MC LC
Trang tựa Trang
QUYT ĐNH GIAO Đ TÀI
LÝ LCH KHOA HC i
LI CM N ii
CM T iii
TÓM TT iv
ABSTRACT v
MC LC vi
DANH SÁCH CÁC BNG vii
DANH SÁCH CÁC HÌNH viii
DANH MC CÁC T VIT TT ix
PH LC 1: BNG QUY ĐI ĐN V ĐO x
PH LC 2: NG DNG PHN MM MATLAB Đ V Đ TH xi
PHN M U 1
1. Dẫn nhập 2
2. Ni dung nghiên cu 3
3. Lý do chọn đ tài 3
4. Các kết qu nghiên cu đư công b 7
4.1. Trong nc 7
4.2. Quc tế 8
5. Mục đích vƠ ni dung công việc thực hiện 10
6. Đi tợng nghiên cu 11
7. Giá trị đ tài 13
8. Gii hn đ tài 13
9. Phng pháp nghiên cu 13
10. Kế hoch thực hiện 14
PHN NI DUNG 15
1 LÝ THUYT 16
1.1. Bm cao áp VE – EDC điu khin bằng điện tử 16
1.1.1. Gii thiệu 16
1.1.2. Yêu cầu đi vi hệ thng cung cấp nhiên liệu 16
1.1.3. Nhiệm vụ bm cao áp 18
1.1.4. Đặc đim cấu to ca bm cao áp VE-EDC 18
1.1.4.1. Bm tiếp vận 18
1.1.4.2. Đĩa cam vƠ con lăn 18
1.1.4.3. Pít tông bm 19
1.1.4.4. B chấp hành 19
1.1.5. Nguyên lý hot đng ca hệ thng VE-EDC 22
1.2. Cm biến dùng trên hệ thng phun dầu điện tử VE-EDC 24
1.2.1. Khái quát v ECU và EDU 24
1.2.2. Cm biến tc đ đng c ( cm biến Ne – Crankshaft angel sensor) 24
1.2.3. Cm biến vị trí trục khuỷu (TDC sensor – cm biến G) 25
1.2.4. Cm biến áp suất tuyệt đi trên đng ng np (MAP – Manifold
Absolute Pressure sensor) 25
1.2.5. Cm biến nhiệt đ nc làm mát (THW – Coolant water temperature
sensor) 26
1.2.6. Cm biến nhiệt đ khí np (THA – Intake air temperature hay manifold
air temperrature sensor) 26
1.2.7. Cm biến nhiệt đ nhiên liệu (THF) 27
1.2.8. Cm biến bƠn đp ga (TPS – Throttle Position Sensor) 27
1.3. Vòi phun 27
1.3.1. Nhiệm vụ 27
1.3.2. Yêu cầu 28
1.3.3. Phân loi 28
1.3.4. Cấu to và nguyên tắc hot đng ca vòi phun 28
1.3.4.1. Cấu to 28
1.3.4.2. Nguyên tắc hot đng ca vòi phun 30
1.4. Mt s đánh giá so sánh giữa BCA VE và VE-EDC 30
1.5. Kết luận ni dung chng 1 31
1.5.1. Các căn c c sở 31
1.5.2. Ni dung công việc 32
1.5.3. Tính toán lựa chọn thiết bị đồng b đ thay thế 32
2: KIM SOÁT QUÁ TRÌNH PHUN NHIÊN LIU VÀ THÀNH
PHN KHÍ X -EDC 33
2.1. Kim soát quá trình phun nhiên liệu điu khin điện tử VE-EDC 33
2.1.1. Lợng nhiên liệu phun ban đầu 33
2.1.2. Chế đ vận hƠnh thông thng 34
2.1.3. Kim soát tc đ không ti 34
2.1.4. Kim soát s vòng quay ln nhất 34
2.1.5. Kim soát tc đ trung bình 35
2.1.6. Kim soát tc đ phng tiện 35
2.1.7. Gii hn tc đ phng tiện 35
2.1.7.1. Gii hn tc đ có th thay đổi 35
2.1.7.2. Gii hn tc đ c định 35
2.1.8. Dập tắt rung đng 35
2.1.9. Kim soát bù lợng nhiên liệu phun 36
2.1.10. Gii hn lợng nhiên liệu phun 37
2.1.11. Chc năng phanh đng c 37
2.1.12. Bù lợng phun theo đ cao 37
2.2. Các nh hởng ca thành phần khí x trên đng c diesel VE-EDC 38
2.2.1. Ni dung c bn v quá trình cháy trong đng c diesel 38
2.2.2. C chế hình thành CO 40
2.2.3. C chế hình thành NO
x
40
2.2.4. C chế hình thành HC 42
2.2.5. C chế hình thành bồ hóng (PM) 42
2.3. Kết luận ni dung chng 2 44
2.3.1. V vấn đ gim lợng tiêu thụ nhiên liệu 44
2.3.1.1. nh hởng ca thi đim phun nhiên liệu 44
2.3.1.2. nh hởng ca lợng phun nhiên liệu cung cấp cho 1 chu trình 46
2.3.1.3. nh hởng ca đặc tính phun 46
2.3.2. V vấn đ tăng công suất và mô men xoắn đng c 47
2.3.2.1. Các vấn đ c bn ca đng c 47
2.3.2.2. Các yếu t nh hởng đến công suất và mô men xoắn đng c 49
