Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Nghiên cứu thiết bị và công nghệ tái chế chất thải rắn trong công nghệ sản xuất giấy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.68 MB, 100 trang )


VI

Mc lc
LÝ LCH KHOA HC I
Mc lc VI
Danh Mc Hình nh VIII
CHNG 1: TNG QUAN 1
1.1 Cht thi rn trong công ngh sn xut giy. 1
1.2 Tng quan v lĩnh vực nghiên cu. 4
1.3 Các kt qu nghiên cu trong vƠ ngoƠi nớc đƣ công bố 7
1.3.1 NgoƠi nớc 7
1.3.2 Trong Nớc 8
1.3.3 Nghiên cu quy trình tái ch cht thi rn trong công ngh giy 11
1.4 Tính cp thit ca đ tài 11
1.5 Mc đích ca đ tài 12
1.6 Mc tiêu nghiên cu hin nay. 12
1.7 Phng Pháp Nghiên Cu. 12
CHNG 2: C S LÝ THUYT CA Đ TÀI 13
2.1 Quy trình sn xut giy tái ch 13
2.1.1 Sn Xut Giy : 13
2.1.2 Sn xut giy t giy ph thi ( tái ch giy ) ca công ty TNHH Giy
Hng Thnh. 14
2.2 Sn xut gch không nung 26
2.2.1 Gch không nung 26
2.2.2 Các Loi Gch Không Nung. 30
2.2.3 Nguyên vt liu để sn xut gch không nung hin nay 32
2.3 Thit b sn xut gch không nung 44
2.3.1 Máy trộn nguyên vt liu 44
2.3.2 Máy trộn theo phng pháp vt liu ri tự do 45
2.3.3 Máy trộn cỡng bc 45


2.4 Các phng pháp to hình trong sn xut gch 47
2.4.1 Các phng pháp to hình bằng chn động 47
2.4.2 Máy rung ép to hình viên gch t cht thi rn 50
CHNG 3: QUY TRÌNH CÔNG NGH SN XUT GCH KHÔNG NUNG
T CHT THI RN. 52
3.1 Quy trình công ngh sn xut gch không nung t cht thi giy 52

VII

3.2 Thí nghim các mu gch và kiểm nghim mu. 55
3.2.1 Mc đích ca thí nghim 55
3.2.2 Máy móc thit b dùng kiểm đnh mu gch 55
3.3 So sánh kt qu đt đợc với các loi gch tiêu chuẩn hin nay 63
3.3.1 So sánh với gch đặc đt sét nung. 63
3.3.2 So sánh kt qu với gch rỗng đt sét nung. 65
3.3.3 So sánh kt qu với gch block bê tông nhẹ 67
3.3.4 Biểu đ mu thí nghim đt đợc 68
CHNG 4: THIT K THIT B TRONG CÔNG NGH SN XUT GCH
KHÔNG NUNG T CHT THI GIY 72
4.1 Các thit b chính ca quy trình sn xut 72
4.2 Máy trộn cỡng bc hai trc nằm ngang cánh xon. 72
4.2.1 Các thông số thit kê ca máy trộn cỡng bc cánh xon đt 72
4.2.2 Các bộ phn chính ca máy trộn 74
4.3 Máy Ép Rung To Gch 78
4.3.1 Các thông số thit k ca máy ép rung to gch 78
4.3.2 Các bộ phn chính ca máy ép 78
4.4 Kt qu nghiên cu thit b tái ch cht thi rn 84
4.4.1 Máy 1 : máy trộn cỡng bc hai trc nằm ngang 84
4.4.2 Máy 2 : Máy ép rung to gch 88
CHNG 5: KT LUN VÀ KIÊN NGH 91

Tài Liu Tham Kho. 93



VIII

Danh Mc Hình nh
Hình 1-1 : Tuyển ni khử mực 1
Hình 1-2 : Daf xử lý cht thi 2
Hình 1-3 : Máy xeo nguội tách cht thi 2
Hình 1-4 : Kt qu phân tích kim loi nặng trong cht thi rn. 4
Hình 1-5 : Cht thi trong ngành giy 6
Hình 1-6: Gch đợc lƠm t thƠnh phần giy 7
Hình 1-7: Sn phẩm gch đợc lƠm t ph thi giy 8
Hình 1-8: Dây chuyn tái ch vỏ hộp sữa đầu tiên ti Vit Nam 9
Hình 1-9: Gch không nung lƠm t ph phẩm nông nghip 10
Hình 2-1: S đ sn xut giy công ty TNHH Giy Hng Thnh 15
Hình 2-2: Thy lực nng độ cao 16
Hình 2-3: Tuyển ni khử mực 17
Hình 2-4: Giy sau khi sy 24
Hình 2-5 : Quy trình tách cht thi rn. 25
Hình 2-6 : Gch xi măng cốt liu. 30
Hình 2-7 : Gch papanh 31
Hình 2-8 : Gch bê tông chng áp 32
Hình 2-9 : Sn phẩm gch không nung sn xut t rác thi sinh hot 33
Hình 2-10 : Sn xut gch bê tông khí trng áp 44
Hình 2-11 : Máy trộn bê tông dng vt liu ri tự do 45
Hình 2-12 : Máy trộn cỡng bc 46
Hình 2-13 : Tỷ số giữa tần số vƠ biên độ dao động 48
Hình 2-14 : nh hng ca thi gian chn động đn cng độ nén 50

Hình 2-15 : C cu to lực rung có hớng thẳng đng 51
Hình 3-1 : Quy trình 1 sn xut gch 53
Hình 3-2 : Quy trình 2 sn xut gch 54
Hình 3-3: Máy ép hiển th số 56
Hình 3-4 : Mu gch số 1 56
Hình 3-5 : Kt ta ca lignin mƠu đen 57
Hình 3-6: Mu thí nghim 2 57
Hình 3-7 : Mu thí nghim 3 58
Hình 3-8 : Mu thí nghim 4 58
Hình 3-9 : Mu thí nghim 5 59

