vii
MC LC
Lý lch khoa hc ii
Liăcamăđoan iii
Li cmăn iv
Tóm tt v
Abstract vi
Mc lc vii
Danh sách các hình và biuăđ ix
Danh sách các bng s xi
ChngăI: TNG QUAN 1
1.1Tng quan chung về tính năđnh khi phanh 1
1.2Tình hình nghiên cuătrongăvƠăngoƠiănước 2
1.2.1Tìnhăhìnhănghiênăcuătrongănước 2
1.2.2TìnhăhìnhănghiênăcuăngoƠiănước 2
1.3Mcăđíchăcaăđề tài 3
1.4Nhim v và giới hn caăđề tài 4
1.5Phưngăphápănghiênăcu 4
ChngăII: CăS LÝ THUYT V S NăĐNH KHI PHANH 8
2.1ăĐng lực học tng quát ca ô tô khi phanh 8
2.1.1. Sự lĕnăca bánh xe và các loi bán kính bánh xe 8
2.1.2. Các quan h đng họcăvƠăđng lực học ca bánh xe khi phanh 8
2.1.3. Mi quan h giữa các thông s đng học và lực phanh 14
2.2. Lý thuyết quá trình phanh ô tô. 17
2.2.1Lực phanh sinh ra bánh xe 17
2.2.2LựcăphanhăôătôăvƠăđiều kinăđm bo phanh tiăưu 18
viii
2.2.3Các ch tiêuăđánhăgiáăchấtălưng phanh 19
2.3. Tính toán h thng phanh ca xe khách THACO MOBIHOME HB120SLD. 21
2.3.1. Xácăđnh các thông s ca xe khi phanh 21
2.3.2. Xây dựng quy luậtăthayăđi ca các thông s khi phanh có ABS. 32
ChngăIII: ĐIU KIN AN TOÀN VÀ TÍNH NăĐNH KHI PHANH 39
3.1Sự hãm cng bánh xe 39
3.2Thi gian gim tc khi phanh 40
3.3Tcăđ giới hnăkhiăphanhăkhôngăđ xy ra hãm cng bánh xe 43
3.4năđnh chuynăđng khi phanh 45
3.4.1 nhăhưng ca sự chênh lch lực phanh giữa các bánh xe 45
3.4.2nhăhưng ca lựcăliătơmătrongătrưng hp xe quay vòng khi phanh 50
3.4.3nhăhưng ca chiều cao trọng tâm xe khi phanh 51
Chngă IV: TÍNH TOÁN S Nă ĐNH KHI PHANH CA XE KHÁCH
THACO MOBIHOME HB120SLD 53
4.1Xây dựng mô hình toán học 53
4.1.1 Mô hình phẳng tng quát 53
4.1.2 Mô hình tính toán 58
4.2Xây dựngăchưngătrìnhătínhătoán 60
4.2.1 Gii h phưngătrìnhăviăphơnăchuynăđng ca ôtô 60
4.2.2 Các thông s đầu vào 63
4.3Kết qu kho sát 63
ChngăVăKT LUN 66
5.1 Nhận xét về đề tài 66
5.2 Khuyến ngh 67
TÀI LIU THAM KHO 68
ix
DANH SÁCH CÁC HÌNH VÀ BIUăĐ
Hìnhă2.1:ăSăđ lực tác dngălênăbánhăxeăkhiăcóătrưtălĕn 8
Hìnhă2.2:ăSăđ lực tác dngălênăbánhăxeăkhiătrưt lết 9
Hìnhă2.3:ăSăđ lực tác dng lên bánh xe khi phanh 10
Hìnhă2.4:ăSăđ sự lchăhướng caăbánhăxeăkhiălĕn 11
Hìnhă2.5:ăĐ th sự ph thuc caăbánăkínhălĕnăvƠoămôămenăxoắn M
k
14
Hìnhă2.6:ăĐ th mi quan h giữa h s bámăvƠăđ trưt 15
Hìnhă2.7:ăSăđ lực và mô men tác dng lên bánh xe khi phanh 17
Hìnhă2.8:ăSăđ lực tác dng lên ô tô khi phanh 18
Hìnhă2.9:ăSăđ tính toán tọaăđ trọng tâm ca ô tô 22
Hìnhă2.10:ăSăđ tính toán năđnh dọc khi xe lên dc 25
Hìnhă2.11:ăSăđ tính toán năđnh dọc khi xe xung dc 26
Hìnhă2.12:ăSăđ tính toán năđnh ngang 27
Hìnhă 2.13:ă Đ th quan h momen phanh ca xe THACO MOBILEHOME
HB120SLD. 31
Hình 2.14: Các lực và momen tác dng lên bánh xe khi phanh 32
Hình 2.15: Sự thayăđi h s bám dọcăφ
x
và h s bámăngangăφ
y
theoăđ trưtătưngă
điăŁăăca bánh xe. 34
Hình 2.16: Chu kỳ thayăđi momen phanh cầuătrước khi có ABS. 36