3: NGHIÊN CU CI TIN HTPNL DIESEL VE THÀNH VE
U KHIN T TRÊN XE HYUNDAI 1T25 - H100 53
3.1. Đánh giá khái quát v tầm chiến lợc ca hệ thng bm cao áp điu khin
bằng điện tử VE – EDC 53
3.2. C sở lựa chọn thiết bị và quy trình thực hiện chuyn đổi HTPNL đng c
Huyndai H100 1T25 55
3.2.1. Gii thiệu v mẫu đng c D4BB trên xe Huyndai H100 1T25 55
3.2.2. Phng pháp luận đi vi việc xây dựng c sở lựa chọn thiết bị 55
3.3. Kho sát mt s dòng xe có cùng tính tng thích 56
3.4. Gia công c khí vƠ chuyn đổi trên đng c D4BB 59
3.4.1. Các bc thực hiện 59
3.4.2. Ni dung công việc 59
. 3.4.2.1. Đánh giá sự tng đồng ca bm cao áp VE cũ trên xe vƠ bm cao
áp VE-EDC mi lựa chọn 59
3.4.2.2. Gia công c khí vƠ nghiên cu các vị trí lắp đặt cm biến sao cho
phù hợp vi hệ thng điu khin điện tử 60
3.5. Đánh giá chi phí vƠ mc đ phc tp ca công nghệ chuyn đổi 62
3.6. Kết luận ni dung chng 3 63
4: TH NGHI U QU VIC
CHUYI H THNG CUNG CP NHIÊN LIU VE-EDC 64
4.1. Tổng quan v băng thử công suất 64
4.1.1. Gii thiệu v băng thử công suất đng c 64
4.1.2. Công dụng ca băng thử công suất đng c 65
4.1.2.1. Công dụng 65
4.1.2.2. Phân loi 65
4.1.3. Băng thử công suất đng c loi phanh thy lực 66
4.1.3.1. Gii thiệu 66
4.1.3.2. Cấu to và nguyên lý hot đng ca phanh thy lực 67
4.1.3.3. u đim vƠ nhợc đim ca phanh thy lực 69
4.2. Thử nghiệm đng c trc và sau khi chuyn đổi 70
4.2.1. Gii thiệu phòng thử nghiệm ô tô ti nhà máy Z-751/BQP 70
4.2.2. Tiến hành thử nghiệm đng c D4BB trc và sau khi ci tiến 75
4.2.2.1. Thử nghiệm công suất đng c 75
4.2.2.2. Thử nghiệm mô men xoắn ca đng c 77
4.2.2.3. Suất tiêu hao nhiên liệu ca đng c 79
4.2.2.4. Đo nồng đ khí thi 83
4.3. Các phng pháp gim phát thi ô nhiễm cho đng c diesel (đng c cháy
vi hn hợp hòa khí nghèo) 86
4.4 Kết luận ni dung chng 4 87
PHN KT LUN VÀ KIN NGH 88
1. Kết luận các kết qu đư thực hiện đợc ca đ tài 89
2. Tự nhận xét những đóng góp mi ca đ tƠi 89
3. Mt s khó khăn trong việc thực hiện đ tài 90
4. Kiến nghị hng nghiên cu mở rng 90
TÀI LIU THAM KHO 91
DANH SÁCH CÁC BNG
Trang
PHN M U
Bng 1. Tiêu chuẩn chung Euro đi vi từng loi xe. 4
Bng 2. Thông s kỹ thuật xe Hyundai H100 12
Bng 3. Kế hoch thực hiện luận văn thc sĩ 14
PHN NI DUNG
KIM SOÁT QUÁ TRÌNH PHUN NHIÊN LIU VÀ THÀNH
PHN KHÍ X TRÊN -EDC
Bng 2.1. Các chỉ tiêu ca nhiên liệu Diesel 44
Bng 2.2. Tác đng ca những yếu t chính ca quá trình phun đến sự làm việc
ca đng c diesel. 47
NGHIÊN CU CI TIN HTPNL DIESEL VE THÀNH VE
U KHIN T TRÊN XE HYUNDAI 1T25 - H100
Bng 3.1. Thông s c bn đng c 4DBB 55
Bng 3.2. Thông s c bn đng c xe Hyundai Starex 56
Bng 3.3. Thông s c bn đng c xe Toyota Hilux 57
Bng 3.4. Thông s c bn đng c xe Toyota Hiace 57
Bng 3.5. Thông s c bn đng c xe Ford Everest 58
Bng 3.6. Thông s c bn đng c xe Ford Ranger 58
TH NGHIU QU VIC
CHUYI H THNG CUNG CP NHIÊN LIU VE-EDC
Bng 4.1. Thông s thử nghiệm công suất đng c trc và sau khi ci tiến 76
Bng 4.2. Thông s thử nghiệm mô men đng c trc và sau khi ci tiến. 78
Bng 4.3. Bng so sánh kết qu đo thử nghiệm và kết qu tính toán. 78
Bng 4.4. Bng chuyn đổi từ g
nl
sang G
nl
. 81
Bng 4.5. Bng s liệu g
e
trc và sau ci tiến. 81
Bng 4.6. Thông s thực nghiệm HC vƠ CO trc và sau ci tiến 84