IX

Hình 3-10 : Mu thí nghim 6 59
Hình 3-11 : Mu thí nghim 7 60
Hình 3-12 : Mu thí nghim 8 60
Hình 3-13 : Mu thí nghim 9 61
Hình 3-14 : Mu thí nghim 10 61
Hình 3-15 : Mu thí nghim 11 62
Hình 3-16 : Biểu đ cng độ nén gch đt sét nung 63
Hình 3-17 : Biểu đ độ hút nớc gch đt sét nung 64
Hình 3-18 : Biểu đ khối lợng/ thể tích gch đt sét nung 64
Hình 3-19 : Biểu đ khối lợng/ thể tích gch đt sét nung 65
Hình 3-20 : Biểu đ độ hút nớc gch rỗng đt sét nung 66
Hình 3-21 : Biểu đ khối lợng/ thể tích max ca gch rỗng đt sét nung 66
Hình 3-22 : Biểu đ cng độ nén gch block nhẹ 67
Hình 3-23 : Biểu đ khối lợng/thể tích gch block nhẹ 68
Hình 3-24 : Biểu đ cng độ nén ca mu thí nghim 68
Hình 3-25 : Biểu đ độ hút nớc mu thí nghim 69
Hình 3-26 : Biểu đ khối lợng/ thể tích mu thí nghim 69

Hình 3-27 : Quy trình công ngh sn xut gch 71
Hình 4-1 : Bn v máy trộn hai trc cỡng bc 74
Hình 4-2 : Khung vƠ thùng máy trộn 75
Hình 4-3 : Thùng trộn ca máy trộn 75
Hình 4-4 : Hộp gim tốc 77
Hình 4-5 : Trc gim tốc vƠ hộp gim tốc máy trộn 77
Hình 4-6 : Trc máy trộn vƠ cánh máy trộn 78
Hình 4-7 : S đ mch thy lực máy ép 79
Hình 4-8 : S đ nguyên lý ca máy ép giai đon 1 80
Hình 4-9 : S đ nguyên lỦ máy ép giai đon 2 80
Hình 4-10 : S đ các thân máy ép thy lực 81
Hình 4-11 : C cu rung trong máy ép 84
Hình 4-12 : Bn v máy trộn 85
Hình 4-13 : Bn v thùng trộn 85
Hình 4-14 : Bn v np thùng trộn 86
Hình 4-15 : Bn v hộp gim tốc 86
Hình 4-16 : Bn v cánh trộn 87

X

Hình 4-17 : Bn v máy trộn hai trc nằm ngang 87
Hình 4-18 : Bn v máy ép 88
Hình 4-19 : Bn v khung máy ép 89
Hình 4-20 : Bn v bàn rung trên 89
Hình 4-21 : Bn v bƠn rung dới 90
Hình 4-22 : Bn v máy ép gch thy lực 90

















1


CHNGă1: TNG QUAN
1.1 Cht thi rn trong công ngh sn xut giy.
Cht thi trong công ngh sn xut giy đợc sinh ra t hầu ht các khâu trong
sn xut giy , công đon sn sinh ra cht thi nhiu nht là ti khâu khử mực ( sử
dng công ngh tuyển ni ) để làm sch mực in và các tp cht có trong giy để
đm bo cht lợng giy đợc sch và không có tp cht

Hình 1-1 : Tuyển ni khử mực
Ti tuyển ni cht thi còn li ln với bột giy đợc tuần hoàn liên tc trong
tuyển ni vì th ti khâu này hầu ht cht thi s đợc xử lý .
Tuy nhiên tùy thuộc vào các công thc giy mà công ty sn xut ( tỷ l các
loi giy pha trộn với nhau ) mà cht thi ca giy s có sự khác nhau , vƠ để khc
phc vn đ này hầu ht các công ty sử dng bể thu gom cht thi tp trung với khối
lợng lớn và tp trung cht thi v bể và xử lý t t vì th tỷ l các loi cht trong
cht thi tng đối n đnh và không bin động quá nhiu

Cht thi sau khi v bể thu gom thng đợc xử lý bằng các bể lng để tách
nớc còn phần cht thi s đợc đa v daf xử lý cht thi


2


Hình 1-2 : Daf xử lý cht thi
Ti công đon này cht thi s đợc trộn với hóa cht Cation để làm keo t cht
thi vƠ sau đó cht thi s ni lên b mặt vƠ đợc gàu múc tách khỏi daf vƠ đa v
bể tp trung sau đó dùng xeo nguội để ép làm khô cht thi vƠ đa ra bƣi tp trung

Hình 1-3 : Máy xeo nguội tách cht thi


3

Do có quy trình xử lý cht thi khép kín và tp trung nên lợng cht thi và
thành phần cht thi ca công ty TNHH Giy Hng Thnh tng đối n đnh và
đng đu. [15]
 HƠmălng các chtăđộc t có trong cht thi rn
Để thực hin quá trình nghiên cu, thí nghim nhằm tái sử dng cht thi rn
trong cộng ngh sn xut giy sử dng nguyên liu t giy ph thi;đ tài nghiên cu
đƣ sử dng hn 300kg cht thi rn  dng dẻo và khô ca Công ty TNHH giy Hng
Thnh.
Để có thể tái ch cht thi rn, vic đầu tiên lƠ xác đnh trong cht thi rn 
dng dẻo có những thành phần gây hi tới môi trng cũng nh nng độ ca chúng.
Để thực hin vic này tôi đƣ gửi mu cht thi rn tới Trung tâm Kỹ thut và Công
ngh môi trng ca trng Đi hc S phm Kỹ thut thành phố H Chí Minh do S
Khoa hc và Công ngh Tp. H Chí Minh cp phép.

Phân tích xét nghim đo mu và xét nghim các thành phần kim loi nặng có
trong cht thi rn.
Kt qu phân tích ca Trung tơm nh sau:
Bng 1 ậ 1: Kt qu phơnătíchăđoămu
TT
Ch tiêu
Mu 1
Mu 2
Trung bình
01
Độ pH
7,87
8,31
8,09
02
% lợng mt khi nung
72%
82%
77%

Bng 1 ậ 2: Kt qu phân tích các thành phần kim loi nặng trong cht thi rn
TT
Ch tiêu
Đợn v
tính
Phng pháp đo đc/ phân tích
Kt qu
01
HƠm lợng Pb
mg/lít

Phng pháp cực ph và Von - Ampe
0,045
02
HƠm lợng Cu
mg/lít
Phng pháp cực ph và Von - Ampe
0,013
03
HƠm lợng Zn
mg/lít
Phng pháp cực ph và Von - Ampe
0,016
04
HƠm lợng Cd
mg/lít
Phng pháp cực ph và Von - Ampe
0,005
05
HƠm lợng Ni
mg/lít
Phng pháp cực ph và Von - Ampe
KPH