Hình 2.17: Chu kỳ thayăđi momen phanh cầu sau khi có ABS. 38
Hìnhă3.1:ăSăđ lực tác dng khi bánh xe b hãm cng 39
Hìnhă3.2:ăSăđ các lực tác dng khi phanh 46
Hìnhă3.3:ăSăđ lực tác dng lên xe khi có lực ngang tác dng và bánh sau b hãm
trước 48
Hìnhă3.4:ăSăđ lực tác dng lên xe khi có lực ngang tác dngăvƠăbánhătrước b hãm
trước 49
x
Hìnhă3.5:ăSăđ lực tác dng lên xe khi quay vòng 50
Hìnhă3.6:ăSăđ lực tác dngălênăxeăkhiăphanhătrênăđưng nghiêng ngang 51
Hình 4.1: Quan h đng học ca ô tô trong mô hình phẳng 53
Hìnhă4.2:ăXácăđnh v trí trọng tâm ô tô ti mt thiăđim nhấtăđnh 56
Hìnhă4.3:ăSăđ xácăđnh gia tc trọng tâm ô tô 56
Hìnhă4.4:ăSăđ lực tng quát 57
Hìnhă4.5:ăăSăđ lực tác dng lên ô tô khi phanh 59
Hìnhă4.6:ăXácăđnh tọaăđ trọng tâm 62
Hìnhă4.7:ăĐ th kết qu kho sát quá trình phanh 64
Hìnhă4.8:ăĐ th kết qu kho sát quá trình phanh 65
xi
DANH SÁCH CÁC BNG S
Bngă1.1:ăCácăthôngăsăcăbnăcaăxe 5
Bng 2.1: Quan h giữa h s bám dọcăφ
x
vƠăđ trưtăŁ. 34
Bng 2.2: Quan h giữa mô men bám M
φ
vƠăđ trưtăŁ. 35
Bng 2.3 : Quan h giữaămôămenăphanhătrước M
p1
vớiăđ trưt Ł giaiăđonătĕngăápă
suất: 35
Bng 2.4: Quan h giữaămôămenăphanhătrước M
p1
vớiăđ trưtăŁă giaiăđon gim áp
suất: 35
Bng 2.5: Quan h giữaămôămenăphanhătrước M
p1
vớiăđ trưtăŁă giaiăđon giữ áp
suất: 35
Bng 2.6: Quan h giữa mô men phanh ca miăcăcấuăphanhătrước M
p1
vớiăđ trưtăŁă
giaiăđonătĕngăápăsuất tiếp theo: 36
Bng 2.7: Quan h giữa mô men phanh sau M
p2
vớiăđ trưtăŁă giaiăđonătĕngăápă
suất. 37
Bng 2.8: Quan h giữa mô men phanh sau M
p2
vớiăđ trưtăŁă giaiăđon gim áp
suất. 37
Bng 2.9: Quan h giữa mô men phanh sau M
p2
vớiăđ trưtăŁă giaiăđon giữ áp suất.
37
Bng 2.10: Quan h giữa mô men phanh ca miăcăcấu phanh sau M
p2
vớiăđ trưtăŁă
giaiăđonătĕngăápăsuất tiếp theo. 37
Bng 3.1: Thi gian phanh có hiu qu 42
1
Chng I
TNG QUAN
1.1 Tng quan chung v tính năđnh khi phanh
Xuăhướng phát trin caăxeăôătôălƠăngƠyăcƠngănơngăcaoătínhănĕngăđng lực học
nhưătĕngătc nhanh, vận tc chuynăđng cao, ti trọng vận chuyn lớn, chyăđưc trên
nhiềuăđa hình phc tp ăNhưăvậyăđ đápăngăđưc kh nĕngăđng lực học cao đó thì
vấnăđề về an toàn ch đng caăxeăđưcăđặt ra nhằm mcăđíchăboăđm an toàn cho
conă ngưi,ă hƠngă hóaă vƠă phưngă tin.ă Doă đóă khuynhă hướng về nghiên cu nă đnh
chuynăđng caăxeăôătôăkhiăphanhălƠăxuăhướng tất yếu trong sự phát trin ngành công
nghip ô tô.
Sự mất năđnh khi phanh là trngătháiămƠăôătôăkhôngăđiều khinăđưc, hay quỹ
đo chuynăđng ca xe không theo ý mun caăngưi lái. Nguyên nhân chính ca vấn
đề này là do sự chênh lch lực phanh giữa các bánh ca xe to ra mô men quay làm
cho xe b xoay. Sự chênh lch lực phanh này có th đưc to ra do trng thái kỹ thuật
ca h thng phanh có vấnăđề (hưăhng trong h thng phanh), hoặc do kh nĕngătiếp
nhận ca mặtăđưng hai bên bánh xe khi phanh hãm cng (giới hn bám khi phanh).