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Trang
PHN M U
Hình 1. Đng c Jeep CRD. 2
Hình 2. Đng c Mercedes SLK 320. 2
Hình 3. Mc tiêu thụ nhiên liệu dng lỏng ca thế gii qua các năm 3
Hình 4. Biu đồ v mc đ khí thi cho phép ca các tiêu chuẩn Euro. 4
Hình 5. Tiêu chuẩn khí thi ca mt s nc khu vực Đông Nam Á. 5
Hình 6. Xe Huyndai H100 1T25. 11
Hình 7. Mã s đng c D4BB 9051440. 11
Hình 8. Mô hình đng c Hyundai H100 13
Hình 9. Bm cao áp VE 13
PHN NI DUNG
LÝ THUYT
Hình 1.1. Cấu to bm cao áp VE – EDC. 16
Hình 1.2. Cấu to bm tiếp vận. 18
Hình 1.3. Đĩa cam vƠ con lăn. 19
Hình 1.4. Cấu to pít tông bm. 19
Hình 1.5. Cấu to van SPV thông thng. 20
Hình 1.6. Quá trình lƠm việc ca van SPV thông thng. 20
Hình 1.7. Cấu to van TCV. 21
Hình 1.8. Cấu to b định thi. 21
Hình 1.9. S đồ nguyên lý hot đng. 22
Hình 1.10. Điu khin phun sm hn 22
Hình 1.11. Điu khin phun mun hn 22
Hình 1.12. S đồ khi hệ thng điu khin điện tử VE-EDC. 23
Hình 1.13. S đồ và mch điu khin van SPV. 24
Hình 1.14. Cm biến tc đ đng c vƠ dang tín hiệu ra ca cm biến. 25
Hình 1.15.Cm biến vị trí trục khuỷu (a) và dng tín hiệu ra ca cm biến (b). 25
Hình 1.16. Cm biến áp suất đng ng np. 26
Hình 1.17. Cm biến nhiệt đ nc làm mát. 26
Hình 1.18. Cm biến nhiệt đ khí np. 27
Hình 1.19. Cm biến nhiệt đ nhiên liệu. 27
Hình 1.20. Cm biến vị trí bƠn đp ga (a) và cm biến vị trí bm ga (b.) 27
Hình 1.21. Kết cấu vòi phun kín có cht trên kim phun. 28
Hình 1.22. Dng tia phun ca vòi phun kín có cht trên kim phun. 29
KIM SOÁT QUÁ TRÌNH PHUN NHIÊN LIU VÀ THÀNH
PHN KHÍ X -EDC
Hình 2.1. S đồ hệ thng EDC (a) và tính toán quá trình phun nhiên liệu trong
ECU (b) 33
Hình 2.2. Chc năng dập tắt rung đng. 36
Hình 2.3. Chc năng điu khin vận hành êm dịu 37
Hình 2.4. nh hởng ca thi đim phun đến hƠm lợng NOx và HC ca đng
c diesel. xe ti (không tuần hoàn khí thi). 45
NGHIÊN CU CI TIN HTPNL DIESEL VE THÀNH VE
U KHIN T TRÊN XE HYUNDAI 1T25 - H100
Hình 3.1. Đng c D4BB vi BCA VE-c khí (a) vƠ bm cao áp VE-EDC (b) . 60
Hình 3.2. Bo dỡng thơn đng c, mặt nắp máy vƠ thay đệm nắp máy. 60
Hình 3.3. Dấu các vị trí đặt bm ca nhà chế t và cm biến nhiệt đ nc (vòng
tròn đỏ). 61
Hình 3.4. Dấu vị trí lấy tín hiệu cm biến vị trí trục khuỷu (vòng tròn vàng), cm
biến vị trí trục khuỷu (vòng tròn đỏ). 61
Hình 3.5. Cm biến MAP (vòng tròn đỏ), cm biến TPS (vòng tròn xanh), cm
biến nhiệt đ khí np (vòng tròn đỏ). 62
Hình 3.6. Lắp đặt mô hình vƠ đấu dây hoàn thiện. 62
Hình 3.7. Chy thử nghiệm vƠ đánh giá tình trng kỹ thuật đng c sau ci tiến 62
C TH NGHIU QU VIC
CHUYI H THNG CUNG CP NHIÊN LIU VE-EDC
Hình 4.1. Hình nh tổng quan v băng thử. 64
Hình 4.2. Thiết bị đo thy lực. 67
Hình 4.3. Cấu to ca băng thử thy lực. 68
Hình 4.5. Bệ thử công suất. 71
Hình 4.6 Mô hình đng c D4BB sau ci tiến đợc gá lắp c định trên bệ thử. . 72
Hình 4.7 S đồ hệ thng nc lƠm mát đng c. 72
Hình 4.8 Lắp đặt đng ng thoát khí x trên mô hình đng c thử nghiệm. 72
Hình 4.9 Bng điện điu khin băng thử công suất và cụm công tắc bật / tắt
nguồn điện vƠ các đèn báo nguy. 73
Hình 4.10 Đồng hồ đo áp suất nht và áp suất nc đng c. 73
Hình 4.11 Thông s chỉ thị trên bng điu khin. 73
Hình 4.12 Đồng hồ báo nhiệt đ nc và nhiệt đ nht đng c 74