4




Hình 1-4 : Kt qu phân tích kim loi nặng trong cht thi rn.
Dựa vào kt qu phân tích nhn thy thành phần cht gây hi trong cht thi

rn rt nhỏ không gây hi đn sc khỏe con ngi hay gây ô nhim môi trng nên có
thể sử dng để làm nguyên liu cho sn xut. [12]
1.2 Tng quan v lĩnhăvực nghiên cu.
Lĩnh vực nghiên cu lƠ lĩnh vực sn xut giy vƠ bột giy theo Hip hội Giy
vƠ Bột giy ↑it Nam. hin c nớc có 500 doanh nghip hot động trong ngƠnh giy,
với tng năng lực sn xut 2,075 triu tn giy vƠ 437.600 tn bột giy mỗi năm. Công
sut bột giy mới ch đt khong 21,8%, sn xut bột giy mới đáp ng đợc 37% nhu
cầu, số bột giy còn li đợc đm bo bi bột giy nhp khẩu, Năm 2011, c nớc đƣ
nhp khẩu 132.000 tn bột giy, tăng 24% so với năm trớc đó. Tng lợng bột giy
sn xut  nội đa 353.500 tn, tăng 2,2%. Nhp khẩu giy thu hi 385,568 tn, tăng
06
HƠm lợng Mn
mg/lít
Phng pháp cực ph và Von - Ampe
KPH
07
Hàm lợng As
mg/lít
Phng pháp cực ph và Von - Ampe
KPH
08
HƠm lợng Hg
mg/lít
Phng pháp cực ph và Von - Ampe
KPH

5

mnh 42.9%, trong khi c nớc có khong 883,626 tn, tăng 20.4%. ↑it Nam đƣ sn
xut tng lợng giy vƠ ván lƠ 1.513 triu tn trong năm 2011, tăng 16.5%, nhng

cũng nhp khẩu gần 1.190 triu tn giy vƠ ván, tăng 3.4%. Theo thống kê ca Tng
cc Hi quan, 5 tháng đầu năm 2012 c nớc nhp khẩu 478.803 tn giy các loi, tr
giá 460,84 triu USD (tăng 10,8% v lợng vƠ tăng 5,4% v kim ngch so với 5 tháng
đầu năm 2011). Trong 5-10 năm tới, ↑it Nam vn còn phi ph thuộc vƠo lợng giy
nhp khẩu khá lớn nh giy bao bì, giy lƠm hộp cao cp, giy trang trí, ngay nh giy
báo cũng phi nhp khẩu đn 80% nhu cầu. Hin c nớc còn khong 35% doanh
nghip sn xut giy nhỏ lẻ, công ngh lc hu, tiêu hao nhiu năng lợng vƠ nớc,
gơy ô nhim môi trng. Số doanh nghip có quy mô sn xut lớn rt ít nh Giy SƠi
Gòn, An Bình, Chánh Dng, ↑it Trì, Tơn Mai, Bƣi Bằng [1]
Vit Nam hin nay có tốc độ tăng trng hƠng năm vƠo khong 15-16%. Giy
đƣ qua sử dng hin là nguyên liu chính để sn xut, chim tới 70% tng số nguyên
liu đa vƠo sử dng để sn xut giy. Điu này cho thy, giy đƣ qua sử dng là
nguyên liu chính và quan trng hn c bột giy đợc sn xut t gỗ. Song, hin 
nớc ta, t l thu gom và tn dng ngun nguyên liu này còn rt hn ch, hin Vit
Nam cha có chin lợc c thể v thu hi giy loi. ớc tính, hin trên c nớc ch có
khong 7% là giy thu hi và Vit Nam b xp vƠo danh sách các nớc thu hi, tái ch
giy thp nht th giới. Bình thng, giy có thể sử dng và tái ch li khong 6 lần.
Vic tái ch giy giúp gim khí thi độc hi ra môi trng, tránh phi chặt cây, chi phí
chôn lp [17]
Ngun nguyên liu ch yu hin nay là các dng giy đƣ qua sử dng và một
phần nguyên liu giy đợc ch to t nguyên liu truyn thống (cây gỗ mm lá kim,
gỗ cng lá rộng, tre, na, đay, rm, , thơn bp, bã mía ) . Xu hớng sử dng giy tái
ch (giy đƣ qua sử dng ) đang rt ph bin vƠ lƠ xu hớng trong tng lai giy sau
khi sn xut có thể tái ch đợc khong t 6 lần trên th giới vic sử dng giy tái ch
làm nguyên liu là rt ph bin  Đc sử dng giy ph thi làm nguyên liu sn xut
giy và bột giy chim t 50 ậ 65%;  Thái Lan, giy đƣ qua sử dng chim 65%; còn
 Vit Nam hin nay, vic sử dng giy đƣ qua sử dng làm nguyên liu sn xut giy
mới chim t 25 ậ 30%. Năm 2009, ngƠnh giy đa vƠo vơn hƠnh 5 dơy chuyn sn
xut mới với tng công sut 190.000 tn bột giy/năm t giy ph thi
Tuy nhiên trong quá trình sn xut để có thể tái sử dng đợc ngun nguyên

liu đƣ qua sử dng các công ty sn xut bt buộc phi sử dng các công ngh nh

6

thy lực nng độ cao , máy rửa lới , sàng áp lực ,tuyển ni để nghin giy , tẩy
mực trong các quá trình này thi ra nhiu cht thi vƠ nớc thi ca ngành giy
(cht thi ch yu là bột đá đƣ đợc trộn vào trong quá trình sn xut giy trớc đó vƠ
một số kim loi có thành phần trong mực in và các loi bùn thi )
Lợng nớc thi ra đối với một nhà máy có công sut khong 30 tn / ngày
nh ca công ty TNHH Giy Hng Thnh ti Tân Uyên ậ Bình Dng khong 500
mét khối một ngƠy đêm đơy cũng lƠ một vn đ gơy khó khăn rt lớn cho các doanh
nghip hin nay v vn đ xử lỦ nớc thi. [15]
Lợng bùn thi và bột đá cũng nh các thành phần kim loi có trong giy
chim khong 10% đn 15% trong giy nguyên liu s dĩ phi thêm thành phần bột đá
trong giy để bo đm cht lợng giy trong quá trình in n, vì th trong quá trình tái
ch giy đƣ thi ra các loi cht thi ngành giy.










