. Dạy bài mới (30 phút)
1. Khái quát về khả năng làm việc
của máy tính (10 phút)
- Máy tính có khả năng làm việc
nhanh, chính xác, liên tục và giao tiếp
với con ngời
- MT xử lý thông tin. Các thông tin cơ
bản gồm chữ viết, âm thanh và hình
ảnh.
- MT có mặt ở mọi nơi và giúp con
ngời trong nhiều việc nh làm việc, học
tập, giải trí, liên lạc.
- Một MT thờng có màn hình, thân
máy, bàn phím và chuột.
2.Bài tập (10 phút)
Bài 1: Hãy kể tên 5 thiết bị dùng trong
gia đình cần điện để hoạt động.
VD: Ti vi, Tủ lạnh, Máy điều hoà, .
HS: Ngồi theo nhóm (4HS)
GV: Giới thiệu trực tiếp
GV: Máy tính có khả năng làm việc nh thế
nào?
HS: Trả lời (1-2HS)
GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Giới thiệu trực tiếp
GV: Nhắc lại chức năng của MT
HS: Chú ý lắng nghe (C.lớp)
GV: Em hãy nêu các dạng thông tin ?
HS: Trả lời (1-2HS)
GV: Nhận xét
GV: Hãy nêu các thành phần của MT?
HS: Trả lời (1H)
HS: Nhận xét, bổ sung. (1H)
GV: nêu yêu cầu của bài
GV: nêu câu hỏi -> H trả lời (6-7HS)
1
Bài 2: Hãy kể tên 3 thiết bị ở lớp học
khi hoạt động phảI dùng điện.
VD: Quạt, Đèn điện .
Bài 3:Những câu nào dới đây là
đúng?
1. MT có khả năng tính toán nhanh
hơn con ngời?
2. Ti vi hoạt động đợc là nhờ có điện
3. Có thể học tốt mọi ngoại ngữ nhờ
máy tính?
4. Máy điều hoà chạy bằng xăng?
5. Âm thanh là một dạng thông tin?
6. Tủ lạnh có thể bảo quản thông tin?
7. Màn hình hiện kết quả làm việc của
MT?
3. Hoạt động (10 phút)
Bài 1: SGKT4
Bài 2: SGKT4
C. Củng cố dặn dò (5 phút)
GV: nhận xét, bổ sung
GV : Nêu yêu cầu của bài
HS : Trả lời (2-3HS)
GV: Nhắc lại cách khởi động trên nền màn
hình
HS: Thực hành (Nhóm)
GV: Theo dõi, kiểm tra.
GV: Nhận xét giờ học
- Dăn H về nhà ôn lại bài
GV: Chia thành 2 nhóm
HS: Viết ra phiếu.
HS: 1 em lên trả lời cho nhóm.
Tiết 2: TIN HC
Khám phá máy tính (TPPCT: 02)
I. Mục tiêu
- Nắm đợc sự ra đời của máy tính, so sánh sự khác nhau từ máy tính đầu tiên cho
đến ngày nay.
- Khả năng u việt của máy tính với đời sống con ngời.
- HS nắm đợc cách sử dụng máy tính sao cho tốt hơn.
II. Đồ dùng dạy học
- Máy tính hoặc sơ đồ máy tính
III. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến trình
A. Giới thiệu bài mới (5 phút)
B. Dạy bài mới (30 phút)
1. Máy tính làm việc theo chơng
trình(10 phút)
MT đầu tiên ra đời vào năm 1945. MT
đợc chế tạo để làm việc theo chơng
trình do con ngời viết ra và đợc ghi
trong bộ nhớ. Nhờ làm việc theo chơng
trình và có bộ nhớ mà máy tính trở
GV: Giới thiệu trực tiếp
GV: Giới thiệu về MT
HS: Theo dõi, lắng nghe (C.lớp)
GV: MT còn đợc gọi là máy gì?
HS:Trả lời (1-2H) (Máy thông minh)
2
thành máy thông minh, có nhiều khả
năng nổi trội so với các loại máy ra đời
trớc.
- Từ năm 1945 đến nay MT đã phát
triển qua nhiều thế hệ nhng nguyên lý
hoạt động của MT vẫn không thay đổi.
MT ngày càng nhỏ gọn, tính toán
nhanh hơn, tiêu tốn ít điện năng và giá
thành rẻ hơn.
VD: Máy tính đầu tiền nặng gần 27
tấn, có diện tích gần 167m
2
, MT để
bàn ngày nay nặng khoảng 15 kg,
chiếm diện tích 0,5m
2
? Em hãy so
sánh MT ngày nay với MT đầu tiên?
- Nguyên lý hoạt động không thay đổi
- MT đầu tiên nặng gấp 1800 lần và
chiếm diện tích số căn phòng 20 m
2
là
8,35 căn phòng.
2. Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD và thiết
bị nhớ Flash
- Những chơng trình quan trọng đợc
ghi trong bộ nhớ của MT ngay khi sx.
Bộ nhớ của MT gồm ROM, RAM
- Những chơng trình thờng xuyên dùng
đến thờng đợc ghi (lu) trong đĩa cứng.
Đĩa cứng đợc lắp trong thân máy
- Những chơng trình khác đợc ghi
trong đĩa mềm, đĩa CD hoặc thiết bị
nhớ Flash và đợc nạp vào máy khi cần
thiết.
Các thiết bị này dùng để lu trữ văn
bản, hình ảnh, âm thanh, chơng trình,
trò chơi d ới dạng các tệp.
- Cần bảo quản đĩa mềm, CD không bị
cong vênh, xớc hay bụi bẩn. Tránh sờ
tay lên mặt đĩa.
3. Tệp và th mục
* Tệp là một khối thông tin đợc ghi
trong đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD hoặc
trong thiết bị nhớ Flash
- Mỗi tệp có một tên và một biểu tợng
để nhận biết.
- Tệp có thể là một chơng trình, một
văn bản, một hình vẽ hoặc tập hợp
nhiều dạng thông tin khác nhau.
* Th mục là một công cụ để chứa các
GV: Giới thiệu qua về hình dáng, kích thớc
và những u điểm nổi trội của MT ngày nay.
GV: Qua nhiều thế hệ máy tính, nguyên lý
hoạt động của MT có thay đổi không?
Những u điểm của MT ngày nay so với MT
đầu tiên?
HS: Trả lời (1-2HS)
GV: Tóm tắt bài toán
HS: Làm bài (C.lớp)
Chữa bài: Đọc kết quả (2HS)
GV: Nhận xét
GV: - Giới thiệu và cho HS quan sát thanh
RAM, đĩa cứng, đĩa mềm, CD.
Cho H qsát một đĩa mềm, đĩa CD -> Chỉ ra
mặt trên, mặt dới.
- Cách đa đĩa mềm, đĩa CD vào ổ và lấy
chúng ra. (Đĩa CD: Đa mặt dới úp vào khay
đĩa. Đĩa mềm: Qsát mũi tên trên mặt
trên của đĩa mềm theo hớng đó đa đĩa mềm
vào)
GV: Đĩa mềm, đĩa CD dùng để lu những
gì?