Ngay c khi không có sự chênh lch lực phanh giữaă2ăbênănhưngăcácăbánhăxeăphanhăb
hãm cng và có lực ngang tác dng sẽ dẫn tới mất năđnhăhướng chuynăđng ca ô
tôăkhiăphanh.ăĐơyălƠăcăs lý luậnăđ các ô tô ngày nay trang b h thng chng hãm
cng bánh xe ABS (Antilock Brake System).
Nghiên cu tính năđnh khi phanh ô tô giúpăchoăngưi thiết kế chế toăđnh
hướng trong sn xuất, có đưc nhận thcăcăbnăhnăđ ci to và từăcăsăcăbnămƠă
phơnătíchăđềăxuấtăkhắcăphcăciătiếnăphùăhp. Giúpăchoăngưi cán b qun lý, cán b
kỹ thuật trong vic qun lý có th khai thác tiăđaănĕngălực hotăđng ca ô tô trong
điều kin làm vic c th.ăGiúpăchoăngưi sử dng có sự am hiu nhấtăđnhăđ vận
hƠnhăôătô.ăVƠăđiăngũăcôngănhơn,ăcánăb kỹ thuật kp thi nhanh chóng phát hin, tìm
ra nhữngă hưă hng cc b, nguyên nhân caă hưă hng và bin pháp khắc phc, bo
dưỡng, sửa chữa nhữngăhưăhng ca h thng phanh ô tô.
2
1.2 Tình hình nghiên cuătrongăvƠăngoƠiănc
1.2.1 Tìnhăhìnhănghiênăcuătrongănc
Nghiên
cu
đng
lc
hc
phanh
và
n
đnh
phanh
xe
nhiu
cầu
ca kỹ
sư Hoàng Ngọc Chính. Đề tài đã gii quyết mt s vấn đề sau:
- Phân b ti trọng trên xe nhiều cầu.
- n đnh phanh trên xe nhiều cầu.
- Áp dng tính toán trên xe ti 3 cầu nhãn hiu HINO FM1 JNUA- RGV.
Đề tƠiă“Nghiên cu vấnăđ năđnh ca h thng phanh chng hãm cng
ABSẰ ca học viên NguynăHưngăKhóaă2010-2012ăđưc thực hinăđề cậpăđến mt s
vấnăđề sau:
-Phân tích đng lực học phanh ABS bằng thuật toán ABS đn gin.
-Phân tích quá trình điều chnh lực phanh ABS
Vận dng các yếu nh hưng đến sự n đnh ca ô tô khi phanh đ đánh giá
sự n đnh phanh các loi ABS
1.2.2 TìnhăhìnhănghiênăcuăngoƠiănc
High Speed Braking Stability caătácăgiăBjornăAndersonăPatricăGillbergănĕmă
2013.ăTácăgiăthựcăhinămtăsăvấnăđềăsau:
- Phơnătíchăđngălựcăhọcăquáătrìnhăphanhăcaăxeăđua vƠăcácăyếuătănhăhưngă
đếnănăđnhăchuynăđngăcaăxeăkhiăphanh.
- Xơyădựngăcôngăthcătínhătoánăchoămôăhìnhăxeăbnăbánhăcăbn.
- ViếtăchưngătrìnhătínhătoánăvƠămôăphngăbằngăđăthăquỹăđoăchuynăđngă
caăxeăvƠăcácăthôngăsăvềătínhănăđnhăcaăxeăkhiăphanhăbằngăphầnămềmă
Matlab 2012
- PhơnătíchăkếtăquămôăphngăvƠăđềăxuấtăgiiăphápănơngăcaoătínhănăđnhăkhiă
phanhăcaăxeăHigh Speed
3
Vehicle Stablity and Dinamics Electronic Stability Control Final Reportlà
báo cáo ca nhóm nghiên cu gm nhiều tác gi thuc trung tâm nghiên cu National
Transportation from the U.S. Department of Transportation Research and Innovative
Technology Administration. Ni dung ca báo cáo khoa học này gm:
- Mô phng h thng năđnhăđin tử ESC (Electronic Stability Control) trên
xe đầuăkéoăvƠăđoƠnăxeăbằng phần mềm Labview.
- Chế to thiết b thu thập tín hiu và xử lý tín hiuăđoăđcăđưc trên xe thực
bằng phần mềm Labview và Card NI.
- Báo cáo kết qu và phân tích s liu.
1.3 Mcăđíchăcaăđ tài
Tính năđnh khi phanh ca ô tô ph thuc vào kh nĕngătiếp nhận phn lực tiếp
tuyến giữa bánh xe và mặtăđưng. Kh nĕngătiếp nhận phn lực tiếp tuyến ca mặt
đưng li ph thuc vào h s bám ca mặtăđưng và trọngălưng phân b lên mi
bánh xe.