Hình 4.13 Nhiệt đ nc băng thử vƠ đèn báo nguy 74
Hình 4.14 Công tắc tắt tín hiệu vợt tc và dừng khẩn cấp 74
Hình 4.15 Đồ thị so sánh công suất đng c trc và sau khi ci tiến 77
Hình 4.16 Đồ thị so sánh mô men đng c trc và sau khi ci tiến. 79
Hình 4.17 Cơn điện tử VIBRA 80
Hình 4.18 Đồ thị so sánh lợng phun dầu diesel trc và sau khi ci tiến. 80
Hình 4.19 Đồ thị so sánh suất tiêu hao nhiên liệu trc và sau khi ci tiến .82
Hình 4.20 Máy đo khí x NHT-6. 83
Hình 4.21 Đo nồng đ khí x trên đng c D4BB trc ci tiến 84
Hình 4.22 Đồ thị so sánh nồng đ CO trc và sau ci tiến. 85
Hình 4.23 Đồ thị so sánh nồng đ HC trc và sau ci tiến. 85
Hình 4.26. Đồ thị so sánh nồng đ HC trc và sau ci tiến. 90
DANH MC CÁC T VIT TT
BCA Bm cao áp
DOC Diesel Oxidation Catalyst
DPF Diesel Particulate Filter
ĐCD Đim chết di
ĐCT Đim chết trên
ECU Electronic Control Unit
EDC Electronic Diesel Control
EGR Exhaust-gas Recirculation
0
GQTK đ góc quay trục khuỷu
HTĐKĐT Hệ thng điu khin điện tử
HTPNL Hệ thng phun nhiên liệu
MAP Manifold Absolute Pressure sensor
NE sensor Crankshaft position (CKP) sensor
PM Particulate Matter
SCR Selective Catalyst Reduction
SCV Suction control valve
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCV Timing control valve
G sensor Camshaft angel sensor
THW Coolant water temperature sensor
THA Intake air temperature hay manifold air temperrature sensor
THF Thermal Heat Fuel
TPS Throttle Position Sensor
VE Verteiler
1
PHN M U
A
2
TNG QUAN
1 Dn nhp
Trong xu thế hi nhập và phát trin hiện nay, nn công nghiệp ô tô Việt Nam
đang đng trc những c hi đầy tim năng. nc ta, s lợng ô tô hiện đi
đang đợc a chung vƠ lu hƠnh ngƠy mt tăng. Các loi ô tô đu đợc ci tiến
theo hng tăng công suất, tc đ, gim suất tiêu hao nhiên liệu, điện tử hóa quá
trình điu khin và hn chế mc thấp nhất thành phần ô nhiễm trong khí x đng c.
Vi sự phát trin mnh m ca công nghệ thông tin đóng vai trò dẫn đng,
quá trình tự đng hóa đư đi sơu vƠo các ngành công nghiệp sn xuất và các sn
phẩm ca chúng, mt trong s đó lƠ ô tô.
Ra đi sm nhng đng c diesel không phát trin nh đng c xăng do gơy
ra nhiu tiếng ồn, nồng đ phát thi khí x cao. Tuy nhiên, cùng vi sự phát trin
ca kỹ thuật công nghệ, các vấn đ trên đợc gii quyết vƠ đng c diesel ngày
càng trở nên phổ biến và hữu dụng hn.
Hình 1 Jeep CRD Hình 2
Công nghệ hiện đi đang khắc phục đợc nhiu nhợc đim ca đng c
diesel. Sự ra đi ca các công nghệ nh tăng áp vƠ hệ thng phun nhiên liệu trực
tiếp cách đơy vƠi năm đư khiến đng c diesel mnh m không thua kém gì những
đng c xăng tt nhất, mà vẫn giữ nguyên u đim tiết kiệm nhiên liệu. Chính từ
những sự phát trin v công nghệ mà những đng c diesel sử dụng bm cao áp
thng (điu khin bằng c khí) dần đợc thay thế bằng các loi bm cao áp điu
3
khin bằng điện tử ECU nh: HTPNL VE – EDC vƠ bc tiến mi là HTPNL
Common Rail.
2
Nghiên cu vƠ xơy dựng phng pháp chuyn đổi HTPNL VE kiu c khí
thành VE-EDC kiu điu khin điện tử phù hợp (qui tắc chọn lựa thiết bị, thiết kế
ci to, lắp đặt, cơn chỉnh vƠ thử nghiệm), đáp ng vi mục tiêu nơng cao hiệu suất
nhiệt ca đng c (công suất N
e
vƠ mô men xoắn M
e
tăng vi suất tiêu hao nhiên
liệu g
e
nhỏ hn) vƠ gim lợng phát thi ô nhiễm (nồng đ HC, CO, NO
x
, PM) ra
môi trng.