- H trả lời (3-4HS)
- Cách bảo quản đĩa mềm, đĩa CD?
- H trả lời -> Nhận xét (1-2HS)
GV: Nêu khái niệm về tệp
? Mỗi tệp có thể có nhiều tên đợc không?
HS: Trả lời (Mỗi tệp có thể có nhiều tên,
bằng cách copy. Nội dung giống nhau nhng
có tên khác nhau)
GV: Nêu khái niệm, tên, biểu tợng th mục
3
tệp trên đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD.
Trong th mục có thể chứa th mục con
khác.
- Mỗi th mục có một tên để nhận biết,
thông thờng th mục có biểu tợng kẹp
hồ sơ.
4. Khám phá MT
- Trên màn hình nền của MT có biểu
tợng MT My Computer (MT của tôi)
- Nháy đúp vào biểu tợng này em có
thể bắt đầu khám phá MT nhờ các biểu
tợng và thông tin tóm tắt trên màn
hình.
- Muốn mở một ổ đĩa, th mục cần kích
đúp chuột vào biểu tợng
5. Chơng trình chống virus
- Virus MT là những chơng trình tự
xâm nhập vào MT nhằm phá hoại
- Phần mềm diệt virus BKAV
C. Củng cố dặn dò (5 phút)
GV: Giới thiệu về biểu tợng My
Computer, cách vào khám phá một máy
tính
GV: Để mở một ổ đĩa một th mục ta phải
làm nh thế nào? (Kích đúp chuột)
HS: Trả lời (3-4HS)
GV: Vi rus MT là gì? Virus MT có lợi hay
hại cho MT?
HS: Trả lời (1-2HS)
GV: Giới thiệu về chơng trình chống virus
BKAV
- Tóm tắt lại những nội dung cơ bản của
bài.
- Nhận xét tiết học
HS: Về nhà xem kỹ lại bài.
Duyệt của Ban giám hiệu Xác nhận của tổ chuyên môn
Ngày .tháng năm 2009 Ngày .tháng năm 2009
Tuần 2
( Từ ngày 24 đến ngày 28 tháng 08 năm 2009)
4
Tiết 1: TIN HC
Khám phá máy tính (TPPCT: 03)
Ng y gi ảnGV: Thứ 3,5 từ ngày 25 đến ngày 27 tháng 08 năm 2009
Thứ 3: Lớp 5
Thứ 5: Lớp 4
I. Mục tiêu
- Nắm đợc sự ra đời của máy tính, so sánh sự khác nhau từ máy tính đầu tiên cho
đến ngày nay.
- Khả năng u việt của máy tính với đời sống con ngời.
- HS nắm đợc cách sử dụng máy tính sao cho tốt hơn.
II. Đồ dùng dạy học
- Máy tính hoặc sơ đồ máy tính
III. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến trình
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Hãy nêu sự so sánh giữa giống và khác
nhau của máy tính đầu tiên và máy tính
để bàn ngày nay
B. Dạy bài mới (30 phút)
1. Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD và thiết
bị nhớ Flash
- Những chơng trình quan trọng đợc
ghi trong bộ nhớ của MT ngay khi sx.
Bộ nhớ của MT gồm ROM, RAM
- Những chơng trình thờng xuyên dùng
đến thờng đợc ghi (lu) trong đĩa cứng.
Đĩa cứng đợc lắp trong thân máy
- Những chơng trình khác đợc ghi
trong đĩa mềm, đĩa CD hoặc thiết bị
nhớ Flash và đợc nạp vào máy khi cần
thiết.
Các thiết bị này dùng để lu trữ văn
bản, hình ảnh, âm thanh, chơng trình,
trò chơi d ới dạng các tệp.
- Cần bảo quản đĩa mềm, CD không bị
cong vênh, xớc hay bụi bẩn. Tránh sờ
tay lên mặt đĩa.
2. Tệp và th mục
* Tệp là một khối thông tin đợc ghi
trong đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD hoặc
trong thiết bị nhớ Flash
- Mỗi tệp có một tên và một biểu tợng
để nhận biết.
GV: Giới thiệu trực tiếp
Chữa bài: Đọc kết quả (2HS)
GV: Nhận xét
GV: - Giới thiệu và cho HS quan sát thanh
RAM, đĩa cứng, đĩa mềm, CD.
Cho H qsát một đĩa mềm, đĩa CD -> Chỉ ra
mặt trên, mặt dới.
- Cách đa đĩa mềm, đĩa CD vào ổ và lấy
chúng ra. (Đĩa CD: Đa mặt dới úp vào khay
đĩa. Đĩa mềm: Qsát mũi tên trên mặt
trên của đĩa mềm theo hớng đó đa đĩa mềm
vào)
GV: Đĩa mềm, đĩa CD dùng để lu những
gì?
- H trả lời (3-4HS)
- Cách bảo quản đĩa mềm, đĩa CD?
- H trả lời -> Nhận xét (1-2HS)
GV: Nêu khái niệm về tệp
? Mỗi tệp có thể có nhiều tên đợc không?
HS: Trả lời (Mỗi tệp có thể có nhiều tên,
bằng cách copy. Nội dung giống nhau nhng
có tên khác nhau)
5
- Tệp có thể là một chơng trình, một
văn bản, một hình vẽ hoặc tập hợp
nhiều dạng thông tin khác nhau.
* Th mục là một công cụ để chứa các
tệp trên đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD.
Trong th mục có thể chứa th mục con
khác.
- Mỗi th mục có một tên để nhận biết,
thông thờng th mục có biểu tợng kẹp
hồ sơ.
3. Khám phá MT
- Trên màn hình nền của MT có biểu
tợng MT My Computer (MT của tôi)
- Nháy đúp vào biểu tợng này em có
thể bắt đầu khám phá MT nhờ các biểu
tợng và thông tin tóm tắt trên màn
hình.
- Muốn mở một ổ đĩa, th mục cần kích
đúp chuột vào biểu tợng
4. Chơng trình chống virus
- Virus MT là những chơng trình tự
xâm nhập vào MT nhằm phá hoại
- Phần mềm diệt virus BKAV
C. Củng cố dặn dò (5 phút)
GV: Nêu khái niệm, tên, biểu tợng th mục
GV: Giới thiệu về biểu tợng My
Computer, cách vào khám phá một máy
tính
GV: Để mở một ổ đĩa một th mục ta phải
làm nh thế nào? (Kích đúp chuột)
HS: Trả lời (3-4HS)
GV: Vi rus MT là gì? Virus MT có lợi hay
hại cho MT?
HS: Trả lời (1-2HS)
GV: Giới thiệu về chơng trình chống virus
BKAV
- Tóm tắt lại những nội dung cơ bản của
bài.
- Nhận xét tiết học
HS: Về nhà xem kỹ lại bài.