Một nhà máy sn xut giy với quy mô va, một ngày thi ra khong 10 đn
12 tn cht thi rn dng ẩm uớt tng đng khong 3 đn 4 tn khô , khối lợng
nƠy đang to ra một áp lực rt lớn cho các doanh nghip sn xut giy trong vic tìm ra
các gii pháp cho vic xử lý cht thi rn. Một trong các gii pháp mà các nhà máy sn

xut giy hin đang áp dng lƠ tăng nguyên liu sn xut giy t giy ph thi nhằm
gim lợng thi ra môi trng. Song song với vic sử dng giy ph thi các nhà máy
còn sử dng tuần hoƠn nớc thi để thu hi hóa cht, lng đng và tuyển ni để khử
mực và thu hi tip x sợi ngn để sn xut giy có cht lợng thp. Nhìn chung, đa số
các nhà máy sn xut giy cha có gii pháp xử lý trit để cht thi rn mà ch yu sử
Hình 1-5 : Cht thi trong ngành giy

7

dng gii pháp tm thi là chôn lp với chi cho bên môi trng khong 2.500đ/kg cht
thi rn để xử lý bằng phng pháp chôn lp .[15]
Đối với các nớc phát triển, để xử lý cht thi rn (hay còn gi lƠ bùn đá) có đa ra
một số gii pháp xử lỦ nh:
- Sử dng làm nhiên liu cho ni hi đốt bằng than với tỷ l 5% cht thi rn trộn
trong than; đơy lƠ gii pháp lâu dài và có thể sử dng tro đốt này vào vic sn xut
gch không nung.
- Sử dng làm nhiên liu cho lò cao trong sn xut xi măng với tỷ l rt nhỏ; cần phi
sy khô trớc khi sử dng do độ ẩm ca cht thi rn cao.
- Chôn lp, gii pháp này cần phi thêm đt vào và chi phí cho chôn lp cao
100USA/tn; gii pháp này v lâu dài vn làm mt cân bằng sinh thái cho môi trng.
- Lp đặt loi máy mới có thể tái sử dng cht thi rn để sn xut giy có cht lợng
thp với tỷ l khong 30% cht thi và 70% bột giy.gii pháp này v lơu dƠi cũng
không đợc
- Kt hợp các gii pháp trên với sử dng giy ph thi để gim lợng thi rn với tỷ
l khong 4%/ tn giy.
1.3 Các kt qu nghiên cuătrongăvƠăngoƠiăncăăđƣăcôngăb
1.3.1 NgoƠiănc
 Ch to gch t giy thi.
Giy cũ đƣ đợc sử dng để sn xut xốp vƠ pin. Mới đơy các nhƠ khoa hc
ca Đi hc Jaen ti Tơy Ban Nha đƣ ch to giy thi thƠnh gch. H thu thp giy

vn, mùn ca vƠ các dng tp cht khác mƠ một nhƠ máy sn xut giy thi ra ri trộn
chúng với đt sét vƠ cho vƠo máy ép để to khuôn,

Hình 1-6: Gch đợc lƠm t thƠnh phần giy

8

Nhóm nghiên cu cũng cho loi gch giy ca h vƠo lò để nung. Tuy nhiên, h
khẳng đnh thi gian nung ngn hn rt nhiu so với gch đợc lƠm t đt do chúng
cha giy. Đng nhiên, thi gian nung cƠng ngn thì chi phí dƠnh cho năng lợng
(than, đin, ci) cƠng thp vƠ thi gian sn xut cƠng gim.

Hình 1-7: Sn phẩm gch đợc lƠm t ph thi giy
Nu gch t giy ph thi đợc sn xut với quy mô lớn, chi phí năng lợng và
chi phí sn xut s gim rt mnh. Ngoài ra, gch giy cũng có kh năng giữ nhit và
cách âm tốt hn so với gch thng", nhóm nghiên cu khẳng đnh.
Điểm yu lớn nht ca gch giy là chúng không cng và chu lực tốt nh gch
thng, dù độ cng ca chúng đt tiêu chuẩn quốc t. Vì th nhóm nghiên cu đang
tip tc tìm tòi bin pháp để nơng độ cng ca gch giy trớc khi bin chúng thành
sn phẩm thng mi. Một trong những gii pháp mà h nghĩ tới là thêm cht thi ca
bia, xăng sinh hc và một số loi cht thi hữu c khác vƠo gch. [17]
Theo công trình nghiên cu đƣ đa ra đợc hớng mới cho vic xử lý giy thi
và cht thi ca ngành giy tuy nhiên lợng cht thi hay bùn thi mới ch chim tỷ l
nhỏ trong sn phẩm vƠ cha xử lý tốt đợc ngun cht thi ca sn phẩm giy .
1.3.2 TrongăNc
 Dây chuyn tái ch v hộp sữa có công sut 50 tn/ngày ti Công ty Giy &
BaoăBìăĐng Tin, tnhăBìnhăDng.
Dơy chuyn tái ch hoƠn chnh bao gm 2 thy lực đặc bit có tng công sut 50
tn, thu hi bột giy để sn xut giy b mặt cao cp cho thùng carton. NgoƠi ra,
nhôm/nhựa tách ra t bột giy s đợc sn xut thƠnh mái lợp cho nhƠ dơn, nhƠ máy,

chung tri chăn nuôi. Dơy chuyn sn xut mái lợp có kh năng sn xut 500
tm/ngƠy, 12.000 tm/tháng.

