Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Mô hình hóa và mô phỏng sự thay đổi công suất đầu ra của pin quang điện khi một số thông số môi trường thay đổi sử dụng matlab

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.91 MB, 105 trang )

LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH




HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang x
MỤC LỤC

QUYTăĐNHăGIAOăĐ TÀI ii
XÁC NHN CA GINGăVIểNăHNG DN iii
LÝ LCH KHOA HC iv
LIăCAMăĐOAN vi
LI CM T vii
TÓM TT viii
MC LC x
DANH SÁCH CÁC HÌNH xiv
CHNGă1. TNG QUAN 1
CHNGă2. CăS LÝ THUYT LIÊN QUAN 6
CHNGă3.MÔ PHNGăPINăQUANGăĐIN 47
CHNGă 4.PHNGă PHÁPă TỊMă ĐIM CÔNG SUT CCă ĐIă ĐÁPă NG
CÁCăĐIU KINăTHAYăĐI 57
CHNGă5. KT LUNăVÀăHNG PHÁT TRIN CAăĐ TÀI 97
DANH SÁCH TÀI LIU THAM KHO 98

LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH




HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang xi
DANH SÁCH CÁC HÌNH



Hình 1-1. Biuăđ các ngunănĕngălngăđin toàn cầuănĕmă2011ă 1
Hình 1-2. Bnăđ bc x mặt tri toàn cầu 2
Hình 2-1. Quang ph mặt tri và hiu sut chuynăhóaăquangăđin 7
Hình 2-2. Hiu ngăquangăđin 8
Hình 2-3. Hiu sut ca các loi vt liu tinh th dùng trong sn xut phin pin
quangăđin 11
Hình 2-4. Các dng vt liuăPinăquangăđin khác nhai 12
Hình 2-5. Các ng dng khác nhau caăpinăquangăđin 14
Hình 2-6. Mchăđinătngăđngăcaăpinăquangăđin 18
Hình 2-7.ăMôăhìnhăpinăquangăđinălỦătng 19
Hình 2-8.ăMôăđunăpinăquangăđin 20
Hình 2-9.ăĐặc tuyn I-V vi các bc x khác nhau 21
Hình 2-10.ăĐặc tuyn P-V vi các bc x khác nhau 22
Hình 2-11.ăCácăpinăđc nối song song 23
Hình 2-12.ăCácăpinăđc nối nối tip. 23
Hình 2-13.ăCácăpinăđc nối hn hp 24
Hình 2-14. Mô hình mô phng Simulink mngăpinăquangăđin(PV Array) 24
Hình 2-15.ăMôăđunăpinăquangăđin khi b bóng che mt phần 26
Hình 2-16.ăĐặc tuyn P-Vătngăng vi bc x 0,25-0,5-0,75-1 kW/m2 ca hai
dãy pin trong mng pin gm 2 dãy pin song song, mi dãy có 6 pin ghép nối tip
(100W/1pin),ătrongăđóăcóă1ădƣyăpinăb bóng che 27
Hình 2-17.ăĐặc tuyn P-V tng ca hai dãy pin trong Hình 2-16 27
Hình 2-18. Mngpinăquangăđin trong thc t 28
Hình 2-19.ăSăđ mchătĕngăápă 29
Hình 2-20. MchăđinăkhiăSăđóngă 30
Hình 2-21. Mchăđin khi S m 31
Hình 2-22. DngăsóngăđinăápăvƠădòngăđinătrênăLăkhiăSăđóngăvƠăm 32
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH





HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang xii
Hình 2-23. Cu hình mch buck 33
Hình 2-24.ăĐặc tuyn I-V, P-V caăpinăquangăđin viăđim công sut ccăđi 36
Hình 2-25.ăCácăđimăMPPădiăcácăđiu kinămôiătrngăthayăđi 37
Hình 2-26.ăSăđ khối ca h thống MPPT tiêu biu 37
Hình 2-27. B DC/DC giúp hút công sut ccăđi từ pinăquangăđin 39
Hình 2-28. Gii thut MPPT daătrênăcácăđin áp hằng số 41
Hình 2-29.ăĐặc tính caăpinăquangăđin 42
Hình 2-30.ă Đ th PVkhi bc x thayă đi và s làm vică tìmă đim ccă đi ca
phngăphápăP&Oă 43
Hình 2-31. Gii thut P&O 44
Hình 2-32.ăĐ dốc (dP/dV) ca PV 45
Hình 2-33. Gii thut INC 46
Hình 3-1.ăMôăhìnhăpinăquangđinăđc xây dng trong Matlab/Simulink 48
Hình 3-2.ăMôăhìnhăpinăquangăđin thu gn 49
Hình 3-3. Bng thông số đầu vào caăpinăquangăđin có 36 cell nối tip 51
Hình 3-4.ăĐặc tuyn I-V, P-V vi các bc x khác nhau (Nhităđ pin 250C) 52
Hình 3-5.ăĐặc tuyn I-V, P-V vi nhităđ vn hành khác nhau (bc x 1kW/m2) 52
Hình 3-6. Mô hình mô phng mngăquangăđin gm 8 module 53
Hình 3-7. Kt qu mô phngăđặc tuynI-VăvƠăđặc tuynP-V ca mngăquangăđin
gm 8pin 54
Hình 3-8.ăĐặc tuyn I-VăvƠăđặc tuyn P-V vi các bc x khác nhau 54
Hình 3-9.ăĐng cong P-V tiăđiu kin G=1000 W/m² 55
Hình 4-1. Cu hình b chuynăđiănĕngălng cho 1 tm pin 58
Hình 4-2. Cu hình b chuynăđiănĕngălng cho toàn mngpinăquangăđin 59
Hình 4-3.ăLuăđ gii thut MPPT cho khi b nhăhng ca bóng che 60
Hình 4-4.ăLuăđ gii thut MPPT cho cu hình b chuynăđiănĕngălngăđcăđ

xut 61
Hình 4-5. Cu hình ca mng pinăquangăđin 63
Hình 4-6. Mch boost trong Matlab và Simulink 63
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH




HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang xiii
Hình 4-7. DngăsóngăđinăápăvƠădòngăđin trên cun dây L 64
Hình 4-8. Cu hình mng pin NLMT sử dng 1 b DC/DC chung 67
Hình 4-9. Cu hình bên trong khối MPPT 68
Hình 4-10. Cu hình mng pin NLMT sử dng mt b DC/DC riêng cho từng pin 71
Hình 4-11. Cu hình bên trong khối PV 72
Hình 4-12.ăSăđ bên trong khối Subsystem 72
Hình 4-13. Thông số ca cu hình ca mô phng 74
Hình 4-14. Thông số ca bc x tĕngătừ 0,5 lên 1kW/m2 75
Hình 4-15. Thông số ca tm pin b bóng che 67% (ch có 12 pin hotăđng) 75
Hình 4-16. Bc x mặt triăthayăđi từ 0.5 lên 1 kW/m2 76
Hình 4-17.ăĐápăng ca b MPP trong cu hình 1 b chuynăđiănĕngălng chung 76
Hình 4-18. (a) Công sut,ă(b)ăđin áp pin, khi sử dng 1 b DC/DC cho toàn mng
pin 78
Hình 4-19. (a) Công sut,ă(b)ăđin áp ti, khi sử dng cu hình 1 b DC/DC cho 1
pin 80
Hình 4-20. Công sutăthuăđc từ 2 cu hình khác nhau 81
Hình 4-21. Bc x mặt triătácăđng lên mng pin 82
Hình 4-22. Thông số ca cu hình ca mô phng 83
Hình 4-23. Thông số ca bc x tĕngătừ 0,25 lên 0,5 kW/m2 84
Hình 4-24. Thông số ca tm pin khi không b bóng che 84
Hình 4-25. (a) Công sut,ă(b)ăđin áp pin, khi sử dng Cu hình 1 - trongătrng

hp các pin b che bc x ch gimăđiă½ălầnăsăvi các tm không b che 86
Hình 4-26. (a) Công sut,ă(b)ăđin áp ti, khi sử dng cuăhìnhă2.ăTrongătrng hp
các pin b che bc x ch gimăđiă½ălầnăsăvi các tm không b che 87
Hình 4-27. Công sutăthuăđc từ 2 cuăhìnhăkhácănhau.ăTrongătrng hp các pin
b che bc x ch gimăđiă½ălầnăsăvi các tm không b che 88
Hình 4-28. Công sutăthuăđc ca hai cu hình 89
Hình 4-29. Thông số ca cu hình ca mô phng 90
Hình 4-30. Thông số ca nhităđ tĕngătừ 25 lên 30oC 91
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH




HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang xiv
Hình 4-31. Nhităđ làm vic ca mt nhánh b thayăđi 91
Hình 4-32.ăĐápăng ca b MPP trong cu hình 1 b chuynăđiănĕngălng chung92
Hình 4-33. Công sutăthuăđc từ 2 cu hình khác nhau 92
Hình 4-34. Bc x mặt triătácăđng lên mng pin 94
Hình 4-35. Công sutăthuăđc từ 2 cuăhìnhăkhácănhauătrongătrng hp nhităđ
làm vic ca 2 nhánh pin khác nhau 95
Hình 4-36. Công sutăthuăđc ca hai cu hình 96

LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 1

CHNG 1
TNG QUAN
1.1 Tng quan chung v lĩnh vc nghiên cu

Đ tài nghiên cu v mô phngăđặcătínhăpinăquangăđin và vic sử dng pin
quangăđin hiu qu. Pinăquangăđin là mt thit b chuynăđi t nĕngălợng mặt
triăsangăđinănĕng.ăHinănay,ăđinănĕngătrênăth giiăđợc ly t nhiu ngun khác
nhau:ănĕngălợng hóa thch chim 68%,ănĕngălợng ht nhân chim 12%, thyăđin
chim 15%ăvƠănĕngălợng gióchim 2% và các ngunănĕngălợng khác (gmănĕngă
lợng mặt tri) chim 2%. Tuyănhiên,ăđngătrc bối cnh v ô nhimămôiătrng
và binăđi khí hu ngƠyăcƠngăgiaătĕng, các ngun đin đợc ly t mặt triăđangă
đợc chú trngăvƠăuătiênăphátătrin trên th gii vi tốcăđ trungăbìnhălƠă25%/nĕm,
biăvìătínhăuăvic v hn ch nhăhng tiêu ccăđnămôiătrng, luôn có sẵn và là
ngunănĕngălợng vô tn. Doăđó,ăđin mặt triăđợc gi là mt trong các ngun
nĕngălợng caătngălai.