3
- Hiện nay ô tô là mt phng tiện giao thông rất quan trọng trong sự phát
trin ca xã hi. Ngành công nghiệp ô tô cũng rất phát trin và là mt trong các
ngành công nghiệp mũi nhọn. Từ đơy đặt ra mt s yêu cầu cho sự phát trin không
ngừng ca ngƠnh đng c đt trong nh:
+ Yêu cầu ngày càng cao v hiệu suất đng c phi ln hn;
+ Gim tiêu hao nhiên liệu nhiu hn đ gim tc đ tiêu thụ nhiên liệu hóa
thch, gim phát thi CO
2
gây hiệu ng nhà kính;
Hình 3 Mc tiêu th nhiên liu dng lng ca th gi
+ Ít phát thi ô nhiễm môi trng theo TCVN và dần tiến đến vi các tiêu
chuẩn chung trên thế gii.
4
Hình 4 Bi v m khí thi cho phép ca các tiêu chun Euro
Bng 1 Tiêu chui vi tng loi xe
Loi xe
Tiêu chuẩn
Gii hn
Thành phần khí thi
CO
HC
NO
x
Loi nhiên liệu
Xăng
Diesel
Xăng
Diesel
Xăng
Diesel
Xe du lịch
(g/km)
Euro I
3,16
1,13
Euro II
2,20
1,00
0,50
0,90
Euro III
2,60
0,64
0,20
0,15
0,50
Euro IV
1,00
1,50
0,10
0,08
0,25
Xe
thng
mi
(g/km)
Euro I
Loi 1
2,72
0,97
0,14
Loi 2
5,17
1,40
0,19
Loi 3
6,90
1,70
0,25
Euro II
Loi 1
2,20
1,00
0,50
0,90
Loi 2
4,00
1,25
0,60
1,30
Loi 3
5,00
1,50
0,70
1,60
Euro III
Loi 1
2,30
0,64
0,20
0,56
1,50
0,50
Loi 2
4,17
0,80
0,25
0,72
0,18
0,65
Loi 3
5,22
0,94
0,29
0,86
0,21
0,78
Euro IV
Loi 1
1,00
0,50
0,10
0,30
0,08
0,25
Loi 2
1,81
0,63
0,13
0,69
0,10
5
Loi 3
2,27
0,40
0,15
0,46
0,11
0,39
Đng c
diesel
hng nặng
(g/km)
Euro I
4,90
1,20
9,00
Euro II
4,00
1,10
7,00
Euro III
5,53
0,83
5,13
Euro IV
2,76
0,41
2,56
Loi 1: xe có trọng lợng < 1300 kg
Ngun: European Union
Loi 2: từ 1300 kg đến 1760 kg
Loi 3: ln hn 1760 kg
Hình 5 Tiêu chun khí thi ca mt s c khu v
- Sự ra đi và phát trin ca các HTPNL điu khin bằng máy tính có mt s
u đim c bn nh: linh hot trong vận hành; dễ dàng ti u các thông s làm việc
ca HTPNL theo sự hot đng ca đng c đ đồng thi đáp ng các yêu cầu v
hiệu suất nhiệt và phát thi ô nhiễm trong mọi điu kiện ti và tc đ, cũng nhng
to ra các chc năng h trợ giúp đng c vận hành tt hn trong các điu kiện vận
hƠnh khác nhau. Trong khi đó, các hệ thng điu khin bằng c khí chỉ đáp ng (ti
u) đợc 1 vƠi điu kiện vận hành ca đng c.
- Nhu cầu các ô tô dùng đng c sử dụng BCA VE kiu c khí cần phi thay
bằng đng c tiết kiệm nhiên liệu hn vƠ ít phát thi ô nhiễm môi trng hn, nhằm
mục đích tăng tính kinh tế trong khai thác và vận hành, góp phần gim áp lực nguồn
6
cung nhiên liệu và bo vệ môi trng. Từ đơy, phng án thay thế đng c cũ sử
dụng BCA điu khin c khí bằng đng c mi dùng VE-EDC hoặc Common Rail
điu khin điện tử đư đợc đ xuất. Tuy nhiên, vấn đ hn chế v kh năng tƠi chính
trong nc dẫn đến phng án chỉ thay đổi HTPNL trên đng c từ VE kiu c khí
thành VE-EDC hay Common Rail nhằm phù hợp vi trình đ công nghệ và kh
năng tƠi chính hn.
- Từ những nhận định nh trên, đư đặt ra mt s lý do đ lựa chọn đ tƠi nh
sau:
+ Lý do th nht: từ vấn đ giá thành, việc chuyn đổi từ HTPNL VE kiu c
khí sang VE-EDC kiu điu khin điện tử có tính kh thi cao do chi phí thấp so vi
chuyn đổi thành Common Rail. Điu này chắc chắn đt đợc nếu việc chuyn đổi
thành công.
+ Lý do th hai: ngoài ra đi vi HTPNL VE-EDC, nh thay đổi linh hot các
thông s ca quá trình phun bởi hệ thng điu khin điện tử, đng c đáp ng các
điu kiện vận hành khác nhau tt hn (kết ni đợc vi các chc năng hổ trợ tiên
tiến trên đng c hiện đi). Lý do th hai cũng chắc chắn đt đợc nếu chuyn đổi
thành công.