Đ đánhăgiáătínhănăđnh khi phanh ca dòng xe khách giưng nằm hai tầng ta cần
phiăđánhăgiáăhaiămc tiêu chính sau:
- Điều kinăđm boăanătoƠnăkhiăphanh:ăđưcăđánhăgiáădựaătrênăcăs sự hãm
cng ca bánh xe và thi gian gim tc khi phanh
- Vấnăđề năđnh chuynăđng khi phanh: Tính năđnh ca ô tô khi phanh ph
thuc vào sự chênh lch lực phanh giữa các bánh xe, các thành phần lực ngang
tác dng lên xe khi phanh và chiều cao trọng tâm ca xe
Doăđóădựaătrênăcăs lý thuyết về trưtăvƠăbámăvƠăcăs lý thuyết về tính toán quá
trìnhăphanhăxeăđ nghiên cu và tính toán về sự năđnh chuynăđng khi phanh ca xe
khách giưng nằm hai tầng. Từ đóăđề xuất các gii pháp nâng cao tính năđnh ca xe
khiăphanhătrongăđiều kin c th ca khu vực xe hotăđng. ĐơyălƠămc đíchănghiênă
cu caăđề tài.
4
1.4 Nhim v và gii hn caăđ tài
Vớiăđề tài: ''ăNghiênăcuătínhănăđnhăkhiăphanhăđiăvớiăloiăxeăkhách giưngănằm'',
tácăgiăsẽătínhătoánăcácăchătiêuăvềăhiuăqaăphanhăvƠăanătoƠnăkhiăphanhătrongăđiềuăkină
đưng vƠăcácătiêuăchuẩnăcaăVităNam.ăQuaăđóăsẽăđánhăgiáăliăsựăanătoƠnăkhiăphanhăvƠă
tínhă nă đnhă khiă phanhă vƠă đềă xuấtă cácă giiă phápă ană toƠnă khiă phanh,ă toă că să choă
nhữngăciătiếnătrongăhăthngăphanhăvƠănhữngăkhuyếnăcáoăvềăanătoƠnăkhiăvậnăhƠnhăxeă
trongănhữngăđiềuăkinăcăth.
VìăthiăgianănghiênăcuăcóăhnăvƠăkhôngăcóăđiềuăkinăđăthựcănghimănênăvică
đánhăgiáătínhănăđnhăkhiăphanhăchăđưcătínhătoánădựaătrênăcácăthôngăsăkỹăthuậtăcaă
xeăvƠăcácăthôngăsăvềăđiềuăkin vậnăhƠnhăchungăcaăVităNam.ăăđơyătaăkhông tính
đếnănhăhưngăcaăhăthngătreoăđếnătínhănăđnhăkhiăphanh
1.5 Phngăphápănghiênăcu
Phưngăphápănghiênăcu mà tác gi dùng đơyălƠătínhătoánăli các giá tr đánhăgiáă
quá trình phanh và sự năđnh khi phanh ca xe khách giưng nằm hai tầng dựa vào
các s liuăbanăđầu caăxeă…ăvƠăcácăs liu do nhà chế to cung cấp kết hp vớiăđoă
đc, tính toán. Vic tính toán các thông s nhăhưngăđến sự năđnhăkhiăphanhăđưc
thực hin bằng phần mềm δabviewă2009.ăChưngătrìnhătínhătoánăsẽ đưc th hin gm
3 phần: Các thông s đầu vào (có th thayăđiătheoăđiều kin c th); Các thông s đầu
raăđưc biu th bằngăđ th và giá tr c th tưngăng vớiăcácăđiều kinăđầu vào; Các
hƠmădùngăđ tính toán vƠăchưngătrìnhătínhătoán.ăTừ kết qu đóăsẽ phân tích và suy
luậnătheoăhướng lý thuyết năđnhăkhiăphanhăđ đề xuất các gii pháp và các khuyến
cáo về an toàn khi phanh.
5
Tngăthăvăôtôăkhách THACO MOBIHOMEHB120SLD.