9


Hình 1-8: Dây chuyn tái ch vỏ hộp sữa đầu tiên ti Vit Nam
Theo ông Bert Jan Post, Giám đốc Tetra Pak ↑it Nam ti l khánh thƠnh dơy
chuyn tái ch. Ọng cho bit với dơy chuyn nƠy, mỗi tháng nhƠ máy có thể tái ch
1.250 tn (15.000 tn/năm) vỏ hộp sữa thƠnh các sn phẩm có ích, góp phần không
nhỏ vƠo bo v môi trng vƠ to thu nhp cho ngi lao động.
Ông HoƠng Trung Sn, Ch tch Hội Đng Qun Tr Công ty Giy & Bao Bì
Đng Tin cho bit: ắRác lƠ tin nu đợc tn dng để tái ch. ↑ỏ hộp sữa giy lƠ
ngun nguyên liu có thể tn dng li đợc lợng bột giy cht lợng cao. Nu vt bỏ
là một sự lƣng phí lớn vƠ tốn chi phí xử lỦ”.
Hin ti công ty Giy & Bao Bì Đng Tin mới ch thu gom đợc 2-4 tn vỏ
hộp sữa mỗi ngƠy, thp hn rt nhiu so với công sut thit k 50 tn/ngƠy. Điu nƠy
có nghĩa thu gom vỏ hộp sữa sau sử dng c tháng mới ch đáp ng đợc vic sn xut
trong 2 ngƠy. ↑n đ công ty quan tơm nht hin nay không phi lƠ marketing sn
phẩm mái lợp mƠ lƠm sao thu gom đợc tối đa vỏ hộp sữa vn còn ln trong rác sinh
hot.Để tăng cng công tác thu gom, Công ty Giy & Bao Bì Đng Tin vƠ Tetra Pak
↑it Nam đƣ triển khai đợc 8 trm thu mua vỏ hộp sữa giy ti TP.HCM (3 trm), HƠ
Nội, Bình Dng, Biên HoƠ, Tơy Ninh vƠ Nha Trang (mỗi đa phng 1 trm) vƠ dự
kin m thêm một số trm  các thƠnh phố lớn khác. [18]
Theo báo cáo trên thì công trình trên đƣ có thể đáp ng đợc phần nƠo v xử lỦ
một số cht thi rn mƠ ngƠnh giy đa ra tuy nhiên các sn phẩm trên mới ch xử lỦ
đợc các nguyên liu nh các loi kim loi có ln trong giy nh Nhôm, Đng St
và nilong có trong cht thi ngƠnh giy . Phần còn li lƠ cht thi chính gm bột đá vƠ
bùn thi thì cha đợc nghiên cu xử lỦ tốt.


10

 Công trình nghiên cu và ng dng thành công công ngh sn xut gch
không nung t ph phẩm nông nghip thân thin viămôiătrng. [19]
u điểm ca loi gch nƠy lƠ thit b công ngh hoƠn toƠn do tự sáng ch, vn
hƠnh đn gin, không ph thuộc vƠo vic nhp thit b vƠ công ngh ca nớc
ngoƠi.Nu sn sut đầu t nhỏ ch cần tối thiểu khong 300m
2
đt vƠ 500 triu đng lƠ
có thể sn xut ra loi gch xơy dựng phù hợp với nông thôn min núi, thay th các lò
gch đt nung th công hin đang gơy ô nhim môi trng.Tin sỹ ↑ũ Duy Thoi cho
bit quy trình sn xut loi gch nƠy rt đn gin, t những ph phẩm nông nghip nh
rm r, cỏ cơy đợc nghin nhỏ, sau đó trộn với tro bay lƠ ph phẩm ca nhƠ máy
nhit đin ri trộn với nớc vƠ xi măng theo một tỷ l nht đnh to thƠnh một hỗn hợp
vƠ đợc cho vƠo khuôn, dới tác dng ca lực nén chúng s đợc ép li, sau đó mang
phi vƠ bo qun trong vòng một tuần lƠ có thể sử dng nh một viên gch bình
thng.


Hình 1-9: Gch không nung lƠm t ph phẩm nông nghip
Do lƠm t những ph phẩm nông nghip, nên tỷ trng ca những viên gch
nƠy nhẹ hn so với gch đt nung, độ uốn gp ba lần các loi gch khác, thích hợp với
vic xơy dựng cho các công trình cao tầng hay xơy dựng nhƠ ti các vùng sơu, vùng xa
có đa hình xu khó vn chuyển vt liu. Bên cnh đó, cng độ chu nén sau khi sốc
nhit tăng lên chng tỏ tui th ca gch rt cao vƠ loi gch nƠy hoƠn toƠn dùng vữa
xi măng cát bình thng nh vữa xơy gch đt nung nên rt tin lợi cho vic xơy trát
truyn thống. Đặc bit, chi phí lƠm ra loi gch nƠy ch bằng 60% các sn phẩm nung
đang bán trên th trng. Sn phẩm gch không nung t ph phẩm nông nghip thơn
thin với môi trng ca tin sỹ ↑ũ Duy Thoi đƣ đợc cp bằng sáng ch số 9198 do


11

Cc s hữu trí tu cp ngƠy 31/3/2011 vƠ đợc S Khoa hc vƠ Công ngh HƠ Nội cp
giy chng nhn Doanh nghip Khoa hc vƠ Công ngh. [19]
Theo thống kê, với tốc độ xơy dựng nh hin nay, nu sử dng gch nung t
đt thì mỗi năm ↑it Nam s mt đi 30.000ha đt canh tác dƠnh cho nông nghip,
tng đng mt đi một xƣ.
↑ic tn dng những ph phẩm nông nghip không ch giúp tit kim tƠi nguyên
khoáng sn mang li ngun lợi kinh t, giúp ci thin môi trng mƠ còn có thể mang
li công ăn vic lƠm cho những nông dơn lúc nông nhƠn.
HƠng năm, ngƠnh nông nghip ↑it Nam thi ra hƠng trăm nghìn tn ph
phẩm, đơy đợc coi lƠ một ngun tƠi nguyên quỦ giá. Tuy nhiên, do những hn ch v
trình độ khoa hc công ngh mƠ ngun tƠi nguyên nƠy đang b lƣng phí hoặc b sử
dng sai mc đích, điu nƠy không ch gơy ra sự lƣng phí mƠ còn gơy ô nhim môi
trng. Hin tợng đốt rm r trƠn lan sau mỗi v gặt lƠ một ví d điển hình cho bt
cp nƠy. [19]
1.3.3 Nghiên cu quy trình tái ch cht thi rn trong công ngh giy
Đ tài thực hin năm 2011 với sự đặt hàng nghiên cu ca công ty TNHH Giy
Hng Thnh với trng đi hc S Phm Kỹ Thut , khoa c khí ch to máy để
nghiên cu xử lý cht thi giy ca công ty TNHH Giy Hng Thnh , đ tƠi đƣ nghiên
cu quy trình tái ch cht thi rn t cht thi giy và lit kê các thit b cần thit cho
một h thống xử lỦ vƠ đ tƠi đƣ m ra hớng nghiên cu cũng nh đnh hớng cho
vic xử lý cht thi rn trong công ngh sn xut giy tái ch hin nay. [12]
1.4 Tính cp thit caăđ tài
Hin nay nhu cầu sử dng giy hƠng năm đu tăng vì th các công ty sn xut
giy đang đng trớc áp lực phi tăng công sut máy , và cùng với vic tăng công sut
máy đng nghĩa với vic tăng lợng cht thi ca sn xut giy và vì th tính bc thit
ca vic xử lý cht thi này ngày càng tr nên căng thẳng đối với các công ty sn xut
giy , nu không có phng án xử lý phù hợp cht thi và vn áp dng phng pháp
chôn lp theo phng pháp cũ thì vic phi sử dng nhiu quỹ đt và gây ra ô nhim