+ Lý do th ba: nh kh năng điu chỉnh linh hot góc phun sm cho phép
đồng thi nâng cao hiệu suất nhiệt (gim g
e
nếu M
e-max
và N
e-max
không đổi; gim
mnh g
e
nếu M
e-max
và N
e-max
ln hn), vƠ gim phát thi ô nhiễm. Lý do th ba chỉ
đt đợc nếu lựa chọn đúng thiết bị và có những điu chỉnh, ci tiến thích hợp và
đa vƠo thử nghiệm các thông s đ kim chng. Điu này quyết định sự thành
công ca kỹ thuật chuyn đổi vƠ cũng lƠ lý do chính ca ni dung đ tài cần nghiên
cu.
Xuất phát từ những lý do nêu trên, lƠm c sở đ phát trin và thực hiện đ tài
U, THIT K CHUY I H THNG NHIÊN LIU
U KHI N T VE-EDC TRÊN XE HYUNDAI 1T25
.
7
4
4.1
a. Hệ thng điu khin điện tử đng c diesel (EDC) .
Tác gi: Nguyễn Tấn Quc.
Nguồn: Luận văn thc sĩ ti trng ĐH SPKT Tp.HCM.
Năm: 1999 - 2001.
Tóm tắt: nghiên cu, trình bƠy nguyên lý cấu to, nguyên lý hot đng ca
HTPNL đng c diesel (EDC).
Kết qu: xơy dựng giáo trình hng dẫn môn học v HTPNL đng c diesel.
b. Nghiên cu, thiết kế chế to b điu tc điện tử cho đng c diesel sử dụng
bm cao áp VE.
Tác gi: Phan Nguyễn Quí Tơm.
Nguồn : luận văn thc sĩ ti trng ĐH SPKT Tp.HCM.
Năm : 2005 - 2007.
Tóm tắt : nghiên cu c sở lý thuyết ca hệ thng VE - EDC, thiết kế chế to
mô hình b điu tc điện tử cho đng c diesel sử dụng bm cao áp VE.
Kết qu: chuyn đổi vƠ chế to thƠnh công mô hình đng c diesel sử dụng b
điu tc điện tử trên bm cao áp VE.
c. Thiết kế chế to hệ thng Common Rail cho đng c 1 xi lanh.
Tác gi: Nguyễn Phụ Thợng Lu.
Nguồn : luận văn thc sĩ ti trng ĐH SPKT Tp.HCM.
Năm : 2006 - 2008.
Tóm tắt : nghiên cu c lý thuyết ca hệ thng Common Rail, thiết kế chế to
mô hình cho đng c diesel 1 xy lanh.
Kết qu: chuyn đổi vƠ chế to thƠnh công mô hình đng c diesel Kubota 1
xy lanh sử dụng HTPNL Common Rail.
d. Nghiên cu chế to hệ thng cung cấp nhiên liệu kép cho đng c diesel
Ford Ranger.
Tác gi: Đ Khắc Phú.
8
Nguồn : luận văn thc sĩ ti trng ĐH SPKT Tp.HCM.
Năm : 2008 – 2010.
Tóm tắt : nghiên cu c sở lý thuyết đng c diesel sử dụng hệ thng
Common Rail trên xe Ford Ranger, thiết kế chê to hệ thng cung cấp nhiên liệu
kép cho đng c diesel Ford Ranger.
Kết qu: chuyn đổi vƠ chế to thƠnh công mô hình đng c diesel sử dụng
HTPNL kép diesel-CNG trên xe Ford Ranger.
Đi vi mt s công trình nghiên cu trong nc đư công b, đư có nhiu đ
tƠi đ cập đến HTPNL VE-EDC, tuy nhiên chỉ mi dừng li ở việc chng minh
nguyên lý, cha ti u thông s vận hƠnh, cha đáp ng mọi chế đ lƠm việc ca
đng c. Tác gi chú trọng đến các ni dung v nguyên lý, cấu to vƠ hot đng ca
HTPNL đng c diesel; chế to b điu tc điện tử cho đng c diesel sử dụng bm
cao áp VE vƠ các ci tiến v sử dụng nhiên liệu kép trên đng c diesel. Tóm li,
cha đợc phát trin đ trở thƠnh sn phẩm hoƠn chỉnh.
a. Modeling of diesel Combustion, Soot and NO Emissions Based on a
Modified Eddy.
Tác gi: Sangjin Hong, Margaret S. Wooldridge, Hong G. Im, Dennis N.
Assanis, University of Michigan.
Nguồn: Submitted to Combustion Science and Technology, December 6,
2004. Resubmitted January 12, 2006.
Tóm tắt: nghiên cu quá trình cháy trên đng c diesel sử dụng bm cao áp
điu khin điện tử Common Rail. Sử dụng đ tiến hƠnh nghiên cu các tham s v
tác đng ca thi gian phun vƠ việc tuần hoƠn khí thi trên đng c (EGR).
Kết qu: xơy dựng biu đồ phơn tích các thƠnh phần khí x trong đng c
diesel sử dụng hệ thng phun nhiên liệu Common Rail. Đánh giá sự nh hởng ca
b hoƠn lu khí x (EGR).
9
b. Research into Rail Pressure Control Strategy of Multi-stage Closed Loop
based on Injector Pressure Relief for Diesel.
Tác gi: WEI Xiong, MAO Xiaojian, ZHU Keqing, Feng Jing, JIANG Zuhua,
WANG Junxi.