Tiết 2: TIN HC
Chơng 2 em tập vẽ
Những gì em đã biết (TPPCT: 04)
I. mục tiêu
- Ôn tập lại kiến thức về phần mềm Paint (hộp màu, màu vẽ và màu nền, hộp công
cụ và cách sử dụng các công cụ vẽ hình đơn giản).
- Khởi động và đóng phần mềm Paint.
B. đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ màn hình phần mềm Paint.
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến trình
A. Giới thiệu bài ( 5 phút)
B. Thực hành (30 phút)
Ôn lại kiến thức (5 phút)
* Khởi động
- Các bớc khởi động phần mềm Paint
Kích đúp chuột lên biểu tợng Paint.
HS: Ngồi theo nhóm ( 4 H)
GV: Giới thiệu và ghi đầu bài lên
bảng
HS: Trả lời (1-2HS)
6
* Tô màu
- Chọn màu vẽ bằng cách kích chuột trái
vào ô màu muốn vẽ tại hộp màu vẽ
- Kích chuột phải ô màu muốn làm màu
nền tại hộp màu vẽ để chọn màu nền.
- Các thao tác để tô màu một vùng hình
+ Chọn công cụ tô màu
+ Nháy chuột để chọn màu tô
+ Nháy chuột vào vùng muốn tô màu
* Vẽ đoạn thẳng
- Các bớc vẽ đoạn thẳng
+ Chọn công cụ vẽ đoạn thẳng
+ Chọn màu vẽ, chọn nét vẽ
+ Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối
của đoạn thẳng.
Thực hành (15 phút)
- Khởi động phần mềm
- Mở tệp Ontap1.bpm và hình 3a để đợc
hình 3b (SGK T16)
- Vẽ và tô màu ngôi nhà theo mẫu ở hình
5. Mở tệp Ontap2.bpm để so sánh với kết
quả của em.
C. Củng cố dặn dò: (15 phút)
GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Cho HS qsát tranh minh họa cửa
sổ phần mềm Paint.
? Chọn màu vẽ, màu nền bằng cách
nào? ở đâu?
HS: Trả lời (3-4HS)
GV+HS: Nhận xét, bổ sung
HS: chỉ ra công cụ tô màu trên tranh
minh hoạ (1HS)
HS: trả lời (1-2HS)
GV Nhận xét, đánh giá.
HS: chỉ ra công cụ vẽ đoạn thẳng trên
tranh minh hoạ (1HS)
? Nêu các bớc vẽ đoạn thẳng
HS Trả lời (2HS)
HS Khởi động phần mềm (Nhóm)
HS Thực hành theo yêu cầu của T
GV Theo dõi H thực hành -> Nhận
xét, chấm điểm (6-7HS
- Biểu dơng một số em có bài vẽ đẹp
- Lu ý một số lỗi HS thờng mắc khi
thực hành.
Duyệt của Ban giám hiệu Xác nhận của tổ chuyên môn
Ngày .tháng năm 2009 Ngày .tháng năm 2009
Tuần 3
( Từ ngày 30 đến ngày 04 tháng 09 năm 2009)
Tiết 1+2: TIN HC
vẽ hình chữ nhật, vẽ đờng cong (TPPCT: 05,06)
7
Ng y gi ảng: Thứ 3,5 từ ngày 01 đến ngày 03 tháng 08 năm 2009
Thứ 3: Lớp 5
Thứ 5: Lớp 4
I. mục tiêu
- Ôn tập lại kiến thức về phần mềm Paint (hộp màu, màu vẽ và màu nền, hộp công
cụ và cách sử dụng các công cụ vẽ hình đơn giản).
- Khởi động và đóng phần mềm Paint.
B. đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ màn hình phần mềm Paint.
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến trình
B. Giới thiệu bài ( 5 phút)
B. Thực hành (30 phút)
Ôn lại kiến thức (5 phút)
*- Vẽ hình chữ nhật bằng đờng thẳng
+ Vẽ đoạn thẳng nằm ngang
+ Dùng công cụ đánh dấu -> copy đoạn
thẳng vừa vẽ
+ Vẽ đoạn thẳng thẳng đứng -> Dùng
công cụ đánh dấu -> copy đoạn thẳng vừa
vẽ
+ Dùng công cụ đánh dấu nối 4 đoạn
thẳng tạo thành hình chữ nhật
2. Vẽ hình chữ nhật
b1: Chọn công cụ vẽ hình chữ nhật
b2: Chọn một kiểu h.c.n ở phần dới hộp
công cụ (h14 - SDK - T )
b3: Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu đến
điểm kết thúc
Chú ý: Để vẽ hình vuông, em nhấn giữ
SHIFT trong khi kéo thả chuột. Em hãy
thả chuột trớc khi thả phím SHIFT.
* Các kiểu hình chữ nhật
- Khi kích chuột chọn công cụ vẽ hình
chữ nhật thì phần dới hộp công cụ sẽ hiện
lên các kiểu h.c.n: Chỉ vẽ đờng biên, vẽ đ-
ờng biên và tô màu bên trong của h.c.n,
chỉ tô màu bên trong của h.c.n
* Thực hành
- Vẽ chiếc phong bì th (H17 - T )
HS: Ngồi theo nhóm ( 4 H)
GV: Giới thiệu và ghi đầu bài lên
bảng
HS: Trả lời (1-2HS)
GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Nếu sử dụng công cụ đờng
thẳng để vẽ h.c.n phải thực hiện mấy
bớc?
Các bớc thực hiện
GV: Cho H qsát tranh minh hoạ cửa
sổ phần mềm vẽ
HS:Chỉ ra công cụ vẽ h.c.n trên hình
minh hoạ (1-2HS)
GV: Nêu các bớc vẽ h.c.n
- Vẽ một h.c.n lên bảng -> chỉ ra
điểm bắt đầu và điểm kết thúc.
GV: Nêu cách vẽ hình vuông
HS: Chỉ ra phím SHIFT trên bàn
phím
GV: Giới thiệu về các kiểu h.c.n và
cách chọn.
HS: Chú ý lắng nghe
8
b1: Chọn màu vẽ, màu nền và nét vẽ
b2: Chọn công cụ vẽ h.c.n
b3: Chọn kiểu h.c.n
b4: Vẽ h.c.n làm khung của phong bì
b5: Dùng công cụ vẽ đờng thẳng để vẽ các
nét còn lại
- Vẽ chiếc tủ lạnh theo mẫu H18 - T
+ Chọn màu vẽ, màu nền và nét vẽ
+ Chọn công cụ vẽ h.c.n vẽ khung
+ Dùng công cụ vẽ đờng thẳng để vẽ đờng
thẳng nằm ngang .