Hình 1-1. BiuăđăcácăngunănĕngălợngăđinătoƠnăcầuănĕmă2011
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 2

Bên cnhăđó, vic chuynăđiănĕngălợng mặt tri vn còn gặp nhiu rào cn,
vnăđ ch yu là giá thành đin cao (t 25 eurocent/kWhăđn 50 eurocent/kWh) do
vốnăđầuătăbanăđầu cao và hiu sut chuynăđi thp (chỉ t 5%ăđn 15%).ăDoăđó,ă
cácăhng nghiên cu trên th gii hin nay, tp trung vào vic gim giá thành đin
mặt tri thông qua gim giá thành sn xutăpinăquangăđin và nâng cao hiu sut sử
dng ca pin. Đ thc hină điu này, các nhà khoa hc tp trung vào phngă
pháptìm các ngun vt liu mi,ăphngăphápăphátăđin mi song song viăphngă
phápăđiu khinădòătìmăđim công sut ccăđi (Maximum Power Point Tracking ậ
MPPT) đ pinăquangăđin có th hotăđng  ch đ tốiăuănht v công sut có th.
Vit Nam có mt lợi th ln v vic sử dngănĕngălợng mặt tri,ăđóălƠăv trí
đa lý nằm gầnăđngăxíchăđo,ăcóănĕngălợng bc x mặt triătrungăbìnhăđt t
4kWh/m

2
/ngày ậ 5kWh/m
2
/ngày.

Hình 1-2. BnăđăbcăxămặtătriătoƠnăcầu
Trên th giiăcũngănhăti VităNam,ăđnănayăđƣăcóănhiu nghiên cu v pin
quangăđin,ănh:ăNơngăcaoăvƠănăđnhăhóaăđin áp caăPinăquangăđin,ăCácăphngă
phápătìmăđim công sut ccăđi caăPinăquangăđin, Các ngun vt liu miăđ ch
to t bƠoăquangăđin, Ci thin chtălợng ngunăđin t Pinăquangăđin. Riêng ti
trngăĐi hcăSăphm Kỹ thut Tp.HCM đƣăcóăcácăđ tài nghiên cu sau::
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 3

- Tối ưu hóa công suất hệ thống Pin mặt trời: Luận văn thạc sĩ/ Lê Ngọc
Phương Bình, 2013.
- Tối ưu công suất hệ thống pin mặt trời: Luận văn thạc sĩ/ Phan Thanh
Nhi, 2012.
- Giải thuật mới dò tìm điểm công suất cực đại của pin mặt trời: Luận văn
thạc sĩ/ Nguyễn Đoàn Quốc Anh, 2011.
- Khảo sát các thuật toán dò tìm điểm công suất cực đại (MPPT) trong hệ
thống pin mặt trời: Luận văn thạc sĩ/ Ngô Xuân Mạnh, 2011.
- Nghiên cứu điều khiển hệ thống kết nối pin mặt trời với lưới bằng biến
tần lai: Luận văn thạc sĩ/ Lưu Kim Tuấn, 2011.
- Dò tìm điểm làm việc cực đại trong hệ thống pin quang điện bằng
phương pháp logic mờ: Luận văn thạc sĩ/ Trần Văn Lưu, 2012.
- Xây dựng giải thuật bộ dò điểm cực đại của Pin quang điện: Luận văn
Thạc sĩ/ Nguyễn Thanh Thuận, 2012.

1.2 Lý do chn đ tài
Tác gi nhn thyăcácăđ tài gầnăđơy ch yuăđ cpăđnăcácăphngăphápătối
uă trongă vică dòă tìmă đim làm vic có công sut ccă điă trongă điu kin bình
thng. Tuy nhiên, khi pin mặt tri hotăđng trc tipădi ánh sáng mặt tri s
gặp nhiu yu tố tácăđngăkhácănhămơy,ăgió…ăt đóădnăđn đn bc x cũngănhă
nhităđ tácăđngălênăcácăpinăkhôngăđngăđu nhau, gây ra nhăhng v đặc tính
hotăđng ca pin.
Lý do ca tác gi khi chnăđ tài này là nhằm mô phng s thayăđi caăđặc
tuyn pin khi các thông số caămôiătrngăthayăđi (c th là bc x và nhităđ),
quaăđóăxácăđnhăphngăphápătìmăđim công sut ccăđi phù hợp.
1.3 Mc đích ca đ tài
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 4

Thc t,ăpinăquangăđin hotăđng luôn gặp phi nhngăđiu kin khác nhau,
thayăđi theo thi gian trong ngày hoặcătrongănĕm.ăChínhănhngăthayăđiăđó s dn
đn s thayăđiătrongăđặc tính caăpinăquangăđin, t đóălƠmăthayăđiăđim làm vic
caăpină quangăđin (không còn  đim công sut ccă đi na).ăĐiu này s làm
gim hiu sut ca pin.
Đ tài nghiên cu này nhằm giúp xác định tốt đim làm vic cc đi ca
pin quang đin khi pin quang đin hot đng trong thc t có các thông số từ
môi trng thay đi,ăđm boăpinăquangăđin luôn hotăđng trong trng thái tối
uănht v mặt công sut.
Trong phm vi lunăvĕnănƠy,ătácăgi tp trung mô phng s thayăđi v bc
x mặt tri và nhităđ hotăđng ca pin. Nhng mô phng này, nhằm chng minh
phngăánălắpăđặt tng b DC-DC cho pin s mang li công sut làm vic ca pin
caoăhn.
1.4 Nhim v và gii hn đ tài