Nguồn:International Journal of Digital Content Technology and its
Applications (JDCTA) Volume7, Number14, October 2013.
Tóm tắt: bƠi báo đ cập đến vấn đ kim soát quá trình phun nhiên liệu trên
đng c diesel sử dụng hệ thng điu khin điện tử Common Rail.
Kết qu: nghiên cu, tính toán vƠ thiết kế b kim soát quá trình phun nhiên
liệu. Thông qua thuật toán IMU (Inlet Mass Unit) nhằm điu khin vòng lặp dựa
trên áp suất phun thực tế trên đng ng rail. B kim soát lƠm việc ở trng thái ổn
định, đáp ng yêu cầu đ chính xác cao trong việc kim soát quá trình phun nhiên
liệu ở đng c diesel.
c. Computation of pressure fluctuation frequency in electronic unit pump for
diesel engine.
Tác gi: Tian Bingqi, Fan Liyun, Qaisar Hayat, Ma Xiuzhen, Song Enzhe,
Hao Wang.
Nguồn: Journal of Mechanical Science and Technology, April 2014, Volume
28, Issue 4, pp 1529-1537.
Tóm tắt: bƠi báo đ cập đến việc nh hởng ca sự thay đổi áp suất phun
nhiên liệu đến hiệu suất lƠm việc ca đng c diesel sử dụng bm cao áp điu khin
điện tử (EUP: the electronic unit pump).
Kết qu: xơy dựng s đồ thuật toán tính đến sự nh hởng ca các thông s
đầu vƠo đến việc kim soát quá trình phun trên đng c diesel sử dụng hệ thng
cung cấp nhiên liệu EUP. Thử nghiệm vƠ đánh giá kết qu ca việc thay đổi thông
s đầu vƠo.
Kt qu công trình nghiên cu trên th gii
Đi vi các công trình nghiên cu quc tế, đ tƠi thng tập trung đến ni
dung đánh giá u đim ca hệ thng Common Rail và yêu cầu cao v gim phát thi
10
ô nhiễm. Dẫn đến sự phát trin theo hng đng c dùng HTPNL Common Rail,
không đi theo hng ci to thành VE-EDC.
4.3 Kt lun
Qua phân tích các công trình nghiên cu, đ tài khoa học trong vƠ ngoƠi nc,
cha có công trình nƠo đ cập đến vấn đ chuyn đổi hệ thng cung cấp nhiên liệu
VE kiu c khí thƠnh hệ thng VE-EDC kiu điu khin điện tử, đ đánh giá tính
hiệu qu trong việc ci tiến đng c diesel. Do vậy, ni dung nghiên cu ca đ tài
là hoàn toàn mi, nh sử dụng những thiết bị sẵn có nên có tính thực tiễn cao, đm
bo đ bn vƠ đ tin cậy, rút ngắn công lao đng, thi gian và chi phí nghiên cu c
bn.
5 Mi dung công vic thc hin
Đ thực hiện đợc những đ xuất trên, luận văn tập trung vào các ni dung
công việc nh sau:
- Nghiên cu đặc trng quá trình cháy, hiệu suất và phát thi ô nhiễm ca
đng c diesel và các yêu cầu cho mt hệ thng cung cấp nhiên liệu lý tởng cho
đng c. Nhằm mục đích th hiện rõ hn các ni dung sau, qua đó đ lƠm c sở cho
qui tắc chọn lựa thiết bị đ chuyn đổi:
+ Nhấn mnh kh năng đáp ng linh hot các yêu cầu trong các điu kiện làm
việc và vận hƠnh đng c ca hệ thng điu khin bằng máy tính;
+ Làm rõ các đặc trng trong quá trình điu khin cung cấp nhiên liệu (lợng
phun nhiên liệu
, áp suất phun
, thi đim phun
) cho đng c diesel.
- Phân tích sự khác biệt giữa HTPNL VE kiu c khí vƠ VE-EDC đ xác định
những công việc cần làm khi chuyn đổi;
- Xây dựng phng pháp lựa chọn thiết bị khi chuyn đổi VE kiu c khí
thành VE-EDC kiu điu khin điện tử cho đng c diesel phun dầu trực tiếp;
- Nghiên cu chuyn đổi và chế to mô hình mẫu vi đng c Huyndai H100.
Từ đó, đa ra qui trình chuyn đổi (thiết kế, gia công, lắp đặt, cân chỉnh), ng dụng
trong việc thay thế cho các đng c diesel thế hệ cũ, sử dụng BCA VE-c khí thƠnh
VE-EDC;
11
- Thực nghiệm vƠ đo kim các thông s (N
e
, M
e
, g
e
, lợng phát thi khí x) ti
chế đ toàn ti đ so sánh và đánh giá tính hiệu qu trong việc chuyn đổi;
- Đánh giá tính kinh tế và mc đ phc tp ca công nghệ chuyn đổi. LƠm c
sở định hng phát trin ca đ tài trong việc tiến hƠnh đ xuất chuyn đổi rng rãi
vƠ đa dng các loi xe;
- Xác định các vấn đ cần hiệu chỉnh đ đt đợc sự ti u nhằm nơng cao hn
nữa hiệu qu chuyn đổi. Là mt ni dung trong việc định hng phát trin ca đ
tài.