3. Hình chữ nhật vê tròn các mép
* Các bớc thực hiện
b1: Chọn công cụ vẽ h.c.n vê tròn các
mép
b2: Chọn một kiểu h.c.n ở phần dới hộp
công cụ (h14 - SDK - T )
b3: Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu đến
điểm kết thúc
* Thực hành: T4, T5 SGK - T
T4: Vẽ đồng hồ treo tờng
- Dùng công cụ vẽ h.c.n vê tròn các mép
để vẽ khung đồng hồ
- Công cụ vẽ h.c.n vẽ vạch chỉ giờ 1,2,4,5
và h.c.n vẽ vạch chỉ 9, 3, 6, 12 giờ
T5: Vẽ chiếc cặp sách và chiếc ti vi
- Vẽ chiếc cặp:
B1: Sử dụng công cụ h.c.n vê tròn các
mép vẽ thân cặp
B2: Nét cong vẽ quai cặp
B3: Trang trí
- Vẽ chiếc ti vi
4. Lu hình vẽ
b1: Nhấn nút CTRL + S
b2: Gõ tên tệp trong ô File name
b3: Kích chuột chọn save
C. Củng cố dặn dò: (5 phút)
HS: Qsát hình 17 - T SGK (C.lớp)
Nêu các bớc vẽ (1-2HS)
Thực hành (nhóm)
GV: Theo dõi, chỉnh sửa -> Chấm
điểm (5-6HS)
HS: Qsát tranh H18 SGK (C.lớp)
GV: Hớng dẫn HS vẽ
HS: Thực hành vẽ (Nhóm)
GV: Chấm một số bài (4-6HS)
(Cách tổ chức nh phần vẽ h.c.n)
HS: Qsát H22- G
-> Nêu cách vẽ (2HS)
HS: Vẽ theo các bớc trong hình minh
hoạ SGK (Nhóm)
GV: Nêu các bớc vẽ chiếc cặp sách
HS: Qsát tranh mẫu trong SGK ->
Thực hành vẽ (Nhóm
GV: Kiểm tra, uốn nắn HS
(Cách tổ chức nh vẽ chiếc cặp sách)
GV: Nêu các bớc ghi tệp
Làm mẫu -> H qsát
HS: Thực hành ghi bài vẽ của mình
- Nhận xét tiết học
- Kết thúc tiết học.
Duyệt của Ban giám hiệu Xác nhận của tổ chuyên môn
9
Ngày .tháng năm 2009 Ngày .tháng năm 2009
Tuần 4
( Từ ngày 07 đến ngày 11 tháng 09 năm 2009)
Tiết 1+2: TIN HC
Sao chép hình (TPPCT: 07,08)
Ng y gi ảng: Thứ 3,5 từ ngày 08 đến ngày 10 tháng 08 năm 2009
10
Thứ 3: Lớp 5
Thứ 5: Lớp 4
I. mục tiêu
- Ôn tập lại kiến thức về phần mềm Paint (hộp màu, màu vẽ và màu nền, hộp công
cụ và cách sử dụng các công cụ vẽ hình đơn giản).
- Khởi động và đóng phần mềm Paint.
B. đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ màn hình phần mềm Paint.
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến trình
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Các bớc để chọn một phần hình vẽ và
các bớc để sao chép, di chuyển hình
B. Thực hành (30 phút)
* Phần luyện tập
Hình 43 - SGK - T26,27
- Sử dụng công cụ đánh dấu h.c.n để chọn
con bớm
- Nhấn và giữ phím CTRL và kéo thả phần
đã chọn tới vị trí mới. Thả nút chuột trớc,
thả phím CTRL sau.
* Thực hành
Bài 1: SGK - T29
Bài 2: SGK - T29
Mở tệp Saochephinh3.bpm. Sao chép một
quả táo thành 3 quả táo
Bài 3: SGK - T29
- Sao chép các quả nho để đợc một chùm
nho
Gợi ý: Di chuyển các quả nho trớc cuối
cùng di chuyển các lá nho
Bài 4:
C. Củng cố dặn dò: ( 5 phút')
HS: Ngồi theo nhóm ( 4H)
HS: Nêu các bớc để chọn một phần
hình vẽ (4-5HS)
GV: Đánh giá, nhận xét
GV: HD HS các bớc thực hiện
GV: Mở tệp Saochephình1.BPM
HS: Thực hành (Nhóm)
(-> Mỗi HS thao tác một lần copy sau
đó đổi chỗ cho bạn khác)
GV: Qsát HS TH nhận xét, cho điểm.
HS: Nêu yêu cầu của bài (1HS)
GV: Mở tệp Saochephình2.bpm
HS: Thực hành (nhóm)
GV: Nhận xét, cho điểm (4-5HS)
(Cách thức tổ chức nh bài 1)
HS: Nêu yêu cầu của bài (1HS)
HS: Qsát tranh SGK - T29 -> thực
hành (nhóm)
GV: Tổ chức cho các nhóm thi với
nhau. Nhóm nào tạo đợc chùm nho
đẹp , nhanh và nhiều quả sẽ thắng.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của thầy
GV: Đánh giá, nhận xét
GV: Nêu yêu cầu của bài
HS: Qsát hình 51 - SGK -> thực hành
GV: Nhận xét, cho điểm (5-6HS)
GV: Biểu dơng một số nhóm có ý
thức học tập tốt
- Lu ý một số lỗi hs thờng mắc khi
11
thực hành.
- Kết thúc tiết học
Duyệt của Ban giám hiệu Xác nhận của tổ chuyên môn
Ngày .tháng năm 2009 Ngày .tháng năm 2009
Tuần 5
( Từ ngày 14 đến ngày 18 tháng 09 năm 2009)
Tiết 1: TIN HC
thực hành Sao chép hình (TPPCT: 09)
Ng y gi ảng: Thứ 3,5 từ ngày 15 đến ngày 17 tháng 09 năm 2009
Thứ 3: Lớp 5
12
Thứ 5: Lớp 4
I. mục tiêu
- Ôn tập lại kiến thức về phần mềm Paint (hộp màu, màu vẽ và màu nền, hộp công
cụ và cách sử dụng các công cụ vẽ hình đơn giản).
- Nhận biết công cụ vẽ hình elip, hình tròn. Sử dụng công cụ vẽ hình elíp, hình
tròn. Chọn đợc màu vẽ, màu nền thích hợp
- Khởi động và đóng phần mềm Paint.
B. đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ màn hình phần mềm Paint.
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến trình
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Các bớc để chọn một phần hình vẽ và
các bớc để sao chép, di chuyển hình
B. Thực hành (30 phút)
* Phần luyện tập
Hình 43 - SGK - T26,27
- Sử dụng công cụ đánh dấu h.c.n để chọn
con bớm
- Nhấn và giữ phím CTRL và kéo thả phần
đã chọn tới vị trí mới. Thả nút chuột trớc,
thả phím CTRL sau.