- Mô hình hóa và mô phngăpinăquangăđin, phân tích đặc tuyn I-V, P-V.
- Mô phngăpină quangăđin trong nhngăđiu kină môiătrng khác nhau,
phân tích s ph thucă cácă đặc tính ca pină quangă đin diă cácă điu kin môi
trng.
- Trình bày phngăánătốiău dòătìmăđim làm vic ccăđi ca pin quang
đin.
1.5 Phng pháp nghiên cu
- Thu thp tài liuăliênăquanăđnăđ tài nghiên cuăđ tíchălũyăcăs lý thuyt.
- Sử dng phần mmăMatlab/Simulinkăđ mô hình hóa pinăquangăđin da
trênăcăs lý thuyt.
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 5

- Thc hin mô phng, nhn xét kt qu mô phngăvƠăđaăraănhngăđ xut
da trên kt qu mô phng.
1.6 Ni dung lun văn
CHNGă1:ăTNG QUAN
CHNGă2:ăCăS LÝ THUYT LIÊN QUAN
CHNGă3:ăMỌăPHNGăPINăQUANGăĐIN
CHNGă4:ăNHăHNG T CÁCăĐIU KINăMỌIăTRNG
CHNGă5:ăTÌMăĐIM CÔNG SUT CCăĐI
CHNGă6: KT LUN VÀ HNG PHÁT TRIN CAăĐ TÀI
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 6

CHNG 2

C S LÝ THUYT LIÊN QUAN
2.1 Chuyn Quang năng thƠnh đin năng
Các tm pin Mặt Tri chuynăđi trc tipăánhăsángăthƠnhăđină nĕng,ănhă
thngăđợc thy trong các máy tính cầmătayăhayăđng h đeoătay.ăChúngăđợc làm
t các vt liu bán dnătngăt nhătrongăcácăconăb đin tử trong máy tính. Mt
khi ánh sáng Mặt Triăđợc hp th bi các vt liuănƠy,ănĕngălợng Mặt Tri s
đánhăbt các htăđinătíchă(electron)ănĕngălợng thp trong nguyên tử ca vt liu
bán dn, cho phép các htătíchăđin này di chuyn trong vt liu và toăthƠnhăđin.
Quá trình chuynăđiăphotonăthƠnhăđin này này gi là hiu ngăquangăđin. Cho dù
đợc phát hin t hnă200ănĕmătrc, kỹ thutăquangăđin chỉ phát trin rng rãi
trong ng dng dân s k t cuc khng hong dầu m vƠoănĕmă1973.
Các pin Mặt Triăthôngăthngăđợc lắp thành mt module khong 40 phin
pin, và 10 module s đợc lắp gp li thành chuỗiăQuangăđin có th dài vài mét.
Các chuỗi Pin Mặt Tri dng phẳngănƠyăđợc lắp  mt góc cố đnhăhng v phía
Nam, hoặcăđợc lắp trên mt h thống hiu chỉnhă hng nắngă đ luôn bắtăđợc
nắng theo s thayăđiăquĩăđo ca nắng Mặt Tri. Qui mô h thốngăquangăđin có
th t mc 10-20 chuỗiăquangăđin cho các ng dng dân s,ăchoăđn h thống ln
bao gmăhƠngătrĕmăchuỗiăquangăđin kt nối viănhauăđ cung cpăchoăcácăcăs
sn xutăđin hay trong các ng dng công nghip
Mt số dng pin Mặt Triăđợc thit k đ vnăhƠnhătrongăđiu kin ánh
sáng Mặt Tri hi t. Các Pin Mặt TriănƠyăđợc lắpăđặt thành các collector tp
trung ánh sáng Mặt Tri sử dngăcácălĕngăkínhăhi t ánhăsáng.ăPhngăphápănƠyăcóă
mặt thut lợi và bt lợi so vi mng Pin Mặt Tri dng phẳng (flat-plate PV). Thun
lợi  đim là sử dng rt ít các vt liu Pin Mặt Tri bán dnăđắt tinătrongăkhiăđóă
hp tốiăđaăánhăsángăMặt Tri. Mặt bt lợiălƠăcácălĕngăkínhăhi t phiăđợcăhng
thẳngăđn Mặt Tri,ădoăđóăvic sử dng các h hp thu tp trung chỉ khai trin 
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 7


nhng khu vc có nắng nhiu nht,ă đaăsố đòiăhi vic sử dng các thit b hiu
chỉnhăhng nằng tối tân, kỹ thut cao.
Hiu qu ca Pin Mặt Tri ph thuc trc tip vào hiu sut chuynăđi ánh
sáng thànhăđinănĕngăca phin pin MặT TRI. Chỉ có ánh sáng Mặt Tri vi mc
nĕngălợng nhtăđnh mi có th chuynăđi mt cách hiu qu thƠnhăđinănĕng,ă
chaăk đn mt phần lnălợng ánh sáng b phn chiu li hoặc hp thu bi vt liu
cu thành phin pin. Do đó,ăhiu sut tiêu biu cho các loi pin Mặt Triăthngă
mi hin nay vnătngăđi thp, khongă15%ă(tngăđngăvi 1/6 bc x Mặt
Tri chiuăđnăpinăđợc chuynăthƠnhăđin)[v]. Hiu sut thp dnăđn vicăđòiăhi
tĕngădin tích lắpăđặtăđ đtăđợc công sutăđaăra,ătcălƠătĕngăgiáăthƠnhăsn xuầt.
Doăđó,ămcătiêuăhƠnhăđầu hin nay ca ngành công nghipăĐMTălƠătĕngăhiu qu
Pin và gimăgiáăthƠnhătrênăđnăv phin pin.