Bngă1.1: Cácăthôngăsăcăbnăcaăxe
THÔNGăS
KÝ
HIU
GIỄăTR
ĐNăV
Kíchăthước
Tngăthăxe(DƠixRngxCao)ă
11950 x 2500 x 3800
[mm ]
ChiềuădƠiăcăs
L
6000
[mm]
Vếtăbánhătrước
Vt
2020
[mm]
Vếtăbánhăsauăăăăăăăăăăăăă
Vs
1860
[mm]
Khongăsángăgầmăxeă
Hs
230
[mm]
3700
1860
2200
2500
2020
3800
230
3580
1205 960 1455 1311 1240 1115 1430 457
3400 6000
11950
800
3800
2500
295
880
6
ChiềuădƠiăđuôiăxeăăăăăăă
3400
[mm]
ChiềuădƠiăđầuăxeăăăăăăăăă
2550
[mm]
Gócăthoátătrướcă/ăsau
αt/αs
12,5 / 12
[đ]
Trọngălưng
Trọngălưngăbnăthân
Go
12800
[kG]
Phơnăbăcầuătrước/sauăă
Go1/Go2
5060 / 7740
[kG]
TrọngălưngătoƠnăbăăăăăăăăăăăăă
Ga
15700
[kG]
Phơnăbăcầuătrước/sauăă
Ga1/Ga2
5700 / 10000
[kG]
Săngưiăchoăphépăch
42
Đngăc
Kiu
MD9M-Diesel common rail
δoi
6 xy lanh, turbo intercooler
Đưngăkínhăxiălanhăăăă
125
[mm]
Hành trình pít tông
125
[mm]
Dung tích xy lanh
9203
[cm3]
Thătựăthìăn
1-4-2-6-3-5
Tỷăsănén
16,5 : 1
Côngăsuấtămaxăăăă
257 / 2200
[Kw/v/ph]
Mô men max
1400 / 1400
[N.m/v/ph]
Hpăs
MTS 61 H
Hăthngăs
2 4 6
R 1 3 5
Tăsătruyền
I: 6,341 / II: 4,227 /
III:2,434 / IV: 1,503 / V:
7
1,00 / VI: 0,684 / R: 6,205
Hăthngăphanh
Kiuădẫnăđng
Khí nén 2 dòng, có ABS
Cầuătrước
Đưngă kínhă trngă
phanh
Dt
400 x150
[mm]
Má phanh 1 dài x
rngăxădầy
420x140x15-2ămiếng
[mm]
Má phanh 2 dài x
rngăxădầy
420x140x15-2ămiếng
[mm]
Cầuăsau
Đưngă kínhă trngă
phanh
Dt
410x224
[mm]
Má phanh 1 dài x
rngăxădầy
420x160x15-2ămiếng
[mm]
Má phanh 2 dài x
rngăxădầy
420x160x15-2ămiếng
[mm]
δpăxe
Cỡălpătrước/sau
12 R 22,5-16
Ễpăsuấtălpăăăăăăăăăăăă
8,4 / 8,1 (sau)
[kG/cm2]
Đặcătính
Khănĕngăleoădcăăăăăăă
36
(%)
Bán kính quay vòng
11,7
(≤ăm)
Suấtătiêuăhaoănhiênăliu
23 [lít] /100 [km]
Tcăđătiăđaăăăăăăăăăăă
126
[km/h]
Dungătíchăthùngănhiênăliuăăăăăă
270
[lít]
8
ChngăII
CăS LÝ THUYT V S NăĐNH KHI PHANH
2.1 Đng lc hc tng quát ca ô tô khi phanh
2.1.1 S lĕnăca bánh xe và các loi bán kính bánh xe
a) Khái niệm về sự trượt của bánh xe và bán kính lăn r
l
Khiăbánhăxeălĕnătrênăđưngădưới tác dng ca lực kéo F
k
hay lực phanh F
p
thì sẽ xy ra
sự trưt.
Bánăkínhălĕnăr
l
đưcăxácăđnh bằng quan h giữa tcăđ góc
k
và tcăđ thực tế V ca
xe:
=
k
(2.1)
b) Bán kính tính toán r:
Đưc thng nhất lựa chọnălƠăbánăkínhălĕnăca bánh xe b đngămƠătrênăđóăkhôngăcóăbất
kỳ mt mô men kéo hay mô men phanh nào r = r
l0
Khi phanh xy ra hinătưngătrưt lết thì r < r
l
vƠăkhiătrưt lết hoàn toàn r
l
=
Khi kéo xy ra hinătưngătrưt quay thì r >r
l
vƠăkhiătrưt lết hoàn toàn r
l
=0
2.1.2. Các quan h đng hcăvƠăđng lc hc ca bánh xe khi phanh
a) Khái niệm về tốc độ trượt và độ trượt
Khiăbánhăxeălĕnătrênăđưng, dưới tác dng ca lực kéo F
k
hay lực phanh F
p
thì sẽ xy
ra hinătưngătrưt quay hoặcătrưt lết.