* Thực hành
Bài 1: SGK - T29
Bài 2: SGK - T29
Mở tệp Saochephinh3.bpm. Sao chép một
quả táo thành 3 quả táo
Bài 3: SGK - T29
- Sao chép các quả nho để đợc một chùm
nho
Gợi ý: Di chuyển các quả nho trớc cuối
cùng di chuyển các lá nho
Bài 4:
C. Củng cố dặn dò: ( 5 phút'
GV: Đánh giá, nhận xét
GV: HD HS các bớc thực hiện
GV: Mở tệp Saochephình1.BPM
HS: Thực hành (Nhóm)
(-> Mỗi HS thao tác một lần copy sau
đó đổi chỗ cho bạn khác)
GV: Qsát HS TH nhận xét, cho điểm.
HS: Nêu yêu cầu của bài (1HS)
GV: Mở tệp Saochephình2.bpm
HS: Thực hành (nhóm)
GV: Nhận xét, cho điểm (4-5HS)
(Cách thức tổ chức nh bài 1)
HS: Nêu yêu cầu của bài (1HS)
HS: Qsát tranh SGK - T29 -> thực
hành (nhóm)
GV: Tổ chức cho các nhóm thi với
nhau. Nhóm nào tạo đợc chùm nho
đẹp , nhanh và nhiều quả sẽ thắng.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của thầy
GV: Đánh giá, nhận xét
GV: Nêu yêu cầu của bài
HS: Qsát hình 51 - SGK -> thực hành
GV: Nhận xét, cho điểm (5-6HS)
GV: Biểu dơng một số nhóm có ý
thức học tập tốt
- Lu ý một số lỗi hs thờng mắc khi
thực hành.
- Kết thúc tiết học
Tiết 2: TIN HC
13
vẽ hình e líp, hình tròn (TPPCT: 10)
I. mục tiêu
- Ôn tập lại kiến thức về phần mềm Paint (hộp màu, màu vẽ và màu nền, hộp công
cụ và cách sử dụng các công cụ vẽ hình đơn giản).
- Nhận biết công cụ vẽ hình elip, hình tròn. Sử dụng công cụ vẽ hình elíp, hình
tròn. Chọn đợc màu vẽ, màu nền thích hợp
- Khởi động và đóng phần mềm Paint.
B. đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ màn hình phần mềm Paint.
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến trình
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Các bớc để chọn một phần hình vẽ và
các bớc để sao chép, di chuyển hình
B. Bài mới (15 phút)
1. Vẽ hình elíp, hình tròn
- Hình tròn là hình elíp đặc biệt
- Các bớc thực hiện
b1: Chọn công cụ vẽ hình elíp, hình tròn
trong hộp công cụ.
b2: Nháy chuột để chọn một kiểu vẽ hình
elíp ở phía dới hộp công cụ (H53-SGK)
b3: Kéo thả chuột theo hớng chéo tới khi
đợc hình em muốn rồi thả nút chuột.
Chú ý:
- Để vẽ hình tròn, em nhấn giữ SHIFT
trong khi kéo thả chuột. Em hãy thả chuột
trớc khi thả phím SHIFT.
- Cũng giống nh vẽ h.c.n trớc khi chọn
công cụ vẽ hình elíp em có thể:
+ Chọn công cụ vẽ nét thẳng rồi chọn nét
vẽ
+ Chọn màu vẽ cho đờng biên và màu nền
để tô phần bên trong.
2. Các kiểu vẽ hình elíp
- Khi kích chuột chọn công cụ vẽ hình
elíp thì phần dới hộp công cụ sẽ hiện lên
các kiểu hình elíp: Chỉ vẽ đờng biên, vẽ đ-
ờng biên và hỉ tô màu bên trong của elíp.
C. Thực hành (55 phút)
* Phần luyện tập
HS: Ngồi theo nhóm ( 4H)
HS: Nêu các bớc để chọn một phần
hình vẽ (4-5HS)
GV: Giới thiệu hình elíp.
GV: Nêu các bớc vẽ hình elíp
- Nêu các bớc vẽ hình elíp?
HS: Trả lời (2-3HS)
GV: Nhận xét
GV: Giới thiệu cách vẽ hình tròn
- Khi cần vẽ hình tròn ngoài các bớc
nh vẽ hình elíp ra em còn phải giữ
phím nào trong khi kéo thả chuột?
HS: Trả lời (2-3HS)
GV: Giới thiệu về cách chọn nét vẽ
màu vẽ và màu nền
HS: Chú ý lắng nghe (C.lớp)
GV: Giới thiệu các kiểu vẽ hình elíp
HS: Qsát hình 55 - SGK - T32 (C.lớp)
GV: Hớng dẫn hs các bớc thực hiện
vẽ hệ mặt trời
HS: Qsát H56 T33 (C.lớp)
14
Hình 56 - SGK - T33
Vẽ hệ mặt trời
(Hớng dẫn - SGK - T33)
* Thực hành
Bài 1: SGK - T33
Vẽ con bọ hung H57 - SGK - T33
Bài 2: SGK - T34
Vẽ lọ hoa - H58
Bài 3: SGK - T34
Vẽ kính mắt
Chú ý: Sử dụng công cụ sao chép hình để
vẽ 2 mắt kính.
Bài 4: SGK - T34
Vẽ các hình 60a, 60b bằng các công cụ
thích hợp
C. Củng cố dặn dò: ( 5 phút)
HS: Thực hành (Nhóm)
(-> Mỗi nhóm vẽ một hệ mặt trời )
GV: Qsát HS thực hành -> nhận xét,
cho điểm.
HS: Nêu yêu cầu của bài (1HS)
HS: qsát H57 - SGK T33 -> Nêu các
bớc vẽ con bọ hung( 2HS)
HS: Thực hành vẽ (nhóm)
GV: Nhận xét, cho điểm (4-5HS)
(Cách thức tổ chức nh bài 1)
HS: Nêu yêu cầu của bài (1HS)
HS: Qsát tranh SGK - T34 -> thực
hành (nhóm - Mỗi nhóm vẽ một
hình)
GV: Tổ chức cho các nhóm thi với
nhau. Nhóm nào vẽ nhanh, đẹp sẽ
thắng)
HS: Thực hiện theo yêu cầu của thầy
GV: Đánh giá, nhận xét
GV: Nêu yêu cầu của bài
HS: Qsát hình 60 - SGK
H thực hành
GV: Tổ chức cho các em trong các
nhóm thi với nhau . Ai vẽ nhanh, đẹp
ngời đó sẽ thắng ( 1HS/nhóm)
GV: Nhận xét, cho điểm (5-6HS)
- Biểu dơng một số em có bài vẽ đẹp
- Lu ý một số lỗi hs thờng mắc khi
thực hành.
Duyệt của Ban giám hiệu Xác nhận của tổ chuyên môn
Ngày .tháng năm 2009 Ngày .tháng năm 2009
Tuần 6
( Từ ngày 21 đến ngày 25 tháng 09 năm 2009)
Tiết 1: TIN HC
thực hành vẽ hình elíp, hình tròn (TPPCT: 11)
Ng y gi ảng: Thứ 3,5 từ ngày 22 đến ngày 24 tháng 09 năm 2009
Thứ 3: Lớp 5
Thứ 5: Lớp 4
15
I. mục tiêu
- Ôn tập lại kiến thức về phần mềm Paint (hộp màu, màu vẽ và màu nền, hộp công
cụ và cách sử dụng các công cụ vẽ hình đơn giản).