Hình 2-1. QuangăphămặtătriăvƠăhiuăsutăchuynăhóaăquangăđin
2.1.1. Nguyên lý
2.1.1.a. T bào pin quang đin (Photovoltaic Cell)
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 8

Phinăpinăquangăđin là kỳ công ca vt lý tinh th và bán dn.ăNóăđợc cu
to t các lp phẳng và mng ca các vt liuăđặc bit gi là bán dn xp chng lên
nhau, Hình 2-2.

Hình 2-2. Hiuăngăquangăđin
Có 3 lp vt liu chính: lp trên cùng gi là silicon loi n (n: negative, âm),
vt liu này có kh nĕngă“phóngăthích”ăcácăhtătíchăđin âm gi là electron mt khi
đợcăđaăraăngoƠiăánhăsángămặt tri. Lpădi cùng gi là lpăp,ătíchăđinădngă

khi tip xúc vi bc x Mặt Triă(p:ăpositive,ădng).ăLp vt liu  gia gi là lp
chèn (junction), lpănƠyăcóăvaiătròănhămt lp phân cách (insulator) gia lp n và
lpăp.ăCácăeletronăđợc phóng thích t lp n s di chuynătheoăđng ít b cn tr
nht, tc là di chuyn t lpănătíchăđin âm  bên trên v lpăpătíchăđinădngă
bênădi.ăNhăvy, nuăvùngăpăvƠăvùngănăđợc nối bi mt mchăđin to bi các
dây dn mng, dòng electron s di chuyn trong mchăđin này, toăraădòngăđin
mt chiu có th đợc sử dng trc tip hoặcăđợcă“d tr”ăđ dùngăsau.ăCngăđ
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 9

dòngăđin sinh ra ph thuc vào số lợngăvƠăphngăthc nối các t bào Mặt Tri
trong pin Mặt Tri.
Vt liu bán dnăcăbnăvƠăđợc sử dng rng rãi nht trong t bào quang
đinălƠăsiliconăđnătinhăth. Các t bƠoăsiliconăđnătinhăth cũngăcóăhiu sut cao
hnăc,ăthôngăthng có th chuynăđiăđnă23%ănĕngălợng Mặt Tri thu nhn
đợcăthƠnhăđin. Các t bƠoănƠyăcũngărt bn và có tui th sử dng cao. Vnăđ
ch yu là giá thành sn xut. To nên silicon tinh th ln và cắt chúng thanh nhng
ming nh và mng (0,1-0,3 mm) là rt tốn thi gian và chi phí cao. Do lý do này,
đ gim giá thành sn xut,ăngi ta phát trin nghiên cu các vt liu thay th cho
t bƠoăsiliconăđnătinhăth, ví d nhăt bào siliconăđaătinhăth,ăcácăpinăquangăđin
công ngh “mƠngămng”,ăvƠăcácăt hợp tp trung.
2.1.1.b. H thống Pin Quang Đin (Photovoltaic System)
Căch quangăđin cho thyăcngăđ dòngăquangăđin tỷ l thun viăcng
đ ánh sáng Mặt Tri.ăDòngăđin sinh ra truyn qua chuỗi các t bƠoăquangăđin,
hay còn giălƠămoduleăquangăđin, có th cung cpăđin  bt c qui mô nào, t vài
miliwattă(MW)ănhătrongămáyătínhăb túiăchoăđnăvƠiăMWănhăquiămôăcácănhƠămáyă
đin.ăDòngăquangăđin mt chiu có th đợc np vào bình acquiăđ d tr cho các
sinh hot v bană đêmă hoặc vào nhng ngày không có nắng. Mt b điu khin

thngăđợc cài gia module và bình ắcăquiănhămt dng ốnăáp,ăgiúpătránhătrng
hợp ắc qui b sc quá ti. Toàn b các thit b này liên kt li thành h thống Quang
Đin sn xutăđin mt chiuăcóăđin th doăđng t 12ăđnă24ăvolt.ăĐin mt chiu
có th đợc chuynăđiăthƠnhăđin xoay chiu thông qua b binăđin. B binăđin
DC/AC ngày nay có công sut t 100-20,000 W và hiu sutăđt ti 90%.
Các module có th đợc lắp nối vi nhau mt cách d dàng to thành chuỗi
module có công sutăđápăng vi nhu cầuăđinăđặt ra. Mtăkhiăđợc lắpăđặt, thì chi
phí bo trì cho module gầnănhăkhôngăđángăk.
Module và các chuỗiăquangăđinăthngăđợcăđánhăgiáăda vào công sut tối
đaăca chúng  điu kin thử nghim tiêu chuẩn (Standard Test Conditions, vit tắt
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 10