môi trng s là một thách thc không nhỏ. Đ tài m ra cho phng pháp xử lý cht
thi một hớng mới mang tính thân thin hn với môi trng và mang li hiu qu
kinh t nht đnh cho các công ty sn xut giy.

12

1.5 Mcăđíchăcaăđ tài
Tìm ra đợc quy trình công ngh hoàn chnh cho vic tái ch cht thi ngành
giy và thit k thit b cho vic tái ch để sn xut gch block nhẹ không nung đáp
ng nhu cầu xã hội .
1.6 Mc tiêu nghiên cu hin nay.
Đ tài tp trung xây dựng quy trình công ngh sn xut gch không nung t
cht thi giy dựa trên đặc điểm ca cht thi giy. Để t đó hoƠn thin h thống và
quy trình cho qúa trình xử lý cht thi rn ca các nhà máy giy nhằm giúp cho các
công ty sn xut giy t giy ph thi gim áp lực cho các nhà máy giy hin nay trong
vic phi xử lý cht thi t loi giy tái ch.
Thit k thit b phc v cho h thống tái ch cht thi giy làm gch để hoàn
thin quy trinh công ngh.
1.7 PhngăPhápăNghiênăCu.
 Phngăphápăăchuyênăgia
Dựa trên sự đóng góp Ủ kin ca giáo viên hớng dn để đa ra hớng thực
hin cho để tài.
 Phngăphápăthực nghim
Thí nghim pha trộn các tỷ l để sn xut gch block t cht thi ca công ty
giy Hng Thnh t đó xác đnh quy trình công ngh để sn xut gch t cht thi.
 PhngăphápăPhơnătíchăx lý s liu
Dựa trên các kt qu nghiên cu phân tích xử lý các số liu đa ra kt qu
nghiên cu.
 Phngăphápăđánhăgiáăkim tra
Dựa trên phng pháp đánh giá kt qu thực hin ca đ tƠi để tìm ra những

vn đ cần b sung hay nghiên cu thêm.
Dựa trên quy trình sn xut giy ca công ty TNHH Giy Hng Thnh tìm
hiểu v cht thi t giy ph thi và phân tích cht thi để xác đnh thành phần và tính
cht ca cht thi.


13

CHNGă2: CăS LÝ THUYT CAăĐ TÀI
2.1 Quy trình sn xut giy tái ch
2.1.1 Sn Xut Giy :
Trên nguyên tc giy đợc sn xut dựa trên bột gỗ hoặc bột giy. Thành phần
chính ca giy là các sợi cellulose, một loi polyme mch thẳng và dài có trong các
loi cây thực vt. Ngoài ra còn cần dùng đn keo nh: nhựa thông, phèn chua, hóa cht
chống thm nhằm to cho giy một số tính cht đặc bit nh không thm nớc, không
b nhòe khi in; và các cht độn nh: Cao lanh (CaO.SiO
2
), thch cao (CaSO
4
.Al
2
O
3
),
bột đá (CaCO
3
), tinh bột, Blanc fixe, Điôxít Titan, các cht nhuộm mầu . . . Các cht
độn lƠm đầy phần không gian giữa các sợi cellulose làm cho giy mm mi và có b
mặt lng hn. ThƠnh phần ca các cht độn s quyt đnh độ trong suốt hay độ m đc
ca giy và trng lợng ca giy và một yu tố quyt đnh quan trng khi thêm các

cht độn vào t giy đó lƠ liên quan đn vn đ tốc độ in giy để bo đm tốc độ in khi
in giy cần đt đợc những tính cht nht đnh vì th khi sn xut giy ngi ta phi
thêm bột đá (CaCO
3
) để làm cho t giy n đnh hn khi in vƠ tỷ l trong giy thng
cho phép là t 10% đn 15% bột đá cùng với độ ẩm đợc khống ch lƠ bé hn 8%.
Các phng pháp chính sn xut bột giy gm: phng pháp hóa hc (sulfat,
sulfit…), bán hóa hc, nhit c.
- Phng pháp hóa hc:
S ch nguyên liu nu bột bểcha sàng, rửa tẩy bột giy
thành phẩm.
- Phng pháp bán hóa hc:
Gỗ nguyên liu ngâm tẩm trong điu kin hóa cht/nu bột giy thành
phẩm
- Phng pháp nhit c: hiu sut bột loi nƠy thng cao (85-90%) nhng sử dng
nhiu năng lợng. Bột giy có độ bn không cao, d b ốvƠng…
Gỗ nguyên liu ct mnh nghin bột sàng chn bột giy thành
phẩm .
Nguyên lỦ c bn ca các phng pháp sn xut bột giy bao gm hoá hc, bán
hóa hc, hoá nhit c Trên thực t thng kt hợp các phng pháp nêu trên để sn
xut các loi bột giy theo yêu cầu tiêu th.

14

Các nhà máy ti Vit Nam hin nay ch yu sử dng phng pháp hóa hc vì
có với kh năng máy móc thit b cha đáp ng đợc yêu cầu vƠ phng pháp nƠy
cũng lƠ một phng pháp gơy ô nhim môi trng nhiu nht vì phi sử dng rt nhiu
hóa cht trong các công đon vƠ lợng cht thi ca phng pháp nƠy cũng nhiu nht
vì nguyên liu đầu vào ca phng pháp nƠy bao gm c nguyên liu tre , gỗ và c các
loi giy đƣ qua sử dng.