- Nhận biết công cụ vẽ hình elip, hình tròn. Sử dụng công cụ vẽ hình elíp, hình
tròn. Chọn đợc màu vẽ, màu nền thích hợp
- Khởi động và đóng phần mềm Paint.
B. đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ màn hình phần mềm Paint.
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến trình
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Các bớc để chọn một phần hình vẽ và
các bớc để sao chép, di chuyển hình
B. Thực hành (30 phút)
* Phần luyện tập
Hình 56 - SGK - T33
Vẽ hệ mặt trời
(Hớng dẫn - SGK - T33)
* Thực hành
Bài 1: SGK - T33
Vẽ con bọ hung H57 - SGK - T33
Bài 2: SGK - T34
Vẽ lọ hoa - H58
Bài 3: SGK - T34
Vẽ kính mắt
Chú ý: Sử dụng công cụ sao chép hình để
vẽ 2 mắt kính.
Bài 4: SGK - T34
Vẽ các hình 60a, 60b bằng các công cụ
thích hợp
C. Củng cố dặn dò: ( 5 phút'
GV: Đánh giá, nhận xét
HS: Nêu các bớc vẽ hình (1-2HS)
GV: Đánh giá, nhận xét
GV: Hớng dẫn hs các bớc thực hiện
vẽ hệ mặt trời
HS: Qsát H56 T33 (C.lớp)
HS: Thực hành (Nhóm)
(-> Mỗi nhóm vẽ một hệ mặt trời )
GV: Qsát HS thực hành -> nhận xét,
cho điểm.
HS: Nêu yêu cầu của bài (1HS)
HS: qsát H57 - SGK T33 -> Nêu các
bớc vẽ con bọ hung( 2HS)
HS: Thực hành vẽ (nhóm)
GV: Nhận xét, cho điểm (4-5HS)
(Cách thức tổ chức nh bài 1)
HS: Nêu yêu cầu của bài (1HS)
HS: Qsát tranh SGK - T34 -> thực
hành (nhóm - Mỗi nhóm vẽ một
hình)
GV: Tổ chức cho các nhóm thi với
nhau. Nhóm nào vẽ nhanh, đẹp sẽ
thắng)
HS: Thực hiện theo yêu cầu của thầy
GV: Đánh giá, nhận xét
GV: Nêu yêu cầu của bài
HS: Qsát hình 60 - SGK
H thực hành
GV: Tổ chức cho các em trong các
nhóm thi với nhau . Ai vẽ nhanh, đẹp
ngời đó sẽ thắng ( 1HS/nhóm)
16
GV: Nhận xét, cho điểm (5-6HS)
- Biểu dơng một số em có bài vẽ đẹp
- Lu ý một số lỗi hs thờng mắc khi
thực hành Kết thúc tiết học
Tiết 2: TIN HC
Vẽ tự do bằng cọ vẽ, bút chì (TPPCT: 12)
I. mục tiêu
- Nhận biết công cụ cọ vẽ, bút chì để vẽ hình tự do
- Biết sử dụng công cụ cọ vẽ, bút chì
- Chọn đợc màu vẽ, nét vẽ thích hợp.
- Khởi động và đóng phần mềm Paint.
B. đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ màn hình phần mềm Paint.
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến trình
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Các bớc để chọn một phần hình vẽ và
các bớc để sao chép, di chuyển hình
B. Bài mới (30 phút)
1. Vẽ bằng cọ vẽ
- Các bớc thực hiện
b1: Chọn công cụ cọ vẽ trong hộp công cụ
b2: Chọn màu vẽ
b3: Chọn nét vẽ ở dới hộp công cụ H62
b4: Kéo thả chuột theo hình cần vẽ
2. Vẽ bằng bút chì
b1: Chọn công cụ vẽ bút chì trong hộp
công cụ
b2: Chọn màu vẽ
b3: Kéo thả chuột theo hình cần vẽ
* Công cụ vẽ bằng bút chì chỉ có một nét
vẽ nên không cần chọn nét vẽ
C. Củng cố dặn dò: ( 5 phút)
HS: Ngồi theo nhóm ( 4H)
HS: Nêu các bớc để chọn một phần
hình vẽ (4-5HS)
GV: Giới thiệu bài trực tiếp.
GV: Giới thiệu công cụ cọ vẽ H61
HS: Qsát tranh trong SGK
- Có mấy bớc thực hiện vẽ bằng cọ
vẽ? Nêu các bớc thực hiện
HS: Trả lời ( 4bớc) -> Nêu các bớc
thực hiện (2-4HS)
GV: Có mấy bớc thực hiện vẽ bằng
bút chì? Nêu các bớc thực hiện
HS: Trả lời (3 bớc) -> Nêu các bớc
thực hiện (2- 4HS)
GV: Nêu lu ý khi vẽ bằng bút chì.
HS: So sánh cách vẽ bằng 2 công cụ
17
- Nhận xét tiết học
- Kết thúc tiết học
Duyệt của Ban giám hiệu Xác nhận của tổ chuyên môn
Ngày .tháng năm 2009 Ngày .tháng năm 2009
Tuần 7
( Từ ngày 28 đến ngày 02 tháng 10 năm 2009)
Tiết 1: TIN HC
thực hành vẽ tự do bằng cọ vẽ, bút chì (TPPCT: 13)
Ng y gi ảng: Thứ 3,5 từ ngày 29 đến ngày 30 tháng 09 năm 2009
Thứ 3: Lớp 5
Thứ 5: Lớp 4
18
I. mục tiêu
- Ôn tập lại kiến thức về phần mềm Paint (hộp màu, màu vẽ và màu nền, hộp công
cụ và cách sử dụng các công cụ vẽ hình đơn giản).
- Sử dụng công cụ vẽ bằng cọ vẽ và bút chì
- Thực hành làm đợc các bài tập thực hành
- Khởi động và đóng phần mềm Paint.
B. đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ màn hình phần mềm Paint.
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến trình
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Các bớc vẽ cọ bằng bút chì
B. Thực hành (30 phút)
* Phần luyện tập
* Phần luyện tập:Hình 63 - SGK - T36
Dùng công cụ cọ vẽ vẽ cây thông
- Chọn ô màu xám sẫm trên hộp màu
- Dùng công cụ vẽ nét thẳng vẽ thân cây
- Chọn công cụ cọ vẽ và nét vẽ nhỏ nhất
- Kéo thả chuột để vẽ tán lá ,bóng cây
- Tô màu tán lá cây và bóng cây
* Thực hành
Bài 1: SGK - T36
Vẽ con mèo và con gà H64 - SGK T36
Bài 2: SGK - T37
Vẽ bức tranh phong cảnh hình 65 - T37
Bài 3: SGK - T34
Sử dụng công cụ cọ và và bút chì vẽ bông
hoa theo mẫu nh hình 66
Bài 4: SGK - T37
Dùng công cụ vẽ tự do tập vẽ con thỏ theo
mẫu ở hình 67
Bài 5 SGK - T38
Dùng công cụ cọ vẽ và bút chì vẽ và tô
màu con vịt giống nh H68 SGK - T38
C. Củng cố dặn dò: ( 5 phút'
GV: Đánh giá, nhận xét
GV:Hớng dẫn hs các bớc thực hiện
vẽ cây thông bằng công cụ cọ vẽ
HS:Qsát H63 - T36 (C.lớp)
HS:Thực hành (Nhóm)
GV:Qsát HS thực hành
Nhận xét, đánh giá
HS:Nêu yêu cầu của bài (1HS)
H qsát tranh SGK (C.lớp)
HS:Thực hành vẽ (nhóm)
GV:Nhận xét, cho điểm (4-5HS)
(Cách thức tổ chức nh bài 1)
(Cách tổ chức nh BT1)
GV:Nêu yêu cầu của bài
HS:Qsát hình 67 - SGK
HS:nêu các bớc vẽ (1-2H)
H thực hành (nhóm)
GV:Tổ chức cho HS trong nhóm thi
với nhau. ( 1HS/nhóm)
GV:Nhận xét, cho điểm (5-6HS)
GV:Nêu yêu cầu của bài
HS:Qsát H68 SGK -> thực hành
(nhóm)
GV:Theo dõi H thực hành -> uốn nắn
HS (Nhóm), Nhận xét, đánh giá,
chấm điểm
G:Biểu dơng một số em có bài vẽ
19
đẹp
- Lu ý một số lỗi hs thờng mắc khi
thực hành.
Tiết 2: TIN HC
Thực hành tổng hợp (TPPCT: 14)
I. mục tiêu
- Ôn tập lại kiến thức cơ bản của phần mềm vẽ Paint.
- Sử dụng các công cụ vẽ cơ bản để làm bài tập thực hành
- Khởi động và đóng phần mềm Paint.
B. đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ màn hình phần mềm Paint.
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến trình
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Trớc khi vẽ một hình em hãy qsát thật kỹ
hình mẫu hoặc vật mẫu để xác định
- Hình sẽ có những nét vẽ cơ bản nào?
- Sử dụng công cụ gì để vẽ?
- Dùng màu nào để tố?
- Có phần nào có thể sao chép đợc?
B. Thực hành (30phút)
* Luyện tập - SGK - T69
B1: Vẽ ngôi nhà ven đờng H69 SGK
T39)
Quan sát và vẽ ngôi nhà bên đờng nh
hình 10
- Sử dụng các nét vẽ cơ bản: HCN, nét
thẳng, nét cong, công cụ tô màu và hộp
màu để vẽ.
B2: Vẽ con gấu theo hình 70 SGK - T40
- Chia hình thành các khối để vẽ
B3: Vẽ Bông hoa theo mẫu H71.
- Vẽ hình tròn có biên mờ
- Vẽ các đờng thẳng mờ chia hình tròn
thành 6 phần bằng nhau
- Vẽ từng cánh hoa , rồi vẽ nhị hoa
- Tô màu.
* Thực hành
T1: SGK - T40
Vẽ và tô màu bông hoa theo mẫu H73
HS: Ngồi theo nhóm ( 4H)
HS: Nêu các bớc để chọn một phần
hình vẽ (4-5HS)
GV:+ Hớng dẫn HS cách vẽ
+ Làm mẫu
HS:Qsát -> thực hành
GV:Theo dõi, chấm điểm (6-7HS)
GV:Nêu yêu cầu -> HD cách vẽ
HS:Qsát hình 70 -> thực hành
(Nhóm)
GV:qsát, đánh giá, cho điểm (4-5HS)
(Cách tổ chức nh bài 2)
GV:Nêu yêu cầu của bài
HS:Qsát tranh 73, TH vẽ(Nhóm)
GV:Nhận xét, cho điểm
(Cách tổ chức nh T1)
(Cách tổ chức nh BT1)
HS:nêu yêu cầu của bài (1HS)
20
T2: SGK - T41
Vẽ con chim nh hình 73
T3: SGK - T41
T4: SGK - T41
C. Củng cố dặn dò: ( 5 phút)
GV:Mở tệp Saochephinh6.bpm
HS:Thực hành;
GV:Nhận xét, đánh giá
- Biểu dơng một số em có bài vẽ đẹp
- Lu ý một số lỗi HS thờng mắc
Duyệt của Ban giám hiệu Xác nhận của tổ chuyên môn
Ngày .tháng năm 2009 Ngày .tháng năm 2009
Tuần 8
( Từ ngày 05 đến ngày 09 tháng 10 năm 2009)
Tiết 1: TIN HC
Thực hành tổng hợp (TPPCT: 15;16)
Ng y gi ảng: Thứ 3,5 từ ngày 06 đến ngày 07 tháng 10 năm 2009
21
Thứ 3: Lớp 5
Thứ 5: Lớp 4
I. mục tiêu
- Ôn tập lại kiến thức cơ bản của phần mềm vẽ Paint.
- Sử dụng các công cụ vẽ cơ bản để làm bài tập thực hành
- Khởi động và đóng phần mềm Paint.
B. đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ màn hình phần mềm Paint.
C. Các hoạt động dạy - học
Nội dung Cách thức tiến trình
A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Trớc khi vẽ một hình em hãy qsát thật kỹ
hình mẫu hoặc vật mẫu để xác định
- Hình sẽ có những nét vẽ cơ bản nào?
- Sử dụng công cụ gì để vẽ?
- Dùng màu nào để tố?
- Có phần nào có thể sao chép đợc?
B. Thực hành (30phút)
* Luyện tập - SGK - T69
B1: Vẽ ngôi nhà ven đờng H69 SGK
T39)
Quan sát và vẽ ngôi nhà bên đờng nh
hình 10
- Sử dụng các nét vẽ cơ bản: HCN, nét
thẳng, nét cong, công cụ tô màu và hộp
màu để vẽ.
B2: Vẽ con gấu theo hình 70 SGK - T40
- Chia hình thành các khối để vẽ
B3: Vẽ Bông hoa theo mẫu H71.
- Vẽ hình tròn có biên mờ
- Vẽ các đờng thẳng mờ chia hình tròn
thành 6 phần bằng nhau
- Vẽ từng cánh hoa , rồi vẽ nhị hoa
- Tô màu.