lƠăSTC).ăSTCăđợcăquiăđnh là module vn hành  nhităđ 250C vi tngălợng
bc x chiuălênămoduleălƠă1000ăW/m2ăvƠădi phân bố ph ca khối khí 1,5 (Air
Mass 1,5, góc nắng chiuănghiêngă370).ăDoăcácăđiu kin thử nghim trong phòng
thí nghimălƠătngăđốiălỦătng so viăđiu kin thc t ca các khu vc lắpăđặt
ĐMT,ăcácă moduleăchỉ đặt hiu sut cỡ 85-90% hiu sut thử nghim  điu kin
chuẩn (STC). Các module quangăđin ngày này rt an toàn, bnăvƠăđángătinăcy, vi
tui th sử dngădaoăđng t 20-30ănĕm.
2.1.1.c. Hiu sut ca Pin Mặt Tri
Hiu sut tốiăđaăca phần ln pin MT hin nay trên th trng là 15%, tc
là chỉ có 15% ánh nắng Mặt Triăđợc Pin Mặt Tri chuynăthƠnhăđin. Mặc dù trên
lý thuyt, hiu sut tốiăđaăca pin Mặt Tri có th đtăđn 32,3% (tc là có giá tr
kinh t rt ln), trên thc t hiu sut thpăhnăhnămt nửa giá tr lý thuyt, và con
số 15%ăkhôngăđợc các ngành công nghipănĕngălợng xem là mang li lợi ích kinh
t Các tin b kỹ thut gầnăđơyăchoăphépăto ra trong phòng thí nghim các t bào
quangăđinăđt hiu sut ti 28,2%. Các pin Mặt Tri dng này vn còn phi qua

các thử nghimătrongăđiu kin thc t. Nu thử nghim thành công trong các môi
trng thử nghim khắc nghit trong t nhiên, các pin Mặt Tri dng này s đợc
xem là mang li lợi ích kinh t c th vƠădoăđóăvic phát trinăđin Mặt Tri qui mô
ln là có tính kh thi v mặt kinh t.
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 11


Hình 2-3. Hiuăsutăcaăcácăloiăvtăliuătinh thădùngătrongăsnăxutăphinăpină
quangăđin
2.1.2. Các ng dng ca Quang Đin
Ngày nay, ng dng caă ĐMTărtă đaădng.  qui mô nh,ă ĐMTăđợc sử
dngăđ cung cpă đin cho vic thắp sáng nhà cửa, t lnh và các ng dng gia
dngăvƠăkinhădoanh.ăĐMTăđặc bit có giá tr  vùng sâu vùng xa, khi vic kt nối
viăliăđin là rt tốn kém hoặc không kh thi.  qui mô lnăhn,ăcácănhƠămáyă
ĐMTăđợc sử dngăđ cung cpăđin b sung vào h thốngăliăđin trung tâm.
Các ng dng v vin thông caăĐMTăcũngărtăđaădng. Pin Mặt Triăđợc
dùng trong thu phát vi sóng, các h thốngăđƠiăvôătuyn cầm tay, các h thốngăđiu
khin t xa, truyn thông vô tuyn,ăđin thoi, các hpăđin thoi khẩn cp trên xa
l Nhiu ng dng trong thit b đin tử gia dngănhămáyătínhăcầm tay, máy vi
tính,ăđng h đoătay,ămáyăthuăhình ă
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 12

Các h thống chiu sáng t xaăcũngăsử dng rt rngărƣiăĐMT,ăph bin nht
là các bng qung cáo, bng tín hiu giao thông, các trmăđỗ xeă ăCácăcăs công

nghip, quân s, giao thông vn ti và các ngành công nghip dầuăkhíăcũngăsử dng
các h thốngăĐMTăđ vn hành các tín hiu cnhăbáo,ăcácăđènăhiu ct mốc dn
đng, các tín hiu khẩn cp, các bngăđiu khin giao thông, các tín hiu xe lửa
v.v.

Hình 2-4. CácădngăvtăliuăPinăquangăđinăkhácănhai
Mt trong nhng ng dng rng rãi nht ngày nay caăĐMTălƠăcungăcpăđin
cho các trm theo dõi d báoăđặt  vùng sâu vùng xa. Hầu ht trong số hnă20ăngƠnă
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 13

h thốngăĐMTăphc v công tác d báo sử dng ngày nay trên khắp th gii có
công sut nh hnă200ăWăvƠădùngăđ theo dõi thi tit, nhităđ vƠăluălợngănc,
giámăsátălợng cht thi công nghip và rò rỉ đng ống v.v.
Pin Mặt Tri còn có th cung cpăđin cho h thốngăbmănc phc v ti
tiêu,ănc sinh hot hoặcănc sử dng trong các nhà máy công nghip.
2.1.3. Các dng h thống Quang Đin
2.1.3.a. H thống hòa mng
Có hai dng h thốngăquangăđin kt mng: trc tip và tr ắc qui. Module
quangăđin và b chuyn AC/DC là 2 thành phần thit yu trong c 2 dng h thống
hòa mng.ăModuleăquangăđin có vai trò chuynăđi ánh sáng Mặt Tri thành dòng
đin mt chiu, và b chuyn AC/DC chuynădòngăđin mt chiuănƠyăthƠnhăđin 2
chiu.
H thốngăquangăđin nối mng trc tipătngăđốiăđnăginăhnăvƠăhiu qu
hnătrongăvƠiătrng hợp. H thống này chuynăđi tc thiădòngăđin mt chiu
thƠnhăđin xoay chiu và kt nối vàoăđng h đin trung tâm. Tiăđơy,ăquangăđin
chia ti vi h thốngăđinăliăvƠăquayăngợcăđng h đin bt c khi nào có thặng
dăđin[vii].ăĐơyălƠădng thit k giá thành thp/tit kim. H thống này không có