Khiălĕnăcóătrưtălĕn
Hình 2.1: Sơ đồ lực tác dụng lên bánh xe khi có trượt lăn
X
V
V
V
0
r
r
l
P
ω
k
9
ĐơyălƠătrưng hp caăbánhăxeăkéo.ăKhiăđó,ătcăđ thực tế ca tâm bánh xe V
nh hnătcăđ lý thuyết V
0
=ω
k
.r . Do vậy tâm quay tc thi P nằm bên trong
vòng bánh xe và r
l
< r . Trong vùng tiếp xúc ca bánh xe với mặtăđưng sẽ xuất
hin mt vận tcătrưt V
Ł
ngưc hướng với trc X
Vă=ăr.ω
k
- V
Ł
= r
l
.ω
k
(2.2)
Do đó: V
Ł
= V – V
0
< 0
Đ k tới nhăhưng ca sự trưt khi kéo, ta có khái nimăđ trưt khi kéo, ký
hiuălƠăŁ
k
:
=
0
= 1
=
0
0
(2.3)
trngătháiătrưtălĕnăhoƠnătoƠnăthìătaăcóăcácăquanăh:
Vă=ă0ăăă;ăăăăω
k
> 0
r
l
= 0
V
Ł
= -r.ω
k
= -V
0
Ł
k
= 1
Khiălĕnăcóătrưt lết
Hình 2έ2: Sơ đồ lực tác dụng lên bánh xe khi trượt lết
ĐơyălƠătrưng hp caăbánhăxeăđangăđưcăphanh.ăTrongătrưng hp này, tcăđ
thực tế V lớnăhnătcăđ lý thuyết V
0
. Tâm quay tc thi P nằm bên ngoài bánh
xe và r
l
> r. Ti vùng tiếp xúc giữa bánh xe và mặtăđưngăcũngăxuất hin tcăđ
trưt V
Ł
nhưngăhướngătheoăhướngădưngăca trcăX.ăTưngătự taăcũngăcóăkháiă
nim về đ trưt khi phanh:
Vă=ăr.ω
k
+ V
Ł
= r
l
.ω
k
V
Ł
= V – r.ω
k
= V-V
o
> 0
X
V
V
V
0
r
r
l
P
ω
k
10
=
=
1 < 0
trngătháiătrưt lết hoàn toàn thì ta có các quan h sau:
V
Ł
=ăVăăă;ăăăω
k
= 0
r
l
Ł
p
= -1
b) Các quan hệ về lực khi bánh xe phanh
Hình 2έ3: Sơ đồ lực tác dụng lên bánh xe khi phanh
F
p
Z
M
p
V
r
ω
k
F
f
F
p
F
F
f
F
p
Z
M
p
r
ω
k
F
f
F
F
ξ
Z
M
p
r
ω
k
F
F
ξ
X
M
f
11
Khi phanh,ăcăcấu phanh sẽ to ra mt mô men phanh M
p
ngưc chiều quay với
ω
k
và cân bằng với nó là mt cặp lực F
p
. Mtăđặt tiăđim tiếp xúc giữa bánh xe
và mặtăđưng (gọi là lực phanh) và mtăđặt ti tâm bánh xe. Từ trng thái chu
lực caăbánhăxeăphanhănhưăhìnhătrên,ătaăcóăcácăquanăh về lựcănhưăsau:
Ti trọng thẳngăđng F
ł
= Z (Phn lực thẳngăđng)
Lực phanh: F
p
= M
p
/r
Lực kéo tng cng tác dng lên khung xe
F
ξ
= F
p
+ F
f
= X
Nhưăvậyătrongătrưng hp này lựcăđẩy lên khung F
ξ
bằng tng ca lực phanh và lực
cnălĕn,ănóăcơnăbằng với phn lực tiếp tuyến ca bánh xe với mặtăđưng khi phanh.
c)Sự trượt và sự lăn lệch của bánh xe khi phanh
Trong quá trình phanh xe sẽ xuất hin sự trưtătheoăhướng chuynăđng và sự
trưt bên.
Hình 2έ4: Sơ đồ sự lệch hướng của bánh xe khi lăn
X
V
R
V
R
cos
V-V
R
cos
V
R
sin
12
Hướng X – lƠă hướng chuynă đng tc thi ca tiếpă đim bánh xe với mặt
đưng. Lựcăphanhătácăđngăngưc li vớiăhướng chuynăđng ca bánh xe.
Hướng Y - vuông góc vớiăhướng X. Lực tác dngătheoăhướng Y gọi là lực bên
Góc là góc lchăhướng ca bánh xe
Từ săđ ta có:
Tcăđ tưngăđiătheoăhướng chuynăđng ca bánh xe:
=
(2.4)
Đ trưtătưngăđi caăbánhăxeăkhiăphanhătheoăhướng chuynăđng ca bánh xe:
,
=
=
Đ trưt tuytăđi khi phanh
=
= 1
Suy ra:
,
= 1
1
Tcăđ lch bên
=
Đ trưt bên
,
=
=
=
1
Đ trưt tng :
=
2
+
2
2
..
(2.5)
Trongăđó:
= .