2.1.2 Sn xut giy t giy ph thi ( tái ch giy ) ca công ty TNHH Giy
HngăThnh.
Công ty TNHH GiyăHngăThnh (gi tt lƠ Công ty Hng Thnh) đa ch
Khu Công Nghip Sóng Thần 1, Lô O, Kho Số 8, Đng 10, H. Dĩ An, Bình Dng,
Vit Nam đợc thành lp vào ngày 25/06/2002 chuyên sn xut giy và các thit b vt
t ngƠnh giy có nhƠ máy đặt ti KCN Sóng Thần 1- Huyn Dĩ An- Tnh Bình Dng.
Tháng 12/2002 Công ty chính thc cho ra những sn phẩm giy đầu tiên.
- Liên tc trong năm 2004, 2005 công ty đa vƠo hot động dây chuyn sn xut giy
th 2, th 3 với nhiu ci tin kỹ thut và công sut lớn hn- cho ra những sn phẩm
cht lợng ngƠy cƠng cao. Năm 2006, công ty đƣ đầu t thƠnh công H Thống Làm
bột giy cho nguyên liu bột giy đầu vào làm cho cht lợng sn phẩm nâng thêm
một bớc nữa, và hiu qu sn xut kinh doanh cũng đợc nâng lên rt nhiu.
- Qua hn 10 năm xơy dựng và phát triển, CôngătyăHngăThnh luôn có những bớc
đột phá không ngng, vƠ đn nay số công nhân ca công ty là trên 300 công nhân hot
động 3 ca, với công sut là 10000 tn giy/năm tng đng với doanh số gần 100 t
đng/năm.
Hin nay công ty có 5 dàn máy xeo giy sử dng công ngh bằng phng pháp
hóa hc để sn xut giy , nguyên liu mà công ty sử dng ch yu là giy tái ch
chim khong 70% - 80% còn li lƠ lợng bột nguyên thy ( bột DIP ) nhp khẩu t
nớc ngoƠi để pha trộn với lợng bột tái ch để đáp ng yêu cầu sn xut ca các loi
giy khác nhau. Quy trình sn xut giy t giy tái ch ca công ty đợc trình bày 
hình 2-1. [15]


15


Hình 2-1: S đ sn xut giy công ty TNHH Giy Hng Thnh

16


Công ngh sn xut giy ca công ty TNHH Giy Hng Thnh gm hai phần
là: Chuẩn b bột và xeo giy.
2.1.2.1 Chuẩn bị bột giấy.
Nguyên liu đầu vào ca công ty ch yu là các loi giy : tp hc sinh, bìa
h s, sách giáo khoa , rìa giy , vé số , giy báo , giy in nhiu , giy in ít , bìa carton,
giy tissue, rìa tp, bìa th … lƠ các loi giy đƣ qua sử dng đợc phân loi theo tng
loi trớc khi sn xut . Nguyên liu sau khi phân loi tùy theo tng loi giy khách
hàng yêu cầu mà phối trộn các loi nguyên liu khác nhau , nguyên liu đợc đa lên
đánh ti bằng thit b thy lực nng độ cao ,  công đon này giy cũ s đợc đánh ti
bằng máy thy lực có cánh khuy và trong dung dch NaOH nóng giy cũ s b rã
nhanh chóng thành rng bột , sau đó bột s đợc lc s bộ qua bộ lc để tách rác và
các tp cht có trong giy nguyên liu.bột sau đó đợc bm vƠo các bể cha bột và
đợc pha loãng  nng độ khong t 4% đn 5 % . Bột sau đó đợc rửa vƠ đa vƠo
một bể cha khác trớc khi bm vƠo sƠng áp lực , nhim v ca sàng áp lực lƠ đánh
ti sợi giy đn những kích thớc mong muốn dựa vào các khe sàng trong sàng áp lực
và tách nốt những phần rác còn li ca bột giy .
;
Hình 2-2: Thy lực nng độ cao
Bột sau khi đợc đánh ti tới những kích thớc nht đnh s đa vƠo công
đon quan trng nht để xử lỦ đó lƠ khử mực , trớc đơy khi công ngh tuyển ni cha

17

phát triển hầu ht các công ty áp dng phng pháp lc và rửa nhiu cp nhng tỷ l
mực còn trong bột vn cao và vì th nh hng đn cht lợng giy rt nhiu , ngày
nay công ngh tuyển ni áp dng rộng rãi trong các nhà máy giy kt hợp với các cm
lc và rửa đƣ khc phc đợc tình trng nƠy vƠ công đon nƠy cũng lƠ công đon thi
ra nhiu cht thi bùn đt , bột đá , các loi mực in và các kim loi nặng có ln trong
mực in. Để bo đm cht lợng giy cũng nh tỷ l mực và các tp cht có trong bột

giy đt mc cho phép các công ty thng áp dng tuyển ni nhiu cp tc là khử mực
hai lần tr lên để và kt hợp với lc tinh nhiu cp để đt đợc cht lợng bột giy tốt
nht .

Hình 2-3: Tuyển ni khử mực
Bột giy sau khi đợc khử mực s đợc nghin bằng các đĩa nghin chuyên
dng công đon này ca quá trình chuẩn b bột có nhim v xé các sợi x sợi đn một
kích thớc nht đnh kích thớc x sợi đợc quyt đnh bi hình dng ca ca đĩa
nghin và áp lực nghin ( còn đợc gi lƠ độ nghin ). Tùy thuộc vào loi giy và cht
lợng yêu cầu s có những độ nghin khác nhau ca t giy, bột sau khi nghin s
đợc pha trộn với loi bột nguyên thy theo tỷ l tùy thuộc vào loi giy sn xut
trớc khi đa qua bộ phn xeo giy [15]
Trong quá trình chuẩn b bột giy công ty sử dng khá nhiu loi hóa cht
trong qúa trình nh :