bin pháp d phòng vì nó không sử dng bt c thit b tr đin nào. Nu ngun
đin trung tâm b cắt, thì s xy ra hinătợngăcúpăđin  đầu ti.
H thốngăquangăđin sử dng bình tr đin ắc qui thì khắc phcăđợcătrng
hợp mtă đin khi ngună đin trung tâm b cắt. H thống bao gm mt b ắc
qui[viii]và các thit b điu khinăđin tử phc tp. Mt khi ngunăđin trung tâm b
cắt vào ban tối,ă đin d tr t ắc qui s đợc sử dng thay th choăđn khi cn
ngun d tr. Nu ngunăđin b cắt vào ban ngày, h thốngăpinăquangăđin s liên
tc np ắc qui, t đóăkéoădƠiăkh nĕngăd tr đin cho ban tối.
2.1.3.b. H thống đn lẻ (cc b - stand alone)
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 14

Các h thốngăquangăđin cc b đợc thit k đ vn hành mtăcáchăđc lp
đi vi mngăđinăli. Qui mô và thit k ca h thống dng này phù hợp cho các
ti đin mt chiu và/hoặcăđin xoay chiu công sut nh. H thống cc b có th
chỉ hotăđng da vào duy nht các mngămoduleăquangăđin, hoặc có th kt hợp
vi các ngunăkhácăkhácănhăđinăgió,ămáyăphátădieselă ănhăngun phát th cp
(còn gi là h quangăđin liên kt ậ hybrid system, Hình 2-5.

Hình 2-5. Các ngădngăkhácănhauăcaăpinăquangăđin
Đối vi hầu ht các h thốngăđin Mặt Tri gia dng thì bình ắcăquiăđợc sử
dngăđ tr đin Mặt Tri cho vic sử dng vào bui ti và vào các ngày không
nắng hoặc nắng yu. Vào nhng ngày nắng tốt, bình ắc qui s đợc scăđầy nh
dòng DC t moduleăquangăđin, và tiăđin s sử dngăđin sặc t bình ắc qui.
2.2 Quang năng
2.1.1 Quang ph
Khái nimă“Vt th đen”ă(Blackbody): là mt khái nim lý thuyt so sánh,
dùngăđ mô t đ bc x ca mtăđốiătợng. Nĕngălợng bc x ca mt vt th là

hàm số ph thuc vào nhităđ.
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 15

Phngătrìnhăbc x ca vt th đenăđợc cho biăđnh lut Planck:


=
3.74 × 10
8

5

14400

1
(2-1)
trongăđó:
E
λ
: công sut bc x trên mtăđnăv din tích (ca vt th đen)ătrongăđon
viăphơnăbc sóng (Wm
-2
( µm)
-1
).
T : nhităđ tuytăđối ca vt th đenă(K).ă
λă:ăbc sóng (µm).

Tng côngsut bc x ca mt vtth đen(trêntoƠnă b mặt)ă đợc cho bi
đnhlut Stefan-Boltzmann:
E = AσT
4
(2.2)
trongăđó:
E: công sut bc x tng (W)
σ:ăhằng số Stefan-Boltzmann = 5.67e
-8
Wm
-2
K
-4
.
T : nhităđ tuytăđối (K).
A : din tích b mặt ca vt th đenă(m
2
).
Đng cong ph bc x có giá tr ccăđi  bcăsóngăđợcăxácăđnh bi
công thc:





=
2898
()
(2-3)
Din tích caăđ th trên  gia 2 giá tr bc sóng bt kỳ chính là công sut

bc x ca vt th trong khongăbcăsóngăđó.ăNulytíchăphơnăđthtrênt 0ăđn
vô cùng chínhlàtng công sut bc x ca vt th.
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 16

Tronglòng mặttri có nhităđ khong 15triuă Kelvin,ănhngăbc x t b
mặt ca mặt triătngăđng vi vt th đenăcóănhităđ 5800 K.
Công sut bc x ca vt th đenă5800ăKă(toƠnăb din tích caăđng cong)
là 1,37 kW/m2, bằng vi công sut bc x tng ca mặt tri  ngoài khí quyn trái
đt. Công sut bc x tng ca mặt triăđợc phân tỷ l nhăsau:ănhngăbc sóng
di tia cc tím (UltraViolet-UV) chim 7%, trong vùng kh kin chim 47%, t
vùng hng ngoi (Infrared-IR) tr lên chimă46%ă(bc sóng trong vùng kh kin
có tầm t 0.38µmăđn 0.78 µm).
Khi bc x mặttriăđiăvƠoăkhíăquynăcúatráiăđts b hpthu bi nhiuthành
phần.Doăđó,ăđng cong ph bc xca mặttri nhnăđợctrên mặtăđt b méo dng
nhiuso vi ngoài không gian. Ph bc x nhnăđợc trên mặtăđt còn ph thuc
vào góc chiu ca mặt tri so vi b mặtătráiăđt,ăđợc phn ánh theo tỷ số AM.
2.1.2 Định nghĩa tỷ số AM(Air Mass ratio)
Doătráiăđt có dng hình cầu, vì th mỗi góc chiu khác nhau thì tia sáng mặt
tri s xuyênăquaăquƣngăđng trong khí quyn khác nhau. Tỉ số AMăđợcătínhănhă
sau:


=


0
=

1
sin 
(2-4)
Trongăđó:
d
0
:ăquƣngăđng ngắn nhtăđiăquaăkhíăquyn (tia sáng vuông góc vi b mặt
tráiăđt)
d:ăquƣngăđng thc t caătiaăsángăđiăquaăkhíăquyn
k
AM
= 1 (d = d
0
h
2
h
1
= 1)ătngăng vi tia sáng chiu trc tip vuông góc vi
mặtăđt; k
AM
= 0ătngăng vi ph bc x  ngoài khí quyn; thông thngk
AM
=
1,5ăđợc xem là ph bc xtrung bình trên mặtăđt. Công sut bc x tng ng vi
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 17

k

AM
= 1,5ăđợc phân tỷ l nhăsau:ă nhngă bc song di UV chim 2%, trong
vùng kh kin chim 54%,t vùng IR tr lên chim 44%.
Đngăcongăcóăkhuynhăhng gim li và dch chuyn v phíaăbc sóng
ln khi k
AM
tĕngălên.
2.1.3 Hiu sut ca vt liu quang đin
Bc x mặt tri phát ra theo mt dãy rt rng, tuy nhiên chỉ có nhng tia bc
x (ng viăbcăsóngăλ)ăcóănĕngălợng lnăhnămcănĕngălợng kích hot electron
ca cht bán dn (tuỳ tng cht bán dn) mi có kh nĕngăto ra hinătợng quang
đin.
Hiu sut ca pin silicon  mc di 50%. Thct, pin silicon còn có hiu
sut nh hn25%, bi vì nhng nguyên nhân sau:
+ Ni tr ca pin gây tn hao công sut.
+ Nhng photon không đợc hp th hoàn toàn do phn x ngợc li hoặc đi
xuyên qua pin.
+ Electron t do và lỗ trống có khuynh hng kt hợp làm gim dòng đin
pin.
+ Giátr đin áp band-gapkhi đo  haiđầu pin chỉ khong ½ đn 2/3 giá tr
đầy đ.
2.3 Pin quang đin
Mt lp tip xúc bán dn p-n có kh nĕngăbinăđi trc tipănĕngălợng bc x
mặt triăthƠnhă đin nh hiu ngă quangăđină đợc gi là pină quangăđin. Săđ
tngăđngăca pinăquangăđin gmăcóădòngăquangăđin I
ph
,ăđiot,ăđin tr dòng rò
R
sh
vƠăđin tr nối tip R

s
, Hình 2-6:
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 18


Hình 2-6. Mchăđinătngăđngăcaăpinăquangăđin
Theo hình ta thy, đặc tuyn I-V caăpinăđợc mô t bằng biu thc sau:
= 











+


1


+




(2-5)
q:ăđin tích electron 1,6x10
-19
(C);
A: h số lỦătng ca pin;
I
ph
:ădòngăquangăđin (A);
k: hằng số Boltzmann’s,ă
k =1,38x10-23(J/K);
I
s
: dòng bão hòa (A);
T
c
: nhităđ vn hành ca pin (K);
Công thc tính dòngăquangăđin I
PH
:


=



+ 
1
(




)

 (2-6)
Trongăđó:
I
sc
: dòng ngắn mch ti nhităđ tiêu chuẩn 25
0
C (A) và bc x 1kW/m2;
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 19

K
1
: h số dòngăđin ph thuc vào nhităđ (A/
0
C);
T
c
: Nhităđ vn hành ca pin quang đin (K);
T
Ref
: Nhităđ tiêu chuẩn ca pinăquangăđin (K);
λ:ăBc x mặt tri (kW/m
2

)
Dòng bão hòa Istheo công thc sau:


= 







3






1



1



(2-7)
Trongăđó:
I

RS
:ăDòngăđinăngợc bão hòa ti nhităđ tiêu chuẩn (A);
E
G
: Nĕngălợng lỗ trống ca cht bán dn
MtăpinăquangăđinălỦătng có đin tr dòng rò R
sh
là rt lnă(xemănhă∞),
R
s
là rtăbéă(xemănhă0). Mchăđinătngăđngăca pinăquangăđin đợc cho bi
Hình 2-7:

Hình 2-7. Mô hình pinăquangăđin lỦătng
Biu thc (2.1) đợc vit li:
= 











1

(2-8)

Dòng I
RS
:
LUNăVĔNăCAOăHC GVHD: PGS. TS. QUYN HUY ÁNH


HVTH: Nguyễn Thái Hoàng Long Trang 20

I
RS
=
I
SC
E

q V
OC
kA T
Ref

1
(2-9)
Mchăđinătngăđngăcaămôăđunăpinăquangăđin gm có N
p
nhánh song
song và N
s
pin nối tipăđợc mô t nhăHình 2-8:

Hình 2-8. Môăđunăpinăquangăđin

S dĩătaăphi ghép song song và nối tip là vì công sut ca pinăquangăđin và
đinăápăthng là nh. Vì vy, các pinăquangăđin đợc ghép nối vi nhau theo dng
nối tip - songăsongăđ sinhăraălợng công sutăvƠăđinăápăđ ln. Dòng din khi
ghép nối tip có công sutănhăsau:
I = N
P
I
PH
N
P
I
S

E
qV
N
S
KT
C
A
1

(2-10)

×