: là tcăđ góc ca bánh xe; r: là bán kính bánh xe
13
d) Tương quan độ trượt khi phanh và độ trượt bên
Sự trưt ca bánh xe khi phanh là yếu t quan trọngă khiă tínhă toánă đặc tính
chuynăđng ca bánh xe. Ngoài ra, khi phanh xe còn xuất hin sự trưt bên do lực
bên P
y
. Các lực tác dng lên bánh xe luôn luôn ngưc chiều với sự trưt và ph thuc
vƠoăđ lớn ca sự trưt.
Nhưăvậy, giữa h s bámătheoă hướng chuynăđng (
x
) và h s bám ngang
(
Y
)ăcũngăsẽ có quan h nhưăsau:
=
=
Qua biếnăđi ta có:
H s bám tng hp (
rsl
) theoăhướng chuynăđng là:
=
2
+
2
=
.
1 +
2
H s bám tng hpătheoăhướng ngang:
=
.
1 +
2
Suy ra:
=
=
14
2.1.3. Mi quan h gia các thông s đng hc và lc phanh
a) Sự phụ thuộc giữa bán kính lăn (r
l
) và mômen phanh (M
p
) hay lực phanh (F
p
)
Hình 2.5: Đồ thị sự phụ thuộc của bán kính lăn vào mô men xoắn M
k
Đ đnăgin thì mi quan h r
l
(M
k
)ăthưngăđưc tuyến tính hóa theo mi quan h nhưă
sau:
=
0
+
=
0
+
(2.6)
= .
Trongăđó:ă
1
,
(
1
) là các h s thayăđiăbánăkínhălĕn.ăGiáătr ca chúng
thayăđi trong mt phm vi khá rng, ph thuc vào các thông s nhưăti trọng Z, áp
suất lp p
v
và loi lp.
b) Sự phụ thuộc của độ trượt vào lực phanh (F
p
)
Khi phanh xe, lực phanh sinh ra bánh xe không phi lớn tùy ý mà nó ph thuc vào
h s bám dọc φ
x
: F
pmax
=ăφ
x
.Z
O
r
l
r
l0
M
k
M
pmax
M
kmax
15
Mi quan h giữa h s bámăφ
x
vƠăđ trưtăŁăkhiăphanh đưc biu th dưới dngăđ th
thực nghimănhưăsau:
Hình 2έ6: Đồ thị mối quan hệ giữa hệ số bám và độ trượt
ĐưngăđặcătínhănƠyăđưc tính toán qua từngăđimăđoăđcăvƠăđiều chnh li ta sẽ có
phưngătrìnhăgầnăđúngănhưăsau:
x
=
1
1
2
3
(2.7)
Đ có hàm s c th cầnăxácăđnh các h s đặcătrưngăC
1
, C
2
, C
3
vƠăđưc tính qua:
- H s bám cựcăđi
x
=
xmax
khiăđ trưt tiăưuăŁă=ăŁ
om
- H s bámăkhiăxeătrưt lết hoàn toàn :
x
=
xG
khiăŁă=ă1
Khi thay các tr s vƠoăphưngătrìnhătrênătaăcóăh phưngătrìnhăsau:
=
1
1
2
3
=
1
1
2
3
=
1
2
2
3
= 0
Các h s C
1
, C
2
, C
3
có th xácăđnhăquaăphưngăphápălặp caăphưngăphápătoán học
(Kraftfahrtechnisches Tascherbuch/ Bosch, 1991)
Phưngăphápălặp lần 1:
Với các giá tr Ł
om
bé ( 0,2÷0,3) :
3
0;
2
0; á
2
x
0
1
om
xmax
16
Khiăđóătaăcó:ă
= (
1
)
1
1
1
=
3
1
2
1
2
1
=
1
1
(
1
)
1
xmax1
=
1
1
1
2
1
3
1
Nếu giá tr
xmax1
chưaăbằng giá tr
xmax
thì tiếp tc lặp lầnă2,ă3…ăđến khi
xmaxn
xmax
ta sẽ có giá tr ca C
1
, C
2
,C
3
.
Phưngăphápălặp lần 2:
Vớiăphưngăphápălặp lần 2 ta có:
(
1
)
2
= (
1
)
1
1
2
2
.
2
2
=
1
2
(
1
)
2
3
2
=
1
2
xmax1
=
1
2
1
2
2
3
2
S lần lặp càng nhiều, các giá tr ca C
1
, C
2
,C
3
càng chính xác.
17
2.2.Lý thuyt quá trình phanh ô tô.
2.2.1 Lc phanh sinh ra bánh xe
Hình 2έ7: Sơ đồ lực và mô men tác dụng lên bánh xe khi phanh
Khiăđpăphanhăthìăcăcấu phanh to ra mô men phanh M
p
. Ti vùng tiếp xúc
giữa bánh xe với mặtăđưng xuất hin lực phanh F
p
ngưc chiều chuynăđng ca xe.