* Thực hành
T1: SGK - T40
Vẽ và tô màu bông hoa theo mẫu H73
T2: SGK - T41
Vẽ con chim nh hình 73
T3: SGK - T41
T4: SGK - T41
HS: Ngồi theo nhóm ( 4H)
HS: Nêu các bớc để chọn một phần
hình vẽ (4-5HS)
GV:+ Hớng dẫn HS cách vẽ
+ Làm mẫu
HS:Qsát -> thực hành
GV:Theo dõi, chấm điểm (6-7HS)
GV:Nêu yêu cầu -> HD cách vẽ
HS:Qsát hình 70 -> thực hành
(Nhóm)
GV:qsát, đánh giá, cho điểm (4-5HS)
(Cách tổ chức nh bài 2)
GV:Nêu yêu cầu của bài
HS:Qsát tranh 73, TH vẽ(Nhóm)
GV:Nhận xét, cho điểm
(Cách tổ chức nh T1)
(Cách tổ chức nh BT1)
HS:nêu yêu cầu của bài (1HS)
GV:Mở tệp Saochephinh6.bpm
HS:Thực hành;
GV:Nhận xét, đánh giá
- Biểu dơng một số em có bài vẽ đẹp
- Lu ý một số lỗi HS thờng mắc
22
C. Củng cố dặn dò: ( 5 phút)
Duyệt của Ban giám hiệu Xác nhận của tổ chuyên môn
Ngày .tháng năm 2009 Ngày .tháng năm 2009
Tuần 9
( Từ ngày 12 đến ngày 16 tháng 10 năm 2009)
Ng y gi ảng: Thứ 3,5 từ ngày 13 đến ngày 15 tháng 10 năm 2009
Thứ 3: Lớp 5
Thứ 5: Lớp 4
Tiết 1: TIN HC
23
vì sao phải tập gõ mời ngón (TPPCT: 17;18)
I. mục tiêu
Giúp học sinh:
- Tầm quan trọng của cách đặt đúng các ngón tay trên bàn phím
- Quy tắc gõ các phím trên hàng cơ sở.
- Sử dụng phần mềm Mario để luyện tập gõ phím trên hàng phím cơ sở.
- Đặt ngón tay đúng vị trí tại hàng phím cơ sở.
B. Chuẩn bị
- Chuẩn bị một bàn phím máy tính.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung Cách thức TIếN TRìNH
A. Kiểm tra bài cũ (5phút)
- Em hãy kể tên các phím trên hàng phím
cơ sở?
B. Bài mới (30 phút)
1. Gõ phím bằng 10 ngón tay có lợi gì?
- Gõ đợc bằng 10 ngón tay sẽ gõ nhanh và
chính xác, tiết kiệm đợc thời gian và công
sức.
- Để gõ đợc bằng 10 ngón em phải tập
luyện nhiều
2. Nhắc lại
a) T thế ngồi
Ngồi thẳng. Màn hình để ngang tầm mắt
nhìn. Không ngồi nghiêng, đầu ngửa ra
hay cúi xuống.
Hai tay thả lỏng, đặng ngang bàn phím
b) Bàn phím
- Bàn phím MT có 5 hàng phím chính
(H76)
- Phím cách đợc dùng để gõ dấu cách giữa
2 từ.
- Phím Shift dùng gõ các chữ in hoa và
các kí tự trên của phím
- Phím Enter dùng để xuống dòng.
c) Cách đặt tay trên bàn phím
- Tại hàng phím cơ sở, đặt ngón tay trỏ
của tay trái lên phím F (phím có gai), các
ngón còn lại đặt lên các phím A, S, D
- Đặt ngón trỏ của tay phải lên phím có
gai J, các ngón còn lại đặt lên các phím
HS: Trả lời (2-3 HS)
GV: Nhận xét, cho điểm.
GV: Giới thiệu trực tiếp
GV: Em hãy nêu lợi ích của việc gõ
phím bằng 10 ngón tay?
HS: Trả lời (2-3 HS)
GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Em hãy nêu t thế ngồi đúng trớc
máy tính?
HS: Trả lời (1-2HS)
GV: Nhận xét
GV: Em hãy nêu các hàng phím
trong khu vực phím chính của bàn
phím?
HS: Trả lời (5 hàng phím) (2-4HS)
GV: Đánh giá, nhận xét
GV: Phím cách, Shift, Ctrl dùng để
làm gì?
HS: Trả lời(2-3HS)
GV: Nhận xét
HS: qsát H77 - T43 và nêu lại cách
đặt các ngón tay trên hàng phím cơ
sở?
HS: Trả lời (2-3HS)
24
K, L, ;
d) Quy tắc gõ các phím
- Khi gõ các ngón tay có thể dời hàng
phím cơ sở, sau khi gõ xong cần đa ngón
tay trở về hàng phím này.
3) Phần mềm Mario ( 40 phút)
a) Khởi động: Nháy đúp chuột lên biểu t-
ợng của phần mềm Mario
- Mục Student dùng để nhập thông tin về
học sinh
- Mục Lessons dùng để chọn bài tập gõ
Mỗi bài có 4 mức tơng ứng với 4 khung
tranh số 1, 2, 3, 4.
Mức 1: Mức ngoài trời là mức dễ
Mức 2: Mức dới nớc là mức trung bình
tập gõ các phím từ 2 -> 3 chữ cái
Mức 3: Mức trong lòng đất là mức khó,
tập gõ từ có 3, 4 hoặc 5 chữ cái
Mức 4: Mức tự do là mức khó nhất
b) Tạo học sinh mới:
- Nháy chuột Student -> New
- Gõ tên tại ô New Student Name
- Nháy chuột Done để kết thúc
* Để bắt đầu gõ em cần thực hiện
- Nháy chuột để chọn Student -> load
- Nháy chuột vào tên của mình (H80 -
SGK - T45)
- Nháy chuột tại nút Done
* Tập gõ
- Chọn Lessons -> Allboard
- Chọn tranh số 1, mức ngoài trời
- Gõ các chữ xuất hiện trên đờng đi của
Mario
* Thoát khỏi phần mềm
- Chọn File
- Chọn Exit
C. Củng cố dặn dò: (5 phút)
GV: Hình 76 - SGk, các ngón tay đợc
tô màu nào thì gõ các phím màu đó.
HS: Qsát H 45 - SGK
GV: Nêu lại thao tác khởi động phần
mềm Mario.
- Các tuỳ chọn của phần mềm
GV: Hớng dẫn cách tạo tên HS mới
HS: Qsát H7 - T45
GV: Cách tạo tên để tập gõ ví phần
mềm Mario có mấy bớc?
HS: Trả lời (2HS)
GV: Nhận xét.
GV: Các bớc để bắt đầu tập gõ?
HS: Trả lời (1-2HS)
GV: Nhận xét
GV: Nêu các bớc để tập gõ trên phần
mềm Mario
HS: Qsát hình 81 SGK - T46
GV: Em hãy nêu các bớc thoát khỏi
phần mềm Mario?
HS: Trả lời (2-4HS)
GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Nhận xét tiết học
- Kết thúc tiết học.
Duyệt của Ban giám hiệu Xác nhận của tổ chuyên môn
Ngày .tháng năm 2009 Ngày .tháng năm 2009
25