18


 NaOHădùngăđ đánhătiăbột :
Thông thng NaOH đợc dùng ngay ti thy lực nng độ cao đợc pha trộn
vào hỗn hợp nớc nóng vƠ oxy giƠ để đánh ti các loi giy nhanh hn vƠ giúp
làm mm s sợi.
 AKDăđ chng mc si :
Cht AKD là cht gia keo hot tính (reactive size) alkyl ketene dimer dng nhũ
tng, đợc sn xut với nng độ rn 15%, cha hƠm lợng alkyl ketene dimer cao.
Tuy nhiên, độ nhớt ca dung dch đợc khống ch  mc tng đối thp nhằm giúp
keo có thể phân tán tốt trong huyn phù giy. NgoƠi ra, độ nhớt thp cũng giúp vic
đa dung dch vào bằng bm đnh lợng hoặc thit b tiêu chuẩn khác đợc d dàng và
thun tin. Vì th, nó là cht gia keo hiu qu cao trong hầu ht các h thống sn xut

giy trong môi trng trung tính và kim tính. Cht gia keo này có thể tng thích với
hầu ht các h bo lu hin đang đợc áp dng trong các nhà máy xeo giy hin nay.
AKD phn ng trực tip với cellulose cho hiu qu gia keo tốt. Nó mang li
cho giy tính chống thm với hầu ht các loi cht lỏng thẩm thu (penetrants).
Liu lợng sử dng : T 5 tới 20 kg dung dch / tn bột khô tùy vào loi nguyên liu,
đnh lợng giy, nhit độ sy, hƠm lợng cht độn CaCO3 vƠ độ chống thm yêu cầu.
 Tinh bột bin tính .
Tinh bột cation đợc bin tính t tinh bột sn tự nhiên bằng phn ng với một
amin bc 4 để gn thêm nhóm ammonium tích đin dng, sau đó qua các công đon
tẩy trng, rửa, lc sy khô và xay mn vƠ đóng bao. Sn phẩm này tuân th theo các
tiêu chuẩn v v sinh công nghip và an toàn sc khỏe con ngi.
 Thông số kỹ thut
- Cm quan : Cht bột mn, màu trng.
- Độ ẩm : 12 ậ 14%.
- Độ tro : 1,5% max.
- pH (dung dch huyn phù 5%) : 5,0 ậ 6,5
- Ni t : 0,2 ậ 0,35%.
- HƠm lợng tinh bột : 85% min.

19

- Sử dng tinh bột cation khi gia keo nội bộ s nâng cao hiu qu gia keo cho keo
chính trong mi trng hợp gia keo kim tính, axit hay trung tính.
- Tăng độ bo lu cho các x sợi ngn, các cht độn mn và ph gia. Ci thin lực
liên kt giữa x sợi và cht độn.
- Tăng độ bn c lỦ ca giy (độ chu kéo, độ chu gp, độ chu xé, độ chu bc,
kháng lực đt) ậ tác dng nh lƠ cht tăng độ bn khô .
- Ci thin độ mn vƠ độ bóng b mặt t giy, hn ch hin tợng bóc sợi, xù lông
b mặt.
- n đnh độ chống thm khi dùng cùng với cht gia keo chính trong h thống.

 ChtăTĕngăĐộ Bn (DAVI ậ 201)
DAVI - 201 là một loi nhựa có gốc polyamide epoxy, đợc sử dng trong
ngành sn xut giy, ch yu nhằm tăng độ cng vƠ độ dai cho nhiu loi giy bao
gm các loi giy bao bì, giy photocopy, giy bìa…↑ới vic sử dng sn phẩm này
thì cht lợng giy s đợc ci thin đáng kể v độ cng vƠ độ dai . Nó cho phép sử
dng tn dng các loi nguyên liu có phẩm cp thp hn nhng vn có thể đt đợc
độ cng vƠ độ dai mong muốn. Vì th , nó giúp các nhà sn xut giy có thể gim
đợc giá thành sn xut.
 Đặc tính kỹ thut
- Ngoi quan: Cht lỏng trong màu vàng nht
- Đặt tính ion: Cationic
- HƠm lợng rn: min 15%
- Tỷ trng : 1.043+ 0.005 ( 250C)
- pH : 6.0 + 1.5
- Kh năng hoƠ tan trong nớc : Hoà tan với mi tỷ l
- Là nhựa Cation nên nó có thể tăng cng liên kt Ion với sợi cenllulo và
hemicellulose, t đó ci thin đáng kể độ cng và dai ca giy.
- Có thể sử dng trong phm vi pH rộng.
- Ci thin độ bo lu ca s sợi mn và các cht độn.
- Tăng đợc tốc độ sn xut.
- Không cha formaldehyde nên nó tng đối an toàn với sc khoẻ và môi trng.


20

 Cht Chng Bóc Si (ANDUST-302 )
AntiDust-302 là hỗn hợp keo modified cationic polyamide. AntiDust-302 đang
đợc sử dng rộng rƣi nh một cht chống bóc sợi cho giy in và giy photocopy. Với
chc năng nƠy, AntiDust-302 giúp các nhà in s in đợc nhiu bn hn, gim bớt thi
gian phi ngng máy để v sinh Drum in. AntiDust-302 có hiu qu trong khong pH

rộng t 5 tới 9, vì th phù hợp với c môi trng axit, trung tính và kim tính. Sn
phẩm này có thể ci thin đáng kể độ dai, độ bc ca giy và giy bìa, giúp tn dng
đợc các x sợi phẩm cp thp. Ngoài ra, sn phẩm này còn đợc sử dng rộng rãi cho
giy tissue nhằm tăng độ dai và gim bi do vic sử dng nhiu giy tái sinh.
 Đặc tính
- Dng ngoài : Cht lỏng vàng nâu nht.
- Thành phần : Modified cationic Polyacrylamide Nng độ hot tính : 12.5%
- Trng lợng riêng (21oC) : 1.02-1.04
- pH : 4.0-5.5
 Tính Ion : cation
- Liu lợng sử dng : Trung bình t 6 tới 15kg/tn bột khô tùy thuộc vào cht
lợng nguyên liu và cht lợng yêu cầu.
 ChtăTĕngăTrng Cho Giy (STAR ậAM)
Dng ngoài : Cht lỏng trong có màu nâu vàng nht.
Thành phần hoá hc: Eruvative of 4-4‟ diamono stilbene 2-2‟, tetrasulphoni cacid.
Tính Ion : Ion âm.
pH : 8.0 -10.5 (dung dch nng độ 10%)
Tỷ trng :1.1- 1.13g/ml ( 250C)
Tính tng thích : Sử dng trực tip vào nhiu công đon trong quá trình sn xut
giy.
 ng dng
o Đối với bột giy (Phần ớt Wet- End) :
- Star-AM là cht huỳnh quang cho giy đợc sử dng  nhiu công đon trong công
ngh sn xut giy.
- Star-AM nên đợc cho vƠo trớc phèn hoặc các trợ cht mang tính Cation khác.

×