Ta có:
=
Trongăđó:ăr
b
- là bánăkínhăđng học ca bánh xe
Khi mômen M
p
phanhătĕngăthìălực F
p
tĕng,ănhưngălực phanh b giới hn bi
điều kin bám ca mặtăđưng:
=
.
Trongăđó: Z
b
– Phn lực pháp tuyến ca mặtăđưng tác dng lên bánh xe
– H s bám dọc giữa bánh xe với mặtăđưng
Khi phanh, ngoài mô men phanh, còn có mô men quán tính M
j
và mô men cn
lĕnăε
f
tác dngălênăbánhăxe.ăDoăđóălực hãm tng cng lên bánh xe là:
=
+
(2.8)
r
b
18
2.2.2 LcăphanhăôătôăvƠăđiu kinăđm bo phanh tiău
a) Sơ đồ lực tác dụng lên ô tô khi phanh
Hình 2.8: Sơ đồ lực tác dụng lên ô tô khi phanh
Các lực tác dng lên xe khi phanh gm có:
Trọng lựcăGăđiăquaătrọng tâm ca xe
Lực quán tính F
j
điăquaătrọng tâm và có chiều cùng chiều chuynăđng ca xe
Lực cn gió F
w
Lực cnălĕnăF
f1
, F
f1
Lực vòng ca bánh xe khi phanh F
p
Phn lực mặtăđưng Z
1
, Z
2
Đ đm bo an toàn khi phanh thì F
p
F
pmax
= Z
p
.
19
b) Tính phản lực mặt đường Z
p
khi phanh
Áp dngăphưngătrìnhăcơnăbằng mô men ta có
0
=
1
. +
+
1
+
2
.
2
. = 0
1
. +
+ . .
.
2
. = 0
Trongătrưng hp phanh bánh xe c hai cầuătrước và sau và lựcăphanhăđt giá tr
lớn nhất F
pmax
, khi tính gầnăđúngăcoiă0;
0 ta có:
1
.
.
2
. = 0
1
+
2
=
Suy ra:
1
=
.(+.
)
2
=
.(.
)
(2.9)
Tỷ s phân b lực phanh lớn nhất ca bánh xe cầuătrước và cầu sau:
1
2
=
1
.
2
.
=
+ .
.
Nhưăvậy, munăphanhăđt hiu qu cao nhất thì trong quá trình phanh, quan h
lực phanh giữa các bánh xe cầuătrước và cầu sau phi tha mãn biu thc trên.
Nhưngătrongăthực tế, tọaăđ trọng tâm caăôătôăluônăthayăđi do chất ti khác
nhau và h s bám cũngăthayăđi do ô tô chy trên các loiăđưng khác nhau,
doăđóăt s F
p1
/F
p2
luônăthayăđi. Vì thế,ăđ tĕngăhiu qu phanh,ăngưi ta b trí
b điều hòa lực phanh hoặc b chng hãm cngăbánhăxeăkhiăphanh.ăCácăcăcấu
này sẽ tự đngăđiều chnh lực phanh các bánh xe.
2.2.3 Các ch tiêuăđánhăgiáăchấtălng phanh
Sự đánhăgiáăchấtălưng phanh bao gm gia tc phanh; thi gian phanh và quãng
đưng phanh.
a) Gia tốc phanh j
p
Từ phưngătrìnhăcơnăbằng lực phanh ta có:
=
.
(. +
)
Trongăđó: F
p
– Lực phanh xe
F
p
= Z
p
. (Z
p
– Phn lực mặtăđưng khi phanh)
20
Ł – H s tínhăđến nhăhưng ca các chi tiết chuynăđng quay
caăbánhăxeăđưc quy dẫn về bánh xe ch đng.
Từ công thc trên ta suy ra:
=
=
.
(
+ . +
)
Tcăđ khi phanh bé V0 nên F
w
0
Khiăphanhăxeătrênăđưng nằm ngang = 0,
=
=
=
+
(2.10)
Và khi xe dừng hẳn, f = 0 ; V
2
= 0
=
=
Đ tĕngăgiaătc chậm dầnăkhiăphanhăngưi lái cần phi cắt li hpăđ ngắt
truyềnăđng từ đngăcăraăđ gim h s .
b) Quãng đường phanh S
p
Ta có th biu din
dưới dng:
=
.
= .
(vì
= )
Suy ra:
=
/
=
.
.
. + . +
Quãngăđưng phanh S
p
từ bắtăđầu phanh V
1
đến cui là V
2
:
=
=
0
.
.
. + . +
2
1
Nếu b qua lực cn không khí F
w
= 0 thì:
=
.
2
.
1
2
2
2
. + .
Khi không b qua lực cn không khí F
w
thì
=
.
2
.
. + . +
1
2
. + . +
2
2