6 ng nghiên cu
Hình 6 Xe Huyndai H100 1T25
Hình 7 Mã s
12
Thông s c bn v xe Hyundai H100 1T25 sử dụng bm cao áp VE kiu c
khí.
Bng 2 Thông s k thut xe Hyundai H100 [15]
LOI XE
Xe ti Hyundai H100 1T25, nhập khẩu Hàn Quc
KIU DN ĐNG
4*2, tay lái thuận
ĐNG C
D4BB, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng
Dung tích xylanh (cm
3
)
2,476
Công suất cực đi (kW)
58 ti 4000/v/p
Mô men xoắn cực đi (kG.m)
17 ti 2200/v/p
HP S
S sàn 5 cấp
THÔNG S
C BN
Kích thc ngoài D*R*C (mm)
5,120 x 1,740 x 1,965
Kích thc thùng xe D*R*C
(mm)
3,450 x 1,728 x 380
Chiu dƠi c sở (mm)
2,640
Khong sáng gầm xe (mm)
225
Tự trọng (kg)
1775
Ti trọng (kg)
1150
Tổng trọng lợng (kg)
3120
Bình điện
12V – 90AH
S chổ ngồi
03
Bình nhiên liệu (l)
60
C LP
Trc/sau: 190/70R 15C / 155R 12C
H THNG LÁI
C khí có trợ lực thuỷ lực
H THNG
PHANH
Trc/sau: Dng tang trng mch kép thuỷ lực, trợ lực chân
không.
H THNG TREO
TRC/SAU
Phụ thuc lò so, ng gim chấn thy lực/Phụ thuc, nhíp
hợp kim hình elip, ng gim chấn thuỷ lực.
13
Hình 8 Hình 9
7 Giá tr tài
Vi việc ci tiến hệ thng nhiên liệu đng c diesel VE – EDC trên mô hình
đng c HyunDai 1T25, đ tài này s góp phần nghiên cu thực tiễn v vấn đ tiết
kiệm nhiên liệu, ci thiện công suất đng c vƠ gim lợng khí thi ra môi trng.
To mô hình trực quan sinh đng giúp sinh viên nắm chắc v lý thuyết vƠ tăng
kh năng thực hành trên mô hình hệ thng nhiên liệu đng c diesel VE – EDC.
ng dụng thực tế đi vi các đng c sử dụng hệ thng nhiên liệu đng c
diesel đi cũ cần chuyn đổi đ tăng đợc giá trị sử dụng.
8 Gii hn c tài
Do điu kiện và thi gian hn chế nên trong luận văn tt nghiệp chỉ tập trung
nghiên cu và chế to mt mô hình đng c cụ th là Hyundai 1T25 H100 sử dụng
hệ thng phun nhiên liệu đng c diesel VE – EDC;
Quá trình thử nghiệm diễn ra trong thi gian ngắn, cha tính toán đợc tính
bn ca đng c sau khi chuyn đổi, cha đánh giá toƠn diện mọi chế đ vận hành
ca đng c sau chuyn đổi;
Trong quá trình thử nghiệm, do điu kiện hn chế v thiết bị đo, mt s thông
s và kết qu đo vẫn cha đợc th hiện nh: góc phun dầu sm
, nồng đ NO
x
,
PM (Particulate Matter), thi đim phun nhiên liệu
;.
9 u
9.1 u lý lun
Mục đích: tìm hiu c sở lý thuyết v HTPNL đng c diesel VE - EDC.
14
Cách tiến hành: tham kho, phân tích tài liệu chuyên ngành, các công trình
nghiên cu đư đợc công nhận.
9.2 ng vn
Mục đích: dùng đ bổ sung kết qu nghiên cu v đng c diesel VE - EDC.
Cách tiến hành: tiếp xúc trực tiếp vi các chuyên gia am tng v các vấn đ
có liên quan đ trao đổi, tìm hiu vƠ xử lý t liệu.
9.3 u thc tin
Mục đích: sử dụng hệ thng băng thử công suất và phần mm MatLab đ tiến
hành kim thử vƠ so sánh đánh giá.
Cách tiến hành: tiến hành thử nghiệm đng c trên băng thử công suất.
10
Bng 3 K hoch thc hin lu
3 /2014
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1. Đăng ký tên chuyên đ 2
X
2. Xác định đ tƠi nghiên cu, xác
định hng nghiên cu
X
3. Tìm hiu, thu thập tƠi liệu v vấn
đ nghiên cu
X
X
4. Chuẩn bị vật t, linh kiện cho
mô hình.
X
X
5. Viết c sở lý luận, chng trình
điu khin
X
X
6. Bo vệ đ cng nghiên cu
X
7. HoƠn chỉnh phần c sở lý luận,
chng trình điu khin
X
X
8. Thi công c khí cho mô hình
X
X
X
9. Hoàn thành mô hình
X
Thực nghiệm thu thập kết qu
X
Xử lý vƠ đánh giá kết qu thực
nghiệm. Viết phần kết luận, kiến
nghị
X
X
HoƠn chỉnh th tục, bo vệ luận
văn. Kết thúc nghiên cu
X
15
B